STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Văn
bản có liên quan
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã thành phố
|
1
|
Xây dựng đường gom Quốc lộ 5 bên
trái tuyến đoạn từ Km 46+743 - Km 47+156 (kết nối hạ tầng khu dân cư)
|
Cty
TNHH Hoàng Thanh
|
Phường
Tứ Minh
|
TP Hải
Dương
|
13.500
|
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày
18/01/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận điều chỉnh dự án Khu dân cư mới phường
Tứ Minh TPHD và thôn Trụ, TT Lai Cách H. Cẩm Giàng.
|
2
|
Xây dựng ký túc xá học sinh Trường THPT Nguyễn Trãi - TP Hải Dương
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Phường
Thanh Bình
|
TP Hải
Dương
|
1.614
|
Quyết định phê duyệt BC nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
số 1455/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh;
|
3
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Trái Bầu,
phường Lê Thanh Nghị
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường Lê Thanh Nghị
|
TP Hải
Dương
|
2.054
|
Quyết định phê duyệt ĐCQHCT số
2145/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND TPHD; NQ số
31/2016/NQ-HĐND;
|
4
|
Xử lý đất xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất (tại đường Lê Quý
Đôn-325m2 và đường Bá Liễu-396m2) phường Hải Tân
|
UBND
phường Hải Tân
|
Phường
Hải Tân
|
TP Hải
Dương
|
721
|
Xử lý đất dôi dư xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất;
|
5
|
Nâng cấp khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh-NĐ Phả lại
|
Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
824
|
Quyết định số 538/QĐ-BCT ngày
04/02/2016 của Bộ Công Thương; Văn bản số 521/UBND-VP ngày 08/3/2017 của UBND
tỉnh HD về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV từ
TBA 220kV BN-NĐPL
|
6
|
Khu dân cư Trung tâm thương mại cũ
phía đông, thị trấn Thanh Hà
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Thị trấn Thanh Hà
|
Huyện
Thanh Hà
|
4.400
|
Văn bản số 2968/UBND-VP ngày 05/10/2017
của UBND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4553/QĐ-UBND ngày
07/12/2017 của UBND huyện Thanh Hà;
|
7
|
Điểm đón tiếp đầu tuyến Khu du lịch sinh thái Sông Hương, huyện Thanh Hà
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Xã Cẩm
Chế
|
Huyện
Thanh Hà
|
67.842
|
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày
12/12/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt QH chung XD Khu du lịch sinh thái Sông
Hương; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1418/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND H.
Thanh Hà.
|
8
|
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Huyện
Bình Giang
|
9.656
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
9
|
Điểm dân cư số 4 thuộc thôn An Đông
2
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã Thái Hòa
|
Huyện
Bình Giang
|
3.193
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
10
|
Điểm dân cư mới thôn Ngõ
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã
Bình Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
18.776
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
9143/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
11
|
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Huyện
Bình Giang
|
13.112
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
9145/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương
trình MTQG XDNTM.
|
12
|
Bổ sung diện tích Xây dựng cơ sở sản
xuất máy nông - ngư - cơ nghiệp (Cụm CNLN Tráng Liệt)
|
Hộ
ông Dương Trung Thành
|
Xã
Tráng Liệt
|
Huyện
Bình Giang
|
835
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình Giang;
|
13
|
Cơ sở sản xuất và gia công cơ khí
Thuận Lợi (Cụm CNLN Tráng Liệt)
|
Xí
nghiệp tư doanh Thuận Lợi
|
Xã
Thúc Kháng
|
Huyện
Bình Giang
|
19.899
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
150/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh
|
14
|
Bổ sung danh mục thu hồi đất Dự án
Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Công
ty TNHH MTV Younghoa Vina
|
Xã
Nhân Quyền
|
Huyện
Bình Giang
|
13.908
|
Đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục
đích lúa tại Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016;
|
15
|
Bổ sung diện tích dự án Xây dựng
nhà máy chế tạo thiết bị công trình (Cụm CN Cao An)
|
Cty
TNHH chế tạo thiết bị CT Việt Nam
|
Xã
Cao An
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
2.650
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
148/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh.
|
16
|
Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
32.900
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
2915/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng;
Chương trình MTQG XDNTM.
|
17
|
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm
non xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm Phúc
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
5.400
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
245/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
18
|
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất sản
phẩm nhựa nguyên sinh (Cụm CN Gia Xuyên-Thạch Khôi)
|
Cty
TNHH MTV Hữu Thành
|
Xã
Gia Xuyên
|
Huyện
Gia Lộc
|
20.474
|
Dự án đang được Sở Kế hoạch-Đầu tư
thẩm định dự án trình UBND tỉnh quyết định đầu tư.
|
19
|
Dự án Bệnh viện đa khoa Tuệ Tĩnh và
Nhà văn hóa khu tâm linh Tuệ Tĩnh
|
Công
ty CP đầu tư Thành Đông
|
Phường
Bình Hàn
|
TP Hải
Dương
|
9.213
|
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày
29/5/2017 của UBND tỉnh. V/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng lô
CC-I và CXNT-I Khu đô thị mới Tuệ Tĩnh, TPHD.
|
20
|
Mở rộng trụ sở
UBND phường Ái Quốc, TPHD
|
UBND
phường Ái Quốc
|
Phường
Ái Quốc
|
TP Hải
Dương
|
2.566
|
Quyết định điều chỉnh quy hoạch xây
dựng số 2836/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND TPHD;
|
21
|
Chuyển mục đích, đấu giá đất xen kẹp
|
UBND
phường Ái Quốc
|
Phường
Ái Quốc
|
TP Hải
Dương
|
100
|
Danh mục Đề án 1200; Quyết định phê
duyệt QHCTXD đô thị phường Ái Quốc số 2860/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND
TPHD;
|
22
|
Bổ sung DT Nhà văn hóa và điểm dân cư khu 7, phường Tân Bình
|
UBND
phường Tân Bình
|
Phường
Tân Bình
|
TP Hải
Dương
|
2.900
|
Thông báo chấp thuận số 933/TB-UBND
ngày 21/11/2014 của UBND TPHD; Xử lý đất xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất;
|
23
|
Xây dựng đường liên xã Thượng Đạt
|
UBND
TP Hải Dương
|
Xã
Thượng Đạt
|
TP Hải
Dương
|
4.544
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3364/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND TPHD;
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu từ
Tiền Hải đi Văn Xá, P. Ái Quốc
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Ái Quốc
|
TP Hải Dương
|
4.540
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3282/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND TPHD;
|
25
|
Xây dựng Khu dân cư phía Nam phường
Việt Hòa
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
26.000
|
Phê duyệt chủ trương và giao nhiệm
vụ chủ đầu tư công trình theo Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của
UBND TPHD.
|
26
|
Xây dựng, cải tạo một số tuyến đường
thuộc TP Hải Dương
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Ái Quốc
|
TP Hải
Dương
|
2.500
|
Chương trình cải tạo, chỉnh trang
đô thị TPHD gồm: Đường liên khu P. Ái Quốc (0,1ha); đường
Lương như Ngọc P.Tân Hưng (0,1ha); Đường khu DC Tiền
Trung đoạn QL37-Cao đẳng nghề (0,05ha).
|
27
|
Nhà văn hóa khu 10 phường Tân Bình, TPHD
|
UBND
phường Tân Bình
|
Phường Tân Bình
|
TP Hải
Dương
|
450
|
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày
12/01/2018 của UBND TPHD.
|
28
|
Chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất
cho hộ liền kề
|
UBND
phường Thạch Khôi
|
Phường
Thạch Khôi
|
TP Hải
Dương
|
211
|
Thành phố cần bổ sung văn bản thỏa
thuận của khu dân cư, chính quyền địa phương và thành phố
về chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư.
|
29
|
Bổ sung diện tích Mở rộng Huyện ủy
Thanh Miện
|
Huyện
ủy Thanh Miện
|
Thị
trấn Thanh Miện
|
Huyện
Thanh Miện
|
2.661
|
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số
649/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND huyện Thanh Miện
|
30
|
Bổ sung diện tích Dự án mở rộng Đảo cò Chi Lăng Nam
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Chi Lăng Nam
|
Huyện
Thanh Miện
|
13.700
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh
QHCT xây dựng số 539/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
|
31
|
Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư Chi Lăng Nam
|
UBND
xã Chi Lăng Nam
|
Xã
Chi Lăng Nam
|
Huyện
Thanh Miện
|
1.870
|
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng
số 616/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện
|
32
|
Xây dựng điểm dân cư các thôn
Phương Khê (1,6ha), Phú Khê (0,45ha), xã Chi Lăng Bắc
|
UBND
xã Chi Lăng Bắc
|
Xã
Chi Lăng Bắc
|
Huyện
Thanh Miện
|
20.500
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ QHCT
xây dựng số 316/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND huyện Thanh
Miện; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
33
|
Điểm dân cư phía tây xã Long Xuyên
|
UBND
xã Long Xuyên
|
Xã
Long Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
97.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng
số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Bình Giang
|
34
|
Xây dựng khu dân cư thôn Hòa Ché
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Huyện
Bình Giang
|
17.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng
số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang
|
35
|
Mở rộng trục đường xã Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Huyện
Bình Giang
|
6.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng
số 611/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND huyện Bình Giang
|
35
|
Tổng cộng
|
|
|
|
443.513
|
|
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Văn
bản có liên quan
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
TX, thành phố
|
I
|
Huyện Bình
Giang
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới
tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã
Bình Minh
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã
Thái Học và xã Bình Minh
|
Huyện
Bình Giang
|
442.600
|
Văn bản số 495/UBND-VP ngày
20/3/2015 của UBND tỉnh về việc giao chủ đầu tư lập dự án Khu dân cư mới tại
thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh;
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2529/QĐ-UBND ngày 16/10/2014
của UBND tỉnh;
|
2
|
Bổ sung chấp thuận thu hồi đất Dự
án xây dựng Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc tại cụm CN Nhân Quyền
|
Công
ty TNHH MTV Younghoa Vina
|
Xã
Nhân Quyền
|
Huyện
Bình Giang
|
13.908
|
Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép
chuyển mục đích đất trồng lúa tại
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 09-12-2016, tuy nhiên chưa được chấp
thuận thu hồi đất.
|
3
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Trại Như
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã Bình Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
326
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 4033/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; Chương trình mục tiêu
quốc gia XDNTM.
