|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 643/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà Kon Tum
Số hiệu:
|
643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 643/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 26
tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm
2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Đăk Hà tại Tờ trình số
86/TTr-UBND 31/5/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
304/TTr-STNMT ngày 19/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Hà, với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết
tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
(Có Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này, UBND huyện Đăk Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 201 8 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số 643/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đăk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
84503,77
|
6777,60
|
5056,18
|
6029,46
|
4500,52
|
3672,06
|
26505,81
|
9580,23
|
3805,47
|
10715,66
|
6313,37
|
1547,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
72.620,19
|
6.044,19
|
4.305,55
|
4.899,24
|
3.396,13
|
3.043,48
|
23.668,71
|
7.917,45
|
2.486,67
|
10.126,88
|
5.700,97
|
1.030,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.361,78
|
138,14
|
614,42
|
127,12
|
75,73
|
305,86
|
141,49
|
270,26
|
39,14
|
227,30
|
146,27
|
276,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
2.306,65
|
126,43
|
579,66
|
125,75
|
74,68
|
305,86
|
141,49
|
268,80
|
39,14
|
227,30
|
141,92
|
275,62
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
55,13
|
11,71
|
34,76
|
1,37
|
1,05
|
-
|
-
|
1,46
|
-
|
-
|
4,35
|
0,43
|
|
Đất trồng lúa nương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
10.383,52
|
830,86
|
529,91
|
1.526,89
|
144,37
|
551,89
|
1.587,45
|
1.171,74
|
23,11
|
2.512,58
|
1.499,05
|
5,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
21.316,04
|
3.149,37
|
2.945,60
|
1.142,29
|
2.240,01
|
1.865,84
|
660,24
|
970,06
|
2.390,60
|
1.845,91
|
3.367,60
|
738,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
15.996,16
|
212,80
|
-
|
-
|
265,40
|
102,50
|
13.625,50
|
1.439,80
|
-
|
350,16
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
543,10
|
-
|
-
|
-
|
543,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
21.751,09
|
1.689,10
|
162,10
|
2.098,60
|
94,70
|
200,70
|
7.654,00
|
4.057,40
|
-
|
5.188,50
|
605,99
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
179,58
|
23,92
|
32,90
|
4,34
|
27,82
|
16,68
|
0,04
|
8,19
|
33,82
|
2,43
|
18,75
|
10,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
88,92
|
-
|
20,62
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63,30
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
6.957,90
|
478,08
|
720,34
|
414,10
|
1.091,53
|
553,80
|
662,53
|
305,46
|
1.317,81
|
306,04
|
592,50
|
515,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
249,73
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
248,91
|
0,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
52,81
|
-
|
50,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
0,56
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
132,99
|
-
|
65,79
|
-
|
67,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
3,62
|
1,17
|
-
|
-
|
0,04
|
0,63
|
-
|
-
|
0,12
|
0,15
|
0,30
|
1,21
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
67,01
|
1,85
|
23,05
|
-
|
15,23
|
-
|
-
|
-
|
8,57
|
-
|
-
|
18,31
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
2,98
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
|
4.419,81
|
235,84
|
394,01
|
177,86
|
809,87
|
446,68
|
466,77
|
181,01
|
1.141,16
|
142,98
|
179,60
|
244,02
|
|
Đất giao thông
|
1.043,06
|
107,01
|
119,26
|
72,43
|
104,05
|
71,50
|
108,57
|
55,62
|
103,83
|
61,60
|
93,50
|
145,69
|
|
Đất thủy lợi
|
971,86
|
26,81
|
190,41
|
19,67
|
63,89
|
346,61
|
4,58
|
119,62
|
35,40
|
76,75
|
76,69
|
11,42
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
2.298,63
|
88,79
|
72,33
|
80,41
|
632,21
|
22,47
|
347,52
|
-
|
996,78
|
0,08
|
-
|
58,04
|
|
Đất công trình
bưu chính VT
|
1,51
|
0,22
|
0,27
|
-
|
0,03
|
0,33
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,28
|
0,20
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
1,23
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
0,20
|
0,11
|
-
|
0,48
|
|
Đất cơ sở y tế
|
4,67
|
0,27
|
0,23
|
-
|
0,13
|
-
|
0,06
|
0,17
|
0,17
|
0,23
|
1,66
|
1,75
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
68,31
|
8,08
|
7,99
|
4,63
|
6,06
|
2,99
|
4,86
|
4,22
|
3,23
|
2,35
|
4,85
|
19,05
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
27,68
|
4,34
|
2,66
|
0,72
|
3,50
|
2,35
|
1,15
|
1,22
|
1,50
|
1,72
|
2,34
|
6,18
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
0,53
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,14
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
2,33
|
0,30
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,28
|
1,22
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
3,41
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
2,13
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
8,05
|
-
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
757,11
|
131,04
|
82,90
|
102,17
|
154,04
|
44,50
|
27,85
|
42,80
|
93,54
|
26,68
|
51,58
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
208,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
208,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
11,54
|
0,64
|
0,48
|
1,22
|
0,97
|
1,22
|
0,33
|
0,59
|
1,04
|
0,61
|
0,84
|
3,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của
tổ chức sự nghiệp
|
4,24
|
2,28
|
0,18
|
-
|
-
|
0,08
|
0,03
|
-
|
1,10
|
0,03
|
0,09
|
0,45
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
10,97
|
-
|
4,59
|
-
|
3,44
|
-
|
1,45
|
0,07
|
-
|
0,23
|
1,09
|
0,10
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
|
92,82
|
10,08
|
15,75
|
5,55
|
7,04
|
8,88
|
5,31
|
10,89
|
10,68
|
12,86
|
5,62
|
0,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
32,87
|
2,80
|
27,03
|
-
|
3,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
16,45
|
0,70
|
0,90
|
0,55
|
0,90
|
2,97
|
0,87
|
1,07
|
1,18
|
1,83
|
0,70
|
4,77
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
3,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
1,58
|
-
|
-
|
1,98
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
846,99
|
88,70
|
41,56
|
126,74
|
28,43
|
44,44
|
159,44
|
66,92
|
40,91
|
118,89
|
103,24
|
27,71
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
32,34
|
-
|
7,96
|
-
|
1,33
|
3,98
|
0,47
|
1,92
|
10,43
|
1,76
|
0,52
|
3,96
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
4.925,68
|
255,33
|
30,28
|
716,12
|
12,86
|
74,79
|
2.174,57
|
1.357,32
|
1,00
|
282,74 1
|
19,90
|
0,77
|
Biểu
số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 643/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đăk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
587,79
|
15,67
|
66,90
|
84,31
|
45,28
|
-
|
93,10
|
-
|
13,90
|
17,84
|
248,91
|
1,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
328,84
|
-
|
13,35
|
9,25
|
-
|
-
|
40,90
|
-
|
-
|
17,78
|
247,00
|
0,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
233,51
|
15,67
|
53,55
|
75,06
|
45,28
|
-
|
28,70
|
-
|
13,90
|
-
|
-
|
1,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,90
|
-
|
-
|
-
|
1,91
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
45,76
|
-
|
2,05
|
0,05
|
-
|
-
|
37,70
|
-
|
-
|
5,42
|
-
|
0,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,10
|
-
|
2,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
41,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,50
|
-
|
-
|
5,42
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng phòng hộ, rừng
sản xuất là rừng tự nhiên chỉ thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 643/QĐ-UBND ngày 226/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đăk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
677,04
|
28,20
|
76,50
|
84,67
|
82,65
|
3,83
|
92,25
|
0,57
|
16,39
|
18,05
|
255,38
|
18,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
328,94
|
-
|
13,45
|
9,25
|
-
|
-
|
40,90
|
-
|
-
|
17,78
|
247,00
|
0,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
321,65
|
28,20
|
63,05
|
75,42
|
82,65
|
3,83
|
26,84
|
0,57
|
16,39
|
0,24
|
6,47
|
17,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
23,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,90
|
-
|
-
|
-
|
1,91
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không
thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số 643/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đăk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,22
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
47,22
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
54,22
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
47,22
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
47,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/06/2018 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
1.234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|