Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1546/QĐ-UBND 2022 công bố công khai dự toán ngân sách Quảng Ngãi 2023
Số hiệu:
1546/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1546 /QĐ-UBND
Quảng Ngãi,
ngày 30 tháng 12 năm 202 2
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
06/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân b ổ ngân sách địa
phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn s ố 5010/STC-NS
ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2023 của tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo các bi ể u đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
-
Văn
phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, c á c phòng N/cứu,
CBTH;
- Lưu: VT,KTTHTien702
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng
Văn Minh
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
17.532.834
I
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
14.243.118
1
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
3.382.560
2
Thu ngân sách địa phương hưởng từ
các khoản thu phân chia
10.860.558
II
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
3.053.016
1
Thu bổ sung cân đối
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.053.016
III
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
IV
Thu kết dư
V
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
VI
Thu vay vốn để bù đắp
bội chi
236.700
B
TỔNG CHI
NSĐP
17.532.834
I
Tổng chi cân đối
NSĐP
14.479.818
1
Chi đầu tư phát triển
4.566.782
2
Chi thường xuyên
9.423.782
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
5.000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.140
5
Chi dự phòng ngân sách
284.800
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
198.314
II
Chi các chương
trình mục tiêu
3.053.016
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
1.063.966
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1.989.050
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
236.700
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
7.320
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
7.320
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
236.700
1
Vay để bù đắp bội chi
236.700
2
Vay để trả nợ gốc
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
A
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
14.810.873
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
11.757.857
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
3.053.016
-
Thu bổ sung cân đối
-
Thu bổ sung có mục tiêu
3.053.016
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
II
Chi ngân sách
14.810.873
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
t ỉ nh
10.080.507
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện
4.730.366
-
Chi bổ sung cân đối
4.280.852
-
Chi bổ sung có mục tiêu
449.513
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/ Bội
thu NSĐP
236.700
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)
I
Nguồn thu ngân sách
7.215.627
1
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
2.485.261
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
4.730.366
-
Thu bổ sung cân đối
4.280.852
-
Thu bổ sung có mục tiêu
449.513
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
-
II
Chi ngân sách
7.215.627
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
7.215.627
2
Chi bổ sung cho NS xã
-
Chi bổ sung cân đối
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
S ố TT
Nội dung
Dự toán
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
23.886.700
14.479.818
I
Thu nội địa
15.550.000
14.243.118
1
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
7.075.000
6.592.327
-
Thuế gi á trị gia
tăng
2.852.000
2.656.518
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
540.000
502.987
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
3.650.000
3.399.822
-
Thuế tài nguyên
33.000
33.000
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
42.000
39.395
-
Thuế giá trị gia
tăng
24.000
22.355
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
14.000
13.040
-
Thuế tài nguyên
4.000
4.000
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
566.000
527.274
-
Thuế giá trị gia
tăng
245.000
228.207
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
320.000
298.067
-
Thuế tài nguyên
1.000
1.000
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
3.200.000
2.989.525
-
Thuế giá trị gia
tăng
1.072.070
998.588
-
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
296.030
275.740
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
1.702.640
1.585.938
-
Thuế tài nguyên
129.260
129.260
5
Thuế thu nhập cá nhân
500.000
465.729
6
Thuế bảo vệ môi trường
740.000
413.567
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
444.000
413.567
-
Thuế BVMT thu từ
hàng h óa nhập khẩu
296.000
7
Lệ phí trước bạ
200.000
200.000
8
Thu phí, lệ phí
180.000
75.000
-
Phí và lệ phí trung
ương
105.000
-
Ph í và lệ phí
tỉnh
75.000
75.000
-
Phí và lệ phí huyện
-
Phí và lệ phí xã
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
6.000
6.000
11
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước
45.000
45.000
12
Thu tiền sử dụng đất
2.500.000
2.500.000
13
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước
130.000
130.000
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
100.000
100.000
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
40.000
32.300
16
Thu khác ngân sách
215.000
116.000
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản khác
10.000
10.000
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
1.000
1,000
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
8.100.000
-
1
Thuế gi á trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
7.752.000
2
Thuế xuất khẩu
115.000
3
Thuế nhập khẩu
187.000
4
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
5
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
46.000
6
Thu khác
IV
Thu vay vốn để bù đắp
bội chi
236.700
236.700
V
Thu viện trợ
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
NỘI DUNG
NSĐP
Chia ra
Ngân sách cấp
tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
17.532.834
10.317.207
7.215.627
A
CHI C Â N ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.479.818
7.264.191
7.215.627
I
Chi đầu tư phát triển
4.566.782
3.401.030
1.165.752
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.423.462
3.257.710
1.165.752
Trong đó chia theo lĩnh vực:
-
-
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
147.419
147.419
-
Chi khoa học và
công nghệ
200
200
Trong đó chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
2.403.000
1.548.000
855.000
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu x ổ
số
kiến thiết
100.000
100.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
136.000
136.000
4
Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa
phương vay
7.320
7.320
II
Chi thường xuyên
9.423.781
3.515.391
5.908.391
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
3.621.786
818.836
2.802.950
2
Chi khoa học và
công nghệ
28.733
28.733
-
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
5.000
5.000
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.140
1.140
V
Dự phòng ngân sách
284.800
143.316
141.484
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
198.314
198.314
B
Chi các chương
trình mục tiêu
3.053.016
3.053.016
-
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
1.063.966
1.063.966
+
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào
DTTS&MN
642.289
642.289
+
CTMTQG giảm nghèo bền vững
289.052
289.052
+
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
132.625
132.625
II
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.989.050
1.989.050
1
Vốn đầu tư thực hiện
chương trình, dự án
1.924.262
1.924.262
+
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
1.893.500
1.893.500
+
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
30.762
30.762
2
Vốn sự nghiệp thực
hiện mục tiêu, nhiệm vụ
64.788
64.788
+
B ổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
6.318
6.318
+
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
48.910
48.910
+
Bổ sung thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
8.781
8.781
+
Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật địa
phương
419
419
+
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương
160
160
+
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ
giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm tr í; chương
trình phát triển công tác xã hội
200
200
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)
11.994.557
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
4.730.366
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
7.264.191
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
(2)
3.401.030
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.257.710
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2
Chi khoa học và công nghệ
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
1.4
Chi văn hóa thông tin
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6
Chi thể dục thể thao
1.7
Chi bảo vệ môi trường
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
1.10
Chi bảo đảm xã hội
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
143.320
II
Chi thường xuyên
3.515.391
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
818.836
2
Chi khoa học và công nghệ
28.733
3
Chi y tế, dân số và gia đình
871.919
4
Chi văn hóa thông tin
71.767
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
20.337
6
Chi thể dục thể thao
26.650
7
Chi bảo vệ môi trường
37.407
8
Chi các hoạt động kinh tế
793.027
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
488.088
10
Chi bảo đảm xã hội
118.922
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
5.000
IV
Chi bổ sung Quỹ Dự
trữ tài chính
1.140
V
Dự phòng ngân sách
143.316
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương (3)
198.314
C
CHI CHUY Ể N NGUỒN SANG NĂM
SAU
Ghi chú:
- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung
ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ là 3.053,016 tỷ đồng.
- (2) Bao gồm bội chi ngân sách
236,700 tỷ đồng.
- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của
cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đ ơn vị
Tổng số
Chi đầu tư
phát triển (Không kể chương trình
mục tiêu quốc gia)
Chi thư ờn g xuyên (Không kể chương trình
mục tiêu quốc gia)
Chi trả n ợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
Chi dự phòng
ngân sách
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
Chi chương
trình MTQG
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư
phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tổn g số
13.983.607
5.325.292
8.310.545
5.000
1.140
143.316
198.314
-
-
-
-
I
Các cơ quan, tổ chức
8.905.471
5.325.292
3.580.179
-
II
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
5.000
5.000
-
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.140
1.140
-
IV
Chi dự phòng ngân sách
143.316
143.316
-
V
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
198.314
198.314
-
VI
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
huyện
4.730.366
-
4.730.366
-
VII
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
-
-
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chi An ninh,
Quốc phòng
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học
và công nghệ
Chi y tế,
dân số và gia đình
Chi văn hóa
thông tin
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục,
thể thao
Chi bảo vệ
môi trường
Chi các hoạt
động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm
xã hội
Chi giao th ô ng
Chi nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
1
2
3
4
4
6
7
8
9
10=11+12
11
12
13
14
Tổng số
6.608.397
269.000
147.419
200
384.502
80.220
1.100
30.000
58.046
3.447.835
1.696.549
1.450.669
90.000
90.000
A
Nguồn vốn trung ương
2.421.635
0
87.419
0
340.502
62.120
0
30.000
12.762
1.791.832
813.998
977.834
7.000
90.0 0 0
A. 1
Vốn trong nước
2.390.873
0
87.419
0
322.502
62.120
0
30.000
0
1.791.832
813.998
977.834
7.000
90.000
I
Sở ng àn h
1.844.537
0
87.419
0
286.000
62.120
0
30.000
0
1.281.998
771.998
510.000
7.000
90.000
1
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
t ỉ nh
552.266
79.266
286.000
60.000
30.000
0
7.000
90.000
2
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
155.000
155.000
155.000
3
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông t ỉ nh
1.126.998
1.126.998
771.998
355.000
4
Sở Giáo dục
3.535
3.535
0
5
Sở Văn hóa
2.120
2.120
0
6
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
4.618
4.618
0
II
UBND các huyện
546.336
0
0
0
36.502
0
0
0
0
509.834
42.000
467.834
0
0
1
Huyện Sơn Hà
54.792
54.792
54.792
2
Huyện Sơn Tây
97.491
97.491
97.491
3
H uyện Trà Bồng
122.224
