|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2990/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2990/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2990/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
05 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2731/TTr-SNN ngày 24/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính (có Danh mục kèm theo) tại Quyết
định số 1513/QĐ-UBND ngày 30/06/2009, Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 15/6/2015
và Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HTh, DL.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt).
(BNN-KHA-288353)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh.
(BNN-KHA-287776)
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhân hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố
trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện.
(BNN-KHA-287777)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố trí,
ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
(BNN-KHA-287778)
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và
thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
(BNN-KHA-287780)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và
thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
(BNN-KHA-287786)
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và
thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
7
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
(BNN-KHA-287691)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trồng
cao su trên đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển
rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn. (BNN-KHA-287692)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trồng
cao su trên đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng
theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
(BNN-KHA-287763)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai
thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại.
(BNN-KHA-287764)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai
thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-NNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-NNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông
thường.
(BNN-KHA-287765)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai
thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc
được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách
nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác,
đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự
nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
(BNN-KHA-287716)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục
giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
cộng đồng dân cư thôn;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển
rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
Đóng dấu búa kiểm lâm.
(BNN-KHA-287727)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển
rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/06/2006
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành quy chế quản
lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm;
- Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu.
(BNN-KHA-287728)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Không
|
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế
quản lý gấu nuôi;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của tổ chức
xuất ra; lâm sản có nguồn gốc nhập khẩu chưa qua chế biến ở trong nước của tổ
chức, cá nhân xuất ra; động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất
của chúng của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm
sản sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
xuất ra; lâm sản sau chế biến từ gỗ rừng tự nhiên trong nước, gỗ nhập khẩu,
gỗ sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
xuất ra; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng trên địa bàn
một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(BNN-KHA-287729)
|
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định hồ sơ lâm
sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT về quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và
kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
16
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
(BNN-KHA-287730)
|
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ
thụ).
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ở những địa phương không có Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Không
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây
cổ thụ;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
17
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
(BNN-KHA-287713)
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ đề nghị
giao rừng: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện thẩm định và xác định hiện trạng
rừng, quyết định giao rừng: 23 ngày làm việc;
- Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn
cấp huyện phối hợp với UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa: 03
ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư số: 38/2007/TT-BNN, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
18
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
(BNN-KHA-288275)
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ đề nghị
giao rừng: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện thẩm định và xác định hiện trạng
rừng, quyết định giao rừng: 23 ngày làm việc;
- Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn
cấp huyện phối hợp với UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa: 03
ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
cửa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư số: 38/2007/TT-BNN, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
19
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân.
(BNN-KHA-287715)
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- UBND cấp xã tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ đề nghị
cho thuê rừng: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện thẩm định và xác định hiện trạng
rừng, quyết định cho thuê rừng: 23 ngày làm việc;
- Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn
cấp huyện phối hợp với UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa: 03
ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư số: 38/2007/TT-BNN, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới).
(BNN-KHA-287762)
|
- Tiếp nhận hồ sơ và chứng nhận: Cơ quan Kiểm lâm
sở tại trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ phải tổ chức xác minh và cấp giấy chứng nhận trại nuôi đồng thời lập sổ
theo dõi. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải thông
báo bằng văn bản lý do cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Trả kết quả: trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày giấy chứng nhận trại nuôi được cấp, cơ quan Kiểm lâm sở tại
giao trả cho tổ chức được cấp.
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai
thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư số: 38/2007/TT-BNN, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
21
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu
cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
(BNN-KHA-287986)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kế hoạch
của xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp phép khai thác cho từng chủ rừng và gửi
kết quả về Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp, không cấp phép phải gửi văn
bản nêu lý do không cấp phép.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được kết quả cấp giấy phép hoặc văn bản không cấp của UBND cấp huyện, UBND
cấp xã thông báo và gửi giấy phép khai thác cho các chủ rừng biết, thực hiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về khai thác
chính và tận dụng, tận thu lâm sản;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
22
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.
(BNN-KHA-287987)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về khai thác
chính và tận dụng, tận thu lâm sản;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
23
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn.
(BNN-KHA-287988)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về khai thác
chính và tận dụng, tận thu lâm sản;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
24
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp
xã quyết định đầu tư).
(BNN-KHA-288289)
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công năm 2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung
quản lý công trình lâm sinh;
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
(BNN-KHA-288291)
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung
quản lý công trình lâm sinh;
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
26
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn
định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân.
(BNN-KHA-288281)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng
hộ.
|
không
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của
Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các
Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
27
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn
định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn.
(BNN-KHA-288282)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng
hộ.
|
Không
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của
Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các
Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
28
|
Khoán công việc và dịch vụ.
(BNN-KHA-288283)
|
Không quy định.
|
Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng
hộ
|
không
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của
Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các
Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
29
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản.
(BNN-KHA-288229)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
20.000 đồng
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ
về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 10/2/2014
của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành quy định Quản lý hoạt động khai thác
thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa.
|
30
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản.
(BNN-KHA-288230)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
40.000 đồng
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ
về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 10/2/2014
của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành quy định Quản lý hoạt động khai thác
thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa.
|
31
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.
(BNN-KHA-288234)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
20.000 đồng
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ
về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 10/2/2014
của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành quy định Quản lý hoạt động khai thác
thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số hồ sơ
|
Quyết định công
bố
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
T-KHA-096379-TT
|
Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 30/06/2009 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố TTHC lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
T-KHA-096476-TT
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới
20CV
|
T-KHA-096558-TT
|
4
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản cho tàu
cá dưới 20CV.
|
T-KHA-096569-TT
|
5
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá
dưới 20CV.
|
T-KHA-096580-TT
|
6
|
Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá
dưới 20CV.
|
T-KHA-096586-TT
|
7
|
Cấp phép khai thác tận dụng rừng, gỗ tận thu
trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn.
|
T-KHA-096594-TT
|
8
|
Cấp phép khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là
rừng tự nhiên cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
T-KHA-265723-TT
|
9
|
Cấp phép khai thác rừng trồng, vườn rừng, rừng tự
nhiên khoanh nuôi tái sinh của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
bằng nguồn vốn viện trợ, vốn ngân sách nhà nước.
|
T-KHA-096600-TT
|
10
|
Cấp phép khai thác gỗ, lâm sản trong rừng phòng
hộ cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
T-KHA-096602-TT
|
|
11
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới.
|
T-KHA-265658-TT
|
Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
|
12
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh.
|
T-KHA-265659-TT
|
Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố TTHC lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
|
13
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện.
|
T-KHA-265661-TT
|
Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2990/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
1.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|