Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước An Giang
Số hiệu:
33/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh An Giang
Người ký:
Lê Văn Nưng
Ngày ban hành:
12/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 33/NQ-HĐND
An Giang, ngày 12
tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số
137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;
Xét Tờ trình số 815/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An
Giang năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
(NSNN):
a) Tổng thu NSNN từ kinh tế
trên địa bàn : 7.239.880 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
: 313.495 triệu đồng.
- Thu nội địa : 6.926.384 triệu
đồng.
b) Tổng thu ngân sách địa
phương (không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
và bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã): 21.044.056 triệu đồng.
- Các khoản thu hưởng 100% và
điều tiết : 6.408.542 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương : 9.078.592 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên : 485.695 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân sách :
117.429 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn : 4.915.104
triệu đồng.
- Thu vay : 38.695 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa
phương : 20.207.645 triệu đồng
(không bao gồm chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới)
a) Chi cân đối ngân sách :
12.822.708 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển :
2.263.591 triệu đồng.
- Chi thường xuyên : 10.551.421
triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi vay : 6.526
triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính : 1.170 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục
tiêu : 902.113 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia : 25.888 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ khác : 876.225 triệu đồng.
c) Chi chuyển nguồn sang năm
sau : 5.069.847 triệu đồng.
d) Chi nộp ngân sách cấp trên :
1.324.933 triệu đồng.
e) Chi trả nợ vay : 88.044 triệu
đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương
: 836.411triệu đồng.
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh :
762.860 triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách cấp huyện :
18.913 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp
xã : 54.638 triệu đồng.
(Đính kèm các biểu mẫu theo
quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
Điều 2.
Xử lý kết dư ngân sách:
1. Số kết dư ngân sách cấp huyện
và cấp xã năm 2021 được hạch toán vào thu ngân sách cùng cấp năm 2022 để sử dụng
theo quy định.
2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh
là 762.860 triệu đồng; trong đó:
a) Tổng số các khoản tiếp tục
theo dõi để quản lý, sử dụng theo đúng quy định là 761.514 triệu đồng, gồm:
- Nguồn vốn đầu tư tập trung
(nguồn thu trúng đấu giá sân vận động tỉnh) 51.414 triệu đồng;
- Nguồn thu xổ số kiến thiết
chưa phân bổ sử dụng 116.366 triệu đồng;
- Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết
71.717 triệu đồng;
- Tiền sử dụng đất 494.384 triệu
đồng (gồm: Nguồn 10% kinh phí đo đạc từ năm 2021 trở về trước không sử dụng hết
55.314 triệu đồng; nguồn thu bán nền nhà cụm tuyến dân cư vượt lũ 51.350 triệu
đồng; nguồn thực hiện dự án chưa được phân bổ kế hoạch vốn chi tiết 387.720 triệu
đồng).
- Tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa 14.028 triệu đồng và tiền cho thuê môi trường rừng để kinh doanh du lịch
sinh thái tại phân khu dịch vụ rừng tràm Trà Sư 13.605 triệu đồng, chưa có
phương án sử dụng được cấp có thẩm quyền quyết định sử dụng vào năm sau.
b) Thực kết dư còn lại là 1.346
triệu đồng, được phân bổ như sau: Trích 50% là 673 triệu đồng chuyển vào Quỹ dự
trữ tài chính tỉnh, 50% còn lại là 673 triệu đồng hạch toán vào thu ngân sách cấp
tỉnh năm 2022 để sử dụng.
Điều 3.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội
tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.
CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
Biểu số 48-NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (*)
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
14.937.855
21.044.056
6.106.201
140,88
I
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
6.023.800
6.408.542
384.742
106,39
1
Thu NSĐP hưởng 100%
4.991.800
5.452.084
460.284
109,22
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
1.032.000
956.458
(75.542)
92,68
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
8.914.055
9.078.592
164.537
101,85
1
Bổ sung cân đối ngân sách và
tiền lương
6.892.230
6.892.230
-
100,00
2
Bổ sung có mục tiêu
2.021.825
2.186.362
164.537
108,14
III
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
485.695
IV
Thu vay
38.695
V
Thu kết dư
117.429
VI
Thu chuyển nguồn từ năm
trước mang sang
4.915.104
B
TỔNG CHI NSĐP
14.937.855
18.794.668
3.856.813
91,88
I
Chi cân đối ngân sách
13.429.853
12.822.708
(607.145)
95,48
1
Chi đầu tư phát triển
3.477.380
2.263.591
(1.213.789)
65,09
2
Chi thường xuyên
9.677.583
10.551.421
873.838
109,03
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
15.400
6.526
(8.874)
42,38
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.170
1.170
-
100,00
6
Dự phòng ngân sách
258.320
-
II
Chi các chương trình mục
tiêu
1.508.002
902.113
(605.889)
59,82
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
-
25.888
25.888
- Vốn đầu tư
21.126
21.126
- Vốn sự nghiệp
4.762
4.762
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ khác
1.508.002
876.225
(631.777)
58,11
- Vốn đầu tư
1.508.002
875.825
(632.177)
58,08
- Vốn sự nghiệp
400
400
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
5.069.847
5.069.847
C
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
1.324.933
1.324.933
D
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/
KẾT DƯ NSĐP
204.800
836.411
631.611
E
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
81.300
88.044
6.744
108,30
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
-
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư, ngân sách địa phương
81.300
88.044
6.744
108,30
F
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
204.800
38.695
(166.105)
18,89
I
Vay để bù đắp bội chi
204.800
38.695
(166.105)
18,89
II
Vay để trả nợ gốc
-
* Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm
(%) thực hiện so dự toán chi ngân sách đã loại trừ số chi chuyển nguồn sang năm
sau.
Biểu số 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG THU (A+B+C+D)
6.863.000
6.023.800
12.311.107
11.479.770
179,38
190,57
A
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
6.863.000
6.023.800
7.239.880
6.408.542
105,49
106,39
I
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
184.000
-
313.495
-
170,38
II
Thu nội địa
6.679.000
6.023.800
6.926.384
6.408.542
103,70
106,39
1
Thu từ DNNN trung ương
279.085
279.085
277.401
277.401
99,40
99,40
- Thuế giá trị gia tăng
201.085
201.085
215.715
215.715
107,28
107,28
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
30.000
30.000
38.992
38.992
129,97
129,97
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
35.000
35.000
16.806
16.806
48,02
48,02
- Thuế tài nguyên
13.000
13.000
5.888
5.888
45,29
45,29
2
Thu từ các DNNN địa phương
464.000
464.000
418.251
418.251
90,14
90,14
- Thuế giá trị gia tăng
232.350
232.350
167.612
167.612
72,14
72,14
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
1.650
1.650
721
721
43,72
43,72
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
133.000
133.000
146.405
146.405
110,08
110,08
- Thuế tài nguyên
97.000
97.000
103.512
103.512
106,71
106,71
3
Thu từ DN có vốn ĐTNN
67.000
67.000
40.324
40.324
60,19
60,19
- Thuế giá trị gia tăng
45.000
45.000
19.382
19.382
43,07
43,07
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
-
-
-
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
22.000
22.000
20.942
20.942
95,19
95,19
- Thuế tài nguyên
0
0
4
Thuế ngoài quốc doanh
1.060.000
1.060.000
977.064
977.064
92,18
92,18
- Thuế giá trị gia tăng
562.000
562.000
594.746
594.746
105,83
105,83
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
8.000
8.000
1.204
1.204
15,05
15,05
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
462.000
462.000
360.508
360.508
78,03
78,03
- Thuế tài nguyên
28.000
28.000
20.606
20.606
73,59
73,59
5
Thuế thu nhập cá nhân
537.800
537.800
574.244
574.244
106,78
106,78
6
Thu thuế BVMT
660.000
245.500
555.717
206.954
84,20
84,30
Trong đó: TW hưởng
414.500
348.763
-
84,14
7
Lệ phí trước bạ
352.200
352.200
300.124
300.124
85,21
85,21
8
Thu phí và lệ phí
220.700
160.000
161.483
119.334
73,17
74,58
- Lệ phí môn bài
19.000
19.000
-
-
0,00
0,00
- Phí và lệ phí trung ương
60.700
44.417
2.267
73,17
- Phí và lệ phí tỉnh
85.121
85.121
59.614
59.614
70,03
70,03
- Phí và lệ phí huyện
50.000
50.000
48.482
48.482
96,96
96,96
- Phí và lệ phí xã
5.879
5.879
8.971
8.971
152,59
152,59
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
-
-
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
14.045
14.045
15.300
15.300
108,94
108,94
11
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
150.000
150.000
127.232
127.232
84,82
84,82
12
Thu tiền sử dụng đất
650.000
650.000
1.176.281
1.176.281
180,97
180,97
13
Thu tiền cho thuê nhà, bán
nhà thuộc sở hữu NN
-
-
12.256
12.256
14
Thu xổ số kiến thiết
1.600.000
1.600.000
1.671.717
1.671.717
104,48
104,48
15
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
48.000
48.000
125.197
125.174
260,83
260,78
16
Thu khác ngân sách
469.000
289.000
384.510
257.603
81,99
89,14
17
Thu từ Quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
5.170
5.170
2.159
2.159
41,76
41,76
18
Thu từ cổ tức và lợi nhuận
còn lại
102.000
102.000
99.460
99.460
97,51
97,51
19
Các khoản huy động đóng
góp
-
-
7.663
7.663
III
Thu viện trợ
-
-
-
-
B
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
-
-
117.429
117.429
C
THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC
MANG SANG
-
-
4.915.104
4.915.104
D
THU VAY
-
-
38.695
38.695
* Ghi chú: Biểu này không bao gồm
số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách.
Biểu số 51-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI (A+B+C)
15.142.655
20.207.645
99,97
A
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15.142.655
18.794.668
90,64
I
Chi cân đối ngân sách
13.634.653
12.822.708
84,33
1
Chi đầu tư phát triển
3.682.180
2.263.591
59,08
a
Chi đầu tư cho các dự án
3.682.180
2.132.112
57,90
Trong đó chi từ nguồn vốn:
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
650.000
237.194
36,49
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
1.600.000
960.643
60,04
b
Chi đầu tư phát triển khác
-
131.479
2
Chi thường xuyên
9.677.583
10.551.421
109,03
Trong đó:
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
3.950.332
3.839.621
97,20
Chi khoa học và công nghệ
33.745
21.827
64,68
3
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
15.400
6.526
42,38
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.170
1.170
100,00
6
Dự phòng ngân sách
258.320
II
Chi các chương trình mục
tiêu
1.508.002
902.113
59,82
1
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
-
25.888
a
Chi đầu tư
-
21.126
CT giảm nghèo bền vững-VL
247
CT xây dựng nông thôn mới
20.879
b
Chi thường xuyên
-
4.762
CT giảm nghèo bền vững-VL
305
CT xây dựng nông thôn mới
4.457
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.508.002
876.225
58,11
a
Chi đầu tư
1.508.002
875.825
58,08
b
Chi thường xuyên
400
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
-
5.069.847
B
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
-
1.324.933
C
CHI TRẢ NỢ VAY
-
88.044
* Ghi chú: Tỷ
lệ phần trăm (%) thực hiện so dự toán chi ngân sách đã loại trừ số chi chuyển
nguồn sang năm sau.
Biểu số 52-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
A
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI (A+B+C+D+E)
13.269.441
16.847.840
3.578.399
126,97
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
4.945.783
6.284.032
1.338.249
127,06
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
8.323.658
5.289.953
(3.033.705)
63,55
I
Chi đầu tư phát triển
4.714.465
2.650.539
(2.063.926)
56,22
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.714.465
2.519.060
(2.195.405)
53,43
Trong đó:
-
Chi quốc phòng
78.195
78.195
Chi an ninh trật tự, an toàn
xã hội
31.668
31.668
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
334.010
191.312
(142.698)
57,28
Chi khoa học và công nghệ
6.000
237
(5.763)
3,94
Chi y tế, dân số và gia đình
585.544
347.361
(238.183)
59,32
Chi văn hóa thông tin
170.490
86.731
(83.759)
50,87
Chi phát thanh truyền hình
1.128
-
(1.128)
0,00
Chi thể dục thể thao
119.339
90.916
(28.423)
76,18
Chi môi trường
706.096
21.838
(684.258)
3,09
Chi hoạt động kinh tế
2.131.938
1.647.750
(484.188)
77,29
Chi quản lý, hành chính
15.174
6.033
(9.141)
39,76
Chi đảm bảo xã hội
22.583
17.020
(5.563)
75,36
2
Chi đầu tư phát triển khác
-
131.479
131.479
II
Chi thường xuyên
3.465.149
2.631.718
(833.431)
75,95
1
- Chi sự nghiệp kinh tế
662.032
447.867
(214.165)
67,65
2
- Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo
762.926
671.545
(91.381)
88,02
3
- Chi sự nghiệp y tế
926.264
750.336
(175.928)
81,01
4
- Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
33.745
21.813
(11.932)
64,64
5
- Chi sự nghiệp văn hóa
63.543
50.599
(12.944)
79,63
6
- Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
7.750
6.139
(1.611)
79,21
7
- Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
111.558
85.517
(26.041)
76,66
8
- Chi đảm bảo xã hội
94.495
68.683
(25.812)
72,68
9
- Chi quản lý hành chính
425.788
321.898
(103.890)
75,60
10
- Chi an ninh, quốc phòng địa
phương
79.503
103.151
23.648
129,74
11
- Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường
75.746
49.187
(26.559)
64,94
12
- Chi khác ngân sách
221.799
54.982
(166.817)
24,79
III
Chi trả nợ lãi vay
15.400
6.526
(8.874)
42,38
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.170
1.170
-
100,00
VI
Dự phòng ngân sách
127.474
(127.474)
0,00
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
4.346.573
4.346.573
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
(TW)
839.238
839.238
E
CHI TRẢ NỢ GỐC
88.044
88.044
Biểu số 53-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Chia ra
Quyết toán
Chia ra
Ngân sách địa phương
So sánh
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (bao gồm xã)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (bao gồm xã)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (bao gồm xã)
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
15.142.655
8.323.658
6.818.997
18.794.668
9.636.526
9.158.143
124,12
115,77
134,30
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
13.182.516
6.534.971
6.647.545
12.822.708
4.391.122
8.431.587
97,27
67,19
126,84
I
Chi đầu tư phát triển
3.682.180
3.206.463
475.717
2.263.591
1.753.588
510.003
61,47
54,69
107,21
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.682.180
3.206.463
475.717
2.132.112
1.622.109
510.003
57,90
50,59
107,21
Trong đó chi từ nguồn vốn:
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
650.000
466.000
184.000
237.194
1.075
236.119
36,49
0,23
128,33
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
1.600.000
1.600.000
960.643
960.643
60,04
60,04
2
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
131.479
131.479
II
Chi thường xuyên
9.225.446
3.184.464
6.040.982
10.551.421
2.629.838
7.921.584
114,37
82,58
131,13
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
3.950.332
715.631
3.234.701
3.839.621
671.545
3.168.076
97,20
93,84
97,94
2
Chi khoa học và công nghệ
33.745
33.745
21.827
21.814
13
64,68
64,64
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
15.400
15.400
6.526
6.526
42,38
42,38
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.170
1.170
1.170
1.170
100,00
100,00
V
Dự phòng ngân sách
258.320
127.474
130.846
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.960.139
1.788.687
171.452
902.113
898.831
3.282
46,02
50,25
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
-
-
-
25.888
22.606
3.282
1
Chi đầu tư
-
-
-
21.126
21.126
-
CT giảm nghèo bền vững
-
247
247
CT xây dựng nông thôn mới
-
20.879
20.879
2
Chi thường xuyên
-
-
-
4.762
1.480
3.282
CT giảm nghèo bền vững
-
-
305
305
CT xây dựng nông thôn mới
-
-
4.457
1.480
2.977
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.960.139
1.788.687
171.452
876.225
876.225
-
44,70
48,99
1
Chi đầu tư (thực hiện các chương
trình, nhiệm vụ mục tiêu khác)
1.960.139
1.788.687
171.452
875.825
875.825
44,68
48,96
2
Chi thường xuyên
-
-
-
400
400
-
- PT lâm nghiệp bền vững
-
-
400
400
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
5.069.847
4.346.573
723.274
-
* Ghi chú: Biểu này không bao gồm
chi trả nợ vay và số chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách (kể cả chi nộp ngân
sách trung ương).
Biểu số 54-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
Tổng
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG
Chi trả nợ gốc, lãi do chính quyền địa
phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi đầu tư từ bội chi NSĐP
Chi dự phòng ngân sách
Chi chương trình MTQG
Tổng
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
Chi trả nợ gốc, lãi do chính quyền địa
phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Chi nộp ngân sách cấp trên
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
Tổng
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Tổng
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1=2+..+8
2
3
4
5
6
7
8=9+10
9
10
11=12+…+22
12
13
14
15
16=17+18
17
18
19
20
21
22=11/1
23=12/2
24=13/3
25=15/5
26=16/8
27=17/9
28=18/10
TỔNG CỘNG
8.340.607
4.509.665
3.465.149
15.400
1.170
204.800
127.474
16.949
-
16.949
16.847.840
2.629.413
2.630.237
94.570
1.170
22.606
21.126
1.480
6.284.032
839.238
4.346.573
202,00
58,31
75,91
100,00
133,38
8,73
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
7.649.392
4.509.665
3.122.778
-
-
16.949
-
16.949
5.150.777
2.497.934
2.630.237
-
-
22.606
21.126
1.480
-
-
67,34
55,39
84,23
133,38
8,73
I.1
SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ
2.832.708
990.759
1.826.450
-
-
15.499
-
15.499
3.928.115
1.595.127
2.327.149
-
-
5.840
5.190
650
-
-
-
138,67
161,00
127,41
37,68
4,19
1
VP
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
8.713
8.713
-
9.001
9.001
-
103,30
103,30
2
VP
UBNND tỉnh
20.634
20.634
-
20.870
20.870
-
101,14
101,14
3
Sở
Ngoại vụ
5.544
5.544
-
4.080
4.080
-
73,59
73,59
4
Sở
Nông Nghiệp & PTNT
160.845
15.000
137.739
8.106
8.106
344.818
163.684
180.764
369
369
214,38
1.091,23
131,24
4,56
4,56
5
Sở
KHĐT
71.851
59.748
11.573
530
530
26.752
17.009
9.743
-
37,23
28,47
84,19
-
-
6
Sở
Tư Pháp
10.167
10.117
50
50
10.686
43
10.627
15
15
105,10
105,04
30,74
30,74
7
Sở
Công thương
15.861
15.811
50
50
12.817
556
12.245
16
16
80,81
77,44
31,53
31,53
8
Sở
Khoa học CN
39.971
39.971
-
28.129
214
27.915
-
70,37
69,84
9
Sở
Tài Chính
46.615
30.000
16.585
30
30
17.938
53
17.886
-
38,48
0,18
107,84
-
-
10
Sở
Xây dựng
8.310
8.260
50
50
9.691
492
9.179
21
21
116,62
111,13
41,02
41,02
11
Sở
Giao thông Vận tải
20.388
20.338
50
50
122.789
122.746
43
43
602,26
603,53
85,06
85,06
12
Sở
GDĐT
559.493
12.766
546.677
50
50
591.610
10.332
581.264
13
13
105,74
80,94
106,33
26,73
26,73
13
Sở
Y tế
388.235
388.185
50
50
734.140
344
733.796
-
189,10
189,03
-
-
14
Sở
Lao động TBXH
136.627
12.441
121.803
2.383
2.383
146.835
22.635
124.151
49
49
107,47
181,94
101,93
2,04
2,04
15
Sở
Văn hóa - TT & DL
266.782
106.700
159.132
950
950
159.728
32.200
127.514
15
15
59,87
30,18
80,13
1,53
1,53
16
Sở
Tài nguyên & Môi trường
100.714
46.404
53.360
950
950
70.015
24.872
45.143
-
69,52
53,60
84,60
-
-
17
Sở
Thông tin & truyền Thông
18.626
17.706
920
920
25.717
66
25.646
6
6
138,07
144,84
0,60
0,60
18
Sở
Nội Vụ
54.459
54.029
430
430
78.397
1.263
77.130
4
4
143,96
142,76
0,98
0,98
19
Thanh
tra tỉnh
11.148
11.148
-
10.161
10.161
-
91,14
91,14
20
Ban
Dân Tộc
6.618
150
6.468
-
6.801
127
6.675
-
102,77
84,45
103,20
21
BQL
Khu kinh tế
77.040
70.094
6.946
-
88.303
78.560
9.743
-
114,62
112,08
140,27
22
BQL
Khu di tích VH Óc Eo
3.763
3.763
-
9.550
5.172
4.379
-
253,79
116,36
23
TT
Xúc tiến Thương mại và Đầu tư
12.794
11.994
800
800
10.682
10.682
-
83,49
89,06
-
-
24
Trường
Chính trị Tôn Đức Thắng
25.550
9.095
16.455
-
13.363
1.098
12.265
-
52,30
12,07
74,54
25
Trường
Đại học An Giang
-
-
-
13
13
-
26
Trường
Cao đẳng nghề
25.935
8.000
17.935
-
29.273
4.300
24.973
-
112,87
53,75
139,24
27
Trưởng
Cao đẳng Y tế
-
-
-
281
281
-
28
Đài
Phát thanh - Truyền hình
1.100
1.000
-
100
100
400
300
100
100
36,36
-
100,00
100,00
29
Công
ty CP Điện nước An Giang
5.000
5.000
-
8.283
8.283
-
165,66
165,66
30
Công
ty CP Môi trường đô thị
-
86
86
31
Công
ty TNHH MTV Phà An Giang
7.003
7.003
-
4.597
4.597
-
65,64
65,64
32
Công
Ty TNHH Một thành viên Khai thác Thủy lợi An Giang
-
-
30.224
30.224
-
33
Ban
Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Công trình giao thông và Nông nghiệp
467.740
467.740
-
822.972
811.719
11.253
-
175,95
173,54
34
Ban
QLDA ĐTXD và khu vực phát triển đô thị
75.558
75.558
-
304.207
253.541
50.666
-
402,61
335,56
35
Ban
ATGT tỉnh
832
832
-
13.647
13.647
-
1.640,28
1.640,28
36
Trung
tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
-
-
3.234
3.234
-
37
Trung
tâm Công nghệ sinh học
12.000
12.000
-
-
-
-
-
38
Trung
tâm Ứng dụng và tiến bộ KHCN
-
-
22
22
-
39
Cty
CP vận tải AG
-
-
2.202
2.202
-
40
Bệnh
viện Đa khoa Trung Tâm An Giang
-
-
443
443
-
41
Bệnh
viện Sản Nhi
49.717
49.717
-
121.028
121.028
-
243,43
243,43
42
Bệnh
viện Đa khoa khu vực Tân Châu
500
500
-
-
-
-
-
43
Bệnh
viện Đa khoa khu vực Châu Đốc
-
-
234
234
-
44
BQL
rừng phòng hộ đặc dụng
1.843
1.843
-
5.037
5.037
-
273,32
273,32
45
Chi
cục Kiểm lâm
-
-
6.428
6.428
-
46
Công
ty Cp cá tra Việt Úc
-
8.000
8.000
-
47
Công
ty Cp XK Xanh Việt
-
1.203
1.203
-
48
Công
ty TNHH Nguyên Phương
-
8.000
8.000
-
49
Các
đơn vị khác
114.732
114.732
-
5.428
238
5.190
5.190
4,73
-
I.2
CƠ QUAN ĐẢNG
105.001
-
104.651
-
-
350
-
350
92.091
-
91.741
-
-
350
-
350
-
-
-
87,71
87,66
100,00
100,00
50
Tỉnh
ủy An Giang
105.001
104.651
350
350
92.091
91.741
350
350
87,71
87,66
100,00
100,00
I.3
CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI
67.628
12.000
54.828
-
-
800
-
800
66.447
16.531
49.435
-
-
481
-
481
-
-
-
98,25
137,76
90,16
60,06
60,06
51
-
Mặt Trận TQ
11.299
10.929
370
370
8.912
8.562
351
351
78,88
78,34
94,73
94,73
52
-
Tỉnh Đoàn TN
22.319
12.000
10.169
150
150
26.548
16.414
10.134
-
118,95
136,78
99,66
-
-
53
-
Hội Phụ nữ
7.339
7.189
150
150
5.934
5.934
-
80,86
82,55
-
-
54
-
Hội Nông Dân
8.400
8.270
130
130
8.656
8.526
130
130
103,04
103,09
100,00
100,00
55
-
Hội Cựu Chiến Binh
1.696
1.696
-
1.621
1.621
-
95,60
95,60
56
-
Liên Hiệp các hội KHKT
1.073
1.073
-
1.046
1.046
-
97,50
97,50
57
-
Liên minh HTX
2.867
2.867
-
2.556
117
2.439
-
89,14
85,06
58
-
Hội Văn học NT
1.920
1.920
-
1.892
1.892
-
98,55
98,55
59
-
Hội Đông Y
1.101
1.101
-
1.251
1.251
-
113,60
113,60
60
-
Hội BTrợ NTTTMC
726
726
-
577
577
-
79,52
79,52
61
-
Hội Chữ Thập đỏ
3.529
3.529
-
2.821
2.821
-
79,93
79,93
62
-
Hội người cao tuổi
394
394
-
339
339
-
86,04
86,04
63
-
LH các Tổ chức hữu nghị
1.407
1.407
-
1.188
1.188
-
84,40
84,40
64
-
Hội Luật gia
504
504
-
307
307
-
60,94
60,94
65
-
Hiệp hội nuôi trồng CBTS
446
446
-
559
559
-
125,38
125,38
66
-
Hội Khuyến học
810
810
-
701
701
-
86,58
86,58
67
-
Hội Người tù kháng chiến
371
371
-
366
366
-
98,65
98,65
68
-
Hội NN CĐ da cam/DIOXIN
623
623
-
506
506
-
81,27
81,27
69
-
Hội Nhà báo
375
375
-
302
302
-
80,44
80,44
70
-
Hội người mù
429
429
-
364
364
-
84,94
84,94
I.4
CÔNG AN, QUÂN SỰ
194.514
82.821
111.443
-
-
250
-
250
260.538
104.675
155.863
-
-
-
-
-
-
-
-
133,94
126,39
139,86
-
-
71
Công
an tỉnh
49.500
49.300
200
200
81.202
26.488
54.714
-
164,04
110,98
-
-
72
Bộ
Đội biên phòng
97.321
82.821
14.500
-
31.060
31.060
-
31,92
37,50
-
73
BCH
quân sự tỉnh
47.693
-
47.643
50
50
148.276
47.127
101.149
-
310,90
212,31
-
-
I.5
NGÀNH DỌC TW
1.470
-
1.420
-
-
50
-
50
6.049
-
6.049
-
-
-
-
-
-
-
-
411,47
425,96
-
-
74
Viện
Kiểm sát
-
-
470
470
-
75
Toà
án tỉnh
-
-
43
43
-
76
Cục
Thống kê
50
50
50
636
636
-
1.271,20
77
Đài
Khí tượng Thủy văn
1.000
1.000
-
2.750
2.750
-
275,00
275,00
78
Thi
hành án Dân sự
-
-
50
50
-
79
Bảo
hiểm xã hội
-
-
1.428
1.428
-
80
Liên
đoàn lao động
-
-
35
35
-
81
Cục
quản lý thị trường tỉnh AG
420
420
-
161
161
-
38,44
38,44
82
Chi
nhánh Phòng TM và CN VN tại Cần Thơ
-
-
150
150
-
83
Tiểu
đoàn cảnh sát cơ động số 3-Trung đoàn Tây Nam bộ
-
200
200
84
Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới 67-03D
-
113
113
85
Đoàn
Luật sư
-
-
-
12
12
I.6
HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ
440.424
440.424
-
-
-
-
-
-
797.537
781.601
-
-
-
15.936
15.936
-
-
-
-
181,08
177,47
86
Thành
phố Long Xuyên
130.543
130.543
-
211.862
211.862
-
162,29
162,29
87
Thành
phố Châu Đốc
17.026
17.026
-
27.816
27.816
-
163,37
163,37
88
Thị
xã Tân Châu
30.000
30.000
-
75.045
75.015
30
30
250,15
250,05
89
Huyện
Chợ Mới
1.000
1.000
-
65.168
65.168
-
6.516,82
6.516,82
90
Huyện
Phú Tân
50.000
50.000
-
62.074
62.074
-
124,15
124,15
91
Huyện
Châu Phú
9.319
9.319
-
21.761
21.761
-
233,52
233,52
92
Huyện
Châu Thành
10.085
10.085
-
12.195
12.195
-
120,92
120,92
93
Huyện
Thoại Sơn
14.867
14.867
-
31.919
31.919
-
214,70
214,70
94
Huyện
Tri Tôn
48.370
48.370
-
53.408
52.932
476
476
110,41
109,43
95
Huyện
Tịnh Biên
107.524
107.524
-
166.075
164.961
1.113
1.113
154,45
153,42
96
Huyện
An Phú
21.690
21.690
-
70.214
55.897
14.317
14.317
323,72
257,71
I.7
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
4.007.647
2.983.661
1.023.986
-
-
-
-
-
-
II
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
15.400
15.400
-
94.570
94.570
614,09
III
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.170
1.170
-
1.170
1.170
100,00
IV
BỔ SUNG VỐN CHO CÁC QUỸ
-
-
131.479
131.479
V
CHI CHO VAY
204.800
204.800
-
-
-
VI
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
127.474
127.474
-
-
-
VII
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
-
-
839.238
839.238
VIII
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
-
-
6.284.032
6.284.032
IX
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
-
-
4.346.573
4.346.573
X
NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU
342.371
-
342.371
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số 58-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
TỔNG SỐ
DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM
TỔNG SỐ
QUYẾT TOÁN
So sánh (%)
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
DỰ PHÒNG
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn
Tổng số
Đầu tư phát triển
Thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó:
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi GD ĐT-dạy nghề
Chi khoa học công nghệ
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi GD ĐT-dạy nghề
Chi khoa học công nghệ
Tổng số
Đầu tư phát triển
Thường xuyên
A
B
1=2+5+8
2
3
4
5
6
7
8
9=10+11+16+19
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20=9/1
21=10/2
22=13/5
TỔNG SỐ
6.818.997
475.717
-
-
6.212.434
3.238.335
-
130.846
9.158.143
510.003
133.387
6
7.921.584
3.168.076
13
3.282
-
3.282
723.274
134,30
107,21
127,51
1
Thành
phố Long Xuyên
845.751
183.303
646.048
333.924
16.400
1.123.296
212.993
70.304
830.171
336.711
125
125
80.008
132,82
116,20
128,50
2
Thành
phố Châu Đốc
421.901
45.058
368.733
158.625
8.110
652.892
38.242
13.166
420.088
155.133
74
74
194.487
154,75
84,87
113,93
3
Thị
xã Tân Châu
531.214
31.044
490.089
247.343
10.081
708.568
22.356
4.055
643.195
244.297
431
431
42.586
133,39
72,02
131,24
4
Huyện
Chợ Mới
873.037
25.810
830.593
483.287
16.634
1.089.093
28.380
21.053
1.012.890
471.516
264
264
47.559
124,75
109,96
121,95
5
Huyện
Phú Tân
624.058
27.635
584.475
316.101
11.948
821.927
23.696
4.512
767.580
307.170
42
42
30.610
131,71
85,74
131,33
6
Huyện
Châu Phú
652.802
31.023
609.329
310.407
12.450
900.801
65.331
12.062
6
755.508
307.402
450
450
79.512
137,99
210,59
123,99
7
Huyện
Châu Thành
569.096
25.591
532.722
268.917
10.783
803.426
13.428
2.295
664.821
264.936
13
79
79
125.098
141,18
52,47
124,80
8
Huyện
Thoại Sơn
613.584
33.673
568.091
297.867
11.820
822.241
36.329
2.025
756.074
300.987
656
656
29.182
134,01
107,89
133,09
9
Huyện
Tri Tôn
578.768
25.578
542.193
275.367
10.997
745.654
14.167
1.715
701.789
258.582
697
697
29.000
128,83
55,39
129,44
10
Huyện
Tịnh Biên
557.871
24.794
522.204
274.986
10.873
771.993
29.017
1.750
690.616
265.543
464
464
51.896
138,38
117,03
132,25
11
Huyện
An Phú
550.915
22.208
517.957
271.511
10.750
718.250
26.064
450
678.852
255.798
-
13.334
130,37
117,36
131,06
Ghi chú: Biểu này
không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách.
Biểu mẫu số 59 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
A
B
1=2+3
2
3 = 4+5+6
4
5
6
7=8+9
8
9=10+11+12
10
11
12
13=7/1
14=8/2
15=9/3
16=10/4
17=11/5
18=12/6
Tổng cộng
5.117.235
4.945.783
171.452
0
171.452
0
6.284.032
4.945.783
1.338.249
29.046
1.298.044
11.160
122,80%
100,00%
780,54%
757,09%
1
Thành
phố Long Xuyên
21.151
21.151
21.151
138.294
138.294
13.023
125.026
245
653,84%
653,84%
591,11%
2
Thành
phố Châu Đốc
266.011
244.264
21.747
21.747
300.840
244.264
56.576
3.543
52.788
245
113,09%
100,00%
260,16%
242,74%
3
Thị
xã Tân Châu
438.804
415.092
23.712
23.712
509.550
415.092
94.458
1.002
92.451
1.005
116,12%
100,00%
398,36%
389,89%
4
Huyện
Chợ Mới
746.907
723.046
23.861
23.861
895.282
723.046
172.236
6.146
164.561
1.530
119,87%
100,00%
721,83%
689,66%
5
Huyện
Phú Tân
552.008
544.780
7.228
7.228
657.205
544.780
112.425
1.346
109.688
1.390
119,06%
100,00%
1555,40%
1517,54%
6
Huyện
Châu Phú
566.002
548.156
17.846
17.846
673.980
548.156
125.824
112
124.697
1.015
119,08%
100,00%
705,06%
698,74%
7
Huyện
Châu Thành
495.496
478.527
16.969
16.969
592.731
478.527
114.204
51
112.998
1.155
119,62%
100,00%
673,02%
665,91%
8
Huyện
Thoại Sơn
528.034
516.583
11.451
11.451
626.129
516.583
109.546
3.596
104.570
1.380
118,58%
100,00%
956,65%
913,19%
9
Huyện
Tri Tôn
505.168
493.416
11.752
11.752
621.238
493.416
127.822
126.732
1.090
122,98%
100,00%
1087,66%
1078,38%
10
Huyện
Tịnh Biên
496.219
488.372
7.847
7.847
635.052
488.372
146.680
20
145.645
1.015
127,98%
100,00%
1869,25%
1856,06%
11
Huyện
An Phú
501.435
493.547
7.888
7.888
633.731
493.547
140.184
207
138.887
1.090
126,38%
100,00%
1777,19%
1760,74%
Biểu số 61-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán giao (Bổ sung trong năm)
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi sự nghiệp
A
B
1
2
3
4
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG SỐ
28.109
-
28.109
25.888
21.126
4.762
92,10
16,94
I
Ngân sách cấp tỉnh
16.949
-
16.949
22.606
21.126
1.480
133,38
8,73
1
Sở Nội vụ
430
430
4
4
0,98
0,98
2
Sở Giáo dục và Đào tạo
50
50
13
13
26,73
26,73
3
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
950
950
15
15
1,53
1,53
4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
530
530
-
-
-
-
5
Sở Thông tin và Truyền thông
920
920
6
6
0,60
0,60
6
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
2.383
2.383
49
49
2,04
2,04
7
Sở Nông nghiệp và PTNT
8.106
8.106
369
369
4,56
4,56
8
Sở Tài nguyên và Môi trường
950
950
-
-
-
-
9
Sở Công thương
50
50
16
16
31,53
31,53
10
Sở Xây dựng
50
50
21
21
41,02
41,02
11
Sở Giao thông và Vận tải
50
50
43
43
85,06
85,06
12
Sở Y Tế
50
50
-
-
-
-
13
Sở Tư pháp
50
50
15
15
30,74
30,74
14
Sở Tài chính
30
30
-
-
-
-
15
Hội Nông dân tỉnh
130
130
130
130
100,00
100,00
16
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
150
150
-
-
-
-
17
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
150
150
-
-
-
-
18
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
370
370
351
351
94,73
94,73
19
Đài Phát thanh truyền hình
An Giang
100
100
100
100
100,00
100,00
20
Tỉnh Ủy
350
350
350
350
100,00
100,00
21
Trung tâm Xúc tiến TM&ĐT
800
800
-
-
-
-
22
Cục Thống kê
50
50
-
-
-
23
Công an tỉnh
200
200
-
-
-
24
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
50
50
-
-
-
25
Thị xã Tân Châu
-
30
30
26
Huyện Tri Tôn
-
476
476
27
Huyện Tịnh Biên
-
1.113
1.113
28
Huyện An Phú
-
14.317
14.317
29
Đơn vị khác
-
5.190
5.190
II
Ngân sách huyện (gồm xã)
11.160
11.160
3.282
-
3.282
29,41
29,41
1
Thành phố Long Xuyên
245
-
245
125
-
125
51,02
51,02
2
Thành phố Châu Đốc
245
-
245
74
-
74
30,37
30,37
3
Thị xã Tân Châu
1.005
-
1.005
431
-
431
42,90
42,90
4
Huyện Chợ Mới
1.530
-
1.530
264
-
264
17,27
17,27
5
Huyện Phú Tân
1.390
-
1.390
42
-
42
3,01
3,01
6
Huyện Châu Phú
1.015
-
1.015
450
-
450
44,32
44,32
7
Huyện Châu Thành
1.155
-
1.155
79
-
79
6,81
6,81
8
Huyện Thoại Sơn
1.380
-
1.380
656
-
656
47,54
47,54
9
Huyện Tri Tôn
1.090
-
1.090
697
-
697
63,92
63,92
10
Huyện Tịnh Biên
1.015
-
1.015
464
-
464
45,71
45,71
11
Huyện An Phú
1.090
-
1.090
-
-
-
-
-
Biểu số 64-NĐ 31
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM
2021 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
KẾ HOẠCH NĂM 2021
THỰC HIỆN NĂM 2021
SO SÁNH
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG SỐ (I+II)
2.670.541
2.136.718
80%
I
Cấp tỉnh
2.515.886
2.024.539
80%
Trong đó
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
112.313
92.183
82%
- Sự nghiệp y tế
2.034.943
1.612.366
79%
II
Cấp huyện
154.655
112.179
73%
Trong đó
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
78.866
43.239
55%
- Sự nghiệp y tế
-
-
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021
893
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng