HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2022/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT TỪ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 15/2022/TT-BTC
ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định quản lý và sử dụng
kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện
đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và
hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng
dẫn thực hiện một số nội dung dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh
vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số
05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 46/2022/TT-BTC
ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC
ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng
kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021 - 2025.
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành
Quy định hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất từ các Chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị
quyết này Quy định hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất từ các Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khoá X Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 09
tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Huyến
|
QUY ĐỊNH
HOẠT
ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT TỪ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quy định này quy định nội dung hỗ
trợ, mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương
án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát
triển sản xuất theo quy định tại Điều 21, Điều 22, Điều 23 của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và điểm a khoản 2 Điều 9
Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất
trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021 - 2025.
2. Các nội dung không quy định tại
Quy định này thực hiện theo những quy định tại các văn bản của Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
liên quan đến quy định, hướng dẫn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các cơ
quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan trong quản lý, tổ chức thực
hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Nguyên
tắc hỗ trợ
1. Trong cùng một nội dung hỗ trợ, đối
tượng thụ hưởng chỉ được hỗ trợ từ một Chương trình mục tiêu quốc gia.
2. Các nguyên tắc khác về quản lý hoạt
động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện theo
Điều 20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP .
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
Điều 4. Định mức
kinh tế, kỹ thuật thực hiện dự án
1. Thực hiện các dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất nông nghiệp đối với từng lĩnh vực nông, lâm và ngư nghiệp: Áp dụng định mức kinh tế, kỹ thuật theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành về định mức
kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang.
2. Căn cứ theo quy mô thực tế về diện
tích, số lượng vật nuôi và định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho một số mô
hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 5. Nội dung
hỗ trợ, mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch trong
thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
1. Nội dung hỗ trợ
a) Đối với Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025: Thực hiện theo quy định tại
khoản 4 Điều 21 Nghị định 27/2022/NĐ-CP .
b) Đối với Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025: Thực hiện theo quy định tại khoản
4 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP , các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 9 Điều 5 Thông
tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế,
phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025 và thực hiện theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh
vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2021 - 2025.
c) Đối với Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện theo quy định
tại khoản 4 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP và khoản 1 Điều 11 Thông tư số
15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng 03 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025.
2. Mức hỗ trợ
Hỗ trợ tối đa 80% tổng chi phí thực
hiện một (01) dự án, kế hoạch liên kết trên địa bàn đặc biệt khó khăn; 70% tổng
chi phí thực hiện một (01) dự án, kế hoạch liên kết trên địa
bàn khó khăn; 50% tổng chi phí thực hiện một (01) dự án, kế hoạch liên kết trên
địa bàn khác thuộc phạm vi đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia. Hỗ trợ
kinh phí thực hiện một (01) dự án tối đa 01 tỷ đồng.
3. Phương thức hỗ trợ
Ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện dự
án, kế hoạch liên kết thông qua đơn vị chủ trì liên kết.
4. Mẫu hồ sơ
Thực hiện theo Phụ lục I (từ mẫu số
01, 02, 03, 04, 05) ban hành kèm theo Nghị quyết này.
5. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án,
kế hoạch sản xuất; lựa chọn đơn vị đặt hàng
a) Khảo sát, xây dựng dự án
Đơn vị chủ trì liên kết phối hợp với Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến triển khai dự án để xây dựng dự án.
Trên cơ sở kết quả khảo sát và ý kiến
thống nhất với Ủy ban nhân dân cấp huyện, đơn vị chủ trì liên kết lập hồ sơ đề
xuất thực hiện dự án, kế hoạch đề nghị hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo
chuỗi giá trị.
b) Thẩm định và phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết
b1) Trường hợp dự
án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất được thực hiện
trong phạm vi địa bàn từ 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên hoặc đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất do đơn vị cấp tỉnh
được giao vốn)
Bước 1: Đơn vị chủ trì liên kết thực
hiện dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gửi
hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan chủ trì).
Bước 2: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
cơ quan chủ trì căn cứ vào tính chất, quy mô của dự án tham mưu trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc cho Hội đồng. Chủ
tịch Hội đồng thẩm định là lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các
thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi có dự án, kế hoạch liên kết),
các sở, ban, ngành có liên quan và mời chuyên gia độc lập tham gia (nếu cần thiết).
Nội dung thẩm định phải làm rõ việc
đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
và sự cần thiết thực hiện dự án, kế hoạch liên kết.
Bước 3: Trong thời gian 10 ngày làm
việc, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định
hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, cơ quan chủ trì tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt dự án; trường hợp dự án không đủ điều kiện
theo quy định, cơ quan chủ trì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b2) Trường hợp dự án, kế hoạch liên kết
sản xuất theo chuỗi giá trị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện phê duyệt
(Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất thực hiện trong phạm vi
địa bàn huyện, thị xã, thành phố)
Bước 1: Đơn vị chủ trì liên kết thực
hiện dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gửi
hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế (cơ quan chủ
trì).
Bước 2: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
cơ quan chủ trì tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội
đồng thẩm định hồ sơ và tổ giúp việc cho Hội đồng thẩm định.
Thành phần Hội đồng thẩm định bao gồm: Chủ tịch Hội đồng thẩm định là lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp huyện; các thành viên là lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Phòng Kinh tế, lãnh đạo phòng, ban chuyên môn có liên quan trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và chuyên gia độc lập (nếu cần thiết).
