TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Phương
thức xây dựng
|
Thời
gian thực hiện
|
II
|
Phân bón
|
|
|
a
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
1
|
Phân bón - Phương pháp xác định hàm
lượng vitamin
Phần 1. Phương pháp xác định hàm lượng
vitamin tổng số
Phần 2. Phương pháp xác định hàm lượng
vitamin C
Phần 3. Phương pháp xác định hàm lượng
vitamin nhóm B
|
Xây dựng mới
|
2019-2020
|
2
|
Phân bón - Phương pháp xác định hàm
lượng GA3
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
3
|
Phân bón - Phương pháp xác định hàm
lượng NAA
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
4
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Steptomyces
Phần 1. Định lượng Steptomyces
Phần 2. Định lượng Steptomyces
Microflavus
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
5
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Azospirillum
Phần 1. Định lượng Azospirillum
Phần 2.1. Định lượng Azospirillium
lipoferum
Phần
2.2. Định lượng Azospirillium brasilense
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
6
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Azotobacter
Phần 1. Định lượng Azotobacter
Phần 2.1. Định lượng Azotobacter
chorococum
Phần
2.2. Định lượng Azotobacter vinelandii
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
7
|
Phân bón vi
sinh vật - Định lượng Paenibacillus
Phần 1. Định lượng Paenibacillus
Phần 2.1. Định lượng
Paenibacillus
Phần 2.2. Định lượng
Paenibacillus durum
Phần
2.3. Định lượng Paenibacillus florescence
Phần 2.4. Định lượng
Paenibacillus gordonae
Phần 2.5. Định lượng
Paenibacillus polymyxa
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
8
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Saccharomyces
Phần 1. Định lượng Saccharomyces
Phần 2.1. Định lượng
Saccharomyces cereviciace
Phần
2.2. Định lượng Saccharomyces ereviside
Phần 2.3. Định lượng
Saccharomyces sake
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
9
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Nitrosomonas
Phần 1. Định lượng Nitrosomonas
Phần 1.1. Định lượng Nitrosomonas Pseudomonas
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
10
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Lactobacillus
Phần 1. Định lượng Lactobacillus
Phần 2.1.Định lượng Lactobacillus
acidophilus
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
11
|
Phân bón - Phương pháp xác định hàm
lượng Nitrobenzen
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
12
|
Phân bón: Phương pháp xác định hàm
lượng Thioure
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
13
|
Phân bón: Phương pháp xác định hàm
lượng độ PH
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
14
|
Phân bón: Phương pháp xác định hàm
lượng Clorine (PP xác định Clorine)
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
15
|
Phân bón. Phương pháp xác định hàm
lượng Bo hòa tan trong nước.
|
Soát
xét TCVN 10680:2015
|
2019-2020
|
III
|
Lĩnh vực bảo
vệ thực vật
|
|
|
a
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
Xác định hàm lượng hoạt chất thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định
hàm lượng hoạt chất Nicosulfuron
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất Niclosamide
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định
hàm lượng hoạt chất Propamocarb HCl
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định
hàm lượng hoạt chất pyriproxifen
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định
hàm lượng hoạt chất metolachlor
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định
hàm lượng hoạt chất beta -cyfluthrin
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất Carbaryl .
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định
hàm lượng hoạt chất Fluazinam
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
|
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
|
9
|
Rau quả- Xác định dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật nhóm thiourea
|
Xây
dựng mới
|
2020
|
10
|
Gạo, hồ tiêu- Xác định dư lượng thuốc
BVTV nereistoxin, thiosultap sodium
|
Xây
dựng mới
|
2020
|
11
|
Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác
định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có độ phân cực cao: Paraquat, Diquat,
Glyphosate, Glufosinate, Phosphonic acid, Streptomycin,
Kasugamycin,...