122.224
122.224
4
H uyện Ba Tơ
67.502
67.502
67.502
5
Huyện Minh Long
21.269
21.269
21.269
6
Huyện Tư Nghĩa
11.533
11.533
11.533
7
Huyện Nghĩa Hành
10.953
10.953
10.953
8
Thị xã Đức Phổ
18.000
18.000
18.000
9
Huyện Mộ Đức
22.800
22.800
22.800
10
Thành phố Quảng Ngãi
0
0
11
Huyện Bình Sơn
22.370
22.370
22.370
12
Huyện Sơn Tịnh
9.900
9.900
9.900
13
Huyện Lý Sơn
87.502
36.502
51.000
42.000
9.000
A.2
Vốn nước ngoài
30.762
0
0
0
18.000
0
0
0
12.762
0
0
0
0
0
1
Sở Y tế
18.000
18.000
2
Sở Tài nguyên và môi trường
12.762
12.762
B
Nguồn địa phương
4.186.762
269.000
60.000
200
44.000
18.100
1.100
0
45.284
1.656.003
882.551
472.835
83.000
0
B.1
Nguồn XDCB của tỉnh
1 . 553.762
261 . 000
0
200
1 9 . 500
8 .100
1.100
0
41 . 284
679.003
236.051
234.835
76.000
0
I
Phân cấp các địa
phương
310.752
1
Huyện Bình Sơn
30.935
2
Huyện Sơn Tịnh
19.890
3
Thành phố Quảng Ngãi
61.116
4
Huyện Tư Nghĩa
24.364
5
Huyện Mộ Đức
22.421
6
Thị x ã Đức Phổ
27.727
7
Huyện Nghĩa Hành
18.141
8
Huyện Minh Long
8.720
9
Huyện Ba Tơ
27.301
10
Huyện Sơn Hà
25.334
11
H uyện Sơn Tây
12.638
12
Huyện Trà Bồng
24.208
13
Huyện Lý Sơn
7.957
II
Đ ối ứng
ODA
40.000
0
0
0
14.000
0
0
0
0
15.029
0
0
0
0
1
Sở Nông nghiệp và PTNT
5.697
5.697
2
S ở Y tế
14.000
14.000
3
Sở Tài nguyên v à Môi trường
7.332
7.332
4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
1.000
1.000
4
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT t ỉ nh
1.000
1.000
5
Số kế hoạch vốn còn lại chưa phân
khai s ẽ giao cho
các dự án khi đủ điều kiện giao v ố n
10.971
III
Bố trí trả n ợ quyết toán
dự án hoàn th à nh
46.510
0
0
0
0
0
0
0
1.084
8.674
2.051
1.035
0
0
1
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
1.035
1.035
1.035
2
S ở Y tế
1.084
1.084
3
UBND huyện Ba Tơ
5.589
5.589
4
UBND huyện Sơn Hà
1.553
1.553
1.553
5
UBND huyện B ì nh Sơn
497
497
497
6
Còn lại phân khai sau khi đ ủ điều kiện
36.752
IV
Chuẩn bị đầu tư
5.000
0
0
0
0
0
100
0
200
600
0
600
0
0
1
BQL Dự án ĐTXD công tr ì nh Giao
thông tỉnh
100
100
100
2
Đài Phát thanh - Truyền hình
100
100
3
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi
700
200
500
500
4
Còn lại phân khai sau
4.100
V
Thực hiện nhiệm vụ
quy hoạch
10.000
0
0
0
0
0
0
0
0
10.000
0
0
0
0
1
Sở Kế hoạch và Đầu tư
10.000
10.000
VI
Đối ứ ng vốn ngân
sách trung ương
103.500
15.000
0
0
0
0
0
0
0
58.500
3 1 .000
27.500
30.000
0
1
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
31.000
31.000
31.000
2
BQL dự án ĐTXD các công trình DD và
CN
tỉnh
30.000
30.000
3
Sở Nông nghiệp và PTNT
27.500
27.500
27.500
4
Công an tỉnh
15.000
15.000
VII
Danh mục dự án xin ý
kiến k é o dài th ời gian bố trí
v ố n theo quy định
157.500
0
0
0
0
0
0
0
0
157.500
42.000
85.500
0
0
1
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ng ã i
59.500
59.500
29.500
2
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông
tỉnh
56.000
56.000
56.000
3
UBND Thành phố Quảng Ngãi
10.000
10.000
1 0.000
4
UBND huyện Bình Sơn
12.000
12.000
12.000
5
UBND huyện Mộ Đức
6.000
6.000
6.000
6
UBND huyện Ba Tơ
14.000
14.000
14.000
VIII
B ố trí chuy ể n tiếp các d ự án đang đầu
tư
574.500
89.000
0
200
5.500
8.100
1.000
0
40.000
406.700
1 5 1. 0 00
108.200
24.000
0
1
Bộ chỉ huy Bộ đội Bi ê n phòng tỉnh
Quảng Ngãi
19.000
19.000
2
UBND huyện Lý Sơn
11.000
11.000
3
BQL dự án ĐTXD các c ô ng trình DD
và CN tỉ nh
53.600
5.500
8.100
40.000
4
Sở Nội vụ
24.000
24.000
5
Sở Thông tin và Truyền thông
30.000
30.000
6
Sở Nông nghiệp và PTNT
12.000
12.000
12.000
7
Sở Khoa học và C ô ng nghệ
200
200
8
Công an tỉnh
4.000
4.000
9
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
66.000
66.000
10
Đài Phát thanh - Truyền Hình
1.000
1.000
11
UBND huyện Bình Sơn
31.000
31.000
12
UBND huyện Sơn Tịnh
47.000
47.000
47.000
13
UBND huyện Tư Nghĩa
61.000
61.000
14
UBND thị xã Đức Phổ
55.200
55.200
55.200
15
UBND huyện Nghĩa Hành
25.000
25.000
20.000
16
UBND huyện Minh Long
9.500
9.500
17
UBND huyện Ba Tơ
5.000
5.000
5.000
18
UBND huyện Sơn Hà
31.000
31.000
30.000
1 .000
19
UBND huyện Sơn Tây
40.000
40.000
40.000
20
UBND huyện Trà Bồng
49.000
49.000
49.000
IX
Các dự án kh ở i công mới
201.000
157.000
0
0
0
0
0
0
0
22.000
10.000
12.000
22.000
0
1
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông
tỉnh
12.000
12.000
12.000
2
BQLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công
nghiệp
22.000
22.000
3
Công an tỉnh
15.000
15.000
4
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
14.000
14.000
5
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
8.000
8.000
6
UBND huyện Minh Long
10.000
10.000
10.000
7
Danh mục dự kiến khởi công mới năm
2023 (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân
bổ vốn)
120.000
120.000
X
Vốn đ ối ứng của
tỉnh thực hiện các chương trình MTQG và một số chương trình khác
100.000
XI
Vốn thực hiện chính
sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đ ố i tác ông tư
(n ế u có)
5.000
B.2
Xổ số kiến thiết
100.000
0
60.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
I
Bố trí Chương trình
MTQG xây dựng Nông thôn mới
40.000
II
Dự án chuyển tiếp
42.000
0
42.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
BQL dự án ĐTXD các công trình DD và
CN tỉnh
42.000
42.000
III
Dự án khởi công năm
2023
18.000
0
18.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
BQL dự án ĐTXD các công trình DD và
CN
tỉ n h
18.000
18.000
B.3
Ngu ồ n thu từ sắp
x ế p lại, xử lý
nhì, đất thuộc s ở hữu nh à nước
130.000
8.000
0
0
24.500
0
0
0
0
0
0
0
4.000
0
1
BQL dự án ĐTXD các công trình DD và
CN
t ỉ nh
28.500
24.500
4.000
2
Công an tỉnh
8.000
8.000
3
Phân khai sau cho các dự án sau khi
trình HĐND tỉnh điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn trung hạn
93 . 500
B.4
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
2.403.000
0
0
0
0
10.000
0
0
4.000
977.000
646.500
238.000
3.000
0
I
Giao huyện, thị xã,
thành phố quản lý, cân đ ố i thu - chi
855.000
II
Các dự án tỉnh qu ả n lý
1.548.000
0
0
0
0
10.000
0
0
4.000
977.000
646.500
238.000
3.000
0
II.1
Dự án chuy ể n tiếp
100.500
0
0
0
0
0
0
0
4.000
96.500
30.000
0
0
0
1
Sở Tài nguyên và Môi trường
35.500
4.000
31.500
2
UBND Thành phố Quảng Ngãi
65.000
65.000
30.000
II.2
Chuẩn bị đầu tư
11.000
0
0
0
0
0
0
0
0
3.500
1.000
500
3.000
0
1
UBND Thành phố Quảng Ngãi
3.400
400
3.000
2
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
2.500
2.500
1.000
500
3
Sở Tài nguyên và Môi trường
600
600
4
Phân khai sau
4.500
III.3
B ổ sung bố tr í l ồ ng ghép cho
các dự án từ nguồn XDCB tập trung
897.000
0
0
0
0
10.000
0
0
0
877.000
615.500
237.500
0
0
III.3 .1
Dự án chuy ể n tiếp từ
giai đoạn 2016- 2020
269.000
0
0
0
0
0
0
0
0
269.000
49.000
220.000
0
0
1
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi
30.000
30.000
10.000
20.000
2
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông
tỉnh
234.000
234.000
34.000
200.000
3
Huyện Sơn Tây
5.000
5.000
5.000
III .3.2
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
573.000
0
0
0
0
0
0
0
0
573.000
531.500
17.500
0
0
1
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông
tỉnh
149.000
149.000
1 49.000
2
UBND huyện B ì nh Sơn
20.000
20.000
20.000
3
UBND huyện Tư Nghĩa
60.000
60.000
40.000
4
UBND huyện Mộ Đức
55.000
55.000
40.000
15.000
5
UBND th ị x ã Đức Phổ
30.000
30.000
30.000
6
UBND huyện Nghĩa Hành
20.000
20.000
20.000
7
UBND huyện Minh Long
55.000
55.000
55.000
8
UBND huyện Ba Tơ
67.500
67.500
67.500
9
UBND huyện Sơn H à
52.500
52.500
50.000
2.500
10
UBND huyện Sơn Tây
24.000
24.000
20.000
11
UBND huyện Trà Bồng
40.000
40.000
40.000
III .3.3
Danh mục dự kiến kh ở i công mới
55.000
0
0
0
0
10.000
0
0
0
35.000
35.000
0
0
0
1
UBND huyện Sơn Tịnh
10.000
10.000
2
UBND thành phố Quảng Ngãi
20.000
20.000
20.000
3
UBND huyện Nghĩa Hành
15.000
15.000
15.000
4
Danh mục dự kiến khởi công mới năm
2023 (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân
bổ v ố n)
10.000
III.4
Dự kiến phân khai
sau (cho các dự án kh ở i công mới đủ điều kiện giao vốn)
539.500
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học
và công nghệ
Chi y tế,
dân s ố
và
gia đình
Chi văn hóa
thông tin
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục,
thể thao
Chi bảo vệ
môi trường
Chi các hoạt
động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đả ng, đoàn thể
Chi bảo đảm
xã hội
Chi th ường xu yên khác
Chi giao
thông
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy l ợi , thủy s ả n
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tổng số
3.515.391
818.836
28.733
871.919
71.767
20.337
26.650
37.407
793.027
130.956
68.953
488.088
118.922
21.940
I
Chi thường xuyên
3.498.101
818.836
28.733
871.919
71.767
20.337
26.650
37.407
793.027
130.956
68.953
488.088
118.922
4.650
1
Văn phòng Tỉnh ủy
114.406
-
-
9.558
23.290
-
-
81.558
-
2
V ă n phòng Đo à n Đ B QH và H Đ ND tỉnh
15.194
-
-
-
-
-
-
15.194
-
3
V ă n phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
38.289
-
-
-
3.324
-
4.773
30.192
-
4
S ở Kế hoạch và Đầu tư
16.508
-
-
-
-
-
3.808
12.700
-
5
Sở Nội vụ (bao gồm Quỹ thi đua khen
thưởng)
42.505
11.700
-
-
-
-
4.597
26.208
-
6
Sở Tư pháp
23.010
-
-
-
-
-
4.217
18.793
-
7
Sở Xây dựng
10.135
-
-
-
-
-
-
10.135
-
8
Sở Thông tin và Truyền thông
21.904
-
-
-
6.990
-
7.676
7.238
-
9
Sở Ngoại vụ
6.634
445
-
-
320
-
342
5.527
-
10
Sở Khoa học và Công nghệ
18.639
-
12.637
-
-
-
-
6.002
-
11
Sở Tài nguyên và Môi trường
35.678
-
-
-
-
9.059
15.041
11.578
-
12
Sở Công Thương
15.615
-
-
-
-
-
4.895
10.720
-
13
Sở Giao thông Vận tải
147.087
-
-
-
-
-
130.956
130.956
16.131
-
14
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
130.836
2.900
-
-
-
-
-
9.268
118.668
-
15
Thanh tra tỉnh
8.931
-
-
-
-
-
-
8.931
-
16
Sở Y tế
387.545
784
535
372.426
-
1.700
-
12.100
-
17
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
89.526
19.209
-
-
33.718
26.650
-
2.370
7.579
-
18
Sở Giáo dục và Đ à o tạo
671.374
663.267
-
-
-
-
-
8.107
-
19
Trường Đạ i h ọ c Phạm Văn Đồng
47.665
46.969
696
-
-
-
-
-
-
20
Trường ĐH T à i ch í nh Kế toán
694
694
-
-
-
-
-
-
-
21
Trường Ch í nh trị tỉnh
8.175
8 . 175
-
-
-
-
-
-
-
22
BQL DA ĐTXD c á c công trình
Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
300
-
-
-
-
-
300
-
-
23
T rư ờng CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc
28.388
28.388
-
-
-
-
-
-
-
24
Ban chấp hành Đ o àn TNCS HCM
tỉnh
8.138
-
-
-
1.139
-
-
6.999
-
25
Sở T à i ch í nh
14.423
-
-
-
-
-
-
14.423
-
26
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
126.948
-
1.735
-
-
-
68 . 953
68.953
56.260
-
27
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
4.905
-
-
-
-
-
-
4.905
-
28
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN t ỉ nh
16.527
-
-
-
-
-
-
16.527
-
29
Hội Nông dân tỉnh
6.022
-
-
-
-
-
344
5.678
-
30
Hội Cựu chiến binh tỉnh
2.688
-
-
-
-
-
-
2.688
-
31
Đài Phát thanh truyền h ì nh
20.337
-
-
-
-
20.337
-
-
-
-
32
Ban Dân tộc
5.996
-
-
-
-
-
-
5.996
-
33
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN
tỉnh
166.929
-
-
-
-
26.648
115.391
24.890
-
34
Li ê n minh Hợp t á c xã tỉnh
3.542
-
-
-
-
-
900
2.642
-
35
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
2.140
-
. -
1.620
-
-
520
-
36
Hội Nhà báo tỉnh
1.759
-
-
-
1.366
-
-
393
-
37
Hội Luật gia tỉnh
718
-
-
-
-
-
-
718
38
Hội Người cao tuổi tỉnh
965
-
-
-
-
-
-
965
-
39
Hội Người mù
540
-
-
-
-
-
-
540
-
40
Hội Khuy ế n học tỉnh
1.171
-
-
-
-
-
-
1.171
-
41
Hội Đôn g y tỉnh
279
-
-
-
-
-
-
279
-
42
Hội Chữ Thập đỏ t ỉ nh
3.122
-
-
-
-
-
-
3.122
-
-
43
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh
882
-
-
-
-
-
-
628
254
-
44
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh
5.150
-
3.480
-
-
-
-
1.670
-
45
Hội Thanh ni ê n xung phong
tỉnh
482
-
-
-
-
-
-
482
-
46
Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh
296
-
-
-
-
-
-
296
-
47
Ban an toàn giao thông tỉnh
5.000
-
-
-
-
-
-
5.000
-
48
H ỗ trợ các c ơ quan trung
ương (Cục Thu ế tỉnh 2.500 tỷ
đồng, Cục Th ố ng kê 400 tr iệu đồng,
Tòa án nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân d â n tỉnh 500 triệu đồng,
Liên đoàn Lao động tỉnh 150 tr iệu đ ồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu
Quân khu V 100 tri ệu đồn g)
4.650
-
-
-
-
-
-
-
4.650
49
Các chế độ chính s á ch về bảo hiểm
y tế
489.935
-
-
489.93 5
-
-
-
-
-
50
Kinh phí chuyển đ ổ i số (2)
77.960
-
-
-
-
-
77.960
-
-
51
Kinh phí sự nghiệp khoa học d ự kiến cho đề
tài, nhiệm v ụ KHCN
9.650
-
9.650
-
-
-
-
-
-
-
52
Kinh ph í đoàn ra, đoàn vào
(đoàn vào 4 tỷ đồng, gồm Tỉnh ủy 2 tỷ đồng, UBND tỉnh 2 tỷ đồng; đoàn ra 16 tỷ
đồng) (3)
20.000
-
'
-
-
-
-
-
20.000
-
-
53
Ban Chỉ đạo 389
100
-
-
-
-
-
-
100
-
-
54
C ô ng ty TNHH MTV Khai th á c CTTL (Kinh
ph í hỗ trợ giá
sản phẩm, d ịc h vụ công
ích thủy l ợi )
46.280
-
-
-
-
-
46.280
-
-
-
55
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh
ph í duy tu, b ả o dưỡng công
trì nh thủy lợi
theo quy định tại Thông tư số 73/2018/TT-BTC ng à y 15/8/2018 của B ộ trưởng B ộ T à i ch í nh và kh ắ c phục lũ lụt
13 tỷ đ ồ ng; kinh phí
cắm mố c ch ỉ giới phạm v i b ả o vệ c ô ng trìn h thủy lợi,
ki ể m định, đánh
giá an to à n công trình
thủy lợi 2 tỷ đồng)
12.000
-
-
. -
-
-
12.000
-
-
56
Xây dựng phương án quản lý rừng b ề n v ữ ng giai đoạn
2020-2030 (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba T ơ )
1.360
-
-
-
-
-
1.360
-
-
57
KP hỗ trợ vận chuyển xe buýt theo QĐ
số 61/2016/ Q Đ-UBND (4)
8.078
-
-
-
-
-
8.078
-
-
58
Kinh ph í phục vụ công tác ph ò ng, chống
thiên tai & TKCN (5)
6 . 175
6.175
59
Kinh phí quy hoạch (6)
11.271
-
-
-
-
-
11.271
-
-
60
Kinh phí hỗ trợ đ ối với cán bộ,
c ô ng chức, vi ê n chức, người
lao động làm việc tại Bộ phận một của các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ng ãi (7 )
9.300
-
-
-
-
-
-
9.300
-
61
Kinh ph í thực hiện đo đạc, lập
và ch ỉ nh lý h ồ sơ đ ị a ch í nh 03 x ã Sơn Liên,
Sơn Long, Sơn M áu v à ch ỉ nh lý h ồ sơ địa ch í nh 03 x ã Sơn Mùa,
Sơn Dung, S ơ n Tân (Công
văn s ố
1544/UBND-KTN ngày 06/4/2022 của U B ND tỉ nh (8 )
5.940
5.940
-
-
62
V ốn đ ối ứng các CT MTQG (9)
127.400
-
-
-
-
-
127.400
-
-
63
Kinh phí đố i ứng thực
hiện c á c ch í nh sách ASXH (10)
140.000
20.000
-
-
-
-
120.000
-
-
64
Ki n h ph í thực hiện chính
sách theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định
số 05/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh và kinh phí h ỗ trợ một lần
cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ng à y 07/9/2009
của Chính phủ (11)
3.935
-
-
-
-
-
-
3.935
-
65
Kinh phí trợ cấp cho tr ẻ em mầm non
và giáo viên theo Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Quảng Ng ãi (bao gồm
năm 2022 và 2023) (12)
16.305
16.305
-
-
-
-
-
-
-
66
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa (Nghị định số 35/NĐ-CP của Chính phủ) (14)
12.000
-
-
-
-
-
12.000
-
-
II
Chi th ư ờng xuyên
khác
17.290
17.290
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính %
STT
Tên đơn vị
Chi tiết
theo sắc thuế
Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB (1)
Thuế GTGT, thuế TTĐB (2)
Thu khác về
thuế CTN và DV ngoài quốc doanh
Thuế tài
nguyên
Lệ phí trước
bạ
(3)
Thuế sử dụng
đất
NN
Thuế sử dụng
đất phi NN
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản (4)
Tiền sử dụng đất (5)
Thuế thu nhập
cá nhân của h ộ GĐ, cá nhân
KD
Tiền cho thuê đất, mặt
nước
Lệ phí môn
bài
(6)
Phí, lệ phí
(7)
Thu tiền bán
nhà, thuê nhà, thanh lý TS thuộc sở hữu NN (8)
Phí BVMT đối với
nước thải, khí thải, khai thác KS
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản
Thu khác ngân sách (9)
(A)
(B)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Cấp huyện
1
TP.Quảng Ngãi
52
78
100
50
100
70
100
78
100
100
100
100
50
100
2
Lý Sơn
93
93
100
100
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
3
Bình Sơn
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
4
Trà Bồng
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
5
Sơn Tịnh
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
6
Sơn Tây
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
7
Sơn Hà
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
8
Tư Nghĩa
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
9
Nghĩa Hành
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
10
Minh Long
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
11
Mộ Đức
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
12
Thị xã Đức Phổ
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
13
Ba Tơ
93
62
100
50
100
70
100
93
100
100
100
100
50
100
II
Cấp xã
1
Phường, xã thuộc TP
15
50
100
100
100
30
15
100
100
100
100
100
2
Xã
31
50
100
100
100
30
100
100
100
100
100
3
Thị trấn
31
50
100
100
100
30
100
100
100
100
100
Ghi chú:
- (1) Thuế GTGT, thuế TTĐB và thuế
TNDN của các công ty cổ phần (bao gồm DNNN đã cổ ph ầ n hóa Nhà nước
nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ), công ty TNHH, h ợ p tác xã
- (2) Thuế GTGT, thuế TTĐB của kinh tế
cá thể, hộ gia đình
- (3) Lệ phí trước bạ nhà đất: cấp xã
hư ở ng 100%; lệ
phí trước bạ khác: cấp huyện hư ở ng 100%.
- (4) Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản: áp dụng đối v ớ i giấy phép
do UBND tỉnh cấp.
- (5) Thu tiền sử dụng đất: dự án NS tỉnh
đầu tư: NS tỉnh hưởng 100%; dự án NS huyện, thành phố đầu tư: NS huyện, thành
phố hưởng 100%.
- (6) Lệ phí môn bài thu từ các DN, công ty,
HTX: cấp huyện hưởng 100%; Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sx kinh doanh: cấp xã
hư ở ng 100%.
- (7), (8), (9) Thu theo phân cấp: cấp n à o quản lý, cấp
đó hư ở ng.
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu
NSNN trên đ ịa bàn
Thu NS huyện,
thị xã, TP được hưởng theo phân cấp
Số bổ sung
cân đối, bổ sung mục tiêu từ NS cấp tỉnh
Số bổ sung
thực hiện điều chỉnh tiền lương
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện, thị xã, TP
Tổng số
Chia ra
Thu NS huyện
hưởng 100%
Thu NS huyện hưởng
từ các khoản thu phân chia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG S Ố
6.245.770
2.485.261
1.334.125
1.151.136
4.730.366
0
0
7.215.627
1
TP Quảng Ngãi
4.366.020
975.190
424.090
551.100
463.264
1.438.454
2
Trà Bồng
59.760
64.534
37.955
26.579
496.377
560.911
3
Lý Sơn
13.120
12.211
6.770
5.441
187.107
199.317
4
Sơn Tây
114.530
119.522
61.890
57.632
160.655
280.177
5
Ba Tơ
76.400
72.671
27.120
45.551
418.803
491.474
6
Tư Nghĩa
262.870
237.807
171.870
65.937
381.782
619.589
7
Mộ Đức
213.870
126.037
86.735
39.302
425.177
551.214
8
Thị xã Đức Phổ
236.560
220.431
161.590
58.841
474.909
695.340
9
Bình Sơn
622.360
430.273
214.885
215.388
475.069
905.342
10
Nghĩa Hành
55.920
52.069
27.675
24.394
314.409
366.478
11
Sơn Hà
48.520
60.934
37.730
23.204
418.649
479.582
12
Sơn Tịnh
166.120
104.442
70.385
34.057
322.059
426.501
13
Minh Long
9.720
9.141
5.430
3.711
192.107
201.248
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
Tên đ ơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn
sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1=2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
449.513
449.513
1
TP Quảng Ngãi
136.725
136.725
2
Trà Bồng
23.453
23.453
3
Lý Sơn
17.654
17.654
4
Sơn Tây
16.602
16.602
5
Ba Tơ
28.369
28.369
6
Tư Nghĩa
24.572
24.572
7
Mộ Đức
25.433
25.433
8
TX Đức Phổ
48.628
48.628
9
Bình Sơn
34.535
34.535
10
Nghĩa Hành
21.730
21.730
11
Sơn Hà
31.681
31.681
12
Sơn Tịnh
32.079
32.079
13
Minh Long
8.052
8.052
Biểu
số S7/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu
đ ồn g
STT
Tên đơn vị
T ổ ng số
Trong đó
Chương trình
mục tiêu qu ố c gia phát
triển KTXH vùng đồng bào DTTS & MN
Chương trình
mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
Chương trình
m ụ c tiêu quốc
gia Xây dựng nông thôn mới
Đầu t ư phát triển
Kinh phí sự
nghiệp
Tổng s ố
Đầu tư phát
triển
Kinh phí sự
nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát
triển
Kinh ph í sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát
triển
Kinh phí sự
nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
T ổ ng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
T ổ ng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1 = 2+3
2 = 5+12
3 = 8+15
4=5+8
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
4 = 5+8
5=6+7
6
7
8 = 9+10
9
10
11 = 12+15
12=13+14
13
14
15 = 16+17
16
17
TỔNG S Ố
1.063.966
497.373
566.593
642.289
282.724
282.724
-
359.565
359.565
-
289.052
113.679
113.679
-
175.373
175.373
-
132.625
100.970
100.970
-
31.655
31.655
-
1
Ngân sách cấp tỉnh
1.063.966
497.373
566.593
642.289
282.724
282.724
359.565
359.565
289.052
113.679
113.679
175.373
175.373
132.625
100.970
100.970
31.655
31.655
2
Ngân sách cấp huyện
Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1546/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi
928
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng