|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 12/2018/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư kinh tế xã hội phục vụ lập bản đồ Sóc Trăng
Số hiệu:
|
12/2018/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2018/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 9 năm 2018
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản
đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế
- xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Thị Phương Hoa
|
DANH
MỤC ĐỊA DANH
DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN
ĐẤT LIỀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phần đất liền phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Sóc Trăng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
2. Danh mục địa danh tỉnh Sóc Trăng được sắp
xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm
thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa
danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối
tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV
là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh
kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã,
trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp
huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của
“thị xã”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí
tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương
ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng
điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu
đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị
tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu
mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa
danh chuẩn hóa ở cột “Địa
danh”.
Phần II
DANH
MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH SÓC TRĂNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Sóc Trăng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê
trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp
huyện
|
Trang
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
3
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
5
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
6
|
Huyện Kế Sách
|
|
7
|
Huyện Long Phú
|
|
8
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
9
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
10
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương
đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản
đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
(độ, phút, giây)
|
(độ, phút, giây)
|
(độ, phút, giây)
|
(độ, phút, giây)
|
(độ, phút, giây)
|
(độ, phút, giây)
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 18''
|
105° 58' 23''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 19''
|
105° 58' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 20''
|
105° 58' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 24''
|
105° 58' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu 30 tháng 4
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 28''
|
105° 58' 15''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu C247
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 27''
|
105° 58' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 13''
|
105° 58' 12''
|
09° 34' 26''
|
105° 59' 12''
|
C-48-56-D-d
|
đường Hai Bà Trưng
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 25''
|
105° 58' 25''
|
09° 36' 13''
|
105° 58' 19''
|
C-48-56-D-d
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 29''
|
105° 58' 04''
|
09° 36' 29''
|
106° 00' 12''
|
C-48-56-D-d
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 29''
|
105° 58' 04''
|
09° 35' 42''
|
105° 58' 56''
|
C-48-56-D-d
|
Hòa An Hội Quán (chùa Ông Bổn)
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 23''
|
105° 58' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
sông Maspero
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
09° 36' 22''
|
106° 01' 18''
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 01''
|
105° 57' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 36''
|
105° 57' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 32''
|
105° 57' 20''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 08''
|
105° 57' 32''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 20''
|
105° 57' 51''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 25''
|
105° 58' 02''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 58''
|
105° 57' 14''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Khánh Hưng
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 30''
|
105° 57' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Kinh Xáng
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 55''
|
105° 57' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Hương Sơn
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 13''
|
105° 57' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Vĩnh Hưng
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 40''
|
105° 58' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 13''
|
105° 58' 12''
|
09° 34' 26''
|
105° 59' 12''
|
C-48-56-D-d
|
đường Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 35' 50''
|
105° 57' 59''
|
09° 36' 11''
|
105° 58' 10''
|
C-48-56-D-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 35' 22''
|
105° 57' 51''
|
09° 36' 33''
|
105° 57' 57''
|
C-48-56-D-d
|
đường Phú Lợi
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 04''
|
105° 57' 28''
|
09° 35' 44''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-d
|
đường Trần Bình Trọng
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 35' 52''
|
105° 57' 57''
|
09° 36' 12''
|
105° 58' 07''
|
C-48-56-D-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 36' 06''
|
105° 58' 16''
|
C-48-56-D-d
|
đường Trương Công Định
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 27''
|
105° 57' 35''
|
09° 36' 12''
|
105° 58' 10''
|
C-48-56-D-d
|
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
09° 34' 05''
|
105° 56' 47''
|
C-48-56-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-d
|
tịnh xá Ngọc Khánh
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 39''
|
105° 58' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Trường Quân sự Quân khu 9
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 15''
|
105° 57' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 30' 56''
|
105° 50' 16''
|
09° 36' 29''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Tân Phước - An Tập
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 56''
|
105° 57' 42''
|
C-48-56-D-d
|
kênh xáng Xà Lan
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 34''
|
105° 57' 57''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-d
|
rạch Phú Tức
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 16''
|
105° 56' 18''
|
09° 36' 17''
|
105° 57' 22''
|
C-48-56-D-d
|
sông Maspero
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
09° 36' 22''
|
106° 01' 18''
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 30''
|
105° 58' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 59''
|
105° 58' 28''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 54''
|
105° 58' 25''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 44''
|
105° 58' 23''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 34''
|
105° 58' 35''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 03''
|
105° 58' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 38''
|
105° 58' 04''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 13''
|
105° 58' 23''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 9
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 34' 38''
|
105° 58' 11''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Ma Ha Túp (Chùa Dơi)
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 34' 47''
|
105° 58' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Nam Sơn
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 54''
|
105° 58' 24''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đền thờ Phật Mẫu
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 57''
|
105° 58' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 13''
|
105° 58' 12''
|
09° 34' 26''
|
105° 59' 12''
|
C-48-56-D-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 07''
|
105° 58' 17''
|
09° 34' 33''
|
105° 58' 35''
|
C-48-56-D-d
|
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 35' 53''
|
105° 58' 20''
|
09° 36' 10''
|
105° 58' 26''
|
C-48-56-D-d
|
đường Phú Lợi
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 04''
|
105° 57' 28''
|
09° 35' 44''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 36' 06''
|
105° 58' 16''
|
C-48-56-D-d
|
Đài truyền hình Sóc Trăng
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 28''
|
105° 58' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
kênh 19 tháng 5
|
TV
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 33' 08''
|
105° 56' 23''
|
09° 34' 56''
|
105° 57' 46''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Cô Bắc
|
TV
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 35' 35''
|
105° 58' 55''
|
09° 34' 46''
|
105° 59' 13''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 3
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 30''
|
105° 57' 29''
|
09° 34' 46''
|
105° 59' 13''
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 00''
|
105° 59' 15''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 05''
|
105° 58' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 21''
|
105° 58' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 49''
|
105° 59' 37''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 50''
|
106° 00' 48''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 26''
|
106° 00' 42''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Pem Buôl Thmây
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 31''
|
106° 01' 08''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 26''
|
106° 01' 16''
|
09° 34' 32''
|
105° 59' 18''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 29''
|
105° 58' 04''
|
09° 36' 29''
|
106° 00' 12''
|
C-48-56-D-d
|
đường Mạc Đĩnh Chi
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 20''
|
105° 58' 28''
|
09° 35' 28''
|
106° 00' 34''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
tịnh xá Ngọc Mỹ
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 00''
|
105° 59' 19''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
kênh Nhân Lực
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 30''
|
106° 00' 12''
|
09° 35' 35''
|
105° 58' 55''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
kênh Quản Khuôl
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 31''
|
106° 00' 29''
|
09° 35' 04''
|
105° 59' 07''
|
C-48-57-C-c
|
sông Maspero
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
09° 36' 22''
|
106° 01' 18''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
sông Saintard
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 02''
|
105° 58' 53''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 11''
|
105° 58' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 40''
|
105° 59' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 39' 03''
|
105° 59' 24''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 38' 34''
|
106° 01' 05''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Bửu Sơn Tự (chùa Đất Sét)
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 56''
|
105° 58' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Phước Nghiêm
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 15''
|
105° 58' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Som Rông
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 29''
|
105° 58' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường Lương Đình Của (Quốc lộ 60)
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 39' 30''
|
105° 59' 56''
|
09° 38' 30''
|
105° 59' 30''
|
C-48-56-D-b
|
đường Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 60)
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 38' 30''
|
105° 59' 30''
|
09° 36' 40''
|
105° 58' 34''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-d
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-d
|
kênh 2 tháng 9
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 38' 11''
|
106° 01' 02''
|
09° 37' 30''
|
105° 59' 06''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-b
|
kênh 6 Thước
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 39' 48''
|
106° 00' 52''
|
09° 36' 50''
|
105° 59' 37''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-d
|
kênh Chông Chác
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 38' 41''
|
106° 01' 14''
|
09° 38' 29''
|
105° 59' 29''
|
C-48-56-D-b;
C-48-57-C-a
|
kênh Hồ Nước Ngọt
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 41' 18''
|
105° 57' 33''
|
09° 36' 55''
|
105° 58' 10''
|
C-48-56-D-d;
C-48-56-D-b
|
sông Chông Chác
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 39' 36''
|
106° 02' 02''
|
09° 38' 11''
|
106° 01' 02''
|
C-48-57-C-a
|
sông Văn Cơ
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 38' 26''
|
106° 02' 37''
|
09° 38' 42''
|
105° 59' 05''
|
C-48-56-D-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 59''
|
105° 57' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 40''
|
105° 57' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 33''
|
105° 58' 10''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 32''
|
105° 58' 22''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 42''
|
105° 58' 16''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 26''
|
105° 57' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu 30 tháng 4
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 28''
|
105° 58' 15''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu C247
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 27''
|
105° 58' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Kinh Xáng
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 55''
|
105° 57' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Khleáng
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 40''
|
105° 58' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Long Hưng
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 47''
|
105° 57' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Từ Thuyền
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 36''
|
105° 58' 06''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 60)
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 38' 30''
|
105° 59' 30''
|
09° 36' 40''
|
105° 58' 34''
|
C-48-56-D-d
|
Khu văn hóa Hồ NướcNgọt
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 49''
|
105° 58' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-d
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
C-48-56-D-d
|
Trường Tabred (Trường PTTH iSchool Sóc
Trăng)
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 33''
|
105° 58' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
09° 36' 53''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-d;
C-48-56-D-b
|
kênh Hồ Nước Ngọt
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 41' 18''
|
105° 57' 33''
|
09° 36' 55''
|
105° 58' 10''
|
C-48-56-D-d;
C-48-56-D-b
|
sông Maspero
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
09° 36' 22''
|
106° 01' 18''
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 27''
|
105° 57' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 39''
|
105° 57' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 45''
|
105° 57' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 51''
|
105° 56' 48''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 23''
|
105° 57' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Khánh Hưng
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 30''
|
105° 57' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Kinh Xáng
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 55''
|
105° 57' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Năng Nhơn
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 46''
|
105° 57' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Pô Thi Satha
Ram (chùa Sóc Vồ)
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 21''
|
105° 56' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm Chiến
thắng Bố Thảo
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 03''
|
105° 56' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 31''
|
105° 57' 36''
|
09° 37' 00''
|
105° 56' 34''
|
C-48-56-D-d
|
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
09° 34' 05''
|
105° 56' 47''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 938
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 00''
|
105° 56' 34''
|
09° 33' 36''
|
105° 48' 11''
|
C-48-56-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-d
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
C-48-56-D-b
|
cống Bố Thảo
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 27''
|
105° 57' 20''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
09° 36' 53''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-b
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 30' 56''
|
105° 50' 16''
|
09° 36' 29''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Hồ Nước Ngọt
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 41' 18''
|
105° 57' 33''
|
09° 36' 55''
|
105° 58' 10''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Phú Tức
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 00''
|
105° 56' 28''
|
09° 34' 15''
|
105° 54' 49''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Tân Phước - An Tập
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 56''
|
105° 57' 42''
|
C-48-56-D-d
|
kênh xáng Xà Lan
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 33''
|
105° 57' 56''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 06''
|
C-48-56-D-d
|
rạch Phú Tức
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 16''
|
105° 56' 18''
|
09° 36' 17''
|
105° 57' 22''
|
C-48-56-D-d
|
sông Maspero
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
09° 36' 22''
|
106° 01' 18''
|
C-48-56-D-d;
C-48-56-D-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 36''
|
105° 58' 41''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 44''
|
105° 58' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 02''
|
106° 00' 37''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 29''
|
105° 59' 03''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 38''
|
106° 00' 37''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 46''
|
106° 01' 36''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 20''
|
106° 01' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
cầu C247
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 27''
|
105° 58' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Saintard
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 30''
|
106° 02' 08''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
cầu Xã Xiểng
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 13''
|
106° 01' 19''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Peam Buôl Chăs
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 15''
|
106° 01' 25''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
đường Phạm Hùng
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 37''
|
105° 58' 40''
|
09° 37' 30''
|
106° 02' 07''
|
C-48-57-C-c;
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-a
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 38' 30''
|
105° 59' 30''
|
09° 36' 40''
|
105° 58' 34''
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 933
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 37''
|
105° 58' 40''
|
09° 39' 26''
|
106° 09' 39''
|
C-48-57-C-c;
C-48-56-D-d
|
Nhà máy Đường Sóc Trăng
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 37' 38''
|
106° 02' 02''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
C-48-56-D-d
|
kênh 2 tháng 9
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 38' 11''
|
106° 01' 02''
|
09° 37' 30''
|
105° 59' 06''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-b
|
kênh 6 Thước
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 39' 48''
|
106° 00' 52''
|
09° 36' 50''
|
105° 59' 37''
|
C-48-57-D-b;
C-48-56-D-d
|
sông Maspero
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
09° 36' 22''
|
106° 01' 18''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
sông Saintard
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-57-C-c
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 16''
|
105° 58' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 12''
|
105° 58' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 06''
|
105° 58' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 51''
|
105° 58' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 14''
|
105° 59' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 24''
|
106° 00' 28''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Đại Giác
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 00''
|
105° 58' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Quan Âm
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 55''
|
105° 58' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 13''
|
105° 58' 12''
|
09° 34' 26''
|
105° 59' 12''
|
C-48-56-D-d
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 26''
|
106° 01' 16''
|
09° 34' 32''
|
105° 59' 18''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
đường Mạc Đĩnh Chi
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 20''
|
105° 58' 28''
|
09° 35' 28''
|
106° 00' 34''
|
C-48-56-D-d
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 29''
|
105° 58' 04''
|
09° 35' 42''
|
105° 58' 56''
|
C-48-56-D-d
|
hội quán Hưng Hòa Tự
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 36' 18''
|
105° 58' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
kênh 3 tháng 2
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 35' 53''
|
105° 59' 14''
|
09° 34' 43''
|
105° 59' 42''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Bắc Tà Ky
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 46''
|
105° 59' 13''
|
09° 33' 43''
|
105° 59' 41''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Cô Bắc
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 35' 35''
|
105° 58' 55''
|
09° 34' 46''
|
105° 59' 13''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Nhân Lực
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 30''
|
106° 00' 12''
|
09° 35' 35''
|
105° 58' 55''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Quản Khuôl
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 31''
|
106° 00' 29''
|
09° 35' 04''
|
105° 59' 07''
|
C-48-57-C-c;
C-48-56-D-d
|
kênh Ranh Phường 9
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 43''
|
105° 59' 42''
|
09° 34' 33''
|
105° 59' 18''
|
C-48-56-D-d
|
sông Saintard
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-57-C-c;
C-48-56-D-d
|
khóm Tâm Trung
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 34' 17''
|
105° 56' 58''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 34' 02''
|
105° 57' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 34' 09''
|
105° 56' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 35' 12''
|
105° 56' 59''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Chrôi Tưm Chăs
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
09° 34' 27''
|
105° 57' 11''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường An Dương Vương
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 33' 37''
|
105° 57' 52''
|
C-48-56-D-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 36' 06''
|
105° 58' 16''
|
C-48-56-D-d
|
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
09° 34' 05''
|
105° 56' 47''
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-56-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-d
|
kênh 19 tháng 5
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 33' 08''
|
105° 56' 23''
|
09° 34' 56''
|
105° 57' 46''
|
C-48-56-D-d
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 30' 56''
|
105° 50' 16''
|
09° 36' 29''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Phú Thuận - Thị Trấn
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 26''
|
105° 58' 18''
|
09° 29' 54''
|
105° 52' 33''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Phú Tức
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 36' 00''
|
105° 56' 28''
|
09° 34' 15''
|
105° 54' 49''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Sóc Trăng
|
|
|
09° 34' 30''
|
105° 57' 29''
|
09° 34' 46''
|
105° 59' 13''
|
C-48-56-D-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 51''
|
105° 35' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 20''
|
105° 35' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 08''
|
105° 37' 06''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 50''
|
105° 37' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 29''
|
105° 36' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 31''
|
105° 35' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 33''
|
105° 36' 27''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
chợ Nổi Ngã Năm
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 00''
|
105° 35' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
chùa Ba Ngỡi
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 35' 13''
|
105° 36' 10''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
chùa Giác Hương
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 38''
|
105° 35' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
chùa Ông Bổn
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 02''
|
105° 35' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
chùa Tịnh Độ
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 50''
|
105° 35' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
chùa Vĩnh Thạnh
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 53''
|
105° 36' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Chi
khu Ngã Năm
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 55''
|
105° 35' 55''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Quốc lộ 61B
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 54''
|
105° 44' 43''
|
09° 36' 39''
|
105° 35' 42''
|
C-48-56-C-c
|
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 42' 50''
|
105° 46' 59''
|
09° 31' 07''
|
105° 32' 53''
|
C-48-56-C-c
|
tịnh xá Ngọc Thạnh
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 44''
|
105° 35' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
kênh Bến Long
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 38''
|
105° 36' 27''
|
09° 34' 09''
|
105° 38' 34''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Cái Bè
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 57''
|
105° 37' 33''
|
09° 27' 59''
|
105° 34' 09''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Cống Sắt
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 53''
|
105° 37' 45''
|
09° 34' 53''
|
105° 38' 17''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cơ Ba
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 12''
|
105° 37' 07''
|
09° 31' 22''
|
105° 36' 52''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 25''
|
105° 36' 45''
|
09° 32' 15''
|
105° 36' 12''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Huỳnh Yến
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 28' 10''
|
105° 33' 58''
|
09° 33' 27''
|
105° 35' 11''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Mười Qườn
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 03''
|
105° 36' 03''
|
09° 33' 38''
|
105° 36' 22''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 19''
|
105° 32' 55''
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Tư Bí
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 21''
|
105° 36' 16''
|
09° 34' 53''
|
105° 37' 45''
|
C-48-56-C-c;
C-48-56-C-d
|
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 59''
|
105° 35' 45''
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
C-48-56-C-c;
C-48-56-C-d
|
Kênh 90
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 33''
|
105° 36' 30''
|
09° 30' 04''
|
105° 34' 58''
|
C-48-56-C-c
|
Kênh Ngang
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 18''
|
105° 35' 33''
|
09° 32' 41''
|
105° 36' 42''
|
C-48-56-C-c
|
Kênh xáng Chìm
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 14''
|
105° 35' 35''
|
09° 34' 01''
|
105° 35' 43''
|
C-48-56-C-c;
C-48-56-C-d
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 29''
|
105° 34' 59''
|
09° 33' 37''
|
105° 35' 18''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Lục Bà Tham
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 06''
|
105° 35' 24''
|
09° 35' 23''
|
105° 34' 30''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Tám Giai
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 01''
|
105° 36' 02''
|
09° 33' 47''
|
105° 36' 06''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Xẻo Cạy
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 01''
|
105° 35' 38''
|
09° 33' 46''
|
105° 36' 36''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Xẻo Chít
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 02''
|
105° 33' 30''
|
09° 34' 01''
|
105° 35' 42''
|
C-48-56-C-c
|
khóm Tân Chánh
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 35' 33''
|
105° 39' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
khóm Tân Chánh A
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 35' 16''
|
105° 39' 56''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
khóm Tân Phú
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 36' 24''
|
105° 35' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
khóm Tân Quới
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 35' 47''
|
105° 37' 41''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
khóm Tân Quới A
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 35' 18''
|
105° 37' 03''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
khóm Tân Thạnh
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 36' 57''
|
105° 36' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
khóm Tân Thành
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 36' 28''
|
105° 38' 25''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
khóm Tân Thành A
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 36' 54''
|
105° 38' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
khóm Tân Thạnh A
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 37' 10''
|
105° 38' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
khóm Tân Trung
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 10''
|
105° 38' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 37' 22''
|
105° 39' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 38' 26''
|
105° 39' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 37' 07''
|
105° 40' 08''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
chùa Bửu Long
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 37' 14''
|
105° 39' 37''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
nhà thờ Trà Cú
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
09° 37' 37''
|
105° 38' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
Quốc lộ 61B
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 54''
|
105° 44' 43''
|
09° 36' 39''
|
105° 35' 42''
|
C-48-56-C-c
|
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 42' 50''
|
105° 46' 59''
|
09° 31' 07''
|
105° 32' 53''
|
C-48-56-C-b;
C-48-56-C-c;
C-48-56-C-d
|
kênh 26 tháng 3
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 12''
|
105° 36' 31''
|
09° 37' 27''
|
105° 38' 58''
|
C-48-56-C-d
|
kênh 3 Thước
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 39''
|
105° 39' 31''
|
09° 36' 36''
|
105° 40' 16''
|
C-48-56-C-d
|
kênh 8 tháng 3
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 37' 18''
|
105° 39' 35''
|
09° 35' 45''
|
105° 38' 11''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bà Cả
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 37' 28''
|
105° 38' 15''
|
09° 36' 52''
|
105° 38' 46''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Ba Dừa
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 37' 33''
|
105° 38' 36''
|
09° 37' 05''
|
105° 38' 59''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-b
|
kênh Bà Mười
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 03''
|
105° 37' 56''
|
09° 35' 12''
|
105° 38' 37''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bến Long
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 38''
|
105° 36' 27''
|
09° 34' 09''
|
105° 38' 34''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bình Hưng
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 37' 05''
|
105° 40' 19''
|
09° 31' 48''
|
105° 39' 38''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cống Sắt
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 53''
|
105° 37' 45''
|
09° 34' 53''
|
105° 38' 17''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Lam Sơn
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 59''
|
105° 39' 14''
|
09° 34' 08''
|
105° 39' 11''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Lâm Trà
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 14''
|
105° 37' 04''
|
09° 35' 06''
|
105° 39' 53''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Lung Giữa
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 59''
|
105° 39' 54''
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Mỹ Lợi
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 37' 15''
|
105° 39' 43''
|
09° 35' 08''
|
105° 39' 21''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Nước Ngọt
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 09''
|
105° 38' 34''
|
09° 34' 05''
|
105° 40' 54''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 19''
|
105° 32' 55''
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-c;
C-48-56-C-b
|
kênh Số 9
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 07''
|
105° 39' 38''
|
09° 37' 09''
|
105° 40' 01''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 35''
|
105° 39' 51''
|
09° 34' 36''
|
105° 39' 12''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Trà Cú
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 37' 13''
|
105° 38' 04''
|
09° 36' 21''
|
105° 38' 12''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 09''
|
105° 39' 05''
|
09° 36' 38''
|
105° 39' 10''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Tư Bí
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 21''
|
105° 36' 16''
|
09° 34' 53''
|
105° 37' 45''
|
C-48-56-C-c;
C-48-56-C-d
|
kênh U Quên
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 54''
|
105° 39' 53''
|
09° 35' 52''
|
105° 43' 35''
|
C-48-56-C-d
|
kênh xáng Mỹ Phước
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 55''
|
105° 47' 44''
|
09° 37' 34''
|
105° 38' 41''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-b
|
kênh Xẻo Chiếc
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 50''
|
105° 37' 40''
|
09° 35' 48''
|
105° 36' 34''
|
C-48-56-C-c;
C-48-56-C-d
|
kênh Xẻo Ngựa
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 58''
|
105° 36' 58''
|
09° 35' 50''
|
105° 37' 20''
|
C-48-56-C-c
|
Kênh 500
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 47''
|
105° 39' 32''
|
09° 35' 07''
|
105° 39' 38''
|
C-48-56-C-d
|
Kênh xáng Chìm
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 14''
|
105° 35' 35''
|
09° 34' 01''
|
105° 35' 43''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-c
|
rạch Bàu Tượng
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 45''
|
105° 37' 55''
|
09° 34' 59''
|
105° 39' 14''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Ca Rê
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 38' 33''
|
105° 39' 55''
|
09° 38' 04''
|
105° 40' 01''
|
C-48-56-C-b
|
rạch Xẻo Cạy
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 01''
|
105° 35' 38''
|
09° 33' 46''
|
105° 36' 36''
|
C-48-56-C-c
|
sông Cái Trầu
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 38' 34''
|
105° 39' 55''
|
09° 35' 13''
|
105° 32' 38''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-c
|
khóm Mỹ Thanh
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
09° 30' 30''
|
105° 35' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
khóm Vĩnh Hậu
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
09° 29' 43''
|
105° 33' 26''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
khóm Vĩnh Mỹ
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 08''
|
105° 34' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
khóm Vĩnh Sử
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
09° 30' 44''
|
105° 34' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
khóm Vĩnh Tiền
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 34''
|
105° 33' 15''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
khóm Vĩnh Bình
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 53''
|
105° 35' 56''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
khóm Vĩnh Trung
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
09° 32' 22''
|
105° 35' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 42' 50''
|
105° 46' 59''
|
09° 31' 07''
|
105° 32' 53''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Bà Liếm
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 43''
|
105° 35' 04''
|
09° 32' 15''
|
105° 36' 01''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Cơ Ba
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 12''
|
105° 37' 07''
|
09° 31' 22''
|
105° 36' 52''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 25''
|
105° 36' 45''
|
09° 32' 15''
|
105° 36' 12''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Hai Gốc Tre
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 03''
|
105° 34' 57''
|
09° 29' 27''
|
105° 34' 11''
|
C-48-56-C-c;
C-48-68-A-a
|
kênh Hai Mùi
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 01''
|
105° 36' 02''
|
09° 32' 39''
|
105° 36' 20''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Huỳnh Yến
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 28' 10''
|
105° 33' 58''
|
09° 33' 27''
|
105° 35' 11''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Làng Mới
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 49''
|
105° 33' 28''
|
09° 29' 46''
|
105° 33' 29''
|
C-48-68-A-a;
C-48-56-C-c
|
kênh Nàng Rền
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 46''
|
105° 33' 24''
|
09° 22' 48''
|
105° 41' 09''
|
C-48-68-A-a;
C-48-56-C-c
|
kênh Năm Kiệu
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 25''
|
105° 33' 02''
|
09° 29' 45''
|
105° 33' 05''
|
C-48-68-A-a;
C-48-56-C-c
|
kênh Năm Mão
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 08''
|
105° 35' 05''
|
09° 31' 41''
|
105° 34' 43''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 19''
|
105° 32' 55''
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
C-48-56-C-c
|
Kênh 90
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 33''
|
105° 36' 30''
|
09° 30' 04''
|
105° 34' 58''
|
C-48-56-C-c
|
Kênh Ngang
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 36''
|
105° 34' 30''
|
09° 29' 47''
|
105° 36' 13''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Chòm Tre
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 29' 46''
|
105° 33' 23''
|
09° 28' 15''
|
105° 33' 17''
|
C-48-68-A-a
|
rạch Cống Nhà Thờ
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 46''
|
105° 35' 04''
|
09° 32' 46''
|
105° 34' 27''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Lung Sen
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 19''
|
105° 35' 42''
|
09° 31' 28''
|
105° 35' 01''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Sáu Nhỏ
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 23''
|
105° 36' 15''
|
09° 31' 18''
|
105° 35' 43''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Tuần Hớn
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 28''
|
105° 33' 52''
|
09° 31' 30''
|
105° 34' 39''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Xóm Lá
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 29' 44''
|
105° 32' 45''
|
09° 29' 44''
|
105° 34' 15''
|
C-48-68-A-a
|
ấp Long Phước
|
DC
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 22''
|
105° 38' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Mỹ Hiệp
|
DC
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 32' 04''
|
105° 36' 56''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 30' 53''
|
105° 36' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Mỹ Hương
|
DC
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 32' 40''
|
105° 37' 59''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 01''
|
105° 37' 32''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 00''
|
105° 37' 32''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
chùa Hưng Bình Tự
|
KX
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 32' 44''
|
105° 38' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
chùa Long Phước
|
KX
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 32' 24''
|
105° 38' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
chùa Phước Quang
|
KX
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 07''
|
105° 38' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
chùa Vĩnh Sơn
|
KX
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 06''
|
105° 39' 10''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Phân trường Thạnh Trị
|
KX
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 16''
|
105° 37' 53''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Quốc lộ 61B
|
KX
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 54''
|
105° 44' 43''
|
09° 36' 39''
|
105° 35' 42''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-c
|
kênh Bảo Liên
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 31''
|
105° 39' 06''
|
09° 32' 51''
|
105° 39' 00''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bảy Thung
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 21''
|
105° 38' 37''
|
09° 29' 50''
|
105° 37' 31''
|
C-48-56-C-d;
C-48-68-A-b
|
kênh Ba Kiệt
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 50''
|
105° 39' 17''
|
09° 32' 04''
|
105° 39' 13''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bến Long
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 38''
|
105° 36' 27''
|
09° 34' 09''
|
105° 38' 34''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-c
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 27''
|
105° 37' 13''
|
09° 31' 26''
|
105° 37' 13''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Cái Bè
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 57''
|
105° 37' 33''
|
09° 27' 59''
|
105° 34' 09''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-c
|
kênh Cơ Ba
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 12''
|
105° 37' 07''
|
09° 31' 22''
|
105° 36' 52''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 29''
|
105° 39' 46''
|
09° 33' 41''
|
105° 37' 11''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-c
|
kênh Hai Giá
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 51''
|
105° 39' 00''
|
09° 32' 49''
|
105° 40' 43''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Năm Quãng
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 30''
|
105° 39' 31''
|
09° 33' 47''
|
105° 39' 32''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Nước Ngọt
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 09''
|
105° 38' 34''
|
09° 34' 05''
|
105° 40' 54''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 08''
|
105° 39' 16''
|
09° 33' 31''
|
105° 39' 14''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Trung Ngươn
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 08''
|
105° 38' 34''
|
09° 32' 51''
|
105° 39' 00''
|
C-48-56-C-d
|
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 59''
|
105° 35' 45''
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-C-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Long Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 47''
|
105° 39' 32''
|
09° 35' 07''
|
105° 39' 38''
|
C-48-56-C-d
|
ấp Cơi Nhì
|
DC
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 27' 27''
|
105° 35' 47''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Lộc 2
|
DC
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 28' 48''
|
105° 36' 20''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Phước
|
DC
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 29' 36''
|
105° 36' 02''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 28' 55''
|
105° 34' 09''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Lộc 1
|
DC
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
09° 28' 52''
|
105° 35' 16''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
Đường tỉnh 937B
|
KX
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 21''
|
105° 43' 49''
|
09° 26' 37''
|
105° 33' 02''
|
C-48-68-A-a
|
kênh 19 tháng 5B
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 53''
|
105° 35' 23''
|
09° 28' 41''
|
105° 36' 52''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Cái Bè
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 57''
|
105° 37' 33''
|
09° 27' 59''
|
105° 34' 09''
|
C-48-68-A-a;
C-48-56-C-c
|
kênh Hai Gốc Tre
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 03''
|
105° 34' 57''
|
09° 29' 27''
|
105° 34' 11''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Huỳnh Yến
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 28' 10''
|
105° 33' 58''
|
09° 33' 27''
|
105° 35' 11''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Lung Sen
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 29' 05''
|
105° 35' 34''
|
09° 28' 42''
|
105° 37' 13''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Nàng Rền
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 46''
|
105° 33' 24''
|
09° 22' 48''
|
105° 41' 09''
|
C-48-68-A-a
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 36''
|
105° 34' 30''
|
09° 29' 47''
|
105° 36' 13''
|
C-48-68-A-a;
C-48-56-C-c
|
rạch Ba Cụi
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 27' 01''
|
105° 35' 23''
|
09° 27' 32''
|
105° 35' 25''
|
C-48-68-A-a
|
rạch Mười Gà
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 27' 32''
|
105° 35' 25''
|
09° 28' 29''
|
105° 34' 55''
|
C-48-68-A-a
|
rạch Mười Lửa
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 28' 05''
|
105° 37' 29''
|
09° 28' 43''
|
105° 35' 11''
|
C-48-68-A-a
|
sông Cơi Nhì
|
TV
|
xã Mỹ Bình
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 27' 05''
|
105° 36' 01''
|
09° 27' 01''
|
105° 35' 23''
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Đông I
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 26' 19''
|
105° 34' 54''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Đông II
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 26' 52''
|
105° 35' 04''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Tây A
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 28' 11''
|
105° 33' 40''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Tây B
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 28' 11''
|
105° 33' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Thành
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 28' 16''
|
105° 34' 38''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Thọ
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 27' 49''
|
105° 34' 06''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Tường A
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 26' 50''
|
105° 32' 51''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Tường B
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 27' 23''
|
105° 33' 44''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Mỹ Tường I
|
DC
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 26' 02''
|
105° 33' 35''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
chùa Kha Na Rộn
|
KX
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 28' 14''
|
105° 32' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
Di tích lịch sử Căn cứ Huyện ủy Thạnh Trị -
Ngã Năm
|
KX
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 26' 19''
|
105° 35' 07''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
Đường tỉnh 937B
|
KX
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 21''
|
105° 43' 49''
|
09° 26' 37''
|
105° 33' 02''
|
C-48-68-A-a
|
miếu Bà Chúa Xứ Mỹ Đông
|
KX
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 26' 18''
|
105° 34' 52''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
thánh thất Minh Tiên
|
KX
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 28' 15''
|
105° 32' 51''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
đầm Tám Quế
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 26' 37''
|
105° 33' 38''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
kênh 19 tháng 5B
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 53''
|
105° 35' 23''
|
09° 28' 41''
|
105° 36' 52''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Ba Cụi
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 27' 00''
|
105° 35' 22''
|
09° 26' 39''
|
105° 34' 36''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Cái Bè
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 57''
|
105° 37' 33''
|
09° 27' 59''
|
105° 34' 09''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Huỳnh Yến
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 28' 10''
|
105° 33' 58''
|
09° 33' 27''
|
105° 35' 11''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Miếu Tà Trắng
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 16''
|
105° 34' 22''
|
09° 25' 59''
|
105° 35' 18''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Ngan Dừa - Cầu Sập
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 24' 45''
|
105° 34' 43''
|
09° 27' 06''
|
105° 32' 36''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Rọc Lá
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 27' 56''
|
105° 34' 06''
|
09° 26' 27''
|
105° 33' 12''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Sáu Lục
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 16''
|
105° 34' 19''
|
09° 26' 29''
|
105° 34' 39''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Tám Quế
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 26' 04''
|
105° 33' 32''
|
09° 26' 53''
|
105° 34' 17''
|
C-48-68-A-a
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 18''
|
105° 34' 21''
|
09° 25' 48''
|
105° 34' 24''
|
C-48-68-A-a
|
rạch Ba Cụi
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 27' 01''
|
105° 35' 23''
|
09° 27' 32''
|
105° 35' 25''
|
C-48-68-A-a
|
rạch Chòm Tre
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 29' 46''
|
105° 33' 23''
|
09° 28' 15''
|
105° 33' 17''
|
C-48-68-A-a
|
rạch Mười Gà
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 27' 32''
|
105° 35' 25''
|
09° 28' 29''
|
105° 34' 55''
|
C-48-68-A-a
|
rạch Mỹ Tây
|
TV
|
xã Mỹ Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 28' 19''
|
105° 32' 33''
|
09° 27' 59''
|
105° 34' 08''
|
C-48-68-A-a
|
ấp Long An
|
DC
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 32' 00''
|
105° 39' 10''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 15''
|
105° 39' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Long Thành
|
DC
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 09''
|
105° 40' 41''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Long Thạnh
|
DC
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 34''
|
105° 40' 06''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Tân Chánh C
|
DC
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 42''
|
105° 39' 48''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Ấp 18
|
DC
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 30' 23''
|
105° 38' 25''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
cầu Ba Bọng
|
KX
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 49''
|
105° 39' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
cầu Cái Trầu
|
KX
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 28''
|
105° 40' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
chùa Hải Trường
|
KX
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 32''
|
105° 40' 24''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Quốc lộ 61B
|
KX
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 54''
|
105° 44' 43''
|
09° 36' 39''
|
105° 35' 42''
|
C-48-56-C-d
|
giếng Bao Tử
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 59''
|
105° 40' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
kênh 26 tháng 3
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 27''
|
105° 40' 13''
|
09° 29' 33''
|
105° 38' 04''
|
C-48-68-A-b;
C-48-56-C-d
|
kênh Bảo Liên
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 31''
|
105° 39' 06''
|
09° 32' 51''
|
105° 39' 00''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bảy Thung
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 21''
|
105° 38' 37''
|
09° 29' 50''
|
105° 37' 31''
|
C-48-68-A-b;
C-48-56-C-d
|
kênh Ba Khôi
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 51''
|
105° 39' 33''
|
09° 31' 13''
|
105° 38' 40''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Ba Kiệt
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 50''
|
105° 39' 17''
|
09° 32' 04''
|
105° 39' 13''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bình Hưng
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 37' 05''
|
105° 40' 19''
|
09° 31' 48''
|
105° 39' 38''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 22''
|
105° 39' 41''
|
09° 32' 22''
|
105° 40' 51''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cái Trầu
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 10''
|
105° 46' 12''
|
09° 31' 28''
|
105° 40' 17''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cầu Đen
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 44''
|
105° 41' 04''
|
09° 33' 45''
|
105° 40' 53''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cầu Xéo
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 19''
|
105° 40' 26''
|
09° 31' 30''
|
105° 40' 22''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Chánh Sạn
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 39''
|
105° 41' 10''
|
09° 29' 36''
|
105° 39' 53''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cosxanen
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 07''
|
105° 39' 00''
|
09° 29' 33''
|
105° 38' 03''
|
C-48-68-A-b;
C-48-56-C-d
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 29''
|
105° 39' 46''
|
09° 33' 41''
|
105° 37' 11''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Giao Liên
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 02''
|
105° 39' 02''
|
09° 32' 59''
|
105° 39' 41''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Hai Giá
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 51''
|
105° 39' 00''
|
09° 32' 49''
|
105° 40' 43''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Lát Chiếu
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 23''
|
105° 42' 04''
|
09° 32' 05''
|
105° 42' 04''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Lung Giữa
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 59''
|
105° 39' 54''
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Minh Luân
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 47''
|
105° 41' 00''
|
09° 30' 40''
|
105° 40' 25''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Nhà Thờ
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 29' 33''
|
105° 38' 03''
|
09° 28' 42''
|
105° 37' 13''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Nước Ngọt
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 09''
|
105° 38' 34''
|
09° 34' 05''
|
105° 40' 54''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Ông Tào
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 36''
|
105° 41' 15''
|
09° 32' 12''
|
105° 42' 29''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Sáu Hằng
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 30' 40''
|
105° 40' 25''
|
09° 30' 51''
|
105° 39' 33''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Tây Tàu
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 55''
|
105° 42' 10''
|
09° 31' 49''
|
105° 41' 20''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 35''
|
105° 39' 51''
|
09° 34' 36''
|
105° 39' 12''
|
C-48-56-C-d
|
kênh U Quên
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 54''
|
105° 39' 53''
|
09° 35' 52''
|
105° 43' 35''
|
C-48-56-C-d
|
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 59''
|
105° 35' 45''
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
C-48-56-C-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 47''
|
105° 39' 32''
|
09° 35' 07''
|
105° 39' 38''
|
C-48-56-C-d
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 32' 29''
|
105° 42' 23''
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-C-d
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Tân Long
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 39' 46''
|
09° 33' 22''
|
105° 42' 00''
|
C-48-56-C-d
|
ấp Vĩnh Đồng
|
DC
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 03''
|
105° 33' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Vĩnh Hòa
|
DC
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 35' 33''
|
105° 33' 35''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Vĩnh Kiên
|
DC
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 36' 42''
|
105° 34' 58''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Vĩnh Phong
|
DC
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 33' 04''
|
105° 34' 40''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Vĩnh Thành
|
DC
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 31' 43''
|
105° 33' 16''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Vĩnh Thuận
|
DC
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 35' 00''
|
105° 33' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Vĩnh Trung
|
DC
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 35' 20''
|
105° 35' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
ấp Vĩnh Thanh
|
DC
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 27''
|
105° 34' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
chùa Ô Chum - Prêk Chêk
|
KX
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
09° 34' 48''
|
105° 34' 32''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-c
|
Quốc lộ 61B
|
KX
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 25' 54''
|
105° 44' 43''
|
09° 36' 39''
|
105° 35' 42''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Chiến Lũy
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 01''
|
105° 33' 30''
|
09° 31' 53''
|
105° 33' 29''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Làng Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 00''
|
105° 33' 08''
|
09° 34' 16''
|
105° 33' 08''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 19''
|
105° 32' 55''
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Tư Toạn
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 53''
|
105° 34' 07''
|
09° 35' 39''
|
105° 33' 30''
|
C-48-56-C-c
|
kênh Vĩnh Khương
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 31''
|
105° 33' 33''
|
09° 34' 17''
|
105° 33' 08''
|
C-48-56-C-c
|
Kênh Làng
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 31' 21''
|
105° 32' 55''
|
09° 32' 59''
|
105° 33' 05''
|
C-48-56-C-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 30''
|
105° 33' 36''
|
09° 32' 25''
|
105° 34' 02''
|
C-48-56-C-c
|
Kênh xáng Chìm
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 36' 14''
|
105° 35' 35''
|
09° 34' 01''
|
105° 35' 43''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Bàu Nhum
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 14''
|
105° 33' 28''
|
09° 35' 49''
|
105° 33' 19''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Đường Chùa
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 42''
|
105° 34' 28''
|
09° 34' 47''
|
105° 34' 35''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 29''
|
105° 34' 59''
|
09° 33' 37''
|
105° 35' 18''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Lục Bà Tham
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 06''
|
105° 35' 24''
|
09° 35' 23''
|
105° 34' 30''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Ngang Kè
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 17''
|
105° 33' 08''
|
09° 35' 13''
|
105° 32' 39''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Sóc Sãi
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 33' 02''
|
105° 33' 29''
|
09° 32' 59''
|
105° 33' 06''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Xẻo Chít
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 02''
|
105° 33' 30''
|
09° 34' 01''
|
105° 35' 42''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Xẻo Gỗ
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 35' 57''
|
105° 35' 36''
|
09° 36' 14''
|
105° 34' 00''
|
C-48-56-C-c
|
rạch Xẻo Sãi
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 34' 56''
|
105° 34' 08''
|
09° 33' 43''
|
105° 33' 35''
|
C-48-56-C-c
|
sông Cái Trầu
|
TV
|
xã Vĩnh Quới
|
TX. Ngã Năm
|
|
|
09° 38' 34''
|
105° 39' 55''
|
09° 35' 13''
|
105° 32' 38''
|
C-48-56-C-c
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 31''
|
105° 58' 31''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 55''
|
105° 58' 41''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 44''
|
105° 58' 55''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 58''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 10''
|
105° 59' 02''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 48''
|
105° 58' 27''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 58''
|
105° 58' 42''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
cầu Vĩnh Châu
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 38''
|
105° 58' 43''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Đôl Tru
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 22''
|
105° 59' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
cổ miếu Thanh Minh
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 25''
|
105° 58' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 44''
|
09° 19' 19''
|
105° 58' 46''
|
C-48-68-B-d
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 44''
|
09° 19' 22''
|
105° 58' 00''
|
C-48-68-B-d
|
Đường tỉnh 935
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 32' 33''
|
106° 01' 26''
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 44''
|
C-48-68-B-d;
C-48-69-A-c
|
miếu Thiên Hậu Thánh Mẫu
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 34''
|
105° 59' 02''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-68-B-d
|
kênh Giồng Dú
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 25''
|
105° 59' 17''
|
09° 22' 52''
|
106° 00' 43''
|
C-48-68-B-d
|
kênh Vĩnh Châu
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 19' 42''
|
105° 58' 04''
|
09° 20' 25''
|
105° 59' 17''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh 700
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 15' 13''
|
105° 49' 24''
|
09° 18' 24''
|
105° 59' 00''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 40''
|
105° 58' 21''
|
09° 19' 42''
|
105° 58' 04''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh Râu
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 18''
|
105° 58' 16''
|
09° 21' 49''
|
106° 00' 04''
|
C-48-68-B-d;
C-48-69-A-c
|
Kênh Sườn
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 17' 43''
|
105° 49' 14''
|
09° 19' 21''
|
105° 59' 00''
|
C-48-68-B-d
|
khóm Cà Lăng A
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 40''
|
106° 00' 26''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Cà Lăng A Biển
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 01''
|
106° 00' 48''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Cà Lăng B
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 55''
|
106° 02' 06''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Cà Săng
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 46''
|
105° 59' 41''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Đai Rụng
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 28''
|
106° 01' 00''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Giồng Me
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 37''
|
106° 01' 59''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Sân Chim
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 01''
|
106° 02' 32''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Soài Côn
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 46''
|
106° 00' 38''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Vĩnh An
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 44''
|
106° 00' 45''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Vĩnh Bình
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 51''
|
106° 01' 27''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
khóm Vĩnh Trung
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 08''
|
106° 02' 19''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
chùa Cro Săng
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 46''
|
105° 59' 54''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Sa La Pô Thi
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 37''
|
106° 01' 48''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
chùa Soai Kôn
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 38''
|
106° 00' 09''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-68-B-d;
C-48-69-A-c
|
kênh Đại Bái - Tăng Du
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 16''
|
106° 04' 38''
|
09° 20' 36''
|
106° 02' 39''
|
C-48-69-A-c
|
kênh Giồng Dú
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 25''
|
105° 59' 17''
|
09° 22' 52''
|
106° 00' 43''
|
C-48-68-B-d;
C-48-69-A-a;
C-48-69-A-c
|
kênh KD2
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 49''
|
106° 04' 21''
|
09° 21' 53''
|
106° 00' 12''
|
C-48-69-A-c
|
kênh Vĩnh Châu
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 19' 42''
|
105° 58' 04''
|
09° 20' 25''
|
105° 59' 17''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh 40
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 20''
|
106° 02' 31''
|
09° 22' 58''
|
106° 00' 47''
|
C-48-69-A-a
|
Kênh Sườn
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 35''
|
106° 01' 24''
|
09° 20' 07''
|
106° 01' 35''
|
C-48-69-A-c
|
rạch Bưng Tum
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 58''
|
106° 01' 46''
|
09° 22' 52''
|
106° 00' 43''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Hòa Nam
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 20''
|
106° 04' 28''
|
09° 20' 46''
|
106° 01' 30''
|
C-48-69-A-c
|
sông Trà Niên
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 02''
|
106° 01' 12''
|
09° 24' 49''
|
106° 07' 33''
|
C-48-69-A-a
|
khóm Bưng Tum
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 12''
|
106° 01' 14''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
khóm Châu Khánh
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 12''
|
105° 59' 29''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Huỳnh Thu
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 25' 43''
|
106° 00' 00''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
khóm Khánh Nam
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 24''
|
105° 58' 38''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Kinh Mới Đông
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 02''
|
105° 58' 23''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
khóm Kinh Mới Sóc
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 53''
|
106° 01' 25''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
khóm Kinh Ven
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 59''
|
105° 58' 56''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
khóm Lẫm Thiết
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 11''
|
106° 02' 06''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
khóm Lê Văn Tư
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 25' 23''
|
105° 58' 24''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
khóm Nguyễn Út
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 25' 48''
|
106° 00' 43''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
khóm Trà Niên
|
DC
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 57''
|
106° 00' 36''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cầu Khánh Hòa
|
KX
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 56''
|
106° 00' 34''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cầu Mỹ Thanh
|
KX
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 25' 41''
|
105° 59' 38''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
chùa Bưng Tum
|
KX
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 16''
|
106° 01' 16''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
đình thần Khánh Hòa
|
KX
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 54''
|
106° 00' 42''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
Đường tỉnh 935
|
KX
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 32' 33''
|
106° 01' 26''
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 44''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a;
C-48-69-A-c
|
kênh Bì Bôn
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 26' 12''
|
106° 01' 20''
|
09° 24' 58''
|
106° 01' 46''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Điền Cậu Tư
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 56''
|
106° 00' 41''
|
09° 25' 04''
|
106° 00' 52''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Giồng Dú
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 25''
|
105° 59' 17''
|
09° 22' 52''
|
106° 00' 43''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-A-c
|
kênh Huỳnh Thu
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 50''
|
105° 59' 54''
|
09° 23' 26''
|
106° 00' 31''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
kênh Lẫm Thiết
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 20''
|
106° 02' 30''
|
09° 25' 01''
|
106° 02' 02''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 56''
|
106° 00' 33''
|
09° 25' 29''
|
105° 59' 43''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
kênh Lung Lá
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 04''
|
106° 00' 52''
|
09° 25' 39''
|
106° 01' 35''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Số Bốn
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 29''
|
105° 59' 01''
|
09° 25' 13''
|
105° 58' 36''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Số Năm
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 07''
|
105° 58' 23''
|
09° 25' 05''
|
105° 59' 10''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Tư Sĩ
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 50''
|
106° 01' 31''
|
09° 25' 27''
|
105° 59' 44''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
Kênh 40
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 52''
|
106° 00' 43''
|
09° 21' 30''
|
105° 55' 51''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a;
C-48-68-B-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 40''
|
105° 58' 21''
|
09° 19' 42''
|
105° 58' 04''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
Kênh Râu
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 18''
|
105° 58' 16''
|
09° 21' 49''
|
106° 00' 04''
|
C-48-68-B-d;
C-48-69-A-c
|
Kênh Ven
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 53''
|
105° 58' 22''
|
09° 23' 26''
|
106° 00' 55''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
rạch Bà Hai
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 01''
|
105° 59' 25''
|
09° 25' 38''
|
105° 58' 43''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Bưng Tum
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 58''
|
106° 01' 46''
|
09° 22' 52''
|
106° 00' 43''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Điền Cậu Tư
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 04''
|
106° 00' 52''
|
09° 24' 28''
|
106° 01' 16''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Xóm Chùa
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 56''
|
105° 59' 46''
|
09° 25' 28''
|
105° 59' 12''
|
C-48-68-B-b
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
sông Trà Niên
|
TV
|
P. Khánh Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 02''
|
106° 01' 12''
|
09° 24' 49''
|
106° 07' 33''
|
C-48-69-A-a
|
khóm Biển Dưới
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 24''
|
105° 55' 31''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Biển Trên
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 22''
|
105° 56' 38''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Biển Trên A
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 33''
|
105° 57' 58''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Đai Trị
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 47''
|
105° 54' 48''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Sở Tại A
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 56''
|
105° 56' 21''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Sở Tại B
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 45''
|
105° 55' 39''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Tân Qui
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 58''
|
105° 53' 52''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Vĩnh Thành
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 14''
|
105° 56' 53''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Xẻo Me
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 48''
|
105° 55' 59''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
khóm Wath Pích
|
DC
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 25''
|
105° 57' 26''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Bia Chiến Thắng Xẻo
Me
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 05''
|
105° 56' 15''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
cầu Chợ Kinh
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 10''
|
105° 53' 47''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Đơm Om Pưl
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 57''
|
105° 56' 16''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Đơm Thnốt
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 34''
|
105° 58' 17''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Kal Đal
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 16''
|
105° 57' 24''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Ông Bổn
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 17' 56''
|
105° 55' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Tam Hoàng Ngũ
Đé
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 17''
|
105° 56' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Tam Sơn
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 50''
|
105° 55' 57''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Wath Pích
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 24''
|
105° 57' 42''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 44''
|
09° 19' 22''
|
105° 58' 00''
|
C-48-68-B-d
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-68-B-d
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh 40
|
TV
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 02''
|
105° 55' 50''
|
09° 19' 07''
|
105° 48' 57''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh 42
|
TV
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 39''
|
105° 56' 22''
|
09° 19' 13''
|
105° 56' 48''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh 700
|
TV
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 15' 13''
|
105° 49' 24''
|
09° 18' 24''
|
105° 59' 00''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 40''
|
105° 58' 21''
|
09° 19' 42''
|
105° 58' 04''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh Sườn
|
TV
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 17' 43''
|
105° 49' 14''
|
09° 19' 21''
|
105° 59' 00''
|
C-48-68-B-d
|
rạch Trà Nho
|
TV
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 38''
|
105° 56' 03''
|
09° 22' 32''
|
105° 55' 18''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
sông Cổ Cò
|
TV
|
P. Vĩnh Phước
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 39''
|
105° 51' 26''
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
ấp Cảng Buối
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 25' 23''
|
106° 02' 15''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Giầy Lăng
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 26' 36''
|
106° 02' 48''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Hòa Giang
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 25' 32''
|
106° 06' 10''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Hòa Khởi
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 18''
|
106° 02' 57''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Lẫm Thiết
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 23' 54''
|
106° 02' 13''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Nguyễn Út
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 26' 51''
|
106° 02' 12''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Nô Tom
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 25' 00''
|
106° 04' 59''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Thạch Sao
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 26' 03''
|
106° 04' 45''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Trà Teo
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 49''
|
106° 04' 32''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 25''
|
106° 05' 53''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
Bia Giầy Lăng
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 26' 30''
|
106° 02' 48''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
chùa Phước Trường An
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 50''
|
106° 04' 40''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
chùa Tà Teo
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 33''
|
106° 03' 51''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cống Giầy Lăng
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 26' 49''
|
106° 02' 48''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cống Năm Chích
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 26' 49''
|
106° 04' 02''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cống Thạch Sao
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 26' 22''
|
106° 04' 59''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
Di tích lịch sử văn hóa Địa Điểm Đồng Khởi
Trà Teo
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 32''
|
106° 03' 31''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
miếu Ông Bổn
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 39''
|
106° 04' 11''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 26' 28''
|
106° 02' 52''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
kênh Ba Tý
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 39''
|
106° 01' 35''
|
09° 25' 24''
|
106° 02' 14''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Bì Bôn
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 26' 12''
|
106° 01' 20''
|
09° 24' 58''
|
106° 01' 46''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Bờ Tre
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 26' 19''
|
106° 02' 50''
|
09° 25' 59''
|
106° 02' 14''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Cơ Ba
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 37''
|
106° 06' 28''
|
09° 25' 35''
|
106° 04' 42''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Giầy Lăng
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 26' 54''
|
106° 02' 48''
|
09° 25' 01''
|
106° 02' 02''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Gọc Lá
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 26' 50''
|
106° 03' 32''
|
09° 26' 29''
|
106° 02' 51''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Hòa Khởi
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 30''
|
106° 02' 54''
|
09° 25' 34''
|
106° 02' 43''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Hòa Khởi - Cảng Buổi
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 34''
|
106° 02' 43''
|
09° 26' 05''
|
106° 02' 37''
|
C-48-69-A-a
|
kênh KC2
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 40''
|
106° 04' 48''
|
09° 24' 48''
|
106° 05' 36''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Lẫm Thiết
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 20''
|
106° 02' 30''
|
09° 25' 01''
|
106° 02' 02''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Năm Chích
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 26' 56''
|
106° 04' 04''
|
09° 25' 41''
|
106° 04' 06''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Năm Phát
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 26' 44''
|
106° 02' 48''
|
09° 26' 28''
|
106° 01' 50''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Ông Muôn
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 00''
|
106° 06' 36''
|
09° 26' 03''
|
106° 04' 49''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Ô Ma
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 48''
|
106° 05' 36''
|
09° 24' 36''
|
106° 06' 39''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Thạch Sao
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 26' 26''
|
106° 05' 00''
|
09° 24' 29''
|
106° 04' 52''
|
C-48-69-A-a
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 25''
|
106° 02' 40''
|
09° 24' 16''
|
106° 02' 34''
|
C-48-69-A-a
|
Kênh Phèn
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 51''
|
106° 04' 46''
|
09° 25' 31''
|
106° 05' 23''
|
C-48-69-A-a
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-69-A-a
|
sông Trà Niên
|
TV
|
xã Hòa Đông
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 02''
|
106° 01' 12''
|
09° 24' 49''
|
106° 07' 33''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Ca Lạc
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 39''
|
106° 03' 56''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Ca Lạc A
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 53''
|
106° 04' 24''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Đại Bái
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 06''
|
106° 04' 06''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Đại Bái A
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 00''
|
106° 03' 34''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Hòa Nam
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 13''
|
106° 03' 19''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Hòa Thành
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 35''
|
106° 03' 21''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Lền Buối
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 23' 12''
|
106° 02' 42''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Tân Thời
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 07''
|
106° 03' 52''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Vĩnh Biên
|
DC
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 51''
|
106° 05' 03''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
chùa Đay Tà Pai
|
KX
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 48''
|
106° 03' 39''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
chùa Hải Phước An
|
KX
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 45''
|
106° 04' 43''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
chùa Tà Đơk
|
KX
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 28''
|
106° 04' 24''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
chùa Tăng Du
|
KX
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 42''
|
106° 02' 53''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
miếu Bà Thiên Hậu
|
KX
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 46''
|
106° 04' 21''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
miếu Ông Tà
|
KX
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 19''
|
106° 03' 41''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-69-A-c
|
kênh Bà Hai
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 24''
|
106° 05' 37''
|
09° 22' 53''
|
106° 05' 23''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Bà Kiêu
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 18''
|
106° 04' 32''
|
09° 20' 57''
|
106° 05' 00''
|
C-48-69-A-c
|
kênh Cao Sản
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 19''
|
106° 02' 40''
|
09° 20' 45''
|
106° 04' 33''
|
C-48-69-A-c
|
kênh Đại Bái - Tăng Du
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 16''
|
106° 04' 38''
|
09° 20' 36''
|
106° 02' 39''
|
C-48-69-A-c
|
kênh Đai Đuông
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 50''
|
106° 04' 07''
|
09° 21' 55''
|
106° 03' 07''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-A-c
|
kênh KD2
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 49''
|
106° 04' 21''
|
09° 21' 53''
|
106° 00' 12''
|
C-48-69-A-c
|
kênh Sườn
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 47''
|
106° 08' 14''
|
09° 20' 51''
|
106° 04' 33''
|
C-48-69-A-c
|
kênh Tân Thời
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 14''
|
106° 03' 50''
|
09° 21' 53''
|
106° 04' 06''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-A-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 26''
|
106° 02' 49''
|
09° 21' 42''
|
106° 03' 06''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-A-c
|
kênh Vàm Sát
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 17''
|
106° 05' 03''
|
09° 21' 18''
|
106° 04' 32''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-A-c
|
rạch Bà Xăm
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 55''
|
106° 04' 36''
|
09° 24' 16''
|
106° 07' 11''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Củ Cải
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 38''
|
106° 06' 55''
|
09° 21' 38''
|
106° 04' 26''
|
C-48-69-A-c
|
rạch Hòa Nam
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 20''
|
106° 04' 28''
|
09° 20' 46''
|
106° 01' 30''
|
C-48-69-A-c
|
rạch Tà Khi
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 55''
|
106° 06' 58''
|
09° 21' 59''
|
106° 04' 25''
|
C-48-69-A-c
|
sông Bồ Hố
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 20''
|
106° 04' 27''
|
09° 22' 23''
|
106° 02' 34''
|
C-48-69-A-c
|
sông Trà Niên
|
TV
|
xã Lạc Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 02''
|
106° 01' 12''
|
09° 24' 49''
|
106° 07' 33''
|
C-48-69-A-a
|
ấp Hòa Hiệp
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 17' 14''
|
105° 51' 09''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Lai Hòa
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 10''
|
105° 49' 45''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Lai Hòa A
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 55''
|
105° 49' 43''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Năm Căn
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 54''
|
105° 49' 43''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Prey Chóp
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 16' 49''
|
105° 50' 07''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Prey Chóp A
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 16' 43''
|
105° 49' 44''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Prey Chóp B
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 15' 55''
|
105° 49' 40''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Xẻo Cóc
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 03''
|
105° 50' 17''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Xẻo Su
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 58''
|
105° 51' 31''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Xung Thum A
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 17' 29''
|
105° 52' 00''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Xung Thum B
|
DC
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 16' 37''
|
105° 51' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
chùa Hưng Lai Tự
|
KX
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 05''
|
105° 49' 37''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
chùa Prey Chóp
|
KX
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 16' 14''
|
105° 50' 19''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
chùa Tưk Sáp
|
KX
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 19' 00''
|
105° 50' 13''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
chùa Xung Thum
|
KX
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 17' 34''
|
105° 52' 19''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
Đồn biên phòng 650
|
KX
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 16' 32''
|
105° 51' 01''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 02''
|
105° 50' 01''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-68-B-c
|
kênh Bảy Túc
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 15''
|
105° 50' 43''
|
09° 17' 04''
|
105° 52' 25''
|
C-48-68-B-c
|
kênh Lai Hòa
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 18' 50''
|
105° 49' 47''
|
09° 16' 36''
|
105° 50' 22''
|
C-48-68-B-c
|
kênh Lai Hòa
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 19' 20''
|
105° 49' 53''
|
09° 20' 48''
|
105° 49' 20''
|
C-48-68-B-c
|
kênh Rạch Đập
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 19''
|
105° 48' 53''
|
09° 19' 52''
|
105° 49' 05''
|
C-48-68-B-c
|
kênh Ranh Lai Hòa
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 18' 08''
|
105° 49' 09''
|
09° 19' 20''
|
105° 49' 53''
|
C-48-68-B-c
|
Kênh 40
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 02''
|
105° 55' 50''
|
09° 19' 07''
|
105° 48' 57''
|
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-d
|
Kênh 700
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 15' 13''
|
105° 49' 24''
|
09° 18' 24''
|
105° 59' 00''
|
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-d
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 17' 43''
|
105° 49' 14''
|
09° 19' 21''
|
105° 59' 00''
|
C-48-68-B-c
|
sông Bạc Liêu
|
TV
|
xã Lai Hòa
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 25''
|
105° 48' 37''
|
09° 21' 39''
|
105° 51' 26''
|
C-48-68-B-c
|
ấp Âu Thọ A
|
DC
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 56''
|
106° 06' 39''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Âu Thọ B
|
DC
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 19''
|
106° 04' 48''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Giồng Nỗi
|
DC
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 33''
|
106° 07' 15''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Huỳnh Kỳ
|
DC
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 05''
|
106° 09' 33''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Mỹ Thanh
|
DC
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 50''
|
106° 09' 34''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Trà Sết
|
DC
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 12''
|
106° 06' 55''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
ấp Vĩnh Thạnh A
|
DC
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 57''
|
106° 07' 40''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Vĩnh Thạnh B
|
DC
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 09''
|
106° 06' 05''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
chùa Pro Lean
|
KX
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 41''
|
106° 06' 26''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
chùa Tà Sết
|
KX
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 16''
|
106° 06' 56''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-c
|
cống S15
|
KX
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 11''
|
106° 08' 41''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-d
|
cống S16
|
KX
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 56''
|
106° 11' 09''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
cống S17
|
KX
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 41''
|
106° 09' 36''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Bể
|
KX
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 23''
|
106° 08' 09''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-d
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-69-(A-b+B-a);
C-48-69-A-c;
C-48-69-A-d
|
cống Rạch Sâu
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 23' 53''
|
106° 08' 48''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
cửa Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Bà Hai
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 24''
|
106° 05' 37''
|
09° 22' 53''
|
106° 05' 23''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Bà Kiêu
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 18''
|
106° 04' 32''
|
09° 20' 57''
|
106° 05' 00''
|
C-48-69-A-c
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 47''
|
106° 08' 14''
|
09° 20' 51''
|
106° 04' 33''
|
C-48-69-A-c;
C-48-69-(A-b+B-a);
C-48-69-A-d
|
rạch Bà Xăm
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 55''
|
106° 04' 36''
|
09° 24' 16''
|
106° 07' 11''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Củ Cải
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 38''
|
106° 06' 55''
|
09° 21' 38''
|
106° 04' 26''
|
C-48-69-A-c;
C-48-69-A-a
|
rạch Giồng Chùa
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 42''
|
106° 09' 35''
|
09° 24' 39''
|
106° 09' 23''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
rạch Hồ Bể
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 46''
|
106° 08' 38''
|
09° 22' 42''
|
106° 09' 35''
|
C-48-69-A-d;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
rạch Tà Khi
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 55''
|
106° 06' 58''
|
09° 21' 59''
|
106° 04' 25''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-A-c
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-69-(A-b+B-a); C-48-69-A-a
|
sông Trà Niên
|
TV
|
xã Vĩnh Hải
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 02''
|
106° 01' 12''
|
09° 24' 49''
|
106° 07' 33''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Đặng Văn Đông
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 33''
|
105° 58' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 26''
|
105° 58' 15''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Ngã Tư
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 55''
|
105° 58' 17''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Phạm Kiểu
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 24' 58''
|
105° 57' 15''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 23' 27''
|
105° 57' 20''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 22' 45''
|
105° 56' 55''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Tân Thành A
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 53''
|
105° 56' 59''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Tân Thành B
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 41''
|
105° 56' 29''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Tân Tỉnh
|
DC
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 23' 58''
|
105° 56' 03''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
kênh Phạm Kiều
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 24''
|
105° 57' 52''
|
09° 23' 35''
|
105° 57' 54''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Tân Hưng
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 11''
|
105° 57' 14''
|
09° 24' 07''
|
105° 56' 34''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Tân Lập
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 10''
|
105° 55' 50''
|
09° 22' 33''
|
105° 57' 45''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
kênh Thầy Tám
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 24' 04''
|
105° 55' 59''
|
09° 23' 10''
|
105° 55' 51''
|
C-48-68-B-b
|
Kênh 40
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 22' 52''
|
106° 00' 43''
|
09° 21' 30''
|
105° 55' 51''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 32''
|
105° 57' 17''
|
09° 23' 41''
|
105° 56' 39''
|
C-48-68-B-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 25' 40''
|
105° 58' 21''
|
09° 19' 42''
|
105° 58' 04''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 23' 28''
|
105° 57' 18''
|
09° 23' 14''
|
105° 56' 30''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Trà Nho
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 38''
|
105° 56' 03''
|
09° 22' 32''
|
105° 55' 18''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
sông Cổ Cò
|
TV
|
xã Vĩnh Hiệp
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 39''
|
105° 51' 26''
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
C-48-68-B-b
|
ấp Điền Giữa
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 06''
|
105° 52' 03''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Năm Căn
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 21''
|
105° 50' 59''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Nô Puôl
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 17' 14''
|
105° 53' 04''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Nô Thum
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 17' 34''
|
105° 54' 15''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Tân Hoà
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 45''
|
105° 53' 53''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Tân Nam
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 17' 25''
|
105° 53' 31''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Tân Trà
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 21' 19''
|
105° 53' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Tham Chu
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 50''
|
105° 52' 42''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Trà Vôn A
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 49''
|
105° 53' 28''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Trà Vôn B
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 51''
|
105° 54' 19''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Xẻo Su
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 20' 07''
|
105° 51' 32''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
cầu Trà Vôn
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 52''
|
105° 53' 02''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Phnô Pôl
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 17' 17''
|
105° 53' 23''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Phnô Thum
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 05''
|
105° 54' 32''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Thom Ma Chô
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
09° 18' 49''
|
105° 53' 39''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-68-B-d;
C-48-68-B-c
|
kênh Bảy Túc
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 15''
|
105° 50' 43''
|
09° 17' 04''
|
105° 52' 25''
|
C-48-68-B-c
|
kênh Vĩnh Hòa
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 18' 53''
|
105° 53' 02''
|
09° 17' 21''
|
105° 53' 26''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh 40
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 02''
|
105° 55' 50''
|
09° 19' 07''
|
105° 48' 57''
|
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-d
|
Kênh 700
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 15' 13''
|
105° 49' 24''
|
09° 18' 24''
|
105° 59' 00''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 17' 26''
|
105° 53' 37''
|
09° 18' 52''
|
105° 53' 37''
|
C-48-68-B-d
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 17' 43''
|
105° 49' 14''
|
09° 19' 21''
|
105° 59' 00''
|
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-d
|
rạch Om Trà Nỏ
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 31''
|
105° 52' 41''
|
09° 18' 53''
|
105° 53' 02''
|
C-48-68-B-d
|
sông Bạc Liêu
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 20' 25''
|
105° 48' 37''
|
09° 21' 39''
|
105° 51' 26''
|
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-d
|
sông Cổ Cò
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
TX. Vĩnh Châu
|
|
|
09° 21' 39''
|
105° 51' 26''
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-d
|
ấp Trà Quýt
|
DC
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 02''
|
105° 53' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Trà Quýt A
|
DC
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 33''
|
105° 54' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Xây Cáp
|
DC
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 26''
|
105° 54' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Xây Đá
|
DC
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
09° 43' 06''
|
105° 54' 27''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Đường tỉnh 939B
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 24''
|
105° 53' 46''
|
09° 38' 18''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-b
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
09° 36' 53''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Ông Ướng
|
TV
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 50''
|
105° 54' 08''
|
09° 40' 17''
|
105° 52' 14''
|
C-48-56-D-b
|
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng
|
TV
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 14''
|
105° 51' 41''
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Xây Cáp
|
TV
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 24''
|
105° 54' 32''
|
09° 41' 46''
|
105° 54' 27''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh Cũ
|
TV
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 40''
|
105° 53' 50''
|
09° 43' 29''
|
105° 54' 25''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh Đào
|
TV
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 23''
|
105° 53' 43''
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-b
|
ấp An Tập
|
DC
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 30''
|
105° 53' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp An Trạch
|
DC
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 17''
|
105° 56' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Bưng Tróp A
|
DC
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 46''
|
105° 54' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Bưng Tróp B
|
DC
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 38' 08''
|
105° 55' 16''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Giồng Chùa A
|
DC
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 38' 56''
|
105° 55' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Giồng Chùa B
|
DC
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 12''
|
105° 54' 59''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phụng Hiệp
|
DC
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 57''
|
105° 57' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
cầu An Trạch
|
KX
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 06''
|
105° 56' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
cầu Bưng Tróp
|
KX
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 57''
|
105° 55' 06''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Kom Pong Tróp
|
KX
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 49''
|
105° 55' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Peng Som Rách
|
KX
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 38' 39''
|
105° 55' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Đường tỉnh 932
|
KX
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 55' 09''
|
105° 54' 12''
|
C-48-56-D-b
|
miếu Ông Tà
|
KX
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 36''
|
105° 56' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-b
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
C-48-56-D-b
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
09° 36' 53''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Ba Râu
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 17''
|
105° 51' 34''
|
09° 40' 00''
|
105° 53' 38''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-a
|
kênh Đường Sườn
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 45''
|
105° 54' 18''
|
09° 39' 03''
|
105° 53' 41''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Ông Út
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 57''
|
105° 55' 20''
|
09° 39' 28''
|
105° 55' 52''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Tân Phước - An Tập
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 56''
|
105° 57' 42''
|
C-48-56-D-b
|
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 14''
|
105° 51' 41''
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh 77
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 42''
|
105° 55' 34''
|
09° 36' 00''
|
105° 53' 53''
|
C-48-56-D-d;
C-48-56-D-b
|
Kênh 85
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 14''
|
105° 54' 55''
|
09° 36' 49''
|
105° 52' 35''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh 86
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 03''
|
105° 53' 41''
|
09° 37' 45''
|
105° 51' 53''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 20''
|
105° 52' 01''
|
09° 40' 25''
|
105° 53' 04''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-a
|
rạch Ngã Ba Vịnh Xây
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 05''
|
105° 54' 48''
|
09° 36' 28''
|
105° 53' 11''
|
C-48-56-D-b
|
rạch Sóc Bưng
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 27''
|
105° 53' 52''
|
09° 39' 01''
|
105° 51' 56''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-a
|
rạch Trà Canh
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 39''
|
105° 55' 19''
|
09° 41' 03''
|
105° 52' 09''
|
C-48-56-D-b
|
rạch Vũng Thơm
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 04''
|
105° 55' 24''
|
09° 39' 14''
|
105° 54' 55''
|
C-48-56-D-b
|
sông Mỹ Hương
|
TV
|
xã An Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 20''
|
105° 52' 01''
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
C-48-56-D-a
|
ấp Châu Thành
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 36' 08''
|
105° 54' 35''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Chông Nô
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 16''
|
105° 54' 20''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Hòa Long
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 43''
|
105° 52' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Hòa Long A
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 38' 52''
|
105° 51' 53''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Hòa Quới
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 12''
|
105° 53' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 36' 32''
|
105° 53' 06''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Phú Ninh
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 00''
|
105° 56' 28''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Phú Ninh A
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 37' 32''
|
105° 56' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Xà Lan
|
DC
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 36' 08''
|
105° 55' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Rạch Chùa
|
KX
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 36' 17''
|
105° 54' 53''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Tà Liêm
|
KX
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 35' 50''
|
105° 54' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chợ Bố Thảo
|
KX
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 36' 08''
|
105° 54' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Tum Núp
|
KX
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 36' 12''
|
105° 54' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 938
|
KX
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 00''
|
105° 56' 34''
|
09° 33' 36''
|
105° 48' 11''
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
tịnh xá Giác Linh Tự
|
KX
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 36' 01''
|
105° 54' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
tịnh xá Ngọc Hoà
|
KX
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
09° 35' 56''
|
105° 54' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
kênh Ba Râu
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 17''
|
105° 51' 34''
|
09° 40' 00''
|
105° 53' 38''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-D-a
|
kênh Lộ Quẹo
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 27''
|
105° 51' 32''
|
09° 36' 49''
|
105° 52' 34''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
kênh Phú Tức
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 36' 00''
|
105° 56' 28''
|
09° 34' 15''
|
105° 54' 49''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Tam Sóc
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 33' 34''
|
105° 48' 02''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Tân Phước - An Tập
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 56''
|
105° 57' 42''
|
C-48-56-D-d;
C-48-56-D-b
|
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 14''
|
105° 51' 41''
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
C-48-56-D-b
|
kênh xáng Xà Lan
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 36' 34''
|
105° 57' 57''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh 77
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 42''
|
105° 55' 34''
|
09° 36' 00''
|
105° 53' 53''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh 85
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 14''
|
105° 54' 55''
|
09° 36' 49''
|
105° 52' 35''
|
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b
|
Kênh 86
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 03''
|
105° 53' 41''
|
09° 37' 45''
|
105° 51' 53''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a
|
Kênh 87
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 33''
|
105° 56' 11''
|
09° 36' 26''
|
105° 54' 53''
|
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
09° 36' 49''
|
105° 52' 35''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh Nổi
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 36' 03''
|
105° 53' 48''
|
09° 34' 15''
|
105° 49' 57''
|
C-48-56-D-c; C-48-56-D-d
|
rạch Hòa Long
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 35''
|
105° 52' 21''
|
09° 37' 46''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Ngã Ba Vịnh Xây
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 05''
|
105° 54' 48''
|
09° 36' 28''
|
105° 53' 11''
|
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b
|
rạch Phú Tức
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 36' 16''
|
105° 56' 18''
|
09° 36' 17''
|
105° 57' 22''
|
C-48-56-D-d
|
rạch Sóc Bưng
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 27''
|
105° 53' 52''
|
09° 39' 01''
|
105° 51' 56''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a; C-48-56-D-d
|
rạch Tà On
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
09° 36' 24''
|
105° 53' 15''
|
C-48-56-D-d
|
rạch Tức Xáp
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 02''
|
105° 53' 21''
|
09° 37' 01''
|
105° 52' 15''
|
C-48-56-D-c; C-48-56-D-b;
C-48-56-D-a; C-48-56-D-d
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 37' 38''
|
105° 52' 24''
|
09° 38' 32''
|
105° 51' 38''
|
C-48-56-D-a
|
sông Mỹ Hương
|
TV
|
xã An Ninh
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 20''
|
105° 52' 01''
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-c
|
ấp Cống Đôi
|
DC
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 44' 58''
|
105° 51' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Đắc Lực
|
DC
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 43' 45''
|
105° 51' 04''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Đắc Thắng
|
DC
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 39''
|
105° 51' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Đắc Thế
|
DC
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 44' 33''
|
105° 51' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Đắc Thời
|
DC
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 34''
|
105° 51' 27''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Kinh Đào
|
DC
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 30''
|
105° 52' 37''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Xây Đá A
|
DC
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 43' 55''
|
105° 52' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Xây Đá B
|
DC
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 43' 12''
|
105° 53' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Tà Khvich Thmây
|
KX
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
09° 43' 04''
|
105° 53' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a; C-48-56-B-c
|
kênh Bà Năm Hương
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 44' 23''
|
105° 54' 10''
|
09° 43' 44''
|
105° 52' 46''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Ba Rinh Cũ
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 22''
|
105° 51' 10''
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-B-c
|
kênh Chùa Mới
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 44' 06''
|
105° 54' 15''
|
09° 43' 01''
|
105° 53' 18''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Chùa Mới - Kinh Giòn
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 07''
|
105° 53' 12''
|
09° 43' 04''
|
105° 51' 22''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b
|
kênh Hồ Đắc Kiện
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 53''
|
105° 51' 12''
|
09° 40' 59''
|
105° 51' 00''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-B-c
|
kênh Lâm Trường
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 29''
|
105° 50' 46''
|
09° 42' 20''
|
105° 50' 25''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-B-c
|
kênh Năm Hào
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 44' 03''
|
105° 52' 31''
|
09° 44' 00''
|
105° 51' 21''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b
|
kênh Phú Cường
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 44' 38''
|
105° 52' 08''
|
09° 44' 40''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b
|
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 14''
|
105° 51' 41''
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b;
C-48-56-B-c
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 39''
|
105° 46' 40''
|
09° 44' 35''
|
105° 49' 56''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 40''
|
105° 53' 50''
|
09° 43' 29''
|
105° 54' 25''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 23''
|
105° 53' 43''
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a
|
Kênh Giòn
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 04''
|
105° 51' 22''
|
09° 43' 35''
|
105° 48' 16''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh Lý
|
TV
|
xã Hồ Đắc Kiện
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 09''
|
105° 47' 58''
|
09° 44' 35''
|
105° 49' 56''
|
C-48-56-D-a
|
ấp Giồng Cát
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 44' 13''
|
105° 54' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 41''
|
105° 55' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phú Hòa A
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 59''
|
105° 55' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phú Hòa B
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 31''
|
105° 56' 22''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phú Hữu
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 39''
|
105° 56' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phú Thành A
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 00''
|
105° 58' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phú Thành B
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 36''
|
105° 57' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Sóc Tháo
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 43' 21''
|
105° 55' 10''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Thọ Hòa Đông A
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 42' 18''
|
105° 57' 41''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Thọ Hòa Đông B
|
DC
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 56''
|
105° 57' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Phnô Rô Ka
|
KX
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 44''
|
105° 57' 37''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Quan Thánh Đế
|
KX
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 35''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Đường tỉnh 932
|
KX
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 55' 09''
|
105° 54' 12''
|
C-48-56-D-b
|
miếu Ông Tà
|
KX
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
09° 36' 53''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-d
|
kênh An Mỹ - 30 tháng 4
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
09° 38' 59''
|
105° 57' 47''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Bà Năm Hương
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 44' 23''
|
105° 54' 10''
|
09° 43' 44''
|
105° 52' 46''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Cầu Chùa
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 45''
|
105° 57' 41''
|
09° 41' 13''
|
105° 59' 14''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Cây Kè
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 22''
|
105° 58' 24''
|
09° 41' 05''
|
105° 59' 08''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Cây Vông
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 27''
|
105° 56' 44''
|
09° 44' 09''
|
105° 55' 21''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Chùa Mới
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 44' 06''
|
105° 54' 15''
|
09° 43' 01''
|
105° 53' 18''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 55' 03''
|
105° 54' 18''
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Na Tưng
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 07''
|
105° 55' 35''
|
09° 44' 17''
|
105° 58' 17''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Năm Hải
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 10''
|
105° 51' 44''
|
09° 45' 04''
|
105° 54' 00''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ô Quên
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 13''
|
105° 59' 54''
|
09° 41' 20''
|
105° 56' 56''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Pà Chắt
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 30''
|
105° 57' 48''
|
09° 43' 20''
|
105° 57' 13''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Phú Cường
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 44' 38''
|
105° 52' 08''
|
09° 44' 40''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Tân Sến
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 01''
|
105° 59' 27''
|
09° 43' 14''
|
105° 57' 59''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Vũng Thơm
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 13''
|
105° 59' 14''
|
09° 40' 49''
|
106° 00' 24''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh 77
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 01''
|
09° 43' 06''
|
105° 57' 26''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 40''
|
105° 53' 50''
|
09° 43' 29''
|
105° 54' 25''
|
C-48-56-D-b
|
rạch Giồng Cát
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 44' 09''
|
105° 55' 21''
|
09° 45' 11''
|
105° 54' 00''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-d
|
rạch Kinh Nổi
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 46''
|
105° 57' 37''
|
09° 44' 28''
|
105° 57' 45''
|
C-48-56-D-b
|
rạch Vườn Dơi
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 44''
|
105° 55' 56''
|
09° 44' 09''
|
105° 55' 21''
|
C-48-56-D-b
|
sông Vũng Thơm
|
TV
|
xã Phú Tâm
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 51''
|
105° 56' 15''
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phước An
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 49''
|
105° 57' 23''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 19''
|
105° 56' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 16''
|
105° 57' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phước Phong
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 12''
|
105° 57' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phước Quới
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 56''
|
105° 57' 20''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phước Thuận
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 52''
|
105° 56' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Buôl Pres Phek
|
KX
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 59''
|
105° 56' 41''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Chăm Pa
|
KX
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 06''
|
105° 57' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Đường tỉnh 932
|
KX
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 55' 09''
|
105° 54' 12''
|
C-48-56-D-b
|
miếu Phật Nổi
|
KX
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 36''
|
105° 57' 11''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 37' 58''
|
105° 57' 07''
|
C-48-56-D-b
|
Trại tạm giam Sóc Trăng
|
KX
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 38''
|
105° 56' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
09° 36' 53''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-b
|
kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 59''
|
105° 57' 47''
|
09° 38' 30''
|
105° 59' 29''
|
C-48-56-D-b
|
kênh An Mỹ - 30 tháng 4
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
09° 38' 59''
|
105° 57' 47''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Cây Kè
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 22''
|
105° 58' 24''
|
09° 41' 05''
|
105° 59' 08''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Chong Xàm Rong
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 25''
|
105° 55' 38''
|
09° 40' 08''
|
105° 56' 38''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Hồ Nước Ngọt
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 18''
|
105° 57' 33''
|
09° 36' 55''
|
105° 58' 10''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Nước Ngọt Cũ
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 32''
|
105° 57' 17''
|
09° 40' 19''
|
105° 58' 38''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Ô Quên
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 43' 13''
|
105° 59' 54''
|
09° 41' 20''
|
105° 56' 56''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Trà Canh
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 20''
|
105° 56' 56''
|
09° 40' 07''
|
105° 55' 24''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Xây Chô
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 21''
|
105° 57' 30''
|
09° 41' 21''
|
105° 58' 26''
|
C-48-56-D-b
|
sông Vũng Thơm
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 51''
|
105° 56' 15''
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-D-b
|
ấp An Tập
|
DC
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 07''
|
105° 51' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Đắc Thắng
|
DC
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 38''
|
105° 51' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mương Khai
|
DC
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 29''
|
105° 50' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 29''
|
105° 51' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Đức
|
DC
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
09° 39' 59''
|
105° 51' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 12''
|
105° 50' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 11''
|
105° 50' 25''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
chùa Pro Lean
|
KX
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 31''
|
105° 49' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
Đường tỉnh 939B
|
KX
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 24''
|
105° 53' 46''
|
09° 38' 18''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-a
|
kênh 8 Thước (Vườn Cò)
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 27''
|
105° 49' 46''
|
09° 39' 53''
|
105° 49' 35''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Rinh
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 27''
|
105° 50' 57''
|
09° 37' 55''
|
105° 50' 54''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Rinh Cũ
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 22''
|
105° 51' 10''
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Cầu Tre
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 12''
|
105° 51' 56''
|
09° 39' 27''
|
105° 50' 57''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Chệt Siều
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 34''
|
105° 49' 30''
|
09° 42' 37''
|
105° 49' 39''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Điện Huyện
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 20''
|
105° 52' 01''
|
09° 39' 44''
|
105° 51' 56''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Giao Thông
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 30''
|
105° 50' 59''
|
09° 39' 48''
|
105° 50' 13''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Hồ Đắc Kiện
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 53''
|
105° 51' 12''
|
09° 40' 59''
|
105° 51' 00''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Mương Khai
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 23''
|
105° 49' 58''
|
09° 37' 32''
|
105° 50' 53''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Mỹ An
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 44''
|
105° 51' 56''
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ông Ướng
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 50''
|
105° 54' 08''
|
09° 40' 17''
|
105° 52' 14''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a
|
kênh Tân Phước - An Tập
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 56''
|
105° 57' 42''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
09° 38' 19''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 23''
|
105° 53' 43''
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 20''
|
105° 52' 01''
|
09° 40' 25''
|
105° 53' 04''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 58''
|
105° 51' 00''
|
09° 39' 27''
|
105° 50' 57''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Láng Bồn Bồn
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 02''
|
105° 48' 54''
|
09° 39' 48''
|
105° 50' 12''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Trà Canh
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 39''
|
105° 55' 19''
|
09° 41' 03''
|
105° 52' 09''
|
C-48-56-D-b
|
sông Mỹ Hương
|
TV
|
xã Thiện Mỹ
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 20''
|
105° 52' 01''
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a
|
ấp Sa Bâu
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 54''
|
105° 54' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Trà Canh A1
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 36''
|
105° 55' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Trà Canh A2
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 08''
|
105° 54' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Trà Canh B
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
09° 40' 13''
|
105° 55' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Trà Quýt B
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 30''
|
105° 54' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Tà Khvich Chăs
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 37''
|
105° 54' 15''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Đường tỉnh 939B
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 24''
|
105° 53' 46''
|
09° 38' 18''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a
|
nhà thờ Trà Canh
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
09° 41' 38''
|
105° 54' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-b
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
09° 36' 53''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Hai Nam
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 39' 40''
|
105° 54' 56''
|
09° 41' 22''
|
105° 52' 31''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b
|
kênh Ông Đực
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 00''
|
105° 53' 39''
|
09° 40' 57''
|
105° 54' 42''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Ông Ướng
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 50''
|
105° 54' 08''
|
09° 40' 17''
|
105° 52' 14''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Sa Bâu
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 57''
|
105° 54' 47''
|
09° 41' 19''
|
105° 53' 29''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Trà Canh
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 41' 20''
|
105° 56' 56''
|
09° 40' 07''
|
105° 55' 24''
|
C-48-56-D-b
|
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 45' 14''
|
105° 51' 41''
|
09° 37' 52''
|
105° 57' 02''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 42' 23''
|
105° 53' 43''
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b
|
rạch Trà Canh
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 38' 39''
|
105° 55' 19''
|
09° 41' 03''
|
105° 52' 09''
|
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b
|
rạch Trà Tép
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 10''
|
105° 55' 09''
|
09° 40' 42''
|
105° 54' 01''
|
C-48-56-D-b
|
rạch Vũng Thơm
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
09° 40' 04''
|
105° 55' 24''
|
09° 39' 14''
|
105° 54' 55''
|
C-48-56-D-b
|
ấp Phước Hòa A
|
DC
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 41' 16''
|
106° 08' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Phước Hòa B
|
DC
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 39' 52''
|
106° 08' 30''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
Ấp Chợ
|
DC
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 40' 12''
|
106° 09' 17''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
chợ Bến Bạ
|
KX
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 40' 19''
|
106° 09' 18''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
chùa An Minh
|
KX
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 40' 23''
|
106° 09' 09''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm Chiến
thắng Rạch Già
|
KX
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 40' 49''
|
106° 08' 01''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
Đường tỉnh 933B
|
KX
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 04' 47''
|
09° 33' 22''
|
106° 16' 51''
|
C-48-57-C-b
|
Cù lao Dung
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 44''
|
106° 11' 43''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
kênh Đình Trụ
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 46''
|
106° 09' 46''
|
09° 39' 21''
|
106° 09' 11''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Bà Giang
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 26''
|
106° 08' 15''
|
09° 39' 58''
|
106° 08' 23''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Già
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 34''
|
106° 07' 50''
|
09° 40' 45''
|
106° 07' 56''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Giồng
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 58''
|
106° 09' 10''
|
09° 39' 54''
|
106° 09' 39''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Sung
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 27''
|
106° 08' 14''
|
09° 41' 45''
|
106° 08' 29''
|
C-48-57-C-b
|
sông Bến Bạ
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 42' 59''
|
106° 07' 46''
|
09° 36' 28''
|
106° 14' 20''
|
C-48-57-C-b
|
sông Cồn Tròn
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
09° 32' 24''
|
106° 12' 47''
|
C-48-57-C-b
|
sông Khém Rạch Già
|
TV
|
TT. Cù Lao Dung
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 26''
|
106° 07' 04''
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
C-48-57-C-b
|
ấp An Thường
|
DC
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 44' 50''
|
106° 05' 38''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp An Trung
|
DC
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 43' 32''
|
106° 06' 37''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp An Trung A
|
DC
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 42' 31''
|
106° 06' 16''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
bến phà Đại Ngãi
|
KX
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 44' 13''
|
106° 04' 51''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
chùa Tân Giác
|
KX
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 45' 00''
|
106° 05' 38''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
Cơ sở giáo dục bắt buộc Cồn
|
KX
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 41' 30''
|
106° 06' 34''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Đường tỉnh 933B
|
KX
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 04' 47''
|
09° 33' 22''
|
106° 16' 51''
|
C-48-57-C-a
|
phủ thờ An Cơ
|
KX
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 43' 14''
|
106° 06' 24''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 36' 40''
|
105° 58' 34''
|
C-48-57-A-c; C-48-57-C-a
|
cồn Long Ẩn
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 42' 14''
|
106° 06' 18''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Cồn Cát
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 41' 55''
|
106° 06' 17''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Cù lao Dung
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 44''
|
106° 11' 43''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c;
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b
|
rạch Kênh Đào
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 00''
|
106° 05' 40''
|
09° 44' 26''
|
106° 05' 12''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Long Ẩn
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 43' 04''
|
106° 05' 51''
|
09° 41' 26''
|
106° 07' 04''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b
|
rạch Trường Tiền Lớn
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 44' 46''
|
106° 05' 32''
|
09° 45' 41''
|
106° 05' 03''
|
C-48-57-A-c;
C-48-57-C-a
|
Rạch Cui
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 11''
|
106° 05' 31''
|
09° 45' 21''
|
106° 05' 36''
|
C-48-57-A-c
|
Rạch Đôi
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 43' 58''
|
106° 06' 08''
|
09° 44' 19''
|
106° 06' 35''
|
C-48-57-C-a
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 00''
|
106° 05' 40''
|
09° 45' 15''
|
106° 05' 44''
|
C-48-57-A-c
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 42' 33''
|
106° 07' 04''
|
09° 43' 04''
|
106° 07' 41''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
Rạch Trầu
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 44' 16''
|
106° 05' 45''
|
09° 44' 44''
|
106° 06' 16''
|
C-48-57-C-a
|
Rạch Trê
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 43' 01''
|
106° 06' 52''
|
09° 43' 33''
|
106° 07' 11''
|
C-48-57-C-a
|
Rạch Vượt
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 43' 18''
|
106° 06' 29''
|
09° 43' 09''
|
106° 06' 08''
|
C-48-57-C-a
|
sông Khém Bình Linh
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 16''
|
106° 06' 30''
|
09° 41' 26''
|
106° 07' 04''
|
C-48-57-C-a
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã An Thạnh 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-A-c;
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b
|
ấp Bình Danh A
|
DC
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 33''
|
106° 12' 36''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Bình Danh B
|
DC
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 35' 29''
|
106° 13' 36''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Bình Du A
|
DC
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 37' 40''
|
106° 10' 52''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Bình Du B
|
DC
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 52''
|
106° 11' 47''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Phạm Thành Hơn A
|
DC
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 38' 50''
|
106° 09' 58''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Phạm Thành Hơn B
|
DC
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 38' 25''
|
106° 10' 16''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Sơn Ton
|
DC
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 35' 51''
|
106° 13' 14''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
chùa Kos Tung
|
KX
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 35' 53''
|
106° 13' 15''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Đường tỉnh 933
|
KX
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 37''
|
105° 58' 40''
|
09° 39' 26''
|
106° 09' 39''
|
C-48-57-C-b
|
Đường tỉnh 933B
|
KX
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 04' 47''
|
09° 33' 22''
|
106° 16' 51''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b
|
Cù lao Dung
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 44''
|
106° 11' 43''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d
|
kênh Đình Trụ
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 46''
|
106° 09' 46''
|
09° 39' 21''
|
106° 09' 11''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Bảy Bự
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 24''
|
106° 11' 20''
|
09° 37' 18''
|
106° 10' 46''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Bà Cả
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 09''
|
106° 12' 25''
|
09° 35' 29''
|
106° 11' 59''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Bà Chủ
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 56''
|
106° 11' 40''
|
09° 37' 20''
|
106° 12' 01''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Bà Kẹo
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 35' 45''
|
106° 12' 52''
|
09° 36' 06''
|
106° 13' 22''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Ba Rựa
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 35''
|
106° 10' 35''
|
09° 38' 05''
|
106° 10' 33''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Bần Một
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 30''
|
106° 12' 02''
|
09° 35' 35''
|
106° 11' 37''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Công Điền
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 35' 45''
|
106° 12' 51''
|
09° 35' 25''
|
106° 12' 17''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Đầu Bần
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 48''
|
106° 11' 06''
|
09° 37' 44''
|
106° 10' 48''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Hai Hạt
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 46''
|
106° 11' 49''
|
09° 36' 26''
|
106° 11' 05''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Mù U
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 49''
|
106° 13' 06''
|
09° 36' 16''
|
106° 14' 46''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Thợ Đồng
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 54''
|
106° 11' 42''
|
09° 36' 46''
|
106° 10' 54''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Xóm Mới
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 30''
|
106° 11' 47''
|
09° 36' 01''
|
106° 11' 18''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Dầy
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 33''
|
106° 11' 12''
|
09° 37' 38''
|
106° 11' 42''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Đôi
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 48''
|
106° 11' 07''
|
09° 37' 58''
|
106° 11' 26''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Đùi
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 35' 33''
|
106° 13' 04''
|
09° 35' 19''
|
106° 12' 29''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Lớn
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 30''
|
106° 11' 50''
|
09° 36' 54''
|
106° 10' 51''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Ngát
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 37''
|
106° 10' 33''
|
09° 38' 34''
|
106° 10' 07''
|
C-48-57-C-b
|
sông Bến Bạ
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 42' 59''
|
106° 07' 46''
|
09° 36' 28''
|
106° 14' 20''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-b
|
sông Cồn Tròn
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
09° 32' 24''
|
106° 12' 47''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã An Thạnh 2
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-d
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 34' 59''
|
106° 15' 51''
|
|
|
|
|
C-48-57-D-c
|
ấp An Hưng
|
DC
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 35' 10''
|
106° 14' 49''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp An Nghiệp
|
DC
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 34' 19''
|
106° 14' 42''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp An Nghiệp A
|
DC
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 33' 43''
|
106° 14' 27''
|
|
|
|
|
C-48-57-D-c
|
ấp An Qưới
|
DC
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 34' 24''
|
106° 16' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-D-c
|
Đường tỉnh 933B
|
KX
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 04' 47''
|
09° 33' 22''
|
106° 16' 51''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-D-c
|
Đồn biên phòng An Thạnh 3
|
KX
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 35' 19''
|
106° 16' 26''
|
|
|
|
|
C-48-57-D-c
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-57-D-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 34' 25''
|
106° 14' 23''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
cửa Định An
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
|
|
|
|
C-48-57-D-c
|
Cù lao Dung
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 44''
|
106° 11' 43''
|
|
|
|
|
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-d
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 07''
|
106° 15' 44''
|
09° 33' 24''
|
106° 17' 16''
|
C-48-57-D-c
|
rạch Bà Đình
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 50''
|
106° 14' 02''
|
09° 34' 23''
|
106° 14' 34''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Hai Vàm
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 14''
|
106° 15' 25''
|
09° 35' 36''
|
106° 15' 54''
|
C-48-57-D-c
|
rạch Hồ Lớn
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 36''
|
106° 14' 06''
|
09° 32' 23''
|
106° 13' 08''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Hồ Nhỏ
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 00''
|
106° 13' 41''
|
09° 32' 36''
|
106° 14' 06''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Mù U
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 49''
|
106° 13' 06''
|
09° 36' 16''
|
106° 14' 46''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Mười Đài
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 39''
|
106° 15' 59''
|
09° 34' 00''
|
106° 15' 45''
|
C-48-57-D-c
|
rạch Mương Cột
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 38''
|
106° 14' 35''
|
09° 34' 26''
|
106° 14' 27''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Ông Bảy
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 49''
|
106° 14' 52''
|
09° 35' 48''
|
106° 15' 33''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-D-c
|
rạch Ông Năm
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 35' 21''
|
106° 14' 40''
|
09° 35' 55''
|
106° 15' 14''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-D-c
|
rạch Ông Sáu
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 35' 02''
|
106° 14' 43''
|
09° 35' 58''
|
106° 15' 16''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-D-c
|
rạch Ông Tám
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 25''
|
106° 14' 56''
|
09° 35' 45''
|
106° 15' 38''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-D-c
|
rạch Ruột Ngựa
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 08''
|
106° 15' 30''
|
09° 35' 23''
|
106° 16' 20''
|
C-48-57-D-c
|
Rạch Chồi
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 11''
|
106° 15' 23''
|
09° 35' 28''
|
106° 16' 07''
|
C-48-57-D-c
|
Rạch Chốt
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 02''
|
106° 16' 20''
|
09° 35' 11''
|
106° 16' 43''
|
C-48-57-D-c
|
Rạch Đùi
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 47''
|
106° 16' 10''
|
09° 35' 17''
|
106° 16' 32''
|
C-48-57-D-c
|
Rạch Khém
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 37''
|
106° 15' 12''
|
09° 35' 42''
|
106° 15' 39''
|
C-48-57-D-c
|
Rạch Lớn
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 30''
|
106° 15' 20''
|
09° 33' 07''
|
106° 14' 28''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-D-c
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 32''
|
106° 15' 24''
|
09° 35' 41''
|
106° 15' 43''
|
C-48-57-D-c
|
Rạch Tráng
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 22''
|
106° 16' 48''
|
09° 34' 22''
|
106° 13' 34''
|
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-d
|
Rạch Voi
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 47''
|
106° 16' 10''
|
09° 32' 36''
|
106° 14' 06''
|
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-d
|
sông Cồn Tròn
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
09° 32' 24''
|
106° 12' 47''
|
C-48-57-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã An Thạnh 3
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-d
|
ấp Đặng Trung Tiến
|
DC
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 42' 26''
|
106° 08' 17''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Đền Thờ
|
DC
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 39' 01''
|
106° 11' 37''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Lê Minh Châu A
|
DC
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 37' 50''
|
106° 12' 10''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Lê Minh Châu B
|
DC
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 37' 23''
|
106° 12' 50''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Nguyễn Công Minh A
|
DC
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 39' 36''
|
106° 10' 53''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Nguyễn Công Minh B
|
DC
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 38' 17''
|
106° 11' 31''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Tăng Long
|
DC
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 46''
|
106° 13' 56''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Trương Công Nhựt
|
DC
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 40' 06''
|
106° 10' 08''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
đền thờ Bác Hồ
|
KX
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 39' 10''
|
106° 10' 59''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
Cồn Cộc
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 39' 07''
|
106° 11' 02''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
rạch Bần Cò
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 29''
|
106° 09' 16''
|
09° 41' 00''
|
106° 09' 50''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Cồn Lát
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 10''
|
106° 11' 34''
|
09° 38' 57''
|
106° 10' 58''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Dần Xây
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 28''
|
106° 12' 16''
|
09° 38' 01''
|
106° 11' 29''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Khém Ông Bộ
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 17''
|
106° 09' 40''
|
09° 40' 14''
|
106° 09' 27''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Lòng Đầm
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 03''
|
106° 10' 36''
|
09° 38' 42''
|
106° 11' 02''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Ông Niên
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 28''
|
106° 11' 55''
|
09° 38' 25''
|
106° 11' 13''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Sáu Khai
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 00''
|
106° 13' 43''
|
09° 36' 06''
|
106° 13' 43''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Sấu Chết
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 37''
|
106° 12' 58''
|
09° 37' 03''
|
106° 13' 50''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Tầm Bức
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 11''
|
106° 12' 23''
|
09° 37' 42''
|
106° 13' 06''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-b
|
rạch Thằng Dinh
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 52''
|
106° 11' 54''
|
09° 38' 32''
|
106° 11' 09''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Vàm Tắc
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 29''
|
106° 10' 02''
|
09° 40' 07''
|
106° 10' 45''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Chồn
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 46''
|
106° 11' 03''
|
09° 39' 07''
|
106° 11' 45''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 29''
|
106° 12' 13''
|
09° 38' 11''
|
106° 11' 23''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Đùi
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 01''
|
106° 12' 34''
|
09° 37' 27''
|
106° 13' 24''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Gốc
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 17''
|
106° 09' 41''
|
09° 38' 58''
|
106° 10' 58''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Rô
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 18''
|
106° 12' 14''
|
09° 37' 40''
|
106° 11' 47''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Sơn
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 46''
|
106° 11' 48''
|
09° 38' 22''
|
106° 12' 28''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Tráng
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 13''
|
106° 10' 05''
|
09° 40' 47''
|
106° 10' 02''
|
C-48-57-C-b
|
sông Bến Bạ
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 42' 59''
|
106° 07' 46''
|
09° 36' 28''
|
106° 14' 20''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã An Thạnh Đông
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-b
|
ấp Vàm Hồ
|
DC
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 31' 18''
|
106° 14' 05''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Vàm Hồ A
|
DC
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 33' 14''
|
106° 13' 39''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Võ Thành Văn
|
DC
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 32' 50''
|
106° 15' 32''
|
|
|
|
|
C-48-57-D-c
|
Đường tỉnh 933B
|
KX
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 04' 47''
|
09° 33' 22''
|
106° 16' 51''
|
C-48-57-D-c
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-57-C-d
|
Nông trường 416
|
KX
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 32' 57''
|
106° 13' 49''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
bãi Đuôi Cồn Dung
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 30' 46''
|
106° 16' 44''
|
|
|
|
|
C-48-57-D-c
|
cửa Trần Đề
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 29' 14''
|
106° 13' 15''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Cồn Khỉ
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 32' 21''
|
106° 12' 55''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Cù lao Dung
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 44''
|
106° 11' 43''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
kênh Bảy Ngà
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 31' 53''
|
106° 12' 52''
|
09° 32' 19''
|
106° 13' 08''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh 731
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 31' 08''
|
106° 14' 08''
|
09° 30' 35''
|
106° 13' 49''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh 732
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 31' 49''
|
106° 15' 17''
|
09° 30' 27''
|
106° 14' 01''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh A
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 31''
|
106° 13' 38''
|
09° 33' 28''
|
106° 14' 20''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh C
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 33''
|
106° 13' 46''
|
09° 32' 58''
|
106° 13' 48''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 42''
|
106° 15' 38''
|
09° 33' 00''
|
106° 16' 41''
|
C-48-57-D-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 38''
|
106° 16' 33''
|
09° 30' 55''
|
106° 14' 17''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-D-c
|
rạch Hồ Lớn
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 36''
|
106° 14' 06''
|
09° 32' 23''
|
106° 13' 08''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Hồ Nhỏ
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 00''
|
106° 13' 41''
|
09° 32' 36''
|
106° 14' 06''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Năm Tiền
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 34''
|
106° 14' 09''
|
09° 32' 42''
|
106° 15' 38''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Ông Cùi
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 31' 49''
|
106° 15' 17''
|
09° 32' 34''
|
106° 14' 45''
|
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-d
|
rạch Sáu Hẫm
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 21''
|
106° 13' 18''
|
09° 31' 32''
|
106° 13' 02''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Sáu Vấn
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 31' 20''
|
106° 14' 37''
|
09° 32' 23''
|
106° 14' 17''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Vượt Biên
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 31' 14''
|
106° 13' 19''
|
09° 30' 54''
|
106° 13' 24''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Ngay
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 27''
|
106° 13' 41''
|
09° 30' 52''
|
106° 13' 25''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Su
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 31' 35''
|
106° 14' 51''
|
09° 32' 35''
|
106° 14' 04''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Voi
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 47''
|
106° 16' 10''
|
09° 32' 36''
|
106° 14' 06''
|
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-d
|
sông Cồn Tròn
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
09° 32' 24''
|
106° 12' 47''
|
C-48-57-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã An Thạnh Nam
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-d;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp An Lạc
|
DC
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 42' 17''
|
106° 07' 29''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 40' 54''
|
106° 07' 05''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp An Phú A
|
DC
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 40' 07''
|
106° 07' 23''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Đường tỉnh 933B
|
KX
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 04' 47''
|
09° 33' 22''
|
106° 16' 51''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b
|
cồn Chính Liên
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 40' 53''
|
106° 07' 17''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Cồn Tròn
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 37' 59''
|
106° 10' 04''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
Cù lao Dung
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 44''
|
106° 11' 43''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
rạch Bà Hành
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 20''
|
106° 07' 48''
|
09° 41' 10''
|
106° 06' 31''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
rạch Bần Cầu
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 00''
|
106° 08' 31''
|
09° 39' 26''
|
106° 08' 45''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Bình Linh
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 48''
|
106° 07' 33''
|
09° 41' 26''
|
106° 07' 04''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
rạch Già Nhỏ
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 46''
|
106° 07' 43''
|
09° 42' 16''
|
106° 08' 09''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Khém Cạn
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 29''
|
106° 08' 53''
|
09° 39' 17''
|
106° 08' 09''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Long Ẩn
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 43' 04''
|
106° 05' 51''
|
09° 41' 26''
|
106° 07' 04''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b
|
rạch Xóm Đạo
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 42''
|
106° 06' 53''
|
09° 39' 41''
|
106° 07' 56''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
Rạch Già
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 34''
|
106° 07' 50''
|
09° 40' 45''
|
106° 07' 56''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 42' 33''
|
106° 07' 04''
|
09° 43' 04''
|
106° 07' 41''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
Rạch Sung
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 27''
|
106° 08' 14''
|
09° 41' 45''
|
106° 08' 29''
|
C-48-57-C-b
|
Rạch Tàu
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 56''
|
106° 07' 30''
|
09° 42' 36''
|
106° 07' 52''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
sông Bến Bạ
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 42' 59''
|
106° 07' 46''
|
09° 36' 28''
|
106° 14' 20''
|
C-48-57-C-b
|
sông Cồn Tròn
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
09° 32' 24''
|
106° 12' 47''
|
C-48-57-C-b
|
sông Khém Bình Linh
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 16''
|
106° 06' 30''
|
09° 41' 26''
|
106° 07' 04''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
sông Khém Rạch Già
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 41' 26''
|
106° 07' 04''
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
sông Khém Sâu
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
09° 38' 55''
|
106° 08' 09''
|
C-48-57-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã An Thạnh Tây
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-a
|
ấp Đoàn Văn Tố
|
DC
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 37' 50''
|
106° 09' 40''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Đoàn Văn Tố A
|
DC
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 37' 32''
|
106° 10' 14''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
ấp Nguyễn Tăng
|
DC
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 34' 05''
|
106° 12' 32''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Sáu Thử
|
DC
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 36' 16''
|
106° 10' 47''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Văn Sáu
|
DC
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 38' 27''
|
106° 09' 04''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b
|
Đường tỉnh 933
|
KX
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 37''
|
105° 58' 40''
|
09° 39' 26''
|
106° 09' 39''
|
C-48-57-C-b
|
Cồn Tròn
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
09° 37' 59''
|
106° 10' 04''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d
|
rạch Ba Cạn
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 51''
|
106° 08' 56''
|
09° 39' 08''
|
106° 09' 23''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Ba Tôn
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 01''
|
106° 08' 39''
|
09° 39' 29''
|
106° 08' 55''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Bà Hà
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 40''
|
106° 09' 05''
|
09° 39' 08''
|
106° 09' 23''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Bần Cầu
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 00''
|
106° 08' 31''
|
09° 39' 26''
|
106° 08' 45''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Cây Bàng
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 06''
|
106° 13' 03''
|
09° 32' 51''
|
106° 13' 15''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Cây Me
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 13''
|
106° 09' 28''
|
09° 38' 15''
|
106° 09' 19''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Chủ Đài
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 47''
|
106° 11' 53''
|
09° 34' 28''
|
106° 11' 39''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Dàng Xây
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 47''
|
106° 12' 24''
|
09° 33' 40''
|
106° 12' 03''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Hai Giảm
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 48''
|
106° 09' 01''
|
09° 39' 08''
|
106° 09' 23''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Hai Ký
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 17''
|
106° 12' 57''
|
09° 34' 37''
|
106° 13' 12''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Hai Lòng
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 32' 59''
|
106° 12' 45''
|
09° 32' 54''
|
106° 12' 22''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Hai Vàm
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 24''
|
106° 11' 52''
|
09° 34' 18''
|
106° 11' 45''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Kênh Đào
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 48''
|
106° 08' 45''
|
09° 38' 36''
|
106° 08' 25''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Kênh Xáng
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 40''
|
106° 09' 57''
|
09° 38' 04''
|
106° 09' 29''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Khai Luông
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 22''
|
106° 13' 30''
|
09° 33' 24''
|
106° 12' 10''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Khém Cạn
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 29''
|
106° 08' 53''
|
09° 39' 17''
|
106° 08' 09''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Mười Kính
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 54''
|
106° 12' 56''
|
09° 34' 21''
|
106° 13' 30''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Năm Tiểu
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 39' 00''
|
106° 09' 33''
|
09° 38' 23''
|
106° 09' 10''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Nhà Thờ
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 03''
|
106° 12' 35''
|
09° 34' 42''
|
106° 13' 05''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Ông Đình
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 39''
|
106° 10' 37''
|
09° 36' 52''
|
106° 10' 47''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Ông Đội
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 43''
|
106° 08' 18''
|
09° 38' 11''
|
106° 08' 43''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Ông Hai
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 24''
|
106° 11' 52''
|
09° 34' 09''
|
106° 11' 49''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Sáu Cang
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 13''
|
106° 09' 49''
|
09° 38' 30''
|
106° 10' 07''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Sáu Tịnh
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 08''
|
106° 11' 09''
|
09° 35' 52''
|
106° 10' 38''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Tân Tạo
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 09''
|
106° 09' 23''
|
09° 37' 38''
|
106° 09' 04''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Tư Minh
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 52''
|
106° 08' 40''
|
09° 39' 25''
|
106° 09' 02''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Xẻo Bảy
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 26''
|
106° 10' 02''
|
09° 37' 25''
|
106° 09' 15''
|
C-48-57-C-d
|
rạch Xẻo Lướt
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 43''
|
106° 09' 55''
|
09° 38' 15''
|
106° 10' 21''
|
C-48-57-C-b
|
rạch Xẻo Xú
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 35' 25''
|
106° 11' 51''
|
09° 34' 53''
|
106° 11' 23''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Đáy
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 37' 26''
|
106° 10' 02''
|
09° 37' 52''
|
106° 10' 39''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d
|
Rạch Đôi
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 36' 47''
|
106° 10' 12''
|
09° 37' 15''
|
106° 10' 42''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Giữa
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 33' 18''
|
106° 12' 42''
|
09° 33' 29''
|
106° 12' 08''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Lớn
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 34' 10''
|
106° 12' 12''
|
09° 33' 59''
|
106° 11' 54''
|
C-48-57-C-d
|
Rạch Sậy
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 38' 16''
|
106° 09' 49''
|
09° 38' 36''
|
106° 10' 02''
|
C-48-57-C-b
|
sông Cồn Tròn
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
09° 32' 24''
|
106° 12' 47''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d
|
sông Khém Sâu
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 40' 22''
|
106° 07' 59''
|
09° 38' 55''
|
106° 08' 09''
|
C-48-57-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã Đại Ân 1
|
H. Cù Lao Dung
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d
|
ấp An Bình
|
DC
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 52' 33''
|
105° 56' 03''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp An Ninh
|
DC
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 47''
|
105° 54' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp An Ninh 2
|
DC
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 55' 47''
|
105° 53' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp An Thới
|
DC
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 53' 31''
|
105° 55' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phèn Đen
|
DC
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 52' 14''
|
105° 57' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
bến phà An Lạc Thôn
|
KX
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 55' 58''
|
105° 53' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
cầu Cái Côn
|
KX
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm Mỹ ngụy
thảm sát thường dân ở vàm Cái Cao
|
KX
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 07''
|
105° 55' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 932B
|
KX
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 56''
|
105° 51' 12''
|
09° 55' 51''
|
105° 53' 26''
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 932
|
KX
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 39' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 55' 09''
|
105° 54' 12''
|
C-48-56-B-b;
C-48-56-B-d
|
tịnh xá Ngọc Đăng
|
KX
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
09° 55' 38''
|
105° 53' 23''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 03''
|
105° 54' 18''
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-b
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 16''
|
105° 55' 31''
|
09° 52' 33''
|
105° 56' 35''
|
C-48-56-B-b
|
Kênh Đào
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 53''
|
105° 53' 43''
|
09° 55' 05''
|
105° 54' 17''
|
C-48-56-B-b
|
Mương Kinh
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 58''
|
105° 54' 12''
|
09° 55' 21''
|
105° 53' 45''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Cái Trâm
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 52''
|
105° 56' 56''
|
09° 49' 56''
|
105° 51' 46''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-b
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 53' 23''
|
105° 54' 00''
|
09° 55' 13''
|
105° 54' 24''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Ngã Ba
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 05''
|
105° 55' 25''
|
09° 54' 04''
|
105° 55' 03''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Phèn Đen
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 47''
|
105° 56' 35''
|
09° 52' 16''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-B-d
|
Rạch Bần
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 25''
|
105° 53' 31''
|
09° 55' 32''
|
105° 53' 20''
|
C-48-56-B-b
|
sông Cái Cao
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 43''
|
105° 53' 27''
|
09° 54' 32''
|
105° 55' 13''
|
C-48-56-B-b
|
sông Cái Côn
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 53' 09''
|
105° 52' 00''
|
09° 56' 02''
|
105° 53' 30''
|
C-48-56-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
TT. An Lạc Thôn
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-b
|
ấp An Định
|
DC
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 19''
|
105° 57' 48''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Khương
|
DC
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 29''
|
105° 58' 08''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Ninh 1
|
DC
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 19''
|
105° 59' 40''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Ninh 2
|
DC
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 02''
|
105° 59' 06''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Phú
|
DC
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 45''
|
105° 57' 32''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Thành
|
DC
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 15''
|
105° 58' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Hải Phước
|
KX
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 27''
|
105° 59' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Hưng Kế Tự
|
KX
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 30''
|
105° 59' 03''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Pô Thi Khsách
|
KX
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 11''
|
105° 59' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 03''
|
105° 58' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
đình thần An Nghiệp
|
KX
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 35''
|
105° 59' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Đường tỉnh 932
|
KX
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 39' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 55' 09''
|
105° 54' 12''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
kênh 8 tháng 3
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 16''
|
105° 58' 18''
|
09° 46' 46''
|
105° 58' 31''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 03''
|
105° 54' 18''
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Mỹ Tập
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 16''
|
105° 59' 27''
|
09° 46' 11''
|
105° 59' 33''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Na Tưng
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 07''
|
105° 55' 35''
|
09° 44' 17''
|
105° 58' 17''
|
C-48-56-D-b
|
Kênh Nổi
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 44' 44''
|
105° 58' 04''
|
09° 46' 21''
|
105° 58' 25''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-D-b
|
rạch An Khương
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 46''
|
105° 58' 31''
|
09° 46' 22''
|
105° 58' 32''
|
C-48-56-B-d
|
rạch An Nghiệp
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 56''
|
105° 59' 03''
|
09° 45' 40''
|
105° 59' 32''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Bà Lèo
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 55''
|
105° 58' 36''
|
09° 45' 59''
|
105° 57' 34''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Bà Tép
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 40''
|
105° 59' 32''
|
09° 44' 54''
|
105° 59' 01''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Bưng Tiết
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 25''
|
105° 57' 53''
|
09° 44' 29''
|
105° 57' 19''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
rạch Bưng Túc
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 33''
|
105° 56' 11''
|
09° 46' 28''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Phú Tây
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 40''
|
105° 59' 32''
|
09° 45' 17''
|
106° 01' 02''
|
C-48-56-B-d
|
sông Số 1
|
TV
|
TT. Kế Sách
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 46''
|
105° 52' 31''
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Công
|
DC
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 38''
|
105° 59' 48''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 51' 20''
|
105° 58' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 07''
|
105° 59' 33''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 52' 03''
|
105° 57' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Tấn
|
DC
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 51' 56''
|
105° 58' 24''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 35''
|
106° 00' 09''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
chợ Trà Ếch
|
KX
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 33''
|
106° 00' 56''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
chùa Hưng Lạc Trị
|
KX
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 34''
|
106° 00' 56''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
chùa Khánh An
|
KX
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 45''
|
105° 58' 59''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-56-B-d;
C-48-57-A-c
|
Cồn Bàng
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 30''
|
105° 59' 58''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Cồn Cò
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
09° 52' 11''
|
105° 58' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
kênh Thị Hồ
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 02''
|
105° 57' 58''
|
09° 50' 19''
|
105° 58' 45''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Cái Trưng
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 16''
|
105° 59' 27''
|
09° 50' 04''
|
105° 59' 42''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Câu Trường
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 19''
|
105° 58' 45''
|
09° 50' 36''
|
105° 59' 09''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Đại An
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 17''
|
105° 58' 17''
|
09° 49' 37''
|
105° 59' 13''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Phèn Đen
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 47''
|
105° 56' 35''
|
09° 52' 16''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Trà Ếch
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 31''
|
105° 59' 46''
|
09° 48' 31''
|
106° 01' 04''
|
C-48-56-B-d
|
Rạch Vọp
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 06''
|
105° 51' 17''
|
09° 51' 27''
|
105° 58' 18''
|
C-48-56-B-d
|
sông Mỹ Hội
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 07''
|
106° 00' 02''
|
09° 49' 16''
|
105° 59' 27''
|
C-48-56-B-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã An Lạc Tây
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-A-c;
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-b
|
ấp An Nghiệp
|
DC
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 31''
|
105° 59' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp Ba
|
DC
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 06''
|
106° 00' 56''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Phụng An
|
DC
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 44' 46''
|
106° 00' 40''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Phú Tây
|
DC
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 34''
|
106° 00' 07''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Trường Lộc
|
DC
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 43' 07''
|
105° 59' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Trường Phú
|
DC
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 43' 24''
|
106° 00' 39''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Trường Thọ
|
DC
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 43' 43''
|
105° 59' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chùa Chăm Pa Chum
|
KX
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 31''
|
105° 59' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Phước An
|
KX
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 44' 18''
|
106° 00' 32''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
đình Phú An
|
KX
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 15''
|
106° 01' 00''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
đình Phú Tây
|
KX
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 16''
|
106° 00' 27''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
Đường tỉnh 932
|
KX
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 39' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 55' 09''
|
105° 54' 12''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
kênh An Mỹ - 30 tháng 4
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
09° 38' 59''
|
105° 57' 47''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-d
|
kênh Bảy Phuông
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 44' 55''
|
105° 58' 36''
|
09° 44' 46''
|
106° 00' 36''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-d
|
kênh Cây Chôm
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 43' 24''
|
105° 58' 02''
|
09° 43' 36''
|
105° 59' 45''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 03''
|
105° 54' 18''
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
kênh Năm Tại
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 44' 09''
|
106° 01' 39''
|
09° 44' 52''
|
106° 00' 59''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Ô Quên
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 43' 13''
|
105° 59' 54''
|
09° 41' 20''
|
105° 56' 56''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Số Sáu
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 43' 15''
|
106° 00' 43''
|
09° 42' 46''
|
106° 01' 40''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Tân Sến
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 43' 01''
|
105° 59' 27''
|
09° 43' 14''
|
105° 57' 59''
|
C-48-56-D-b
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 43' 56''
|
106° 00' 50''
|
09° 43' 07''
|
106° 01' 55''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Tư Lợi
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 43' 07''
|
106° 00' 56''
|
09° 44' 27''
|
106° 01' 43''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Bà Chúa
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 42' 44''
|
106° 00' 03''
|
09° 42' 59''
|
106° 01' 13''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Bà Tép
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 40''
|
105° 59' 32''
|
09° 44' 54''
|
105° 59' 01''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Cả Ngay
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 47''
|
106° 00' 10''
|
09° 45' 16''
|
106° 00' 29''
|
C-48-57-A-c
|
rạch Phú Tây
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 40''
|
105° 59' 32''
|
09° 45' 17''
|
106° 01' 02''
|
C-48-57-A-c;
C-48-56-B-d
|
rạch Sáu Hi
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 44' 23''
|
106° 01' 50''
|
09° 44' 56''
|
106° 01' 06''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Trường Lộc
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 40' 42''
|
106° 00' 09''
|
09° 43' 13''
|
105° 59' 54''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-d
|
sông Số 1
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 46''
|
105° 52' 31''
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
C-48-57-A-c;
C-48-56-B-d
|
sông Trường Thọ
|
TV
|
xã An Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 44' 14''
|
106° 00' 39''
|
09° 44' 17''
|
105° 58' 17''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 51' 04''
|
105° 53' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp 5A
|
DC
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 04''
|
105° 51' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
ấp 5B
|
DC
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 40''
|
105° 51' 23''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 35''
|
105° 52' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 52''
|
105° 53' 04''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 00''
|
105° 54' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 12
|
DC
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 33''
|
105° 53' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Đường tỉnh 932B
|
KX
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 56''
|
105° 51' 12''
|
09° 55' 51''
|
105° 53' 26''
|
C-48-56-B-c
|
Nhà lưu niệm Anh hùng Lực lượng vũ trang
Nhân dân Việt Nam - Liệt sĩ Thiều Văn Chỏi
|
KX
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 15''
|
105° 53' 56''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
thánh đường Ba Trinh
|
KX
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 10''
|
105° 51' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
kênh Cái Côn
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 01''
|
105° 53' 13''
|
09° 48' 07''
|
105° 51' 15''
|
C-48-56-B-c
|
kênh Hai Thanh
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 22''
|
105° 52' 18''
|
09° 50' 09''
|
105° 53' 26''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Sáu Bé
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 44''
|
105° 52' 50''
|
09° 48' 03''
|
105° 54' 35''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Tám Tiền
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 31''
|
105° 53' 52''
|
09° 50' 11''
|
105° 54' 37''
|
C-48-56-B-d
|
Kênh Tiểu
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 45''
|
105° 52' 10''
|
09° 51' 16''
|
105° 53' 48''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Bưng Chuối Nước
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 55''
|
105° 51' 44''
|
09° 49' 14''
|
105° 53' 59''
|
C-48-56-B-c;
C-48-56-B-d
|
rạch Cái Trâm
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 52''
|
105° 56' 56''
|
09° 49' 56''
|
105° 51' 46''
|
C-48-56-B-c;
C-48-56-B-d
|
rạch Cây Bàng
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 19''
|
105° 52' 49''
|
09° 50' 46''
|
105° 54' 00''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Chính Dư
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 16''
|
105° 53' 48''
|
09° 49' 35''
|
105° 54' 51''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 09''
|
105° 53' 26''
|
09° 49' 21''
|
105° 53' 48''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Thông Cư
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 34''
|
105° 54' 51''
|
09° 48' 46''
|
105° 54' 49''
|
C-48-56-B-d
|
Rạch Vọp
|
TV
|
xã Ba Trinh
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 06''
|
105° 51' 17''
|
09° 51' 27''
|
105° 58' 18''
|
C-48-56-B-c;
C-48-56-B-d
|
ấp Ba Rinh
|
DC
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 03''
|
105° 51' 14''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
ấp Đông Hải
|
DC
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 35''
|
105° 51' 51''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
ấp Hậu Bối
|
DC
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 45''
|
105° 54' 03''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Kinh Ngay
|
DC
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 03''
|
105° 52' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Mang Cá
|
DC
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 02''
|
105° 51' 11''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
ấp Nam Hải
|
DC
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 16''
|
105° 52' 48''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Số 1
|
DC
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 31''
|
105° 53' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Trung Hải
|
DC
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 45''
|
105° 52' 14''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
cầu Ba Rinh
|
KX
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 59''
|
105° 51' 10''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
Đường tỉnh 932B
|
KX
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 56''
|
105° 51' 12''
|
09° 55' 51''
|
105° 53' 26''
|
C-48-56-B-c
|
nhà thờ Thiết An
|
KX
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 38''
|
105° 51' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-B-c
|
thánh đường Đại Hải
|
KX
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 15''
|
105° 51' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
09° 36' 53''
|
105° 58' 12''
|
C-48-56-B-d
|
kênh 5 Thước
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 34''
|
105° 52' 41''
|
09° 45' 15''
|
105° 52' 05''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 13''
|
105° 52' 23''
|
09° 45' 47''
|
105° 51' 54''
|
C-48-56-B-c
|
kênh Ba Hoàng
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 52''
|
105° 54' 02''
|
09° 48' 07''
|
105° 52' 47''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ba Rinh Cũ
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 22''
|
105° 51' 10''
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-B-c
|
kênh Cái Côn
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 01''
|
105° 53' 13''
|
09° 48' 07''
|
105° 51' 15''
|
C-48-56-B-c
|
kênh Hậu Bối
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 59''
|
105° 52' 19''
|
09° 46' 28''
|
105° 54' 17''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
kênh Hồ Đắc Kiện
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 53''
|
105° 51' 12''
|
09° 40' 59''
|
105° 51' 00''
|
C-48-56-B-c
|
kênh Láng Bào
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 40''
|
105° 52' 35''
|
09° 46' 13''
|
105° 52' 23''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
kênh Lâm Trường
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 29''
|
105° 50' 46''
|
09° 42' 20''
|
105° 50' 25''
|
C-48-56-B-c
|
kênh Mang Cá
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 09''
|
105° 51' 06''
|
09° 45' 58''
|
105° 51' 09''
|
C-48-56-B-c
|
kênh Mỏ Neo
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 54''
|
105° 54' 24''
|
09° 45' 11''
|
105° 54' 00''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Năm Hải
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 10''
|
105° 51' 44''
|
09° 45' 04''
|
105° 54' 00''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
kênh Năm Tời
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 32''
|
105° 53' 22''
|
09° 46' 46''
|
105° 53' 09''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ông Mậu
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 56''
|
105° 53' 17''
|
09° 45' 15''
|
105° 53' 00''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Sáu Bé
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 44''
|
105° 52' 50''
|
09° 48' 03''
|
105° 54' 35''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Sóc Trăng
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 44''
|
09° 45' 14''
|
105° 51' 41''
|
C-48-56-B-c
|
kênh Trung Hải
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 59''
|
105° 52' 17''
|
09° 45' 14''
|
105° 51' 42''
|
C-48-56-B-c
|
Kênh 25
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 51''
|
105° 54' 22''
|
09° 47' 22''
|
105° 52' 24''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
Kênh Lầu
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 02''
|
105° 51' 15''
|
09° 46' 58''
|
105° 52' 18''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 46''
|
105° 52' 31''
|
09° 47' 00''
|
105° 52' 18''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
Kênh Ngay
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 08''
|
105° 51' 06''
|
09° 47' 46''
|
105° 52' 31''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 26''
|
105° 52' 49''
|
09° 45' 14''
|
105° 52' 25''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
rạch Hậu Bối
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 16''
|
105° 54' 29''
|
09° 46' 54''
|
105° 54' 24''
|
C-48-56-B-d
|
Rạch Vọp
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 06''
|
105° 51' 17''
|
09° 51' 27''
|
105° 58' 18''
|
C-48-56-B-c
|
sông Số 1
|
TV
|
xã Đại Hải
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 46''
|
105° 52' 31''
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
C-48-56-B-d
|
ấp 19/5
|
DC
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 10''
|
105° 55' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Cầu Chùa
|
DC
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 00''
|
105° 55' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Chót Dung
|
DC
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 24''
|
105° 55' 35''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Lung Đen
|
DC
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 46''
|
105° 54' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Số 1
|
DC
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 13''
|
105° 54' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Xóm Chòi
|
DC
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 25''
|
105° 54' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
kênh 10 Thước
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 28''
|
105° 55' 03''
|
09° 47' 05''
|
105° 55' 15''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Bảy Thuận
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 47''
|
105° 55' 07''
|
09° 48' 24''
|
105° 55' 08''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ba Ngãnh
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 03''
|
105° 55' 26''
|
09° 48' 23''
|
105° 55' 18''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ba Nhỏ
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 08''
|
105° 55' 04''
|
09° 48' 23''
|
105° 55' 03''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Chót Dung
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 22''
|
105° 55' 48''
|
09° 48' 24''
|
105° 54' 38''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Chùa Mới
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 24''
|
105° 55' 28''
|
09° 49' 46''
|
105° 55' 23''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 37''
|
105° 54' 51''
|
09° 45' 47''
|
105° 55' 43''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Hai Tôn
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 41''
|
105° 54' 21''
|
09° 46' 23''
|
105° 55' 43''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Hai Xích
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 23''
|
105° 54' 01''
|
09° 45' 10''
|
105° 54' 57''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Lung Đen
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 00''
|
105° 54' 10''
|
09° 45' 03''
|
105° 55' 32''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Mỏ Neo
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 54''
|
105° 54' 24''
|
09° 45' 11''
|
105° 54' 00''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Sáu Bé
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 44''
|
105° 52' 50''
|
09° 48' 03''
|
105° 54' 35''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Tám Mun
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 40''
|
105° 55' 53''
|
09° 47' 47''
|
105° 55' 21''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Tư Liễn
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 10''
|
105° 54' 55''
|
09° 45' 46''
|
105° 54' 40''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Xóm Chòi
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 46''
|
105° 54' 49''
|
09° 47' 17''
|
105° 54' 29''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Cầu Chùa
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 56''
|
105° 55' 47''
|
09° 45' 44''
|
105° 55' 56''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Giồng Cát
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 44' 09''
|
105° 55' 21''
|
09° 45' 11''
|
105° 54' 00''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
rạch Hai Giáp
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 53''
|
105° 55' 53''
|
09° 48' 22''
|
105° 55' 48''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Hậu Bối
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 16''
|
105° 54' 29''
|
09° 46' 54''
|
105° 54' 24''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Vườn Dơi
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 44''
|
105° 55' 56''
|
09° 44' 09''
|
105° 55' 21''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
rạch Xóm Đồng
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 22''
|
105° 55' 48''
|
09° 50' 23''
|
105° 57' 01''
|
C-48-56-B-d
|
sông Số 1
|
TV
|
xã Kế An
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 46''
|
105° 52' 31''
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
C-48-56-B-d
|
ấp Ba Lăng
|
DC
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 57''
|
105° 57' 26''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Bồ Đề
|
DC
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
09° 45' 29''
|
105° 56' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Bưng Túc
|
DC
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 19''
|
105° 57' 22''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Cây Sộp
|
DC
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
09° 44' 32''
|
105° 56' 53''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
ấp Kinh Giữa 1
|
DC
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 43''
|
105° 56' 15''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Kinh Giữa 2
|
DC
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 42''
|
105° 57' 11''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Thành Tân
|
DC
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 26''
|
105° 56' 02''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Pô Thi PhĐốk
|
KX
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 22''
|
105° 55' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
kênh Chín Quấm
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 41''
|
105° 56' 39''
|
09° 45' 32''
|
105° 56' 27''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Kim Môm
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 06''
|
105° 55' 37''
|
09° 44' 53''
|
105° 57' 25''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
kênh Làu Ến
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 31''
|
105° 56' 41''
|
09° 44' 36''
|
105° 56' 32''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
kênh Na Tưng
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 07''
|
105° 55' 35''
|
09° 44' 17''
|
105° 58' 17''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
kênh Năm Lộc
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 42''
|
105° 56' 25''
|
09° 45' 35''
|
105° 56' 14''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Tư Sỏ
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 39''
|
105° 56' 57''
|
09° 45' 28''
|
105° 56' 48''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Bồ Đề
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 44''
|
105° 55' 56''
|
09° 45' 15''
|
105° 57' 20''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Bưng Tiết
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 25''
|
105° 57' 53''
|
09° 44' 29''
|
105° 57' 19''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
rạch Bưng Túc
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 33''
|
105° 56' 11''
|
09° 46' 28''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Cầu Chùa
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 56''
|
105° 55' 47''
|
09° 45' 44''
|
105° 55' 56''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Hai Giáp
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 53''
|
105° 55' 53''
|
09° 48' 22''
|
105° 55' 48''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Vườn Dơi
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 44''
|
105° 55' 56''
|
09° 44' 09''
|
105° 55' 21''
|
C-48-56-D-b;
C-48-56-B-d
|
rạch Xóm Đồng
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 22''
|
105° 55' 48''
|
09° 50' 23''
|
105° 57' 01''
|
C-48-56-B-d
|
sông Số 1
|
TV
|
xã Kế Thành
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 46''
|
105° 52' 31''
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Phú Đông
|
DC
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 49''
|
106° 00' 13''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Mỹ Huề
|
DC
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 36''
|
106° 01' 46''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 03''
|
106° 01' 21''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Mỹ Phước
|
DC
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 43''
|
106° 02' 20''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 36''
|
106° 00' 11''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 33''
|
106° 00' 44''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 11''
|
106° 01' 22''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Mỹ Yên
|
DC
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 44''
|
106° 01' 02''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
chùa Hiệp Châu
|
KX
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 57''
|
106° 02' 19''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
chùa Khánh Mỹ
|
KX
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 49''
|
106° 00' 22''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
chùa Mỹ Phước
|
KX
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 33''
|
105° 59' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
đình An Phú Đông
|
KX
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 46' 09''
|
106° 01' 33''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-57-A-c
|
Thắng cảnh Cồn Mỹ Phước
|
KX
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 57''
|
106° 02' 09''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
cồn Mỹ Phước
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 50''
|
106° 02' 10''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
Kênh Tắc
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 26''
|
106° 00' 21''
|
09° 46' 03''
|
106° 00' 11''
|
C-48-57-A-c
|
rạch Bờ Sao
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 46''
|
106° 00' 29''
|
09° 47' 25''
|
106° 00' 11''
|
C-48-57-A-c;
C-48-56-B-d
|
rạch Cây Vông
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 35''
|
106° 00' 43''
|
09° 47' 08''
|
106° 00' 05''
|
C-48-57-A-c
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 02''
|
106° 00' 26''
|
09° 47' 34''
|
106° 01' 50''
|
C-48-57-A-c
|
rạch Mương Siêu
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 41''
|
106° 01' 34''
|
09° 46' 17''
|
106° 01' 21''
|
C-48-57-A-c
|
rạch Trà Ếch
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 31''
|
105° 59' 46''
|
09° 48' 31''
|
106° 01' 04''
|
C-48-57-A-c
|
Rạch Bàng
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 04''
|
106° 01' 15''
|
09° 46' 29''
|
106° 00' 54''
|
C-48-57-A-c
|
Rạch Gừa
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 06''
|
106° 00' 03''
|
09° 46' 12''
|
106° 01' 34''
|
C-48-57-A-c
|
Rạch Khém
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 02''
|
106° 02' 24''
|
09° 47' 09''
|
106° 02' 53''
|
C-48-57-A-c
|
Rạch Mọp
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
09° 46' 54''
|
106° 02' 22''
|
C-48-57-A-c
|
Rạch Sấu
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 46' 48''
|
106° 01' 37''
|
09° 46' 26''
|
106° 01' 44''
|
C-48-57-A-c
|
sông Mỹ Hội
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 07''
|
106° 00' 02''
|
09° 49' 16''
|
105° 59' 27''
|
C-48-57-A-c;
C-48-56-B-d
|
sông Số 1
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 46''
|
105° 52' 31''
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
C-48-57-A-c;
C-48-56-B-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã Nhơn Mỹ
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-A-c
|
ấp Phong Hòa
|
DC
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 53' 15''
|
105° 57' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phong Phú
|
DC
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 35''
|
105° 55' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phong Thạnh
|
DC
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 55' 25''
|
105° 55' 16''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phong Thới
|
DC
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 21''
|
105° 56' 35''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Phước Hòa
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 52' 12''
|
105° 58' 59''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Phước Thuận
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 45''
|
105° 56' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
đình thần Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 53' 38''
|
105° 57' 48''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Cồn Bần
|
TV
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 58''
|
105° 55' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Cồn Cao
|
TV
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 53' 56''
|
105° 56' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Cồn Giữa
|
TV
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 33''
|
105° 56' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-56-B-b;
C-48-56-A-c
|
Sông Nhỏ
|
TV
|
xã Phong Nẫm
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 47''
|
105° 55' 34''
|
09° 53' 14''
|
105° 57' 43''
|
C-48-56-B-b
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 29''
|
105° 58' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp An Nhơn
|
DC
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 14''
|
105° 58' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Đại An
|
DC
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 14''
|
105° 58' 19''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Mỹ Hội
|
DC
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 03''
|
105° 59' 22''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Ninh Thới
|
DC
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 15''
|
105° 57' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Xóm Đồng 1
|
DC
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 18''
|
105° 57' 32''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Xóm Đồng 2
|
DC
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 48' 12''
|
105° 57' 36''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Pô Thi Thlâng
|
KX
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 47' 25''
|
105° 59' 04''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Thiên Thới
|
KX
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 40''
|
105° 57' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
đình Đại An
|
KX
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 34''
|
105° 59' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
đình Mỹ Hội
|
KX
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 14''
|
105° 59' 28''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Đường tỉnh 932
|
KX
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 39' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 55' 09''
|
105° 54' 12''
|
C-48-56-B-d
|
kênh 8 tháng 3
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 16''
|
105° 58' 18''
|
09° 46' 46''
|
105° 58' 31''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ba Lù
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 04''
|
105° 57' 29''
|
09° 49' 21''
|
105° 58' 14''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 03''
|
105° 54' 18''
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Mỹ Tập
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 16''
|
105° 59' 27''
|
09° 46' 11''
|
105° 59' 33''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Sóc Ông Tổng
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 17''
|
105° 56' 37''
|
09° 49' 02''
|
105° 56' 48''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Thị Hồ
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 02''
|
105° 57' 58''
|
09° 50' 19''
|
105° 58' 45''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Bưng Túc
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 33''
|
105° 56' 11''
|
09° 46' 28''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Cái Trưng
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 16''
|
105° 59' 27''
|
09° 50' 04''
|
105° 59' 42''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Đại An
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 17''
|
105° 58' 17''
|
09° 49' 37''
|
105° 59' 13''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Đập Chùa
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 35''
|
105° 58' 40''
|
09° 50' 35''
|
105° 57' 47''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Xóm Đồng
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 22''
|
105° 55' 48''
|
09° 50' 23''
|
105° 57' 01''
|
C-48-56-B-d
|
Rạch Vọp
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 06''
|
105° 51' 17''
|
09° 51' 27''
|
105° 58' 18''
|
C-48-56-B-d
|
sông Mỹ Hội
|
TV
|
xã Thới An Hội
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 47' 07''
|
106° 00' 02''
|
09° 49' 16''
|
105° 59' 27''
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 51' 25''
|
105° 56' 03''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 51' 22''
|
105° 55' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 51' 32''
|
105° 54' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 59''
|
105° 54' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 19''
|
105° 56' 33''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 34''
|
105° 57' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Ấp 12
|
DC
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 45''
|
105° 54' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa On Đôn Rư Sây
|
KX
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 49' 39''
|
105° 55' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
chùa Pring Prum
|
KX
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
09° 50' 21''
|
105° 56' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
Đường tỉnh 932
|
KX
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 39' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 55' 09''
|
105° 54' 12''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ba Bộ
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 06''
|
105° 55' 50''
|
09° 51' 00''
|
105° 55' 53''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ba Um
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 00''
|
105° 55' 51''
|
09° 50' 55''
|
105° 55' 42''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Chùa Mới
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 24''
|
105° 55' 28''
|
09° 49' 46''
|
105° 55' 23''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Hai Hón
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 49''
|
105° 55' 25''
|
09° 50' 45''
|
105° 55' 16''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Lộ Đất
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 20''
|
105° 56' 44''
|
09° 51' 41''
|
105° 56' 20''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 03''
|
105° 54' 18''
|
09° 41' 19''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ngã Cũ
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 37''
|
105° 54' 33''
|
09° 52' 05''
|
105° 55' 30''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ông Năm Công
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 07''
|
105° 55' 38''
|
09° 50' 55''
|
105° 55' 40''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Ông Tư Chen
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 19''
|
105° 54' 54''
|
09° 48' 47''
|
105° 55' 07''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Sáu Tài Năm Đen
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 58''
|
105° 53' 51''
|
09° 51' 02''
|
105° 55' 06''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Sóc Ông Tổng
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 17''
|
105° 56' 37''
|
09° 49' 02''
|
105° 56' 48''
|
C-48-56-B-d
|
kênh Tư Lượng
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 06''
|
105° 56' 08''
|
09° 51' 01''
|
105° 56' 00''
|
C-48-56-B-d
|
Kênh Tiểu
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 45''
|
105° 52' 10''
|
09° 51' 16''
|
105° 53' 48''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Cái Trâm
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 52''
|
105° 56' 56''
|
09° 49' 56''
|
105° 51' 46''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Chính Dư
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 16''
|
105° 53' 48''
|
09° 49' 35''
|
105° 54' 51''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Lung Sen Lớn
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 32''
|
105° 54' 17''
|
09° 51' 50''
|
105° 54' 56''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Phèn Đen
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 47''
|
105° 56' 35''
|
09° 52' 16''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Sẻo Trắc
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 50' 23''
|
105° 56' 59''
|
09° 51' 10''
|
105° 56' 45''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Tha La Ông Tà
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 13''
|
105° 56' 56''
|
09° 50' 35''
|
105° 54' 27''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Thông Cư
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 49' 34''
|
105° 54' 51''
|
09° 48' 46''
|
105° 54' 49''
|
C-48-56-B-d
|
Rạch Vọp
|
TV
|
xã Trinh Phú
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 48' 06''
|
105° 51' 17''
|
09° 51' 27''
|
105° 58' 18''
|
C-48-56-B-d
|
ấp Cứ Mạnh
|
DC
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 52' 01''
|
105° 53' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-d
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 00''
|
105° 52' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Hòa Lộc 1
|
DC
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 51' 02''
|
105° 52' 02''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
ấp Hòa Lộc 2
|
DC
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 52' 22''
|
105° 52' 24''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-c
|
ấp Hòa Lợi
|
DC
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 53' 42''
|
105° 54' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 53' 23''
|
105° 53' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Hòa Quới
|
DC
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 54' 20''
|
105° 53' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Hòa Thành
|
DC
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 55' 08''
|
105° 52' 59''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Chánh Thiên Cơ
|
KX
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 55' 23''
|
105° 53' 20''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
09° 52' 33''
|
105° 53' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 932B
|
KX
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 45' 56''
|
105° 51' 12''
|
09° 55' 51''
|
105° 53' 26''
|
C-48-56-B-a;
C-48-56-B-b;
C-48-56-B-c
|
kênh Cái Côn
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 01''
|
105° 53' 13''
|
09° 48' 07''
|
105° 51' 15''
|
C-48-56-B-a;
C-48-56-B-b;
C-48-56-B-c
|
Kênh Tiểu
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 45''
|
105° 52' 10''
|
09° 51' 16''
|
105° 53' 48''
|
C-48-56-B-d;
C-48-56-B-c
|
Mương Kinh
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 58''
|
105° 54' 12''
|
09° 55' 21''
|
105° 53' 45''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Bờ Dọc
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 40''
|
105° 53' 55''
|
09° 54' 23''
|
105° 52' 59''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Cái Trâm
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 52''
|
105° 56' 56''
|
09° 49' 56''
|
105° 51' 46''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Công Điền Nhỏ
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 53' 03''
|
105° 53' 28''
|
09° 53' 38''
|
105° 54' 29''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Giồng Đá
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 28''
|
105° 53' 42''
|
09° 53' 47''
|
105° 52' 43''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Lung Sen Lớn
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 32''
|
105° 54' 17''
|
09° 51' 50''
|
105° 54' 56''
|
C-48-56-B-d
|
rạch Mật Cật
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 11''
|
105° 52' 10''
|
09° 55' 16''
|
105° 53' 13''
|
C-48-56-B-a;
C-48-56-B-b
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 53' 23''
|
105° 54' 00''
|
09° 55' 13''
|
105° 54' 24''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Ngã Ba
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 05''
|
105° 55' 25''
|
09° 54' 04''
|
105° 55' 03''
|
C-48-56-B-b;
C-48-56-B-d
|
rạch Ngã Cái
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 44''
|
105° 52' 53''
|
09° 55' 51''
|
105° 53' 19''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Ngã Lá
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 55' 21''
|
105° 52' 42''
|
09° 55' 39''
|
105° 53' 16''
|
C-48-56-B-b
|
rạch Ngã Tư Trên
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 11''
|
105° 52' 10''
|
09° 53' 49''
|
105° 52' 41''
|
C-48-56-B-a;
C-48-56-B-b
|
rạch Rọc Ngay
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 45''
|
105° 51' 49''
|
09° 51' 45''
|
105° 52' 10''
|
C-48-56-B-c
|
rạch Sao Sao
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 52' 33''
|
105° 54' 01''
|
09° 52' 47''
|
105° 52' 27''
|
C-48-56-B-b;
C-48-56-B-d
|
rạch Xẻo Muồng
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 57''
|
105° 52' 25''
|
09° 55' 04''
|
105° 52' 43''
|
C-48-56-B-a;
C-48-56-B-b
|
Rạch Bần
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 25''
|
105° 53' 31''
|
09° 55' 32''
|
105° 53' 20''
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Cách
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 54' 37''
|
105° 53' 21''
|
09° 55' 18''
|
105° 53' 18''
|
C-48-56-B-b
|
sông Cái Cao
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 51' 43''
|
105° 53' 27''
|
09° 54' 32''
|
105° 55' 13''
|
C-48-56-B-b
|
sông Cái Côn
|
TV
|
xã Xuân Hòa
|
H. Kế Sách
|
|
|
09° 53' 09''
|
105° 52' 00''
|
09° 56' 02''
|
105° 53' 30''
|
C-48-56-B-b
|
ấp An Đức
|
DC
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 43' 44''
|
106° 03' 27''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Ngãi Hòa
|
DC
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 43' 50''
|
106° 03' 07''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Ngãi Hội 1
|
DC
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 43' 48''
|
106° 04' 08''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Ngãi Hội 2
|
DC
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 44' 00''
|
106° 03' 48''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Ngãi Phước
|
DC
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 44' 07''
|
106° 03' 11''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
chùa Hưng Nghĩa Tự
|
KX
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 43' 56''
|
106° 04' 06''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
chùa Quan Âm
|
KX
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 43' 59''
|
106° 04' 16''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
đình An Đức
|
KX
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 44' 00''
|
106° 03' 39''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
đình Đại Ngãi
|
KX
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 43' 54''
|
106° 03' 27''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
nhà thờ Thánh Tâm
|
KX
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 44' 00''
|
106° 04' 19''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-57-C-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 36' 40''
|
105° 58' 34''
|
C-48-57-C-a
|
cồn Số 1
|
TV
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
09° 44' 31''
|
106° 04' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
kênh Mười Đường
|
TV
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 43' 16''
|
106° 03' 53''
|
09° 43' 51''
|
106° 03' 41''
|
C-48-57-C-a
|
Kênh Giữa
|
TV
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 46' 08''
|
106° 02' 22''
|
09° 44' 19''
|
106° 03' 46''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Mương Điều
|
TV
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 43' 28''
|
106° 04' 00''
|
09° 45' 54''
|
106° 01' 45''
|
C-48-57-C-a
|
sông Saintard
|
TV
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-57-C-a
|
Sông Hậu
|
TV
|
TT. Đại Ngãi
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-a
|
ấp Khoan Tang
|
DC
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 37' 17''
|
106° 06' 50''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Ấp 1
|
DC
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 38' 07''
|
106° 07' 51''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Ấp 2
|
DC
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 31''
|
106° 08' 02''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Ấp 3
|
DC
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 33''
|
106° 07' 29''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Ấp 4
|
DC
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 49''
|
106° 06' 09''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Ấp 5
|
DC
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 18''
|
106° 07' 32''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Bệnh viện Đa khoa Long Phú
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 37' 03''
|
106° 07' 57''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
cầu Khoan Tang
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 36''
|
106° 07' 18''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Hưng Định Tự
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 29''
|
106° 07' 34''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
chùa Tưk Pray
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 23''
|
106° 08' 00''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
đình thần Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 37' 20''
|
106° 08' 02''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Đường tỉnh 933
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 37''
|
105° 58' 40''
|
09° 39' 26''
|
106° 09' 39''
|
C-48-57-C-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 39' 17''
|
106° 06' 59''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Nhà tưởng niệm Lương Định Của
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 35''
|
106° 07' 28''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d
|
đập Long Phú
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 37' 00''
|
106° 08' 11''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
kênh Bà Xẩm
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 07''
|
106° 06' 24''
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Băng Long
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 22''
|
106° 02' 06''
|
09° 36' 35''
|
106° 07' 17''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Đầu Sóc
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 45''
|
106° 06' 56''
|
09° 37' 38''
|
106° 05' 48''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Lý Chinh
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 07''
|
106° 06' 47''
|
09° 38' 00''
|
106° 06' 01''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Năm Nhạo
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 05''
|
106° 07' 11''
|
09° 37' 16''
|
106° 08' 00''
|
C-48-57-C-c;
C-48-57-C-d
|
kênh Ông Cal
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 30''
|
106° 06' 37''
|
09° 38' 22''
|
106° 06' 00''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Ranh Ấp 5
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 27''
|
106° 09' 10''
|
09° 36' 12''
|
106° 08' 11''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Số 1
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 54''
|
106° 07' 14''
|
09° 36' 53''
|
106° 08' 00''
|
C-48-57-C-c;
C-48-57-C-d
|
kênh Tám Mập
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 37''
|
106° 09' 01''
|
09° 36' 26''
|
106° 08' 07''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh 14
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 01''
|
106° 05' 58''
|
09° 36' 49''
|
106° 06' 04''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-c
|
rạch Nước Mặn
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 23''
|
106° 07' 52''
|
09° 36' 23''
|
106° 08' 05''
|
C-48-57-C-d
|
sông Bờ Biển
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 33''
|
106° 04' 31''
|
09° 39' 21''
|
106° 06' 55''
|
C-48-57-C-a
|
sông Long Phú
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 23''
|
106° 08' 05''
|
09° 37' 41''
|
106° 08' 16''
|
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
TT. Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-b
|
Ấp Ba
|
DC
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 39' 21''
|
106° 02' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Ấp Nhất
|
DC
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 38' 23''
|
106° 02' 39''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Ấp Nhì
|
DC
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 39' 35''
|
106° 03' 05''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Ấp Tư
|
DC
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 38' 58''
|
106° 03' 45''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
chùa Bâng Cro Chăp Chăs
|
KX
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 37' 57''
|
106° 03' 28''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 39' 40''
|
106° 03' 20''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
kênh Ba Ngộ
|
TV
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 00''
|
106° 01' 38''
|
09° 38' 41''
|
106° 02' 37''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Lộ Đình
|
TV
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 41''
|
106° 02' 49''
|
09° 38' 46''
|
106° 03' 27''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Ngã Cũ
|
TV
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 26''
|
106° 02' 40''
|
09° 39' 42''
|
106° 03' 21''
|
C-48-57-C-a
|
sông Chông Chác
|
TV
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 36''
|
106° 02' 02''
|
09° 38' 11''
|
106° 01' 02''
|
C-48-57-C-a
|
sông Đập Lở
|
TV
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 51''
|
106° 03' 50''
|
09° 39' 36''
|
106° 03' 11''
|
C-48-57-C-a
|
sông Saintard
|
TV
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-57-C-a
|
sông Sóc Dong
|
TV
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 51''
|
106° 03' 50''
|
09° 39' 33''
|
106° 04' 31''
|
C-48-57-C-a
|
sông Văn Cơ
|
TV
|
xã Châu Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 26''
|
106° 02' 37''
|
09° 38' 42''
|
105° 59' 05''
|
C-48-57-C-a
|
ấp Bờ Kinh
|
DC
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 43' 23''
|
106° 02' 08''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Chùa Ông
|
DC
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 42' 30''
|
106° 02' 58''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Mây Hắt
|
DC
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 41' 15''
|
106° 02' 30''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Ấp Ngọn
|
DC
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 43' 01''
|
106° 02' 21''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Ấp Phố
|
DC
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 43' 14''
|
106° 03' 09''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
chùa Phước Hậu Tự
|
KX
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 43' 10''
|
106° 03' 06''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
đình thần Hậu Thạnh
|
KX
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 43' 15''
|
106° 03' 05''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 36' 40''
|
105° 58' 34''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Cây Dương
|
TV
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 43' 41''
|
106° 02' 48''
|
09° 41' 00''
|
106° 02' 33''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 43' 56''
|
106° 00' 50''
|
09° 43' 07''
|
106° 01' 55''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Chùa Ông
|
TV
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 42' 07''
|
106° 02' 58''
|
09° 42' 36''
|
106° 03' 39''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Mây Hắt
|
TV
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 40''
|
106° 02' 04''
|
09° 42' 06''
|
106° 03' 11''
|
C-48-57-C-a
|
sông Saintard
|
TV
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-57-C-a
|
sông Trường Hưng
|
TV
|
xã Hậu Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 41' 17''
|
106° 01' 40''
|
09° 40' 28''
|
106° 00' 40''
|
C-48-57-C-a
|
ấp An Hưng
|
DC
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 41' 52''
|
106° 03' 59''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 42' 35''
|
106° 04' 36''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Lợi Đức
|
DC
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 40' 35''
|
106° 06' 01''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Lợi Hưng
|
DC
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 40' 40''
|
106° 04' 06''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Thạnh Đức
|
DC
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 43' 39''
|
106° 04' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
chùa Long Hoa
|
KX
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 41' 13''
|
106° 04' 00''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 43' 47''
|
106° 04' 30''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
cống Phú Hữu
|
KX
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 41' 53''
|
106° 03' 23''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
đình An Hưng
|
KX
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 41' 44''
|
106° 04' 04''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
đình Long Đức
|
KX
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 41' 34''
|
106° 05' 43''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
miếu Bà Chúa Sứ
|
KX
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 42' 00''
|
106° 03' 51''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-57-C-a
|
Trung tâm Điện lực Long Phú
|
KX
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
09° 42' 31''
|
106° 05' 09''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
kênh Bà Xẩm
|
TV
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 43' 26''
|
106° 04' 03''
|
09° 39' 07''
|
106° 06' 22''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Bào Tre
|
TV
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 33''
|
106° 04' 31''
|
09° 39' 35''
|
106° 04' 25''
|
C-48-57-C-a
|
Rạch Củi
|
TV
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 42' 32''
|
106° 04' 04''
|
09° 41' 52''
|
106° 03' 57''
|
C-48-57-C-a
|
Rạch Gốc
|
TV
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 41' 57''
|
106° 03' 14''
|
09° 39' 51''
|
106° 03' 50''
|
C-48-57-C-a
|
sông Bờ Biển
|
TV
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 33''
|
106° 04' 31''
|
09° 39' 21''
|
106° 06' 55''
|
C-48-57-C-a
|
sông Saintard
|
TV
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-57-C-a
|
sông Sóc Dong
|
TV
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 51''
|
106° 03' 50''
|
09° 39' 33''
|
106° 04' 31''
|
C-48-57-C-a
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã Long Đức
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-a
|
ấp Bưng Long
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 35' 40''
|
106° 06' 55''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Bưng Thum
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 34' 48''
|
106° 05' 57''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Kinh Ngang
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 34' 09''
|
106° 07' 43''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Mười Chiến
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 34' 51''
|
106° 09' 57''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Nước Mặn 1
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 35' 59''
|
106° 08' 10''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Nước Mặn 2
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 34' 54''
|
106° 07' 57''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Phú Đức
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 34' 10''
|
106° 04' 39''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Sóc Mới
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 18''
|
106° 06' 37''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 25''
|
106° 07' 17''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Bâng Kol
|
KX
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 33' 58''
|
106° 04' 54''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Hải Long Phước
|
KX
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
09° 36' 12''
|
106° 07' 19''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-57-C-d
|
kênh 25 tháng 4
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 49''
|
106° 05' 57''
|
09° 33' 42''
|
106° 05' 31''
|
C-48-57-C-c
|
kênh 96 Long Hưng
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 06''
|
106° 04' 41''
|
09° 29' 01''
|
106° 02' 03''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Ba Kiểng
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 35' 29''
|
106° 09' 54''
|
09° 35' 15''
|
106° 07' 50''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Bà Xẩm
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 07''
|
106° 06' 24''
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
C-48-57-C-c;
C-48-57-C-d
|
kênh Băng Long
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 22''
|
106° 02' 06''
|
09° 36' 35''
|
106° 07' 17''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Bưng Tròn
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 35' 05''
|
106° 06' 47''
|
09° 33' 26''
|
106° 06' 51''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Cái Xe
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
09° 34' 45''
|
106° 01' 56''
|
C-48-57-C-c;
C-48-57-C-d
|
kênh Càng Es
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 33' 51''
|
106° 06' 50''
|
09° 33' 52''
|
106° 07' 41''
|
C-48-57-C-c;
C-48-57-C-d
|
kênh Hợp Tác Xã Tân Phú 2
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 35' 43''
|
106° 09' 44''
|
09° 35' 29''
|
106° 08' 37''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Hưng Thạnh
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 20''
|
106° 03' 32''
|
09° 34' 30''
|
106° 04' 07''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Kim Xây
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 35' 17''
|
106° 06' 52''
|
09° 35' 24''
|
106° 07' 32''
|
C-48-57-C-c;
C-48-57-C-d
|
kênh Nhà Mát
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 33' 32''
|
106° 06' 16''
|
09° 35' 25''
|
106° 06' 21''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 33' 36''
|
106° 05' 42''
|
09° 30' 28''
|
106° 04' 48''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Ranh Ấp 5
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 27''
|
106° 09' 10''
|
09° 36' 12''
|
106° 08' 11''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Sân Phơi
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 19''
|
106° 07' 44''
|
09° 34' 17''
|
106° 06' 49''
|
C-48-57-C-c;
C-48-57-C-d
|
kênh Sóc Mới
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 15''
|
106° 06' 45''
|
09° 36' 04''
|
106° 05' 52''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Soro
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 35' 54''
|
106° 09' 36''
|
09° 35' 36''
|
106° 07' 54''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Tà Ma
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 35' 53''
|
106° 06' 51''
|
09° 35' 45''
|
106° 05' 50''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Trà Núp
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 35' 29''
|
106° 06' 54''
|
09° 35' 21''
|
106° 05' 47''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Xã Chỉ
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 35''
|
106° 10' 34''
|
09° 34' 40''
|
106° 07' 40''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 32' 32''
|
106° 05' 23''
|
09° 33' 41''
|
106° 04' 42''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Bưng Cà Pốt
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 33' 41''
|
106° 04' 42''
|
09° 34' 19''
|
106° 04' 18''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Bưng Thum
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 51''
|
106° 03' 41''
|
09° 36' 22''
|
106° 07' 20''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Cái Xe
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 58''
|
106° 01' 13''
|
09° 34' 21''
|
106° 04' 08''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Nước Mặn
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 23''
|
106° 07' 52''
|
09° 36' 23''
|
106° 08' 05''
|
C-48-57-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã Long Phú
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-d
|
ấp Phú Đa
|
DC
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
09° 40' 56''
|
106° 03' 14''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Phú Hữu
|
DC
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
09° 41' 47''
|
106° 03' 15''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Phú Thứ
|
DC
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
09° 39' 59''
|
106° 03' 04''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Phú Trường
|
DC
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
09° 40' 17''
|
106° 02' 14''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
cầu Phú Hữu
|
KX
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
09° 41' 55''
|
106° 03' 18''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
đình Phú Hữu
|
KX
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
09° 41' 49''
|
106° 03' 26''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
rạch Chùa Ông
|
TV
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 42' 07''
|
106° 02' 58''
|
09° 42' 36''
|
106° 03' 39''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Mây Hắt
|
TV
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 40''
|
106° 02' 04''
|
09° 42' 06''
|
106° 03' 11''
|
C-48-57-C-a
|
Rạch Gốc
|
TV
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 41' 57''
|
106° 03' 14''
|
09° 39' 51''
|
106° 03' 50''
|
C-48-57-C-a
|
sông Đập Lở
|
TV
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 51''
|
106° 03' 50''
|
09° 39' 36''
|
106° 03' 11''
|
C-48-57-C-a
|
sông Saintard
|
TV
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-57-C-a
|
sông Văn Cơ
|
TV
|
xã Phú Hữu
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 26''
|
106° 02' 37''
|
09° 38' 42''
|
105° 59' 05''
|
C-48-57-C-a
|
ấp Phụng An
|
DC
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 46' 07''
|
106° 01' 40''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Phụng Sơn
|
DC
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 45' 08''
|
106° 02' 32''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Phụng Tường 1
|
DC
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 46' 18''
|
106° 02' 50''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
ấp Phụng Tường 2
|
DC
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 44' 56''
|
106° 03' 46''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
đình Phụng Sơn
|
KX
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 45' 51''
|
106° 01' 45''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
đình Phụng Tường
|
KX
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 45' 38''
|
106° 03' 23''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-A-c
|
cồn Lý Quyên
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 46' 18''
|
106° 03' 21''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
cồn Số 1
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 44' 31''
|
106° 04' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
cồn Số 2
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 44' 43''
|
106° 04' 15''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
cồn Số 3
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
09° 46' 01''
|
106° 03' 48''
|
|
|
|
|
C-48-57-A-c
|
kênh An Mỹ - 30 tháng 4
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
09° 38' 59''
|
105° 57' 47''
|
C-48-57-A-c
|
kênh Xẻo Lá
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 45' 56''
|
106° 02' 14''
|
09° 46' 08''
|
106° 02' 22''
|
C-48-57-A-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 46' 08''
|
106° 02' 22''
|
09° 44' 19''
|
106° 03' 46''
|
C-48-57-A-c;
C-48-57-C-a
|
rạch Mương Điều
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 43' 28''
|
106° 04' 00''
|
09° 45' 54''
|
106° 01' 45''
|
C-48-57-A-c;
C-48-57-C-a
|
Rạch Bần
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 44' 34''
|
106° 02' 12''
|
09° 45' 43''
|
106° 01' 32''
|
C-48-57-A-c;
C-48-57-C-a
|
Rạch Mọp
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
09° 46' 54''
|
106° 02' 22''
|
C-48-57-A-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã Song Phụng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-A-c;
C-48-57-C-a
|
ấp Ko Kô
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
09° 35' 49''
|
106° 04' 46''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Sóc Dong
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
09° 39' 35''
|
106° 04' 32''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Tân Lịch
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
09° 37' 41''
|
106° 04' 06''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Tân Qui A
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
09° 37' 14''
|
106° 04' 15''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Tân Qui B
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
09° 36' 55''
|
106° 04' 16''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
cầu Tân Hưng
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
09° 37' 17''
|
106° 03' 54''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Bâng Cro Chăp Thmây
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
09° 37' 20''
|
106° 03' 55''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Ông Bổn
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
09° 39' 27''
|
106° 04' 47''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Đường tỉnh 933
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 37''
|
105° 58' 40''
|
09° 39' 26''
|
106° 09' 39''
|
C-48-57-C-c
|
kênh 25 tháng 4
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 49''
|
106° 05' 57''
|
09° 33' 42''
|
106° 05' 31''
|
C-48-57-C-c
|
kênh 96 Long Hưng
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 06''
|
106° 04' 41''
|
09° 29' 01''
|
106° 02' 03''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Bà Xẩm
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 43' 26''
|
106° 04' 03''
|
09° 39' 07''
|
106° 06' 22''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Băng Long
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 22''
|
106° 02' 06''
|
09° 36' 35''
|
106° 07' 17''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-c
|
kênh Hai Hol
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 58''
|
106° 05' 17''
|
09° 36' 24''
|
106° 05' 11''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Hưng Thạnh
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 20''
|
106° 03' 32''
|
09° 34' 30''
|
106° 04' 07''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Tân Lịch
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 20''
|
106° 05' 46''
|
09° 38' 07''
|
106° 05' 03''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Tân Lịch - Sóc Dong
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 17''
|
106° 04' 41''
|
09° 37' 35''
|
106° 03' 54''
|
C-48-57-C-a
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 58''
|
106° 05' 20''
|
09° 38' 11''
|
106° 05' 15''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-c
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 54''
|
106° 05' 38''
|
09° 38' 18''
|
106° 05' 36''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-c
|
rạch Bào Tre
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 33''
|
106° 04' 31''
|
09° 39' 35''
|
106° 04' 25''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Bưng Thum
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 51''
|
106° 03' 41''
|
09° 36' 22''
|
106° 07' 20''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Bưng Xúc
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 24''
|
106° 04' 21''
|
09° 38' 07''
|
106° 05' 03''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 18''
|
106° 04' 29''
|
09° 37' 37''
|
106° 04' 10''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Pecdon
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 35' 55''
|
106° 04' 09''
|
09° 37' 01''
|
106° 05' 01''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Trạm Xá
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 17''
|
106° 04' 33''
|
09° 37' 16''
|
106° 03' 56''
|
C-48-57-C-c
|
sông Bờ Biển
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 33''
|
106° 04' 31''
|
09° 39' 21''
|
106° 06' 55''
|
C-48-57-C-a
|
sông Sóc Dong
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 51''
|
106° 03' 50''
|
09° 39' 33''
|
106° 04' 31''
|
C-48-57-C-a
|
ấp Cái Đường
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 36' 28''
|
106° 03' 00''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Cái Quanh
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 37' 27''
|
106° 02' 40''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Cái Xe
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 35' 11''
|
106° 02' 40''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Mương Tra
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 35' 49''
|
106° 01' 14''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Ngã Tư
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 36' 45''
|
106° 01' 40''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Saintard
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 37' 44''
|
106° 02' 25''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Tân Hội
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 35' 46''
|
106° 02' 11''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
cầu Saintard
|
KX
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 37' 30''
|
106° 02' 08''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
đình Tân Hội
|
KX
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
09° 35' 44''
|
106° 02' 03''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Đường tỉnh 933
|
KX
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 37''
|
105° 58' 40''
|
09° 39' 26''
|
106° 09' 39''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-c
|
Đường tỉnh 935B
|
KX
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 25''
|
106° 02' 12''
|
09° 36' 21''
|
106° 01' 29''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Băng Long
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 22''
|
106° 02' 06''
|
09° 36' 35''
|
106° 07' 17''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-c
|
kênh Hưng Thạnh
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 20''
|
106° 03' 32''
|
09° 34' 30''
|
106° 04' 07''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 31''
|
106° 03' 21''
|
09° 35' 32''
|
106° 03' 49''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Tân Hội
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 03''
|
106° 02' 52''
|
09° 35' 03''
|
106° 01' 56''
|
C-48-57-C-c
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 28''
|
106° 02' 50''
|
09° 35' 32''
|
106° 02' 52''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Bưng Thum
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 51''
|
106° 03' 41''
|
09° 36' 22''
|
106° 07' 20''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Cáí Quanh
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 37' 31''
|
106° 02' 47''
|
09° 36' 42''
|
106° 02' 33''
|
C-48-57-C-c;
C-48-57-C-a
|
rạch Cái Xe
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 58''
|
106° 01' 13''
|
09° 34' 21''
|
106° 04' 08''
|
C-48-57-C-c
|
sông Cái Đường
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 33''
|
106° 03' 15''
|
09° 36' 41''
|
106° 02' 33''
|
C-48-57-C-c
|
sông Chòi Mòi
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 41''
|
106° 02' 32''
|
09° 36' 53''
|
106° 01' 44''
|
C-48-57-C-c
|
sông Mương Tra
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 21''
|
106° 01' 23''
|
09° 34' 58''
|
106° 01' 13''
|
C-48-57-C-c
|
sông Saintard
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-57-C-a;
C-48-57-C-c
|
sông Tân Hội
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 36' 42''
|
106° 02' 20''
|
09° 36' 39''
|
106° 02' 30''
|
C-48-57-C-c
|
ấp Trường An
|
DC
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 39' 40''
|
106° 01' 06''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Trường Bình
|
DC
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 42' 01''
|
106° 01' 08''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Trường Hưng
|
DC
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 40' 21''
|
106° 00' 42''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Trường Lộc
|
DC
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 41' 52''
|
106° 00' 22''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Trường Thành A
|
DC
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 40' 36''
|
106° 00' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Trường Thành B
|
DC
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 40' 45''
|
106° 00' 00''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
ấp Trường Thọ
|
DC
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 39' 52''
|
105° 59' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-b
|
chợ Trường Khánh
|
KX
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 40' 44''
|
106° 00' 29''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
chùa Săn Ke
|
KX
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 40' 34''
|
106° 00' 23''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
miếu Ông Tà
|
KX
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
09° 41' 31''
|
106° 00' 41''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 45' 20''
|
106° 06' 21''
|
09° 36' 40''
|
105° 58' 34''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-b
|
kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 48''
|
106° 00' 52''
|
09° 36' 50''
|
105° 59' 37''
|
C-48-57-C-a
|
kênh An Mỹ - 30 tháng 4
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 45' 41''
|
106° 01' 07''
|
09° 38' 59''
|
105° 57' 47''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-b
|
kênh Bảy Năm
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 42' 56''
|
106° 01' 20''
|
09° 40' 51''
|
106° 00' 17''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Bảy Sáu
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 42' 06''
|
106° 01' 12''
|
09° 41' 52''
|
106° 01' 44''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Ông Cả
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 42' 07''
|
106° 00' 16''
|
09° 41' 58''
|
106° 01' 04''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Số Sáu
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 43' 15''
|
106° 00' 43''
|
09° 42' 46''
|
106° 01' 40''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Thần Nhất
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 42' 28''
|
106° 00' 09''
|
09° 42' 26''
|
106° 01' 24''
|
C-48-57-C-a
|
kênh Vũng Thơm
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 41' 13''
|
105° 59' 14''
|
09° 40' 49''
|
106° 00' 24''
|
C-48-56-D-b;
C-48-57-C-a
|
rạch Bà Chúa
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 42' 44''
|
106° 00' 03''
|
09° 42' 59''
|
106° 01' 13''
|
C-48-57-C-a
|
rạch Trường Lộc
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 40' 42''
|
106° 00' 09''
|
09° 43' 13''
|
105° 59' 54''
|
C-48-57-C-a
|
sông Chông Chác
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 39' 36''
|
106° 02' 02''
|
09° 38' 11''
|
106° 01' 02''
|
C-48-57-C-a
|
sông Trường Hưng
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 41' 17''
|
106° 01' 40''
|
09° 40' 28''
|
106° 00' 40''
|
C-48-57-C-a
|
sông Văn Cơ
|
TV
|
xã Trường Khánh
|
H. Long Phú
|
|
|
09° 38' 26''
|
106° 02' 37''
|
09° 38' 42''
|
105° 59' 05''
|
C-48-57-C-a;
C-48-56-D-b
|
ấp Cầu Đồn
|
DC
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 14''
|
105° 48' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Lợi A
|
DC
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 36''
|
105° 47' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 40''
|
105° 48' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 50''
|
105° 48' 27''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Nội Ô
|
DC
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 13''
|
105° 48' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
đường 3 tháng 2
|
KX
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 02''
|
105° 49' 10''
|
09° 38' 11''
|
105° 48' 33''
|
C-48-56-D-a
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 12''
|
105° 49' 10''
|
09° 38' 18''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-a
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-D-a
|
Đường tỉnh 939B
|
KX
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 24''
|
105° 53' 46''
|
09° 38' 18''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-a
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-56-D-a
|
kênh 1 tháng 5
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 24''
|
105° 46' 05''
|
09° 38' 15''
|
105° 48' 15''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Hữu
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 25''
|
105° 47' 01''
|
09° 38' 30''
|
105° 47' 20''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Xía
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 53''
|
105° 46' 24''
|
09° 38' 33''
|
105° 46' 38''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
kênh Bé Bùi
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 05''
|
105° 48' 40''
|
09° 38' 07''
|
105° 48' 45''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ô Quên
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 32''
|
105° 50' 52''
|
09° 38' 11''
|
105° 48' 32''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Tân Lập
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 08''
|
105° 48' 10''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Trà Cú Cạn
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 11''
|
105° 48' 32''
|
09° 37' 01''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh 12
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
09° 38' 19''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Bào Sen
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 37''
|
105° 47' 06''
|
09° 36' 50''
|
105° 46' 26''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
rạch Cái Triết
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 01''
|
105° 48' 54''
|
09° 36' 21''
|
105° 48' 59''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Chòm Tre
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 28''
|
105° 47' 24''
|
09° 37' 37''
|
105° 47' 06''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 37''
|
105° 47' 06''
|
09° 37' 36''
|
105° 48' 25''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Ô Rô
|
TV
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 49''
|
105° 48' 07''
|
09° 38' 32''
|
105° 48' 35''
|
C-48-56-D-a
|
ấp Phương An 1
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 39' 07''
|
105° 41' 14''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phương An 2
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 38''
|
105° 41' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phương An 3
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 26''
|
105° 40' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phương Bình 1
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 41' 00''
|
105° 43' 55''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phương Bình 2
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 40' 21''
|
105° 42' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phương Hòa 1
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 41' 46''
|
105° 45' 06''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Phương Hòa 2
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 41' 16''
|
105° 44' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phương Hòa 3
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 39' 45''
|
105° 46' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Phương Thạnh 1
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 39' 59''
|
105° 42' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phương Thạnh 2
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 39' 36''
|
105° 41' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
Ấp Mới
|
DC
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 56''
|
105° 43' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-C-b
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 40' 25''
|
105° 42' 59''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 50''
|
105° 46' 59''
|
09° 31' 07''
|
105° 32' 53''
|
C-48-56-C-b;
C-48-56-D-a
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 44''
|
105° 43' 28''
|
09° 38' 17''
|
105° 44' 35''
|
C-48-56-C-b
|
kênh 9 Thước
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 41' 55''
|
105° 45' 19''
|
09° 39' 25''
|
105° 47' 01''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Đường Láng
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 55''
|
105° 40' 59''
|
09° 37' 37''
|
105° 42' 17''
|
C-48-56-C-b
|
kênh Hậu Bối
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 41' 36''
|
105° 44' 48''
|
09° 38' 33''
|
105° 46' 37''
|
C-48-56-C-b;
C-48-56-D-a
|
kênh Nhà Thờ
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 13''
|
105° 48' 01''
|
09° 40' 12''
|
105° 46' 09''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 31' 19''
|
105° 32' 55''
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
C-48-56-C-b;
C-48-56-D-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 09''
|
105° 43' 08''
|
09° 39' 46''
|
105° 42' 22''
|
C-48-56-C-b
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 55''
|
105° 43' 14''
|
09° 40' 57''
|
105° 44' 54''
|
C-48-56-C-b
|
Kênh 2000
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 15''
|
105° 44' 50''
|
09° 39' 29''
|
105° 43' 25''
|
C-48-56-C-b
|
Kênh Lẫm
|
TV
|
xã Hưng Phú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 56''
|
105° 42' 12''
|
09° 38' 33''
|
105° 43' 27''
|
C-48-56-C-b
|
Ấp Mới
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 42' 35''
|
105° 48' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Khánh A
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 42' 12''
|
105° 46' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Khánh B
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 41' 33''
|
105° 47' 16''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Tân Hòa A
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 40' 51''
|
105° 48' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Tân Hòa B
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 39' 18''
|
105° 48' 37''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Tân Hòa C
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 39' 57''
|
105° 48' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Tân Phước A1
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 42' 28''
|
105° 46' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Tân Phước A2
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 42' 14''
|
105° 48' 04''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Tân Phước B
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 41' 41''
|
105° 49' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 42' 02''
|
105° 45' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-56-D-a
|
nhà thờ Tân Lập
|
KX
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 40' 15''
|
105° 47' 58''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 50''
|
105° 46' 59''
|
09° 31' 07''
|
105° 32' 53''
|
C-48-56-D-a
|
thánh tịnh Quang Minh Đài
|
KX
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 41' 41''
|
105° 47' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
kênh 1 tháng 5
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 24''
|
105° 46' 05''
|
09° 38' 15''
|
105° 48' 15''
|
C-48-56-D-a
|
kênh 8 Thước (Vườn Cò)
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 41' 27''
|
105° 49' 46''
|
09° 39' 53''
|
105° 49' 35''
|
C-48-56-D-a
|
kênh 9 Thước
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 41' 55''
|
105° 45' 19''
|
09° 39' 25''
|
105° 47' 01''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Chệt Siều
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 41' 34''
|
105° 49' 30''
|
09° 42' 37''
|
105° 49' 39''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Mới Bộ Xuyên
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 41' 33''
|
105° 49' 30''
|
09° 40' 39''
|
105° 47' 47''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Nhà Thờ
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 13''
|
105° 48' 01''
|
09° 40' 12''
|
105° 46' 09''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Nông Trại 1 tháng 5
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 19''
|
105° 47' 33''
|
09° 43' 11''
|
105° 48' 00''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 31' 19''
|
105° 32' 55''
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Tân Lập
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 08''
|
105° 48' 10''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Tân Phước - An Tập
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 56''
|
105° 57' 42''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 39''
|
105° 46' 40''
|
09° 44' 35''
|
105° 49' 56''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh Lý
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 09''
|
105° 47' 58''
|
09° 44' 35''
|
105° 49' 56''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Láng Bồn Bồn
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 02''
|
105° 48' 54''
|
09° 39' 48''
|
105° 50' 12''
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mương Khai
|
DC
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 39' 03''
|
105° 50' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 05''
|
105° 50' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Đức
|
DC
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 54''
|
105° 50' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Tân Mỹ
|
DC
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 39' 29''
|
105° 49' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Trà Coi A
|
DC
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 56''
|
105° 50' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Trà Coi B
|
DC
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 46''
|
105° 51' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Xẻo Gừa
|
DC
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 03''
|
105° 51' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Xóm Lớn
|
DC
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 22''
|
105° 50' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
cầu Bà Lui
|
KX
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 35''
|
105° 50' 53''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
cầu Xẻo Gừa
|
KX
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 07''
|
105° 51' 15''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 939B
|
KX
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 24''
|
105° 53' 46''
|
09° 38' 18''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Anh
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 51''
|
105° 49' 39''
|
09° 37' 55''
|
105° 49' 38''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Râu
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 17''
|
105° 51' 34''
|
09° 40' 00''
|
105° 53' 38''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Rinh
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 27''
|
105° 50' 57''
|
09° 37' 55''
|
105° 50' 54''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Tấn
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 53''
|
105° 49' 35''
|
09° 39' 30''
|
105° 49' 39''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Cầu Tre
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 12''
|
105° 51' 56''
|
09° 39' 27''
|
105° 50' 57''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Hai Huôi
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 30''
|
105° 49' 39''
|
09° 38' 51''
|
105° 49' 39''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Lộ Quẹo
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 27''
|
105° 51' 32''
|
09° 36' 49''
|
105° 52' 34''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Mười Đường
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 40''
|
105° 48' 58''
|
09° 38' 42''
|
105° 49' 53''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Mương Khai
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 41' 23''
|
105° 49' 58''
|
09° 37' 32''
|
105° 50' 53''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ô Quên
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 32''
|
105° 50' 52''
|
09° 38' 11''
|
105° 48' 32''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 42''
|
105° 51' 44''
|
09° 38' 19''
|
105° 48' 34''
|
C-48-56-D-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 41''
|
105° 50' 29''
|
09° 37' 31''
|
105° 50' 52''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
rạch Cái Triết
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 01''
|
105° 48' 54''
|
09° 36' 21''
|
105° 48' 59''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Hòa Long
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 35''
|
105° 52' 21''
|
09° 37' 46''
|
105° 51' 44''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Láng Bồn Bồn
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 02''
|
105° 48' 54''
|
09° 39' 48''
|
105° 50' 12''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Miễu
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 38''
|
105° 52' 24''
|
09° 38' 32''
|
105° 51' 38''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Rau Cần
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 55''
|
105° 48' 56''
|
09° 39' 05''
|
105° 50' 28''
|
C-48-56-D-a
|
sông Mỹ Hương
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 20''
|
105° 52' 01''
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
sông Xóm Lớn
|
TV
|
xã Mỹ Hương
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 08''
|
105° 51' 12''
|
09° 37' 31''
|
105° 50' 52''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
ấp Phước An A
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 49''
|
105° 45' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Phước An B
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 14''
|
105° 45' 04''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Phước Lợi A
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 12''
|
105° 43' 20''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước Lợi B
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 07''
|
105° 43' 58''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước Ninh
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 44''
|
105° 44' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước Thọ A
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 09''
|
105° 40' 56''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước Thọ B
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 10''
|
105° 43' 33''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phước Thọ C
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 17''
|
105° 44' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
ấp Phước Thới A
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 37''
|
105° 42' 03''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước Thới B
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 52''
|
105° 41' 12''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước Thuận
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 02''
|
105° 43' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước Trường A
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 07''
|
105° 41' 08''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước Trường B
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 18''
|
105° 41' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy Sóc Trăng
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 19''
|
105° 44' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-D-d;
C-48-56-C-b
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-56-D-c
|
Lâm trường Mỹ Phước
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 38''
|
105° 43' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
nhà thờ Đồng Lào
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 09''
|
105° 45' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
nhà thờ Đường Láng
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 58''
|
105° 41' 58''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
nhà thờ Phước Thọ
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 02''
|
105° 43' 20''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
kênh 4 Thước
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 32' 49''
|
105° 40' 43''
|
09° 33' 56''
|
105° 44' 17''
|
C-48-56-C-d
|
kênh 7 Thước
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 20''
|
105° 41' 03''
|
09° 35' 11''
|
105° 41' 25''
|
C-48-56-C-d
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 44''
|
105° 43' 28''
|
09° 38' 17''
|
105° 44' 35''
|
C-48-56-C-b
|
kênh Bao Lâm Trường
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
09° 32' 29''
|
105° 42' 23''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-D-c
|
kênh Ba Trí
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 11''
|
105° 41' 25''
|
09° 35' 52''
|
105° 43' 35''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Bào Gừa
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 08''
|
105° 42' 10''
|
09° 35' 28''
|
105° 42' 45''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cầu Đen
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 31' 44''
|
105° 41' 04''
|
09° 33' 45''
|
105° 40' 53''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cầu Trắng
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 42''
|
105° 41' 52''
|
09° 32' 13''
|
105° 42' 30''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Đường Láng
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 55''
|
105° 40' 59''
|
09° 37' 37''
|
105° 42' 17''
|
C-48-56-C-b
|
kênh Lung Giữa
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 59''
|
105° 39' 54''
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Nước Ngọt
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 09''
|
105° 38' 34''
|
09° 34' 05''
|
105° 40' 54''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 32''
|
105° 44' 19''
|
09° 34' 04''
|
105° 41' 56''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 02''
|
105° 45' 25''
|
09° 34' 49''
|
105° 45' 12''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Số 3
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 55''
|
105° 46' 13''
|
09° 34' 26''
|
105° 46' 41''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Thứ Bảy
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 32' 44''
|
105° 43' 06''
|
09° 34' 07''
|
105° 42' 35''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Thứ Năm
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 32' 53''
|
105° 43' 33''
|
09° 34' 14''
|
105° 43' 02''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Thứ Sáu
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 32' 49''
|
105° 43' 20''
|
09° 34' 10''
|
105° 42' 47''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Thứ Tám
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 54''
|
105° 42' 26''
|
09° 32' 54''
|
105° 42' 48''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Trà Cú Cạn
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 11''
|
105° 48' 32''
|
09° 37' 01''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-C-b;
C-48-56-C-d
|
kênh U Quên
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 54''
|
105° 39' 53''
|
09° 35' 52''
|
105° 43' 53''
|
C-48-56-C-d
|
kênh xáng Mỹ Phước
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 55''
|
105° 47' 44''
|
09° 37' 34''
|
105° 38' 41''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-D-c
|
kênh Xáng Cụt
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 45''
|
105° 41' 26''
|
09° 35' 08''
|
105° 39' 55''
|
C-48-56-C-d
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 32' 29''
|
105° 42' 23''
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-C-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 49''
|
105° 43' 48''
|
09° 38' 17''
|
105° 44' 35''
|
C-48-56-C-b;
C-48-56-C-d
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 39' 46''
|
09° 33' 22''
|
105° 42' 00''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Bào Bần
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 26''
|
105° 46' 15''
|
09° 35' 45''
|
105° 46' 44''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Cây Bàng
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 35''
|
105° 44' 23''
|
09° 36' 52''
|
105° 46' 23''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-D-c
|
rạch Chòm Trúc
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 26''
|
105° 46' 15''
|
09° 36' 12''
|
105° 44' 45''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-D-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 22''
|
105° 47' 07''
|
09° 35' 26''
|
105° 46' 15''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Đại Nia
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 26''
|
105° 45' 14''
|
09° 36' 52''
|
105° 46' 23''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 16''
|
105° 40' 30''
|
09° 35' 39''
|
105° 41' 10''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Ông Bang
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 39''
|
105° 41' 10''
|
09° 36' 39''
|
105° 41' 48''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Ông Hội
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 12''
|
105° 41' 54''
|
09° 36' 29''
|
105° 42' 18''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Phước Trường
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 23''
|
105° 41' 52''
|
09° 35' 10''
|
105° 41' 29''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Tràm Một
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 19''
|
105° 44' 54''
|
09° 34' 40''
|
105° 45' 34''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-C-d
|
rạch Xóm Phích
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 05''
|
105° 40' 56''
|
09° 34' 17''
|
105° 41' 52''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Xóm Tiệm
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 17''
|
105° 41' 52''
|
09° 35' 29''
|
105° 44' 15''
|
C-48-56-C-d
|
ấp Phước An
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 26''
|
105° 46' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 09''
|
105° 48' 11''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Rạch Rê
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 32' 31''
|
105° 50' 28''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tam Sóc A
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 51''
|
105° 49' 14''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tam Sóc B1
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 36''
|
105° 49' 02''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tam Sóc B2
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 42''
|
105° 48' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tam Sóc C1
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 26''
|
105° 49' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tam Sóc C2
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 05''
|
105° 49' 14''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tam Sóc D1
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 30''
|
105° 47' 51''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tam Sóc D2
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 33''
|
105° 48' 06''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
cầu Mỹ Phước
|
KX
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 39''
|
105° 47' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
cầu Tam Sóc
|
KX
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 46''
|
105° 49' 08''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Phước Long
|
KX
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 40''
|
105° 47' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Tum Pook Sok
|
KX
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 45''
|
105° 49' 15''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 938
|
KX
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 00''
|
105° 56' 34''
|
09° 33' 36''
|
105° 48' 11''
|
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-56-D-c
|
nhà thờ Tam Sóc
|
KX
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 03''
|
105° 48' 04''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
kênh 14 tháng 9
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 30' 12''
|
105° 41' 42''
|
09° 32' 36''
|
105° 48' 32''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Bao Còn
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 34''
|
105° 47' 59''
|
09° 33' 10''
|
105° 46' 12''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Bao Lâm Trường
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
09° 32' 29''
|
105° 42' 23''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Dự Án Ngăn Mặn
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 25''
|
105° 47' 49''
|
09° 32' 36''
|
105° 48' 32''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Hai Tiếu
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 31' 54''
|
105° 49' 48''
|
09° 31' 59''
|
105° 50' 11''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Huỳnh Sương
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 32' 12''
|
105° 50' 08''
|
09° 33' 50''
|
105° 49' 41''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 26' 08''
|
105° 46' 26''
|
09° 33' 14''
|
105° 46' 29''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Rạch Rê
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 31' 59''
|
105° 50' 11''
|
09° 34' 39''
|
105° 54' 30''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Số 3
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 55''
|
105° 46' 13''
|
09° 34' 26''
|
105° 46' 41''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Tam Bình
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 16''
|
105° 49' 18''
|
09° 33' 56''
|
105° 50' 05''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Tam Sóc
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 34''
|
105° 48' 02''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Tam Sóc Mỹ Hòa
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 53''
|
105° 48' 41''
|
09° 33' 39''
|
105° 48' 12''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Tà Liêm
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 15''
|
105° 49' 57''
|
09° 33' 56''
|
105° 47' 51''
|
C-48-56-D-c
|
kênh xáng Mỹ Phước
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 55''
|
105° 47' 44''
|
09° 37' 34''
|
105° 38' 41''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Bố Thảo
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 15''
|
105° 53' 36''
|
09° 31' 31''
|
105° 49' 53''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Bưng Côi
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 10''
|
105° 46' 13''
|
09° 32' 33''
|
105° 47' 44''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Nhà Trường
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 54''
|
105° 48' 44''
|
09° 35' 10''
|
105° 49' 09''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Ông Trạch
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 37''
|
105° 48' 56''
|
09° 35' 04''
|
105° 47' 57''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Ô Quên
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 10''
|
105° 49' 09''
|
09° 33' 45''
|
105° 49' 08''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Tầm Lon
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
C-48-56-D-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 22''
|
105° 47' 07''
|
09° 35' 26''
|
105° 46' 15''
|
C-48-56-D-c
|
Rạch Rê
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 31' 43''
|
105° 50' 10''
|
09° 31' 14''
|
105° 51' 19''
|
C-48-56-D-c
|
sông Nhu Gia
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-D-c
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 58''
|
105° 46' 19''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Mỹ Bình
|
DC
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 25''
|
105° 46' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 41''
|
105° 48' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 09''
|
105° 47' 23''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Mỹ Lợi B
|
DC
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 35''
|
105° 46' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Lợi C
|
DC
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 19''
|
105° 45' 02''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Mỹ Ninh
|
DC
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 12''
|
105° 47' 42''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 43''
|
105° 46' 59''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-C-b;
C-48-56-D-a
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
nhà thờ Fa Ti Ma
|
KX
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
09° 38' 22''
|
105° 44' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-b
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 40' 44''
|
105° 43' 28''
|
09° 38' 17''
|
105° 44' 35''
|
C-48-56-C-b
|
kênh Ba Hữu
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 25''
|
105° 47' 01''
|
09° 38' 30''
|
105° 47' 20''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Ba Xía
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 53''
|
105° 46' 24''
|
09° 38' 33''
|
105° 46' 38''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
kênh Bé Bùi
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 05''
|
105° 48' 40''
|
09° 38' 07''
|
105° 48' 45''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Hậu Bối
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 41' 36''
|
105° 44' 48''
|
09° 38' 33''
|
105° 46' 37''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Tân Lập
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 42' 41''
|
105° 46' 33''
|
09° 36' 08''
|
105° 48' 10''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-a
|
kênh Thầy Đường
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 19''
|
105° 44' 46''
|
09° 39' 29''
|
105° 44' 30''
|
C-48-56-C-b
|
kênh Trà Cú Cạn
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 11''
|
105° 48' 32''
|
09° 37' 01''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-C-b;
C-48-56-D-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 49''
|
105° 43' 48''
|
09° 38' 17''
|
105° 44' 35''
|
C-48-56-C-b
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 26''
|
105° 47' 45''
|
09° 35' 50''
|
105° 46' 42''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Bào Bần
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 26''
|
105° 46' 15''
|
09° 35' 45''
|
105° 46' 44''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Bào Sen
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 37''
|
105° 47' 06''
|
09° 36' 50''
|
105° 46' 26''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
rạch Ba Cảnh
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 31''
|
105° 46' 27''
|
09° 37' 31''
|
105° 45' 59''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
rạch Bà Đốm
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 27''
|
105° 45' 53''
|
09° 37' 11''
|
105° 46' 08''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
rạch Ba Ghẹt
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 52''
|
105° 46' 23''
|
09° 34' 39''
|
105° 47' 48''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Cả Tràm
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 04''
|
105° 48' 30''
|
09° 37' 27''
|
105° 48' 25''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Cây Bàng
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 35''
|
105° 44' 23''
|
09° 36' 52''
|
105° 46' 23''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Cây Còng
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 33''
|
105° 47' 24''
|
09° 36' 07''
|
105° 48' 09''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Chòm Tre
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 38' 28''
|
105° 47' 24''
|
09° 37' 37''
|
105° 47' 06''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Đại Nia
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 26''
|
105° 45' 14''
|
09° 36' 52''
|
105° 46' 23''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 37''
|
105° 47' 06''
|
09° 37' 36''
|
105° 48' 25''
|
C-48-56-D-a
|
rạch Ông Cai
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 09''
|
105° 48' 14''
|
09° 36' 32''
|
105° 48' 16''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Phố Lu
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 52''
|
105° 47' 18''
|
09° 35' 56''
|
105° 48' 05''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Tầm Lon
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
C-48-56-D-c
|
sông Nhu Gia
|
TV
|
xã Mỹ Tú
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-D-c
|
ấp Bấc Dần
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 27''
|
105° 53' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Bét Tôn
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 00''
|
105° 51' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Bưng Cóc
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 29''
|
105° 54' 37''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Đai Ui
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 26''
|
105° 53' 40''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Phú Tức
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 48''
|
105° 56' 27''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Sóc Xoài
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 32' 22''
|
105° 52' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tá Biên
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 32' 32''
|
105° 50' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Bâng Kha Don
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 21''
|
105° 53' 05''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Bâng Kok
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 21''
|
105° 53' 48''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Đay Tà Suôs
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 32' 33''
|
105° 52' 19''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Pô Pus Tưk
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 47''
|
105° 56' 35''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Prêk Pinh Toon
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
09° 32' 56''
|
105° 51' 28''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-D-d
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 30' 56''
|
105° 50' 16''
|
09° 36' 29''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
kênh Huỳnh Sương
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 32' 12''
|
105° 50' 08''
|
09° 33' 50''
|
105° 49' 41''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Nam Ba Rinh - Tà Liêm
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 49''
|
105° 55' 31''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Phú Tức
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 00''
|
105° 56' 28''
|
09° 34' 15''
|
105° 54' 49''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Rạch Rê
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 31' 59''
|
105° 50' 11''
|
09° 34' 39''
|
105° 54' 30''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
kênh Xóm Cũ
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 15''
|
105° 53' 36''
|
09° 35' 22''
|
105° 53' 16''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh Huyện
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 34' 14''
|
105° 54' 59''
|
09° 31' 12''
|
105° 50' 52''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
rạch Bố Thảo
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 15''
|
105° 53' 36''
|
09° 31' 31''
|
105° 49' 53''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
rạch Phú Tức
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 16''
|
105° 56' 18''
|
09° 36' 17''
|
105° 57' 22''
|
C-48-56-D-d
|
rạch Trà Lây
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 12''
|
105° 54' 03''
|
09° 35' 15''
|
105° 53' 36''
|
C-48-56-D-d
|
Rạch Rê
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 31' 43''
|
105° 50' 10''
|
09° 31' 14''
|
105° 51' 19''
|
C-48-56-D-c
|
ấp Bố Liên 1
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 03''
|
105° 52' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Bố Liên 2
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 29''
|
105° 51' 28''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Bố Liên 3
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 16''
|
105° 51' 22''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tà Ân A1
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 00''
|
105° 50' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tà Ân A2
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 27''
|
105° 50' 40''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tà Ân B
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 33' 55''
|
105° 50' 28''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Thiện Bình
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 05''
|
105° 50' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Thiện Nhơn
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 19''
|
105° 49' 09''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Thiện Tánh
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 37' 34''
|
105° 48' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-a
|
ấp Trà Lây 1
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 47''
|
105° 53' 56''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Trà Lây 2
|
DC
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 20''
|
105° 53' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Thuận Hưng
|
KX
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 34' 06''
|
105° 50' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Tà On
|
KX
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 35' 14''
|
105° 50' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 938
|
KX
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 00''
|
105° 56' 34''
|
09° 33' 36''
|
105° 48' 11''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Bé Bùi
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 05''
|
105° 48' 40''
|
09° 38' 07''
|
105° 48' 45''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
kênh Nam Ba Rinh - Tà Liêm
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 49''
|
105° 55' 31''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Ô Quên
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 37' 32''
|
105° 50' 52''
|
09° 38' 11''
|
105° 48' 32''
|
C-48-56-D-a
|
kênh Tam Bình
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 16''
|
105° 49' 18''
|
09° 33' 56''
|
105° 50' 05''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Tam Sóc
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 33' 34''
|
105° 48' 02''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
kênh Xóm Cũ
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 15''
|
105° 53' 36''
|
09° 35' 22''
|
105° 53' 16''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh Nổi
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 03''
|
105° 53' 48''
|
09° 34' 15''
|
105° 49' 57''
|
C-48-56-D-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 41''
|
105° 50' 29''
|
09° 37' 31''
|
105° 50' 52''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Cái Triết
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 01''
|
105° 48' 54''
|
09° 36' 21''
|
105° 48' 59''
|
C-48-56-D-a;
C-48-56-D-c
