Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 191/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính biện pháp bảo đảm Sở Tư pháp Cà Mau
Số hiệu:
191/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Trần Hồng Quân
Ngày ban hành:
29/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 191/QĐ-UBND
Cà Mau , ngày 29 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 và được sửa đổi, b ổ sung năm 2017,
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/20 10/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về ki ểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đ ổi, b ổ sung một
số đi ều của các Nghị định liên quan đến ki ểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ ch ế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/20 17/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ ki ểm soát thủ tục hành chính
và Thông tư s ố 0 1/20 18/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm V ăn phòng Chính phủ hướng dẫn th i hành một số
quy định của Nghị định s ố 6 1/20 18/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính ph ủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một c ửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về ph í và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đ ốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
11/TTr-STP ngày 20/01/202 1.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 (kèm
theo danh mục) .
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1175/QĐ- UBND ngày
26/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đ ổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo
đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVC Q G);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CC H C (Đời, 18);
- Lưu: VT, KL50/01 (iO).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 191/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
Tên
thủ t ục hành chính
Thủ
tục hành chính
Ti ếp nh ận h ồ sơ và
trả kết quả qua dịch v ụ bưu chính công ích
Ti ếp nh ận, giải quyết và trả kết quả tại
Trung tâm Giải quyết TTHC t ỉnh
Có
Không
Có
Không
I
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
cấp tỉnh
09
0
09
0
1.
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
X
X
2.
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
X
X
3.
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
X
X
4.
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường
hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
X
X
5.
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
X
X
6.
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
X
X
7.
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
X
X
8.
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
X
X
9.
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản g ắn liền với đất
X
X
Tổng
số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 191/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
Mã
TTHC Địa ph ương
Tên
th ủ t ục hành chính
Căn
cứ văn bản quy định sửa đ ổi, b ổ sung th ủ tục hành chính
I.
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày
26/6/2020
1.
1.004583.00
0.00.00.H12
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
Nghị
quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 c ủa Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
2.
1.004550.00
0.00.00.H12
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
3.
1.003862.00
0.00.00.H12
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
4.
1.003688.00
0.00.00.H12
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
5.
1.003625.00
0.00.00.H12
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
6.
1.003046.00
0.00.00.H12
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
7.
2.000801.00
0.00.00.H12
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
8.
1.001696.00
0.00.00.H12
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
9.
1.000655.000.
00.00.H12
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm b ằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
T ổng s ố danh mục có 09 th ủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 191/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
Tên
thủ t ục hành chính
Th ời hạn giải quyết
Cách
thức thực hiện
Đ ịa đi ểm th ực
hi ện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Ghi
chú
1. T ổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến một
trong các cơ quan, đơn vị sau:
- Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn nơi có đất trong trường h ợp người
yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy
ban nhân dân cấp xã (sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện
thủ tục hành chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”);
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
Cà Mau, nơi có đất (sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện
thủ tục hành chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện”);
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà
Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng
2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần H ưng Đạo, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa
điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc C ổng Dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh, nếu đủ điều kiện và có giá trị
như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
1.
Đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trong ngày nhận hồ sơ h ợp lệ. N ếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường h ợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp x ã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
1 . Ph í đăng k ý giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ.
2. Đ ối tượng không thu và mi ễn thu phí g ồm:
- Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người
thực hiện đăng k ý.
- Hộ gia đình, c á nhân khi đ ăng k ý giao dịch bảo đảm đ ể vay v ốn tại t ổ chức tín dụng theo quy định tại
Điều 4, Điều 9 của Nghị định số 55/20 15/NĐ-CP ngày 09/6/20 15 c ủa Chính phủ v ề ch ính sách tín dụng phục vụ phát tri ển nông
nghiệp, nông thôn.
- Thông báo việc kê biên tài sản
thi hành án, yêu c ầu thay đ ổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định
của pháp luật v ề thi hành án.
- Ch ấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin v ề tài sản kê biên.
- Điều tra viên, Ki ểm sát viên và Th ẩm phán yêu c ầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
- Cung cấp thông tin v ề giao dịch bảo đảm theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.
(sau đây vi ết t ắt nội dung này là “Đối tượng không thu và miễn thu theo ph í
theo quy đ ịnh tại khoản 3, Điều 14 Nghị quyết s ố
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của H ĐND tỉnh).
- Luật số 45/2013/QH13 ngà y 29/11/2013 của Quốc hội (Luật đất đai năm 2013);
- Luật số 65/2014/ QH13 ngà y 25/11/2014 của Quốc hội (Luật nhà ở năm
2014);
- Luật số 97/2015/ QH13 ngà y 25/11/2015 của Quốc hội (Luật phí và lệ
phí năm 2015);
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Ch ính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (Nghị
định số 102/2017/N Đ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ);
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Ch ính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai (Nghị định s ố 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ);
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở (Nghị định s ố 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ);
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đ ổi,
b ổ sung một số Nghị định quy định chi ti ết thi hành Luật đất đai (Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ);
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của B ộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một s ố
nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp);
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh Cà Mau
v ề ph í và lệ phí trên
địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết s ố 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh) .
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục đ ược kết nối,
tích h ợp theo mã hồ sơ “1.004583” trên Cổng Dịch vụ công
Quốc gia
2.
Đăng
ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. N ếu nhận h ồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc k ể
từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l ệ.
Trường h ợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp x ã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Tr ực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
1 . Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm: 80.000 đồng/h ồ sơ.
2. Đối tượng không thu v à mi ễn thu theo quy đ ịnh tại khoản 3, Điều 14 Nghị quyết s ố
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích h ợp theo mã hồ sơ “1.004550” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
3.
Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó
đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. N ếu nhận h ồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc k ể
từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l ệ.
Trường h ợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp x ã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Tr ực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
1 . Phí đăng ký giao dịch
bảo đảm: 80.000 đồng/h ồ sơ.
2. Đối tượng không thu v à mi ễn thu theo quy đ ịnh tại khoản 3, Điều 14 Nghị quyết s ố
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích h ợp theo mã hồ sơ “1.00 3862” trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
4.
Đăng
ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với
đất có bảo lưu quyền sở hữu
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. N ếu nhận h ồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc k ể
từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l ệ.
Trường h ợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp x ã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp
xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Tr ực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
1 . Phí đăng ký giao dịch
bảo đảm: 80.000 đồng/h ồ sơ.
2. Đối tượng không thu v à mi ễn thu theo quy đ ịnh tại khoản 3, Điều 14 Nghị quyết s ố
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích h ợp theo mã hồ sơ “1.00 3688” trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
5.
Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. N ếu nhận h ồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc k ể
từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l ệ.
Trường h ợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp x ã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu
điện;
- Tr ực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
1 . Phí đăng ký thay
đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/h ồ sơ.
2. Đối tượng không thu v à mi ễn thu theo quy đ ịnh tại khoản 3, Điều 14 Nghị quyết s ố
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích h ợp theo mã hồ sơ “1.00 3625” trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
6.
Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
Trong 01 ngày làm việc, từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trường h ợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp x ã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Tr ực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn phòng
đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
1 . Phí đăng ký thay
đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/h ồ sơ.
2. Đối tượng không thu v à mi ễn thu theo quy đ ịnh tại khoản 3, Điều 14 Nghị quyết s ố
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích h ợp theo mã hồ sơ “1.00 3046” trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
7.
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. N ếu nhận h ồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc k ể
từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l ệ. Trường
h ợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy
ban nhân dân cấp x ã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được
tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Tr ực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
1 . Phí đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm: 70.000 đồng/h ồ sơ.
2. Đối tượng không thu v à mi ễn thu theo quy đ ịnh tại khoản 3, Điều 14 Nghị quyết s ố
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích h ợp theo mã hồ sơ “ 2.000801” trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
8.
Chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. N ếu nhận h ồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc k ể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l ệ.
Trường h ợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp x ã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp
xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Tr ực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
Không
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích h ợp theo mã hồ sơ “ 1.001696” trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
9.
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. N ếu nhận h ồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc k ể
từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l ệ.
Trường h ợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quy ền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp x ã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Tr ực tuyến.
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp:
+ Tại cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả k ết quả cấp xã;
+ Tại cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
+ Tại cấp tỉnh: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
1 . Phí xóa đăng ký
giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/h ồ sơ.
2. Đối tượng không thu v à mi ễn thu theo quy đ ịnh tại khoản 3, Điều 14 Nghị quyết s ố
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích h ợp theo mã hồ sơ “ 1.000655” trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
Tổng số danh mục
có 09 thủ tục hành chính./.
Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
1.172
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng