|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
12 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày
24/01/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 21 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 và hủy bỏ danh mục chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Lý Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình
số 15/TTr-UBND ngày 20/02/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 1090TTr-STNMT ngày 05/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Lý Sơn (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2024 huyện Lý Sơn.
Có 01 công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2024 huyện Lý Sơn; với tổng diện tích là 22,14ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn và Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Lý Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Lý Sơn để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký,
tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh, đảm bảo phù hợp theo quy định; theo dõi kết quả thực hiện của UBND
huyện Lý Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Lý Sơn và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài
chính; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN278.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
585,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
399,04
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49,18
|
1.3
|
Đắt rừng phòng hộ
|
RPH
|
117,50
|
1.4
|
Đất rừng dặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,16
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
312,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,34
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,47
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
152,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
83,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
8,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,31
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,00
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,25
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,60
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,14
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,76
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
20,04
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,16
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,15
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,46
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,95
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
89,81
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,35
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,92
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
141,38
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
2.940,00
|
2
|
Khu du lịch
|
KDL
|
3,20
|
3
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
4
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
266,79
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,89
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,67
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,45
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,09
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
38,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,89
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,67
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,04
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,96
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,91
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất (ha)
|
Chưa thu hồi đất (ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Trong ngân sách
Nhà nước
|
II
|
Ngoài ngân sách
Nhà nước
|
1
|
Khu Dân cư Đồng Rừng
|
22,14
|
An Vĩnh, An Hải huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
22,14
|
Thông báo thu hồi đất từ số 80 đến 676/TB-UBND ngày
17/8/2023 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất của hộ gia đình cá
nhân; Đang triển khai thực hiện GPMB; Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày
24/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc định chấp thuận chủ trương đầu tư
(Cấp lần đầu ngày 24/3/2022); và Quyết định 1084/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận nhà đầu tư (Cấp lần đầu ngày
04/10/2022)
|
Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021; quyết định
phê duyệt KHSDĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 09/11/2021; Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND
ngày 24/01/2024 của HĐND tỉnh;
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
22,14
|
|
|
|
|
|
|
22,14
|
|
|
Quyết định 218/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 218/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2024 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|