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
|
Các phụ lục của TC về khảo nghiệm
hiệu lực sinh học của thuốc BVTV
|
|
|
12
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ dòi đục lá hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ sâu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
13
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh đốm lá hại cây ngô của các thuốc trừ bệnh
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
14
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ cỏ hại cây trồng cạn ngắn ngày của các thuốc trừ cỏ
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
15
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ sâu khoang hại cây rau thập tự của các thuốc trừ sâu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
16
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh thán thư hại cây cà chua của các thuốc trừ bệnh
|
Xây dựng mới
|
2019-2020
|
17
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh thán thư hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ bệnh
|
Xây dựng mới
|
2019-2020
|
18
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh sương mai hại cây họ thập tự của các thuốc trừ bệnh
|
Xây dựng mới
|
2019-2020
|
19
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ cỏ hại cây dài ngày của các thuốc trừ cỏ
|
Xây dựng mới
|
2019-2020
|
20
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh chết nhanh hại hồ tiêu của các thuốc trừ bệnh
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
21
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ rệp đối với cây cà phê của các thuốc trừ sâu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
22
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ nhện lông nhung (Eriophyses dimocarpi Kuang) hại nhãn, vải của các
thuốc trừ nhện
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
23
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ sâu vẽ bùa đối với cây có múi của các thuốc trừ
sâu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
24
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bọ cánh tơ hại cây chè của các thuốc trừ sâu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
25
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh khô vằn hại cây ngô của các thuốc trừ bệnh
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
26
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ sâu hại cây hành, hành lá, hành tím, hành tây của các thuốc trừ sâu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
27
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh hại cây hành, hành lá, hành tím, hành tây của các thuốc trừ bệnh
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
28
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ sâu hại cây họ đậu dạng dây leo. Đậu đũa, đậu cove, đậu rồng,...của
các thuốc trừ sâu
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
29
|
Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh hại cây họ đậu dạng dây leo. Đậu đũa, đậu cove, đậu rồng,...của
các thuốc trừ bệnh
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
|
Kiểm dịch thực vật
|
|
|
|
Phụ lục giám định các loại nấm bệnh
là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
|
30
|
Quy trình giám định nấm gây hại thực
vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm
Puccinia psidii G. Winter.
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
31
|
Quy trình giám định nấm gây hại thực
vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm
Balansia oryzae -sativa Hashioka
|
Chuyển
đổi từ QCVN 01-33: 2010/BNNPTNT
|
2019
|
32
|
Quy trình giám định nấm gây hại thực
vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm
Synchytrium endobioticum
|
Chuyển
đổi từ QCVN 01 - 181: 2014/BNNPTNT
|
2019
|
33
|
Quy trình giám định nấm gây hại thực
vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với nấm
Microcyclus ulei (Henn.) Arx
|
đổi
từ QCVN 01 - 179:2014/BN
|
2019
|
|
Quy trình giám định tuyến trùng gây
hại thực vật
|
|
|
34
|
Quy trình giám định tuyến trùng gây
bệnh thực vật Phần 1: Quy định chung
|
Xây dựng
mới
|
2019
|
35
|
Quy trình giám định tuyến trùng thực
vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với
Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo&Finley, Meloidogyne
ethiopica Whitehead, Meloidogyne fallax Karssen và Meloidogyne hapla Chitwood.
|
Xây dựng
mới
|
2019
|
36
|
Phần 3. Quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci và
Ditylenchus destructor là đối tượng
kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
gây hại thực vật
|
|
|
37
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật.
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với
ruồi đục quả thuộc giống Ceratitis.
|
Rà
soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 110/BNNPTNT
|
2019
|
38
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
gây hại thực vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với
ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha
|
Rà
soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 108/BNNPTNT
|
2019
|
39
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
gây hại thực vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi
đục quả thuộc giống Bactrocera
|
Rà
soát, bổ sung và Chuyển đổi từ QCVN 01- 109/BNNPTNT
|
2019
|
40
|
Phần 9. Quy trình giám định vòi voi
hại xoài Sternochetus mangiferae (Fabricius) là đối tượng kiểm dịch thực vật
của Việt Nam
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
41
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
gây hại thực vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với mọt
lạc serratus (Caryedon serratus Olivier)
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
|
Quy trình giám định cỏ dại gây hại
thực vật
|
|
|
42
|
Quy trình giám định cỏ dại gây hại
thực vật
Phần 1: Quy định chung
|
|
2019
|
43
|
Quy trình giám định cỏ dại gây hại
thực vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với
cây kế đồng Cirsium arvense
|
Chuyển
đổi từ QCVN 01 - 163:2014/BNNPTNT
|
2019
|
44
|
Quy trình giám định cỏ dại gây hại
thực vật
Phần 2...: Yêu cầu cụ thể đối với cỏ
ma ký sinh thuộc chi Striga
|
Chuyển
đổi từ QCVN 01 - 165:2014/BNNPTNT
|
2019
|
45
|
Quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng
đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên là nhóm côn trùng
bắt mồi ăn thịt được sử dụng trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam.
|
Chuyển
đổi từ QCVN 01-137:2013/BNNPTNT
|
2019
|
46
|
Quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng
đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên là nhóm sinh vật ký sinh được sử dụng
trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam.
|
Chuyển
đổi từ QCVN 01-137:2013/BNNPTNT.
|
2019
|
50
|
Phân loại vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật theo nguy cơ dịch hại
|
Xây
dựng mới
|
|
IV
|
Lĩnh vực
chăn nuôi
|
|
|
a
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
|
|
1
|
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng
flo bằng phương pháp chưng cất.
|
Chấp
nhận TCNN AOAC 975.08
|
2019
|
2
|
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng
kháng sinh Colistin bằng phương pháp sắc ký lỏng
|
Xây
dựng mới
|
2018-2019
|
3
|
Thức ăn chăn nuôi và premix - Xác định
selen
|
Chấp
nhận TCNN AOAC 975.08
|
2019
|
4
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định
bacitracin-MD trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp vi sinh
|
Bổ
sung TCVN 9117:2011
|
2018-2019
|
5
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định
bithionol bằng phương pháp quang phổ
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
6
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định
Diethylstilbestrol bằng đo quang phổ
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
7
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định
polysaccharide phi tinh bột (non - starch polysaccharides) - Phương pháp sắc
ký
|
Rà
soát, sửa đổi TCVN 840011:2011.
|
2019-2020
|
|
Giống vật nuôi
|
|
|
8
|
Cơ sở sản xuất tinh bò, tinh trâu -
Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng
mới
|
2018-2019
|
9
|
Phôi bò đông lạnh
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
10
|
Gà giống nội - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 12. Gà Tiên Yên
Phần 13. Gà Tre
|
Bổ
sung TCVN 9117:2011
|
2019-2020
|
11
|
Vịt giống - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 6. Vịt TC
Phần 7. Vịt PT
Phần 8. Hòa Lan
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
12
|
Ong giống - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 1. Ong nội (Apis cerana
cerana)
Phần 2. Ong nội (Apis cerana
Indica)
Phần 3. Ong ngoại (Apis Mellifera)
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
V
|
Lĩnh vực
thú y
|
|
|
b
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
1
|
Quy trình chẩn đoán bệnh động vật -
Bệnh Viêm não Nhật Bản (Japanese encephalitis)
|
Chấp
nhận TCNN OIE
|
2019-2020
|
2
|
Bệnh Viêm phổi, màng phổi truyền
nhiễm của bò (Bovine contagious pleuroneumonia)
|
Chấp
nhận TCNN OIE
|
2019-2020
|
3
|
Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm
ở bò (Infectious bovine rhinotracheitis)
|
Chấp
nhận TCNN OIE
|
2019-2020
|
4
|
Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do vi
rút ở bò (Bovine viral diarrhoea/mucosal disease)
|
Chấp
nhận TCNN OIE
|
2019-2020
|
|
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin
|
|
|
5
|
Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Circo
virus gây ra ở lợn
|
Chấp
nhận TCNN Asean
|
2018-2019
|
6
|
Vắc xin phòng bệnh Marek ở gà
|
Chấp
nhận TCNN Asean
|
2019-2020
|
7
|
Vắc xin phòng bệnh PED ở lợn
|
Chấp
nhận TCNN Asean
|
2019-2020
|
8
|
Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng ở
trâu bò
|
Chấp
nhận TCNN Asean
|
2019-2020
|
9
|
Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng
và Đóng dấu lợn
|
Chấp
nhận TCNN Asean
|
2019-2020
|
10
|
Vắc xin phòng bệnh do Leptospira
gây ra ở lợn
|
Chấp
nhận TCNN Asean
|
2019-2020
|
VI
|
Lĩnh vực thủy
lợi
|
|
|
a
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
Công trình thủy lợi - Khớp nối
|
|
|
1
|
Phần 1. Yêu cầu thiết kế
|
Rà soát,
sửa đổi TCVN 9159:2012
|
2019-2020
|
2
|
Phần 2. Yêu cầu trong thi công và
nghiệm thu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
|
Công trình thủy lợi - Tường hào
Bentonite chống thấm nền
|
|
|
3
|
Phần 1. Yêu cầu thiết kế
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
4
|
Phần 2. Yêu cầu trong thi công và
nghiệm thu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
5
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ
thuật thi công và nghiệm thu khoan phụt vào nền đất và thân đập (bao gồm cả 1
nút và 2 nút)
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
6
|
Công trình thủy lợi - Vận hành và bảo dưỡng giếng giảm áp cho đê
|
Rà
soát, sửa đổi TCVN 8413:2010
|
2019-2020
|
7
|
Hệ thống thủy lợi - Yêu cầu về quan
trắc, giám sát và dự báo chất lượng nước
|
Rà soát,
sửa đổi TCVN 8367:2010, bổ sung vùng cửa sông ven biển, ĐBSCL
|
2019-2020
|
8
|
Công trình thủy lợi - Sử dụng tro
bay trong trong vữa bê tông thủy công - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm
thu
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
9
|
Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
Rà
soát sửa đổi TCVN 4253:2012
|
2019-2020
|
10
|
Công trình thủy lợi - Quy trình quản
lý vận hành, duy tu bảo dưỡng trạm bơm điện
|
Rà
soát sửa đổi TCVN 8417:2011
|
2019-2020
|
11
|
Công trình thủy lợi - Máy bơm nước
- Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu
|
Rà
soát sửa đổi TCVN 8637:2011, TCVN 8638:2011
|
2019-2020
|
12
|
Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới
tiêu nước - Yêu cầu thiết kế
|
Rà
soát sửa đổi TCVN 8423:2011
|
2019-2020
|
13
|
Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu thiết kế
|
Rà
soát sửa đổi TCVN 4118:2012
|
2019-2020
|
VII
|
Lĩnh vực thủy
sản
|
|
|
a
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
1
|
Bộ tiêu chuẩn lồng bẫy khai thác hải
sản
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
|
Công trình dịch vụ hậu cần thủy sản
|
|
|
2
|
Cảng cá. Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
3
|
Giống cá nước ngọt (cá thát lát
còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn) - Yêu cầu chất lượng
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
4
|
Nước nuôi tôm nước lợ - yêu cầu chất
lượng
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
VIII
|
Lĩnh vực
lâm nghiệp
|
|
|
a
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
Sơn và vécni - Vật liệu và sơn phủ
cho đồ gỗ ngoài trời
|
|
|
1
|
Phần 1. Phân loại.
|
Chấp
nhận các TC EN-297-1 và EN 297-3 có
sửa chữa bổ sung
|
2019-2020
|
2
|
Phần 2. Phương pháp thử.
|
Chấp
nhận các TC EN - 297-1 và EN 297-3 có sửa chữa bổ sung
|
2019-2020
|
3
|
Ván lạng. Yêu cầu kỹ thuật chung.
|
Chấp
nhận các TC GOST có sửa chữa bổ sung
|
2019-2020
|
4
|
Gỗ biến tính - Tiêu chuẩn xác định
|
Chấp
nhận TCASTMD 132460 (reapproved 1977) có sửa chữa bổ sung
|
2019-2020
|
|
Giống
cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU).
|
|
5
|
Phần 4. Nhóm loài cây thân gỗ lấy dầu,
nhựa.
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu
dòng
|
|
|
6
|
Phần 2. Các loài cây thân gỗ lấy quả,
hạt.
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây bản địa
gỗ lớn.
|
|
|
7
|
Phần 10. Sa mộc
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
8
|
Phần 12. Tếch
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
9
|
Phần 13. Tống quá sủ
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
10
|
Phần 14. Trám đen
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây lâm sản
ngoài gỗ.
|
|
|
11
|
Phần 7. Quế.
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
12
|
Phần 10. Bời lời
đỏ.
|
Xây
dựng mới
|
2020-2021
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây trồng rừng
ven biển.
|
|
|
13
|
Phần 1. Phi lao.
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
14
|
Phần 2. Xoan chịu hạn (Neem)
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây ngập mặn.
|
|
|
15
|
Phần 2. Trang
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
16
|
Phần 5. Đước.
|
Xây
dựng mới
|
2020-2021
|
|
Rừng trồng - Nhóm các loài cây trồng
rừng ven biển - Yêu cầu lập địa trồng rừng
|
|
|
17
|
Phần 1. Phi
lao.
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
18
|
Phần 2. Xoan chịu hạn (Neem
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
19
|
Mẫu khóa
ảnh phục vụ giải đoán xây dựng bản đồ hiện trạng rừng - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
20
|
Giống cây lâm nghiệp - Lâm phần tuyển
chọn lấy giống.
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
21
|
Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây
lâm nghiệp
|
Xây dựng
mới
|
2019-2020
|
22
|
Công trình phòng chống cháy rừng -
Phần x. Chòi canh lửa
Phần xx. Biển báo
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
24
|
Chuồng nuôi nhốt các loài thú dữ
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
IX
|
Cơ điện
nông nghiệp
|
|
|
1
|
Máy nông lâm nghiệp sử dụng động cơ
đốt trong - Phương pháp thử rung động tại tay cầm
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
2
|
Máy nông lâm nghiệp sử dụng động cơ
đốt trong - Phương pháp thử độ ồn
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
3
|
Máy nông lâm nghiệp - Máy cắt cỏ cầm
tay sử dụng động cơ đốt trong - Yêu cầu an toàn
|
Xây
dựng mới
|
2019
|
X
|
Nông sản
thực phẩm
|
|
|
9.1
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
1
|
Sắn củ tươi - Xác định điểm bột
|
Xây
dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu nước ngoài
|
2019-2020
|
2
|
Đường trắng
|
Rà
soát, bổ sung TCVN 6959:2001, TCVN 4840:1989, TCVN 7270:2003
|
2019
|
3
|
Đường thô
|
Rà
soát TCVN 6961: 2001, TCVN 4840:1989, TCVN 7270:2003
|
2019
|
4
|
Đường tinh luyện
|
Rà
soát TCVN 6958: 2001, TCVN 4840:1989, TCVN 7270:2003
|
2019-2020
|
5
|
Hạt điều rang
|
Xây
dựng mới
|
2019-2020
|
6
|
Cùi nhãn sấy khô
|
CODEX
STAN
|
2019
|
7
|
Gạo đồ
|
CODEX
STAN và TC của Thái Lan
|
2019
|
8
|
Muối thực phẩm
|
Rà
soát, bổ sung QCVN 9 - 1:2011/BYT
|
2019
|
9
|
Muối tinh
|
Soát
xét TCVN 9639:2013
|
2019
|
10
|
Muối công nghiệp
|
Soát
xét TCVN 9640:2013
|
2019
|