STT
|
Danh
mục dự án
|
Số
quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/phê duyệt dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tiền
sử dụng đất
|
Xổ
số kiến thiết
|
Hỗ
trợ của TP. Hồ Chí Minh
|
|
Tổng
số
|
|
14.452.309
|
12.285.000
|
9.000.000
|
3.150.000
|
135.000
|
-
|
A
|
DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP
|
|
3.571.309
|
2.168.500
|
1.667.000
|
501.500
|
-
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
2.360.664
|
1.599.800
|
1.236.100
|
363.700
|
-
|
|
|
Công nghiệp
|
|
168.947
|
37.500
|
37.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường trục chính từ QL13 vào khu
công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2779/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
40.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7
KCN Đồng Xoài I
|
980/QĐ-UBND
ngày 9/5/2018
|
79.973
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
Becamex Bình Phước
|
1944/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017
|
48.974
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
1.901.717
|
1.352.300
|
1.198.600
|
153.700
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường
giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2992/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
964.953
|
844.900
|
844.900
|
|
|
|
2
|
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng
Phú
|
2293/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường
Đồng Phú - Bình Dương
|
2294/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
180.000
|
85.000
|
85.000
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ
thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
123.800
|
68.800
|
48.700
|
20.100
|
|
|
5
|
Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ
đến QL14C
|
1659/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
89.834
|
27.800
|
|
27.800
|
|
|
6
|
Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn
hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
2333/QĐ-UBND
ngày 1/11/2019
|
58.130
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
7
|
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
200.000
|
160.000
|
110.000
|
50.000
|
|
|
8
|
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối
Cam
|
2054/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
105.000
|
38.800
|
|
38.800
|
|
|
|
Y tế
|
|
68.500
|
48.500
|
-
|
48.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị
bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)
|
2785/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
68.500
|
48.500
|
|
48.500
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
221.500
|
161.500
|
-
|
161.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trường nghề tại khu công
nghiệp Becamex Bình Phước
|
2319/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
150.000
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
2
|
Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung
tâm nghiên cứu khoa học trường THPT Đồng Xoài
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
71.500
|
51.500
|
|
51.500
|
|
|
II
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
280.000
|
125.000
|
125.000
|
-
|
-
|
|
|
Hạ tầng đô thị
|
|
280.000
|
125.000
|
125.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Kè và hệ thống đường giao thông dọc
hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài
|
2137/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
150.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự
án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
|
130.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
-
|
-
|
|
|
Hạ tầng đô thị
|
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT
752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long
|
2784/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
|
|
|
IV
|
Huyện Chơn Thành
|
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
-
|
-
|
|
|
Hạ tầng đô thị
|
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
-
|
-
|
|
1
|
Các tuyến đường trục xuyên tâm để
hình thành các phường huyện Chơn Thành
|
2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
|
|
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
|
|
Hạ tầng đô thị
|
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh
|
2484/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
VI
|
Huyện Phú Riềng
|
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
-
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết
nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản
|
2316/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường vòng quanh và
cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện
Phú Riềng
|
2317/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
120.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
VII
|
Huyện Bù Đốp
|
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
Giao thông - vận tải
|
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu
|
1647/QĐ-UBND
ngày 08/8/2019
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
VIII
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
35.100
|
20.100
|
20.100
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh
xá K23 BCH Quân sự tỉnh
|
2462a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
20.100
|
10.100
|
10.100
|
|
|
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2467a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
IX
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
60.000
|
58.800
|
-
|
58.800
|
-
|
|
|
Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định
của Luật quy hoạch
|
|
60.000
|
58.800
|
|
58.800
|
|
|
X
|
Vốn tất toán các công trình đã
quyết toán
|
|
|
79.000
|
|
79.000
|
|
|
B
|
DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI
|
|
10.881.000
|
10.116.500
|
7.333.000
|
2.648.500
|
135.000
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
2.680.000
|
2.409.000
|
2.256.000
|
153.000
|
0
|
|
|
Công nghiệp
|
|
610.000
|
549.000
|
549.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng mương cống thoát nước
ngoài khu công nghiệp Việt Kiều
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mương cống thoát nước
ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mương thoát nước và đường
giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex
Bình Phước (giai đoạn II).
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu
công nghiệp Chơn Thành II
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng mương thoát nước mưa và
thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường
giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng mương thoát nước mưa và
thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng
Phú mở rộng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
8
|
Xây dựng mương thoát nước mưa và
thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng
Sikico mở rộng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
9
|
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát
nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn
Quốc kéo dài
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
10
|
Xây dựng mương thoát nước mưa và
thoát nước thải ngoài hàng rào Khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
11
|
Xây dựng nối tiếp mương thoát nước
ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài II)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
1.200.000
|
1.077.000
|
1.077.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối
Bàu Bàng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường cặp theo đường dây
500kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
180.000
|
162.000
|
162.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng tuyến kết nối ĐT753B với
đường Đồng Phú-Bình Dương (Lam Sơn - Tân Phước)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
180.000
|
162.000
|
162.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm,
huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến đường Minh Thành-Bàu
Nàm)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng ĐT755 nối dài đến ĐT753
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
180.000
|
159.000
|
159.000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường nối Đường vòng quanh
Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
120.000
|
108.000
|
108.000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân
Phú nối dài đến Tân Lập
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
8
|
Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập
(vành đai phía Tây hồ suối Giai)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
9
|
Xây dựng Đường kết nối ngang QL 14
với tuyến ĐT755 nối ĐT753
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
550.000
|
495.000
|
495.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng các hồ bậc thang suối Cam
(giai đoạn I: Hồ Suối Cam 3)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
550.000
|
495.000
|
495.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
170.000
|
153.000
|
0
|
153.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa
học Trường THPT chuyên Quang Trung
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
2
|
Xây dựng Trường THPT Phú Riềng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
3
|
Xây dựng Khối hiệu bộ, khối bộ môn,
nhà đa năng Trường THPT Tân Tiến
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
4
|
Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa
năng Trường THPT Lê Quý Đôn
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
5
|
Xây dựng 12 phòng học và nhà đa
năng Trường THPT Lộc Hiệp
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
6
|
Xây dựng 10 phòng học và nhà đa
năng Trường THPT Lương Thế Vinh
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
7
|
Xây dựng Nhà đa năng và hạ tầng Trường
THPT Nguyễn Khuyến
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
10.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
8
|
Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
10.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
II
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
725.000
|
652.500
|
535.500
|
117.000
|
-
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
725.000
|
652.500
|
535.500
|
117.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường vào trại giam An phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
65.000
|
58.500
|
58.500
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường vành Đai thành phố Đồng
Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng
Đỏ
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
300.000
|
270.000
|
270.000
|
|
|
|
3
|
Xây đựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn
từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
250.000
|
225.000
|
165.000
|
60.000
|
|
|
4
|
Xây dựng đường
Trường Chinh kết nối QL14 với đường vành đai phía Nam
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
42.000
|
30.000
|
|
|
5
|
Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn
Huệ - phường Tân Đồng)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
|
525.000
|
472.500
|
371.500
|
101.000
|
0
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
385.000
|
346.500
|
245.500
|
101.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741
đến đường vòng quanh núi Bà Rá
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng, láng
nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường
ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
55.000
|
49.500
|
22.500
|
27.000
|
|
|
4
|
Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối
thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
45.000
|
27.000
|
|
|
5
|
Xây dựng đường từ ĐT.759 đi qua khu
di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và
nhà tù Bà Rá
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
34.000
|
20.000
|
|
|
6
|
Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ
Long Thủy
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
45.000
|
27.000
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
140.000
|
126.000
|
126.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi,
khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường Sơn
Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
140.000
|
126.000
|
126.000
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Bình Long
|
|
557.000
|
501.300
|
312.300
|
189.000
|
0
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
407.000
|
366.300
|
312.300
|
54.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường
Lê Đại Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp
giáp huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
36.000
|
27.000
|
|
|
4
|
Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối
trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
77.000
|
69.300
|
42.300
|
27.000
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
150.000
|
135.000
|
0
|
135.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng trường THPT Bình Long
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
V
|
Huyện Chơn Thành
|
|
650.000
|
585.000
|
471.000
|
114.000
|
-
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
650.000
|
585.000
|
471.000
|
114.000
|
.
|
|
1
|
Xây dựng Đường vành đai thị trấn
Chơn Thành kết nối K.CN Becamex
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
120.000
|
108.000
|
108.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường liên xã Nha Bích -
Minh Thắng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường từ Trung tâm hành
chính huyện đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Tuyến đường kết nối khu
dân cư Đại Nam ra xã Minh Lân huyện Chơn Thành
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
130.000
|
117.000
|
77.000
|
40.000
|
|
|
5
|
Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối
dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
34.000
|
20.000
|
|
|
6
|
Xây dựng các tuyến đường ngang kết
nối tuyến cao tốc Chơn Thành - Hoa Lư (phía Tây QL13)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
45.000
|
27.000
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào
cụm công nghiệp và khu công nghiệp công nghệ cao Nha Bích
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
45.000
|
27.000
|
|
|
VI
|
Huyện Đồng Phú
|
|
815.000
|
733.500
|
601.000
|
132.500
|
0
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
790.000
|
711.000
|
601.000
|
110.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng
Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ
Becamex Bình Phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
372.000
|
334.800
|
294.800
|
40.000
|
|
|
2
|
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741
vào khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình
Phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
340.000
|
306.000
|
266.000
|
40.000
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường
nối trung tâm xã Tân Phước - Đồng
Tiến - Đồng Tâm, huyện Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
21.000
|
15.000
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng
đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi
Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện
Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
38.000
|
34.200
|
19.200
|
15.000
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
25.000
|
22.500
|
0
|
22.500
|
0
|
|
1
|
Xây dựng Trường mầm non Tân Lập
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
25.000
|
22.500
|
|
22.500
|
|
|
VII
|
Huyện
Hớn Quản
|
|
670.000
|
603.000
|
481.000
|
122.000
|
-
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
610.000
|
549.000
|
454.000
|
95.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào
Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
270.000
|
243.000
|
243.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường trục chính từ xã Tân
Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
180.000
|
162.000
|
122.000
|
40.000
|
|
|
3
|
Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện
Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
55.000
|
35.000
|
|
|
4
|
Xây dựng đường liên xã Phước An đi
Tân Hưng và Tân Quan
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
34.000
|
20.000
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
30.000
|
27.000
|
-
|
27.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Trường mầm non Đồng Nơ (phục
vụ KCN Minh Hưng - Sikico)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội
đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Bù Đăng
|
|
600.000
|
540.000
|
401.000
|
139.000
|
0
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
415.000
|
373.500
|
333.500
|
40.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng Đường từ QL14 xã Đức Liễu
đi ĐT755 xã Thống Nhất
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ QL14 đi xã Đăk Nhau
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi
Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường liên xã Thống nhất
đi xã Phước Sơn
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
65.000
|
58.500
|
58.500
|
|
|
|
5
|
Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh
đi Minh Hưng (tuyến trong)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường liên xã Phước Sơn -
Đoàn Kết - Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi
xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
20.000
|
|
|
8
|
Xây dựng đường liên xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đăk Ngo, Tuy Đức
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
20.000
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
75.000
|
67.500
|
67.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
75.000
|
67.500
|
67.500
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
110.000
|
99.000
|
0
|
99.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Ca xã
Thống Nhất, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
2
|
Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã
Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
3
|
Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị
Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Phượng
xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
IX
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
645.000
|
580.500
|
469.500
|
111.000
|
-
|
|
|
Giao
thông và Hạ tầng đô thị
|
|
455.000
|
409.500
|
379.500
|
30.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường Tà Thiết - Hoa Lư kết
nối đường phía Tây QL13
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện -
Lộc Thành kết nối QL13
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
45.000
|
40.500
|
40.500
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc
Thành kết nối QL13
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc
Khánh kết nối QL13
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng đường liên xã Lộc Thuận -
Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT756 và ĐT759B
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc
Khánh kết nối QL13
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu
Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
51.000
|
30.000
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
90.000
|
81.000
|
-
|
81.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc
Hưng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
2
|
Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc
Thái
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
3
|
Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội
trú THCS
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo suối chống hạn (đoạn từ
chân đập nước Lộc tấn đến cầu Lâm Trường)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
X
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
619.000
|
557.100
|
298.100
|
124.000
|
135.000
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
549.000
|
494.100
|
298.100
|
61.000
|
135.000
|
|
1
|
Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp
cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC.
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
81.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 760 từ
ngã tư ĐT 741 đến cầu Đăk Ơ xã Phú Văn (Tuyến 1) và đường
liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư Quốc Tế,
xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
|
|
135.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình,
huyện Phú Riềng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
54.000
|
48.600
|
48.600
|
|
|
|
5
|
Xây dựng các tuyến đường khu trung
tâm hành chính huyện
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
81.000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường từ ĐT.759 đi xã Bình
Thắng ra ĐT.760 nối dài.
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
65.000
|
58.500
|
33.500
|
25.000
|
|
|
7
|
Xây dựng Hồ chứa nước Bình Hà 2
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
30.000
|
27.000
|
-
|
27.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Diệu
xã Phú Nghĩa
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
40.000
|
36.000
|
-
|
36.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể dục
thể thao huyện Bù Gia Mập
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
XI
|
Huyện Bù Đốp
|
|
610.000
|
549.100
|
441.100
|
108.000
|
-
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị
|
|
490.000
|
441.100
|
441.100
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT759B đoạn từ Chợ
Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Hùng Vương nối dài
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.100
|
72.100
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường
vành đai từ đường Lê Duẩn (ĐT 759) đi xã Thiện Hưng.
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường ĐT.759B đi đồn biên
phòng 793
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
31.500
|
|
|
|
5
|
Xây dựng đường tránh trung tâm hành
chính huyện
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
160.000
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B
đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
55.000
|
49.500
|
49.500
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B
đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
30.000
|
27.000
|
-
|
27.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh dẫn 6 km sử
dụng nước sau thủy điện cần đơn tưới cho cánh đồng Sóc Nê xã Tân Tiến huyện
Bù Đốp
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
90.000
|
81.000
|
-
|
81.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Phước Thiện
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
2
|
Xây dựng trường mầm non Hưng Phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
3
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Bình
B
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
XII
|
Huyện Phú Riềng
|
|
565.000
|
540.000
|
428.500
|
111.500
|
-
|
|
|
Giao thông và Ha tầng đô thị
|
|
565.000
|
508.500
|
428.500
|
80.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường liên huyện
Phủ Riềng - Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp
Long Tân
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
85.000
|
76.500
|
76.500
|
|
|
-
|
3
|
Xây dựng Kết nối
đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản).
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
81.000
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường kết nối 2 Khu công
nghiệp Long Tân - Long Hà
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
20.000
|
|
|
5
|
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng
(xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng).
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
20.000
|
|
|
6
|
Xây dựng đường
kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng
hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
31.500
|
0
|
31.500
|
0
|
|
1
|
Xây dựng Trường mầm non phục vụ Khu
công nghiệp Long Hà
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
XIII
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
85.000
|
76.500
|
76.500
|
-
|
-
|
|
I
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
85000
|
76.500
|
76.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Ban
CHQS thị xã Phước Long
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
31.500
|
|
|
|
2
|
Xây dựng các công trình khu vực
phòng thủ
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
XIV
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
65.000
|
58.500
|
-
|
58.500
|
-
|
|
I
|
Văn hóa
xã hội
|
|
65.000
|
58.500
|
-
|
58.500
|
-
|
|
1
|
Hệ thống sản xuất chương trình phát
thanh và tổng khống chế truyền dẫn
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
2
|
Hệ thống sản
xuất truyền hình và lưu trữ trung
tâm
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
XV
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
|
20.000
|
18.000
|
-
|
18.000
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
XVI
|
Chương trình MTQG NTM
|
|
800.000
|
800.000
|
|
800.000
|
|
|
XVII
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
|
250.000
|
250.000
|
|
250.000
|
|
|
XVIII
|
Hỗ
trợ đầu tư hạ tầng
các cụm công nghiệp
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
XIX
|
Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp và
nông thôn theo Nghị định 57/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính Phủ
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|