STT
|
Tên dịch vụ
công
|
Lĩnh vực
|
I
|
LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
|
1
|
1
|
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan
|
Hải quan
|
2
|
2
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng
trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
|
Hải quan
|
3
|
3
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu
nhưng bị trả lại
|
Hải quan
|
4
|
4
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng
phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc
tái xuất vào khu phi thuế quan
|
Hải quan
|
5
|
5
|
Thủ tục đưa hàng về bảo quản
|
Hải quan
|
6
|
6
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu đăng ký tờ khai một lần
|
Hải quan
|
7
|
7
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu
|
Hải quan
|
8
|
8
|
Thủ tục hủy tờ khai hải quan
|
Hải quan
|
9
|
9
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo
tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử)
|
Hải quan
|
10
|
10
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra
khu thương mại tự do, khu phi thuế quan
|
Hải quan
|
11
|
11
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra đưa vào
kho bảo thuế
|
Hải quan
|
12
|
12
|
Kế hoạch mua tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem
điện tử rượu nhập khẩu
|
Hải quan
|
13
|
13
|
Đăng ký mua bổ sung tem điện tử thuốc lá nhập khẩu
hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu
|
Hải quan
|
14
|
14
|
Hồ sơ mua tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem
điện tử rượu nhập khẩu
|
Hải quan
|
15
|
15
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem điện tử thuốc lá nhập
khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu
|
Hải quan
|
16
|
16
|
Báo cáo mất, cháy, hỏng tem điện tử thuốc lá nhập
khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu
|
Hải quan
|
17
|
17
|
Báo cáo hoàn thành hủy tem điện tử thuốc lá nhập
khẩu, hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu.
|
Hải quan
|
18
|
18
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất
|
Hải quan
|
19
|
19
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu của thương nhân nước ngoài theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Hải quan
|
20
|
20
|
Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để
sản xuất, để xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị cho doanh nghiệp chế xuất, hàng
hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định, hàng tiêu dùng nhập khẩu, sản phẩm xuất khẩu
của doanh nghiệp chế xuất
|
Hải quan
|
21
|
21
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia
công ở nước ngoài
|
Hải quan
|
22
|
22
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa;
phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê mượn
|
Hải quan
|
23
|
23
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa;
phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công
|
Hải quan
|
24
|
24
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu
tại chỗ; thủ tục mua bán hàng hóa giữa doanh nghiệp chế xuất với doanh nghiệp
nội địa; thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất; thủ tục
giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp; thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư
đã nhập khẩu theo loại hình nhập sản xuất xuất khẩu trước khi ký kết hợp đồng
gia công, bên nhận gia công được sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để
cung ứng cho hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục đối với
nguyên liệu, vật tư do tổ chức, cá nhân tại Việt Nam cung cấp theo chỉ định của
thương nhân nước ngoài để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước
ngoài
|
Hải quan
|
25
|
25
|
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài
để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam
|
Hải quan
|
26
|
26
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu; thủ
tục đối với phế liệu, phế phẩm được phép xuất khẩu ra nước ngoài; thủ tục xuất
khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu; thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm
của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa; thủ tục xuất
khẩu sản phẩm gia công
|
Hải quan
|
27
|
27
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài
đưa vào kho ngoại quan
|
Hải quan
|
28
|
28
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ khu phi thuế
quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan
|
Hải quan
|
29
|
29
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại
quan để xuất ra nước ngoài
|
Hải quan
|
30
|
30
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại
quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan hoặc tạm nhập khẩu
để bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
31
|
31
|
Thủ tục thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng
hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm
xuất khẩu
|
Hải quan
|
32
|
32
|
Thủ tục thông báo hợp đồng, phụ lục hợp đồng gia
công
|
Hải quan
|
33
|
33
|
Thủ tục thay đổi cửa khẩu xuất hoặc đưa trở lại
kho ngoại quan đối với hàng hóa gửi kho ngoại quan đã đưa ra cửa khẩu xuất
nhưng không xuất được hoặc chỉ xuất được một phần
|
Hải quan
|
34
|
34
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu; thủ
tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho
hợp dòng gia công; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng
gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để
sản xuất hàng hóa xuất khẩu; thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước
ngoài
|
Hải quan
|
35
|
35
|
Xác định trước xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu
|
Hải quan
|
36
|
36
|
Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu/ nhập khẩu là
tài liệu chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát
nhanh quốc tế
|
Hải quan
|
37
|
37
|
Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế
trong định mức theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ, trừ hàng hóa
phải có giấy phép nhập khẩu hoặc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua
dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
Hải quan
|
38
|
38
|
Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu có giá trị dưới
năm triệu đồng Việt Nam và không có thuế xuất khẩu, trừ hàng hóa phải có giấy
phép xuất khẩu hoặc thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ
chuyển phát nhanh quốc tế
|
Hải quan
|
39
|
39
|
Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa
xuất khẩu đóng ghép với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh
quốc tế
|
Hải quan
|
40
|
40
|
Thủ tục hàng hóa lạc tuyến quốc tế (hàng hóa từ
nước này lạc tuyến sang nước khác)
|
Hải quan
|
41
|
41
|
Thủ tục điện tử đối với tàu biển đã nhập cảnh ở một
cảng biển của Việt Nam sau đó đến cảng biển, cảng thủy nội địa khác và phương
tiện nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng biển, cảng thủy
nội địa Việt Nam
|
Hải quan
|
42
|
42
|
Thủ tục đăng ký, cấp sổ hải quan giám sát phương
tiện và giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện
giám sát hải quan
|
Hải quan
|
43
|
43
|
Thủ tục chấm dứt đại lý giám sát hải quan
|
Hải quan
|
44
|
44
|
Thủ tục đăng ký, công nhân đại lý giám sát hải
quan
|
Hải quan
|
45
|
45
|
Thủ tục hải quan đối với gói, kiện hàng hóa xuất
khẩu có trị giá hải quan dưới 5 triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu
thuế xuất khẩu với thuế suất là 0% và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép
xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành
|
Hải quan
|
46
|
46
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu là tài liệu, chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển
phát nhanh
|
Hải quan
|
47
|
47
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu có trị
giá hải quan trong định mức miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ và
không thuộc mặt hàng phải có giấy phép nhập khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi
qua dịch vụ chuyển phát nhanh
|
Hải quan
|
48
|
48
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu có trị
giá hải quan dưới năm triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất
khẩu với thuế suất là 0%, không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu,
kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh
|
Hải quan
|
49
|
49
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay tạm nhập
- tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sửa chữa, bảo dưỡng
|
Hải quan
|
50
|
50
|
Thủ tục tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam đến
Campuchia, tàu thuyền nước ngoài từ Campuchia quá cảnh Việt Nam ra nước
ngoài; tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền Campuchia có số hô hiệu IMO nhập cảnh,
xuất cảnh qua đường sông Tiền, sông Hậu
|
Hải quan
|
51
|
51
|
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường
thủy xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông
|
Hải quan
|
52
|
52
|
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập
cảnh, quá cảnh
|
Hải quan
|
53
|
53
|
Thủ tục hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế
xuất cảnh, nhập cảnh
|
Hải quan
|
54
|
54
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập
cảnh, quá cảnh
|
Hải quan
|
55
|
55
|
Thủ tục cấp mã địa điểm thu gom hàng lẻ (đối với
doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ nằm trong khu vực cảng biển,
cảng cạn là doanh nghiệp kinh doanh cảng)
|
Hải quan
|
56
|
56
|
Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản di chuyển
|
Hải quan
|
57
|
57
|
Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn
thuế, nhưng chuyển sang tái xuất
|
Hải quan
|
58
|
58
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa
hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa
|
Hải quan
|
59
|
59
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại
cửa hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
60
|
60
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm
nhập - tái xuất
|
Hải quan
|
61
|
61
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái
xuất, tạm xuất - tái nhập để phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học,
giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, khám chữa bệnh,
nghiên cứu và phát triển sản phẩm trong thời gian nhất định
|
Hải quan
|
62
|
62
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái
xuất, tạm xuất - tái nhập để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới
thiệu sản phẩm
|
Hải quan
|
63
|
63
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái
xuất, tạm xuất - tái nhập để bảo hành, sửa chữa, thay thế
|
Hải quan
|
64
|
64
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm
xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng
|
Hải quan
|
65
|
65
|
Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc,
phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để
sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm
|
Hải quan
|
66
|
66
|
Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, linh
kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu
bay nước ngoài hoặc tạm xuất để thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay Việt Nam
ở nước ngoài
|
Hải quan
|
67
|
67
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái
xuất, tạm xuất - tái nhập khác
|
Hải quan
|
68
|
68
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng
được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Hải quan
|
69
|
69
|
Thủ tục đăng kí, sửa đổi, bổ sung thông tin và hủy
hiệu lực thông tin tài khoản người sử dụng thông qua Hệ thống ACTS
|
Hải quan
|
70
|
70
|
Thủ tục công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu
tiên
|
Hải quan
|
71
|
71
|
Thủ tục đình chỉ, thu hồi quyết định công nhận
doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên
|
Hải quan
|
72
|
72
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất phát từ Việt
nam quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN khác
|
Hải quan
|
73
|
73
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua
Hệ thống ACTS từ các nước ngoài ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước
thành viên ASEAN
|
Hải quan
|
74
|
74
|
Thủ tục khai bổ sung tờ khai quá cảnh hải quan
|
Hải quan
|
75
|
75
|
Thủ tục hủy tờ khai quá cảnh hải quan
|
Hải quan
|
76
|
76
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh qua
các nước thành viên ASEAN và nhập khẩu vào Việt Nam hoặc hàng hóa quá cảnh từ
các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt nam đến từ các nước ngoài ASEAN
|
Hải quan
|
77
|
77
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh từ các
nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN
khác
|
Hải quan
|
78
|
78
|
Thủ tục dự phòng thông qua Hệ thống ACTS trong
trường hợp Hệ thống ACTS không hoạt động (thủ tục quá cảnh hàng hóa ACTS dự
phòng)
|
Hải quan
|
79
|
79
|
Thủ tục bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua hệ
thống ACTS
|
Hải quan
|
80
|
80
|
Thủ tục đặt cọc tiền bảo lãnh hàng hóa quá cảnh
thông qua hệ thống ACTS
|
Hải quan
|
81
|
81
|
Thủ tục miễn bảo lãnh nhiều hành trình thông qua
hệ thống ACTS
|
Hải quan
|
82
|
82
|
Thủ tục giảm bảo lãnh nhiều hành trình thông qua
hệ thống ACTS
|
Hải quan
|
83
|
83
|
Thủ tục hủy bỏ bảo lãnh thông qua hệ thống ACTS
|
Hải quan
|
84
|
84
|
Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng
hóa vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và cửa hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
85
|
85
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa
vào cửa hàng miễn thuế, kho hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
86
|
86
|
Báo cáo quyết toán đối với hàng hóa đưa vào để
bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
87
|
87
|
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người
xuất cảnh, quá cảnh, khách trên tàu bay xuất cảnh,khách du lịch bằng đường biển,
thuyền viên mua hàng miễn thuế phục vụ nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu
neo đậu lại cảng biển Việt Nam
|
Hải quan
|
88
|
88
|
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là
người nhập cảnh tại cửa khẩu sân bay quốc tế
|
Hải quan
|
89
|
89
|
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là
hành khách đang thực hiện chuyến bay quốc tế đến Việt Nam
|
Hải quan
|
90
|
90
|
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là
người chờ xuất cảnh mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa
|
Hải quan
|
91
|
91
|
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho tổ chức, cá nhân
được hường quyền ưu đãi, miễn trừ mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa
|
Hải quan
|
92
|
92
|
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là thuyền
viên làm việc trên tàu biển chạy tuyến quốc tế
|
Hải quan
|
93
|
93
|
Thủ tục đối với hàng hóa đưa vào bán tại cửa hàng
miễn thuế thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa, tái xuất trong
trường hợp hàng hóa nội địa được phép lưu thông theo quy định của pháp luật
Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế sau đó đưa trở lại nội địa
|
Hải quan
|
94
|
94
|
Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt
định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh
phí hoạt động
|
Hải quan
|
95
|
95
|
Tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng
được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
|
Hải quan
|
96
|
96
|
Cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối
tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
|
Hải quan
|
97
|
97
|
Cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được
hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
|
Hải quan
|
98
|
98
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để
sản xuất, chế biến xăng, dầu
|
Hải quan
|
99
|
99
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí,
nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập
|
Hải quan
|
100
|
100
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí,
nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất
|
Hải quan
|
101
|
101
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí
chuyển tiêu thụ nội địa
|
Hải quan
|
102
|
102
|
Thủ tục hải quan đối với khí, nguyên liệu xuất khẩu,
nhập khẩu bằng đường ống chuyên dụng
|
Hải quan
|
103
|
103
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để
sản xuất và pha chế xăng dầu, khí
|
Hải quan
|
104
|
104
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để
gia công xuất khẩu xăng dầu, khí
|
Hải quan
|
105
|
105
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu cung ứng xuất
khẩu, tái xuất cho máy bay
|
Hải quan
|
106
|
106
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng
dầu cho tàu biển
|
Hải quan
|
107
|
107
|
Thủ tục tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải
quan
|
Hải quan
|
108
|
108
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải
quan
|
Hải quan
|
109
|
109
|
Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải
quan
|
Hải quan
|
110
|
110
|
Thủ tục cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải
quan
|
Hải quan
|
111
|
111
|
Thủ tục gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục
hải quan
|
Hải quan
|
112
|
112
|
Thủ tục cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục
hải quan
|
Hải quan
|
113
|
113
|
Thủ tục thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục
hải quan
|
Hải quan
|
114
|
114
|
Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải
quan
|
Hải quan
|
115
|
115
|
Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà
người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng
hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi
hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được
giá
|
Hải quan
|
116
|
116
|
Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hải quan
|
117
|
117
|
Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu
|
Hải quan
|
118
|
118
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ
|
Hải quan
|
119
|
119
|
Thông báo phát hành biên lai
|
Hải quan
|
120
|
120
|
Thông báo kết quả hủy biên lai
|
Hải quan
|
121
|
121
|
Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng
biên lai
|
Hải quan
|
122
|
122
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
nộp thừa
|
Hải quan
|
123
|
123
|
Thủ tục gia hạn nộp thuế
|
Hải quan
|
124
|
124
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
|
Hải quan
|
125
|
125
|
Thủ tục đăng ký mới, bổ sung thời hạn sử dụng,
thu hồi tài khoản truy cập Cổng Thông tin tờ khai hải quan điện tử
|
Hải quan
|
126
|
126
|
Thủ tục bổ sung nội dung cung cấp thông tin tờ khai
hải quan điện tử
|
Hải quan
|
127
|
127
|
Thủ tục Đăng ký kết nối, hủy kết nối với Cổng
thông tin tờ khai hải quan điện tử
|
Hải quan
|
128
|
128
|
Thủ tục Đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng
Thông tin một cửa quốc gia
|
Hải quan
|
129
|
129
|
Thủ tục khóa tài khoản người sử dụng Cổng thông
tin một cửa quốc gia
|
Hải quan
|
130
|
130
|
Thủ tục kích hoạt tài khoản (đã khóa) người sử dụng
Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
Hải quan
|
131
|
131
|
Thủ tục thu hồi tài khoản người sử dụng Cổng
Thông tin một cửa quốc gia
|
Hải quan
|
132
|
132
|
Thủ tục đăng ký sử dụng chữ ký số để thực hiện
các thủ tục hành chính hải quan một cửa
|
Hải quan
|
II
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
|
|
133
|
1
|
Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước
|
Kho bạc
|
134
|
2
|
Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước
qua Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc
|
135
|
3
|
Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước
qua Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc
|
136
|
4
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường
xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc
gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp
|
Kho bạc
|
137
|
5
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước
|
Kho bạc
|
138
|
6
|
Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự
án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc
|
139
|
7
|
Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua Kho bạc
Nhà nước
|
Kho bạc
|
140
|
8
|
Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào
ngân sách nhà nước
|
Kho bạc
|
141
|
9
|
Thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản, bổ sung tài khoản
và thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký của đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc
|
142
|
10
|
Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở
tại Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc
|
143
|
11
|
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của
đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
|
|
144
|
1
|
Thông báo thay đổi về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối
đa
|
Chứng khoán
|
145
|
2
|
Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán,
chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
146
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động đại lý phân
phối chứng chỉ quỹ đại chúng
|
Chứng khoán
|
147
|
4
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý
phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng
|
Chứng khoán
|
148
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký thành lập quỹ thành
viên
|
Chứng khoán
|
149
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận Đăng ký thành lập quỹ
thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ
|
Chứng khoán
|
150
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận Đăng ký thành lập quỹ
thành viên, quỹ đóng, quỹ bất động sản do thay đổi thời hạn hoạt động
|
Chứng khoán
|
151
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục
do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát
|
Chứng khoán
|
152
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục
do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng khoán
|
153
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên
|
Chứng khoán
|
154
|
11
|
Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu
tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục
|
Chứng khoán
|
155
|
12
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu
ra công chúng
|
Chứng khoán
|
156
|
13
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng
để tăng vốn
|
Chứng khoán
|
157
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký thành lập quỹ đóng,
quỹ mở, quỹ bất động sản
|
Chứng khoán
|
158
|
15
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
đóng, quỹ bất động sản do tăng vốn
|
Chứng khoán
|
159
|
16
|
Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động
sản, quỹ hoán đổi danh mục
|
Chứng khoán
|
160
|
17
|
Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận Đăng ký lập
quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở
|
Chứng khoán
|
161
|
18
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản
lần đầu ra công chúng
|
Chứng khoán
|
162
|
19
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản
ra công chúng để tăng vốn
|
Chứng khoán
|
163
|
20
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục
lần ra công chúng
|
Chứng khoán
|
164
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi
danh mục
|
Chứng khoán
|
165
|
22
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Chứng khoán
|
166
|
23
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn
của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Chứng khoán
|
167
|
24
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu
tư chứng khoán đại chúng
|
Chứng khoán
|
168
|
25
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu
tư chứng khoán riêng lẻ
|
Chứng khoán
|
169
|
26
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công
ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ
|
Chứng khoán
|
170
|
27
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công
ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật,
thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngân hàng lưu ký, giám sát,
thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty
|
Chứng khoán
|
171
|
28
|
Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
172
|
29
|
Giải thể công ty đầu tư chứng khoán
|
Chứng khoán
|
173
|
30
|
Mua lại cổ phiếu
|
Chứng khoán
|
174
|
31
|
Thay đổi việc mua lại cổ phiếu
|
Chứng khoán
|
175
|
32
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công
ty đại chúng
|
Chứng khoán
|
176
|
33
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ
nguồn vốn chủ sở hữu
|
Chứng khoán
|
177
|
34
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa
chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng
|
Chứng khoán
|
IV
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
|
178
|
1
|
Khai thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế
|
179
|
2
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
Thuế
|
180
|
3
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai
thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
Thuế
|
181
|
4
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ
chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí
|
Thuế
|
182
|
5
|
Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Thuế
|
183
|
6
|
Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà
nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thuế
|
184
|
7
|
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động
khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
Thuế
|
185
|
8
|
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ
lệ tạm nộp thuế
|
Thuế
|
186
|
9
|
Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại
Lô 09.1
|
Thuế
|
187
|
10
|
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên
nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
Thuế
|
188
|
11
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu
lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại
Lô 09.1
|
Thuế
|
189
|
12
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán
phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
Thuế
|
190
|
13
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động
khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
Thuế
|
191
|
14
|
Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền thu
về đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí
|
Thuế
|
192
|
15
|
Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được
chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm
|
Thuế
|
193
|
16
|
Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được
chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
Thuế
|
194
|
17
|
Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được
chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm
|
Thuế
|
195
|
18
|
Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được
chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
Thuế
|
196
|
19
|
Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được
chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1)
|
Thuế
|
197
|
20
|
Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được
chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1)
|
Thuế
|
198
|
21
|
Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan
đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
|
Thuế
|
199
|
22
|
Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu
nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian
chờ xử lý
|
Thuế
|
200
|
23
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch
vụ viễn thông
|
Thuế
|
201
|
24
|
Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển
đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng
vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp
|
Thuế
|
202
|
25
|
Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử
|
Thuế
|
203
|
26
|
Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc
lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
Thuế
|
204
|
27
|
Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử
rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
Thuế
|
205
|
28
|
Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc
tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
Thuế
|
206
|
29
|
Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập,
chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử
rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
Thuế
|
207
|
30
|
Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện
tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
Thuế
|
208
|
31
|
Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem
điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
Thuế
|
209
|
32
|
Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với
hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Thuế
|
210
|
33
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với phương pháp trực
tiếp trên giá trị gia tăng
|
Thuế
|
211
|
34
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với phương pháp trực
tiếp trên doanh thu
|
Thuế
|
212
|
35
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu
|
Thuế
|
213
|
36
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư
|
Thuế
|
214
|
37
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch
vụ xuất khẩu
|
Thuế
|
215
|
38
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất,
pha chế xăng sinh học
|
Thuế
|
216
|
39
|
Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu
trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế
|
Thuế
|
217
|
40
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Thuế
|
218
|
41
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán
toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức
chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh
|
Thuế
|
219
|
42
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài
|
Thuế
|
220
|
43
|
Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách
nhà nước
|
Thuế
|
221
|
44
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo
phương pháp doanh thu - chi phí
|
Thuế
|
222
|
45
|
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua
trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức
|
Thuế
|
223
|
46
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu
đãi miễn trừ ngoại giao
|
Thuế
|
224
|
47
|
Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại
|
Thuế
|
225
|
48
|
Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh
nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động
đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người
nộp thuế
|
Thuế
|
226
|
49
|
Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác
|
Thuế
|
227
|
50
|
Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Thuế
|
228
|
51
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn
vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế, tổ chức khác
|
Thuế
|
229
|
52
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
|
Thuế
|
230
|
53
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động,
kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn
|
Thuế
|
231
|
54
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp
tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc
của doanh nghiệp và hợp tác xã
|
Thuế
|
232
|
55
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh
|
Thuế
|
233
|
56
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh
doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay
đổi cơ quan thuế quản lý
|
Thuế
|
234
|
57
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ kinh
doanh, cá nhân kinh doanh
|
Thuế
|
235
|
58
|
Đăng ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức
điện tử/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch điện tử
|
Thuế
|
236
|
59
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác
|
Thuế
|
237
|
60
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là là
Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức
được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt
Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều
hành)
|
Thuế
|
238
|
61
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập
đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia
từ các hợp đồng dầu khí
|
Thuế
|
239
|
62
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc
các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với
cơ quan thuế.
|
Thuế
|
240
|
63
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; Tổ chức
hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác
kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng; Ngân hàng
thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá
nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp
thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy
nhiệm thu
|
Thuế
|
241
|
64
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc
tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng
ưu đãi miễn trừ ngoại giao
|
Thuế
|
242
|
65
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo,
viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị
gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án
ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ
dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương
trình, dự án ODA không hoàn lại
|
Thuế
|
243
|
66
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá
nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập
|
Thuế
|
244
|
67
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm
trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế
thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ
quan thuế
|
Thuế
|
245
|
68
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm
trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế
thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi
trả thu nhập
|
Thuế
|
246
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký thuế, Thông báo
mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số
thuế người phụ thuộc
|
Thuế
|
247
|
70
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay
đổi các thông tin Đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý
|
Thuế
|
248
|
71
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân
(trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay
đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập
|
Thuế
|
249
|
72
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức
kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí
|
Thuế
|
250
|
73
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh
tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị phụ thuộc
|
Thuế
|
251
|
74
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh
tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị phụ thuộc
|
Thuế
|
252
|
75
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà
đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài
|
Thuế
|
253
|
76
|
Khôi phục mã số thuế
|
Thuế
|
254
|
77
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong trường hợp
chia, sáp nhập, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức bị chia, tổ chức bị sáp nhập,
tổ chức bị hợp nhất
|
Thuế
|
255
|
78
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế trong trường
hợp tách, sáp nhập tổ chức - Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập
|
Thuế
|
256
|
79
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển
đổi
|
Thuế
|
257
|
80
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị
độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị
trước chuyển đổi
|
Thuế
|
258
|
81
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập
thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau
chuyển đổi
|
Thuế
|
259
|
82
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ
quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
Thuế
|
260
|
83
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của
một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối
với đơn vị sau chuyển đổi
|
Thuế
|
261
|
84
|
Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất
tổ chức - Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất
|
Thuế
|
262
|
85
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá
nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế
|
Thuế
|
263
|
86
|
Đăng ký thay đổi thông tin Đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân
(trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân Đăng ký thay
đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế
|
Thuế
|
264
|
87
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố
nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế
|
265
|
88
|
Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền
phạt nộp thừa
|
Thuế
|
266
|
89
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
|
Thuế
|
267
|
90
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch
vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc
phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
Thuế
|
268
|
91
|
Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học
|
Thuế
|
269
|
92
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng
thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh
|
Thuế
|
270
|
93
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức
khác
|
Thuế
|
271
|
94
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và Tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc
thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
Thuế
|
272
|
95
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác
|
Thuế
|
273
|
96
|
Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký thay đổi, bổ
sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ
T-VAN
|
Thuế
|
274
|
97
|
Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập
cá nhân từ tháng sang quý
|
Thuế
|
275
|
98
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể
cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về
địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi
người nộp thuế chuyển đi
|
Thuế
|
276
|
99
|
Đăng ký thay đổi thông tin Đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể
cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi
cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
Thuế
|
277
|
100
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ
chức -Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm
|
Thuế
|
278
|
101
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài
nguyên
|
Thuế
|
279
|
102
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản.
|
Thuế
|
280
|
103
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách
nhà nước.
|
Thuế
|
281
|
104
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
Thuế
|
282
|
105
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Thuế
|
283
|
106
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
Thuế
|
284
|
107
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và
các loại thu nhập khác
|
Thuế
|
285
|
108
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài,
nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN
theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu
nhập khác
|
Thuế
|
286
|
109
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước
ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Thuế
|
287
|
110
|
Khai lệ phí môn bài
|
Thuế
|
288
|
111
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
|
Thuế
|
289
|
112
|
Khai thuế đối với hàng hàng không nước ngoài
|
Thuế
|
290
|
113
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
Thuế
|
291
|
114
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ
nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ
% tính trên doanh thu
|
Thuế
|
292
|
115
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của
cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ
quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thu
|
Thuế
|
293
|
116
|
Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất,
cháy, hỏng
|
Thuế
|
294
|
117
|
Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát
hành biên lai
|
Thuế
|
295
|
118
|
Xử lý mất, cháy, hỏng hóa đơn đặt in đã mua của
cơ quan thuế
|
Thuế
|
296
|
119
|
Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in
|
Thuế
|
297
|
120
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ
phí
|
Thuế
|
298
|
121
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế
|
299
|
122
|
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
nộp thuế theo từng lần phát sinh.
|
Thuế
|
300
|
123
|
Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực
tiếp khai thuế với cơ quan thuế.
|
Thuế
|
301
|
124
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ
chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Thuế
|
302
|
125
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức
khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý
bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích lũy bảo hiểm
nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác.
|
Thuế
|
303
|
126
|
Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng
lần phát sinh
|
Thuế
|
304
|
127
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức
có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân
chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế
|
Thuế
|
305
|
128
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không
cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền,
nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài
|
Thuế
|
306
|
129
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng
phần vốn góp, chứng khoán
|
Thuế
|
307
|
130
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ
tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện
hữu
|
Thuế
|
308
|
131
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu
nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền
quyết toán thuế
|
Thuế
|
309
|
132
|
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân
cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ
quan thuế
|
Thuế
|
310
|
133
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quỹ của tổ chức,
cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công
|
Thuế
|
311
|
134
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng
cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực
tiếp với cơ quan thuế.
|
Thuế
|
312
|
135
|
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh
doanh nộp thuế theo phương pháp khoán.
|
Thuế
|
313
|
136
|
Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán)
|
Thuế
|
314
|
137
|
Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng
làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh
doanh khác
|
Thuế
|
315
|
138
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức,
cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn,
từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ
trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá
nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá
nhân không cư trú
|
Thuế
|
316
|
139
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Thuế
|
317
|
140
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai
thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi
tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu
|
Thuế
|
318
|
141
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá
nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần
vốn góp, chứng khoán
|
Thuế
|
319
|
142
|
Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay
cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức
chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương
mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở
nước ngoài
|
Thuế
|
320
|
143
|
Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho
cá nhân có tài sản cho thuê
|
Thuế
|
321
|
144
|
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh
doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai
|
Thuế
|
322
|
145
|
Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội
dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi
áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế
|
Thuế
|
323
|
146
|
Xử lý hóa đơn điện tử của cơ quan thuế có sai sót
|
Thuế
|
324
|
147
|
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ
quan thuế
|
Thuế
|
IV
|
TÀI CHÍNH CHUNG
|
|
325
|
1
|
Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
Tin học - Thống kê
|
326
|
2
|
Đăng ký thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới
bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ Bảo hiểm
|
Bảo hiểm
|
327
|
3
|
Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với
người đã có chứng chỉ kế toán viên
|
Kế toán, Kiểm toán
|
328
|
4
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (Đăng
ký lần đầu)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
329
|
5
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (Đăng
ký lần đầu)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
330
|
6
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng
chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa
thi)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
331
|
7
|
Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ
chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài
|
Kế toán, Kiểm toán
|
332
|
8
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề kiểm
toán (Cấp mới)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
333
|
9
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề kiểm
toán (điều chỉnh)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
334
|
10
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
kiểm toán
|
Kế toán, Kiểm toán
|
335
|
11
|
Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi
nhánh doanh nghiệp kiểm toán
|
Kế toán, Kiểm toán
|
336
|
12
|
Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích
công chúng
|
Kế toán, Kiểm toán
|
337
|
13
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại
Việt Nam
|
Kế toán, Kiểm toán
|
338
|
14
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
339
|
15
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
340
|
16
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
341
|
17
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt
Nam
|
Kế toán, Kiểm toán
|
342
|
18
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kế toán (cấp lần đầu)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
343
|
19
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kế toán
|
Kế toán, Kiểm toán
|
344
|
20
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán (cấp mới)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
345
|
21
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn
|
Kế toán, Kiểm toán
|
346
|
22
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề dịch vụ kế toán
|
Kế toán, Kiểm toán
|
347
|
23
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi Đăng ký hành nghề
dịch vụ kế toán
|
Kế toán, Kiểm toán
|
348
|
24
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên
hành nghề đăng ký hành nghề
|
Kế toán, Kiểm toán
|
349
|
25
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
dịch vụ kế toán
|
Kế toán, Kiểm toán
|
STT
|
Tên dịch vụ
công
|
Lĩnh vực
|
I
|
LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
|
1
|
1
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô
|
Hải quan
|
2
|
2
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô
|
Hải quan
|
3
|
3
|
Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất
để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan
đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho
|
Hải quan
|
4
|
4
|
Thủ tục đề nghị, gia hạn và chấm dứt thời hạn kiểm
tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ và bổ sung, thay đổi thông tin đề nghị kiểm tra, giám sát
|
Hải quan
|
5
|
5
|
Thủ tục đề nghị tạm dừng, gia hạn tạm dừng làm thủ
tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở
hữu trí tuệ
|
Hải quan
|
6
|
6
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công
trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
|
Hải quan
|
7
|
7
|
Thủ tục hải quan đối với gói, kiện hàng hóa nhập
khẩu có giá trị hải quan trong định mức miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại
Điều 8 và Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
1/9/2019 của Chính phủ và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép nhập khẩu,
kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Hải quan
|
8
|
8
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền
sở hữu của cửa hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
9
|
9
|
Thủ tục xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm
tra, giám sát của cơ quan hải quan
|
Hải quan
|
10
|
10
|
Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại kho
ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng
không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng
bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng
biển, cảng thủy nội địa, càng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc
tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
|
Hải quan
|
11
|
11
|
Thủ tục tạm dừng hoạt động kinh doanh/ hoạt động
kinh doanh trở lại cửa hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
12
|
12
|
Thủ tục công nhận kho bảo thuế
|
Hải quan
|
13
|
13
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền
sở hữu kho ngoại quan, kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu;
kho hàng không kéo dài; địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa; địa điểm tập kết, kiểm tra. giám
sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám
sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm
tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa
điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga
đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
|
Hải quan
|
14
|
14
|
Thủ tục công nhận kho bãi, địa điểm trong khu vực
cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận
quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
|
Hải quan
|
15
|
15
|
Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại của
địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được
thành lập trong nội địa
|
Hải quan
|
16
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh cửa hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
17
|
17
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh cửa hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
18
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan; kho bảo
thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm
tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm
tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát
nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở
khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa,
cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết,
kiểm tra, giám sát hải quan
|
Hải quan
|
19
|
19
|
Thủ tục công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ
|
Hải quan
|
20
|
20
|
Thủ tục công nhận kho ngoại quan
|
Hải quan
|
21
|
21
|
Thủ tục công nhận kho hàng không kéo dài
|
Hải quan
|
22
|
22
|
Thủ tục công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại
cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa
|
Hải quan
|
23
|
23
|
Thủ tục công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra,
giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra,
giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết,
kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới
|
Hải quan
|
24
|
24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải
quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa
|
Hải quan
|
25
|
25
|
Thủ tục nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn
máy không nhằm mục đích thương mại
|
Hải quan
|
26
|
26
|
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy đã tạm
nhập khẩu miễn thuế
|
Hải quan
|
27
|
27
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn
máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế
|
Hải quan
|
28
|
28
|
Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối
với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển
|
Hải quan
|
29
|
29
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc
lập
|
Hải quan
|
30
|
30
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết
hợp
|
Hải quan
|
31
|
31
|
Thủ tục Hải quan, giám sát hải quan đối với hàng
hóa vận chuyển giữa kho hàng miễn thuế với tàu bay để bán hàng miễn thuế trên
các chuyến bay quốc tế đi và đến Việt Nam
|
Hải quan
|
32
|
32
|
Thủ tục đối với hàng hóa tiêu hủy, hàng mẫu, hàng
thử, túi, bao bì nhập khẩu để dựng hàng miễn thuế
|
Hải quan
|
33
|
33
|
Thủ tục đối với tiền mặt của doanh nghiệp kinh
doanh hàng miễn thuế đưa vào, đưa ra khu cách ly, khu vực hạn chế
|
Hải quan
|
34
|
34
|
Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối
với hàng hóa miễn thuế trong trường hợp một doanh nghiệp có nhiều cửa hàng miễn
thuế, kho chứa hàng miễn thuế tại nhiều địa điểm khác nhau chịu sự quản lý của
các Chi Cục HQ, Cục HQ tỉnh, thành phố khác nhau
|
Hải quan
|
35
|
35
|
Tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng
được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
|
Hải quan
|
36
|
36
|
Chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ
|
Hải quan
|
37
|
37
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển độc lập
|
Hải quan
|
38
|
38
|
Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối
với hàng hóa quá cảnh
|
Hải quan
|
39
|
39
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí
quá cảnh
|
Hải quan
|
40
|
40
|
Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan
|
Hải quan
|
41
|
41
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan đối
với công chức hải quan đã chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc nghỉ việc
|
Hải quan
|
42
|
42
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu của thương nhân qua cửa khẩu biên giới
|
Hải quan
|
43
|
43
|
Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia
tăng với ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia
tăng
|
Hải quan
|
44
|
44
|
Thủ tục xét hoàn thuế xe ô tô chuyên dùng được sản
xuất, lắp ráp từ xe ô tô sát xi
|
Hải quan
|
45
|
45
|
Thủ tục lựa chọn ngân hàng thương mại là đại lý
hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Hải quan
|
46
|
46
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế
công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ô tô
|
Hải quan
|
47
|
47
|
Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của Chương trình
ưu đãi thuế CNHT ô tô
|
Hải quan
|
48
|
48
|
Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong
thông quan thuộc thẩm quyền của Chi Cục HQ
|
Hải quan
|
49
|
49
|
Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu
|
Hải quan
|
50
|
50
|
Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến
xuất khẩu, nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế
|
Hải quan
|
51
|
51
|
Thủ tục hoàn thuế, hoàn tiền chậm nộp, tiền phạt
nộp thừa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hải quan
|
52
|
52
|
Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sau
thông quan thuộc thẩm quyền của Cục HQ
|
Hải quan
|
53
|
53
|
Thủ tục không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
Hải quan
|
54
|
54
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế
để sản xuất, lắp ráp xe ô tô
|
Hải quan
|
55
|
55
|
Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của nhóm 98.49
|
Hải quan
|
56
|
56
|
Thủ tục Kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập
khẩu thuộc thẩm quyền của TCHQ
|
Hải quan
|
57
|
57
|
Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng hóa
nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Cục HQ tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Hải quan
|
58
|
58
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu
|
Hải quan
|
59
|
59
|
Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc
các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam
|
Hải quan
|
60
|
60
|
Thủ tục phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở
dạng tháo rời
|
Hải quan
|
61
|
61
|
Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên trong lĩnh
vực hải quan
|
Hải quan
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
|
|
62
|
1
|
Đăng ký chào mua công khai
|
Chứng khoán
|
63
|
2
|
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở
hữu trên 49% vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư
chứng khoán
|
Chứng khoán
|
64
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
|
Chứng khoán
|
65
|
4
|
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh
toán giao dịch chứng khoán tự nguyện
|
Chứng khoán
|
66
|
5
|
Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân
hàng thương mại
|
Chứng khoán
|
67
|
6
|
Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công
ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
68
|
7
|
Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty
chứng khoán
|
Chứng khoán
|
69
|
8
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của
công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng khoán
|
70
|
9
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng khoán
|
71
|
10
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho
chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
72
|
11
|
Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
73
|
12
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
74
|
13
|
Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều
lộ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
75
|
14
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công
ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
76
|
15
|
Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty
chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng khoán
|
77
|
16
|
Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại
diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
78
|
17
|
Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch,
văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu
tư chứng khoán
|
Chứng khoán
|
79
|
18
|
Thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại
diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
80
|
19
|
Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện
tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
|
Chứng khoán
|
81
|
20
|
Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện,
phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý
quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng khoán
|
82
|
21
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
83
|
22
|
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty
chứng khoán
|
Chứng khoán
|
84
|
23
|
Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty
quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty Quản
lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
85
|
24
|
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán,
chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
86
|
25
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng khoán
|
87
|
26
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Chứng khoán
|
88
|
27
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
|
Chứng khoán
|
89
|
28
|
Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh chứng khoán phái sinh
|
Chứng khoán
|
90
|
29
|
Chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng
khoán phái sinh
|
Chứng khoán
|
91
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
Chứng khoán
|
92
|
31
|
Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ,
thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
Chứng khoán
|
93
|
32
|
Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức
phát hành nước ngoài
|
Chứng khoán
|
94
|
33
|
Chấp thuận Đăng ký niêm yết, giao dịch chứng
khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
|
Chứng khoán
|
95
|
34
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống
giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước
|
Chứng khoán
|
96
|
35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Chứng khoán
|
97
|
36
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Chứng khoán
|
III
|
TÀI CHÍNH CHUNG
|
|
98
|
1
|
Chuyển đổi chứng chỉ đại lý Bảo hiểm
|
Bảo hiểm
|
99
|
2
|
Phúc khảo kết quả thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm
|
Bảo hiểm
|
100
|
3
|
Đăng ký kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm
|
Bảo hiểm
|
101
|
4
|
Phúc khảo bài thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ
môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm
|
Bảo hiểm
|
102
|
5
|
Chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức
|
Kế toán, Kiểm toán
|
103
|
6
|
Xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán
viên hành nghề
|
Kế toán, Kiểm toán
|
104
|
7
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế
toán nước ngoài
|
Kế toán, Kiểm toán
|
105
|
8
|
Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán
(Ghi chú: theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh
nghiệp nhỏ và vừa)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
106
|
9
|
Đăng ký sửa đổi Chế độ Kế toán
(Ghi chú: theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh
nghiệp)
|
Kế toán, Kiểm toán
|
107
|
10
|
Chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và
doanh nghiệp kiểm toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán
viên hành nghề
|
Kế toán, Kiểm toán
|