Nội dung thẩm định phải làm rõ việc
đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
và sự cần thiết thực hiện dự án, kế hoạch liên kết.
Bước 3: Trong thời gian 10 ngày làm
việc, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định
hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, cơ quan chủ trì tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt dự án; trường hợp dự án không đủ điều
kiện theo quy định, cơ quan chủ trì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Điều 6. Nội dung
hỗ trợ, mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch trong
thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1. Nội dung hỗ trợ
a) Đối với Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025: Thực hiện theo quy định tại khoản
4 Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP , các khoản 2, 3, 4, 6, 7, 8 và 9 Điều 5
Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH và Điều 5, Điều 6 Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT .
b) Đối với Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện theo quy định
tại khoản 4 Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP và Điều 12 Thông tư số 15/2022/TT-BTC .
2. Mức hỗ trợ
Hỗ trợ tối đa 95% tổng chi phí thực
hiện một (01) dự án trên địa bàn đặc biệt khó khăn; 80% tổng chi phí thực hiện
một (01) dự án trên địa bàn khó khăn; 60% tổng chi phí thực hiện một (01) dự án
trên các địa bàn khác thuộc phạm vi đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia.
Hỗ trợ kinh phí thực hiện một (01) dự án tối đa 01 tỷ đồng.
3. Phương thức hỗ trợ
Ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện dự
án, phương án sản xuất thông qua người đại diện do cộng đồng lựa chọn.
4. Mẫu hồ sơ
Thực hiện theo Phụ lục II (từ mẫu số
01, 02, 03, 04, 05) ban hành kèm theo Nghị quyết này.
5. Trình tự thủ tục thực hiện
a) Bước 1: Xây dựng dự án
Cộng đồng dân cư phối hợp, thống nhất
với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến triển khai dự án để xây dựng dự án.
Hồ sơ đề xuất thực hiện dự án bao gồm:
Biên bản họp dân; kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm; tổng chi
phí dự án, đề nghị mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, phần đóng góp của các
thành viên tổ nhóm; kết quả thực hiện dự án; hình thức luân chuyển, cách thức
quản lý tiền luân chuyển quay vòng trong cộng đồng (nếu có); trách nhiệm giám
sát của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với tiền luân chuyển; nhu cầu đào tạo, tập
huấn về kỹ thuật; nội dung khác (nếu có) theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
tại địa phương.
b) Bước 2: Thẩm định dự án
Cộng đồng dân cư gửi hồ sơ đề xuất dự
án, phương án sản xuất đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến triển khai dự án.
Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp hồ sơ
gửi đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế/Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội (cơ quan chủ trì) thông qua bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan
chủ trì tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Tổ thẩm định
hồ sơ và bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định. Thành phần Tổ thẩm định bao gồm: Tổ
trưởng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện; tổ phó là
lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế/Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội; thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự
án, phương án sản xuất của cộng đồng, lãnh đạo phòng, ban chuyên môn trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện và chuyên gia hoặc những người có trình độ chuyên
môn, kinh nghiệm về thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng
đồng bình chọn (nếu có).
c) Bước 3: Phê duyệt dự án
Căn cứ ý kiến thẩm định, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã, Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê
duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng dân cư đề xuất.
Nội dung quyết định dự án, phương án
hỗ trợ phát triển sản xuất bao gồm: Tên dự án, phương án; thời gian triển khai;
địa bàn thực hiện; đối tượng tham gia dự án; các hoạt động của dự án; dự toán
kinh phí thực hiện dự án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ,
vay vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng
của các hộ gia đình tham gia (nếu có)); hình thức, mức quay vòng (nếu có); dự
kiến hiệu quả, kết quả đầu ra của dự án, phương án; trách nhiệm của từng cơ
quan, đơn vị chủ trì, phối hợp; chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết
(nếu có).
d) Trong thời gian 7 ngày làm việc, kể
từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Tổ thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ
điều kiện cơ quan chủ trì có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
quyết định hoặc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã, Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê
duyệt dự án; trường hợp dự án không đủ điều kiện theo quy
định phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
6. Cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ
trợ bằng tiền hay hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định tại điểm c khoản 7 Điều 22 Nghị
định số 27/2022/NĐ-CP .
Điều 7. Nội dung
hỗ trợ, mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án trong thực hiện
hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ
1. Nội dung hỗ trợ
Theo quy định tại khoản 1 Điều 5, khoản
1 Điều 6 Quy định này, trên cơ sở đã xem xét khả năng áp dụng hình thức hỗ trợ
nhưng không huy động được sự tham gia của doanh nghiệp, hợp tác xã, các tổ chức
khác hoặc không có đề xuất từ cộng đồng dân cư; hoặc dự án hỗ trợ người dân
đang chịu thiệt hại nặng nề bởi thiên tai, dịch bệnh, biến đổi khí hậu, ô nhiễm
môi trường; dự án, mô hình cho các nhóm đối tượng yếu thế; hỗ trợ sản xuất gắn
với củng cố quốc phòng an ninh, bình đẳng giới; mô hình ứng dụng công nghệ, kỹ
thuật sản xuất mới.
2. Mức hỗ trợ
Hỗ trợ kinh phí thực hiện một (01) dự
án tối đa 03 tỷ đồng. Khuyến khích bên nhận đặt hàng, các hộ gia đình, cộng đồng
tham gia dự án có đóng góp đối ứng (bằng tiền, ngày công, hoặc hiện vật).
