UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 959/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 21 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤ T NĂM 2016 CỦA THÀNH
PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3
năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10 tháng
01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc “về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2016) thành
phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc”;
Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất
năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 75/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND thành phố Vĩnh
Yên tại tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
thành phố Vĩnh Yên, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng
đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2016:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Tổng
|
Tỷ lệ
|
Tổng
|
Tỷ lệ
|
|
|
|
diện tích
|
(%)
|
diện tích
|
(%)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.368,96
|
47,01
|
2.142,39
|
42,51
|
-226,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.400,73
|
27,80
|
1.270,57
|
25,21
|
-130,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.081,40
|
21,46
|
953,05
|
18,91
|
-128,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
148,20
|
2,94
|
137,08
|
2,72
|
-11,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
555,41
|
11,02
|
531,50
|
10,55
|
-23,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
131,82
|
2,62
|
73,56
|
1,46
|
-58,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
132,80
|
2,64
|
129,68
|
2,57
|
-3,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.641,93
|
52,43
|
2.872,32
|
57,00
|
230,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
248,97
|
4,94
|
246,15
|
4,88
|
-2,82
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
22,11
|
0,44
|
27,06
|
0,54
|
4,95
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
150,07
|
2,98
|
150,07
|
2,98
|
0
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
95,49
|
1,90
|
99,03
|
1,97
|
3,54
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
55,21
|
1,10
|
55,21
|
1,10
|
0,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
743,59
|
10,33
|
873,38
|
17,33
|
129,79
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
0,89
|
7,88
|
0,16
|
0
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
5,28
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
6,81
|
|
7,81
|
0,15
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
93,32
|
0,18
|
93,78
|
1,86
|
0,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
520,48
|
0,92
|
552,35
|
10,96
|
31,87
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
44,85
|
1,04
|
45,91
|
0,91
|
1,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
266,01
|
0,23
|
266,01
|
5,28
|
0
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
0,24
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,03
|
0,07
|
9,03
|
0,18
|
0
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
46,55
|
0,69
|
116,60
|
2,31
|
70,05
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,65
|
4,29
|
52,65
|
1,04
|
0
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,51
|
0,01
|
11,51
|
0,23
|
0
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
12,27
|
0,56
|
12,27
|
0,24
|
0
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,74
|
47,01
|
4,11
|
0,08
|
0,37
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
34,72
|
27,80
|
34,72
|
0,69
|
0
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
216,28
|
21,46
|
206,40
|
4,10
|
-9,88
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,38
|
2,94
|
0,38
|
0,01
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
28,31
|
11,02
|
24,50
|
0,49
|
-3,81
|
2. Kế hoạch cụ thể đến cấp
xã, trong đó:
5.1. Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
5.2. Kế
hoạch thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
5.3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
5.4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016.
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ Nội dung Quyết định
này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công
khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho
việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn
kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác
tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào
tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của địa phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh
để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử
dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của thành phố, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp
trên phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi
trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng
các cơ quan, cơ nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/cáo);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CViên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
(T- b).
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|