|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3525/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3525/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng
4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm
2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);
Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án thu hồi đất năm 2024 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án có sử dụng đất trồng lúa năm 2024 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc
tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023; Kết luận thẩm định hồ
sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuân Lộc tại Thông báo số
179/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 799/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo
loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III
đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại
Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố hủy bỏ danh mục các dự án đã
quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với các trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp sang kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định, các dự án không còn nhu cầu sử dụng đất để
thực hiện trong năm 2024.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt đảm bảo phải phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chuyên ngành khác đã
được duyệt đang còn hiệu lực; không hợp thức hóa quy hoạch sử dụng đất, kiểm
soát chặt chẽ tình trạng phân lô bán nền, sử dụng sai mục đích và xây dựng trái
phép.
4. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc thực hiện nghiêm
công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất đối với các vị trí đề xuất chuyển mục đích sang đất ở có
diện tích lớn hoặc nhiều thửa đất cận kề nhau mà không chứng minh được nhu cầu
thực tế, không có hệ thống hạ tầng công cộng, không tiếp nhận các hộ dân hiến,
tặng, trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước để sử dụng vào mục đích xây dựng
các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trong các thửa đất xin tách thửa
nhưng không phù hợp với quy định; Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc chịu trách nhiệm
trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuân Lộc.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải,
Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc;
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng
phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình
và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo Hòa
|
Lang Minh
|
Suối Cao
|
Suối Cát
|
Xuân Bắc
|
Xuân Định
|
Xuân Hiệp
|
Xuân Hòa
|
Xuân Hưng
|
Xuân Phú
|
Xuân Tâm
|
Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
Xuân Trường
|
TT. Gia Ray
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
72.432,02
|
1.781,32
|
1.702,75
|
5.401,33
|
1.713,56
|
6.316,75
|
1.304,40
|
2.463,91
|
8.706,57
|
10.426,97
|
3.860,22
|
12.011,58
|
6.870,19
|
3.754,34
|
4.723,33
|
1.394,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.350,78
|
1.585,97
|
1.509,67
|
4.448,81
|
1.496,29
|
5.714,46
|
1.113,00
|
2.021,86
|
7.997,15
|
6.731,03
|
3.472,84
|
7.242,73
|
6.399,14
|
3.395,08
|
4.219,70
|
1.003,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.256,16
|
5,59
|
430,88
|
1,00
|
55,61
|
186,77
|
1,12
|
108,34
|
-
|
94,63
|
1.368,12
|
135,23
|
13,73
|
778,45
|
76,10
|
0,59
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.174,57
|
5,59
|
335,05
|
-
|
-
|
153,36
|
-
|
80,13
|
-
|
99,35
|
849,80
|
126,43
|
-
|
515,43
|
9,43
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.647,34
|
204,97
|
392,00
|
282,60
|
124,46
|
1.436,02
|
9,37
|
89,59
|
34,04
|
48,16
|
705,55
|
231,97
|
260,01
|
329,35
|
431,25
|
68,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
37.077,71
|
1.337,93
|
644,05
|
3.966,14
|
820,72
|
3.852,45
|
1.085,26
|
1.579,79
|
4.022,38
|
5.188,09
|
1.219,08
|
6.136,50
|
2.563,07
|
1.841,28
|
2.090,69
|
730,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.428,93
|
-
|
-
|
-
|
475,41
|
-
|
-
|
192,86
|
1.635,04
|
1.073,64
|
-
|
617,00
|
1.372,87
|
363,50