3. Phương thức hỗ trợ
Ngân sách nhà nước hỗ trợ thông qua
bên được giao nhiệm vụ, nhận đặt hàng.
4. Mẫu hồ sơ
Thực hiện theo Phụ lục III (từ mẫu số
01, 02, 03) ban hành kèm theo Nghị quyết này.
5. Trình tự thủ tục thực hiện
a) Xây dựng, phê duyệt dự án
Cơ quan được bố trí kinh phí để thực
hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất giao cho cơ quan, đơn vị trực thuộc chủ
trì thực hiện dự án tiến hành khảo sát, xây dựng dự án, bao gồm: tên đơn vị đề
xuất dự án, loại mô hình, mục tiêu, đối tượng tham gia, thời gian triển khai, địa
bàn thực hiện, nội dung, kinh phí, kế hoạch triển khai theo Phụ lục kèm theo
Nghị quyết này; trình Thủ trưởng cơ quan được bố trí kinh phí quyết định phê
duyệt dự án.
b) Lựa chọn đơn vị đặt hàng
Căn cứ quyết định phê duyệt dự án, cơ
quan, đơn vị trực thuộc chủ trì thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất ký hợp
đồng đặt hàng với bên nhận đặt hàng hoặc quyết định giao nhiệm vụ với bên được
giao nhiệm vụ.
Ủy ban nhân dân cấp huyện theo dõi, kịp
thời kiến nghị cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện dự án về các nội dung vướng mắc
liên quan.
c) Cơ quan đặt hàng, giao nhiệm vụ ký
hợp đồng đặt hàng với bên nhận đặt hàng hoặc quyết định giao nhiệm vụ với bên
được giao nhiệm vụ; hướng dẫn, giám sát, thanh toán và giải ngân vốn dựa trên kết
quả nghiệm thu từng giai đoạn hoàn thành nội dung, hoạt động theo tiến độ được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 8. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Kinh phí sự nghiệp ngân sách trung
ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; ngân sách tỉnh, cấp huyện, cấp
xã đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của từng
Chương trình.
2. Vốn đối ứng của
doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cộng đồng
dân cư, người dân tham gia thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia; và các nguồn vốn hợp pháp khác./.
PHỤ LỤC I
HỒ SƠ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI
GIÁ TRỊ
(Kèm theo Quy định hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất
từ các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
tỉnh Hậu Giang)
Mẫu
số 01
|
Đơn đề nghị về
việc hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
|
Mẫu
số 02
|
Dự án phát triển sản xuất liên kết
theo chuỗi giá trị
|
Mẫu
số 03
|
Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết
theo chuỗi giá trị
|
Mẫu
số 04
|
Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm
chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết)
|
Mẫu
số 05
|
Bản cam kết bảo đảm các quy định của
pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường
|
Mẫu số 01
TÊN
ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ......
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị
Kính gửi:
(Tên cơ quan được giao chủ trì)
Căn cứ: ................................................................................................................................
Tên đơn vị chủ trì liên kết (Doanh
nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã):.....................
Người đại diện theo pháp luật: ............................................................................................
Chức vụ: ..............................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số .................................................
ngày cấp ...............................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... Email:
...............................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản
xuất liên kết theo chuỗi giá trị của các chương trình mục tiêu quốc gia, (Tên
đơn vị chủ trì liên kết) đề nghị (tên cơ quan được giao chủ trì) thẩm
định và trình phê duyệt Dự án:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm liên kết: ....................................................................................................
2. Địa bàn thực hiện: ...........................................................................................................
3. Quy mô liên kết: ..............................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: ..............................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung hỗ trợ chi tiết (đề nghị
nêu cụ thể từng nội dung chủ trì liên kết đề nghị được nhà nước hỗ trợ):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Tổng kinh phí thực hiện dự án: ..............................; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước
........., vốn của chủ trì liên kết ..........., vốn tham gia của bên liên kết ........, vốn tín
dụng ưu đãi .........., vốn lồng ghép thực hiện các chính
sách....
3. Tổng vốn,
kinh phí đề nghị hỗ trợ ...................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu
hỗ trợ trong nhiều năm): ...........................................
III. CAM KẾT: (Đơn vị chủ trì liên kết):
1. Tính chính xác của những thông tin
trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực
hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ
quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ
kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã
đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan
gửi kèm): ........................... ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
(ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
TÊN
ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./....
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ......
|
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT
THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
Phần
I
GIỚI
THIỆU VỀ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
I. TÊN DỰ ÁN:
...................................................................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN
1. Tên đơn vị chủ trì liên kết (Doanh
nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã):
...............
- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
- Chức vụ: ...........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ................................................., ngày cấp ...........................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... Email:
............................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với
trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
- Tên đơn vị tham gia liên kết: ..............................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ...........................................................................................
- Chức vụ: .............................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số: ...................................., ngày cấp ........................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... Email:
.............................
3. Đối tượng liên kết (cá nhân, hộ
gia đình thuộc đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, các tổ
nhóm cộng đồng, tổ hợp tác)
a) Đại diện đối tượng liên kết: .............................................................................................
- Người đại diện (được cử hoặc bầu
ra): .............................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... Email
.............................
b) Số lượng đối tượng tham gia liên kết:
.....................người; trong đó:
- Đối tượng hỗ trợ của các chương
trình mục tiêu quốc gia: ................người, chiếm
........% tổng số hộ tham gia dự án.
- Đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo: ....................người, chiếm .............% tổng số hộ tham gia dự
án.
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ: ...................................................................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)
...............................................
Phần
II
NỘI
DUNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN: ................................................................................................
1. Mục tiêu tổng quát: .........................................................................................................
2. Mục tiêu cụ thể: ..............................................................................................................
II. TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
THEO CHUỖI GIÁ TRỊ TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan
đến việc thực hiện dự án):...
2. Tổng quan về phát triển sản xuất
theo chuỗi giá trị trước khi thực hiện dự án (Kết quả thực hiện sản xuất
theo chuỗi giá trị trong 03 năm gần nhất
trong trường hợp đã có thời gian thực hiện lâu dài; trường hợp liên kết mới xây
dựng, hoặc chưa có báo cáo khái quát tình hình sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm trong 3 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án: ..........................................................................................
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
1. Sản phẩm thực hiện liên kết: ...........................................................................................
2. Quy mô liên kết: ...............................................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi
liên kết: ...........................................................................
4. Hình thức
liên kết: ............................................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên
tham gia liên kết: ..................................................
6. Thị trường sản phẩm của dự án liên
kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án
liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...):
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ: ......................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia của
các bên liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời
gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ...............................................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh
phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ .......................................................................................................
4. Tổng kinh phí thực hiện dự án: ..................; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước ........., vốn
của chủ trì liên kết ............., vốn tham gia của bên
liên kết ..........., vốn tín dụng ưu đãi ............., vốn lồng ghép thực hiện các chính sách....
5. Các hồ sơ gửi kèm (đơn vị chủ
trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn
hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu
liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ....................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh
tế, môi trường, xã hội):
- Tạo việc làm cho người dân tham gia
dự án;
- Nâng cao thu nhập cho người dân
tham gia dự án;
- Khả năng đóng góp vào phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương;
2. Tác động của dự án liên kết (các
rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các
rủi ro khác và giải pháp khắc phục):
Phần
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ
ÁN
(Đơn vị chủ trì liên kết xây dựng
kế hoạch cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển
khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế
hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì
liên kết
2. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết
3. Chế tài xử lý trong trường hợp vi
phạm cam kết
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị
chủ trì dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm
làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
TÊN
ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ......
|
KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT THEO
CHUỖI GIÁ TRỊ
Tên
kế hoạch: ...................................................................................................
Căn cứ: ................................................................................................................................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN
XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Tên đơn vị chủ trì liên kết (Doanh
nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã): ................
- Người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................
- Chức vụ: ............................................................................................................................
- Giấy đăng ký
kinh doanh số ...................................., ngày cấp
.........................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... Email:
.............................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
- Tên đơn vị tham gia liên kết: ..............................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ...........................................................................................
- Chức vụ: .............................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ...................................., ngày cấp .........................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................
Fax ....................................
Email: ..............................
3. Đối tượng liên kết (cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, các tổ nhóm cộng đồng, tổ hợp tác)
a) Đại diện đối
tượng liên kết: ..............................................................................................
- Người đại diện (được cử hoặc bầu
ra): ..............................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... Email
..............................
b) Số lượng đối tượng tham gia liên kết:
.............. người; trong đó:
- Đối tượng hỗ trợ của các chương
trình mục tiêu quốc gia: .............. người, chiếm ...........% tổng số hộ tham gia dự án.
- Đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có
công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo: .............người,
chiếm ..........% tổng số hộ tham gia
dự án.
4. Địa điểm thực hiện liên kết: ...................................................................................................
II. THỰC TRẠNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT
THEO CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG LIÊN KẾT
1. Thực trạng liên kết
2. Sự cần thiết xây dựng kế hoạch liên kết
III. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: .......................................................................
- Quy mô liên kết: ................................................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên
kết: .............................................................................
- Hình thức liên kết: .............................................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên
tham gia liên kết: ...................................................
- Thị trường và khả năng cạnh tranh của
sản phẩm.
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia của
các bên liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng
năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời
gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ..................................................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh
phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền đề nghị hỗ trợ ..................................................................................................
4. Tổng kinh phí thực hiện kế hoạch: ...........; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước ........., vốn
của chủ trì liên kết .............., vốn tham gia của bên
liên kết ............, vốn tín dụng ưu đãi ............, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách....
5. Các hồ sơ gửi kèm (đơn vị chủ trì
dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ
trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên
quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ kế hoạch liên kết): ..................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
VI. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VII. KIẾN NGHỊ
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm .....
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày ......... tháng
....... năm ............, tại: ........................................................................chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết: ...........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................
- Chức vụ: ............................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ................................................ngày cấp ...............................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... Email
..............................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết: ............................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ...........................................................................................
- Chức vụ: .............................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số .................................................
ngày cấp .............................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... Email
..............................
3.
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống nhất
cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án hên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): ...............
...............................................................................................................................................
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: ..............................................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: .....................................................................
3. Quy mô liên kết:
.............................................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi
liên kết: ..........................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên
tham gia liên kết: ................................................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT: ....................................đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị
hỗ trợ: .........................................................................................
đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia liên
kết: ............................................................... đồng
- ................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ...........................................................
đồng
- ................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ...........................................................
đồng
3. Các nguồn vốn khác: ..........................................................................................
đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia
liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên
tham gia liên kết) ................................................................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận .................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết ký trong
Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa
thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt
thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực
hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi
các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án
liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập
thành....bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ .........bản, chủ đầu tư dự án liên kết ……..bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật
về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo
vệ môi trường
Kính gửi:
............................................................................................................
