|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 21201/QLD-ĐK 2018 công bố tờ hướng dẫn sử dụng thuốc biệt dược gốc đợt 1
Số hiệu:
|
21201/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Đông
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21201/QLD-ĐK
V/v công bố tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc biệt dược gốc (đợt 1)
|
Hà Nội,
ngày 07 tháng 11 năm 2018
|
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản
xuất thuốc.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế
quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc;
Cục Quản lý Dược công bố đợt 1 (phụ lục kèm theo) tờ hướng dẫn
sử dụng thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuộc Danh mục thuốc biệt dược
gốc do Bộ trưởng Bộ Y tế công bố.
Các cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất thuốc có trách nhiệm
cập nhật, bổ sung các nội dung trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đối với các thuốc
generic theo quy định tại Điều 38 Thông tư số 01/2018/TT-BYT nêu trên.
Cục Quản lý Dược thông báo để các Công ty biết và thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về đăng ký, lưu hành thuốc./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Các đơn vị, chuyên gia thẩm định hồ sơ ĐKT;
- Các phòng: TTQQ QLCL, QLG, QLKDD, TTra dược mỹ phẩm - Cục QLD;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (TA).
|
KT. CỤC
TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
|
DANH MỤC
CÁC TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC BIỆT
DƯỢC GỐC (ĐỢT 1)
(đính kèm công văn số 21201/QLD-ĐK ngày 07/11/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, Hàm lượng
|
Bào chế
|
Số đăng ký
|
Công ty Đăng ký
|
Nước ĐK
|
Công ty Sản xuất
|
Nước SX
|
1
|
Accupril
|
Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-19302-15
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
|
Germany
|
2
|
Amlor
|
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg
|
Viên nén
|
VN-19717-16
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Australia Pty., Ltd.
|
Australia
|
3
|
Amlor
|
Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate) 5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-20049-16
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Fareva Amboise
|
France
|
4
|
Aromasin
|
Exemestane 25mg
|
Viên nén bao đường
|
VN-20052-16
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Italia S.R.L.
|
Italy
|
5
|
Brexin
|
Piroxicam (dưới dạng Piroxicam beta-cyclodextrin) 20mg
|
Viên nén
|
VN-18799-15
|
Abbott Laboratories
|
USA
|
Chiesi Farmaceutici S.p.A.
|
Italy
|
6
|
Campto
|
Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/5ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
|
VN-20050-16
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer (Perth) PTY LTD
|
Australia
|
7
|
Campto
|
Irinotecan hydroclorid trihydrate 40mg/2ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
|
VN-20051-16
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer (Perth) PTY LTD
|
Australia
|
8
|
Celebrex (đóng gói: R-Pharm Germany GmbH; địa chỉ:
Heinrich-Mack-Str.35, 89257 Illertissen, Đức)
|
Celecoxib 200mg;
|
Viên nang cứng
|
VN-20332-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Pharmaceuticals LLC
|
USA
|
9
|
Cymevene
|
Ganciclovir 500mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
VN-19152-15
|
F. Hoffmann-La Roche Ltd.
|
Switzerland
|
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
|
Switzerland
|
10
|
Dalacin C
|
Clindamycin (clindamycin HCl) 300mg
|
Viên nang cứng
|
VN-18404-14
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer PGM
|
France
|
11
|
Dalacin C
|
Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 300mg/2ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
VN-19718-16
|
Pfizer Thailand Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Manufacturing Belgium NV
|
Belgium
|
12
|
Dalacin T (cơ sở xuất xưởng: Pharmacia & UpJohn Company; địa chỉ: Kalamazoo,
MI 49001, USA)
|
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 10mg/ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
VN-18572-14
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Zoetis P
& U LLC
|
USA
|
13
|
Eliquis (Đóng gói và xuất xưởng: Bristol-Myers Squibb S.r.l.,
địa chỉ: Loc. Fontana del Ceraso, 03012 Anagni (FR), Ý)
|
Apixaban 2,5mg - 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
VN2-615-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Bristol-Myers Squibb Manufacturing Company
|
USA
|
14
|
Eliquis (Đóng gói và xuất xưởng: Bristol-Myers Squibb
S.r.l., địa chỉ: Loc. Fontana del Ceraso, 03012 Anagni (FR), Ý)
|
Apixaban 5mg - 5mg
|
Viên nén bao phim
|
VN2-616-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Bristol-Myers Squibb Manufacturing Company
|
USA
|
15
|
Elthon 50mg
|
Itoprid hydrochlorid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-18978-15
|
Abbott Laboratories
|
USA
|
Abbott Japan Co., Ltd
|
Japan
|
16
|
Farmorubicina
|
Epirubicin hydrocloride 10mg - 10mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
VN-20840-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Actavis Italy S.p.A
|
Italy
|
17
|
Farmorubicina
|
Epirubicin hydrocloride 50mg - 50mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
VN-20841-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Actavis Italy S.p.A
|
Italy
|
18
|
Feldene
|
Piroxicam 20mg
|
Viên nén phân tán
|
VN-21103-18
|
Pfizer Thailand Ltd.
|
Thailand
|
Fareva Amboise
|
France
|
19
|
Hidrasec 10mg Infants
|
Racecadotril 10mg/gói - 10mg/gói
|
Thuốc bột uống
|
VN-21164-18
|
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Singapore
|
Sophartex
|
France
|
20
|
Hidrasec 30mg Children
|
Racecadotril 30mg/gói - 30mg/gói
|
Bột uống
|
VN-21165-18
|
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Singapore
|
Sophartex
|
France
|
21
|
Klacid Forte
|
Clarithromycin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-19546-16
|
Abbott Laboratories
|
USA
|
Aesica Queenborough Ltd.
|
United Kingdom
|
22
|
Klacid Forte
|
Clarithromycin 500mg - 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-21160-18
|
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Singapore
|
Abbvie S.r.l
|
Italy
|
23
|
Klacid MR
|
Clarithromycin 500mg
|
Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi
|
VN-19547-16
|
Abbott Laboratories
|
USA
|
Aesica Queenborough Ltd
|
United Kingdom
|
24
|
Klacid MR
|
Clarithromycin 500mg - 500mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
VN-21161-18
|
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Singapore
|
Abbvie S.r.l
|
Italy
|
25
|
LIPANTHYL NT 145mg (CSĐG và XX: Recipharm Fontaine; DC:
Rue des Pres Potets 21121, Fontaine les Dijon, France)
|
Fenofibrat (dưới dạng fenofibrate nanoparticules) 145mg -
145mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-21162-18
|
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Singapore
|
Fournier Laboratories Ireland Limited
|
Ireland
|
26
|
Lipitor (Đóng gói & xuất xưởng: Pfizer Manufacturing
Deutschland GmbH, đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090
Freiburg, Germany)
|
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H20) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-17767-14
|
Pfizer Thailand Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Pharmaceuticals LLC
|
USA
|
27
|
Lipitor (Đóng gói & xuất xưởng: Pfizer Manufacturing
Deutschland GmbH, đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090
Freiburg, Germany)
|
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci.1,5H2O) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-17768-14
|
Pfizer Thailand Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Pharmaceuticals LLC
|
USA
|
28
|
Lipitor (Đóng gói & xuất xưởng: Pfizer Manufacturing
Deutschland GmbH, đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090
Freiburg, Germany)
|
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci.1,5H2O)
40mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-17769-14
|
Pfizer Thailand Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Pharmaceuticals LLC
|
USA
|
29
|
Pivalone 1%
|
Tixocortol pivalate 1%(0,1g/10mL)
|
Hỗn dịch xịt mũi
|
VN-18042-14
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Farmea
|
France
|
30
|
Sayana Press
|
Medroxyprogester on acetat 104mg/0,65ml - 104mg/0,65ml
|
Hỗn dịch tiêm
|
VN2-617-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Manufacturing Belgium NV
|
Belgium
|
31
|
Solu - Medrol
|
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri
succinat) 40mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
VN-20330-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Manufacturing Belgium NV
|
Belgium
|
32
|
Solu - Medrol
|
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri
succinat) 500mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
VN-20331-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Manufacturing Belgium NV
|
Belgium
|
33
|
Solu-Medrol
|
Methylprednisolon e (dưới dạng Methylprednisolon e natri
succinate) 40mg tương đương Methylprednisolon hemisuccinat 65,4mg;
|
Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
|
VN-18405-14
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pharmacia & Upjohn Company
|
USA
|
34
|
Sutent
|
Sunitinib (dưới dạng sunitinib malate) 12,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-18043-14
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Italia S.R.L.
|
Italy
|
35
|
Sutent
|
Sunitinib (dưới dạng sunitinib malate) 25mg
|
Viên nang cứng
|
VN-18772-15
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Italia S.R.L.
|
Italy
|
36
|
Sutent
|
Sunitinib (dưới dạng sunitinib malate) 50mg
|
Viên nang cứng
|
VN-18773-15
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Italia S.R.L.
|
Italy
|
37
|
Tarceva (Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd; địa chỉ:
CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland)
|
Erlotinib 150mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-17941-14
|
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
|
Switzerland
|
Roche S.p.A
|
Italy
|
38
|
Tazocin
|
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g; Tazobactam
(dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g - 4g, 0,5g
|
Bột đông khô pha tiêm
|
VN-20594-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Wyeth Lederle S.r.l.
|
Italy
|
39
|
Tygacil
|
Tigecyclin 50mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
VN-20333-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Wyeth Lederle S.r.l.
|
Italy
|
40
|
Unasyn
|
Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g; Ampicilin (dưới
dạng Ampiccilin Natri) 1g - 0,5g, 1g
|
Thuốc bột pha tiêm, truyền
|
VN-20843-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Haupt Pharma Latina S.r.l
|
Italy
|
41
|
Unasyn
|
Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylate dihydrate)
750mg - 750mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-20844-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Haupt Pharma Latina S.r.l
|
Italy
|
42
|
Valcyte
|
Valganciclovir (dưới dạng Valganciclorvir Hydrochloride)
450mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-18533-14
|
F. Hoffmann-La Roche Ltd.
|
Switzerland
|
Patheon Inc.
|
Canada
|
43
|
Viagra
|
Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-21098-18
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Fareva Amboise
|
France
|
44
|
Viagra
|
Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-21099-18
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Fareva Amboise
|
France
|
45
|
Viagra
|
Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-21100-18
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Fareva Amboise
|
France
|
46
|
Xeloda (Nhà đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd., địa chỉ:
Wurmisweg-4303 Kaiseraugst. Switzerland)
|
Capecitabin 500mg
|
viên nén bao phim
|
VN-17939-14
|
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
|
Switzerland
|
Productos Roche S.A.de C.V
|
Mexico
|
47
|
Zitromax
|
Azithromycin ( dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg -
500mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-20845-17
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Haupt Pharma Latina S.r.l
|
Italy
|
48
|
Zyvox
|
Linezolid 600mg/300ml
|
Dung dịch truyền
|
VN-19301-15
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Fresenius Kabi Norge AS
|
Norway
|
49
|
Zyvox
|
Linezolid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-19510-15
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Thailand
|
Pfizer Pharmaceuticals LLC
|
USA
|
50
|
Bisolvon Kids
|
Bromhexin hydrochlorid 4mg/5ml
|
Si rô
|
VN-18822-15
|
Boehringer Ingelheim International GmbH
|
Germany
|
PT Boehringer Ingelheim Indonesia
|
Indonesia
|
51
|
Buscopan
|
Hyoscin butylbromid 10mg
|
Viên nén bao đường
|
VN-20661-17
|
Boehringer Ingelheim International GmbH
|
Germany
|
Delpharm Reims
|
France
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Công văn 21201/QLD-ĐK năm 2018 công bố tờ hướng dẫn sử dụng thuốc biệt dược gốc (đợt 1) do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 21201/QLD-ĐK ngày 07/11/2018 công bố tờ hướng dẫn sử dụng thuốc biệt dược gốc (đợt 1) do Cục Quản lý Dược ban hành
1.198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|