|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 957/QĐ-UBND 2018 mã định danh cơ quan tham gia trao đổi văn bản điện tử Đắk Nông
Số hiệu:
|
957/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 957/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 21
tháng 06 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN
BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày
01/4/2016 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh
và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều
hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 17/TTr-STTTT ngày 31/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh của các cơ
quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống
quản lý văn bản và điều hành của tỉnh.
Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh
như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H16
Trong đó:
1. H16 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông,
000.00.00.H16 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Thông tư số
10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Y1Y2 xác định các đơn vị cấp
2 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các Sở,
Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã. Y1, Y2 nhận giá trị
là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
3. Z1Z2 xác định các đơn vị cấp
3 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND các huyện, thị xã và các cơ
quan tương đương (cấp phường, xã); các cơ quan thuộc, trực thuộc các Sở, Ban,
ngành. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến
9.
4. V1V2V3 xác định
các đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3
nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Mã định danh này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các
cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh. Trong
trường hợp chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để được xem xét cấp
mã định danh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, TTĐT(Tn).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC
THUỘC UBND TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
000.00.01.H16
|
2
|
Sở Công Thương
|
000.00.02.H16
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.03.H16
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
000.00.04.H16
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
000.00.05.H16
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.06.H16
|
7
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
000.00.07.H16
|
8
|
Sở Nội vụ
|
000.00.08.H16
|
9
|
Sở Ngoại Vụ
|
000.00.09.H16
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.00.10.H16
|
11
|
Sở Tài chính
|
000.00.11.H16
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.12.H16
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
000.00.13.H16
|
14
|
Sở Tư pháp
|
000.00.14.H16
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
000.00.15.H16
|
16
|
Sở Xây dựng
|
000.00.16.H16
|
17
|
Sở Y tế
|
000.00.17.H16
|
18
|
Ban Dân tộc
|
000.00.18.H16
|
19
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
000.00.19.H16
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
000.00.20.H16
|
21
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
000.00.21.H16
|
22
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
000.00.22.H16
|
23
|
Công an tỉnh
|
000.00.23 .H16
|
24
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
000.00.24.H16
|
25
|
Trường Chính trị tỉnh
|
000.00.25.H16
|
26
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư các công trình Dân dụng
và Công nghiệp tỉnh
|
000.00.26.H16
|
27
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình
giao thông tỉnh
|
000.00.27.H16
|
28
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
|
000.00.28.H16
|
29
|
UBND huyện Cư Jút
|
000.00.29.H16
|
30
|
UBND huyện Đắk G’long
|
000.00.30.H16
|
31
|
UBND huyện Đắk Mil
|
000.00.31.H16
|
32
|
UBND huyện Đắk R’lấp
|
000.00.32.H16
|
33
|
UBND huyện Đắk Song
|
000.00.33.H16
|
34
|
UBND huyện K’rông Nô
|
000.00.34.H16
|
35
|
UBND huyện Tuy Đức
|
000.00.35.H16
|
36
|
UBND thị xã Gia Nghĩa
|
000.00.36.H16
|
37
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
000.00.37.H16
|
38
|
Ban Quản lý Công viên địa chất núi lửa K’rong Nô
- Đắk Nông
|
000.00.38.H16
|
39
|
Công ty TNHH xổ số Kiến thiết tỉnh Đắk Nông
|
000.00.39.H16
|
Chú thích:
- Các đơn vị cấp 2 được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ
cái theo từng nhóm cơ quan.
- Các mã từ 000.00.40.H16 đến 000.00.99.H16 để dự
trữ./.
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC
THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH (ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh (000.00.01.H16)
|
|
1.1
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.01.01.H16
|
Các mã từ 000.02.01.H16
đến 000.99.01.H16 để dự trữ
|
2
|
Sở Công Thương (000.00.02.H16)
|
|
2.1
|
Chi cục Quản lý thị trường Đắk Nông
|
000.01.02.H16
|
2.2
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công
nghiệp Đắk Nông
|
000.02.02.H16
|
2.3
|
Trung tâm xúc tiến thương mại Đắk Nông
|
000.03.02.H16
|
Các mã từ
000.04.02.H16 đến 000.99.02.H16 để dự trữ
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (000.00.03.H16)
|
|
3.1
|
Trường THPT Gia Nghĩa
|
000.01.03.H16
|
3.2
|
Trường THPT Chu Văn An
|
000.02.03.H16
|
3.3
|
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
000.03.03.H16
|
3.4
|
Trường THPT Trần Phú
|
000.04.03.H16
|
3.5
|
Trường THPT K’rong Nô
|
000.05.03.H16
|
3.6
|
Trường THPT Hùng Vương
|
000.06.03.H16
|
3.7
|
Trường THPT Phan Bội Châu
|
000.07.03.H16
|
3.8
|
Trường THPT Đào Duy Từ
|
000.08.03.H16
|
3.9
|
Trường THPT Phan Chu Trinh
|
000.09.03.H16
|
3.10
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
000.10.03.H16
|
3.11
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
000.11.03.H16
|
3.12
|
Trường THPT Đắk Mil
|
000.12.03.H16
|
3.13
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
000.13.03.H16
|
3.14
|
Trường THPT Lý Quang Trung
|
000.14.03.H16
|
3.15
|
Trường THPT Đắk Song
|
000.15.03.H16
|
3.16
|
Trường THPT Phan Đình Phùng
|
000.16.03.H16
|
3.17
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
000.17.03.H16
|
3.18
|
Trường THPT Phạm Văn Đồng
|
000.18.03.H16
|
3.19
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
000.19.03.H16
|
3.20
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
000.20.03.H16
|
3.21
|
Trường THPT Trường Chinh
|
000.21.03.H16
|
3.22
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
000.22.03.H16
|
3.23
|
Trường THPT Đắk G'long
|
000.23.03.H16
|
3.24
|
Trường THPT Lê Duẩn
|
000.24.03.H16
|
3.25
|
Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng
|
000.25.03.H16
|
3.26
|
Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil
|
000.26.03.H16
|
3.27
|
Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R'lấp
|
000.27.03 H16
|
3.28
|
Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức
|
000.28.03.H16
|
3.29
|
Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
000.29.03.H16
|
3.30
|
Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút
|
000.30.03.H16
|
3.31
|
Trường PTDTNT THCS và THPT huyện K’rông Nô
|
000.31.03.H16
|
3.32
|
Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk G'long
|
000.32.03.H16
|
3.33
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông
|
000.33.03.H16
|
3.34
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh
Đắk Nông
|
000.34.03.H16
|
3.35
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học tỉnh Đắk Nông
|
000.35.03.H16
|
3.36
|
Trung tâm Giáo dục học sinh dân tộc
|
000.36.03.H16
|
Các mã từ 000.37.03.H16
đến 000.99.03.H16 để dự trữ
|
4
|
Sở Giao thông vận tải (000.00.04.H16)
|
|
4.1
|
Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ
|
000.01.04.H16
|
Các mã từ
000.02.04.H16 đến 000.99.04.H16 để dự trữ
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (000.00.05.H16)
|
|
5.1
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
|
000.01.05.H16
|
5.2
|
Ban quản lý Dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh
Đắk Nông
|
000.02.05.H16
|
5.3
|
Ban Quản lý dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên
giới tỉnh Đắk Nông
|
000.03.05.H16
|
Các mã từ 000.04.05.H16
đến 000.99.05.H16 để dự trữ
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ (000.00.06.H16)
|
|
6.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
000.01.06.H16
|
6.2
|
Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ
|
000.02.06.H16
|
Các mã từ 000.03.06.H16
đến 000.99.06.H16 để dự trữ
|
7
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
(000.00.07.H16)
|
|
7.1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Nông
|
000.01.07.H16
|
7.2
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Nông
|
000.02.07.H16
|
7.3
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đắk Nông
|
000.03.07.H16
|
7.4
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Đắk Nông
|
000.04.07.H16
|
Các mã từ
000.05.07.H16 đến 000.99.07.H16 để dự trữ
|
8
|
Sở Nội vụ (000.00.08.H16)
|
|
8.1
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh Đắk Nông
|
000.01.08.H16
|
8.2
|
Ban Tôn giáo tỉnh Đắk Nông
|
000.02.08.H16
|
8.3
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
000.03.08.H16
|
Các mã từ
000.04.08.H16 đến 000.99.08.H16 để dự trữ
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(000.00.10.H16)
|
|
9.1
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
000.01.10.H16
|
9.2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.02.10.H16
|
9.3
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
000.03.10.H16
|
9.4
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.04.10.H16
|
9.5
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
000.05.10.H16
|
9.6
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
000.06.10.H16
|
9.7
|
Trung tâm Khuyến Nông
|
000.07.10.H16
|
9.8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn
|
000.08.10.H16
|
9.9
|
Trung tâm Quy hoạch Khảo sát thiết kế Nông lâm
nghiệp
|
000.09.10.H16
|
9.10
|
Trung tâm Giống Thủy sản
|
000.10.10.H16
|
9.11
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
000.11.10.H16
|
9.12
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
000.12.10.H16
|
9.13
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thác Mơ
|
000.13.10.H16
|
9.14
|
Ban Quản lý rùng phòng hộ Vành đai biên giới
|
000.14.10.H16
|
9.15
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
|
000.15.10.H16
|
9.16
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa
|
000.16.10.H16
|
9.17
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Măng
|
000.17.10.H16
|
9.18
|
Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
000.18.10.H16
|
9.19
|
Ban Quản lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8) tỉnh Đắk Nông
|
000.19.10.H16
|
9.20
|
Ban Quản lý dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn
phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên - tỉnh Đắk Nông
|
000.20.10.H16
|
9.21
|
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt
Nam (VnSAT) tỉnh Đắk Nông
|
000.21.10.H16
|
9.22
|
Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh Đắk Nông
|
000.22.10.H16
|
9.23
|
Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Đắk Nông
|
000.23.10.H16
|
Các mã từ
000.24.10.H16 đến 000.99.10.H16 để dự trữ
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.12.H16)
|
|
10.1
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
000.01.12.H16
|
10.2
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
|
000.02.12.H16
|
10.3
|
Trung tâm Đo đạc và tư vấn tài nguyên môi trường
|
000.03.12.H16
|
10.4
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
000.04.12.H16
|
10.5
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
|
000.05.12.H16
|
10.6
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông
|
000.06.12.H16
|
10.7
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
000.07.12.H16
|
Các mã từ
000.08.12.H16 đến 000.99.12.H16 để dự trữ
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông (000.00.13.H16)
|
|
11.1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Đắk
Nông
|
000.01.13.H16
|
Các mã từ
000.02.13.H16 đến 000.99.13.H16 để dự trữ
|
12
|
Sở Tư pháp (000.00.14.H16)
|
|
12.1
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.01.14.H16
|
12.2
|
Phòng Công chứng số 2
|
000.02.14.H16
|
12.3
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Nông
|
000.03.14.H16
|
12.4
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đắk Nông
|
000.04.14.H16
|
Các mã từ
000.05.14.H16 đến 000.99.14.H16 để dự trữ
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(000.00.15.H16)
|
|
13.1
|
Bảo tàng tỉnh
|
000.01.15.H16
|
13.2
|
Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh
|
000.02.15.H16
|
13.3
|
Thư viện tỉnh
|
000.03.15.H16
|
13.4
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh
|
000.04.15.H16
|
13.5
|
Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh
|
000.05.15.H16
|
13.6
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
000.06.15.H16
|
13.7
|
Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
000.07.15.H16
|
Các mã từ
000.08.15.H16 đến 000.99.15.H16 để dự trữ
|
14
|
Sở Xây dựng (000.00.16.H16)
|
|
14.1
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
000.01.16.H16
|
14.2
|
Trung tâm Quy hoạch Xây dựng
|
000.02.16.H16
|
Các mã từ
000.03.16.H16 đến 000.99.16.H16 để dự trữ
|
15
|
Sở Y tế (000.00.17.H16)
|
|
15.1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cư Jút
|
000.01.17.H16
|
15.2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đắk G’long
|
000.02.17.H16
|
15.3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đắk Mil
|
000.03.17.H16
|
15.4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đắk R'lấp
|
000.04.17.H16
|
15.5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đắk Song
|
000.05.17.H16
|
15.6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện K’rông Nô
|
000.06.17.H16
|
15.7
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tuy Đức
|
000.07.17.H16
|
15.8
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
000.08.17.H16
|
15.9
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.09.17.H16
|
15.10
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình
|
000.10.17.H16
|
15.11
|
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
|
000.11.17.H16
|
15.12
|
Trung tâm Truyền thông và Giáo dục sức khỏe
|
000.12.17.H16
|
15.13
|
Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội
|
000.13.17.H16
|
15.14
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
000.14.17.H16
|
15.15
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
000.15.17.H16
|
15.16
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
000.16.17.H16
|
15.17
|
Trung tâm Pháp y
|
000.17.17.H16
|
15.18
|
Trung tâm Y tế huyện Cư Jút
|
000.18.17.H16
|
15.19
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk G'long
|
000.19.17.H16
|
15.20
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil
|
000.20.17.H16
|
15.21
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk R'lấp
|
000.21.17.H16
|
15.22
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk Song
|
000.22.17.H16
|
15.23
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức
|
000.23.17.H16
|
15.24
|
Trung tâm Y tế huyện Không Nô
|
000.24.17.H16
|
15.25
|
Trung tâm Y tế thị xã Gia Nghĩa
|
000.25.17.H16
|
Các mã từ
000.26.17.H16 đến 000.99.17.H16 để dự trữ
|
16
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
(000.00.19.H16)
|
|
16.1
|
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tâm Thắng
|
000.01.19.H16
|
Các mã từ
000.02.19.H16 đến 000.99.19.H16 để dự trữ
|
Chú thích:
- Các đơn vị cấp 3 thuộc/trực thuộc Sở, Ban, ngành
được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo từng Sở, Ban, ngành./.
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC
THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc UBND các huyện, thị xã)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
I
|
UBND huyện Cư Jút (000.00.29.H16)
|
1
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
000.01.29.H16
|
2
|
Ban quản lý chợ
|
000.02.29.H16
|
3
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.03.29.H16
|
4
|
Phòng Dân Tộc
|
000.04.29.H16
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.05.29.H16
|
6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.06.29.H16
|
7
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
000.07.29.H16
|
8
|
Phòng Nội vụ
|
000.08.29.H16
|
9
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.09.29.H16
|
10
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.10.29.H16
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.29.H16
|
12
|
Phòng Tư pháp
|
000.12.29.H16
|
13
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.13.29.H16
|
14
|
Phòng Y tế
|
000.14.29.H16
|
15
|
Thanh tra huyện
|
000.15.29.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
000.16.29.H16
|
17
|
Trung Tâm phát triển quỹ đất
|
000.17.29.H16
|
18
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.18.29.H16
|
19
|
UBND thị trấn Ea Tling
|
000.19.29.H16
|
20
|
UBND xã Cư Knia
|
000.20.29.H16
|
21
|
UBND xã Đắk D’rông
|
000.21.29.H16
|
22
|
UBND xã Đắk Wil
|
000.22.29.H16
|
23
|
UBND xã Ea Pô
|
000.23.29.H16
|
24
|
UBND xã Nam Dong
|
000.24.29.H16
|
25
|
UBND xã Tâm Thắng
|
000.25.29.H16
|
26
|
UBND xã Trúc Sơn
|
000.26.29.H16
|
Các mã từ
000.27.29.H16 đến 000.99.29.H16 để dự trữ
|
II
|
UBND huyện Đắk G’long (000.00.30.H16)
|
|
1
|
Ban quản lý Các dự án huyện
|
000.01.30.H16
|
2
|
Ban quản lý Giải quyết vướng mắc, tồn tại Công
trình Thủy điện Đồng Nai 3 và 4
|
000.02.30.H16
|
3
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.03.30.H16
|
4
|
Phòng Dân tộc
|
000.04.30.H16
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.05.30.H16
|
6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.06.30.H16
|
7
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
000.07.30.H16
|
8
|
Phòng Nội vụ
|
000.08.30.H16
|
9
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.09.30.H16
|
10
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.10.30.H16
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.30.H16
|
12
|
Phòng Tư pháp
|
000.12.30.H16
|
13
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.13.30.H16
|
14
|
Phòng Y tế
|
000.14.30.H16
|
15
|
Thanh tra huyện
|
000.15.30.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường
xuyên
|
000.16.30.H16
|
17
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện
|
000.17.30.H16
|
18
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.18.30.H16
|
19
|
UBND xã Đắk Ha
|
000.19.30.H16
|
20
|
UBND xã Đắk R’Măng
|
000.20.30.H16
|
21
|
UBND xã Đắk Plao
|
000.21.30.H16
|
22
|
UBND xã Đắk Som
|
000.22.30.H16
|
23
|
UBND xã Quảng Hòa
|
000.23.30.H16
|
24
|
UBND xã Quảng Khê
|
000.24.30.H16
|
25
|
UBND xã Quảng Sơn
|
000.25.30.H16
|
Các mã từ 000.26.30.H16
đến 000.99.30.H16 để dự trữ
|
III
|
UBND huyện Đắk Mil (000.00.31.H16)
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án xây dựng huyện
|
000.01.31.H16
|
2
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.02.31.H16
|
3
|
Đội Quản lý đô thị
|
000.03.31.H16
|
4
|
Phòng Dân tộc
|
000.04.31.H16
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.05.31.H16
|
6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.06.31.H16
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.07.31.H16
|
8
|
Phòng Nội vụ
|
000.08.31.H16
|
9
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.09.31.H16
|
10
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.10.31.H16
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.31.H16
|
12
|
Phòng Tư pháp
|
000.12.31.H16
|
13
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.13.31.H16
|
14
|
Phòng Y tế
|
000.14.31.H16
|
15
|
Thanh tra huyện
|
000.15.31.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường
xuyên
|
000.16.31.H16
|
17
|
Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp Thuận An
|
000.17.31.H16
|
18
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.18.31.H16
|
19
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.19.31.H16
|
20
|
UBND Thị trấn Đắk Mil
|
000.20.31.H16
|
21
|
UBND xã Đắk Gằn
|
000.21.31.H16
|
22
|
UBND xã Đắk N’Drót
|
000.22.31.H16
|
23
|
UBND xã Đắk Lao
|
000.23.31.H16
|
24
|
UBND xã Đắk R’la
|
000.24.31.H16
|
25
|
UBND xã Đắk Sắk
|
000.25.31.H16
|
26
|
UBND xã Đức Mạnh
|
000.26.31.H16
|
27
|
UBND xã Đức Minh
|
000.27.31.H16
|
28
|
UBND xã Long Sơn
|
000.28.31.H16
|
29
|
UBND xã Thuận An
|
000.29.31.H16
|
Các mã từ 000.30.31.H16
đến 000.99.31.H16 để dự trữ
|
IV
|
UBND huyện Đắk R’lấp (000.00.32.H16)
|
|
1
|
Ban Quản lý Dự án và Xây dựng huyện
|
000.01.32.H16
|
2
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.02.32.H16
|
3
|
Đội Quản lý đô thị
|
000.03.32.H16
|
4
|
Phòng Dân tộc
|
000.04.32.H16
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.05.32.H16
|
6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.06.32.H16
|
7
|
Phòng Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
000.07.32.H16
|
8
|
Phòng Nội vụ
|
000.08.32.H16
|
9
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.09.32.H16
|
10
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.10.32.H16
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.32.H16
|
12
|
Phòng Tư pháp
|
000.12.32.H16
|
13
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.13.32.H16
|
14
|
Phòng Y tế
|
000.14.32.H16
|
15
|
Thanh tra huyện
|
000.15.32.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường
xuyên
|
000.16.32.H16
|
17
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.17.32.H16
|
18
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.18.32.H16
|
19
|
UBND thị trấn Kiến Đức
|
000.19.32.H16
|
20
|
UBND xã Đạo Nghĩa
|
000.20.32.H16
|
21
|
UBND xã Đắk Ru
|
000.21.32.H16
|
22
|
UBND xã Đắk Sin
|
000.22.32.H16
|
23
|
UBND xã Đắk Wer
|
000.23.32.H16
|
24
|
UBND xã Hưng Bình
|
000.24.32.H16
|
25
|
UBND xã Kiến Thành
|
000.25.32.H16
|
26
|
UBND xã Nhân Cơ
|
000.26.32.H16
|
27
|
UBND xã Nhân Đạo
|
000.27.32.H16
|
28
|
UBND xã Nghĩa Thắng
|
000.28.32.H16
|
29
|
UBND xã Quảng Tín
|
000.29.32.H16
|
Các mã từ 000.30.32.H16
đến 000.99.32.H16 để dự trữ
|
V
|
UBND huyện Đắk Song (000.00.33.H16)
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án
|
000.01.33.H16
|
2
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.02.33.H16
|
3
|
Phòng Dân tộc
|
000.03.33.H16
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.33.H16
|
5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.33.H16
|
6
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
000.06.33.H16
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
000.07.33.H16
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.08.33.H16
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.09.33.H16
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.33.H16
|
11
|
Phòng Tư pháp
|
000.11.33.H16
|
12
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.12.33.H16
|
13
|
Phòng Y tế
|
000.13.33.H16
|
14
|
Thanh tra Huyện
|
000.14.33.H16
|
15
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường
xuyên
|
000.15.33.H16
|
16
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.16.33.H16
|
17
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.17.33.H16
|
18
|
UBND Thị trấn Đức An
|
000.18.33.H16
|
19
|
UBND xã Đắk Hòa
|
000.19.33.H16
|
20
|
UBND xã Đắk Môl
|
000.20.33.H16
|
21
|
UBND xã Đắk N’Drung
|
000.21.33.H16
|
22
|
UBND xã Nam Bình
|
000.22.33.H16
|
23
|
UBND xã Nâm N’Jang
|
000.23.33.H16
|
24
|
UBND xã Thuận Hà
|
000.24.33.H16
|
25
|
UBND xã Thuận Hạnh
|
000.25.33.H16
|
26
|
UBND xã Trường Xuân
|
000.26.33.H16
|
Các mã từ
000.27.33.H16 đến 000.99.33.H16 để dự trữ
|
VI
|
UBND huyện K’rông Nô (000.00.34.H16)
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án
|
000.01.34.H16
|
2
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.02.34.H16
|
3
|
Phòng Dân tộc
|
000.03.34.H16
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.34.H16
|
5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.34.H16
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.06.34.H16
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
000.07.34.H16
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.08.34.H16
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.09.34.H16
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.34.H16
|
11
|
Phòng Tư pháp
|
000.11.34.H16
|
12
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.12.34.H16
|
13
|
Phòng Y tế
|
000.13.34.H16
|
14
|
Thanh tra huyện
|
000.14.34.H16
|
15
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp huyện
|
000.15.34.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường
xuyên
|
000.16.34.H16
|
17
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.17.34.H16
|
18
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
|
000.18.34.H16
|
19
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.19.34.H16
|
20
|
UBND Thị trấn Đắk Mâm
|
000.20.34.H16
|
21
|
UBND xã Buôn Choáh
|
000.21.34.H16
|
22
|
UBND xã Đắk Drô
|
000.22.34.H16
|
23
|
UBND xã Đắk Nang
|
000.23.34.H16
|
24
|
UBND xã Đắk Sôr
|
000.24.34.H16
|
25
|
UBND xã Đức Xuyên
|
000.25.34.H16
|
26
|
UBND xã Nam Đà
|
000.26.34.H16
|
27
|
UBND xã Nam Xuân
|
000.27.34.H16
|
28
|
UBND xã Nâm Nung
|
000.28.34.H16
|
29
|
UBND xã Nâm N’Đir
|
000.29.34.H16
|
30
|
UBND xã Quảng Phú
|
000.30.34.H16
|
31
|
UBND xã Tân Thành
|
000.31.34.H16
|
Các mã từ
000.32.34.H16 đến 000.99.34.H16 để dự trữ
|
VII
|
UBND huyện Tuy Đức (000.00.35.H16)
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án
|
000.01.35.H16
|
2
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.02.35.H16
|
3
|
Phòng Dân tộc
|
000.03.35.H16
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.35.H16
|
5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.35.H16
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.06.35.H16
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
000.07.35.H16
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.08.35.H16
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.09.35.H16
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.35.H16
|
11
|
Phòng Tư pháp
|
000.11.35.H16
|
12
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.12.35.H16
|
13
|
Phòng Y tế
|
000.13.35.H16
|
14
|
Thanh tra huyện
|
000.14.35.H16
|
15
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.15.35.H16
|
16
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.16.35.H16
|
17
|
UBND xã Đắk Buk So
|
000.17.35.H16
|
18
|
UBND xã Đắk Ngo
|
000.18.35.H16
|
19
|
UBND xã Đắk R'Tih
|
000.19.35.H16
|
20
|
UBND xã Quảng Tân
|
000.20.35.H16
|
21
|
UBND xã Quảng Tâm
|
000.21.35.H16
|
22
|
UBND xã Quảng Trực
|
000.22.35.H16
|
Các mã từ
000.23.35.H16 đến 000.99.35.H16 để dự trữ
|
VIII
|
UBND thị xã Gia Nghĩa (000.00.36.H16)
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án
|
000.01.36.H16
|
2
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.02.36.H16
|
3
|
Phòng Dân tộc
|
000.03.36.H16
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.36.H16
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.36.H16
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.06.36.H16
|
7
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.07.36.H16
|
8
|
Phòng Kinh tế
|
000.08.36.H16
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.09.36.H16
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.36.H16
|
11
|
Phòng Tư pháp
|
000.11.36.H16
|
12
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.12.36.H16
|
13
|
Phòng Y tế
|
000.13.36.H16
|
14
|
Thanh tra thị xã
|
000.14.36.H16
|
15
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.15.36.H16
|
16
|
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Gia Nghĩa
|
000.16.36.H16
|
17
|
UBND phường Nghĩa Đức
|
000.17.36.H16
|
18
|
UBND phường Nghĩa Phú
|
000.18.36.H16
|
19
|
UBND phường Nghĩa Tân
|
000.19.36.H16
|
20
|
UBND phường Nghĩa Thành
|
000.20.36.H16
|
21
|
UBND phường Nghĩa Trung
|
000.21.36.H16
|
22
|
UBND xã Đắk Nia
|
000.22.36.H16
|
23
|
UBND xã Đắk R’Moan
|
000.23.36.H16
|
24
|
UBND xã Quảng Thành
|
000.24.36.H16
|
Các mã từ
000.25.36.H16 đến 000.99.36.H16 để dự trữ
|
Chú thích:
- Các đơn vị cấp 3 thuộc/trực thuộc UBND các huyện,
thị xã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo từng nhóm cơ quan của các huyện,
thị xã./.
PHỤ LỤC 04
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC
CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH (ĐƠN VỊ CẤP 4 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ (000.00.06.H16)
|
1.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
(000.01.06.H16)
|
|
1.1.1
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng
|
001.01.06.H16
|
Các mã từ
002.01.06.H16 đến 999.01.06.H16 để dự trữ
|
2
|
Sở Nội vụ (000.00.08.H16)
|
|
2.1
|
Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh (000.03.08.H16)
|
|
2.1.1
|
Trung tâm lưu trữ tỉnh
|
001.03.08.H16
|
Các mã từ
002.03.08.H16 đến 999.03.08.H16 để dự trữ
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(000.00.10.H16)
|
|
3.1
|
Chi cục Kiểm lâm (000.02.10.H16)
|
|
3.1.1
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng cảnh quan Dray Sáp
|
001.02.10.H16
|
3.1.2
|
Đội kiểm lâm cơ động và Phòng chống cháy rừng số
01
|
002.02.10.H16
|
3.1.3
|
Đội kiểm lâm cơ động và Phòng chống cháy rừng số
02
|
003.02.10.H16
|
3.1.4
|
Hạt kiểm lâm huyện Cư Jút
|
004.02.10.H16
|
3.1.5
|
Hạt kiểm lâm huyện Đắk G’long
|
005.02.10.H16
|
3.1.6
|
Hạt kiểm lâm huyện Đắk Mil
|
006.02.10.H16
|
3.1.7
|
Hạt kiểm lâm huyện Đắk R’lấp
|
007.02.10.H16
|
3.1.8
|
Hạt kiểm lâm huyện Đắk Song
|
008.02.10.H16
|
3.1.9
|
Hạt kiểm lâm huyện K’rông Nô
|
009.02.10.H16
|
3.1.10
|
Hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức
|
010.02.10.H16
|
3.1.11
|
Hạt kiểm lâm thị xã Gia Nghĩa
|
011.02.10.H16
|
Các mã từ
012.02.10.H16 đến 999.02.10.H16 để dự trữ
|
3.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (000.03.10.H16)
|
|
3.2.1
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cư Jút
|
001.03.10.H16
|
3.2.2
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đắk G'long
|
002.03.10.H16
|
3.2.3
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đắk Mil
|
003.03.10.H16
|
3.2.4
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đắk R’lấp
|
004.03.10.H16
|
3.2.5
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đắk Song
|
005.03.10.H16
|
3.2.6
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Tuy Đức
|
006.03.10.H16
|
3.2.7
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Gia Nghĩa
|
007.03.10.H16
|
Các mã từ
008.03.10.H16 đến 999.03.10.H16 để dự trữ
|
3.3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
(000.05.10.H16)
|
|
3.3.1
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Cư Jút
|
001.05.10.H16
|
3.3.2
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đắk
G'long
|
002.05.10.H16
|
3.3.3
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đắk Mil
|
003.05.10.H16
|
3.3.4
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đắk R’lấp
|
004.05.10.H16
|
3.3.5
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đắk Song
|
005.05.10.H16
|
3.3.6
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Tuy Đức
|
006.05.10.H16
|
3.3.7
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thị xã Gia
Nghĩa
|
007.05.10.H16
|
Các mã từ
008.05.10.H16 đến 999.05.10.H16 để dự trữ
|
3.4
|
Trung tâm Khuyến Nông (000.07.10.H16)
|
|
3.4.1
|
Trạm Khuyến nông huyện Cư Jút
|
001.07.10.H16
|
3.4.2
|
Trạm Khuyến nông huyện Đắk G'long
|
002.07.10.H16
|
3.4.3
|
Trạm Khuyến nông huyện Đắk Mil
|
003.07.10.H16
|
3.4.4
|
Trạm Khuyến nông huyện Đắk R'lấp
|
004.07.10.H16
|
3.4.5
|
Trạm Khuyến nông huyện Đắk Song
|
005.07.10.H16
|
3.4.6
|
Trạm Khuyến nông huyện Tuy Đức
|
006.07.10.H16
|
3.4.7
|
Trạm Khuyến nông thị xã Gia Nghĩa
|
007.07.10.H16
|
Các mã từ
008.07.10.H16 đến 999.07.10.H16 để dự trữ
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.12.H16)
|
|
4.1
|
Văn phòng đăng đất đai tỉnh (000.06.12.H16)
|
|
4.1.1
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Cư Jút
|
001.06.12.H16
|
4.1.2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đắk
G’long
|
002.06.12.H16
|
4.1.3
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đắk Mil
|
003.06.12.H16
|
4.1.4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đắk R'lấp
|
004.06.12.H16
|
4.1.5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đắk
Song
|
005.06.12.H16
|
4.1.6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện K’rông
Nô
|
006.06.12.H16
|
4.1.7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tuy Đức
|
007.06.12.H16
|
4.1.8
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Gia
Nghĩa
|
008.06.12.H16
|
Các mã từ 009.06.12.H16
đến 999.06.12.H16 để dự trữ
|
5
|
Sở Y tế (000.00.17.H16)
|
|
5.1
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình
(000.10.17.H16)
|
|
5.1.1
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Cư
Jút
|
001.10.17.H16
|
5.1.2
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Đắk
G'long
|
002.10.17.H16
|
5.1.3
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện huyện
Đắk Mil
|
003.10.17.H16
|
5.1.4
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Đắk
R'lấp
|
004.10.17.H16
|
5.1.5
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Đắk
Song
|
005.10.17.H16
|
5.1.6
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Tuy
Đức
|
006.10.17.H16
|
5.1.7
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện
Krông Nô
|
007.10.17.H16
|
5.1.8
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình thị xã Gia
Nghĩa
|
008.10.17.H16
|
Các mã từ
009.10.17.H16 đến 999.10.17.H16 để dự trữ
|
5.2
|
Trung tâm Y tế huyện Cư Jút (000.18.17.H16)
|
|
5.2.1
|
Trạm Y tế thị trấn Ea Tling
|
001.18.17.H16
|
5.2.2
|
Trạm Y tế xã Cư Knia
|
002.18.17.H16
|
5.2.3
|
Trạm Y tế xã Đắk Rông
|
003.18.17.H16
|
5.2.4
|
Trạm Y tế xã Đắk Wil
|
004.18.17.H16
|
5.2.5
|
Trạm Y tế xã Eapô
|
005.18.17.H16
|
5.2.6
|
Trạm Y tế xã Tâm Thắng
|
006.18.17.H16
|
5.2.7
|
Trạm Y tế xã Trúc Sơn
|
007.18.17.H16
|
5.2.8
|
Trạm Y tế xã Nam Dong
|
008.18.17.H16
|
Các mã từ
009.18.17.H16 đến 999.18.17.H16 để dự trữ
|
5.3
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk G’long
(000.19.17.H16)
|
|
5.3.1
|
Trạm Y tế xã Đắk Ha
|
001.19.17.H16
|
5.3.2
|
Trạm Y tế xã Đắk P’lao
|
002.19.17.H16
|
5.3.3
|
Trạm Y tế xã Đắk R’măng
|
003.19.17.H16
|
5.3.4
|
Trạm Ý tế xã Đắk Som
|
004.19.17.H16
|
5.3.5
|
Trạm Y tế xã Quảng Hòa
|
005.19.17.H16
|
5.3.6
|
Trạm Y tế thị trấn Quảng Khê
|
006.19.17.H16
|
5.3.7
|
Trạm Y tế xã Quảng Sơn
|
007.19.17.H16
|
Các mã từ
008.19.17.H16 đến 999.19.17.H16 để dự trữ
|
5.4
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil (000.20.17.H16)
|
|
5.4.1
|
Trạm Y tế thị trấn Đắk Mil
|
001.20.17.H16
|
5.4.2
|
Trạm Y tế xã Đắk Gằn
|
002.20.17.H16
|
5.4.3
|
Trạm Y tế xã Đắk Lao
|
003.20.17.H16
|
5.4.4
|
Trạm Y tế xã Đắk N’Đrót
|
004.20.17.H16
|
5.4.5
|
Trạm Y tế xã Đắk R’la
|
005.20.17.H16
|
5.4.6
|
Trạm Y tế xã Đắk Sắk
|
006.20.17.H16
|
5.4.7
|
Trạm Y tế xã Đức Mạnh
|
007.20.17.H16
|
5.4.8
|
Trạm Y tế xã Đức Minh
|
008.20.17.H16
|
5.4.9
|
Trạm Y tế xã Long Sơn
|
009.20.17.H16
|
5.4.10
|
Trạm Y tế xã Thuận An
|
010.20.17.H16
|
Các mã từ
011.20.17.H16 đến 999.20.17.H16 để dự trữ
|
5.5
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk R’lấp (000.21.17.H16)
|
|
5.5.1
|
Trạm Y tế thị trấn Kiến Đức
|
001.21.17.H16
|
5.5.2
|
Trạm Y tế xã Đạo Nghĩa
|
002.21.17.H16
|
5.5.3
|
Trạm Y tế xã Đắk Ru
|
003.21.17.H16
|
5.5.4
|
Trạm Y tế xã Đắk Sin
|
004.21.17.H16
|
5.5.5
|
Trạm Y tế xã Đắk Wer
|
005.21.17.H16
|
5.5.6
|
Trạm Y tế xã Hưng Bình
|
006.21.17.H16
|
5.5.7
|
Trạm Y tế xã Kiến Thành
|
007.21.17.H16
|
5.5.8
|
Trạm Y tế xã Nhân Cơ
|
008.21.17.H16
|
5.5.9
|
Trạm Y tế xã Nhân Đạo
|
009.21.17.H16
|
5.5.10
|
Trạm Y tế xã Nghĩa Thắng
|
010.21.17.H16
|
5.5.11
|
Trạm Y tế xã Quảng Tín
|
011.21.17.H16
|
Các mã từ
012.21.17.H16 đến 999.21.17.H16 để dự trữ
|
5.6
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk Song (000.22.17.H16)
|
|
5.6.1
|
Trạm Y tế thị trấn Đức An
|
001.22.17.H16
|
5.6.2
|
Trạm Y tế xã Đắk Hòa
|
002.22.17.H16
|
5.6.3
|
Trạm Y tế xã Đắk MôI
|
003.22.17.H16
|
5.6.4
|
Trạm Y tế xã Đắk N’Drung
|
004.22.17.H16
|
5.6.5
|
Trạm Y tế xã Nam Bình
|
005.22.17.H16
|
5.6.6
|
Trạm Y tế xã Nâm N’Jang
|
006.22.17.H16
|
5.6.7
|
Trạm Y tế xã Thuận Hà
|
007.22.17.H16
|
5.6.8
|
Trạm Y tế xã Thuận Hạnh
|
008.22.17.H16
|
5.6.9
|
Trạm Y tế xã Trường Xuân
|
009.22.17.H16
|
Các mã từ
010.22.17.H16 đến 999.22.17.H16 để dự trữ
|
5.7
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức (000.23.17.H16)
|
|
5.7.1
|
Trạm Y tế xã Đắk Búk So
|
001.23.17.H16
|
5.7.2
|
Trạm Y tế xã Đắk Ngo
|
002.23.17.H16
|
5.7.3
|
Trạm Y tế xã Đắk RTih
|
003.23.17.H16
|
5.7.4
|
Trạm Y tế xã Quảng Tân
|
004.23.17.H16
|
5.7.5
|
Trạm Y tế xã Quảng Tâm
|
005.23.17.H16
|
5.7.6
|
Trạm Y tế xã Quảng Trực
|
006.23.17.H16
|
Các mã từ
007.23.17.H16 đến 999.23.17.H16 để dự trữ
|
5.8
|
Trung tâm Y tế huyện K’rông Nô (000.24.17.H16)
|
|
5.8.1
|
Trung tâm Y tế xã Buôn Choah
|
001.24.17.H16
|
5.8.2
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Drô
|
002.24.17.H16
|
5.8.3
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Mâm
|
003.24.17.H16
|
5.8.4
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Nang
|
004.24.17.H16
|
5.8.5
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Sôr
|
005.24.17.H16
|
5.8.6
|
Trung tâm Y tế xã Đức Xuyên
|
006.24.17.H16
|
5.8.7
|
Trung tâm Y tế xã Nam Đà
|
007.24.17.H16
|
5.8.8
|
Trung tâm Y tế xã Nam Xuân
|
008.24.17.H16
|
5.8.9
|
Trung tâm Y tế xã Nâm Ndir
|
009.24.17.H16
|
5.8.10
|
Trung tâm Y tế xã Nâm Nung
|
010.24.17.H16
|
5.8.11
|
Trung tâm Y tế xã Quảng Phú
|
011.24.17.H16
|
5.7.12
|
Trung tâm Y tế xã Tân Thành
|
012.24.17.H16
|
Các mã từ
013.24.17.H16 đến 999.24.17.H16 để dự trữ
|
5.9
|
Trung tâm Y tế thị xã Gia Nghĩa
(000.25.17.H16)
|
|
5.9.1
|
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Đức
|
001.25.17.H16
|
5.9.2
|
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Phú
|
002.25.17.H16
|
5.9.3
|
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Tân
|
003.25.17.H16
|
5.9.4
|
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Thành
|
004.25.17.H16
|
5.9.5
|
Trung tâm Y tế phường Trung
|
005.25.17.H16
|
5.9.6
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Nia
|
006.25.17.H16
|
5.9.7
|
Trung tâm Y tế xã Đắk R’Moan
|
007.25.17.H16
|
5.9.8
|
Trung tâm Y tế xã Quảng Thành
|
008.25.17.H16
|
Các mã từ 009.25.17.H16
đến 999.25.17.H16 để dự trữ
|
Chú thích:
- Các đơn vị cấp 4 của các Sở, Ban, ngành được sắp
xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo từng đơn vị cấp 3./.
Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 957/QĐ-UBND ngày 21/06/2018 về mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
1.870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|