(tên
cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
Chủ trì liên kết: ....................................,
Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................
Chức vụ: ..............................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ...................................., Fax: .................................... Email:
..............................
Mã số thuế ...........................................................................................................................
Sản phẩm liên kết:
...............................................................................................................
Loại hình liên kết: .................................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ
các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm,
an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □
|
Lâm nghiệp □
|
Chăn nuôi □
|
Nuôi trồng thủy sản □
|
Lĩnh vực khác □
|
|
(Đánh
dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
HỒ SƠ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quy định hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất
từ các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
tỉnh Hậu Giang)
Mẫu
số 01
|
Biên bản họp dân
|
Mẫu
số 02
|
Đơn đề nghị về
việc hỗ trợ dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng
|
Mẫu
số 03
|
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu
thụ sản phẩm
|
Mẫu
số 04
|
Dự án, phương án hỗ trợ phát triển
sản xuất cộng đồng
|
Mẫu
số 05
|
Bản cam kết của hộ gia đình tham
gia dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
|
Mẫu số 01
UBND
XÃ ....................
Ấp/Khu vực ................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
...............,
ngày … tháng … năm ....…
|
BIÊN BẢN HỌP DÂN
Hôm nay, ngày... tháng... năm ...., tại
(ghi rõ địa điểm tổ chức họp) ấp/khu vực ………. tổ chức họp để: ........ (nêu mục đích cuộc họp).
1. Thành phần tham dự: (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì); Thư ký cuộc họp: (ghi rõ
họ, tên, chức danh); Thành phần tham gia (Đại diện UBND xã, các tổ chức, đoàn
thể, số lượng đối tượng tham gia: ............)
- Đại diện UBND xã:
Ông/ bà ........................................................................
chức vụ ....................................
Ông/ bà ........................................................................
chức vụ ....................................
- Ấp/khu
vực ..................................................................................................................
Ông/bà ....................................
Chức vụ: Trưởng ấp/khu vực (chủ trì cuộc họp)
Ông/bà ........................................................................
(thư ký cuộc họp)
- Tổng số hộ dân: ......../........... hộ tham gia.
2. Nội dung cuộc họp:
- Phổ biến dự án: Tên dự án, chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng; định mức kinh tế kỹ thuật, mức chi hỗ
trợ dự án ........................................................................
- Thông báo phương án thực hiện dự
án, hỗ trợ của nhà nước, thống nhất về việc đóng góp của thành viên tổ cộng đồng, cơ chế quay vòng vốn (nếu có);
- Thành lập tổ/nhóm cộng đồng tham
gia dự án (áp dụng đối với các ấp/khu vực chưa có tổ/ nhóm cộng đồng):
Thành lập tổ/nhóm cộng đồng, bầu ra tổ
trưởng/trưởng nhóm làm người đại diện, tổ phó/phó nhóm và các
thành viên.
(Thành lập tổ cộng đồng phải đảm bảo tối thiểu 50% người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các
chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô
hình có trên 70% người dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo,
hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo. Có thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi);
Sau khi triển khai và thảo luận chúng
tôi thống nhất thành lập tổ/nhóm cộng đồng (tên tổ/ nhóm cộng đồng) ....................................
tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất .........................
do ông/bà .................................... Tổ trưởng/ trưởng nhóm làm đại diện. Tổ/nhóm cộng
đồng .......................... gồm ......... thành viên danh sách cụ thể như sau:
3. Danh sách thành viên tổ/nhóm cộng đồng tham gia dự án:
TT
|
Tên
thành viên tham gia dự án
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Dân
tộc
|
Địa
chỉ (ấp, xã)
|
Thuộc
đối tượng (hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát
nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, hộ khác)
|
Chức
danh
|
Đăng ký hỗ trợ
|
Đối
ứng của hộ
|
Ký
xác nhận (hoặc điểm chỉ)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
Tổ
trưởng/ trưởng nhóm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ phó/ phó nhóm
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Thành
viên
|
|
|
|
Có
kinh nghiệm làm kinh tế giỏi
|
Cuộc họp kết thúc vào lúc ......
giờ... cùng ngày. Được thông qua và các thành phần đều nhất trí nội
dung biên bản. Biên bản này được dùng làm căn cứ để xây dựng dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất ………………………………………./.
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện cộng đồng
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện UBND xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ trì
(Trưởng ấp/khu vực)
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 02
CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ
(TỔ, NHÓM HỘ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........., ngày ... tháng ... năm ........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ dự án, phương án phát
triển sản xuất cộng đồng
Kính gửi:
UBND xã/phường/thị trấn ................................
Căn cứ ...............................................................................................................................
Căn cứ biên bản họp ấp/khu vực ngày .........
tháng ........ năm ..............
Cộng đồng dân cư đề xuất dự án/phương
án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng năm ……. gồm các nội
dung sau:
Tên cộng đồng dân cư (Tổ, nhóm): ..................................................................................
Người đại diện (tổ trưởng, nhóm trưởng): ........................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax: .................................... Email: ............................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản
xuất cộng đồng của các chương trình mục tiêu quốc gia, (Tên cộng đồng dân cư) đề
nghị UBND xã, phường, thị trấn ................... xem xét
tổng hợp trình UBND huyện, thị xã, thành phố thẩm định dự
án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án, phương án: ...................................................................................................
