Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2791/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vân Hồ Sơn La
Số hiệu:
2791/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2791/QĐ-UBND
Sơn
La, ngày 30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN HỒ, TỈNH SƠN
LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 905/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022; UBND huyện
Vân Hồ tại Tờ trình số 3375/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Vân Hồ với những nội dung sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
trong năm 2023
Tổng diện tích tự nhiên của huyện:
98.288,91 ha, trong đó :
- Đất nông nghiệp: 90.412,89 ha, chiếm
91,99%.
- Đất phi nông nghiệp: 5.452,56 ha,
chiếm 5,55%.
- Đất chưa sử dụng: 2.423,47 ha, chiếm
2,46%.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Chỉ tiêu diện tích thu hồi đất
năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi năm
2023: 1.759,67 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp cần thu hồi:
1.727,57 ha.
- Đất phi nông nghiệp cần thu hồi:
32,10 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 02 kèm theo)
3. Chỉ tiêu diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp: 1.726,0 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở: 0,13 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 03 kèm theo)
4. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2023: 115,92 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp:
97,7 ha.
- Sử dụng vào mục đích đất phi nông
nghiệp: 18,22 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 04 kèm theo)
5. Vị
trí, diện tích các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí, ranh
giới, diện tích các công trình dự án và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử
dụng đất năm 2023, do UBND huyện Vân Hồ xác lập ngày 20/12/2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Vân Hồ
1.1. Chịu trách nhiệm toàn diện về số
liệu, quy trình lập, trình Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất huyện Vân Hồ
năm 2023; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm
quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các
cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra,
nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) để xem xét, xử lý theo quy định.
1.2. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để người sử dụng
đất thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật và tổ chức thực hiện theo kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
1.3. Tuyên truyền pháp luật về đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
1.5. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ
tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp
với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
1.6. Tổ chức kiểm tra, giám sát, phát
hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, không để xảy ra tình
trạng tham nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt (trong đó, nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất ở phải gắn với xây dựng nhà ở).
1.7. Theo dõi, tổng hợp đánh giá kết
quả thực hiện theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kết quả thực hiện theo
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện. Định kỳ trước 15/10 báo cáo về UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
có liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá
trình triển khai, tổ chức thực hiện của cấp huyện; không giải quyết hoặc tham
mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm
tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử
dụng đất sai mục đích.
2.2. Chủ trì, phối hợp với các Sở,
ban, ngành của tỉnh tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 cấp huyện theo đúng tiến độ quy định của pháp luật đất đai.
2.3. Tổng hợp, đánh giá, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn tỉnh, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 theo quy định.
2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện về số
liệu, quy trình phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách
nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu
phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, xử lý theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị
có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm
2023 theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống
kê tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vân Hồ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và
các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành ./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
Biểu số 01
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN HỒ,
TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
X ã Chiềng Khoa
Xã Chiềng Xuân
xa Chiềng Yên
Xã
Liên Hòa
Xã
Lóng Luông
Xã Mường
Men
Xã
Mư ờ ng Tè
Xã
Quang Minh
Xã Suối
Bàng
Xã
Song Kh ủ a
Xã
Tô Múa
Xã
Tân Xuân
Xã Vân
Hồ
Xã
Xuân Nha
I
Loại đất
98.288,9
5.732,92
7.575,76
8.798,46
3.812,96
6.232,80
4.462,05
4.114,97
6.072,52
8.000,68
5.243,97
4.464,35
16.348,17
7.440,40
9.988,91
1
Đất nông
nghiệp
NNP
90.412,89
4.633,72
7.416,58
8.356,89
3.321,47
5.991,82
4.078,43
3.856,63
5.560,69
7.245,71
4.619,98
4.308,90
15.546,17
6.200,45
9.275,45
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.879,28
154,08
139,06
103,84
25,67
123,64
266,82
121,06
61,66
216,79
123,60
51,03
234,71
91,70
165,62
Trong đó
: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
655,01
119,76
-
50,98
14,46
-
79,82
80,61
58,38
48,36
82,56
-
43,12
-
76,96
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
28.903,68
2.049,93
947,97
1.552,86
1.772,18
3.208,55
1.304,02
1.487,81
2.007,27
2.130,95
2.172,44
1.611,01
3.442,85
2.893,51
2.322,33
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4.165,745
174,223
109,783
373,345
102,007
357,763
55,050
118,432
91,568
96,057
175,444
657,504
90,636
549,442
1.214,491
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
13.845,01
541,33
647,73
891,35
387,61
639,41
1.265,88
631,40
1.897,19
2.751,18
515,28
1.080,42
380,82
1.288,21
927,19
1.5
Đất rừng đặc
d ụng
RDD
13.121,66
-
3.963,56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8.634,32
-
523,78
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
28.350,71
1.712,86
1.603,48
5.431,49
1.032,01
1.661,05
1.185,36
1.495,73
1.502,20
2.047,34
1.626,72
904,43
2.758,42
1.365,98
4.023,64
Trong
đó: đất có rừng sản xuất l à
rừng tự nhiên
RSN
23.850,66
1.545,68
1.500,64
3.586,86
1.006,08
1.527,23
1.238,05
1.358,98
1.290,97
2.161,91
1.171,82
851,24
2.384,14
1.298,31
2.928,75
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
53,68
1,30
5,00
4,00
2,00
1,41
1,30
2,20
0,80
3,40
6,50
4,50
4,40
1,67
15,19
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
93,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9,93
83,20
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.452,56
546,84
155,94
241,62
287,93
212,09
301,20
238,20
473,57
677,17
293,53
129,73
487,30
1.140,12
267,34
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
211,47
6,01
0,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
198,24
3,18
3,50
2.2
Đất an ninh
CAN
16,46
0,15
0,15
0,11
0,10
0,30
0,18
-
0,12
0,08
0,10
0,21
0,11
14,75
0,11
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
216,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
216,00
-
2.4
Đất cụm c ông
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
311,42
53,06
10,90
-
-
7,17
0,04
0,09
-
-
-
-
0,08
169,05
71,03
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
37,05
4,47
0,15
1,58
-
17,59
-
-
0,11
-
0,27
2,78
-
7,27
2,84
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
364,96
-
-
-
12,90
-
-
-
-
336,43
-
3,78
-
11,85
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,73
0,35
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.773,38
341,59
49,96
124,51
243,64
153,52
238,98
178,91
269,40
249, 3 0
231,37
72,96
202,16
289,67
127,41
-
Đất giao thông
DGT
1.279,70
317,11
37,69
69,87
17,59
135,59
197,70
37,10
10,96
54,36
31,86
42,50
31,02
237,89
58,45
-
Đất thủy lợi
DTL
8,93
-
-
4,39
-
-
2,32
-
-
-
-
-
-
2,22
-
-
Đấ t xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
17,62
0,69
1,29
0,49
0,48
0,51
0,31
0,28
0,46
0,73
0,75
0,54
0,55
9,82
0,71
-
Đấ t x ây d ựng cơ sở y t ế
DYT
6,58
0,10
0,20
0,32
0,14
0,07
0,14
0,11
0,03
0,12
0,16
0,11
0,03
5,03
0,00
-
Đấ t xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
57,86
1,27
4,27
2,57
3,36
3,87
2,38
3,40
1,06
2,36
3,13
5,09
3,48
16,59
5,03
-
Đất xây dựng cơ sở th ể
dục thể thao
DTT
19,65
0,45
0,81
2,60
1,14
3,61
0,50
0,23
2,89
1,19
1,25
0,51
0,68
3,24
0,56
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
1.152,55
4,76
0,02
8,19
199,63
0,55
14,31
121,77
226,56
165,22
183,74
6,63
162,93
0,98
57,26
-
Đất công
bình bưu chính viễn thông
DBV
2,05
0,01
-
-
0,04
0,01
0,08
-
-
0,02
-
0,03
-
1,84
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
7,01
-
-
-
-
-
0,15
-
6,86
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải , xử l ý chấ t th ả i
DRA
4,70
4,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
208,52
12,51
5,68
36,00
21,15
9,31
21,10
16,02
19,65
25,30
9,70
17,55
3,46
5,93
5,18
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đấ t xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
4,91
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,91
-
-
Đất chợ
DCH
3,31
-
-
0,07
0,11
-
-
-
0,91
-
0,80
-
-
1,21
0,20
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
97,31
5,00
14,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
65,87
12,20
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
762,88
58,211
46,065
47,757
27,749
31,941
19,968
31,490
20,450
26,573
47,069
39,237
36,047
297,600
32,719
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
19,40
1,54
0,67
0,81
0,65
0,30
1,85
0,21
0,47
0,32
0,54
0,09
0,92
10,61
0,43
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,68
0,10
-
-
-
0,38
-
-
-
-
-
0,03
-
5,17
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,45
-
-
0,03
-
-
-
-
0,16
-
0,26
-
-
-
-
2 . 19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
615,12
76,72
33,24
66,83
2,89
0,89
40,18
27,49
182,85
64,47
13,93
10,64
49,75
35,30
9,95
2.20
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
15,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9,35
6,10
2 . 21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,73
0,72
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
2.423,47
552,36
3,24
199,96
203,56
28,90
82,41
20,14
38,26
77,81
330,46
25,72
314,71
99,83
446,12
II
Khu chức
năng
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất
khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất
đô thị
KDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu
vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
6.045,02
328,30
248,84
477,19
127,68
481,40
321,87
239,49
153,23
312,85
299,04
708,53
325,35
641,14
1.380,11
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng rừng sản xuất)
KLN
55.317,37
2.254,19
6.214,77
6.322,84
1.419,62
2.300,46
2.451,24
2.127,13
3.399,39
4.798,52
2.141,99
1.984,86
11.773,57
2.654,19
5.474,61
6
Khu
du l ịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
13.121,66
-
3.963,56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8.634,32
-
523,78
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
216,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
216,00
-
9
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
117,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
117,00
-
10
Khu
thương mại dịch vụ
KTM
311,42
53,06
10,90
-
-
7,17
0,04
0,09
-
-
-
-
0,08
169,05
71,03
11
Khu
đó thị - thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
4.539,32
268,50
179,83
455,14
104,99
536,72
89,62
156,62
86,06
123,58
260,50
661,42
134,79
992,46
489,09
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN HỒ, TỈNH SƠN
LA
(Kèm t heo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Chiềng
Khoa
Xã Chiềng Xuân
Xã Chiềng Yên
Xã Liên Hòa
Xã Lóng Luông
Xã Mường Men
Xã Mường Tè
Xã Quang
Minh
Xã Suối Bàng
Xã Song Khủa
Xã Tô Múa
Xã Tân Xuân
Xã Vân
H ồ
Xã Xuân Nha
Tổng diện tích
1.759,67
285,39
68,51
21,85
0,68
10,14
173,57
1,11
5,18
304,93
0,52
7,68
1,99
769,41
108,70
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.727,57
279,98
68,01
17,87
0,42
9,86
160,54
1,00
4,34
303,56
0,42
6,54
1,65
764,89
108,48
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
58,49
8,59
0,30
2,71
-
-
4,79
-
-
2,50
-
-
-
39,40
0,20
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.094,37
185,81
54,39
6,10
0,12
8,06
46,53
0,70
3,04
150,70
0,12
6,11
1,32
530,54
100,83
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
247,45
25,55
12,60
4,41
0,30
1,80
5,70
-
0,32
20,30
0,30
0,03
0,33
169,54
6,27
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
19,49
-
0,71
1,50
-
-
4,80
0,30
0,50
-
-
0,40
-
11,28
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
297,26
57,53
-
3,15
-
-
97,22
-
0,48
130,06
-
-
-
8,82
-
Trđó: đất
có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
10,50
2,50
-
-
-
-
1,50
-
-
-
-
-
-
5,31
1,19
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
32,10
5,41
0,50
3,98
0,26
0,28
13,03
0,11
0,84
1,37
0,10
1,14
0,34
4,52
0,22
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,21
-
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
7,97
1,10
0,35
0,18
0,26
0,06
0,25
0,11
0,22
0,49
-
0,93
0,23
3,57
0,22
-
Đất giao
thông
DGT
2,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,79
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,91
-
-
-
0,24
-
-
-
0,22
-
-
-
0,23
-
0,22
-
Đất xây dựng sở giáo dục đào tạo
DGD
3,95
1,10
0,03
0,18
0,02
0,06
0,25
0,11
-
0 , 49
-
0,93
-
0,78
-
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,53
-
0,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
5,36
1,56
-
-
-
0,16
2,64
-
-
0,88
-
-
-
0,12
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,33
-
0,15
-
-
0,06
0,18
-
0,12
-
0,10
0,21
0,11
0,40
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
17,23
2,75
-
3,80
-
-
9,96
-
0,50
-
-
-
-
0,22
-
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN
VÂN HỒ, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Chiềng Khoa
Xã Chiềng Xuân
Xã Chiềng
Yên
Xã Liên Hòa
Xã Lóng
Luông
Xã Mường
Men
Xã Mường
Tè
Xã Quang Minh
Xã Suối Bàng
Xã Song Kh ủ a
Xã Tô Múa
Xã Tân Xuân
Xã Vân Hồ
Xã Xuân
Nha
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.726,00
279,98
68,01
17,87
0,42
9,86
160 ,5 4
1,00
4 , 34
303 ,5 6
0,42
6,54
1,65
763,32
108,48
1.1
Đất tr ồng
lúa
LUA/PNN
58,49
8,59
0,30
2,71
-
-
4,79
-
-
2,50
-
-
-
39,40
0 ,2 0
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
1.094,37
185,81
54,39
6,10
0,12
8,06
46,53
0,70
3,04
150,70
0,12
6,11
132
530,54
100,83
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
247,45
25,55
12,60
4,41
0 , 30
1,80
5,70
-
0,32
20,30
0 , 30
0,03
0 , 33
169,54
637
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
17,92
-
0,71
1,50
-
-
4,80
0,30
0,50
-
-
0,40
-
9,71
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
297 , 36
57,53
-
3,15
-
-
97,22
-
0,48
130,06
-
-
-
8,82
-
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
10,50
2,50
-
-
-
-
1,50
-
-
-
-
-
-
5,31
1,19
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất tr ồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi tr ồng thủy
sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 .6
Đ ất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất làm muối
HNK7LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,13
-
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023,
HUYỆN VÂN HỒ, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
CH Ỉ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Chiềng
Khoa
Xã Chiềng Xuân
Xã Chiềng Yên
Xã Liên Hòa
Xã Lóng
Luông
Xã Mường
Men
Xã Mường
Tè
Xã Quang
Minh
Xã Suối Bàng
Xã Song
Khủa
Xã Tô Múa
Xã Tân
Xuân
Xã Vân H ồ
Xã Xuân
Nha
Tổng diện tích
115,92
31,50
2,20
47,30
-
-
-
-
-
-
-
18,90
-
16,02
-
1
Đất nông
nghiệp
NNP
97,70
31,50
-
47,30
-
-
-
-
-
-
-
18,90
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
97,70
31,50
-
47,30
-
-
-
-
-
-
-
18,90
-
-
-
Tr.đó: đất
có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
18,22
-
2,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
16,02
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
8,13
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,91
-
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
1,32
-
0,88
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,44
-
-
Đất giao
thông
DGT
1,23
-
0,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,40
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,03
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,05
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
D K G
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm
nghĩa tr ang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
0,80
-
0,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,25
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
7,97
-
0,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,42
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
962
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng