|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1035/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Huế
Số hiệu:
|
1035/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1035/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 25 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1035/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách: (dùng cho các đơn
vị có quan hệ với ngân sách)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Mức độ 4
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
- Nhận hồ sơ (điện tử);
- Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ;
- Số hóa, chuyển
kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
giờ làm việc
|
2. Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách: (dùng cho các
dự án đầu tư xây dựng cơ bản)
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Mức độ 4
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Tài chính Đầu tư
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Số hóa, chuyển
kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
giờ làm việc
|
3. Kê khai bổ sung
thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách:
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Mức độ 4
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Tài chính Đầu tư
|
- Nhận hồ sơ (điện tử);
- Cập nhật thông tin bổ sung;
- Lưu hồ sơ.
|
20
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
giờ làm việc
|
4. Thủ tục Phê duyệt
quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư
|
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
868
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
960
giờ làm việc
|
5. Thủ tục Phê duyệt
quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư - Sở
Tài chính.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết (**)
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư - Sở
Tài chính.
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (***)
|
388
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư - Sở
Tài chính.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
480
giờ làm việc
|
6. Phê duyệt quyết
toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm C:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết;
|
204
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả,
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
7. Phê duyệt quyết
toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt
thiết bị được nghiệm thu:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
204
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả .
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
8. Thủ tục Phê duyệt
quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng,
lắp đặt thiết bị:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban,
ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Tài chính Đầu tư
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
204
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
9. Quyết định mua
sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư: (Trụ sở làm
việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô
tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
10. Quyết định thuê
tài sản công phục vụ hoạt động của Cơ quan, tổ chức, đơn vị: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
11. Quyết định
chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan trong
trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công
tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế
toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
ccvc Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
12. Quyết định
thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công
tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có
nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng
trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
13. Quyết định
thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước: (trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở
hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác xe ô
tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
44 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
14. Quyết định
thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các
điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công
tác xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên
giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở
lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
228 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
320
giờ làm việc
|
15. Quyết định
thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các
điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công: (trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe
ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế
toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
124
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
16. Quyết định điều
chuyển tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt
động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá
theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1
đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
17. Quyết định điều
chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, UBND các huyện,
thị xã, thành phố Huế (Trừ tài công là Trụ sở
làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên
dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế
toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
18. Quyết định
bán tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giả theo
sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
19. Quyết định
thanh lý tài sản công: Trụ sở làm việc, cơ sở
hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản
có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500
triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp
ủy quyền cho Sở tài chính và UBND cấp huyện tại Điều
26 và Điều 27 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
20. Quyết định thanh
lý tài sản công: (trụ
sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới
500 triệu đồng/1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
không giới hạn giá trị tài sản nhưng thuộc các trường hợp: Phá bỏ để tạo thông thoáng khuôn viên trụ sở làm việc; thanh lý do trụ sở làm việc,
Cơ sở sự nghiệp nằm trong lộ giới quy hoạch trên địa
bàn phải di dời và chuyển giao cho Hội đồng Bồi thường, giải phóng mặt bằng địa
phương; phá dỡ để
cải tạo, đầu tư xây dựng mới theo kế hoạch, dự án hoặc quyết
định đầu tư của cấp có thẩm quyền)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
44
Giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
21. Thanh toán chi
phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLNS
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QLNS
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
204
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLNS
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
22. Quyết định
tiêu hủy tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở
hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản
có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu
đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
148
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
23. Quyết định xử
lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
148
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
24. Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
148
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
25. Quyết định xử
lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án:
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyên kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
26. Điều chuyển
tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản
lý:
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
I. Quy trình tham mưu UBND tỉnh
văn bản gửi Tập đoàn Điện lực Việt Nam xin ý kiến về việc tiếp nhận tài sản
|
240
giờ làm việc
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
148
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
Tài chính
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh gửi Tập
đoàn Điện lực Việt Nam xin ý kiến về việc tiếp nhận tài sản
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
46
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt văn bản trình Tập đoàn Điện
lực Việt Nam
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, gửi
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
4 giờ
làm việc
|
II. Quy trình tham mưu UBND tỉnh
báo cáo Bộ Tài chính trình TT Chính Phủ xem xét, quyết định điều chuyển tài sản
|
240
giờ làm việc
|
Bước
1
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Tiếp nhận văn bản Tập đoàn Điện lực
Việt Nam
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của VP UBND tỉnh
|
Trên cơ sở ý kiến của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam, UBND tỉnh có văn bản chỉ đạo Sở tài chính phối hợp với đơn vị lập
hồ sơ đề nghị điều chuyển báo cáo UBND tỉnh
|
22
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở Tài chính
|
Tiếp nhận VB của UBND tỉnh qua đường
văn thư và chuyên về phòng chuyên môn
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
120
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh báo
cáo Bộ Tài chính trình UBND tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
46
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt văn bản trình Bộ Tài
chính
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, gửi
Bộ Tài chính
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
480
giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
|
27. Hoàn trả hoặc
khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội:
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
Giờ làm việc
|
28. Phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
29. Đăng ký giá
hàng hóa, dịch vụ:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Văn thư Sở Tài chính
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, lưu
hồ sơ.
|
28
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
30. Kê khai giá
hàng hóa, dịch vụ:
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Văn thư Sở Tài chính
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, lưu hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
16
giờ làm việc
|
31. Hiệp thương
giá:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
84
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký thông báo kết quả hiệp thương
giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
32. Phê duyệt
Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- Thời hạn giải quyết: Theo kế hoạch
thực hiện cổ phần hóa được UBND tỉnh phê duyệt (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN
của Sở Tài chính
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả thẩm tra Phương án CPH báo cáo Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN
|
Theo
kế hoạch thực hiện cổ phần hóa được UBND tỉnh phê duyệt - 8 giờ làm việc (làm thủ tục tiếp nhận và trả
kết quả, phân công giải quyết của lãnh đạo phòng chuyên
môn) - Thời gian xem xét, phê duyệt của UBND tỉnh (dự kiến 56 giờ làm
việc)
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản
& DN của Sở Tài chính
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả thẩm tra Phương án CPH trước khi báo cáo Trưởng
ban chỉ đạo CPH
|
Bước
5
|
Trưởng Ban Chỉ đạo CPH
|
Xem xét, trao đổi và dự kiến họp
Ban Chỉ đạo thẩm tra Phương án CPH
|
Bước
6
|
Ban Chỉ đạo CPH, Lãnh đạo Phòng QL
Giá Công sản & DN
|
Họp thẩm tra
Phương án CPH
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh báo cáo
kết quả thẩm tra Phương án CPH và dự thảo quyết định phê
duyệt Phương án CPH
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Tài chính
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài
chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Giờ
làm việc: Theo kế hoạch thực hiện cổ phần hóa được
UBND tỉnh phê duyệt
|
Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1035/QĐ-UBND ngày 25/04/2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
1.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|