2. Địa bàn thực hiện: ...........................................................................................................
3. Số hộ tham gia: ...............................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: ..............................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung đề nghị hỗ trợ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Tổng vốn,
kinh phí đề nghị hỗ trợ ...................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu
hỗ trợ trong nhiều năm): ………………………………
III. CAM KẾT: Tên cộng đồng dân cư (Tổ, nhóm) cam kết: ..............................................
1. Tính chính xác của những thông tin
trên đây.
2. Thực hiện đầy
đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết
định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng
số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ
các bên tham gia dự án, phương án theo nội dung đã đăng ký và dự án, phương án
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Cam kết thực hiện luân chuyển, thu
hồi bằng tiền hoặc hiện vật phần vốn hỗ trợ từ ngân sách khi đến thời hạn thu hồi
theo phê duyệt dự án/phương án của cấp có thẩm quyền (nếu có).
5. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): .......................
./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(TỔ, NHÓM TRƯỞNG)
(Ký, ghi họ tên)
|
Mẫu số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH TIÊU THỤ
SẢN PHẨM
Dự
án/phương án ........................................................................
PHẦN
I. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
1. Tên dự án/phương án: ............................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án/phương án: ..............................................................................................
3. Đối tượng tham gia dự án/phương án
- Đại diện cộng đồng dân cư (gồm:
tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa
chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc).
- Số lượng hộ gia đình nông dân tham
gia dự án/phương án (phân theo từng loại đối tượng được quy định theo các
chương trình mục tiêu quốc gia) ........................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án/phương
án: ........................................................................
5. Thời gian thực hiện dự án/phương
án: ........................................................................
6. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện sản
xuất: ..................................................................
7. Quy mô sản xuất: ............................................................................................................
8. Quy trình kỹ thuật áp dụng trong
quá trình sản xuất: ......................................................
9. Hình thức hỗ trợ sản xuất:
PHẦN
II: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM
1. Nhu cầu sản xuất sản phẩm của cộng
đồng dân cư: ....................................
2. Xác định các hoạt động sản xuất nhằm
đáp ứng mục tiêu dự án/phương án của cộng đồng: .................................................................................................................................
3. Dự kiến kết quả sản xuất sản phẩm
của cộng đồng: ....................................
4. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của cộng
đồng;
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ra thị trường
(trong nhân dân, thương lái, hợp tác xã, doanh nghiệp):
................................................................................................................................................
5. Phương án bố trí cơ sở vật chất, bố
trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất của cộng đồng: .............................................................................................................................
PHẦN
III. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1. Phương án huy động và sử dụng vốn
Tổng chi phí, cơ cấu từng nguồn vốn:
ngân sách nhà nước (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung, chi tiết các
năm), vốn đối ứng tham gia của cộng đồng dân cư, vốn hỗ trợ của doanh nghiệp
và hợp tác xã, vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện: ....................................
1. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi
nhuận.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
PHẦN
IV. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Ký và ghi họ lên)
|
Mẫu số 04
CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ
(TỔ, NHÓM HỘ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........., ngày ... tháng ... năm ........
|
DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN
XUẤT CỘNG ĐỒNG
Căn cứ ................................................................................................................................
Căn cứ biên bản
họp ấp, khu vực ngày ..... tháng .....
năm .........
Cộng đồng dân cư đề xuất dự án/phương
án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng năm ……. gồm các nội dung sau:
1. Tên dự án/phương án: .................................................................................................
2. Đại diện cộng đồng dân cư
a) Tên người đại diện: ........................................................................................................
b) Địa chỉ: Ấp/khu
vực ...................................., xã/phường/thị trấn
...................................., huyện, thị xã, thành
phố ....................................
c) Số CCCD/CMND: ...................................., do cơ quan công an ....................................cấp, ngày ..... tháng ...năm 20........
d) Số điện thoại: ........................................................................
2. Mục tiêu dự án/phương án:
- Tạo việc làm, tăng thu nhập; dự kiến
số hộ thoát nghèo sau khi tham gia dự án;
- Các mục tiêu cụ thể theo từng dự
án/phương án…….
3. Đối tượng tham gia dự án,
phương án:
4. Thời gian triển khai: Thời gian bắt đầu ..............., thời gian kết
thúc ..............;
5. Địa bàn thực hiện: Ấp/khu vực ...................................., xã/phường/thị trấn ...........................,
huyện, thị xã, thành phố ...........................
6. Nội dung dự án, phương án:
a) Kỹ thuật thực hiện dự án/phương án, quy trình sản xuất, định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng (nêu
rõ các yêu cầu chi tiết về mặt kỹ thuật liên quan đến các hoạt động dự án. Ví dụ: Tên giống, chủng loại, yêu cầu chất lượng,
số lượng hỗ trợ, các loại vật tư, thiết bị cần thiết, quy trình kỹ thuật áp dụng....):
b) Các hoạt động của dự án, phương
án:
- Công tác chuẩn
bị: Đất đai, lao động, các đối tượng tham gia dự án ....
- Lập danh sách đối tượng tham gia dự
án, phương án theo mẫu sau:
TT
|
Họ
và tên
|
Địa chỉ
|
Hỗ
trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Trong
đó:
|
Đối
ứng (quy theo giá trị)
Triệu đồng
|
Đăng
ký vay vốn từ Ngân hàng CSXH (triệu đồng)
|
Giống
|
Vật
tư, máy móc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Cung ứng giống vật tư: ....................................................................................................;
- Tổ chức thực hiện sản xuất: ............................................................................................;
- Tổ chức tiêu thụ sản phẩm (liên
kết tiêu thụ với doanh nghiệp, hợp tác xã);
c) Tiến độ thời gian thực hiện dự án,
phương án;
d) Kiểm tra, giám sát, tổng kết dự
án, phương án;
7. Kinh phí dự kiến thực hiện dự
án, phương án (Triệu đồng)
TT
|
Nội
dung
(Chi
tiết theo nội dung được hỗ trợ của từng chương trình đã quy định trong nghị
quyết)
|
Đơn
vị tính
|
Tổng dự toán
|
Chia
ra các nguồn
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ngân
sách nhà nước
|
Đối
ứng của người dân
|
Vay
từ Ngân hàng CSXH
|
Nguồn
khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hình
thức, mức quay vòng: Hình thức thu hồi bằng hiện vật hoặc tiền mặt; tỷ lệ thu hồi....%; mức kinh phí thu hồi
............. triệu đồng/hộ; thời gian thu hồi .........; gia hạn thời gian thu hồi....; giải pháp thu hồi....
9. Dự kiến kết quả đầu ra của dự
án, phương án:
- Giải quyết việc làm;
- Nâng cao thu nhập cho hộ;
- Số hộ thoát nghèo;
10. Chế tài xử lý trường hợp vi phạm
cam kết:
11. Tổ chức thực hiện dự án,
phương án:
- Nêu rõ phương thức tổ chức thực hiện;
- Trách nhiệm của các đối tượng tham
gia dự án;
12. Đề xuất, kiến nghị: ......................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ ................
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng
..... năm .......
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(TỔ, NHÓM TRƯỞNG)
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ....
BẢN CAM KẾT CỦA HỘ GIA ĐÌNH THAM GIA
DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG
1. Họ và tên chủ
hộ: .............................................................................................................
2. Địa chỉ: Ấp/khu
vực ...................................., xã/phường/thị trấn
...................................., huyện, thị xã, thành
phố ....................................
3. Số CCCD/CMND: ...................................., do cơ quan công an ....................................cấp, ngày ...... tháng ...năm 20.......
4. Số điện thoại:
....................................
TÔI XIN CAM KẾT NHƯ SAU:
1. Tự nguyện, tích cực tham gia thực
hiện vào các nội dung của Dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật
chất, lao động, tư liệu sản xuất đáp ứng nội dung của dự
án, phương án.
3. Cam kết đảm bảo phần đối ứng của
gia đình tham gia thực hiện dự án, phương án và thực hiện luân chuyển hiện vật
hoặc tiền quay vòng theo phê duyệt dự án, phương án của cấp có thẩm quyền.
4. Nếu vi phạm
cam kết, tôi xin chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện
hành.
Cam kết này được lập thành 03 bản có
giá trị như nhau. UBND xã giữ 01 bản; Tổ trưởng, nhóm trưởng
giữ 01 bản, cá nhân giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(TỔ, NHÓM TRƯỞNG)
(ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN HỘ THAM
GIA
(ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA UBND XÃ....
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC III
HỒ SƠ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO NHIỆM VỤ
(Kèm theo Quy định hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất từ các Chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa hàn tỉnh Hậu Giang)
Mẫu
số 01
|
Đề cương xây dựng
dự án hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ
|
Mẫu
số 02
|
Hợp đồng về
cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (áp dụng
đặt hàng cho nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác)
|
Mẫu
số 03
|
Quyết định về việc đặt hàng cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (áp dụng đối với
giao nhiệm vụ, đặt hàng cho đơn vị sự nghiệp công lập)
|
Mẫu số 01
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
---------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm .....
|
TÊN DỰ ÁN ....................................
1. Tên cơ quan đơn vị đề xuất dự án: ..................................................................................
2. Loại mô hình: ....................................................................................................................
3. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung,
mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo): ...............
4. Đối tượng tham gia: ..........................................................................................................
5. Thời gian triển khai: ..........................................................................................................
6. Địa bàn thực hiện: ............................................................................................................
7. Nội dung: ..........................................................................................................................
8. Kinh phí thực hiện: ...........................................................................................................
9. Kế hoạch triển khai: .........................................................................................................
10. Tổ chức thực hiện dự án: ..............................................................................................
11. Các nội dung liên quan khác: ........................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
HỢP ĐỒNG
---------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HĐKT
|
……….,
ngày ... tháng ... năm .....
|
HỢP ĐỒNG
Về cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (hoặc sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch
vụ công ích)
Căn cứ Bộ Luật Dân sự;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 04 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số ......., ngày ....... quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ
quan, đơn vị.
Căn cứ Quyết định về giao dự toán
ngân sách năm ..............................................................
Căn cứ .....................................................................................................................................
Hôm nay, ngày .... tháng... năm...
chúng tôi gồm có:
- Đại diện bên A: (cơ quan, tổ chức ký Hợp đồng đặt hàng:
.................................... )
+ Địa chỉ: ..............................................................................................................................
+ Điện thoại: ...................................., Fax: ...........................................................................
+ Mã số thuế (nếu có): ........................................................................
+ Tài khoản: ........................................................................................
+ Do Ông (Bà): .....................................................................................................................
+ Chức vụ: ........................................................................làm đại diện
- Đại diện bên B (đơn vị nhận Hợp đồng đặt hàng: ....................................)
+ Địa chỉ: ..............................................................................................................................
+ Điện thoại: ...................................., Fax: ...........................................................................
+ Mã số thuế (nếu có): ........................................................................
+ Tài khoản: .........................................................................................
+ Do Ông (Bà): .....................................................................................................................
+ Chức vụ: ........................................................................
làm đại diện
Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất
ký hợp đồng đặt hàng với các điều kiện sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng đặt hàng
1. Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đặt hàng (hoặc danh mục sản phẩm, dịch
vụ công ích đặt hàng):
a) Số lượng, khối lượng đặt hàng: .....................................................................................
b) Chất lượng sản phẩm: ....................................................................................................
c) Thời gian triển khai và thời gian
hoàn thành: .................................................................
d) Đơn giá, giá đặt hàng theo quyết định
của cấp có thẩm quyền: ....................................
đ) Giá trị hợp đồng, trong đó chi tiết
theo các nguồn sau: ..................................................
- Nguồn ngân sách nhà nước đặt hàng
(theo giá tính đủ chi phí) hoặc kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ phần chi phí
chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công (trường hợp giá chưa tính
đủ chi phí): ........................................................................
- Nguồn phí được để lại chi cho hoạt
động cung cấp dịch vụ, thu phí theo pháp luật về phí và lệ phí: ................................................................................................................................................
- Nguồn thu dịch vụ sự nghiệp công
theo giá dịch vụ sự nghiệp công do Nhà nước định giá: ...................................................................................................................................
- Nguồn khác (nếu có): ........................................................................................................
e) Phương thức thanh toán, quyết
toán: .............................................................................
g) Phương thức nghiệm thu, bàn giao sản
phẩm: ..............................................................
h) Quyền và nghĩa vụ của đơn vị cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công: ................................
i) Quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ
chức đặt hàng: ........................................................
k) Trách nhiệm của các bên do vi phạm
hợp đồng; phương thức giải quyết: ....................
l) Ngoài ra, các bên có thể bổ sung một
số nội dung khác nhưng không trái với quy định của pháp luật: ........................................................................................................................................
2. Đối với hợp đồng sản xuất, cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích, ngoài các nội dung tại điểm 1 nêu trên, tùy theo
tính chất sản phẩm đặt hàng để bổ sung các nội dung sau:
- Số lượng, khối lượng sản phẩm, dịch
vụ công ích được trợ giá.
- Mức trợ giá, số tiền được trợ giá.
- Doanh thu, chi phí sản xuất, cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích.
- Chi phí hợp lý sản xuất, cung ứng sản
phẩm, dịch vụ công ích.
- Giá tiêu thụ; giá sản phẩm dịch vụ.
- Giao hàng: thời gian, địa điểm,
phương thức.
- Trách nhiệm của các bên do vi phạm hợp
đồng và phương thức giải quyết.
- Nội dung quy định khác theo pháp luật
chuyên ngành (nếu có).
Điều 2. Trách nhiệm mỗi bên
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Điều 3. Điều khoản khác
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Chữ ký, dấu)
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu số 03
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
---------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-.....
|
……….,
ngày ... tháng ... năm .....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đặt hàng cung cấp dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
THẨM
QUYỀN BAN HÀNH1
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định .............
quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan,
đơn vị ..............
Căn cứ Quyết định về giao dự toán
ngân sách năm ............................................................
Căn cứ ..................................................................................................................................
Xét đề nghị của .....................................................................................................................
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Đặt
hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước năm... cho đơn vị sự nghiệp công lập..., với các nội dung chính
như sau:
1. Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
a) Số lượng, khối lượng dịch vụ sự
nghiệp công đặt hàng.
b) Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công.
c) Thời gian triển
khai và thời gian hoàn thành.
d) Đơn giá, giá đặt hàng theo quyết định
của cấp có thẩm quyền
đ) Dự toán kinh phí đặt hàng, trong
đó chi tiết theo các nguồn sau:
- Nguồn ngân sách nhà nước đặt hàng (theo giá tính đủ chi phí) hoặc kinh phí ngân sách nhà nước hỗ
trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công (trường
hợp giá chưa tính đủ chi phí): ........................................................................
- Nguồn phí được
để lại chi cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo pháp luật về phí và lệ
phí: ....................................................................................................................................
- Nguồn thu dịch vụ sự nghiệp công theo
giá dịch vụ sự nghiệp công do Nhà nước định giá: ....................................................................................................................................
- Nguồn khác (nếu có): ......................................................................................................
c) Phương thức thanh toán, quyết
toán: ...........................................................................
g) Phương thức nghiệm thu, bàn giao sản
phẩm: .............................................................
h) Quyền và nghĩa vụ của đơn vị sự
nghiệp công lập cung cấp dịch vụ sự nghiệp công: .......
i) Quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ
chức đặt hàng: ........................................................
k) Ngoài ra, có thể bổ sung một số nội
dung khác nhưng không trái với quy định của pháp luật: ....................................................................................................................................................
2. Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước ... (nội dung như khoản 1 nêu trên).
3. Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước ... (nội dung như khoản 1 nêu
trên).
Điều 2.
Căn cứ đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước, Thủ trưởng đơn vị .................................... thực hiện theo đúng nội dung đặt hàng tại Điều 1 Quyết định này, quy định
của Luật ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Thủ trưởng đơn vị ....................................
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Lưu: VT,....
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA
NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
|
_________________________
1 Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố hoặc cơ quan quản lý trực thuộc được
ủy quyền.