|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 379/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
20 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢ N LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
348/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 31/TTr-SYT ngày 16/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Y tế tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế
căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công
bố tại các Quyết định: số 2694/QĐ-UBND ngày 22/9/2020, số 3770/QĐ-UBND ngày
28/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1.
|
Công
bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
1.012256.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Đăng tải thông tin của cơ sở
hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên
|
2.
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
1.012259.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3.
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
1.012265.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4.
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
1.012269.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
5.
|
Điều chỉnh
giấy phép hành nghề
1.012270.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
6.
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012271.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
7.
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012272.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
8.
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012273.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
9.
|
Đăng ký
hành nghề
1.012275.H50
|
05 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Đăng tải danh sách người hành
nghề trên cổng thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên
|
10.
|
Thu hồi
giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
1.012276.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
11.
|
Cấp mới
giấy phép hoạt động
1.012278
|
60 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
45 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
12.
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động
1.012279.H50
|
20 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
13.
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động
1.012280.H50
|
20 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
14.
|
Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
1.012281.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Đăng tải thông tin của cơ sở
hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên
|
15.
|
Cho
phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa
bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
1.012257.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
16.
|
Cho
phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
1.012258.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
17.
|
Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012260.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Đăng tải thông tin của cơ sở
hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên
|
18.
|
Đề nghị
thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012261.H50
|
45 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
30 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
19.
|
Xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
1.012262.H50
|
60 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
45 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
20.
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012289.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
21.
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm
2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
1.012290.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
22.
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012291.H50
|
60 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
45 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
23.
|
Điều chỉnh
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012292.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|