Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 121/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
121/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành:
19/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
121/QĐ-UBND
Kon
Tum, ngày 19 tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật
số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1295/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Ngọc Hồi;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày
25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Ngọc Hồi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: 83.936,25ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 76.685,31ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.902,51ha.
- Đất chưa sử dụng: 1.348,43ha
(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất: 1.344,31ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1.289,54ha.
- Đất phi nông nghiệp: 54,77 ha.
(chi tiết tại Biểu số 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất: 1.293,13 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 1.216,94ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 76,19ha.
(chi tiết tại Biểu số 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: 15,28ha đất phi nông nghiệp.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm
theo).
(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách
nhiệm:
1. Công bố
công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực
hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống
nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng
cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm
hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư
vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm
soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng
cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác
không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực
hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch
được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
6. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX ;
- Lưu: VT, NNTN.PHS.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 121/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Plei Kần
Xã Pờ Y
Xã Sa Loong
Xã Đăk Xú
Xã Đăk Nông
Xã Đăk Kan
Xã Đăk Dục
Xã Đăk Ang
Tổng diện tích tự nhiên
83.936,25
2.510,63
9.481,11
18.197,30
12.218,98
9.575,48
9.329,46
8.648,66
13.974,63
1
Đất nông
nghiệp
NNP
76.685,31
1.736,59
7.749,09
17.055,33
11.548,88
8.882,56
8.357,13
8.181,38
13.174,35
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.640,27
61,58
165,41
215,82
123,33
201,32
453,00
357,500
62,31
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
80,94
-
-
-
-
-
80,94
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
17.009,21
245,90
1.668,93
3.497,31
3.670,00
2.162,85
1.625,26
2.349,87
1.789,09
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
18.821,84
1.326,51
3.732,67
3.262,70
2.489,42
1.206,19
4.627,71
1.466,23
710,41
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
7.148,79
-
163,96
-
-
-
-
-
6.984,83
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
10.732,29
-
1.030,19
9.565,51
-
-
136,59
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
20.717,14
18,10
893,55
468,23
5.127,35
5.289,03
1.316,73
3.992,44
3.611,71
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
605,77
84,50
94,38
45,76
133,47
23,06
196,46
13,49
14,65
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
10,00
-
-
-
5,31
0,11
1,38
1,85
1,35
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.902,51
771,97
1.315,33
880,69
665,60
466,72
692,52
424,20
685,48
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
450,82
27,19
33,50
148,81
59,12
-
165,67
16,53
-
2.2
Đất an ninh
CAN
6,45
3,79
0,39
-
-
-
-
2,27
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKN
470,00
-
470,00
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
5,60
-
-
-
5,60
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
190,90
2,82
187,91
0,11
0,06
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
112,89
8,28
45,39
0,36
1,42
52,18
5,18
0,08
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
2.136,08
426,12
293,97
300,01
344,33
179,86
239,24
203,26
149,29
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
14,28
-
-
-
-
-
14,28
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
616,54
-
164,16
134,08
110,91
45,47
77,79
44,50
39,63
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
239,85
239,85
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
30,06
17,42
5,29
0,60
1,57
0,70
1,55
2,22
0,71
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,03
1,64
1,77
0,33
-
1,82
-
0,25
0,22
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
3,05
1,44
-
-
1,19
-
-
-
0,42
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
59,06
8,11
15,03
7,52
7,89
5,82
2,71
3,83
8,15
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
104,98
3,64
1,12
1,40
-
45,12
-
3,13
50,57
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,68
1,08
0,35
-
-
0,08
0,94
0,23
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,40
0,48
-
0,92
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
suối
SON
1.256,21
25,95
28,58
235,15
122,64
115,48
144,58
147,90
435,93
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
195,18
4,16
67,42
51,40
10,87
20,19
40,58
-
0,56
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,45
-
0,45
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.348,43
2,07
416,69
261,28
4,50
226,20
279,81
43,08
114,80
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 121/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng
1.344,31
259,53
759,37
26,66
68,41
14,76
180,17
20,16
15,25
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.289,54
237,73
758,61
25,74
60,21
3,51
170,48
19,89
13,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
65,69
1,85
17,04
6,80
40,00
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12,31
1,35
4,16
6,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
407,25
51,71
336,92
3,60
1,95
2,28
3,02
2,90
4,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
762,92
183,06
380,00
3,34
18,26
1,23
167,46
4,99
4,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
50,78
-
22,86
12,00
-
-
-
12,00
3,92
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,90
1,11
1,79
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
54,77
21,80
0,76
0,92
8,20
11,25
9,69
0,27
1,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,79
3,79
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,92
-
-
0,92
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,18
-
0,18
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
3,41
3,41
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,60
0,60
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,82
0,82
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
45,05
13,18
0,58
-
8,20
11,25
9,69
0,27
1,88
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi
thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 121/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
1.216,94
237,73
741,61
20,14
14,90
3,40
169,10
18,04
12,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,09
1,85
0,04
1,20
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
3,09
1,85
0,04
1,20
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
407,25
51,71
336,92
3,60
1,95
2,28
3,02
2,90
4,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
752,92
183,06
380,00
3,34
12,95
1,12
166,08
3,14
3,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
50,78
22,86
12,00
-
-
-
12,00
3,92
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,90
1,11
1,79
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
76,19
3,41
17,18
5,60
45,31
0,11
1,38
1,85
1,35
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
25,60
-
-
5,60
20,00
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm
LUA/NHK
37,00
17,00
20,00
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
LUA/NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
CLN/NKH
10,00
-
-
-
5,31
0,11
1,38
1,85
1,35
2.9
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NHK
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,59
3,41
0,18
-
-
-
-
-
-
Ghi chú:
Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục
đích sử dụng đất thì chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định s ố: 121/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02
năm 2021 của Uy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,28
1,84
0,90
-
4,68
4,30
-
-
3,56
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,46
1,12
0,90
4,68
3,30
3,46
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,72
0,72
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
1,10
-
-
-
-
1,00
-
-
0,10
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng
diện tích
15,28
1,84
0,90
-
4,68
4,30
-
-
3,56
Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/02/2021 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
3.146
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng