|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2862/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Văn Chấn Yên Bái
Số hiệu:
|
2862/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2862/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số
12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số
02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số
39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Chấn tại Tờ trình 279/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn
về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Chấn; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 762/TTr-STNMT
ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, thị
trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm
theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ
biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Văn Chấn
được thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Chấn căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại hồ sơ trình
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm
theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Chấn, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Văn Chấn;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Phụ biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn NT Liên Sơn
|
Thị trấn NT Nghĩa Lộ
|
Thị trấn NT Trần Phú
|
Xã An Lương
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát
Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
Xã Đại Lịch
|
Xã Đồng Khê
|
Xã Gia Hội
|
Xã Hạnh Sơn
|
Xã Minh
An
|
Xã Nậm Búng
|
Xã Nậm Lành
|
Xã Nậm Mười
|
Xã Nghĩa
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+ (35)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
112.203,39
|
1.014,90
|
1.513,16
|
1.740,73
|
6.375,55
|
5.376,15
|
16.037,45
|
4.325,66
|
4.041,14
|
2.042,91
|
3.474,97
|
570,35
|
3.199,59
|
9.282,80
|
7.627,23
|
2.263,04
|
864,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.882,68
|
74,33
|
86,12
|
44,08
|
148,39
|
137,00
|
222,45
|
221,24
|
228,62
|
196,58
|
155,66
|
255,52
|
56,81
|
166,14
|
117,92
|
135,82
|
39,59
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.337,08
|
73,33
|
86,12
|
44,08
|
78,19
|
137,00
|
191,70
|
221,24
|
226,75
|
196,58
|
155,66
|
255,52
|
56,81
|
124,85
|
86,92
|
47,40
|
32,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
7.885,06
|
47,60
|
44,76
|
17,72
|
491,97
|
130,09
|
1.001,61
|
163,22
|
110,22
|
358,77
|
491,59
|
11,56
|
68,99
|
1.034,12
|
250,27
|
121,29
|
3,54
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
19.801,53
|
609,46
|
1.010,11
|
1.355,14
|
129,13
|
1.276.90
|
1.000,81
|
1.330,43
|
979,63
|
446,60
|
617,97
|
145,44
|
930,76
|
370,47
|
469,34
|
94,79
|
159,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
16.800,58
|
|
|
|
605,03
|
1.766,95
|
3.869,60
|
982,21
|
|
250,74
|
367,89
|
|
|
649,26
|
1.277,62
|
340,32
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
62.532,44
|
280,24
|
358,66
|
304,69
|
5.000,94
|
2.059,43
|
9.915,89
|
1.606,07
|
2.692,79
|
780,84
|
1.839,43
|
154,80
|
2.140,85
|
7.060,78
|
5.510,68
|
1.570,74
|
661,19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
252,36
|
3,27
|
11,00
|
19,10
|
0,09
|
5,78
|
27,09
|
22,49
|
29,88
|
9,39
|
2,44
|
3,03
|
2,18
|
2,02
|
1,40
|
0,08
|
1,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
48,75
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.495,58
|
106,43
|
187,62
|
156,04
|
259,67
|
171,59
|
289,60
|
391,77
|
300,41
|
167,89
|
226,24
|
171,56
|
105,67
|
353,07
|
119,34
|
96,74
|
65,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
444,91
|
|
24,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
5,31
|
0,11
|
1,35
|
0,29
|
|
|
0,11
|
0,01
|
0,08
|
|
0,26
|
0,21
|
|
0,04
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
128,06
|
2,71
|
14,32
|
6,83
|
|
2,16
|
0,39
|
31,59
|
0,42
|
|
18,50
|
|
1,37
|
23,10
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
506,33
|
|
|
|
69,95
|
16,31
|
|
72,48
|
29,90
|
|
45,27
|
|
|
176,87
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.452,10
|
46,01
|
56,65
|
78,74
|
120,33
|
64,86
|
136,51
|
138,35
|
107,20
|
66,77
|
64,84
|
94,38
|
48,34
|
56,94
|
37,20
|
45,56
|
40,04
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
32,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
17,84
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.044,19
|
|
|
|
15,32
|
40,70
|
41,76
|
61,49
|
45,17
|
29,43
|
35,38
|
40,00
|
24,72
|
32,60
|
20,53
|
26,76
|
13,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
122,01
|
37,09
|
34,85
|
50,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14,78
|
0,39
|
0,18
|
0,20
|
0,11
|
0,28
|
0,17
|
1,04
|
0,93
|
0,24
|
0,14
|
0,64
|
0,49
|
0,65
|
0,15
|
0,46
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,44
|
1,60
|
1,03
|
|
|
|
0,21
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
201,90
|
5,13
|
4,88
|
3,06
|
0,92
|
0,30
|
5,72
|
11,16
|
7,12
|
7,69
|
0,34
|
16,59
|
9,47
|
7,20
|
|
3,14
|
2,70
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
105,05
|
|
38,88
|
|
|
|
12,13
|
|
|
19,31
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
16,96
|
0,19
|
0,20
|
0,78
|
0,03
|
1,30
|
1,48
|
1,25
|
2,16
|
0,54
|
0,52
|
0,84
|
0,29
|
0,21
|
0,13
|
0,10
|
0,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.322,88
|
13,20
|
10,37
|
16,07
|
52,51
|
45,68
|
90,71
|
71,28
|
106,70
|
43,91
|
56,19
|
14,41
|
16,74
|
50,43
|
61,33
|
20,72
|
8,34
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,52
|
|
|
|
|
|
|
2,95
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
34,68
|
|
|
|
0,50
|
|
0,40
|
|
|
|
4,80
|
2,19
|
3,50
|
3,43
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.038,27
|
4,93
|
6,30
|
2,46
|
164,63
|
3,75
|
584,99
|
5,44
|
1,12
|
74,38
|
103,05
|
4,95
|
4,43
|
7,61
|
131,54
|
323,38
|
9,59
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.732,57
|
1.126,26
|
1.707,08
|
1.899,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Nghĩa Tâm
|
Xã Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã A Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Sơn Thịnh
|
Xã Sùng Đô
|
Xã Suối Bu
|
Xã Suối Giàng
|
Xã Suối Quyền
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thạch Lương
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thượng Bằng La
|
Xã Tú Lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+ (35)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
112.203,39
|
4.236,27
|
1.610,88
|
1.048,19
|
606,31
|
1.975,16
|
2.784,26
|
3.778,66
|
2.607,16
|
5.650,57
|
3.107,62
|
2.767,98
|
618,91
|
217,41
|
8.862,76
|
2.580,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.882,68
|
111,44
|
297,62
|
265,02
|
196,99
|
90,70
|
155,30
|
301,42
|
32,14
|
111,91
|
94,12
|
142,92
|
196,36
|
168,80
|
249,67
|
181,99
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.337,08
|
111,44
|
297,62
|
265,02
|
197,34
|
90,70
|
149,80
|
99,22
|
30,97
|
88,33
|
78,74
|
142,92
|
196,36
|
168,93
|
230,07
|
173,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
7.885,06
|
120,69
|
83,12
|
6,60
|
31,60
|
193,17
|
364,41
|
663,15
|
317,70
|
612,66
|
97,03
|
92,16
|
15,75
|
|
338,53
|
601,18
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
19.801,53
|
1.630,19
|
393,04
|
224,85
|
142,04
|
679,16
|
1.070,15
|
123,44
|
109,92
|
1.101,26
|
294,39
|
1.065,26
|
193,85
|
48,46
|
1.631,07
|
168,17
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
16.800,58
|
|
|
|
|
|
|
483,58
|
906,94
|
1.626,17
|
1.043,19
|
101,01
|
|
|
2.204,07
|
326,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
62.532,44
|
2.363,60
|
812,96
|
549,31
|
231,44
|
1.010,85
|
1.174,80
|
2.205,14
|
1.239,68
|
2.197,29
|
1.578,75
|
1.357,10
|
203,16
|
|
4.368,03
|
1.302,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
252,36
|
10,34
|
22,96
|
2,41
|
4,25
|
1,28
|
4,35
|
1,92
|
0,78
|
1,28
|
|
9,53
|
9,79
|
0,15
|
41,72
|
1,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
48,75
|
|
1,18
|
|
|
|
15,25
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
29,67
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.495,58
|
211,92
|
471,35
|
157,61
|
253,48
|
130,37
|
361,52
|
135,93
|
56,15
|
312,72
|
220,70
|
218,01
|
162,76
|
95,26
|
333,91
|
205,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
444,91
|
|
160,05
|
|
|
|
53,58
|
|
|
173,18
|
33,19
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,52
|
|
|
|
|
|
33,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
5,31
|
0,03
|
0,06
|
|
0,11
|
|
2,22
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,08
|
0,25
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
128,06
|
1,95
|
3,42
|
|
0,35
|
3,14
|
8,87
|
|
0,43
|
0,88
|
|
1,04
|
|
1,13
|
5,46
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
506,33
|
4,00
|
6,10
|
|
|
|
|
|
|
|
24,82
|
39,62
|
|
|
9,01
|
12,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.452,10
|
112,48
|
138,08
|
61,34
|
93,47
|
45,26
|
92,59
|
77,20
|
13,07
|
76,18
|
104,33
|
106,33
|
87,91
|
39,96
|
112,34
|
88,84
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
32,57
|
|
|
|
19,67
|
|
5,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
17,84
|
|
|
|
|
|
9,96
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
5,75
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.044,19
|
56,37
|
76,69
|
49,07
|
48,55
|
31,38
|
84,20
|
20,83
|
21,78
|
28,37
|
17,91
|
40,84
|
29,81
|
21,69
|
58,25
|
31,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
122,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14,78
|
|
0,17
|
0,19
|
0,50
|
0,15
|
3,75
|
0,46
|
0,20
|
0,26
|
0,72
|
0,01
|
0,23
|
0,17
|
0,72
|
0,24
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,44
|
|
|
|
|
|
0,29
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
201,90
|
4,98
|
27,30
|
8,06
|
15,69
|
2,78
|
8,31
|
0,30
|
0,63
|
3,02
|
|
3,19
|
11,71
|
3,71
|
14,07
|
12,73
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
105,05
|
|
2,91
|
|
|
10,63
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
14,89
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
16,96
|
0,55
|
0,69
|
0,83
|
0,56
|
0,21
|
0,99
|
0,26
|
0,04
|
0,30
|
0,04
|
0,90
|
0,20
|
0,34
|
0,53
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,29
|
0,25
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,57
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.322,88
|
30,31
|
54,03
|
37,82
|
69,91
|
27,84
|
52,31
|
36,76
|
20,00
|
29,51
|
39,54
|
25,49
|
32,90
|
27,26
|
110,53
|
50,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
34,68
|
1,00
|
0,08
|
0,30
|
4,67
|
8,98
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
1,00
|
1,68
|
2,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.038,27
|
0,51
|
27,26
|
3,42
|
4,64
|
34,41
|
5,73
|
161,64
|
3,08
|
70,37
|
149,75
|
1,90
|
12,86
|
3,25
|
45,94
|
80,96
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.732,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
VĂN CHẤN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn NT Liên Sơn
|
Thị trấn NT Nghĩa Lộ
|
Thị trấn NT Trần Phú
|
Xã An Lương
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát
Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
Xã Đại Lịch
|
Xã Đồng Khê
|
Xã Gia Hội
|
Xã Hạnh Sơn
|
Xã Minh
An
|
Xã Nậm Búng
|
Xã Nậm Lành
|
Xã Nậm Mười
|
Xã Nghĩa
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+ (28)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
438,79
|
5,46
|
3,50
|
9,19
|
28,43
|
0,09
|
32,36
|
4,91
|
3,29
|
2,04
|
121,34
|
1,39
|
0,35
|
4,90
|
0,60
|
1,15
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
43,57
|
0,20
|
0,31
|
0,50
|
9,88
|
|
3,22
|
2,04
|
1,58
|
0,10
|
0,09
|
1,38
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
44,14
|
0,26
|
0,31
|
0,50
|
9,92
|
|
3,30
|
2,04
|
1,58
|
0,10
|
0,09
|
1,38
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
37,48
|
|
0,64
|
|
2,00
|
|
2,36
|
1,07
|
0,39
|
0,27
|
0,22
|
|
0,01
|
0,10
|
0,03
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
65,31
|
3,43
|
1,71
|
2,18
|
1,00
|
|
3,46
|
0,91
|
1,32
|
0,87
|
0,07
|
|
0,34
|
3,50
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
291,81
|
1,83
|
0,82
|
6,51
|
15,55
|
|
23,32
|
0,89
|
|
0,80
|
120,95
|
|
|
1,20
|
0,49
|
1,15
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,56
|
|
0,02
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18,78
|
1,00
|
|
0,50
|
5,50
|
|
3,50
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,77
|
|
|
|
5,50
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,50
|
1,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Tâm
|
Xã Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã A Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Sơn Thịnh
|
Xã Sùng Đô
|
Xã Suối Bu
|
Xã Suối Giàng
|
Xã Suối Quyền
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thạch Lương
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thượng Bằng La
|
Xã Tú Lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+ (28)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
438,79
|
0,08
|
40,87
|
6,91
|
37,33
|
2,03
|
19,38
|
12,43
|
0,44
|
20,93
|
41,41
|
11,71
|
10,16
|
0,18
|
8,94
|
7,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
43,57
|
|
3,45
|
3,89
|
7,46
|
|
0,10
|
0,61
|
0,03
|
0,05
|
|
5,07
|
2,34
|
0,18
|
0,92
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
44,14
|
0,06
|
3,45
|
4,19
|
7,46
|
0,03
|
0,10
|
0,61
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
5,07
|
2,34
|
0,05
|
0,94
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
37,48
|
0,08
|
4,36
|
0,16
|
3,00
|
|
1,47
|
4,42
|
0,10
|
3,76
|
3,45
|
1,24
|
0,48
|
|
0,87
|
7,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
65,31
|
|
14,21
|
2,14
|
5,47
|
0,48
|
12,00
|
0,62
|
0,10
|
4,39
|
2,00
|
2,75
|
1,61
|
|
0,75
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
291,81
|
|
18,85
|
0,29
|
21,40
|
1,55
|
5,81
|
6,78
|
0,21
|
12,68
|
35,96
|
2,65
|
5,72
|
|
6,40
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,56
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18,78
|
|
2,50
|
0,05
|
0,50
|
0,83
|
|
|
|
0,29
|
0,50
|
2,00
|
|
|
1,28
|
0,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,77
|
|
2,50
|
0,05
|
0,50
|
|
|
|
|
0,22
|
0,50
|
2,00
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
1,12
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
Phụ biểu số
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019
HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn NT Liên Sơn
|
Thị trấn NT Nghĩa Lộ
|
Thị trấn NT Trần Phú
|
Xã An Lương
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát
Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
Xã Đại Lịch
|
Xã Đồng Khê
|
Xã Gia Hội
|
Xã Hạnh Sơn
|
Xã Minh
An
|
Xã Nậm Búng
|
Xã Nậm Lành
|
Xã Nậm Mười
|
Xã Nghĩa
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+ (28)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
364,10
|
5,60
|
6,68
|
9,46
|
29,93
|
0,14
|
35,44
|
3,90
|
3,47
|
2,34
|
2,07
|
1,51
|
0,62
|
24,31
|
0,62
|
1,54
|
0,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
42,52
|
0,26
|
0,31
|
0,50
|
9,92
|
|
3,30
|
0,95
|
1,58
|
0,10
|
0,16
|
1,38
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
42,04
|
0,26
|
0,31
|
0,50
|
9,92
|
|
3,30
|
0,95
|
1,58
|
0,10
|
0,16
|
1,38
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,03
|
0,01
|
0,75
|
0,04
|
2,14
|
|
2,55
|
1,08
|
0,47
|
0,47
|
0,70
|
0,12
|
0,05
|
0,29
|
0,03
|
|
0,07
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
80,40
|
3,50
|
4,79
|
2,36
|
2,27
|
0,02
|
3,61
|
0,96
|
1,38
|
0,87
|
0,25
|
|
0,52
|
3,57
|
|
0,24
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
196,14
|
1,83
|
0,82
|
6,51
|
15,60
|
0,03
|
25,97
|
0,89
|
0,03
|
0,85
|
0,95
|
|
0,05
|
20,36
|
0,51
|
1,30
|
0,01
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,95
|
|
0,02
|
0,05
|
|
0,09
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
122,28
|
|
|
|
|
|
|
1,09
|
|
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2019 HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Tâm
|
Xã Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã A Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Sơn Thịnh
|
Xã Sùng Đô
|
Xã Suối Bu
|
Xã Suối Giàng
|
Xã Suối Quyền
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thạch Lương
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thượng Bằng La
|
Xã Tú Lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+ (28)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
364,10
|
0,28
|
42,33
|
7,41
|
37,85
|
4,79
|
25,65
|
14,39
|
0,48
|
20,93
|
41,66
|
10,52
|
10,91
|
1,11
|
10,76
|
7,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
42,52
|
0,06
|
3,45
|
4,19
|
7,92
|
0,03
|
0,10
|
0,61
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
3,88
|
2,34
|
0,18
|
0,94
|
0,04
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
42,04
|
0,06
|
3,45
|
4,19
|
7,57
|
0,03
|
0,10
|
0,61
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
3,88
|
2,34
|
0,05
|
0,94
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,03
|
0,17
|
4,47
|
0,28
|
3,05
|
2,23
|
1,52
|
4,62
|
0,13
|
3,76
|
3,50
|
1,24
|
1,12
|
|
1,98
|
7,20
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
80,40
|
0,06
|
15,54
|
2,16
|
5,47
|
0,48
|
18,22
|
0,98
|
0,11
|
4,39
|
2,06
|
2,75
|
1,61
|
0,92
|
1,33
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
196,14
|
|
18,87
|
0,33
|
21,40
|
2,05
|
5,81
|
8,19
|
0,21
|
12,68
|
36,04
|
2,65
|
5,72
|
|
6,42
|
0,07
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,95
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,02
|
0,09
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
122,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn NT Liên Sơn
|
Thị trấn NT Nghĩa Lộ
|
Thị trấn NT Trần Phú
|
Xã An Lương
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát
Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
Xã Đại Lịch
|
Xã Đồng Khê
|
Xã Gia Hội
|
Xã Hạnh Sơn
|
Xã Minh
An
|
Xã Nậm Búng
|
Xã Nậm Lành
|
Xã Nậm Mười
|
Xã Nghĩa
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+ (35)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
30,52
|
|
|
0,40
|
8,00
|
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
30,52
|
|
|
0,40
|
8,00
|
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Tâm
|
Xã Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã A Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Sơn Thịnh
|
Xã Sùng Đô
|
Xã Suối Bu
|
Xã Suối Giàng
|
Xã Suối Quyền
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thạch Lương
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thượng Bằng La
|
Xã Tú Lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+ (35)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
30,52
|
|
|
|
1,66
|
|
0,67
|
7,15
|
|
0,39
|
2,00
|
4,00
|
|
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
30,52
|
|
|
|
1,66
|
|
0,67
|
7,15
|
|
0,39
|
2,00
|
4,00
|
|
|
0,50
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
TT
|
Tên Công Trình
|
Ghi chú
|
ĐV hành Chính
|
Quy mô Diện tích (ha)
|
Loại đất lấy vào (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Số TT trên BĐ
KHSDĐ năm 2018
|
Ghi chú năm KH
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Công
trình, dự án kế hoạch 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình,
dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình,
dự án mục đích quốc phòng,
an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng doanh trại ban
chỉ huy quân sự huyện Văn Chấn (Thôn
Phiêng 1)
|
CQP
|
Xã Sơn Thịnh
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc điều chỉnh, bổ
sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC79
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
2
|
Thao trường
Quân Khu 2
|
CQP
|
Xã Phù
Nham
|
20,50
|
|
|
|
20,50
|
Báo cáo
số 347/BC-STMNT ngày 1/11/2018 của Sở tài nguyên Môi Trường
về việc khảo sát thực địa, lựa chọn đất phù
hợp tại xã Phù
Nham, huyện Văn Chấn để quy hoạch xây dựng
công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, quốc phòng quân khu II và tỉnh Yên
Bái
|
VC02
|
Đăng ký mới
năm 2019
|
|
3
|
Xây dựng
các công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự quốc phòng
của Quân Khu 2 và tỉnh Yên Bái
|
CQP
|
Xã Phù Nham
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
|
VC151
|
Đăng ký mới
năm 2019
|
|
1.2
|
Công trình,
dự án để phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình,
dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết
định đầu tư phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình,
dự án do Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư Kết nối giao
thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB)
và Chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái)
với cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
|
DGT
|
Huyện Văn Chấn
|
70,00
|
1,20
|
|
|
68,80
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2017
của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC01
|
KH 2016
|
Điều chỉnh tên dự án
Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (đoạn Nghĩa
Lộ - nút giao IC ….
|
5
|
Dự án nâng
cấp Quốc lộ 37 đoạn Km 330 - Km 340 tỉnh Yên Bái
|
DGT
|
Huyện Văn Chấn
|
38,24
|
1,62
|
|
|
36,62
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017
của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC03
|
KH 2017
|
|
6
|
Dự án
nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục Đường
Sơn Thịnh, Suối Giàng)
|
DGT
|
Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng
|
19,0
|
|
|
|
11,79
|
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng
cấp, gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái
|
VC04
|
KH 2018
|
|
7
|
Đường vào
suối nước nóng Bản Bon
|
DGT
|
Xã Sơn A
|
1,70
|
1,000
|
|
|
0,70
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC16
|
Cập nhật KH 2018 lần 1
|
|
2.1.2.2
|
Đất thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công trình thủy lợi
hồ Phù Nham
|
DTL
|
Xã Phù Nham
|
1,50
|
0,60
|
|
|
0,90
|
Công văn số 977/SNN-KH ngày 12/9/2017 của Sở nông nghiệp
và phát triển nông thôn về việc đăng ký
nhu cầu sử dụng đất cho các công trình thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2018
|
VC06
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên, diện
tích (Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên
Bái (WB8) - Hồ chứa nước
Phù Nham 0,66
|
9
|
Công trình thủy
lợi Hồ Nông Trường
|
DTL
|
Thị trấn NT
Nghĩa Lộ
|
1,20
|
0,20
|
|
|
1,00
|
Công văn số 977/SNN-KH ngày 12/9/2017 của Phòng nông
nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất cho các công trình thuộc
ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2018
|
VC07
|
KH2018
|
Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên
Bái (WB8) - Hồ Nông trường Nghĩa Lộ 0,92 ha)
|
10
|
Cấp nước sinh hoạt Khe Sanh
|
DTL
|
Xã Gia Hội
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên
Bái
|
VC08
|
KH 2017
|
|
11
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Thác Vác
|
DTL
|
Xã Đồng Khê
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017
của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC10
|
KH 2017
|
|
12
|
Dự án nâng cấp hồ chứa nước
Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm
vùng hồ, đường quanh hồ)
|
DTL
|
Xã Suối Giàng
|
4,50
|
|
|
|
|
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày
30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp gia cố hồ chứa nước
xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn
|
VC21
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
13
|
Công trình
thủy lợi Hồ thôn 26
|
DTL
|
Xã Thượng Bằng La
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên
Bái
|
VC114
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mở rộng diện
tích trường tiểu học và trung học cơ so Thanh Lương (thôn Đồng Lơi)
|
DGD
|
Xã Thanh Lương
|
0,13
|
0,11
|
|
|
0,02
|
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp
đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện
Văn Chấn giai đoạn 2016-2020
|
VC25
|
KH2018
|
|
15
|
Mở rộng trường mầm non
Nghĩa Tâm (Mở rộng điểm trường Hợp Nhất)
|
DGD
|
Xã Nghĩa
Tâm
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thực hiện dự án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non,
tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện
Văn Chấn giai đoạn 2016-2020
|
VC26
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên (Mở rộng
điểm trường Hợp Nhất, trường mầm non Nghĩa Tâm (thôn Hợp Nhất)
|
16
|
Mở rộng
trường mầm non An Lương (Mở rộng trường trung tâm thôn
Mảm 1)
|
DGD
|
Xã An Lương
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng
lưới trường, lớp đối
với giáo dục mầm non,
tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện
Văn Chấn giai đoạn 2016-2020
|
VC27
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên (Mở rộng
trường trung tâm, trường mầm non An Lương (thôn Mảm 1)
|
17
|
Mở rộng trường
mầm non Gia Hội (trường trung tâm thôn Nà Kè)
|
DGD
|
Xã Gia Hội
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo
dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện
Văn Chấn giai đoạn 2016-2020
|
VC28
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên (Mở rộng
trường trung tâm, trường mầm non Gia Hội
(thôn Nà Kè)
|
18
|
Mở rộng
trường tiểu học Phúc Sơn (trường trung tâm - thôn Phai Ngoa)
|
DGD
|
Xã Phúc Sơn
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo
dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện
Văn Chấn giai đoạn 2016-2020
|
VC29
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên (Mở rộng
trường trung tâm, trường tiểu học Phúc
Sơn (thôn Phai Ngoa)
|
19
|
Mở rộng trường Tiểu học Sơn Lương (trường
trung tâm- thôn bản Lầm)
|
DGD
|
Xã Sơn
Lương
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo
dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện
Văn Chấn giai đoạn 2016-2020
|
VC30
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên (Mở rộng
trường trung tâm, trường Tiểu học Sơn
Lương (thôn bản Lầm)
|
20
|
Trường Mầm
Non Chấn Thịnh (thôn Vũ Thịnh)
|
DGD
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,50
|
0,21
|
|
|
0,29
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái và việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án,
công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC19
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
Điều chỉnh tên (Trường Mầm Non Chấn Thịnh)
|
21
|
Mở mới
trường PTDTBT tiểu học và Trung học cơ sở Suối Giàng (thôn Pang Cảng)
|
DGD
|
Xã Suối Giàng
|
0,93
|
|
|
|
0,93
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non,
tiểu học sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn
2017-2020 tỉnh Yên Bái
|
VC127
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
22
|
Mở mới trường mầm non Minh
An (thôn Khe Bịt)
|
DGD
|
Xã Minh An
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
Báo cáo số 137/BC-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban
nhân dân huyện Văn Chấn báo cáo tình hình thực hiện đầu tư các dự án giai đoạn
2016-2018, kế hoạch triển khai thực hiện giai đoạn 2019-2020 thuộc
Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện
Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020
|
VC128
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
23
|
Mở mới
trường tiểu học xã Tú Lệ (khu bán trú học sinh và nhà công vụ
cho giáo viên)
|
DGD
|
Xã Tú Lệ
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với
giáo dục, mầm non,
tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 phê duyệt
theo quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn;
Báo cáo số 166/BC-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện
Văn Chấn về việc đầu tư cơ sở vật chất trường học
thực hiện Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới
trường, lớp đối với …
|
VC146
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.2.4
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thủy điện
Thác Cá 1
|
DNL
|
Xã An
Lương, Suối Quyền
|
60,75
|
9,88
|
|
|
50,87
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày
09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
VC31
|
KH 2016
|
|
25
|
Đường dây
110KV Nghĩa Lộ-Ba Khe-Cẩm Khê
|
DNL
|
Huyện Văn Chấn
|
2,19
|
0,16
|
|
|
2,03
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày
09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
VC32
|
KH 2017
|
|
26
|
Mở rộng
ngăn lộ trạm biến áp 110KV Nghĩa Lộ đấu nối từ nhà máy thủy
điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia
|
DNL
|
Xã Thanh Lương
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án,
công trình sử dụng đất năm 2017
|
VC33
|
KH 2017
|
|
27
|
Đường dây 110KV đấu nối từ nhà máy thủy
điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia
|
DNL
|
Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương
|
0,35
|
0,09
|
|
|
0,26
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
VC34
|
KH 2017
|
|
28
|
Dự án xây dựng trạm biến
áp 110KV Ba Khe và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tân Thịnh, Đại Lịch
|
2,16
|
1,16
|
|
|
1,00
|
Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ
sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm
2017
|
VC35
|
KH 2017
|
|
29
|
Trạm biến áp 220KV
Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm
biến áp 500KV Việt Trì
|
DNL
|
các xã TTNT Nghĩa Lộ, Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh
|
8,72
|
0,42
|
|
|
8,30
|
Văn bản số 532/UBND-CN ngày
24/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc thống nhất hướng tuyến xây dựng đường
dây 220KV đấu nối vào trạm
|
VC36
|
KH 2018
|
|
30
|
Nhà máy thủy điện
Phình Hồ
|
DNL
|
Xã Sơn Thịnh
|
1,11
|
|
|
|
1,11
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2594/QĐ-UBND
ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện dự án đầu tư thủy
điện Phình Hồ
|
VC37
|
KH 2018
|
|
31
|
Đường vận hành, đập và hồ điều hòa và nhà điều hành
dự án Thủy điện Pá Hu
|
DNL
|
Xã Phúc Sơn, Thạch Lương
|
8,21
|
0,05
|
|
|
8,16
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 320/QĐ-UBND ngày
7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái chấp thuận
cho Công ty Cổ Phần ĐTXD&PT Trường Thành làm Chủ đầu tư thực
hiện Dự án đầu tư Thủy điện Pá Hu
|
VC38
|
KH 2018
|
|
32
|
Nhà máy thủy
điện Phình hồ
|
DNL
|
Xã Sơn Thịnh
|
1,40
|
|
|
|
|
Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015
của UBND tỉnh Yên Bái về việc Quyết định chủ trương
đầu tư
|
VC24
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
33
|
Thủy điện Sài Lương
|
|
Xã Sùng Đô
|
12,88
|
0,37
|
|
|
12,51
|
Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của công ty cổ phần năng lượng
ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực
hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn
|
VC115
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
34
|
Thủy điện
Cát Thịnh
|
DNL
|
Xã Cát
Thịnh
|
30,50
|
1,32
|
3,40
|
|
25,78
|
Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của công ty cổ phần năng lượng
ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực
hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn
|
VC117
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
35
|
Dự án ĐZ
220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ
|
DNL
|
Xã Phúc
Sơn, Thạch Lương, TT Nông trường Nghĩa Lộ
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Công văn số 4520/CPMB-ĐB ngày
13/8/2018 của ban quản lý dự án các công trình điện miền trung của
tổng công ty truyền tải điện quốc gia về
việc xin bổ sung Quy hoạch sử dụng
đất rừng tự nhiên để xây dựng dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng-Nghĩa
Lộ; văn bản số 2282/UBND-CN ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 220kV Huội
Quảng - Nghĩa Lộ
|
VC118
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
36
|
Dự án đầu tư thủy
điện Thác Cá 1 (bổ sung)
|
DNL
|
Thôn Mảm 1, Mảm 2 xã An Lương, thôn Vàng Ngần xã Suối Quyền
|
2,27
|
|
|
|
2,27
|
Công văn số 268/CV-CTY ngày 15/9/2018 của Công ty
TNHH Xuân Thiện Yên Bái về việc đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất
năm 2019 tại xã An Lương, huyện Văn Chấn
|
VC141
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
37
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
DNL
|
Xã Suối Giàng, Nậm Lành
|
0,548
|
0,048
|
0,046
|
|
0,454
|
Quyết định số
1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ
sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
VC145
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.2.5
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chợ xã Đại Lịch
|
DCH
|
Xã Đại Lịch
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) huyện Văn Chấn
|
VC144
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.3
|
Đất
ở tại đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (TDP2,
TDP10)
|
ODT
|
Thị trấn NT Liên Sơn
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
VC39
|
KH 2018
|
|
40
|
Giao đất có
thu tiền sử dụng đất cho 8 hộ (Trịnh Thị Phi, Bùi Thị Tú, Nguyễn Đình Tiến, Hoàng Xuân
Thủy, Nguyễn Thị Bồng, Phạm Văn Bằng, Bùi Thị Lan,
Nguyễn Quang Trung)
|
ODT
|
Thị trấn NT Trần
Phú
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Công văn số
1859/UBND-TNMT ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc kiểm tra việc
đề nghị xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của 09 hộ gia đình, cá
nhân tại thị trấn Nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn
|
VC40
|
KH 2018
|
|
41
|
Xét giao đất ở cho
hộ gia đình, cá nhân (TDP 1)
|
ODT
|
TTNT Liên Sơn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số 33/CV-VPĐKĐĐ ngày 12/9/2018 của văn phòng
đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất về việc đăng ký
danh mục, dự án thực hiện trong năm kế hoạch
sử dụng đất năm 2019
|
VC129
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
42
|
Phát triển
quỹ đất dân cư tổ dân phố
trung tâm
|
ODT
|
TTNT Trần Phú
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án
Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2018-2020
|
VC149
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Dự án phát triển
quỹ đất dân cư (thôn Pang
Cảng)
|
ONT
|
Xã Suối
Giàng
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC41
|
KH 2017
|
|
44
|
Dự án phát triển
quỹ đất dân cư (thôn thôn
Pang Cảng)
|
ONT
|
Xã Suối Giàng
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC42
|
KH 2017
|
|
45
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cảng)
|
ONT
|
Xã Suối Giàng
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC43
|
KH 2017
|
|
46
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (Khu 2 Ngã Ba)
|
ONT
|
Xã Cát
Thịnh
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách
giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
VC45
|
KH 2018
|
|
47
|
Giao đất có
thu tiền sử dụng đất cho hộ bà Hà Thị
Dương (thôn Cưởm)
|
ONT
|
Xã Thượng Bằng La
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Công văn
số 624/UBND-TCD ngày 4/4/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc giải quyết đơn của công dân
|
VC46
|
KH 2018
|
|
48
|
Giao đất có
thu tiền sử dụng đất cho 02 hộ gia đình (thôn 26/3)
|
ONT
|
Xã Thượng Bằng La
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
VC47
|
KH 2018
|
|
49
|
Giao đất có thu
tiền sử dụng đất cho 3 hộ gia đình (thôn 26/3)
|
ONT
|
Xã Thượng
Bằng La
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
VC48
|
KH 2018
|
|
50
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (Bản Nooog Ô)
|
ONT
|
Xã Phù Nham
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên
Bái
|
VC49
|
KH 2016
|
|
51
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (Bản Noong
Ô)
|
ONT
|
Xã Phù Nham
|
0,64
|
0,52
|
|
|
0,12
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên
Bái
|
VC50
|
KH 2016
|
|
52
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (Bản Tèn)
|
ONT
|
Xã Phù Nham
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên
Bái
|
VC51
|
KH 2016
|
|
53
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (thôn 5)
|
ONT
|
Xã Tân Thịnh
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên
Bái
|
VC55
|
KH 2016
|
|
54
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Tân Thịnh (Thôn 13)
|
ONT
|
Xã Tân
Thịnh
|
0,18
|
0,17
|
|
|
0,01
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên
Bái
|
VC55
|
KH 2017
|
|
55
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ
gia đình, cá
nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Mường
Chà)
|
ONT
|
Xã Hạnh Sơn
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC61
|
KH 2018
|
|
56
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lốm)
|
ONT
|
Xã Hạnh Sơn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC62
|
KH 2018
|
|
57
|
Khu tái định cư
di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh
hưởng bão lũ (Viềng Công)
|
ONT
|
Xã Hạnh Sơn
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC63
|
KH 2017
|
|
58
|
Khu tái định cư
di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Mường Chà)
|
ONT
|
Xã Hạnh Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC64
|
KH2018
|
|
59
|
Khu tái định
cư tập trung tại xã Thạch Lương (thôn Co Hà)
|
ONT
|
Xã Thạch Lương
|
1,22
|
1,22
|
|
|
|
QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
của UBND tỉnh Yên Bái
về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2017 để thực
hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên
tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh
|
VC65
|
KH 2017
|
|
60
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Co Hà) khu vực 2
|
ONT
|
Xã Thạch Lương
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC66
|
KH 2018
|
|
61
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh
hưởng bão lũ (Co Hà) khu vực 3
|
ONT
|
Xã Thạch Lương
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC67
|
KH 2018
|
|
62
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Cại)
|
ONT
|
Xã Thạch Lương
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC68
|
KH 2017
|
|
63
|
Khu tái định cư
di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Kem)
|
ONT
|
Xã Thạch
Lương
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC69
|
KH 2018
|
|
64
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh
hưởng bão lũ (Bản Noong Phai)
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
0,21
|
0,03
|
|
|
0,18
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC70
|
KH 2018
|
|
65
|
Khu tái định
cư tập trung tại xã Phúc Sơn (bản Ngoa)
|
ONT
|
Xã Phúc
Sơn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
của UBND tỉnh Yên Bái
về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2017 để thực
hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên
tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh
|
VC71
|
KH 2017
|
|
66
|
Khu tái định
cư tập trung tại xã Phúc Sơn (bản Ten)
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
của UBND tỉnh Yên Bái
về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2017 để thực
hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên
tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh
|
VC72
|
KH 2017
|
|
67
|
Khu tái định cư
di dân khẩn cấp các hộ gia
đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lụ 2)
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC73
|
KH 2018
|
|
68
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (bản Lọong)
|
ONT
|
Xã Phù Nham
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC74
|
KH 2018
|
|
69
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (bản Nậm Cưởm)
|
ONT
|
Xã Nậm Búng
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC75
|
KH 2018
|
|
70
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (thôn 3)
|
ONT
|
Xã Tân Thịnh
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC76
|
KH 2018
|
|
71
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Đèo Ách)
|
ONT
|
Xã Cát Thịnh
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC77
|
KH 2018
|
|
72
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Cao Phường)
|
ONT
|
Xã Cát Thịnh
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC78
|
KH 2018
|
|
73
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Cò Cọi 3)
|
ONT
|
Xã Sơn A
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC81
|
KH 2018
|
|
74
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Dõng)
|
ONT
|
Xã Sơn Lương
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC82
|
KH 2018
|
|
75
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (thôn Điệp Quang - xã Phúc
Sơn)
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC83
|
KH 2018
|
|
76
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Lanh - xã Phúc Sơn)
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC84
|
KH 2018
|
|
77
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Lanh - xã Phúc Sơn)
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC85
|
KH 2017
|
|
78
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Thón - xã Phúc Sơn)
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC86
|
KH 2018
|
|
79
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Muông - xã Phúc Sơn)
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC87
|
KH 2018
|
|
80
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)
|
ONT
|
Xã Gia Hội
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC88
|
KH 2018
|
|
81
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)
|
|
Xã Gia Hội
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC89
|
KH 2018
|
|
82
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)
|
ONT
|
Xã Gia Hội
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC90
|
KH 2018
|
|
83
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (Thôn Nam Vai - xã Gia Hội)
|
ONT
|
Xã Gia Hội
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC91
|
KH 2018
|
|
84
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng
bão lũ (thôn Giảng Cải - xã Nậm
Lành)
|
ONT
|
Xã Nậm Lành
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với
những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ
|
VC92
|
KH 2018
|
|
85
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
|
ONT
|
Xã Sơn A
|
1,10
|
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC09
|
Cập nhật KH 2018 lần 1
|
|
86
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn 4
|
ONT
|
Xã Đại Lịch
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC11
|
Cập nhật KH 2018 lần 1
|
Điều chỉnh diện tích (1,6 ha)
|
87
|
Dự án phát triển
quỹ đất dân cư Thôn Cò
Cọi 2
|
ONT
|
Xã Sơn A
|
0,30
|
0,300
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC14
|
Cập nhật KH 2018 lần 1
|
|
88
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn Cò
Cọi 3
|
ONT
|
Xã Sơn A
|
2,40
|
2,400
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC15
|
Cập nhật KH 2018 lần 1
|
|
89
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (Thôn phố 1)
|
ONT
|
Xã Đồng
Khê
|
0,02
|
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC18
|
Cập nhật KH 2018 lần 1
|
|
90
|
Dự án xây dựng
khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)
|
ONT
|
Xã Sơn A
|
3,40
|
0,95
|
|
|
|
Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 v/v
chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký
bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018
|
VC101
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
91
|
Quỹ đất thôn Bản Tú
(bão lũ)
|
ONT
|
Xã Sơn Lương
|
0,58
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC05
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
92
|
Quỹ đất thôn Hào Pảnh
(bão lũ)
|
ONT
|
Xã Nậm Mười
|
1,15
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC57
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
93
|
Quỹ đất thôn Ngã
Hai (quỹ số 1; bão lũ)
|
ONT
|
Xã Sùng Đô
|
0,54
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự
án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC58
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
94
|
Quỹ đất thôn
Ngã Hai (quỹ số 2; bão lũ)
|
ONT
|
Xã Sùng Đô
|
0,42
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC59
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
95
|
Quỹ đất
thôn Nà Nọi (bão lũ)
|
ONT
|
Xã Sùng Đô
|
3,46
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC60
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
96
|
Xét giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Sơn Lương
|
ONT
|
Xã Sơn Lương
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đơn xin đăng ký quyền sử dụng đất của bà Vũ Thị
Minh Thư Văn bản ngày 14/5/2004 của UBND xã Sơn Lương về việc đề nghị
sửa lại diện tích trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ
sở UBND xã
Sơn Lương
|
VC112
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
97
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (thôn cầu Thia khu 2)
|
ONT
|
Xã Phà Nham
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
VC120
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
98
|
Dự án phát triển
quỹ đất dân cư (thôn cầu Thia khu 1)
|
ONT
|
Xã Phù Nham
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
VC121
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
99
|
Dự án phát triển
quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2)
|
ONT
|
Xã Cát Thịnh
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
VC122
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
100
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2)
|
ONT
|
Xã Cát Thịnh
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
VC123
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
101
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 1)
|
ONT
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
VC124
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
102
|
Dự án phát triển
quỹ đất dân cư (thôn Chùa 2)
|
ONT
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
VC125
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
103
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư (thôn 4)
|
ONT
|
Xã Tân Thịnh
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển
quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
VC126
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
104
|
Quỹ đất tái định
cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền
|
ONT
|
Xã Suối Quyền
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Các quỹ đất
tập trung xin chuyển mục đích để
bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ
|
VC133
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
105
|
Quỹ đất tái
định cư tập trung thôn
Khe Trang (Đồi
Thông) - xã Sùng Đô
|
ONT
|
Xã Sùng
Đô
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
Các quỹ đất
tập trung xin chuyển mục đích để
bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ
|
VC134
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
106
|
Quỹ đất tái định
cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ) - xã Sùng Đô
|
ONT
|
Xã Sùng Đô
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
Các quỹ đất
tập trung xin chuyển mục đích để
bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ
|
VC135
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
107
|
Quỹ tái định cư
tập trung thôn Khe Sanh xã Gia Hội
|
ONT
|
Xã Gia Hội
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
Các quỹ đất
tập trung xin chuyển mục đích để
bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ
|
VC136
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
108
|
Quỹ đất tái
định cư tập trung thôn Nậm Kíp - xã Nậm Lành
|
ONT
|
Xã Nậm Lành
|
0,49
|
|
|
|
0,49
|
Các quỹ đất
tập trung xin chuyển mục đích để
bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ
|
VC137
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
109
|
Quỹ đất tái định
cư tập trung thôn Nậm Cưởm - xã Nậm Búng
|
ONT
|
Xã Nậm Búng
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
Các quỹ đất
tập trung xin chuyển mục đích để
bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ
|
VC138
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
110
|
Mở rộng quỹ
đất tái định cư tập trung thôn Bản Tủ - xã Sơn Lương
|
ONT
|
Xã Sơn Lương
|
1,79
|
|
|
|
1,79
|
Các quỹ đất
tập trung xin chuyển mục đích để
bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ
|
VC139
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
111
|
Phát triển
quỹ đất khu dân cư thôn Chùa 1 (khu 2)
|
ONT
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
VC148
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Mở rộng UBND
xã Thạch Lương
|
TSC
|
Xã Thạch Lương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC93
|
KH 2017
|
|
113
|
Quỹ tín dụng
nhân dân xã Chấn Thịnh (Điểm giao dịch xã Đại Lịch)
|
TSC
|
Xã Đại Lịch
|
0,02
|
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC17
|
Cập nhật KH 2018 lần 1
|
|
114
|
Địa điểm sơ
tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ
(1967-1973)- Bản Bon
|
TSC
|
TTNT Liên Sơn
|
0,20
|
|
|
|
|
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày
04/5/2018 của Sở Văn Hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên
Bái
|
VC20
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
Điều chỉnh tên Địa điểm sơ tán tỉnh
ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973)
|
2.1.6
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Bãi rác các
xã vùng ngoài
|
DRA
|
Xã Thượng Bằng La
|
5,70
|
|
|
|
5,70
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh
Yên Bái
|
VC95
|
KH 2017
|
|
116
|
Nhá máy xử lý chất thải
rắn sinh hoạt
|
DRA
|
Xã Sơn Thịnh
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
VC96
|
KH 2017
|
|
117
|
Bãi rác
thôn Nậm Cưởm
|
DRA
|
Xã Nậm Búng
|
1,50
|
|
|
|
|
Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ
sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên
địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn
|
VC22
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
118
|
Bãi rác tập
trung tại khu vực huyện Văn Chấn
|
DRA
|
Xã Sơn Thịnh
|
3,84
|
|
|
|
|
Văn bản số 1143/UBND-TM ngày
08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ
sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên
địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn
|
VC23
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
119
|
Lò đốt rác thải (thôn Trung Tâm)
|
DRA
|
Xã Thượng Bằng La
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Công văn số 132/CV-DK.KHSDĐ ngày 09/9/2018 của UBND xã Thượng
Bằng La về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
VC130
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.7
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Khu du lịch sinh
thái nước nóng bản Bon
|
DDL
|
Xã Sơn A
|
18,67
|
0,97
|
|
|
17,70
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh
Yên Bái
|
VC97
|
KH 2016
|
|
121
|
Khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng Tú Lệ
|
DDL
|
Xã Tú Lệ
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
VC98
|
KH 2017
|
|
122
|
Khu du lịch sinh
thái suối nước nóng (bản Hốc)
|
DDL
|
Xã Sơn Thịnh
|
5,9
|
|
|
|
5,9
|
Công văn số 680/UBND-TH ngày 21/11/2017 của Ủy ban
nhân dân huyện Văn Chấn về việc xem xét nhu cầu sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư
|
VC100
|
KH 2018
|
|
2.1.8
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Mở rộng
Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú
|
TON
|
TTNT Nghĩa Lộ
|
0,37
|
|
|
|
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân
dân huyện Văn Chấn về việc cho phép thành lập tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
VC99
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
124
|
Nhà thờ
giáo họ Nậm Búng
|
TON
|
Xã Nậm Búng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Văn bản số
15/CV-HĐGX ngày 10/9/2018 của
Giáo phận Hưng Hòa, Giáo Xứ Vĩnh Quang về việc đăng ký kế hoạch
sử dụng đất năm 2018
|
VC107
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
125
|
Giáo họ Bản Lềnh
|
TON
|
Xã Sơn Thịnh
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Văn bản số 10/CV-GXĐL ngày 13/9/2018 của Giáo xứ Đồng Lú, Giáo
họ Sơn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
VC119
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
126
|
Đình, đền, chùa xã Thượng
Bằng La (thôn Hán)
|
TIN
|
Xã Thượng
Bằng La
|
0,50
|
0,24
|
|
|
0,26
|
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở văn Hóa thể thao
và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
VC53
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
Điều chỉnh tên Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Xây dựng xưởng cán
tôn
|
SKC
|
Xã Sơn A
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Công văn số 02/CV-DNDQ ngày 22/8/2017 của Doanh nghiệp
tư nhân sản xuất kinh doanh và thương mại Duy Quang
|
VC104
|
KH 2018
|
|
128
|
Dự án đầu
tư xây dựng nhà máy sản xuất chế biến các
loại trà từ dược liệu và sơ chế dược
liệu.
|
SKC
|
Thôn Văn Thi 3, xã
Sơn Thịnh
|
4,70
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC80
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
Điều chỉnh tên Nhà máy chế biến nông
sản
|
129
|
Nhà máy chế biến
chè Tuyết San
|
SKC
|
Tổ dân phố 7, TTNT Nghĩa Lộ
|
1,10
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC94
|
Cập nhật KH2018 lần 2
|
|
130
|
Khu vực trồng
cây dược liệu (công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược
thế gia)
|
SKC
|
Xã Nậm Búng
|
19,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC54
|
Cập nhật KH2018 lần 2
|
|
131
|
Mở rộng
nhà máy sản xuất y học cổ truyền và Đông dược thế gia đạt chuẩn
GMP-WHO
|
SKC
|
Xã Sơn Thịnh
|
1,21
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2018
|
VC103
|
Cập nhật KH2018 lần 2
|
|
132
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh (Khu đất Công ty vật tư tổng hợp Cửu Long Vinasun)
|
SKC
|
Xã Thanh Lương
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
Quyết định 2274/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) và kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của huyện Văn
Chấn, tỉnh Yên Bái
|
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
133
|
Cơ sở sản xuất viên Gỗ
Nén, Củi Trấu
|
SCK
|
Xã Phù Nham
|
1,17
|
|
|
|
1,17
|
Tờ trình số 01/AK-TTr ngày 03/10/2018 của Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp
An Khánh về việc đầu tư làm cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi
Trấu
|
VC140
|
Đăng ký
mới năm 2019
|
|
134
|
Xưởng chế biến
nông sản và dịch vụ kho bãi
|
|
TTNT Nghĩa Lộ
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
|
VC143
|
|
|
2.2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Cửa hàng
giới thiệu sản phẩm (công ty TNHH Hoàng Vũ Lai
Châu)
|
TMD
|
Thị trấn NT Nghĩa Lộ
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh
Yên Bái
|
VC108
|
KH 2017
|
|
136
|
Nhà trực vận
hành quản lý điện
|
TMD
|
Xã Nậm Búng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
VC109
|
KH 2017
|
|
137
|
Nhà trực vận
hành quản lý điện
|
TMD
|
Xã Nghĩa
Tâm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
VC110
|
KH 2017
|
|
138
|
Cửa hàng xăng
dầu
|
TMD
|
Xã Gia Hội
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định số
1816/QĐ-UBND ngày
4/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương mại
tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
|
VC111
|
KH 2018
|
|
139
|
Hợp tác xã dịch vụ
tổng hợp nông nghiệp An Sơn (Xin thuê đất, cấp
GCNQSDĐ)
|
TMD
|
Xã Hạnh Sơn
|
0,21
|
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
VC52
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
140
|
Cửa hàng xăng dầu
(Hoàng Hữu Pháp)
|
TMD
|
Xã Thượng Bằng La
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ ông Hoàng Hữu Pháp
|
VC131
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
141
|
Cửa hàng
bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
Xã Đại Lịch
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Văn bản số
1066/SCT-KHTCTH ngày 12/6/2018 của
Sở công Thương về việc xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu
tại thôn 14, xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn
|
VC132
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Khai thác
khoáng sản (HTX Suối Quyền Th. Suối Bắc)
|
SKS
|
Xã Suối Quyền
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh
Yên Bái
|
VC105
|
KH 2017
|
|
143
|
Khai thác khoáng
sản (HTX Suối Quyền Th. Suối Bó)
|
SKS
|
Xã Suối Quyền
|
9,91
|
|
|
|
9,91
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh
Yên Bái
|
VC106
|
KH 2017
|
|
2.2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Dự án khai thác đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại
khu vực thôn Ba Khe 2 xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn
|
SKX
|
Xã Cát Thịnh
|
4,87
|
|
|
|
4,87
|
Văn bản số 12/HTX-VT ngày 1/9/2018 của HTX Văn Thịnh về
việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
tại xã Thượng Bằng La
|
VC150
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
145
|
Dự án khai thác đá
vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường bằng
phương pháp lộ thiên tại khu vực thôn Khe Thắm, xã Thượng
Bằng La, huyện Văn Chấn
|
SKX
|
Xã Thượng Bằng La
|
4,13
|
|
|
|
4,13
|
Văn bản số 11/HTX-VT ngày 1/9/2018 của HTX Văn Thịnh về
việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
tại xã Thượng Bằng La
|
VC12
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
146
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình khai thác và chế
biến mới mỏ đá vật liệu xây dựng
thông thường tại thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn
|
SKX
|
Xã Đồng Khê
|
3,73
|
|
|
|
3,73
|
Văn bản số
08/CV-DNTNTH ngày 13/9/2018 của
Doanh nghiệp tư nhân Thành Hương về việc đăng ký
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại thôn 13, xã Đồng
Khê, huyện Văn Chẩn
|
VC13
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
147
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình khai thác sét làm
gạch tại khu vực
Rừng Si, TTNT Nghĩa Lộ
|
SKX
|
TTNT Nghĩa Lộ
|
6,10
|
|
|
|
6,10
|
Văn bản số
63/CV-DNTNTH ngày 12/9/2018 của Công ty cổ phần xây dựng
Quang Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại thị trấn
Nông trường Nghĩa Lộ
|
VC44
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
148
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình khai thác mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại xã Sơn Lương và thị trấn nông trường Liên Sơn
|
SKX
|
Xã Sơn Lương, TTNT Liên Sơn
|
9,25
|
|
|
|
9,25
|
Công văn số 02/CV-ĐDVN ngày 5/3/2018 của công ty cổ phần vật liệu
xây dựng Đăng Dương Việt Nam về việc đăng ký
nhu cầu sử dụng đất năm 2018 tại xã Sơn Lương và TTNT Liên Sơn,
huyện Văn Chẩn
|
VC142
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.2.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Đề án
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Xã Chấn Thịnh
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính
sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề
án tái cơ cấu ngành
nông nghiệp
|
VC102(a,b)
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
150
|
Đề án
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Xã Tân Thịnh
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính
sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề
án tái cơ cấu ngành
nông nghiệp
|
VC113
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
|
2.2.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Dự án phát
triển trang trại chăn nuôi (tổ 3B)
|
NKH
|
TTNT Nghĩa Lộ
|
2,5
|
|
|
|
2,5
|
|
VC147
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.2.7
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Kế hoạch
phát triển chè vùng cao tỉnh Yên Bái
|
CLN
|
Xã Gia Hội
|
120,00
|
|
|
|
120,00
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC116
|
KH 2017
|
|
2.2.8
|
Chuyển
mục đích trong khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất cho 14 hộ lấn chiếm đất hồ Khe Khon
|
ONT
|
Xã Bình Thuận
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Thông báo số 47/KL-UBND ngày 16/11/2016 của Ủy ban
nhân dân huyện Văn Chấn kết luận nội dung tố cáo của
ông Hà Văn Lương, thôn Quăn I, xã Bình
Thuận, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
VC153
|
Đăng ký mới năm 2019
|
Phụ biểu 06
|
154
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho
các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số
03 (130 hộ)
|
ONT
|
Huyện Văn Chấn
|
3,85
|
|
|
|
3,85
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
Cập nhật KH 2018 lần 2
|
Phụ biểu 09
|
155
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho
các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03
(138 hộ)
|
ONT
|
Huyện Văn Chấn
|
2,72
|
0,49
|
|
|
2,23
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình cá nhân
|
VC155
|
Đăng ký
mới 2019
|
Phụ biểu 10
|
156
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân (129 hộ)
|
ONT, ODT
|
Huyện Văn Chấn
|
2,47
|
0,18
|
|
|
2,29
|
Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
|
KH 2018
|
Phụ biểu 05
|
157
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân (124 hộ)
|
ONT, ODT
|
Huyện Văn Chấn
|
2,34
|
0,14
|
|
|
2,20
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình cá nhân
|
|
Đăng ký mới 2019
|
Phụ biểu 08
|
158
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân (78 hộ)
|
ONT, ODT
|
Huyện Văn Chấn
|
1,68
|
0,56
|
|
|
1,12
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018;
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
Cập nhật KH 2018 lần 1,2
|
Phụ biểu 07
|
Phụ biểu số
06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN VĂN CHẤN
TT
|
Tên Công Trình
|
Loại
đất QH
|
ĐV
Hành Chính
|
Quy
mô Diện tích (ha)
|
Loại
đất lấy vào (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất rừng
đặc dụng
|
Đất
khác
|
1
|
Dự án nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn
Km 172 - Km 200+300 tỉnh Yên Bái
|
DHT
|
Huyện
Văn Chấn
|
72,40
|
3,40
|
|
|
69,00
|
KH
2017
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
hồ Phù Nham
|
DHT
|
Xã
Phù Nham
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
KH
2016
|
3
|
Xây dựng nhà ở học sinh bán trú Trung
học cơ sở An Lương (Thôn Mảm 1)
|
DHT
|
Xã
An Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
KH
2016
|
4
|
Xây dựng trường bán trú trường
Trung học cơ sở Cát Thịnh
|
DHT
|
Xã
Cát Thịnh
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
KH
2016
|
5
|
Mở rộng Trường
Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn A (điểm Tiểu học khu trung tâm)
|
DHT
|
xã
Sơn A
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
KH
2017
|
6
|
Mở mới khu bán trú học sinh Làng Cò
trường PTDTBT tiểu học Nậm Mười (thôn Làng Cò)
|
DHT
|
Xã Nậm
Mười
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
KH
2017
|
7
|
Mở rộng diện tích
khu nhà máy trường MN Trần Phú (khu nhà máy chè)
|
DHT
|
Thị
trấn NT Trần Phú
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
KH
2017
|
8
|
Mở rộng diện
tích trường Mầm non xã Thạch Lương (Thôn Nà Lốc)
|
DHT
|
Xã
Thạch Lương
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
KH
2017
|
9
|
Mở rộng diện tích trường MN Nậm Búng
(thôn Trung Tâm)
|
DHT
|
xã Nậm
Búng
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
KH
2017
|
10
|
Mở rộng diện tích trường MN Sơn Thịnh
(bản Phiêng 1)
|
DHT
|
Xã
Sơn Thịnh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
KH
2017
|
11
|
Mở rộng diện tích trường Tiểu học
xã Thạch Lương (Thôn Nà Lốc)
|
DHT
|
Xã
Thạch Lương
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
KH
2017
|
12
|
Mở rộng diện tích trường Mầm non
Thượng Bằng La (thôn Trung Tâm)
|
DHT
|
Xã
Thượng Bằng La
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
KH
2017
|
13
|
Mở rộng diện tích trường Tiểu học
Sơn A (điểm trung tâm- thôn Cò Cọi 2)
|
DHT
|
xã
Sơn A
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
KH
2017
|
14
|
Trung tâm văn hóa huyện
|
DHT
|
Xã
Sơn Thịnh
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
KH
2017
|
15
|
Dự án phát triển quỹ đất dân
cư thôn 4)
|
ONT
|
Xã Đại
Lịch
|
1,60
|
0,90
|
|
|
0,70
|
KH
2017 lần 2
|
16
|
Dự án phát triển quỹ đất dân
cư (thôn Thắm)
|
ONT
|
Xã
Thượng Bằng La
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
KH
2016
|
17
|
Kho vật chứng Chi cục Thi
hành án huyện Văn Chấn
|
TSC
|
Xã
Sơn Thịnh
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
KH
2016
|
18
|
Đất trồng cây Cao Su
|
CLN
|
Huyện
Văn Chấn
|
690,00
|
|
|
|
690,00
|
KH
2016
|
19
|
Nhà kính trồng
rau sạch (công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu)
|
NKH
|
Thị
trấn NT Nghĩa Lộ
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
KH
2016
|
20
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn Bu Thấp)
|
ONT
|
Xã
Suối Bu
|
0,90
|
0,81
|
|
|
0,09
|
KH
2016
|
21
|
Khu tái định cư tập trung tại xã
Sơn A (Thôn Gốc Bục)
|
ONT
|
Xã
Sơn A
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
KH
2017
|
22
|
Khu tái định cư tập trung tại xã Sơn
A (Thôn Bản Vãn)
|
ONT
|
Xã
Sơn A
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
KH
2017
|
Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2862/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
1.223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|