HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày 12 tháng 12
năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY 08
THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC TỔNG MỨC VAY, KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý
nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của
chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng
mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022;
Xét Tờ trình số 738/TTr-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022;
báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả
nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022 như sau:
“2. Kế hoạch vay năm
2022 của tỉnh theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính
phủ và mục đích sử dụng:
Tổng mức vay để bù
đắp bội chi trong năm là 88.073 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước
ngoài của Chính phủ và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư
các dự án.
Các Phụ lục kèm theo:
- Phụ lục 01: Bội chi
và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2022.
- Phụ lục 02: Điều
chỉnh kế hoạch vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ năm
2022.
3. Kế hoạch trả nợ
vay của tỉnh năm 2022 theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của
Chính phủ:
a) Tổng mức trả nợ
gốc trong năm là 57.376 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương, gồm:
- Trả nợ gốc khoản
vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ: 21.786 triệu đồng.
- Trả nợ vay khác
(Chương trình cụm, tuyến dân cư vượt lũ): 35.590 triệu đồng.
b) Trả lãi, phí trong
năm là 7.124 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương.
4. Dư nợ vay đến ngày
31 tháng 12 năm 2022 là 172.155 triệu đồng, so với mức dư nợ vay tối đa của
ngân sách địa phương đạt tỷ lệ 14,18% (172.155/1.214.320 triệu đồng).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông
qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội
tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ
LỤC 01
(theo
Biểu mẫu số 18, Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Thực
hiện năm 2021
|
Dự
toán điều chỉnh
năm 2022
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
6.408.542
|
6.071.600
|
-336.942
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.822.708
|
13.638.340
|
815.632
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NSĐP
|
38.695
|
88.073
|
|
1
|
Bội chi
|
38.695
|
88.073
|
|
2
|
Bội thu
|
|
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY
TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
1.281.708
|
1.214.320
|
-67.388
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ
NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
190.808
|
141.458
|
-49.349
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu
kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
14,89%
|
11,65%
|
-3,24%
|
1
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
69.057
|
99.666
|
30.610
|
3
|
Vay trong nước khác
|
121.751
|
41.792
|
-79.959
|
II
|
Trả nợ gốc vay
trong năm
|
88.044
|
57.376
|
-30.668
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
88.044
|
57.376
|
-30.668
|
-
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
8.085
|
21.786
|
13.701
|
-
|
Vốn khác
|
79.959
|
35.590
|
-44.369
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
88.044
|
57.376
|
-30.668
|
-
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
-
|
Bội thu ngân sách
địa phương
|
|
|
0
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm
chi
|
32.662
|
0
|
-32.662
|
-
|
Kết dư ngân sách
cấp tỉnh
|
|
|
0
|
-
|
Ngân sách địa
phương
|
55.382
|
57.376
|
1.994
|
III
|
Tổng mức vay trong
năm
|
38.695
|
88.073
|
49.378
|
1
|
Theo mục đích vay
|
38.695
|
88.073
|
49.378
|
-
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
38.695
|
88.073
|
49.378
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
38.695
|
88.073
|
49.378
|
-
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
38.695
|
88.073
|
49.378
|
-
|
Vay trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
141.458
|
172.155
|
30.697
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ
cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
11,04%
|
14,18%
|
3,14%
|
1
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
99.666
|
165.953
|
66.287
|
3
|
Vốn khác
|
41.792
|
6.202
|
-35.590
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
6.526
|
7.124
|
598
|