|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 473/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
21 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, CÂY SINH TRƯỞNG
CHẬM; CÂY MỤC ĐÍCH, CÂY PHI MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017; Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp; Nghị định số 27/2024/NĐ-CP
ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các
biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT- BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 94/TTr-SNN ngày 22/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh
trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản
xuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra,
giám sát quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự
thay đổi, bổ sung về danh mục loài cây thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét,
quyết định sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây
phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất để triển khai thực hiện đảm
bảo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Đối với các loài cây không
có trong Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục
đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo quy định tại
Điều 1 thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành.
3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KTN, TTTT, TKCT;
+ Lưu: VT, NN Thăng.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG
CHẬM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
I. DANH MỤC
LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH
TT
|
Loài cây
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bạch đàn lai
|
Eucalyptus hybrid
|
2
|
Bạch đàn urô
|
Eucalyptus urophylla S.T.Blake
|
3
|
Bồ đề
|
Styrax tonkinensis Piere
|
4
|
Keo lai
|
Acacia hybrid
|
5
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium Willd
|
6
|
Keo lá tràm
|
Acacia auriculiformis A.Cunn.
ex Benth
|
II. DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM
TT
|
Loài cây
|
Tên Việt Nam
|
Tên Khoa học
|
1
|
Chò
chỉ
|
Parashorea
stellata Kury
|
2
|
Chò
nâu
|
Dipterocarpus
retusus Blume
|
3
|
Dẻ
ăn quả (Dẻ gai Yên Thế)
|
Castanopsis
boisii Hickel et A. Camus
|
4
|
Dẻ
gai Ấn Độ (Cà ổi)
|
Castanopsis
indica A.DC.
|
5
|
Đàn
hương
|
Santalum
album L
|
6
|
Gáo
trắng
|
Neolamarkia
cadamba (Roxb) Bosser
|
7
|
Giổi
xanh
|
Micheha meriocris Dandy
|
8
|
Kháo
|
Machilus
odoratissima Nees
|
9
|
Lát
hoa
|
Chukrasia
tabularis A.Juss
|
10
|
Lát
Mexico
|
Cedrela
odorata
|
11
|
Lim
xanh
|
Erythrophloeum
fordii Oliv
|
12
|
Lim
xẹt
|
Peltophorum
tonkinensis A Chev
|
13
|
Long
não
|
Cinamomum
camphora Nees
|
14
|
Mắc
ca
|
Macadamia
integrifolia Maid. Et Betche
|
15
|
Ngát
|
Gironniera
subaequelis Planch
|
16
|
Nhội
|
Bischofia
trifolia Bl.
|
17
|
Sao
đen
|
Hopea
Odorata Roxb
|
18
|
Sến
mật
|
Bassia
pasquieri H.Lec
|
19
|
Sồi
phảng
|
Lipthocarpus
flssus Champ. ex benth
|
20
|
Sồi
xanh (Dẻ xanh)
|
Lithocarpus
pseudosundaica (Kickel et A.Camus) Camus
(Quercus sundaica Drake)
|
21
|
Sưa
|
Dalbergia
tonkinensis Prain
|
22
|
Táu
mặt quỷ
|
Hopea
mollissima C. Y. Wu
|
23
|
Táu
mật
|
Vatica
tonkinensis A.chev
|
24
|
Táu
muối
|
Vatica
fleuxyana tardieu
|
25
|
Thanh
thất
|
Ailanthus
malabarica D.C
|
26
|
Thông
ba lá
|
Pinus
kesiya Royle ex Gordon
|
27
|
Thông
caribê
|
Pinus
caribaea Morelet
|
28
|
Thông
mã vĩ
|
Pinus
massoniana Lamb
|
29
|
Thông
nhựa
|
Pinus
merkusii Junght. et de Vries
|
30
|
Trám
chim
|
Canarium
tonkinense Engl
|
31
|
Trám
đen
|
Canarium
tramdenum Dai & Ykovl
|
32
|
Trám
trắng
|
Canarium
album (Lour) Raeusch).
|
33
|
Vối
thuốc
|
Schima
wallichii Choisy
|
34
|
Vù
hương
|
Cinnamomum
parthenoxylon (Jack) Meinsl.
|
35
|
Xà
cừ
|
Khaya
senegalensis A.Juss
|
36
|
Xoan
đào
|
Pygeum
arboreum Endl. et Kurz
|
37
|
Xoan
nhừ
|
Spondias
mangifera Wied.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÂY MỤC ĐÍCH, CÂY
PHI MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND
ngày 21/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC CÂY MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN
XUẤT
TT
|
Loài cây
|
Mục đích
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1
|
Bạch
đàn lai
|
Eucalyptus
hybrid
|
x
|
x
|
2
|
Bạch
đàn urô
|
Eucalyptus
urophylla S.T.Blake
|
|
x
|
3
|
Bồ
đề
|
Styrax
tonkinensis Piere
|
|
x
|
4
|
Bời
lời
|
Litsea
laucilimba
|
x
|
|
5
|
Bứa
|
Garcinia
fusca Pierre
|
x
|
|
6
|
Chò
chỉ
|
Parashorea
stellata Kury
|
x
|
x
|
7
|
Chò
đãi
|
Annamocarya
sinensis Leroy
|
x
|
|
8
|
Chò
nâu
|
Dipterocarpus
retusus Blume
|
x
|
|
9
|
Chò
xanh
|
Terminalia
myriocarpa Henrila
|
x
|
|
10
|
Dâu
da đất
|
Baccaurea
sapida Muell-Arg
|
x
|
|
11
|
Dẻ
ăn quả (Dẻ gai Yên Thế)
|
Castanopsis
boisii Hickel et A. Camus
|
x
|
x
|
12
|
Dẻ
gai Ấn Độ (Cà ổi)
|
Castanopsis
indica A.DC.
|
x
|
x
|
13
|
Đàn
hương
|
Santalum
album L
|
x
|
|
14
|
Gáo
|
Adina
sessifolia Hook
|
x
|
x
|
15
|
Gáo
trắng
|
Neolamarkia
cadamba (Roxb) Bosser
|
x
|
|
16
|
Gáo
vàng
|
Nauclea
orientalis L
|
x
|
|
17
|
Giổi
ăn hạt
|
Michelia
tonkinensis A.Chev
|
x
|
x
|
18
|
Giổi
bà (Giổi lông)
|
Michelia
balansae Dandy
|
x
|
x
|
19
|
Giổi
găng
|
Paramichelia
baillonii (Pierre) Hu - Magnolia
baillonii Pierre
|
x
|
x
|
20
|
Giổi
xanh
|
Micheha
meriocris Dandy
|
x
|
x
|
21
|
Hồng
mang
|
Pteros
permum diversifolium Blume
|
x
|
|
22
|
Keo
lá tràm
|
Acacia
auriculiformis A.Cunn. ex Benth
|
|
x
|
23
|
Keo
lai
|
Acacia
hybrid
|
|
x
|
24
|
Keo
tai tượng
|
Acacia
mangium Willd
|
|
x
|
25
|
Kim
giao
|
Podocarpus
Wallichianus Presl
|
x
|
|
26
|
Kháo
|
Machilus
odoratissima Nees
|
x
|
x
|
27
|
Lát
hoa
|
Chukrasia
tabularis A.Juss
|
x
|
x
|
28
|
Lát
Mexico
|
Cedrela
odorata
|
x
|
x
|
29
|
Lim
xanh
|
Erythrophloeum
fordii Oliv
|
x
|
x
|
30
|
Lim
xẹt
|
Peltophorum
tonkinensis A Chev
|
x
|
x
|
31
|
Long
não
|
Cinamomum
camphora Nees
|
|
x
|
32
|
Mán
đỉa
|
Pithecolobium
clyperia var acumianata Gagnep
|
|
x
|
33
|
Máu
chó
|
Knema
corticosa Lour
|
x
|
|
34
|
Mắc ca
|
Macadamia
integrifolia Maid. Et Betche
|
x
|
x
|
35
|
Mỡ
|
Mangletia
conifera Dandy
|
|
x
|
36
|
Ngát
|
Gironniera
subaequelis Planch
|
x
|
|
37
|
Nhội
|
Bischofia
trifolia Bl.
|
x
|
x
|
38
|
Ràng
ràng mít
|
Ormosia
balansae Drake
|
x
|
|
39
|
Sao
đen
|
Hopea
Odorata Roxb
|
x
|
|
40
|
Sau
sau
|
Liquidambar
formosana hance
|
x
|
|
41
|
Sâng
|
Sapindus
oocarpus Radlk.
|
x
|
|
42
|
Sấu
|
Dracontomelum
duperreanum Pierre
|
x
|
x
|
43
|
Sến
mật
|
Bassia
pasquieri H.Lec
|
x
|
|
44
|
Sồi
phảng
|
Lipthocarpus
flssus Champ. ex benth
|
x
|
|
45
|
Sồi
xanh (Dẻ xanh)
|
Lithocarpus
pseudosundaica (Kickel et A.Camus)
Camus (Quercus sundaica Drake)
|
x
|
x
|
46
|
Sưa
|
Dalbergia
tonkinensis Prain
|
x
|
x
|
47
|
Táu
mặt quỷ
|
Hopea
mollissima C. Y. Wu
|
x
|
x
|
48
|
Táu
mật
|
Vatica
tonkinensis A.chev
|
x
|
x
|
49
|
Táu
muối
|
Vatica
fleuxyana tardieu
|
x
|
x
|
50
|
Tếch
|
Tectona
grandis Linn
|
|
x
|
51
|
Thanh
thất
|
Ailanthus
malabarica D.C
|
x
|
x
|
52
|
Thông
ba lá
|
Pinus
kesiya Royle ex Gordon
|
x
|
x
|
53
|
Thông
caribê
|
Pinus
caribaea Morelet
|
x
|
x
|
54
|
Thông
mã vĩ
|
Pinus
massoniana Lamb
|
x
|
x
|
55
|
Thông
nhựa
|
Pinus
merkusii Junght. et de Vries
|
x
|
x
|
56
|
Thừng
mực
|
Holarrhena
antidysan terica Wall
|
x
|
|
57
|
Trám
chim
|
Canarium
tonkinense Engl
|
x
|
x
|
58
|
Trám
đen
|
Canarium
tramdenum Dai & Ykovl
|
x
|
x
|
59
|
Trám
trắng
|
Canarium
album (Lour) Raeusch.
|
x
|
x
|
60
|
Trẩu
|
Aleurites
montara willd
|
|
x
|
61
|
Vàng
anh
|
Saraca
dives Pierre
|
x
|
|
62
|
Vàng
kiêng
|
Nauclea
purpurea Roxb
|
x
|
|
63
|
Vàng
tâm
|
Manglietia
fordiana Oliv
|
x
|
x
|
64
|
Vạng
trứng
|
Endospermum
chinense Benth
|
x
|
x
|
65
|
Vối
thuốc
|
Schima
wallichii Choisy
|
x
|
x
|
66
|
Vù
hương
|
Cinnamomum
parthenoxylon (Jack) Meinsl.
|
x
|
x
|
67
|
Xà
cừ
|
Khaya
senegalensis A.Juss
|
|
x
|
68
|
Xoan
đào
|
Pygeum
arboreum Endl. et Kurz
|
|
x
|
69
|
Xoan
nhừ
|
Spondias
mangifera Wied.
|
x
|
|
70
|
Xương
cá
|
Garcinia
gaudichaudii Planch.et Triana
|
x
|
|
II. DANH MỤC CÂY PHI MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG
SẢN XUẤT
TT
|
Loài cây
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Ba
bét
|
Bạch đàn-Mallotus floribundus (Blune) Muell. Arg.
(M.annamiticus O. Ktze).
|
2
|
Ba
soi
|
Macaranga
denticulata Muell-Arg
|
3
|
Ban
trắng
|
Bauhinia
variegata L
|
4
|
Bứa
|
Garcinia
oblongifolia Champ. ex Benth.
|
5
|
Cơi
|
Pterocarya
tonkinensis Dode
|
6
|
Dọc
|
Garcinia
multiflora
|
7
|
Duối
|
Coclodiscus
musicatus
|
8
|
Đỏ
ngọn
|
Cratoxylon
prunifolium Kurz
|
9
|
Đu
đủ rừng
|
Trevesia
palmata (Roxb. ex Lindl.) Visan
|
10
|
Gạo
|
Bombax
malabaricum D.C
|
11
|
Hu
đay
|
Trema
orientalis Bl
|
12
|
Màng
tang
|
Litsea
cubeba (Lour.) Pers
|
13
|
Me
rừng
|
Phyllanthus
emblica L
|
14
|
Muối
|
Rhus
chinensis Mill
|
15
|
Núc
nác
|
Oroxylum
indicum (L.) Kurz
|
16
|
Ngái
|
Ficus
hispida L.f
|
17
|
Sung
|
Ficus
racemosa
|
18
|
Thàn
mát
|
Millettia
ichthyochtona Drake
|
19
|
Thành ngạnh
|
Cratoxylon formosum B.et
H
|
20
|
Vả
|
Ficus auriculata Lour
|
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 21/05/2024 phê duyệt Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|