STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG –
NGÂN HÀNG – THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – THUẾ)
|
|
|
|
NĂM 2014
|
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán
ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2015
|
2
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND ngày 30/7/2014
|
Về việc ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung mức thu tối đa và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại
phí trên địa bàn tỉnh.
|
19/12/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về dự toán ngân sách và
phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014
|
Về việc sửa đổi mức thu phí
vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc
sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
|
01/02/2015
|
5
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ
sung Quyết Định số 43/2011/QĐ UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
6
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đẹp, xe máy, xe ô tô trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
7
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Về việc ban hành quy định
về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản
lý Chợ Đầm, Đống Đa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
8
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Về việc quy định mức thu
phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
84/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành
dịch vụ giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2017
|
|
NĂM 2015
|
|
9
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về việc ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
các loại phí trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2017
|
10
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Về dự toán ngân sách và
phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
11
|
Nghị quyết
|
19/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương
giai đoạn 2011 - 2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
22/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Về việc ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
các loại phí trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2017
|
13
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
Về việc sửa đổi mức thu
phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức
thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
|
01/7/2016
|
14
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định
về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
08/5/2016
|
15
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Về việc quy định về lệ phí
đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
16
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Về việc quy định về lệ phí
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
17
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
thành phố Quy Nhơn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
18
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Về việc quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
19
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Về việc quy định về phí
khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
20
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Về việc quy định về phí
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
21
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Về việc sửa đổi mức thu phí
vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2017
|
22
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Về việc quy định về phí sử
dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
23
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Về việc ban hành quy định về
phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
24
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
về
việc sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa
các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 áp dụng cho năm ngân
sách 2016
|
Hiệu lực quy định trong
văn bản
|
01/01/2017
|
25
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Về việc quy định mức chi
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự
toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội
dung liên
quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
29/7/2016
|
|
NĂM 2016
|
|
26
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
các loại phí trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2017
|
27
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển năm 2016 đối với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
28
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
quy định về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 17)
|
01/01/2017
|
29
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
quy định về Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 15)
|
01/01/2017
|
30
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
quy định về một số loại Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
31
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc quy định về Phí sử
dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát
|
Bị bãi bỏ, thay thế bằng
Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại Cảng cá Quy
Nhơn và Cảng cá Đề Gi
|
01/01/2017
|
32
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc tạm dừng thu phí sử
dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
46/2016/QĐ- UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc bãi bỏ quy định
về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
09/9/2016
|
33
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc quy định về Phí sử
dụng lề đường, bến, bãi tại Cảng cá Đề Gi
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 2)
|
01/01/2017
|
34
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 5)
|
01/01/2017
|
35
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn
|
Bị bãi bỏ, thay thế bằng Quyết
định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại Cảng cá Quy
Nhơn và Cảng cá Đề Gi
|
01/01/2017
|
36
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016
|
Về việc ban hành mức thu, quản
lý và sử dụng phí chợ áp dụng đối với chợ Đập Đá mới, thị xã An Nhơn
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
|
|
|
|
trên địa bàn tỉnh (Điều 2)
|
|
37
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Về việc quy định mức thu
phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 2)
|
01/01/2017
|
38
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
Bổ sung mặt hàng cát xây,
cát tô vào Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
85/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban
hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định (Khoản 3 Điều 3)
|
|
39
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
Ban hành Quy định mức thu
tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài
nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Hiệu lực được xác định trong
văn bản
|
01/01/2017
|
40
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 14)
|
01/01/2017
|
41
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 10)
|
01/01/2017
|
42
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
|
Ban hành quy định về hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ SỞ DU LỊCH)
|
|
NĂM 2016
|
|
43
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
|
Đề án đặt tên đường (bổ
sung) trên địa bàn
|
Hiệu lực được xác định trong
văn bản
|
01/01/2017
|
|
|
ngày 09/12/2016
|
thành phố Quy Nhơn năm
2016
|
|
|
44
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Đề án đặt tên đường (bổ
sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
45
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Đề án đặt tên đường trên địa
bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
|
46
|
Quyết định
|
68/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Phê duyệt đặt tên đường (bổ
sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
47
|
Quyết định
|
69/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Phê duyệt đặt tên đường trên
địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
48
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Phê duyệt đặt tên đường (bổ
sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2016
|
Hiệu lực được xác định trong
văn bản
|
01/01/2017
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
|
NĂM 2014
|
|
49
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2015
|
50
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2015
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
51
|
Nghị quyết
|
23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về kế hoạch đầu tư phát
triển năm 2015
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
NĂM 2015
|
|
52
|
Nghị quyết
|
01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
53
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
54
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
55
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển
năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
NĂM 2016
|
|
56
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Về điều chỉnh, bổ sung dự
toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư pháp triển năm 2016 trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
57
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
58
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Về điều chỉnh, bổ sung dự
toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn
tỉnh.
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
|
NĂM 2014
|
|
59
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Quyết
định này quy định chi tiết theo Quyết định số 23/2013/QĐ-TTg đã hết hiệu lực
theo Khoản 2 Điều 70 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP)
|
|
|
NĂM 2015
|
|
60
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về bổ sung Danh mục công
trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng
lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2015 trên địa bàn tỉnh.
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
61
|
Nghị quyết
|
30/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Về Danh mục công trình, dự
án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh.
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
NĂM 2016
|
|
62
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Quy định về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
|
|
NĂM 2014
|
|
63
|
Nghị quyết
|
28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về Danh mục công trình, dự
án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
NĂM 2016
|
|
64
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Về bổ sung Nghị quyết
30/2015/NQ- HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI về Danh mục
công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
|
NĂM 2016
|
|
65
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện
Quyết định số 1167/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
VII. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN
NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
|
|
NĂM 2014
|
|
66
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số
31/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 30/2014/QĐ- UBND ngày 21/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc
ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Định
|
01/12/2014
|
|
NĂM 2015
|
|
67
|
Nghị quyết
|
36/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Về biên chế công chức và số
lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2017
|
68
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 10/6/2015
|
Về việc ban hành Quy định số
lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
54/2016/QĐ- UBND ngày 05/10/2016 Bãi bỏ Quyết định
số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định số
lượng Cờ thi đua của UBND tỉnh Bình Định
|
15/10/2016
|
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
|
|
NĂM 2014
|
|
69
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014
|
V/v ban hành quy định bảo trì
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Căn cứ
pháp lý hết hiệu lực, đã được thay thế bằng văn bản mới Nghị định số
114/2010/NĐ-CP được thay thế bằng Nghị định số 46/2015/NĐ-CP)
|
|
70
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Về việc ban hành Quy định
phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công
|
07/8/2016
|
|
|
|
|
trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
|
71
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã
hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 59/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định
một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư không
phải bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/12/2016
|
72
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần
sử dụng trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Căn cứ
pháp lý hết hiệu lực, đã được thay thế bằng văn bản mới Luật Nhà ở năm 2014,
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP)
|
|
|
NĂM 2015
|
|
73
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
Ban hành quy định về tiêu chí
xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án do
các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
34/2016/QĐ- UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí
ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự
án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
01/7/2016
|
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP)
|
|
|
NĂM 2014
|
|
74
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy trình về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Bình định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày
22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. Căn cứ
pháp lý để ban hành đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của
Chính phủ)
|
|
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
|
NĂM 2014
|
|
75
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Về kết quả phối hợp giải
quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp
|
Không còn đối tượng điều
chỉnh giữa hai kỳ họp
|
|
76
|
Nghị quyết
|
30/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về Chương trình hoạt động
giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
77
|
Nghị quyết
|
31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về Chương trình xây dựng Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015
|
Hiệu lực được xác định
trong văn bản
|
01/01/2016
|
78
|
Nghị quyết
|
32/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về kết quả phối hợp giải
quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
giữa hai kỳ họp
|
|
|
NĂM 2015
|
|
79
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015
|
Về kết quả phối hợp giải
quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp
|
Không còn đối tượng điều
chỉnh giữa hai kỳ họp
|
|
80
|
Nghị quyết
|
13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về kết quả phối hợp giải
quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp
|
Không còn đối tượng điều
chỉnh giữa hai kỳ họp
|
|
|
NĂM 2016
|
|
81
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Về kết quả phối hợp giải
quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp
|
Không còn đối tượng điều
chỉnh giữa hai kỳ họp
|
|
82
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Về kết quả phối hợp giải
quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
giữa hai kỳ họp
|
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có.
|