|
1.507,01
|
191,60
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.167,75
|
-
|
31,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.199,30
|
-
|
-
|
-
|
1.936,99
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
481,41
|
20,37
|
10,45
|
19,44
|
17,78
|
71,53
|
0,94
|
4,66
|
8,00
|
144,88
|
78,60
|
49,01
|
23,56
|
13,63
|
5,98
|
12,58
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.291,48
|
17,11
|
0,83
|
179,63
|
2,31
|
167,69
|
16,31
|
46,62
|
98,39
|
181,63
|
101,49
|
73,02
|
228,91
|
68,87
|
108,67
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
14.081 24
|
195,35
|
193,08
|
952,52
|
217,27
|
602,29
|
191,40
|
442,05
|
709,42
|
3.695,94
|
38738
|
4.768,85
|
471,05
|
359,26
|
503,63
|
391,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.433,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,16
|
67,16
|
3.031,52
|
-
|
3.255,06
|
-
|
-
|
29,60
|
3,99
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
831,12
|
0,10
|
0,24
|
551,66
|
0,13
|
0,21
|
0,22
|
7,45
|
63,59
|
0,27
|
0,26
|
98,01
|
30,30
|
0,18
|
77,70
|
0,80
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
105,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
194,84
|
1,25
|
36,72
|
0,60
|
1,42
|
1,82
|
2,30
|
1,63
|
3,14
|
5,18
|
8,92
|
119,14
|
1,57
|
1,00
|
7,36
|
2,79
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
296,64
|
5,66
|
1,94
|
0,24
|
18,27
|
8,58
|
11,19
|
4,79
|
93,56
|
28,74
|
21,60
|
60,70
|
30,12
|
3,58
|
3,27
|
4,40
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
197,97
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
3,31
|
46,93
|
105,33
|
-
|
29,10
|
-
|
9,37
|
-
|
3,69
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.595,42
|
79,74
|
93,45
|
191,79
|
76,07
|
223,91
|
86,00
|
148,76
|
201,95
|
280,41
|
167,76
|
439,85
|
176,30
|
148,52
|
150,03
|
130,88
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1.994,74
|
68,14
|
65,63
|
128,10
|
55,40
|
182,41
|
64,01
|
112,59
|
181,86
|
207,50
|
123,98
|
317,83
|
154,13
|
111,57
|
119,79
|
101,80
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
148,25
|
0,82
|
14,80
|
0,30
|
1,42
|
3,36
|
2,05
|
21,93
|
1,33
|
23,98
|
21,18
|
40,38
|
0,51
|
7,59
|
7,35
|
1,25
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,06
|
0,48
|
1,20
|
1,41
|
0,28
|
0,89
|
1,14
|
0,46
|
0,82
|
0,74
|
0,23
|
1,23
|
1,12
|
0,42
|
0,37
|
3,27
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
7,35
|
-
|
0,10
|
0,06
|
1,82
|
0,12
|
0,20
|
0,23
|
3,38
|
0,46
|
0,34
|
0,10
|
0,24
|
0,14
|
0,10
|
0,06
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
84,53
|
3,40
|
3,69
|
3,48
|
3,29
|
7,76
|
4,85
|
3,44
|
3,85
|
7,34
|
6,85
|
6,53
|
5,07
|
7,72
|
3,78
|
13,48
|
|
- Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13,56
|
0,94
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
0,86
|
1,96
|
.
|
1,52
|
1,47
|
0,71
|
-
|
5,22
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
28,44
|
0,11
|
-
|
1,22
|
3,38
|
16,35
|
3,08
|
0,04
|
0,36
|
0,72
|
0,30
|
0,42
|
0,81
|
0,86
|
0,39
|
0,40
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,79
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
0,17
|
0,23
|
0,07
|
0,20
|
0,06
|
0.21
|
0,11
|
0,26
|
0,11
|
0,04
|
0,05
|
0,03
|
|
- Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
32,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
104,66
|
2,99
|
3,26
|
7,79
|
3.83
|
6,08
|
7,43
|
6,69
|
2,22
|
20,28
|
10,96
|
8,02
|
5,62
|
8,95
|
8,36
|
2,18
|
|
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
113,59
|
2,43
|
4,03
|
4,23
|
5,13
|
6,20
|
2,70
|
3,18
|
6,08
|
16,77
|
3,33
|
30,07
|
6,88
|
10,05
|
9,56
|
2,95
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
46,05
|
-
|
-
|
45,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
5,69
|
0,36
|
0,66
|
-
|
0,47
|
0,51
|
0,47
|
-
|
0,18
|
0,45
|
0,48
|
0,78
|
0,34
|
0,47
|
0,28
|
0,24
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,86
|
0,38
|
0,32
|
0,36
|
0,63
|
1,92
|
0,60
|
0,25
|
0,77
|
0,64
|
1,91
|
1,25
|
0,55
|
0,35
|
0,66
|
0,27
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,38
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.890,32
|
92,88
|
40,61
|
106,43
|
100,16
|
205,90
|
84,72
|
113,69
|
106,14
|
168,56
|
143,02
|
296,00
|
108,34
|
171,27
|
152.60
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
153,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153,71
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13,80
|
0,12
|
0,27
|
0,58
|
0,52
|
0,56
|
0,62
|
0,46
|
0,91
|
0,72
|
0,77
|
2,46
|
0,42
|
0,24
|
0,44
|
4,71
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,95
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,53
|
5,01
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
0,17
|
0,6
|
|
0,24
|
0,11
|
|
0,0
|
0,02
|
0,42
|
0,24
|
0,04
|
0,16
|
0,40
|
0,50
|
0,07
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
785,27
|
15,05
|
18,92
|
99,83
|
19,4
|
113,64
|
5,68
|
21,62
|
125,25
|
57,55
|
37,89
|
89,40
|
123,29
|
24,35
|
27,10
|
6,28
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
543,55
|
-
|
-
|
-
|
45,64
|
-
|
93,9
|
-
|
-
|
-
|
270,68
|
-
|
-
|
54,37
|
78,95
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.394,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.394,80
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự
nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Bảo Hòa
|
Lang Minh
|
Suối Cao
|
Suối Cát
|
Xuân Bắc
|
Xuân Định
|
Xuân Hiệp
|
Xuân Hòa
|
Xuân Hưng
|
Xuân Phú
|
Xuân Tâm
|
Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
Xuân Trường
|
TT. Gia Ray
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
384 64
|
4,18
|
62,63
|
4,56
|
4,09
|
42,65
|
7,52
|
11,70
|
-
|
11,30
|
3,66
|
185,62
|
7,93
|
17,84
|
4,51
|
16,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,25
|
2,59
|
55,43
|
3,51
|
2,96
|
37,74
|
6,49
|
11,23
|
-
|
10 56
|
3,27
|
177 49
|
4,64
|
12,11
|
3,46
|
10,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
46,29
|
0,10
|
3,98
|
0,13
|
0,23
|
3,24
|
0,02
|
1,12
|
-
|
0,95
|
0,39
|
32,20
|
0,31
|
2,63
|
0,97
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14,52
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
0,59
|
0,01
|
0,28
|
-
|
-
|
0,10
|
11,39
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
78,53
|
0,48
|
16,01
|
0,89
|
0,86
|
21,66
|
0,03
|
1,09
|
-
|
1,28
|
-
|
32,95
|
0,30
|
2,05
|
0,11
|
0,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
174,42
|
2,01
|
35,15
|
2,43
|
1,86
|
12,18
|
6,44
|
9,02
|
-
|
5,92
|
2,88
|
76.91
|
0,52
|
7,23
|
1,94
|
9,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
0,44
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36,73
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
35,26
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,50
|
-
|
0,21
|
0,01
|
0,01
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
0,17
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,90
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
0,03
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4239
|
1,59
|
7,20
|
1,05
|
1,13
|
4,91
|
1,03
|
0,47
|
-
|
0,74
|
0,39
|
8,13
|
3,29
|
5,73
|
1,05
|
5,68
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
16,72
|
0,87
|
3,76
|
0,27
|
0,39
|
0,58
|
0,39
|
0,16
|
-
|
0,04
|
-
|
1,81
|
2,30
|
2,79
|
0,19
|
3,17
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
14,03
|
0,76
|
3,64
|
0,27
|
0,35
|
0,15
|
0,39
|
0,05
|
-
|
0,02
|
-
|
1,81
|
2,01
|
2,19
|
0,19
|
2.20
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,21
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
0,41
|
-
|
0,01
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01 ị
|
|
- Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,10
|
-
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,14
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,87
|
0,59
|
3,30
|
0,61
|
0,70
|
3,61
|
0,58
|
0,23
|
-
|
0,66
|
0,10
|
2,76
|
0,87
|
2,73
|
0,77
|
0,36
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,53
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,76
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
0,27
|
-
|
0,07
|
-
|
0,03
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,05
|
-
|
0,14
|
0,04
|
0,02
|
0,37
|
-
|
0,08
|
-
|
0,04
|
-
|
0,15
|
0,12
|
-
|
0,09
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Bảo Hòa
|
Lang Minh
|
Suối Cao
|
Suối Cát
|
Xuân Bắc
|
Xuân Định
|
Xuân Hiệp
|
Xuân Hòa
|
Xuân Hưng
|
Xuân Phú
|
Xuân Tâm
|
Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
Xuân Trường
|
TT. Gia Ray
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
424,78
|
4,82
|
43,80
|
5,59
|
10,83
|
40,99
|
10,07
|
22,40
|
2,17
|
16,40
|
10,90
|
187,87
|
15,74
|
15,76
|
9,80
|
27,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21,72
|
0,11
|
4,64
|
0,03
|
0,39
|
0,97
|
-
|
1,25
|
-
|
1,22
|
2,16
|
3,19
|
2,94
|
3,47
|
1,14
|
0,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,93
|
0,02
|
1,22
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
0,32
|
-
|
0,19
|
0,13
|
1,49
|
-
|
0,97
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,95
|
0,57
|
17,40
|
0,81
|
4,93
|
18,89
|
0,43
|
0,68
|
0,64
|
1,25
|
4,79
|
7,27
|
5,01
|
3,20
|
1,45
|
1,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
325,66
|
4,14
|
21,23
|
4,69
|
5,50
|
20,66
|
9,64
|
20,47
|
1,43
|
11,48
|
3,95
|
177,15
|
4,71
|
8,87
|
6,77
|
24,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
0,44
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,75
|
-
|
0,53
|
0,01
|
0,01
|
0,16
|
-
|
-
|
0,10
|
0,68
|
-
|
0,26
|
-
|
0,17
|
-
|
0,83
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,48
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,05
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
50,27
|
0,27
|
0,27
|
1,18
|
5,92
|
10,20
|
-
|
1,07
|
12,33
|
5,35
|
1,98
|
1,88
|
1,62
|
1,58
|
6,62
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
34,16
|
0,27
|
0,16
|
1,18
|
5,92
|
10,20
|
-
|
1,07
|
-
|
3,30
|
1,98
|
1,88
|
-
|
1,58
|
6,62
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
13,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,33
|
-
|
-
|
-
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI
ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Bảo Hòa
|
Lang Minh
|
Suối Cao
|
Suối Cát
|
Xuân Bắc
|
Xuân Định
|
Xuân Hiệp
|
Xuân Hòa
|
Xuân Hưng
|
Xuân Phú
|
Xuân Tâm
|
Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
Xuân Trường
|
TT. Gia Ray
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
439,94
|
4,74
|
56,59
|
5,55
|
10,84
|
40,44
|
10,25
|
22,52
|
3,17
|
16,44
|
11,14
|
187,07
|
19,78
|
17,30
|
9,23
|
24,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,54
|
0,21
|
4,04
|
0,16
|
3,78
|
3,72
|
0,02
|
1,45
|
1,00
|
2,17
|
2,16
|
34,65
|
7,60
|
3,75
|
1,61
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUA/PNN
|
16,05
|
0,02
|
1,32
|
-
|
-
|
0,61
|
0,01
|
0,32
|
-
|
0,19
|
0,13
|
12,62
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
99,24
|
0,98
|
16,83
|
1,18
|
1,74
|
22,85
|
0,05
|
1,53
|
0,64
|
2,53
|
4,90
|
34,66
|
4,90
|
3,25
|
1,47
|
1,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
227,53
|
3,55
|
35,43
|
4,15
|
5,31
|
13,14
|
10,18
|
19,54
|
1,43
|
8,76
|
3,89
|
82,26
|
3,66
|
8,42
|
5,71
|
22,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
0.44
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,91
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
35.26
|
1,44
|
1,67
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,93
|
-
|
0,21
|
0,01
|
0,01
|
0,42
|
-
|
-
|
0,10
|
0,75
|
0,19
|
0,24
|
-
|
0,17
|
-
|
0,83
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,91
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
0,04
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
47,42
|
0,27
|
0,27
|
1,18
|
5,92
|
10,20
|
0,13
|
1,07
|
-
|
13,31
|
1,98
|
3,27
|
1,62
|
1,58
|
6,62
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
34,29
|
0,27
|
0,16
|
1,18
|
5,92
|
10,20
|
0,13
|
1,07
|
-
|
3,30
|
1,98
|
1,88
|
-
|
1,58
|
6,62
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
2,00
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
7,96
|
-
|
1,39
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3525/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
354
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|