|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 469/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
469/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Cửu
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 469
/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 13 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
HÒA BÌNH.
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ: Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2018; Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018; Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018; Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018; Quyết định số
2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 05/TTr-SKHCN ngày 26/02/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (17 thủ tục), danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục); danh mục thủ tục hành chính thay thế
(02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa
Bình.
- Bãi bỏ 03 thủ tục hành
chính cấp tỉnh lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng công bố tại các Quyết
định: Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018; Quyết định số 1617/QĐ-UBND
ngày 10/7/2018; Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 và Quyết định số
345/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành
chính cấp tỉnh lĩnh vực Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ công bố tại
các Quyết định: Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/218; Quyết định số
1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018; Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 và
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành
chính cấp tỉnh lĩnh vực Sở hữu trí tuệ công bố tại các Quyết định: Quyết định
số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018;
Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 và Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày
26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại
Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công
bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
- Giao Sở Khoa học và
Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên
quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt. Thời gian trước ngày 25/3/2019.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền
thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh,
Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông,
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.24b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Cửu
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH, DANH
MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 469 /QĐ-UBND ngày 13 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH CẤP TỈNH (17 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
|
1
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
25 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN, ngày 15/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
25 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN, ngày 15/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN, ngày 15/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN, ngày 15/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
5
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước
về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Quyết định
số 1662/QĐ-BKHCN, ngày 15/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ
|
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
- Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
25 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
- Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN, ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển
tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
12 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định
số 1573/QĐ-BKHCN, ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận
chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
12 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định
số 1573/QĐ-BKHCN, ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
12 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định
số 1573/QĐ-BKHCN, ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức
khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao
công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
|
12 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và
Công nghệ
- Quyết định
số 1573/QĐ-BKHCN, ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
30 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số
30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới
công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng
trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN
ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác
định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và
danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
- Quyết định
số 2405/QĐ-BKHCN, ngày 24/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
1
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
32 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê
duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020;
- Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng NSNN.
- Quyết định số
2306/QĐ-BKHCN, ngày 16/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí
tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
15
ngày (Nếu thay
đổi thời gian thực hiện dự án); hoặc 30 ngày (đối với các thay
đổi, điều chỉnh khác)
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê
duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số
04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước;
- Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020.
- Quyết định số
2306/QĐ-BKHCN, ngày 16/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí
tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
07 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê
duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số
04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước;
- Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020.
- Quyết định số
2306/QĐ-BKHCN, ngày 16/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí
tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
58 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê
duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước;
- Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020.
- Quyết định
số 2306/QĐ-BKHCN, ngày 16/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu
trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Công bố tại Quyết định số
1709/UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
B-BKC-282382-TT
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
07 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
Quyết định số
2138/QĐ-BKHCN, ngày 1/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng
hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa .
- TT số 09/2018/TT-BKHCN
ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
2
|
B-BKC-282383-TT
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
07 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
Quyết định số
2138/QĐ-BKHCN, ngày 1/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng
hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy
nội địa .
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN
ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
3
|
B-BKC-282384-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
Quyết định số
2138/QĐ-BKHCN, ngày 1/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng
hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy
nội địa .
- TTsố 09/2018/TT-BKHCN
ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
C. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ VÀ THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (Công bố tại Quyết định số 1919/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
gian thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
B-BKC-282453-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
làm việc
|
Đối với các
hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười)
triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
- Luật Chuyển giao công
nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư
số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ
- Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN, ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
B-BKC-282454-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ(trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
làm việc
|
Đối với các
hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05
(năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
- Luật Chuyển giao công
nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ
- Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN, ngày 8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
D. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (gồm 07 thủ tục, trong đó có
05 thủ tục bị bãi bỏ do được sửa đổi, bổ sung, thay thế)
TT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Công bố tại Quyết định số
1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
B-BKC-282137-TT
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN, ngày
15/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (Công bố tại Quyết định số
1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
2
|
B-BKC-282337
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện
dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN, ngày
16/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
III
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Công bố
tại Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
B-BKC-282382-TT
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
Quyết định số
2138/QĐ-BKHCN, ngày 1/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
2
|
B-BKC-282383-TT
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN,
ngày 1/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ KHCN
|
3
|
B-BKC-282384-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Quyết định số
2138/QĐ-BKHCN, ngày 1/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý công nghệ và Thị
trường công nghệ (Công
bố tại Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
B-BKC-282453-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày
8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
2
|
B-BKC-282454-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày
8/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 13/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
592
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|