|
4
|
Điểm dân cư mới thôn Trại Như
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã Bình Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
16.759
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9149/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
5
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Huyện
Bình Giang
|
26.856
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 929/QĐ-UBND ngày 5/6/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
6
|
Mở rộng Điểm
dân cư mới thôn Thuần Lương
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Huyện
Bình Giang
|
15.079
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 993/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
7
|
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Quang
Tiền và Mỹ Trạch
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Huyện
Bình Giang
|
20.085
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 850/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
8
|
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng (GĐ2)
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Huyện
Bình Giang
|
28.755
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
9
|
Mở rộng điểm
dân cư mới thôn Cam Xá
|
UBND
xã Cổ Bì
|
Xã Cổ
Bì
|
Huyện
Bình Giang
|
13.639
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 849/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
10
|
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa (vị trí
số 3)
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Huyện
Bình Giang
|
25.284
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
11
|
Xây dựng 02 điểm dân cư xã Thái Hòa
( vị trí 1 và vị trí 2)
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Huyện
Bình Giang
|
17.699
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
12
|
Điểm dân cư thôn Bá Đoạt và trạm
bơm thôn Bá Thủy (Bá Đoạt 3.546m2; Bá Thủy 952m2)
|
UBND
xã Long Xuyên
|
Xã
Long Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
4.498
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9136/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
13
|
Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Huyện
Bình Giang
|
37.689
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
14
|
Xây dựng khu tái định cư QL38 (Giai
đoạn 2)
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Huyện
Bình Giang
|
23.986
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
15
|
Mở rộng điểm dân cư thôn My Thữ (vị
trí số 2)
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Huyện
Bình Giang
|
4.843
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1647/QĐ-UBND ngày 17/10/2017; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
16
|
Điểm dân cư mới thôn Trách Xá
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Huyện
Bình Giang
|
15.586
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
17
|
Xây dựng Trường mầm non trung tâm
xã Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Xã
Thái Học
|
Huyện
Bình Giang
|
9.370
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 7924/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
18
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã
Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Xã
Thái Học
|
Huyện
Bình Giang
|
13.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2015; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
19
|
Mở rộng Trường
trung học phổ thông Đường An
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã Bình Minh
|
Huyện
Bình Giang
|
9.728
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2218/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
II
|
Thành phố Hải
Dương
|
|
|
|
|
|
20
|
Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân
cư mới phía Nam phường Việt Hòa
|
UBND
thành phố Hải Dương
|
Phường
Việt Hòa
|
Thành
phố Hải Dương
|
23.304
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư công tại
Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của UBND TPHD; Quyết định QHCT số
1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND TP Hải Dương.
|
21
|
Bổ sung diện tích Mở rộng đường từ Tiền Hải đi Văn Xá, P. Ái Quốc
|
UBND
thành phố Hải Dương
|
Phường
Ái Quốc
|
Thành
phố Hải Dương
|
5.460
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3282/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND thành phố Hải Dương; Chương trình chỉnh
trang đô thị;
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở, đấu giá QSDĐ khu 5, phường Nhị Châu
|
UBND
phường Nhị Châu
|
Phường Nhị Châu
|
Thành
phố Hải Dương
|
3.054
|
Văn bản số 1307/UBND-VP ngày
27/4/2018 của UBND tỉnh V/v đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân
cư Khu 5, phường Nhị Châu.
|
23
|
Bổ sung diện tích chuyển mục đích
Khu 4, phường Nhị Châu
|
UBND
phường Nhị Châu
|
Phường
Nhị Châu
|
Thành
phố Hải Dương
|
225
|
Quyết định quy hoạch chi tiết
số 2404/QĐ-UBND ngày
29/9/2017 của UBND thành phố Hải Dương;
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở, xử lý đất xen kẹp phường Bình Hàn
|
UBND
phường Bình Hàn
|
Phường
Bình Hàn
|
Thành
phố Hải Dương
|
2.600
|
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành
phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư).
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở, xử lý đất xen kẹp phường Tứ Minh
|
UBND
phường Tứ Minh
|
Phường
Tứ Minh
|
Thành
phố Hải Dương
|
200
|
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành
phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư).
|
26
|
Xây dựng Khu đô thị mới Thạch khôi
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Thạch khôi
|
Thành
phố Hải Dương
|
325.200
|
Văn bản số 2073/UBND-VP ngày
20/7/2017 của UBND tỉnh; Thông báo số 10/TB-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh
về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày
22/01/2018.
|
27
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư phường
Ngọc Châu
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Ngọc Châu và Trần Hưng Đạo
|
TP Hải
Dương
|
78.436
|
Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND
tỉnh số 158/TB-UBND ngày 28/12/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định nhiệm
vụ QHCT số 1036/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh;
Thông báo KL của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 816-TB/TU ngày
09/02/2018.
|
28
|
Xây dựng đường Tân Dân đoạn từ đường sắt đến đường Phố Văn
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
20.612
|
Quyết định phê duyệt BC nghiên cứu
khả thi số 1572/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND TP Hải Dương;
|
29
|
Điểm dân cư mới thôn Tiền, xã An
Châu
|
UBND
xã An Châu
|
Xã
An Châu
|
TP Hải
Dương
|
24.970
|
Quyết định phê duyệt ĐCQHCT số
2343/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND TPHD; Chương trình mục tiêu quốc gia
XDNTM;
|
30
|
Điểm dân cư mới thôn Nhân Nghĩa, xã
Nam Đồng
|
UBND
xã Nam Đồng
|
Xã
Nam Đồng
|
TP Hải
Dương
|
2.647
|
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành
phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư).
|
31
|
Khu đô thị mới Xuân Dương, phường Tứ
Minh
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Tứ Minh
|
TP Hải
Dương
|
306.496
|
Quyết định QHCT số 1521/QĐ-BCT ngày
21/5/2018 của UBND thành phố Hải Dương; Thông báo kết luận của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy số 819-TB/TU ngày 09/02/2018.
|
III
|
Huyện Nam
Sách
|
|
|
|
|
|
32
|
Mở rộng Huyện ủy Nam Sách
|
UBND
huyện Nam Sách
|
Thị
trấn Nam Sách
|
H.
Nam Sách
|
800
|
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày
23/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
33
|
Đường quanh Đền liệt sỹ huyện
|
UBND
huyện Nam Sách
|
Thị
trấn Nam Sách
|
H.
Nam Sách
|
3.000
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày
23/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
34
|
Xây dựng Trường mầm non xã An Bình
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
H.
Nam Sách
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1946/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách.
Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự án.
|
35
|
Mở rộng Trường tiểu học xã Nam
Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
H.
Nam Sách
|
1.000
|
Được thông qua tại NQ
89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
36
|
Mở rộng Trường
THCS xã Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
H.
Nam Sách
|
4.000
|
Được thông qua tại NQ
89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn). Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
37
|
Dân cư phía Bắc đường WB đi An Bình
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
Xã
Quốc Tuấn
|
H.
Nam Sách
|
18.500
|
Được thông qua tại NQ 134,
135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi đất, trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện
đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
38
|
Dân cư phía Nam thôn An Xá
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
Xã
Quốc Tuấn
|
H.
Nam Sách
|
19.500
|
Được thông qua tại NQ 134,
135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi
đất, chuẩn bị trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để
CMĐSD.
|
39
|
Dân cư thôn Quảng Tân
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã Nam
Tân
|
H.
Nam Sách
|
1.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 1947/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự
án; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
40
|
Dân cư An Lương 2
|
UBND
xã An Lâm
|
Xã An
Lâm
|
H.
Nam Sách
|
2.700
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9585/QĐ-UBND ngày 03/11/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM
|
41
|
Dân cư thôn An Đông
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
H.
Nam Sách
|
14.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1924/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM
|
42
|
Dân cư chợ và mầm non thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
H.
Nam Sách
|
1.200
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2900/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
43
|
Dân cư thôn Cẩm La
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Lạc
|
H.
Nam Sách
|
24.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3364/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
44
|
Dân cư số 1, thôn Uông Thượng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
H.
Nam Sách
|
14.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
45
|
Dân cư thôn Chu Đậu
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã Thái
Tân
|
H.
Nam Sách
|
13.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
46
|
Dân cư thôn Giữa
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
10.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
47
|
Dân cư phía Đông Quốc lộ 37
|
UBND
xã Thanh Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
H.
Nam Sách
|
38.500
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
48
|
Dân cư thôn Trần Xá
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
H.
Nam Sách
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
49
|
Khu dân cư mới phía Tây thị trấn
Nam Sách
|
UBND
huyện Nam Sách
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Huyện
Nam Sách
|
413.300
|
Thông báo Kết luận của Chủ tịch
UBND tỉnh số 59/TB-VP ngày 25/5/2018 của Văn phòng UBND tỉnh; Thông báo Kết
luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 605-TB/TU ngày 27/7/2017 về quy hoạch chi
tiết Khu dân cư phía Tây.
|
IV
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
50
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư, tái
định cư thôn Ngà, xã Phương Hưng
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
Huyện
Gia Lộc
|
2.900
|
Công trình mục tiêu quốc gia XDNT mới;
GPMB, tái định cư dự án Đường 62m kéo dài đến nút giao cao tốc HN-HP
|
51
|
Khu ở cụm CN Thạch Khôi - Gia
Xuyên, huyện Gia Lộc
|
Cty
CP ĐTXD Phúc An
|
Xã
Gia Xuyên
|
H.
Gia Lộc
|
81.500
|
Điều 1, 2 Quyết định số
3100/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Cụm CN Thạch
Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc (Giao chủ đầu tư lập QH)
|
52
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn
Cao Duệ, xã Nhật Tân
|
UBND
xã Nhật Tân
|
Xã
Nhật Tân
|
H.
Gia Lộc
|
3.600
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 10212/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
53
|
Xử lý đất xen kẹp thôn Cao Duệ (khu
ao)
|
UBND
xã Nhật Tân
|
Xã
Nhật Tân
|
H.
Gia Lộc
|
1.058
|
Quyết định QHCT số 3913/QĐ-UBND
ngày 09/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
54
|
Xử lý đất xen kẹp thôn Cao Duệ (khu
nhà trẻ)
|
UBND
xã Nhật Tân
|
Xã
Nhật Tân
|
H.
Gia Lộc
|
283
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3913/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
55
|
Đất ở thôn Tằng Hạ, xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
H.
Gia Lộc
|
706
|
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư;
Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
56
|
Mở rộng trường mầm non Thượng Bì,
xã Yết Kiêu
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
H.
Gia Lộc
|
3.000
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới.
|
57
|
Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã Yết Kiêu
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
H.
Gia Lộc
|
1.100
|
Đã được HĐND thông qua tại Nghị quyết
số 89/2014/NQ-HĐND (đề nghị gia hạn vì quá 3 năm); Chương trình mục tiêu quốc
gia XDNTM.
|
58
|
Chuyển mục đích đấu giá thôn Bái Hạ
xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
7.000
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
59
|
Chuyển mục đích đấu giá thôn Bái
Thượng xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
3.500
|
Quyết định QHCT số 1459/QĐ-UBND
ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
60
|
Đất ở khu dân cư xã Toàn Thắng (xử
lý đất xen kẹp)
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
1.262
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
61
|
Trường mầm non trung tâm xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
9.500
|
Quyết định QHCT số 8578/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
62
|
Mở rộng sân thể thao thôn Cẩm Đới
xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
H.
Gia Lộc
|
1.000
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
63
|
Bãi rác thôn Vô Lượng xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
H.
Gia Lộc
|
2.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
64
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thị
trấn Gia Lộc
|
UBND
TT Gia Lộc
|
TT
Gia Lộc
|
H.
Gia Lộc
|
884
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
65
|
Bãi rác thôn Bá Đại xã Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
2.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
66
|
Đất ở khu dân cư thôn Chệnh, xã Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
5.256
|
Quyết định quy hoạch chi tiết số
882/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc;
Chương trình XDNTM
|
67
|
Bãi rác thôn Hưng Long xã Trùng
Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
3.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
68
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã
Lê Lợi
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
H.
Gia Lộc
|
2.400
|
Quyết định quy hoạch chi tiết số
2040/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM
|
69
|
Điểm dân cư trước cửa UBND xã
Phương Hưng
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
H.
Gia Lộc
|
341
|
Quyết định quy hoạch chi tiết số
1002/QĐ-UBND ngày 14/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM
|
70
|
Đấu giá Kiot trước UBND xã Phương
Hưng
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
H.
Gia Lộc
|
2.300
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
71
|
Chợ trung tâm và điểm dân cư mới
thôn Quán Đào
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
24.100
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
72
|
Nhà văn hóa Tam Lương xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã Tân
Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
800
|
Ra hạn Nghị quyết số
89/2014/NQ-HĐND; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
73
|
Sân vận động xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
12.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
74
|
Sân thể thao thôn Đông Cận xã Tân
Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
1.700
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
75
|
Mở rộng trạm y tế xã Hoàng Diệu
|
UBND
xã Hoàng Diệu
|
Xã Hoàng
Diệu
|
H.
Gia Lộc
|
1.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
76
|
Mở rộng nghĩa
địa thôn Đông Thượng, xã Đồng Quang
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
H.
Gia Lộc
|
1.796
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
77
|
Điểm dân cư thôn Đươi, thôn Lúa, xã
Đoàn Thượng
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
H.
Gia Lộc
|
5.790
|
Quyết định QHCT số 4027/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
78
|
Mở rộng Khu
dân cư thôn Cao Dương, xã Gia Khánh (GĐ2)
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
20.000
|
Quyết định QHCT số 1952/QĐ-UBND
ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
79
|
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư
(sau trạm y tế 4200 m2; nhà trẻ thôn Bình Đê 500 m2; thôn Cao Dương 200 m2).
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
4.900
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới (Đất xen kẹp, nhỏ lẻ).
|
V
|
Thị xã Chí
Linh
|
|
|
|
|
|
80
|
Mở rộng khu vực
khai thác sét chịu lửa của Công ty cổ phần Trúc Thôn
|
Công
ty CP Trúc Thôn
|
Phường
Cộng Hòa
|
Thị
xã Chí Linh
|
115.000
|
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Dự án bổ sung chấp
thuận thu hồi đất.
|
81
|
Bổ sung diện tích dự án Kết nối
giao thông đường Nguyễn Huệ, phường Sao Đỏ với Trường
THCS Chu Văn An, phường Cộng Hòa
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Phường
Sao Đỏ và P. Cộng Hòa
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.300
|
Quyết định phê duyệt BCKTKT số
703/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô
thị.
|
82
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư mới Trại
Thượng, phường Văn An
|
UBND
phường Văn An
|
Phường
Văn An
|
Thị
xã Chí Linh
|
4.800
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
224/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá QSDĐ.
|
83
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Tường,
phường Văn An
|
UBND
phường Văn An
|
Phường
Văn An
|
Thị
xã Chí Linh
|
2.659
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
223/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá
QSDĐ.
|
84
|
Khu dân cư An Hưng, phường Chí Minh
|
UBND
phường Chí Minh
|
Phường
Chí Minh
|
Thị
xã Chí Linh
|
13.548
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
394/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng chỉnh trang đô thị;
|
85
|
Công trình Khu dân cư trung tâm phường Chí Minh (GĐ1)
|
UBND
phường Chí Minh
|
Phường
Chí Minh
|
Thị
xã Chí Linh
|
58.714
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
393/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh;
Chương trình xây dựng chỉnh trang đô thị;
|
86
|
Mở rộng Trường mầm non Đồng Lạc
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Lạc
|
Thị
xã Chí Linh
|
800
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
87
|
Sân vận động xã Cổ Thành
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.500
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM;
|
88
|
Sân vận động thôn Vĩnh Lại 1, xã
Văn Đức
|
UBND
xã Văn Đức
|
Xã
Văn Đức
|
Thị
xã Chí Linh
|
10.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
483/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng
NTM;
|
89
|
Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.700
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng
NTM;
|
90
|
Khu dân cư Cầu Mai, Cổ Thành
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
900
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
481/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh;
Chương trình xây dựng NTM;
|
91
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Đồng
Đình, Nam Đông
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.300
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng
NTM;
|
92
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư cửa
làng, thôn An Bài
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
Thị
xã Chí Linh
|
500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
93
|
Khu dân cư Lạc Sơn, Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Xã
Thái Học
|
Thị
xã Chí Linh
|
9.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
490/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã
Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM;
|
94
|
Dự án xử lý cấp bách điểm đen TNGT
tại Km87+570, Quốc lộ 37
|
Sở
Giao thông VT
|
Phường
Cộng Hòa
|
Thị
xã Chí Linh
|
3.500
|
Sở Giao thông vận tải đề nghị tại
Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018.
|
VI
|
Huyện Kinh
Môn
|
|
|
|
|
|
95
|
Xử lý đất xen kẹp thị trấn Minh Tân
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
Thị
trấn Minh Tân
|
Huyện
Kinh Môn
|
5.630
|
Xử lý đất xen kẹp đấu giá quyền sử
dụng đất;
|
96
|
Bổ sung diện tích khu dân cư Hiệp
An
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp An
|
Huyện
Kinh Môn
|
1.540
|
Xử lý đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất;
|
97
|
Khu dân cư mới Dộc Cửa, xã Hiệp An
|
UBND
xã Hiệp An
|
Xã
Hiệp An
|
Huyện
Kinh Môn
|
31.195
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
354/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQG XDNTM.
|
98
|
Bổ sung diện tích Khu tái định cư
Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Quang Trung
|
Huyện
Kinh Môn
|
2.800
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
452/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT.
|
99
|
Cải tạo, nâng cấp đường DH07 (GĐ2)
từ chợ An Sinh-Bạch Đằng
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Các
xã An Sinh, Thái Sơn, Bạch Đằng
|
Huyện
Kinh Môn
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
1720/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Kinh Môn;
|
100
|
Điểm dân cư mới thôn La Xá
|
UBND
xã Thượng Quận
|
Xã
Thượng Quận
|
Huyện
Kinh Môn
|
1.500
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
572/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn; Chương
trình MTQG XDNTM.
|
101
|
Khu dân cư xã Minh Hòa
|
UBND
xã Minh Hòa
|
Xã
Minh Hòa
|
Huyện
Kinh Môn
|
11.466
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQGXDNTM.
|
102
|
Tái định cư xã Phúc Thành
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kinh Môn
|
5.628
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
56/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt
điện BOT.
|
103
|
Khu dân cư mới xã Phúc Thành
|
Liên
danh Cty CP Đông Hải 27-7 và City CP ĐT- XDHT&KTM Tân Việt Bắc
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kinh Môn
|
128.900
|
Quyết định ĐCQHCT số 525/QĐ-UBND
ngày 22/11/2016; Quyết định PD kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 1072/QĐ-UBND
ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh (Dự án xin ra hạn vì quá
3 năm tại Nghị quyết 113,
114/2015/NQ-HĐND).
|
104
|
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Thành
|
UBND
xã Phúc Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kinh Môn
|
21.200
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
1351/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT.
|
105
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Tiên Xá,
xã Lê Ninh (giải tỏa BOT nhiệt điện)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Lê Ninh
|
Huyện
Kinh Môn
|
7.000
|
Giải tỏa BOT
nhiệt điện, đang lập quy hoạch chi tiết
|
106
|
Quần thể Đình, Chùa, miếu, đền khu
tái định cư thôn Tiên Xá (Nhà máy điện BOT)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Lê Ninh
|
Huyện
Kinh Môn
|
16.769
|
Giải tỏa BOT nhiệt điện, đang lập
quy hoạch chi tiết
|
107
|
Xây dựng đình
Vũ Thành, xã Lạc Long
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã Lạc
Long
|
Huyện
Kinh Môn
|
1.798
|
Văn bản số 717/ ngày 11/5/2018 của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch V/v xác minh nguồn gốc lịch sử và phục dựng đình Vũ Thành, xã Lạc Long.
|
108
|
Hoàn trả đường WB3 thôn Tiên Xá, xã
Lê Ninh (tuyến tránh bãi xỉ 1 Nhà máy nhiệt điện BOT)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Lê Ninh
|
Huyện
Kinh Môn
|
20.000
|
Hoàn trả đường WB3 thực hiện GPMB địa
điểm thứ 2 Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương.
|
109
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Huyện
Kinh Môn
|
7.626
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình mục tiêu
QGXDNTM.
|
110
|
Nghĩa trang nhân dân xã An Phụ (phục
vụ GPMB khu dân cư An Phụ)
|
Cty
CP Đông Hải 27/7
|
Xã
An Phụ
|
Huyện
Kinh Môn
|
17.529
|
Phục vụ GPMB khu dân cư An Phụ,
đang lập quy hoạch chi tiết
|
VII
|
Huyện Cẩm
Giàng
|
|
|
|
|
|
111
|
Mở rộng đền
Bia, xã Cẩm Văn
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm
Văn và xã Cẩm Vũ
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
8.755
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
3054/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
112
|
Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá, xã Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
Xã
Tân Trường
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
4.500
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2913/QĐ-UBND ngày 02/8/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
113
|
Điểm dân cư mới
xã Đức Chính
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
1.676
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4617/QĐ-UBND ngày 20/12/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
114
|
Điểm dân cư mới thôn Xuân Đức, xã Đức
Chính
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
2.100
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4618/QĐ-UBND ngày 20/12/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
115
|
Xây dựng Trạm y tế và khu dân cư số
3, thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
9.200
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1815/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
116
|
Khu trung tâm xã và dân cư thương mại xã Cẩm Phúc
|
UBND
H. Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm Phúc
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
100.678
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ điều
chỉnh QHCT số 1726/QĐ-UBND ngày 04/5/2018; UBND H.Cẩm
Giàng kêu gọi đấu thầu dự án.
|
117
|
Bổ sung diện tích Khu nhà ở và dịch
vụ khu công nghiệp Lương Điền - Cẩm Điền
|
Công
ty TNHH Phúc Hưng
|
Xã
Lương Điền và xã Cẩm Điền
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
13.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1815/QĐ-UBND ngày 17/5/2015; UBND H.Cẩm Giàng kêu gọi đấu thầu dự án.
|
118
|
Bổ sung diện tích hoàn thiện cơ sở
hạ tầng dự án Khu phố thương mại dịch vụ ghẽ, xã Tân Trường
|
Công
ty CP đầu tư Queenland Việt Nam
|
Xã
Tân Trường
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
4.500
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000665 cấp thay đổi lần thứ nhất ngày
25/8/2014 của UBND tỉnh;
|
119
|
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm
non khu 3, xã Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
400
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
239/QĐ-UBND ngày 25/01/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
VIII
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
|
120
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Đông Kỳ
|
UBND
xã Đông Kỳ
|
Xã
Đông Kỳ
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
9.500
|
Chương trình mục tiêu QG xây dựng
NTM;
|
121
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Quảng Nghiệp
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
4.000
|
Quyết định số 2265/QĐ-UBND của UBND
huyện Tứ Kỳ về điều chỉnh QHCT; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM;
|
122
|
Bổ sung diện tích Trụ sở HĐND, UBND
xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
1.800
|
Quyết định phê duyệt QHCT số 3254/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM;
|
123
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã Đại
Hợp
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
2.100
|
QĐQHCT số 3119/QĐ-UBND ngày 09/11/2009
của UBND H. Tứ Kỳ; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
124
|
Điểm dân cư Vũ Xá, xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
9.200
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 4122/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
125
|
Điểm dân cư mới xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
2.200
|
QĐ phê duyệt QHCT số 451/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
126
|
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
13.000
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 4180/QĐ-UBND
ngày 12/12/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
127
|
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
H. Tứ
Kỳ
|
4.800
|
QĐ phê duyệt QHCT số 4041/QĐ-UBND ngày 29/9/2014; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
128
|
Điểm dân cư mới xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
H. Tứ
Kỳ
|
10.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
129
|
Điểm dân cư xã Tiên Động
|
UBND
xã Tiên Động
|
Xã Tiên
Động
|
H. Tứ
Kỳ
|
50.000
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 3854/QĐ-UBND
ngày 15/11/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
130
|
Điểm dân cư mới xã Tứ Xuyên
|
UBND
xã Tứ Xuyên
|
Xã Tứ
Xuyên
|
H. Tứ
Kỳ
|
2.900
|
QĐ phê duyệt QHCT số 5300/QĐ-UBND ngày
31/8/2011; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
131
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất Điểm
dân cư mới thôn Văn Vật, xã Nguyên Giáp
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Xã
Nguyên Giáp
|
H. Tứ
Kỳ
|
400
|
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
(chấp thuận thu hồi 14.000 m2, thiếu 400 m2 theo KHSDĐ); Chương trình MTQG
xây dựng NTM;
|
132
|
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư
các xã.
|
UBND
11 xã
|
Các
xã
|
H. Tứ
Kỳ
|
20.000
|
Các xã Kỳ Sơn 0,18
ha; Quang Phục 0,18; Nguyên Giáp 0,18; Quảng Nghiệp 0,18; Quang Khải 0,18; Ngọc
Kỳ 0,18; Tây Kỳ 0,18; An Thanh 0,18; Văn Tố 0,2; Tứ Xuyên 0,18; Tân Kỳ 0,18;
|
133
|
Mở rộng Nhà máy sản xuất găng tay
xuất khẩu (Cụm CN Ngọc Sơn)
|
Cty
Sungjin Nicc Co.lid
|
Xã Ngọc
Sơn
|
H. Tứ
Kỳ
|
27.000
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
8715007476 của Sở KH&ĐT, chứng nhận lần đầu ngày 25/01/2017; UBND huyện Tứ
Kỳ đề xuất tiếp tục mở rộng;
|
IX
|
Huyện Kim
Thành
|
|
|
|
|
|
134
|
Bổ sung diện tích Xây dựng Tổng kho
khí dầu mỏ hóa lỏng (Cụm CN Kim lương)
|
Cty
CP đóng tầu Hoàng Gia
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
13.000
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1034/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh.
|
135
|
Cơ sở kinh doanh hàng nông sản, gia
công cơ khí và cho thuê nhà xưởng (Cụm CN Kim Lương)
|
Cty
TNHH đóng tàu Huy Văn
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
46.100
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh.
|
136
|
Mở rộng Trường
Mầm non Hải Ninh
|
UBND
xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Huyện
Kim Thành
|
5.400
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1273/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
137
|
Xây dựng Trường mầm non thôn Quỳnh
Khê
|
UBND
xã Kim Xuyên
|
Xã
Kim Xuyên
|
Huyện
Kim Thành
|
5.500
|
Đang lập quy hoạch chi tiết, phục vụ
xây dựng nông thôn mới 2018
|
138
|
Mở rộng Trường
mầm non Lai Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
300
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4302/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND huyện Kim Thành.
|
139
|
Xây dựng Trường mầm non thôn Phương Duệ
|
UBND
xã Kim Xuyên
|
Xã
Kim Xuyên
|
Huyện
Kim Thành
|
4.100
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4424/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Kim Thành.
|
140
|
Mở rộng Trường mầm non Kim Anh
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh
|
Huyện
Kim Thành
|
2.500
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4548/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Kim Thành.
|
141
|
Xây dựng Trường mầm non xã Đồng Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
7.000
|
Quyết định báo cáo KTKT số
2532/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh.
|
142
|
Xây dựng chợ Lai Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
6.200
|
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết
|
143
|
Mở rộng chợ và dịch vụ thương mại hộ ông Nguyễn Khắc Vinh
|
Hộ
ông Nguyễn Khắc Vinh
|
Xã Cổ
Dũng
|
Huyện
Kim Thành
|
3.800
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Thông báo số 61/TB-UBND
ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh.
|
144
|
Xây dựng Sân vận động xã Thượng Vũ
|
UBND
xã Thượng Vũ
|
Xã
Thượng Vũ
|
Huyện
Kim Thành
|
12.900
|
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết;
xã về đích nông thôn mới 2018
|
145
|
Điểm dân cư mới xã Việt Hưng
|
UBND
xã Việt Hưng
|
Xã
Việt Hưng
|
Huyện
Kim Thành
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành.
|
146
|
Bổ sung diện tích điểm dân cư mới hai khu: Dộc Diệc, xã Phúc Thành 2,35 ha; Khu đồng Thầy xã Cổ
Dũng 0,87 ha
|
UBND
xã: Phúc Thành, Cổ Dũng
|
Xã
Phúc Thành, xã Cổ Dũng
|
Huyện
Kim Thành
|
32.200
|
Thực hiện Quyết định phê duyệt QHCT
số 3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017, số 3738/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện
Kim Thành.
|
147
|
Xây dựng khu dân cư Dộc Hạ
|
Liên
danh Tập đoàn Hưng Thịnh và Cty TNHH Trường Thành
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
37.000
|
Quyết định QHCT số 763/QĐ-UBND ngày
21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định PDKQ lựa chọn nhà đầu tư số
3938/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
148
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Phí Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
9.900
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Kim Thành.
|
149
|
Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn
Phát Minh
|
UBND
xã Bình Dân
|
Xã
Bình Dân
|
Huyện
Kim Thành
|
18.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND huyện Kim Thành.
|
150
|
Xây dựng điểm dân cư xã Kim Đính
|
UBND
xã Kim Đính
|
Xã
Kim Đính
|
Huyện
Kim Thành
|
23.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2212/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
151
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ
Thượng
|
UBND
xã Thượng Vũ
|
Xã
Thượng Vũ
|
Huyện
Kim Thành
|
30.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới
2018.
|
152
|
Điểm dân cư mới và xử lý đất xen kẹp
xã Kim Khê
|
UBND
xã Kim Khê
|
Xã
Kim Khê
|
Huyện
Kim Thành
|
6.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
153
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Kim
Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
20.800
|
Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày
25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành
|
154
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Lai
Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
3.000
|
Đã hoàn thiện xong quy hoạch chi tiết,
đang trình phê duyệt
|
155
|
Xây dựng hạ tầng dự án Cải tạo đất
ngoài đê ổn định đời sống nhân dân xã Lai Vu
|
UBND
huyện Kim Thành
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
22.800
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu số 1750/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh HD.
|
X
|
Huyện Ninh
Giang
|
|
|
|
|
|
156
|
Khu dân cư và chợ Vé, xã Đồng Tâm
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã Đồng
Tâm
|
Huyện
Ninh Giang
|
49.100
|
Công văn số 402/UBND-VP ngày
09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND
tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch.
|
157
|
Xây dựng Phòng khám đa khoa Như Ý của
Công ty TNHH y học GMED (Cụm CN Nghĩa An)
|
Công
ty TNHH y học GMED
|
Xã Nghĩa
An
|
Huyện
Ninh Giang
|
12.593
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã xin ý kiến
các ngành thẩm định dự án tại Văn bản số 769/SKHĐT-ĐT,TĐ&GSĐT ngày
18/5/2018.
|
158
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ
QL37 mới và thị trấn Ninh Giang
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Các
xã Đồng Tâm, Vĩnh Hòa, Tân Hương
|
Huyện
Ninh Giang
|
20.153
|
Thông báo Kết luận số 578-TB/TU
ngày 22/6/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy HD; Văn bản số 1282/UBND-VP
ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh.
|
159
|
Dự án xử lý điểm đen tai nạn giao
thông tại đường tỉnh 396B
|
Sở
Giao thông VT
|
Các
xã Hoàng Hanh, An Đức
|
Huyện
Ninh Giang
|
3.000
|
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018.
|
160
|
Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm may mặc của Cty CP may Hải Anh (Cụm CN Hồng Phúc-Hưng Long
|
Cty
cổ phần may Hải Anh
|
Xã
Hưng Long
|
Huyện
Ninh Giang
|
53.137
|
Văn bản số 240/VP-TH ngày 12/6/2018
của Văn phòng UBND tỉnh; Văn bản số
993/SKHĐT-ĐT.TĐ&GSĐT ngày 18/6/2018 của Sở KH&ĐT
|
XI
|
Huyện
Thanh Miện
|
|
|
|
|
|
161
|
Khu dân cư mới số 1, xã Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Huyện
Thanh Miện
|
11.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM.
|
162
|
Khu dân cư mới thôn Thúy Lâm, xã
Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Huyện
Thanh Miện
|
6.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
285/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
163
|
Khu dân cư tập trung Thờ Nợ, xã
Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Huyện
Thanh Miện
|
30.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
437/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM.
|
164
|
Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thanh
Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Thị
trấn Thanh Miện
|
Huyện
Thanh Miện
|
913.400
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày
12/02/2018 của UBND tỉnh V/v phê duyệt đề xuất dự án đầu
tư xây dựng đường vành đai Đông Bắc TT. Thanh Miện theo hình thức B-T; Thông
báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 802-TB/TU ngày 29/01/2018.
|
165
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Phạm Tân, Phạm Lý, xã Ngô Quyền
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Huyện
Thanh Miện
|
1.900
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
286/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
166
|
Dự án cải tạo, mở rộng đường dẫn cầu Dao, huyện Thanh Miện
|
Sở
Giao thông VT
|
Xã Chí Lăng Nam
|
Huyện
Thanh Miện
|
8.000
|
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018.
|
XII
|
Huyện
Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
167
|
Khu du lịch sinh thái sông Hương
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Các
xã Cẩm Chế, Thanh Xá, Thanh Thủy
|
Huyện
Thanh Hà
|
65.000
|
Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt đề cương đầu tư dự án, hạ tầng du lịch sinh thái
sông Hương
|
168
|
Bãi cho lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã
Thanh Hải
|
UBND
xã Thanh Hải
|
Xã
Thanh Hải
|
Huyện
Thanh Hà
|
5.965
|
Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày
30/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
169
|
Điểm dân cư mới thôn Văn Tảo (mở rộng)
|
UBND
xã Thanh An
|
Xã
Thanh An
|
Huyện
Thanh Hà
|
3.800
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 11825/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thành Hà;
Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
170
|
Khu dân cư mới xã Thanh Xuân, huyện
Thanh Hà (giai đoạn 2)
|
UBND
xã Thanh Xuân
|
Xã
Thanh Xuân
|
Huyện
Thanh Hà
|
5.900
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 919/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương
trình mục tiêu QGXDNTM;
|
171
|
Khu dân cư số 01 xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Huyện
Thanh Hà
|
6.079
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương
trình mục tiêu QGXDNTM;
|
172
|
Khu dân cư mới thôn Hải Hộ
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã Hồng
Lạc
|
Huyện
Thanh Hà
|
10.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
173
|
Khu dân cư đồng Ruối, xã Quyết Thắng
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
Xã
Quyết Thắng
|
Huyện
Thanh Hà
|
11.569
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2630/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
174
|
Khu dân cư đồng Bo
|
UBND
xã Thanh Xá
|
Xã
Thanh Xá
|
Huyện
Thanh Hà
|
21.951
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 4638/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương
trình mục tiêu QGXDNTM;
|
175
|
Sân thể thao thôn Du Tái
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
Xã
Tiền Tiến
|
Huyện
Thanh Hà
|
6.532
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
176
|
Khu dân cư mới thôn Cập Thượng
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
Xã
Tiền Tiến
|
Huyện
Thanh Hà
|
13.046
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2065/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
177
|
Bổ sung chi tiêu sử dụng đất một số
công trình điện đang thực hiện chuyển tiếp từ năm 2016 và 2017 sang năm 2018
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Tứ
Minh, Việt Hòa, An Châu, Thạch Khôi, Tân Hưng(TPHD); Tây Kỳ (TK); Tam Kỳ (KT); Hiệp An, Phúc Thành, Quang Trung,
Thất Hùng, Bạch Đăng (KM); Phả Lại, Văn An (CL)
|
TP.Hải
Dương; các H. Tứ Kỳ, Kim Thành, Gia Lộc, Kinh Môn và TX Chí Linh
|
4.792
|
Theo đăng ký của Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1341 và 1226/PCHD-ĐT ngày
07/5/2018 (trong đó: TP Hải Dương 558 m2; H. Tứ Kỳ 33 m2; H. Kim Thành 80 m2;
H. Gia Lộc 43 m2; H. Kinh Môn 3,597 m2; TX. Chí Linh 481 m2).
|
178
|
Bổ sung diện tích các công trình điện
của Cty TNHH MTV Điện lực HD
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Huyện
Thanh Hà và huyện Ninh Giang
|
2.051
|
Theo đề nghị của
Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại VB số 1807/PCHD-ĐT ngày 19/6/2018, trong đó:
Huyện Thanh Hà 320 m2; huyện Ninh Giang 1.731 m2;
|
178
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
4.749.549
|
|
STT
|
Tên
dự án công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Văn
bản có liên quan
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Diện
tích đất trồng lúa (m2)
|
I
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh
các sản phẩm gốm
sứ hộ GĐ Nguyễn
Xuân Hùng
|
Hộ GĐ ông Nguyễn Xuân Hùng
|
Xã
Long Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
3.516
|
3.516
|
Theo đề nghị của UBND huyện Bình
Giang tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 17/4/2018
|
2
|
Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh
các sản phẩm inox hộ GĐ Phạm Văn Đạt
|
Hộ GĐ
ông Phạm Văn Đạt
|
Xã
Long Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
1.553
|
1.553
|
Theo đề nghị của UBND huyện Bình
Giang tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 17/4/2019
|
3
|
Điểm dân cư mới thôn Trại Như
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã Bình Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
16.759
|
16.400
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9149/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
4
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Huyện
Bình Giang
|
26.856
|
16.593
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 929/QĐ-UBND ngày 5/6/2017; Chương trình mục tiêu
quốc gia XDNTM.
|
5
|
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Thuần
Lương
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Huyện
Bình Giang
|
15.079
|
15.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 993/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
6
|
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Quang
Tiền và Mỹ Trạch
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Huyện
Bình Giang
|
20.085
|
18.652
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 850/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
7
|
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng (GĐ2)
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Huyện
Bình Giang
|
28.755
|
28.140
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
8
|
Mở rộng điểm dân cư mới thôn Cam Xá
|
UBND
xã Cổ Bì
|
Xã Cổ
Bì
|
Huyện
Bình Giang
|
13.639
|
13.600
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 849/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa (vị trí số 3)
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Huyện
Bình Giang
|
25.284
|
16.257
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
10
|
Xây dựng 02 điểm dân cư xã Thái Hòa
(vị trí 1 và vị trí 2)
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Huyện
Bình Giang
|
17.699
|
13.535
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
11
|
Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Huyện
Bình Giang
|
37.689
|
30.108
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
12
|
Xây dựng khu tái định cư QL38 (Giai
đoạn 2)
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Huyện
Bình Giang
|
23.986
|
23.900
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
13
|
Mở rộng điểm dân cư thôn My Thữ (vị
trí số 2)
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Huyện
Bình Giang
|
4.843
|
3.194
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1647/QĐ-UBND ngày 17/10/2017; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
14
|
Điểm dân cư mới thôn Trách Xá
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Huyện
Bình Giang
|
15.586
|
12.300
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
15
|
Xây dựng Trường mầm non trung tâm
xã Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Xã
Thái Học
|
Huyện
Bình Giang
|
9.370
|
8.031
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 7924/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
16
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã
Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Xã
Thái Học
|
Huyện
Bình Giang
|
13.000
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2015; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
17
|
Mở rộng Trường trung học phổ
thông Đường An
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã
Bình Minh
|
Huyện
Bình Giang
|
9.728
|
8.970
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2218/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
II
|
Thành phố Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân
cư mới phía Nam phường Việt Hòa
|
UBND
thành phố Hải Dương
|
Phường
Việt Hòa
|
Thành
phố Hải Dương
|
23.304
|
17.980
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư công tại
Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của UBND TPHD;
Quyết định QHCT số 1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND
TP Hải Dương.
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở, đấu giá QSDĐ khu 5, phường Nhị Châu
|
UBND
phường Nhị Châu
|
Phường
Nhị Châu
|
Thành
phố Hải Dương
|
3.054
|
887
|
Văn bản số 1307/UBND-VP ngày
27/4/2018 của UBND tỉnh V/v đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân
cư Khu 5, phường Nhị Châu.
|
20
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư phường
Ngọc Châu
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Ngọc Châu và Trần Hưng Đạo
|
TP Hải
Dương
|
78.436
|
48.500
|
Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND
tỉnh số 158/TB-UBND ngày 28/12/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định nhiệm
vụ QHCT số 1036/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh; Thông báo KL của Ban
TVTU số 816-TB/TU ngày 09/02/2018.
|
21
|
Điểm dân cư mới thôn Nhân Nghĩa, xã
Nam Đồng
|
UBND
xã Nam Đồng
|
Xã
Nam Đồng
|
TP Hải
Dương
|
2.647
|
2.050
|
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành
phố Hải Dương (xử lý đất xen kẹp, dôi dư).
|
III
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Mở rộng Huyện ủy Nam Sách
|
UBND
huyện Nam Sách
|
Thị trấn
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
800
|
600
|
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
23
|
Xây dựng Trường mầm non xã An Bình
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
12.000
|
11.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1946/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam
Sách. Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự án.
|
24
|
Mở rộng Trường tiểu học xã Nam
Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
Được thông qua tại NQ
89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
25
|
Mở rộng Trường THCS xã Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
4.000
|
4.000
|
Được thông qua tại NQ
89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn). Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
26
|
Dân cư phía Bắc đường WB đi An Bình
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
Xã
Quốc Tuấn
|
Nam
Sách
|
18.500
|
17.000
|
Được thông qua tại NQ 134,
135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi đất, trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện
đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
27
|
Dân cư phía Nam thôn An Xá
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
Xã
Quốc Tuấn
|
Nam
Sách
|
19.500
|
18.000
|
Được thông qua tại NQ 134,
135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi đất, chuẩn bị
trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
28
|
Dân cư thôn Quảng Tân
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện
dự án
|
29
|
Dân cư thôn An Đông
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
14.000
|
13.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1924/QĐ-UBND ngày 30/5/2017
|
30
|
Dân cư thôn Cẩm La
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Lạc
|
Nam
Sách
|
24.000
|
19.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3364/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
31
|
Dân cư số 1, thôn Uông Thượng
|
UBMD
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
14.000
|
8.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
32
|
Dân cư thôn Chu Đậu
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
13.000
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
33
|
Dân cư thôn Giữa
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
10.000
|
5.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
34
|
Dân cư phía Đông Quốc lộ 37
|
UBND
xã Thanh Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
38.500
|
32.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
35
|
Dân cư thôn Trần Xá
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
12.000
|
11.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
IV
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư, tái
định cư thôn Ngà, xã Phương Hưng
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
Huyện
Gia Lộc
|
2.900
|
2.700
|
Công trình mục tiêu quốc gia XDNT mới;
GPMB, tái định cư dự án Đường 62m kéo dài đến nút giao
cao tốc HN-HP
|
37
|
Khu ở cụm CN Thạch Khôi-Gia Xuyên,
huyện Gia Lộc
|
Cty
CP ĐTXD Phúc An
|
Xã
Gia Xuyên
|
H.
Gia Lộc
|
81.500
|
80.400
|
Điều 1, 2 Quyết định số
3100/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Cụm CN Thạch
Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc (Giao chủ đầu tư lập QH)
|
38
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn
Cao Duệ, xã Nhật Tân
|
UBND
xã Nhật Tân
|
Xã
Nhật Tân
|
H.
Gia Lộc
|
3.600
|
3.500
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 10212/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
39
|
Mở rộng trường mầm non Trung tâm xã
Yết Kiêu
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
H.
Gia Lộc
|
3.000
|
3.000
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới.
|
40
|
Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã Yết Kiêu
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
H.
Gia Lộc
|
1.100
|
1.100
|
Đã được HĐND thông qua tại Nghị quyết
số 89/2014/NQ-HĐND (đề nghị gia hạn vì quá 3 năm); Chương trình mục tiêu quốc
gia XDNTM.
|
41
|
Chuyển mục đích đấu giá thôn Bái Hạ
xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
7.000
|
6.900
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
42
|
Trường mầm non trung tâm xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
9.500
|
6.500
|
Quyết định QHCT số 8578/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
43
|
Mở rộng sân thể thao thôn Cẩm Đới xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
H.
Gia Lộc
|
1.000
|
1.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
44
|
Bãi rác thôn Vô Lượng xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
H.
Gia Lộc
|
2.500
|
2.500
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
45
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thị
trấn Gia Lộc
|
UBND
TT Gia Lộc
|
TT
Gia Lộc
|
H.
Gia Lộc
|
884
|
884
|
Chương trình mục tiêu quốc gia, chỉnh
trang đô thị (xử lý đất xen kẹp).
|
46
|
Bãi rác thôn Bá Đại xã Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
2.500
|
2.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
47
|
Đất ở khu dân cư thôn Chệnh, xã Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
5.256
|
1.275
|
Quyết định quy hoạch chi tiết số
882/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM
|
48
|
Bãi rác thôn Hưng Long xã Trùng
Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
3.000
|
3.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
49
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã
Lê Lợi
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
H.
Gia Lộc
|
2.400
|
2.400
|
Quyết định quy hoạch chi tiết số
2040/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM
|
50
|
Chợ trung tâm và điểm dân cư mới
thôn Quán Đào
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
24.100
|
19.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
51
|
Sân vận động xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
12.000
|
11.600
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
52
|
Mở rộng trạm y tế xã Hoàng Diệu
|
UBND
xã Hoàng Diệu
|
Xã
Hoàng Diệu
|
H.
Gia Lộc
|
1.500
|
1.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
53
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thượng,
xã Đồng Quang
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
H.
Gia Lộc
|
1.796
|
1.796
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
54
|
Điểm dân cư thôn Đươi, thôn Lúa, xã
Đoàn Thượng
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
H.
Gia Lộc
|
5.790
|
5.700
|
Quyết định QHCT số 4027/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
55
|
Mở rộng Khu dân cư thôn Cao Dương,
xã Gia Khánh (GĐ2)
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
20.000
|
19.500
|
Quyết định QHCT số 1952/QĐ-UBND
ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
56
|
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư.
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
4.900
|
4.180
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới. (sau trạm y tế 4200 m2; nhà trẻ thôn Bình Đê 500 m2; thôn
Cao Dương 200 m2)
|
V
|
Thị xã Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Cơ sở sản xuất thùng xe và kinh doanh ô tô Thaco Trường Hải
|
Cty
CP thương mại ô tô Sao Đỏ
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
30.462
|
26.800
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh.
|
58
|
Bổ sung diện tích dự án Kết nối
giao thông đường Nguyễn Huệ, phường Sao Đỏ với Trường THCS Chu Văn An, phường
Cộng Hòa
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Phường
Sao Đỏ và P. Cộng Hòa
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.300
|
1.300
|
Quyết định phê duyệt BCKTKT số 703/QĐ-UBND
ngày 26/10/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương trình chỉnh
trang đô thị.
|
59
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư mới Trại
Thượng, phường Văn An
|
UBND
phường Văn An
|
Phường
Văn An
|
Thị
xã Chí Linh
|
4.800
|
4.800
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
224/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá QSDĐ.
|
60
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Tường,
phường Văn An
|
UBND
phường Văn An
|
Phường
Văn An
|
Thị
xã Chí Linh
|
2.659
|
2.659
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
223/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá QSDĐ.
|
61
|
Khu dân cư An Hưng, phường Chí Minh
|
UBND
phường Chí Minh
|
Phường
Chí Minh
|
Thị
xã Chí Linh
|
13.548
|
10.242
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
394/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng chỉnh
trang đô thị;
|
62
|
Công trình Khu dân cư trung tâm phường
Chí Minh (GĐ1)
|
UBND
phường Chí Minh
|
Phường
Chí Minh
|
Thị
xã Chí Linh
|
58.714
|
35.549
|
Quyết định phê duyệt QHCT số 393/QĐ-UBND
ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng chỉnh trang đô
thị;
|
63
|
Trinh bổ sung diện tích đất trồng
lúa Nhà máy bìa Carton (Cụm CN Hoàng Tân)
|
Công
ty TNHH Minh Long
|
Phường
Hoàng Tân
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.200
|
1.200
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1130/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND (thiếu
diện tích đất lúa).
|
64
|
Mở rộng Trường mầm non Đồng Lạc
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Lạc
|
Thị
xã Chí Linh
|
800
|
800
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
65
|
Sân vận động xã Cổ Thành
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.500
|
1.500
|
Chương hình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
66
|
Sân vận động thôn Vĩnh Lại 1, xã
Văn Đức
|
UBND
xã Văn Đức
|
Xã
Văn Đức
|
Thị
xã Chí Linh
|
10.000
|
9.800
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
67
|
Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.700
|
1.700
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
68
|
Khu dân cư Cầu Mai, Cổ Thành
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
900
|
900
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
69
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Đồng Đình, Nam Đông
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.300
|
1.300
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
70
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư cửa làng, thôn An Bài
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
Thị
xã Chí Linh
|
500
|
500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
71
|
Khu dân cư Lạc Sơn, Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Phường
Thái Học
|
Thị
xã Chí Linh
|
9.000
|
9.000
|
Chương trình mục tiêu xây dựng, chỉnh
trang đô thị.
|
72
|
Điều chỉnh mở rộng Nhà máy ốp lát
Cotto Chí Linh của Cty cổ phần Gốm Mỹ
|
Công
ty CP Gốm Mỹ
|
Xã
Hoàng Tiến
|
Thị
xã Chí Linh
|
53.000
|
52.000
|
Dự án đã được
các sở, ngành thẩm định theo Văn bản số 991/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày
18/6/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
VI
|
Huyện Kinh Môn
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Bổ sung diện tích Khu tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Quang Trung
|
Huyện Kinh Môn
|
2.800
|
2.400
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 452/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT.
|
74
|
Cải tạo, nâng cấp đường DH07 (GĐ2)
từ chợ An Sinh - Bạch Đằng
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Các
xã An Sinh, Thái Sơn, Bạch Đằng
|
Huyện
Kinh Môn
|
12.000
|
10.100
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
1720/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Kinh Môn;
|
75
|
Điểm dân cư mới thôn La Xá
|
UBND
xã Thượng Quận
|
Xã Thượng
Quận
|
Huyện
Kinh Môn
|
1.500
|
1.500
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
572/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQG XDNTM.
|
76
|
Khu dân cư xã Minh Hòa
|
UBND
xã Minh Hòa
|
Xã
Minh Hòa
|
Huyện
Kinh Môn
|
11.466
|
3.304
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQG XDNTM.
|
77
|
Tái định cư xã Phúc Thành
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kinh Môn
|
5.628
|
5.628
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
56/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt
điện BOT.
|
78
|
Khu dân cư mới xã Phúc Thành
|
Liên
danh Cty CP Đông Hải 27-7 và Cty CP ĐT-XDHT&KTM Tân Việt Bắc
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kinh Môn
|
128.900
|
70.054
|
Quyết định ĐCQHCT số 525/QĐ-UBND
ngày 22/11/2016; Quyết định PD kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 1072/QĐ-UBND
ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh (Dự án xin ra hạn vì quá 3 năm tại Nghị quyết 113, 114/2015/NQ-HĐND).
|
79
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Tiên Xá,
xã Lê Ninh (giải tỏa BOT nhiệt điện)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Lê Ninh
|
Huyện
Kinh Môn
|
7.000
|
7.000
|
Giải tỏa BOT
nhiệt điện, đang lập quy hoạch chi tiết
|
80
|
Xây dựng đình Vũ Thành, xã Lạc Long
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã Lạc
Long
|
Huyện
Kinh Môn
|
1.798
|
1.798
|
Văn bản số 717/ ngày 11/5/2018 của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch V/v xác minh nguồn gốc lịch sử và phục dựng đình Vũ Thành, xã Lạc Long.
|
81
|
Hoàn trả đường
WB3 thôn Tiên Xá, xã Lê Ninh (tuyến tránh bãi xỉ 1 Nhà máy nhiệt điện BOT)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Lê Ninh
|
Huyện
Kinh Môn
|
20.000
|
19.800
|
Hoàn trả đường WB3 thực hiện GPMB địa
điểm thứ 2 Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương.
|
82
|
Bổ sung diện tích
Điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Huyện
Kinh Môn
|
7.626
|
5.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện Kinh Môn;
Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
83
|
Nhà máy sản xuất vật liệu tổng hợp của Công ty CP Phú Sơn
|
Cty
CP Phú Sơn
|
Thị
trấn Phú Thứ
|
Huyện
Kinh Môn
|
37.705
|
24.250
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1589/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh;
|
84
|
Nghĩa trang nhân dân xã An Phụ (phục
vụ GPMB khu dân cư An Phụ)
|
Cty
CP Đông Hải 27/7
|
Xã
An Phụ
|
Huyện
Kinh Môn
|
17.529
|
17.529
|
Phục vụ GPMB khu dân cư An Phụ,
đang lập quy hoạch chi tiết
|
85
|
Cơ sở sơ chế và kinh doanh than Việt
Ngân HD
|
Cty
TNHH MTV Việt Ngân HD
|
Thị trấn
Minh Tân
|
Huyện
Kinh Môn
|
14.566
|
12.000
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1747/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh;
|
VII
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Mở rộng đền Bia, xã Cẩm Văn
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm
Văn và xã Cẩm Vũ
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
8.755
|
2.768
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
3054/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
87
|
Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá,
xã Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
Xã
Tân Trường
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
4.500
|
3.600
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2913/QĐ-UBND ngày 02/8/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
88
|
Xây dựng Trạm y tế và khu dân cư số
3, thôn Quảng cư, xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
9.200
|
8.500
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1815/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
89
|
Khu trung tâm xã và dân cư thương mại
xã Cẩm Phúc
|
UBND
H. Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm
Phúc
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
100.678
|
84.919
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh
QHCT số 1726/QĐ-UBND ngày 04/5/2018; UBND H.Cẩm Giàng
kêu gọi đấu thầu dự án.
|
90
|
Bổ sung diện tích Khu nhà ở và dịch
vụ khu công nghiệp Lương Điền-Cẩm Điền
|
Công
ty TNHH Phúc Hưng
|
Xã
Lương Điền và xã Cẩm Điền
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
13.000
|
8.000
|
Thông báo số 59/TB-VP ngày
25/5/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc
họp ngày 22/5/2018.
|
91
|
Bổ sung diện tích hoàn thiện cơ sở
hạ tầng dự án Khu phố thương mại dịch vụ ghẽ, xã Tân Trường
|
Công
ty CP đầu tư Queenland Việt Nam
|
Xã
Tân Trường
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
4.500
|
1.500
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
04121000665 cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 25/8/2014 của
UBND tỉnh;
|
92
|
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm
non khu 3, xã Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
400
|
400
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
239/QĐ-UBND ngày 25/01/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
93
|
Dự án Dịch vụ chăm sóc ô tô và trạm
tiếp nhiên liệu Bình Minh
|
Cty
TNHH MTV Bình Minh An
|
Xã Tân
Trường
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
14.000
|
13.000
|
Dự án đã được các sở, ngành thẩm định
theo Văn bản số 989/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 18/6/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
VIII
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Đông Kỳ
|
UBND
xã Đông Kỳ
|
Xã
Đông Kỳ
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
9.500
|
9.400
|
Chương trình mục tiêu QG xây dựng
NTM;
|
95
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Quảng Nghiệp
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
4.000
|
4.000
|
Quyết định số 2265/QĐ-UBND của UBND
huyện Tứ Kỳ về điều chỉnh QHCT; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM;
|
96
|
Bổ sung diện tích Trụ sở HĐND, UBND
xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
1.800
|
1.800
|
Quyết định phê duyệt QHCT số 3254/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ;
Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM;
|
97
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã Đại
Hợp
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
2.100
|
2.100
|
QĐQHCT số 3119/QĐ-UBND ngày
09/11/2009 của UBND H. Tứ Kỳ; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
98
|
Điểm dân cư Vũ Xá, xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
9.200
|
9.100
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 4122/QĐ-UBND ngày
22/11/2013; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
99
|
Điểm dân cư mới xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
2.200
|
2.200
|
QĐ phê duyệt QHCT số 451/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
100
|
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
13.000
|
12.500
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 4180/QĐ-UBND
ngày 12/12/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
101
|
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
H. Tứ
Kỳ
|
4.800
|
3.000
|
QĐ phê duyệt QHCT số 4041/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
102
|
Điểm dân cư mới xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
xa
Hà Kỳ
|
H. Tứ
Kỳ
|
10.000
|
10.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
103
|
Điểm dân cư xã Tiên Động
|
UBND
xã Tiên Động
|
Xã
Tiên Động
|
H.Tứ
Kỳ
|
50.000
|
48.000
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 3854/QĐ-UBND
ngày 15/11/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
104
|
Điểm dân cư mới xã Tứ Xuyên
|
UBND
xã Tứ Xuyên
|
Xã Tứ
Xuyên
|
H. Tứ
Kỳ
|
2.900
|
2.900
|
QĐ phê duyệt QHCT số 5300/QĐ-UBND
ngày 31/8/2011; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
105
|
Mở rộng dự án may xuất khẩu của hộ
ông Lê Thanh Hải
|
Hộ
ông Lê Thanh Hải
|
Xã
Dân Chủ
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
4.886
|
4.886
|
Theo Thông báo chấp thuận đầu tư số
65/TB-UBND ngày 21/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ và Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 19/6/2018 đề nghị mở
rộng dự án.
|
106
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ sinh thái
Thành Đức
|
Hộ
KD Bùi Duy Văn
|
Xã
Minh Đức
|
H. Tứ
Kỳ
|
10.000
|
9.950
|
Theo đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 19/6/2018 và chấp thuận cho phép lập dự án.
|
107
|
Mở rộng Nhà máy sản xuất găng tay
xuất khẩu (Cụm CN Ngọc Sơn)
|
Cty
Sungjin Nice Co.lid
|
Xã
Ngọc Sơn
|
H. Tứ
Kỳ
|
27.000
|
26.100
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
8715007476 của Sở KH&ĐT, chứng nhận lần đầu ngày
25/01/2017; UBND huyện Tứ Kỳ đề xuất mở rộng.
|
108
|
Cơ sở bảo quản, chế biến nông sản
xuất khẩu
|
Cty
TNHH MTV TM Nguyễn Đức Cường
|
Xã
Minh Đức
|
H. Tứ
Kỳ
|
11.000
|
11.000
|
Theo đề nghị của
UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 19/6/2018 và chấp thuận cho
phép lập dự án.
|
109
|
Dự án sản xuất kinh doanh của bà
Nguyễn Thị Mến
|
Hộ
bà Nguyễn Thị Mến
|
Xã
Hà Kỳ
|
H. Tứ
Kỳ
|
7.000
|
7.000
|
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày
27/6/2014 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 xã Hà Kỳ.
|
110
|
Mở rộng bến bãi của ông Đỗ Hữu Vang
|
Hộ
ông Đỗ Hữu Vang
|
Xã
Hà Kỳ
|
H. Tứ
Kỳ
|
70.000
|
69.200
|
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày
27/6/2014 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 xã Hà Kỳ.
|
IX
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Bổ sung diện tích Xây dựng Tổng kho
khí dầu mỏ hóa lỏng (Cụm CN Kim Lương)
|
Cty
CP đóng tầu Hoàng Gia
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
13.000
|
12.200
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1034/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh.
|
112
|
Cơ sở kinh doanh hàng nông sản, gia
công cơ khí và cho thuê nhà xưởng (Cụm CN Kim Lương)
|
Cty
TNHH đóng tàu Huy Văn
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
46.100
|
44.400
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh.
|
113
|
Mở rộng Trường mầm non Hải Ninh
|
UBND
xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Huyện
Kim Thành
|
5.400
|
4.100
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1273/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
114
|
Xây dựng Trường mầm non thôn Quỳnh
Khê
|
UBND
xã Kim Xuyên
|
Xã
Kim Xuyên
|
Huyện
Kim Thành
|
5.500
|
5.500
|
Xây dựng nông thôn mới, đang lập
quy hoạch chi tiết
|
115
|
Xây dựng chợ Lai Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
6.200
|
2.600
|
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết
|
116
|
Mở rộng chợ và dịch vụ thương mại hộ ông Nguyễn Khắc Vinh
|
Hộ
ông Nguyễn Khắc Vinh
|
Xã Cổ
Dũng
|
Huyện
Kim Thành
|
3.800
|
3.200
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Thông báo số 61/TB-UBND
ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh.
|
117
|
Xây dựng Sân vận động xã Thượng Vũ
|
UBND
xã Thượng Vũ
|
Xã
Thượng Vũ
|
Huyện
Kim Thành
|
12.900
|
12.600
|
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết;
xã về đích NTM mới 2018
|
118
|
Điểm dân cư mới xã Việt Hưng
|
UBND
xã Việt Hưng
|
Xã
Việt Hưng
|
Huyện
Kim Thành
|
12.000
|
6.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành.
|
119
|
Bổ sung diện tích đất lúa thực hiện
điểm dân cư mới khu Dộc Diệc xã Phúc Thành 2,35 ha; Khu đồng Thầy xã Cổ Dũng 0,77 ha
|
UBND
xã Phúc Thành và xã Cổ Dũng
|
Xã
Phúc Thành và xã Cổ Dũng
|
Huyện
Kim Thành
|
32.200
|
31.200
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017, số 3738/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện
Kim Thành.
|
120
|
Xây dựng khu dân cư Dộc Hạ
|
Liên doanh Tập
đoàn Hưng Thịnh và Cty TNHH Trường Thành
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
37.000
|
35.000
|
Quyết định QHCT số 763/QĐ-UBND ngày
21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định PDKQ lựa
chọn nhà đầu tư số số 3938/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
121
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Phí Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
9.900
|
7.900
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Kim Thành.
|
122
|
Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn
Phát Minh
|
UBND
xã Bình Dân
|
Xã Bình Dân
|
Huyện
Kim Thành
|
18.000
|
16.500
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND huyện Kim Thành.
|
123
|
Xây dựng điểm dân cư xã Kim Đính
|
UBND
xã Kim Đính
|
Xã
Kim Đính
|
Huyện
Kim Thành
|
23.000
|
17.100
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2212/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
124
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ
Thượng
|
UBND
xã Thượng Vũ
|
Xã
Thượng Vũ
|
Huyện
Kim Thành
|
30.000
|
20.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới
2018.
|
125
|
Điểm dân cư mới và xử lý đất xen kẹp
xã Kim Khê
|
UBND
xã Kim Khê
|
Xã
Kim Khê
|
Huyện
Kim Thành
|
6.000
|
5.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
126
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Kim
Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
20.800
|
19.000
|
Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
của UBND huyện Kim Thành
|
127
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, vật
liệu xây dựng Minh Phúc
|
Cty
TNHH TMVLXD Minh Phúc
|
Xã
Kim Tân
|
Huyện
Kim Thành
|
5.600
|
5.200
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1602/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh.
|
128
|
Xây dựng Quỹ tín dụng Ngũ Phúc
|
Quỹ
TDND xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Huyện
Kim Thành
|
400
|
400
|
Thông báo số 68/TB-UBND ngày
27/4/2018 của UBND tỉnh HD.
|
129
|
Xây dựng cơ sở DVTM tổng hợp, nhà
hàng ăn uống, nhà nghỉ, KDVLXD, cho thuê nhà xưởng, kho
bãi hộ Phạm Công Tú
|
Hộ
ông Phạm Công Tú
|
Xã
Kim Anh
|
Huyện
Kim Thành
|
9.600
|
9.400
|
Thông báo chấp thuận số
1348/TB-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Kim Thành.
|
130
|
Ngân hàng NN&PTNT huyện Kim Thành
- Phòng giao dịch Đồng Gia
|
Ngân
hàng NN&PTNT huyện Kim Thành
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
4.000
|
3.400
|
Thông báo số 9249/NHNN-QLĐT ngày
02/11/2017 của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam.
|
131
|
Xây dựng Khu trung tâm TM&DV tổng
hợp
|
Cty CP
TM Hoàng Minh Quân
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
23.900
|
22.900
|
Dự án đã được các sở, ngành thẩm định
tại Thông báo số 652/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT của Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
132
|
Mở rộng Trạm cấp nước sạch xã Cổ
Dũng
|
HTX dịch
vụ nước SH xã Cổ Dũng
|
Xã Cổ
Dũng
|
Huyện
Kim Thành
|
11.000
|
10.000
|
Thực hiện theo Kết luận thanh tra; đang hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh mở rộng.
|
133
|
Bổ sung diện tích Nhà máy sản xuất
gia công nến thơm xuất khẩu
|
Tập
đoàn CREATIVE
|
Xã Tuấn
Hưng
|
Huyện
Kim Thành
|
4.900
|
4.900
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1844/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh.
|
134
|
Nhà máy sản xuất bao bì Carton và
SXTK mẫu phục vụ ngành may
|
DNTN
Ngọc Hiền
|
Xã
Kim Anh
|
Huyện
Kim Thành
|
23.000
|
21.500
|
Văn bản số 2891/UBND-VP ngày
08/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
135
|
Nhà máy may mặc Thành Nghĩa New của
CTTNHH Thành Nghĩa
|
Cty
TNHH Thành Nghĩa
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kim Thành
|
29.600
|
27.900
|
Văn bản số 1397/UBND-VP ngày 08/5/2018
của UBND tỉnh Hải Dương.
|
136
|
Xây dựng Trung tâm thương mại dịch
vụ của Công ty Cổ phần TM&ĐT Phú Thái
|
Công
ty Cổ phần TM&ĐT Phú Thái
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kim Thành
|
17.300
|
7.000
|
Thông báo kết quả thẩm định liên ngành số 691/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 22/5/2018 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
137
|
Xây dựng Nhà máy SX van, ống nước, các thiết bị ngành nước và kho xưởng
|
Cty
CP ĐT thương mại XNK Phú Thái
|
Xã
Kim Xuyên
|
Huyện
Kim Thành
|
42.500
|
39.600
|
Thông báo kết quả thẩm định liên
ngành số 690/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 22/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
138
|
Chuyển đổi cơ
cấu cây trồng
|
Ông
Nguyễn Khắc Dương
|
Xã Cổ
Dũng
|
Huyện
Kim Thành
|
48.800
|
46.800
|
Xử lý tồn tại thực hiện Kết luận
sau thanh tra; Quyết định số 5614/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND huyện Kim
Thành;
|
139
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh
|
Huyện
Kim Thành
|
37.300
|
33.500
|
Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày
31/12/2016 của UBND huyện Kim Thành;
|
140
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
UBND
xã Liên Hòa
|
Xã
Liên Hòa
|
Huyện
Kim Thành
|
50.000
|
50.000
|
Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày
31/12/2016 của UBND huyện Kim Thành;
|
X
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ hỗ trợ
Hưng Long
|
Công
ty TNHH xăng dầu Tân Bình An
|
Xã
Hưng Long
|
Huyện
Ninh Giang
|
11.081
|
9.563
|
Thông báo số 53/TB-VP ngày
17/5/2018 của Văn phòng UBND tỉnh TB kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc
họp ngày 09/5/2018 Chấp thuận chủ trương dự án XDCHKD xăng dầu tại xã Hưng
Long.
|
142
|
Khu dân cư và chợ Vé, xã Đồng Tâm
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã Đồng Tâm
|
Huyện
Ninh Giang
|
49.100
|
35.386
|
Công văn số 402/UBND-VP ngày
09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND
tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch.
|
143
|
Xây dựng cơ sở giầy dép Gia Bảo
|
Hộ
GĐ Trịnh Xuân Tiến
|
Xã Đồng
Tâm
|
Huyện
Ninh Giang
|
4.990
|
4.990
|
Văn bản chấp thuận và đề nghị số 51/UBND-TNMT
ngày 01/3/2018 của UBND huyện Ninh Giang.
|
144
|
XD cơ sở giầy dép và nguyên liệu ngành giầy Khánh Ngọc
|
Hộ
GĐ Trịnh Xuân Tiến
|
Xã Đồng
Tâm
|
Huyện
Ninh Giang
|
4.994
|
4.994
|
Văn bản chấp
thuận và đề nghị số 50/UBND-TNMT ngày 01/3/2018 của UBND
huyện Ninh Giang.
|
145
|
Xây dựng Phòng khám đa khoa Như Ý của
Công ty TNHH y học GMED (Cụm CN Nghĩa An)
|
Công
ty TNHH y học GMED
|
Xã Nghĩa
An
|
Huyện
Ninh Giang
|
12.593
|
12.284
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã xin ý kiến
các ngành thẩm định dự án tại Văn bản số 769/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT
ngày 18/5/2018.
|
146
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ QL37 mới và thị trấn Ninh Giang
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Các
xã Đồng Tâm, Vĩnh Hòa, Tân Hương
|
Huyện
Ninh Giang
|
20.153
|
7.225
|
Thông báo Kết luận số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy HD; Văn bản số
1282/UBND-VP ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh.
|
147
|
Dự án xử lý điểm đen tai nạn giao
thông tại đường tỉnh 396B
|
Sở
Giao thông VT
|
Các
xã Hoàng Hanh, An Đức
|
Huyện
Ninh Giang
|
3.000
|
3.000
|
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018.
|
148
|
Nhà máy sản xuất, gia công các sản
phẩm may mặc của Cty CP may Hải Anh (Cụm CN Hồng Phúc-Hưng Long)
|
Cty
cổ phần may Hải Anh
|
Xã
Hưng Long
|
Huyện
Ninh Giang
|
53.137
|
48.748
|
Văn bản số 240/VP-TH ngày 12/6/2018
của Văn phòng UBND tỉnh; Văn bản số 993/SKHĐT-ĐT,TĐ&GSĐT ngày 18/6/2018 của
Sở KH&ĐT.
|
XI
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Cây xăng Tứ Cường
|
Công
ty CP xăng dầu, dầu khí Ninh Bình
|
Xã Tứ
Cường
|
Huyện
Thanh Miện
|
5.880
|
5.450
|
Văn bản số 148/UBND-VP
ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận về chủ trương địa điểm kinh
doanh xăng dầu tại xã Tứ Cường, H.Thanh Miện.
|
150
|
Khu dân cư mới số 1, xã Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Huyện
Thanh Miện
|
11.000
|
5.400
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
151
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Phạm Tân, Phạm Lý, xã Ngô Quyền
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Huyện
Thanh Miện
|
1.900
|
1.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
286/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
XII
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Bãi cho lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã
Thanh Hải
|
UBND
xã Thanh Hải
|
Xã
Thanh Hải
|
Huyện
Thanh Hà
|
5.965
|
5.965
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2324/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
153
|
Điểm dân cư mới thôn Văn Tảo (mở rộng)
|
UBND
xã Thanh An
|
Xã
Thanh An
|
Huyện
Thanh Hà
|
3.800
|
3.800
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 11825/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà;
Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
154
|
Khu dân cư số 01 xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Huyện
Thanh Hà
|
6.079
|
6.079
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương
trình mục tiêu QGXDNTM;
|
155
|
Khu dân cư mới thôn Hải Hộ
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã Hồng
Lạc
|
Huyện
Thanh Hà
|
10.000
|
9.956
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
156
|
Khu dân cư đồng Ruối, xã Quyết Thắng
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
Xã
Quyết Thắng
|
Huyện
Thanh Hà
|
11.569
|
6.853
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2630/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
157
|
Sân thể thao thôn Du Tái
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
Xã
Tiền Tiến
|
Huyện
Thanh Hà
|
6.532
|
6.532
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
158
|
Khu dân cư mới thôn Cập Thượng
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
Xã
Tiền Tiến
|
Huyện
Thanh Hà
|
13.046
|
13.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2065/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
159
|
Bổ sung chỉ tiêu
sử dụng đất một số công trình điện đang thực hiện chuyển tiếp từ các năm 2016
và 2017 sang 2018
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Tứ
Minh, Việt Hòa, An Châu, Thạch Khôi, Tân Hưng (TPHD); Tây Kỳ (TK); Tam Kỳ
(KT); Hiệp An, Phúc Thành, Quang Trung, Thất Hùng, Bạch Đăng (KM); Phả Lại,
Văn An (CL)
|
TP.Hải
Dương; các H. Tứ Kỳ, Kim Thành, Gia Lộc, Kinh Môn và TX Chí Linh
|
4.792
|
4.792
|
Theo đăng ký của Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1341 và 1226/PCHD-ĐT ngày 07/5/2018 (trong
đó: TP Hải Dương 558 m2; H. Tứ Kỳ 33 m2; H. Kim Thành 80
m2; H. Gia Lộc 43 m2; H. Kinh Môn 3.597 m2; TX. Chí Linh 481 m2).
|
160
|
Bổ sung diện tích các công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực HD
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Huyện
Thanh Hà và huyện Ninh Giang
|
2.051
|
2.051
|
Theo đề nghị của
Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại VB số 1807/PCHD-ĐT ngày 19/6/2018, trong đó: Huyện Thanh Hà 320 m2; huyện Ninh Giang 1.731 m2;
|
160
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.455.076
|
2.063.305
|
|