|
rạch Nhà Trường
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 54''
|
105° 48' 44''
|
09° 35' 10''
|
105° 49' 09''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Tà On
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
09° 36' 24''
|
105° 53' 15''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Tầm Lon
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Trà Lây
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 35' 12''
|
105° 54' 03''
|
09° 35' 15''
|
105° 53' 36''
|
C-48-56-D-d
|
sông Mỹ Hương
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
|
|
09° 39' 20''
|
105° 52' 01''
|
09° 36' 09''
|
105° 49' 52''
|
C-48-56-D-c
|
trạm bơm Tà Liêm
|
TV
|
xã Thuận Hưng
|
H. Mỹ Tú
|
09° 36' 01''
|
105° 53' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Châu Thành
|
DC
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 47''
|
105° 58' 51''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Chợ Cũ
|
DC
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 34''
|
105° 58' 27''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Hòa Mỹ
|
DC
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 44''
|
105° 59' 27''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 24''
|
105° 59' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Vĩnh Xuyên
|
DC
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 14''
|
105° 58' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Ông Điệp
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 30''
|
105° 59' 38''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Bai Chhau
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 07''
|
105° 58' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Phước Hòa
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 29''
|
105° 59' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Phước Lâm
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 02''
|
105° 58' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đình thần Mỹ Xuyên
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 17''
|
105° 58' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 36' 26''
|
106° 01' 16''
|
09° 34' 32''
|
105° 59' 18''
|
C-48-56-D-d
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 54''
|
105° 58' 43''
|
09° 33' 40''
|
105° 59' 16''
|
C-48-56-D-d
|
đường Triệu Nương
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 30''
|
105° 58' 48''
|
09° 33' 38''
|
105° 59' 18''
|
C-48-56-D-d
|
Đường huyện 14
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 33''
|
105° 58' 35''
|
09° 33' 30''
|
105° 58' 48''
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
miếu Ông Ba Thắc
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 14''
|
105° 58' 40''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
|
KX
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 34' 06''
|
105° 58' 46''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
kênh Bắc Tà Ky
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 46''
|
105° 59' 13''
|
09° 33' 43''
|
105° 59' 41''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 30''
|
105° 57' 29''
|
09° 34' 46''
|
105° 59' 13''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Phú Thuận - Thị Trấn
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 26''
|
105° 58' 18''
|
09° 29' 54''
|
105° 52' 33''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Ranh Phường 9
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 43''
|
105° 59' 42''
|
09° 34' 33''
|
105° 59' 18''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Tắc Bướm
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 32' 55''
|
105° 59' 45''
|
09° 28' 59''
|
106° 05' 56''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
kênh Tiếp Nhật
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 59' 54''
|
09° 30' 02''
|
106° 12' 28''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
kênh xáng Tài Công
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 58''
|
106° 01' 13''
|
09° 32' 06''
|
105° 59' 35''
|
C-48-56-D-d
|
sông An Nô
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 32' 29''
|
105° 59' 24''
|
09° 29' 12''
|
106° 01' 38''
|
C-48-56-D-d
|
sông Bãi Xào
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 39''
|
105° 59' 40''
|
09° 30' 22''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-D-d
|
sông Saintard
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
09° 43' 57''
|
106° 04' 28''
|
C-48-56-D-d
|
Sông Đinh
|
TV
|
TT. Mỹ Xuyên
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 39''
|
105° 59' 40''
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
C-48-56-D-d
|
ấp Đại Ân
|
DC
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 27''
|
105° 55' 02''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Đại Chí
|
DC
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 48''
|
105° 55' 33''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Đại Nghĩa Thắng
|
DC
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 31' 59''
|
105° 54' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Đại Thành
|
DC
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 06''
|
105° 54' 44''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Tâm Kiên
|
DC
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 57''
|
105° 56' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Tâm Lộc
|
DC
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 17''
|
105° 55' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Tâm Phước
|
DC
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 36''
|
105° 56' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Tâm Thọ
|
DC
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 54''
|
105° 55' 53''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Anh Tà Kô Sây
|
KX
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 52''
|
105° 56' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Chrôi Tưm Kal Đal
|
KX
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 17''
|
105° 56' 02''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Sro Lôn
|
KX
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 20''
|
105° 55' 07''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 939
|
KX
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 15''
|
105° 56' 12''
|
09° 38' 48''
|
105° 41' 06''
|
C-48-56-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-56-D-d
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 56''
|
105° 50' 16''
|
09° 36' 29''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-D-d
|
kênh 19 tháng 5
|
TV
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 08''
|
105° 56' 23''
|
09° 34' 56''
|
105° 57' 46''
|
C-48-56-D-d
|
kênh KN7
|
TV
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 31' 25''
|
105° 58' 30''
|
09° 33' 49''
|
105° 55' 31''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Nam Ba Rinh - Tà Liêm
|
TV
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 49''
|
105° 55' 31''
|
09° 35' 49''
|
105° 54' 05''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Phú Tức
|
TV
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 36' 00''
|
105° 56' 28''
|
09° 34' 15''
|
105° 54' 49''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh Huyện
|
TV
|
xã Đại Tâm
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 14''
|
105° 54' 59''
|
09° 31' 12''
|
105° 50' 52''
|
C-48-56-D-d
|
ấp Công Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 52''
|
105° 50' 32''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Định Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 50''
|
105° 52' 36''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 49''
|
105° 52' 23''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 31''
|
105° 50' 26''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Tam Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 02''
|
105° 51' 16''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Trung Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 37''
|
105° 50' 45''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Vĩnh A
|
DC
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 22''
|
105° 50' 31''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Vĩnh B
|
DC
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 17''
|
105° 50' 46''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Chàng Ré
|
KX
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 16''
|
105° 51' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Long Hòa
|
KX
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 18''
|
105° 52' 04''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Nhị Thọ
|
KX
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 55''
|
105° 50' 36''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Tam Hòa
|
KX
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 42''
|
105° 51' 47''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Vĩnh A
|
KX
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 13''
|
105° 51' 00''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-68-B-a
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 40''
|
105° 52' 17''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
kênh Công Hòa
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 48''
|
105° 50' 38''
|
09° 27' 08''
|
105° 51' 27''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 35''
|
105° 50' 03''
|
09° 24' 16''
|
105° 50' 14''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Giữa Định Hòa
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 28' 19''
|
105° 51' 17''
|
09° 26' 39''
|
105° 52' 06''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Hòa Bình
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 05''
|
105° 51' 53''
|
09° 23' 05''
|
105° 52' 03''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Hòa Hưng
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 32''
|
105° 51' 10''
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 36''
|
C-48-68-B-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 37''
|
105° 53' 33''
|
09° 25' 41''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Năm Liệt
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 42''
|
105° 49' 27''
|
09° 25' 14''
|
105° 50' 49''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Ngã Hiệp
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 36''
|
105° 48' 59''
|
09° 24' 35''
|
105° 51' 51''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Phước Hòa
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 32''
|
105° 51' 04''
|
09° 23' 50''
|
105° 50' 47''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 24''
|
105° 58' 22''
|
09° 25' 38''
|
105° 45' 12''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Xáng Út Linh
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 08''
|
105° 51' 27''
|
09° 25' 41''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Hàm Rồng
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 04''
|
105° 49' 44''
|
09° 23' 50''
|
105° 50' 47''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Hòa Phuông
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 05''
|
105° 51' 53''
|
09° 25' 41''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Nhị Thọ
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 58''
|
105° 50' 33''
|
09° 25' 41''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Vàm Lẻo
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 01''
|
105° 47' 02''
|
09° 21' 40''
|
105° 51' 26''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Xẻo Sậy
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 59''
|
105° 50' 58''
|
09° 27' 08''
|
105° 51' 27''
|
C-48-68-B-a
|
Rạch Gò
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 55''
|
105° 52' 43''
|
09° 23' 09''
|
105° 51' 13''
|
C-48-68-B-a
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 19''
|
105° 53' 11''
|
09° 28' 31''
|
105° 51' 36''
|
C-48-68-B-a
|
sông Chàng Ré
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 47''
|
105° 50' 06''
|
09° 28' 38''
|
105° 51' 50''
|
C-48-68-B-a
|
sông Vĩnh B
|
TV
|
xã Gia Hòa 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 50' 42''
|
09° 24' 32''
|
105° 51' 04''
|
C-48-68-B-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 12''
|
105° 48' 58''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 28''
|
105° 48' 15''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Hiệp Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 23''
|
105° 49' 59''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Nhơn Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 36''
|
105° 48' 06''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 32''
|
105° 49' 45''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 22' 54''
|
105° 48' 59''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Thuận Hòa
|
DC
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 22' 44''
|
105° 47' 30''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu An Hòa
|
KX
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 12''
|
105° 49' 10''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Hòa Thạnh
|
KX
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 46''
|
105° 48' 10''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
kênh Cà Lăm
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 22' 18''
|
105° 48' 35''
|
09° 24' 47''
|
105° 48' 11''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 35''
|
105° 50' 03''
|
09° 24' 16''
|
105° 50' 14''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Năm Liệt
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 42''
|
105° 49' 27''
|
09° 25' 14''
|
105° 50' 49''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Ngã Hiệp
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 36''
|
105° 48' 59''
|
09° 24' 35''
|
105° 51' 51''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Rạch Gốc
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 04''
|
105° 49' 44''
|
09° 25' 09''
|
105° 49' 11''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 24''
|
105° 58' 22''
|
09° 25' 38''
|
105° 45' 12''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 37''
|
105° 46' 59''
|
09° 24' 34''
|
105° 48' 11''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Bờ Môn
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 22' 44''
|
105° 48' 22''
|
09° 24' 28''
|
105° 47' 14''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Hàm Rồng
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 04''
|
105° 49' 44''
|
09° 23' 50''
|
105° 50' 47''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Nàng Rền
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 40''
|
105° 46' 29''
|
09° 23' 02''
|
105° 47' 02''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Ngã Bá
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 00''
|
105° 49' 21''
|
09° 24' 11''
|
105° 48' 13''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Tầm Du
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 47''
|
105° 46' 14''
|
09° 24' 12''
|
105° 46' 36''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Vàm Lẻo
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 01''
|
105° 47' 02''
|
09° 21' 40''
|
105° 51' 26''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-c
|
Rạch Gò
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 39''
|
105° 46' 30''
|
09° 23' 36''
|
105° 48' 59''
|
C-48-68-B-a
|
sông Cà Lăm
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 19''
|
105° 46' 22''
|
09° 25' 47''
|
105° 50' 06''
|
C-48-68-B-a
|
sông Chàng Ré
|
TV
|
xã Gia Hòa 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 47''
|
105° 50' 06''
|
09° 28' 38''
|
105° 51' 50''
|
C-48-68-B-a
|
ấp Hòa Đê
|
DC
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 44''
|
105° 53' 43''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Đức
|
DC
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 36''
|
105° 51' 59''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Hòa Nhạn
|
DC
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 37''
|
105° 53' 46''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Phuông
|
DC
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 53''
|
105° 51' 51''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Hòa Phước
|
DC
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 28''
|
105° 52' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Hòa Tân
|
DC
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 07''
|
105° 54' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Trung
|
DC
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 27''
|
105° 53' 14''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Trực
|
DC
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 19''
|
105° 53' 51''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
Di tích lịch sử Địa điểm lưu niệm khởi
nghĩa Nam Kỳ Đình Hòa Tú
|
KX
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 26''
|
105° 53' 51''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
Di tích lịch sử Địa điểm thành lập Tiểu
đoàn Phú Lợi
|
KX
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 21''
|
105° 53' 33''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-b
|
Miếu Bàu
|
KX
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 25''
|
105° 52' 54''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
kênh Còng Cọc
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 23''
|
105° 53' 34''
|
09° 25' 59''
|
105° 53' 15''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Hòa Bình
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 05''
|
105° 51' 53''
|
09° 23' 05''
|
105° 52' 03''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Sáu Cự
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 07''
|
105° 53' 32''
|
09° 24' 47''
|
105° 52' 29''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 24''
|
105° 58' 22''
|
09° 25' 38''
|
105° 45' 12''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-b
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 28''
|
105° 53' 53''
|
09° 25' 28''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-b
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 15''
|
105° 52' 03''
|
09° 23' 38''
|
105° 52' 21''
|
C-48-68-B-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 37''
|
105° 53' 33''
|
09° 25' 41''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-b
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 15''
|
105° 54' 10''
|
09° 27' 33''
|
105° 53' 30''
|
C-48-68-B-b
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 22' 08''
|
105° 53' 25''
|
09° 25' 29''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Cây Gừa
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 53''
|
105° 52' 34''
|
09° 25' 23''
|
105° 53' 34''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Củ Cải
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 38''
|
105° 54' 04''
|
09° 25' 36''
|
105° 54' 10''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Hòa Phuông
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 05''
|
105° 51' 53''
|
09° 25' 41''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-a
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 19''
|
105° 53' 11''
|
09° 28' 31''
|
105° 51' 36''
|
C-48-68-B-a
|
sông Chàng Ré
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 47''
|
105° 50' 06''
|
09° 28' 38''
|
105° 51' 50''
|
C-48-68-B-a
|
sông Nhu Gia
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-b
|
Sông Đình
|
TV
|
xã Hòa Tú 1
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 36''
|
105° 54' 10''
|
09° 28' 41''
|
105° 54' 23''
|
C-48-68-B-b
|
ấp Dương Kiển
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 22' 11''
|
105° 53' 27''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
ấp Hòa Bạch
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 22' 10''
|
105° 52' 09''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-c
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 23' 56''
|
105° 51' 51''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 22' 53''
|
105° 51' 29''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Hòa Nhờ A
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 22' 42''
|
105° 53' 41''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Nhờ B
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 23' 23''
|
105° 54' 49''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 23' 26''
|
105° 53' 46''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Phủ
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 23' 32''
|
105° 52' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Trung
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 56''
|
105° 53' 37''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hữu Cận
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 25''
|
105° 52' 48''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Minh Duy
|
DC
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 14''
|
105° 54' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
cầu Chợ Kinh
|
KX
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 22' 10''
|
105° 53' 47''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
chùa Bửu Linh
|
KX
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 22' 02''
|
105° 53' 09''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-d
|
Đường tỉnh 936B
|
KX
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 35''
|
09° 25' 04''
|
106° 08' 55''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-d
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
kênh Hòa Bạch
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 21' 56''
|
105° 51' 31''
|
09° 22' 32''
|
105° 53' 20''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-d
|
kênh Hòa Bình
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 05''
|
105° 51' 53''
|
09° 23' 05''
|
105° 52' 03''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Hòa Hưng
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 22' 59''
|
105° 51' 19''
|
09° 23' 27''
|
105° 52' 56''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-b
|
kênh Hòa Nhờ
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 22' 32''
|
105° 53' 20''
|
09° 23' 32''
|
105° 55' 03''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Hòa Phú
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 53''
|
105° 54' 34''
|
09° 23' 02''
|
105° 53' 08''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Hòa Phủ
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 33''
|
105° 52' 53''
|
09° 24' 08''
|
105° 53' 56''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Ngã Hiệp
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 36''
|
105° 48' 59''
|
09° 24' 35''
|
105° 51' 51''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Sáu Cự
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 07''
|
105° 53' 32''
|
09° 24' 47''
|
105° 52' 29''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-b
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 21' 41''
|
105° 51' 27''
|
09° 22' 18''
|
105° 52' 40''
|
C-48-68-B-c
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 32''
|
105° 53' 59''
|
09° 22' 29''
|
105° 54' 28''
|
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 22' 08''
|
105° 53' 25''
|
09° 25' 29''
|
105° 52' 18''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-c
|
rạch Củ Cải
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 21''
|
105° 55' 11''
|
09° 25' 18''
|
105° 53' 34''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Hòa Trung
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 41''
|
105° 53' 18''
|
09° 23' 32''
|
105° 53' 59''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Vàm Lẻo
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 01''
|
105° 47' 02''
|
09° 21' 40''
|
105° 51' 26''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-c
|
Rạch Gò
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 55''
|
105° 52' 43''
|
09° 23' 09''
|
105° 51' 13''
|
C-48-68-B-a
|
sông Cổ Cò
|
TV
|
xã Hòa Tú 2
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 21' 39''
|
105° 51' 26''
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
C-48-68-B-c;
C-48-68-B-b;
C-48-68-B-d
|
ấp Hòa Đặng
|
DC
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 58''
|
105° 56' 32''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Hinh
|
DC
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 29' 11''
|
105° 58' 10''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Lời
|
DC
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 00''
|
105° 55' 17''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Thọ
|
DC
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 43''
|
105° 56' 02''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Thượng
|
DC
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 28''
|
105° 58' 05''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Huỳnh Công Đê
|
DC
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 59''
|
105° 54' 36''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Lê Văn Xe
|
DC
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 33''
|
105° 56' 53''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
Đường tỉnh 936
|
KX
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 32' 53''
|
105° 55' 49''
|
09° 26' 08''
|
105° 58' 07''
|
C-48-68-B-b;
C-48-56-D-d
|
nhà thờ Hòa Hinh
|
KX
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 59''
|
105° 58' 01''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
nhà thờ Hòa Thượng
|
KX
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 40''
|
105° 58' 04''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
kênh Bờ Ranh
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 29' 43''
|
105° 57' 42''
|
09° 27' 07''
|
105° 57' 18''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Cống Đá
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 29' 09''
|
105° 56' 12''
|
09° 28' 08''
|
105° 55' 42''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Đê 936
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 07''
|
105° 57' 54''
|
09° 23' 49''
|
105° 55' 17''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Giáp Én
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 07''
|
105° 58' 20''
|
09° 27' 57''
|
105° 56' 58''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Huyện Lộ 15
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 42''
|
105° 57' 59''
|
09° 27' 01''
|
105° 54' 42''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Sáu Chưởng
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 28' 07''
|
105° 55' 41''
|
09° 27' 08''
|
105° 55' 11''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Sáu Sơn
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 28' 12''
|
105° 56' 52''
|
09° 27' 38''
|
105° 57' 22''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Sáu Vực
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 28' 15''
|
105° 55' 23''
|
09° 27' 24''
|
105° 54' 58''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 24''
|
105° 58' 22''
|
09° 25' 38''
|
105° 45' 12''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Ba Chùa
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 59''
|
105° 55' 05''
|
09° 27' 15''
|
105° 54' 10''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Ông Bầu
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 29' 14''
|
105° 57' 33''
|
09° 29' 28''
|
105° 56' 59''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Trà Thê
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 48''
|
105° 56' 22''
|
09° 29' 10''
|
105° 56' 52''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Xóm Lung
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 54''
|
105° 56' 48''
|
09° 25' 15''
|
105° 55' 39''
|
C-48-68-B-b
|
Rạch Lung
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 32''
|
105° 55' 42''
|
09° 25' 59''
|
105° 55' 05''
|
C-48-68-B-b
|
sông Cây Tràm
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 47''
|
105° 56' 01''
|
09° 27' 48''
|
105° 56' 23''
|
C-48-68-B-b
|
sông Cù Lao
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 07''
|
105° 56' 58''
|
09° 28' 03''
|
105° 56' 36''
|
C-48-68-B-b
|
sông Dù Tho
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
C-48-68-B-b;
C-48-56-D-d
|
sông Nhu Gia
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
C-48-68-B-b;
C-48-56-D-d
|
sông Tầm Loan
|
TV
|
xã Ngọc Đông
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 28' 40''
|
105° 55' 18''
|
09° 27' 48''
|
105° 56' 22''
|
C-48-68-B-b
|
ấp Cổ Cò
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 36''
|
105° 58' 04''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Đại
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 24''
|
105° 56' 41''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Lý
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 29''
|
105° 58' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Muôn
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 22''
|
105° 57' 25''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Hòa Tần
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 48''
|
105° 55' 30''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Lương Văn Hoàng
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 23' 53''
|
105° 55' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Lương Văn Huỳnh
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 23' 35''
|
105° 55' 25''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Nguyễn Văn Mận
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 16''
|
105° 54' 32''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Trần Minh Quyền
|
DC
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 23''
|
105° 55' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
bến đò Cổ Cò
|
KX
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 49''
|
105° 58' 14''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
chợ Cổ Cò
|
KX
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 42''
|
105° 58' 15''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
Đường tỉnh 936
|
KX
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 32' 53''
|
105° 55' 49''
|
09° 26' 08''
|
105° 58' 07''
|
C-48-68-B-b
|
Đường tỉnh 936B
|
KX
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 35''
|
09° 25' 04''
|
106° 08' 55''
|
C-48-68-B-b
|
miếu Bà Thiên Hậu
|
KX
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 26''
|
105° 56' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
miếu Thiên Hậu Thánh Mẫu
|
KX
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 35''
|
105° 57' 56''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
nhà thờ Hòa Lý
|
KX
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 14''
|
105° 58' 10''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 00''
|
105° 58' 13''
|
09° 25' 27''
|
105° 56' 47''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Đê 936
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 07''
|
105° 57' 54''
|
09° 23' 49''
|
105° 55' 17''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Giáp Én
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 07''
|
105° 58' 20''
|
09° 27' 07''
|
105° 56' 58''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Hòa Quới
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 24''
|
105° 56' 07''
|
09° 25' 33''
|
105° 55' 19''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Hòa Tần
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 31''
|
105° 55' 32''
|
09° 24' 44''
|
105° 55' 57''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 24''
|
105° 58' 22''
|
09° 25' 38''
|
105° 45' 12''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Thầy Chính
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 28''
|
105° 57' 49''
|
09° 26' 24''
|
105° 57' 46''
|
C-48-68-B-b
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 13''
|
105° 54' 20''
|
09° 25' 09''
|
105° 55' 31''
|
C-48-68-B-b
|
Kênh Ven
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 26''
|
105° 56' 47''
|
09° 23' 49''
|
105° 54' 36''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Ba Chùa
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 59''
|
105° 55' 05''
|
09° 27' 15''
|
105° 54' 10''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Củ Cải
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 23' 21''
|
105° 55' 11''
|
09° 25' 18''
|
105° 53' 34''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Xóm Lung
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 59''
|
105° 55' 05''
|
09° 25' 27''
|
105° 55' 01''
|
C-48-68-B-b
|
Rạch Lung
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 32''
|
105° 55' 42''
|
09° 25' 59''
|
105° 55' 05''
|
C-48-68-B-b
|
sông Cổ Cò
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 21' 39''
|
105° 51' 26''
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
C-48-68-B-b
|
sông Dù Tho
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
C-48-68-B-b
|
Sông Đình
|
TV
|
xã Ngọc Tố
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 36''
|
105° 54' 10''
|
09° 28' 41''
|
105° 54' 23''
|
C-48-68-B-b
|
ấp Bưng Chum
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 24''
|
105° 53' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Cần Giờ 1
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 05''
|
105° 57' 13''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Cần Giờ 2
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 35''
|
105° 56' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Dù Tho
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 34''
|
105° 57' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Giồng Có
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 31' 36''
|
105° 57' 34''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Phô Nô Cam Bốth
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 41''
|
105° 57' 37''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Sông Cái 1
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 29' 42''
|
105° 56' 55''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Sông Cái 2
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 45''
|
105° 54' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Sô La 1
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 49''
|
105° 55' 45''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Sô La 2
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 31' 43''
|
105° 55' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Tắc Gồng
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 51''
|
105° 56' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Trà Bết
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 16''
|
105° 55' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Trà Mẹt
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 23''
|
105° 54' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Vũng Đùng
|
DC
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 31' 11''
|
105° 57' 03''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
cầu Trà Mẹt
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 29''
|
105° 54' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Ông Bổn Giồng Có
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 31' 23''
|
105° 57' 17''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Phnô Canh Chơ Chăs
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 33' 11''
|
105° 57' 16''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Phnô Canh Chơ Thmây
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 48''
|
105° 56' 58''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Phnô Kom Bôth
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 32' 26''
|
105° 57' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Pô Thi Chum
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 32''
|
105° 54' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
chùa Pra Sath Kong
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 43''
|
105° 56' 21''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-56-D-d
|
Đường tỉnh 936
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 32' 53''
|
105° 55' 49''
|
09° 26' 08''
|
105° 58' 07''
|
C-48-56-D-d
|
Nông trường Huyện Đội Mỹ Xuyên
|
KX
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 29' 24''
|
105° 55' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
kênh Chế Hứng
|
TV
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 06''
|
105° 54' 26''
|
09° 32' 12''
|
105° 57' 33''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Cống Tắc Gồng (KN6)
|
TV
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 29' 47''
|
105° 56' 59''
|
09° 32' 11''
|
105° 55' 47''
|
C-48-56-D-d
|
kênh KN7
|
TV
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 31' 25''
|
105° 58' 30''
|
09° 33' 49''
|
105° 55' 31''
|
C-48-56-D-d
|
kênh Phú Thuận - Thị Trấn
|
TV
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 26''
|
105° 58' 18''
|
09° 29' 54''
|
105° 52' 33''
|
C-48-56-D-d
|
rạch Tà Kê
|
TV
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 01''
|
105° 54' 41''
|
09° 29' 04''
|
105° 53' 53''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Trà Bết - Sô La 1
|
TV
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 47''
|
105° 55' 43''
|
09° 30' 01''
|
105° 54' 41''
|
C-48-56-D-d;
C-48-68-B-b
|
sông Bãi Xào
|
TV
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 39''
|
105° 59' 40''
|
09° 30' 22''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-D-d
|
sông Nhu Gia
|
TV
|
xã Tham Đôn
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
C-48-68-B-b
|
ấp Cần Đước
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 26''
|
105° 51' 32''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 39''
|
105° 49' 13''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Phú A
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 02''
|
105° 49' 22''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Phú B
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 04''
|
105° 50' 02''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 08''
|
105° 50' 37''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Phú Hưng
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 44''
|
105° 51' 51''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Phú Thành
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 44''
|
105° 49' 46''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Phú Thuận
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 51''
|
105° 50' 58''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Rạch Sên
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 34''
|
105° 52' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Sóc Bưng
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 29' 48''
|
105° 50' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Khu 1
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 07''
|
105° 50' 52''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Khu 2
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 22''
|
105° 51' 00''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Khu 3
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 29' 50''
|
105° 51' 24''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Khu 4
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 29' 04''
|
105° 51' 31''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Cần Đước
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 27''
|
105° 51' 24''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
cầu Chàng Ré
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 16''
|
105° 51' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Nhu Gia
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 14''
|
105° 51' 01''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Om Pu Year
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 12''
|
105° 51' 04''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Prêk On Đơk
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 42''
|
105° 51' 39''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-68-B-a
|
miếu Bà Lèo
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 26''
|
105° 51' 19''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
miếu Đại Thánh
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 30' 11''
|
105° 50' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
nhà thờ Chàng Ré
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 41''
|
105° 51' 46''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
nhà thờ Nhu Gia
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 29' 52''
|
105° 50' 47''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-68-B-a
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 56''
|
105° 50' 16''
|
09° 36' 29''
|
105° 57' 32''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-D-d
|
Kênh Bốn
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 57''
|
105° 50' 46''
|
09° 28' 16''
|
105° 50' 22''
|
C-48-68-B-a
|
Kênh Huyện
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 14''
|
105° 54' 59''
|
09° 31' 12''
|
105° 50' 52''
|
C-48-56-D-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 50''
|
105° 49' 10''
|
09° 27' 45''
|
105° 49' 37''
|
C-48-68-B-a
|
Kênh Thượng
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 17''
|
105° 50' 59''
|
09° 31' 45''
|
105° 50' 42''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Phú Thuận - Thị Trấn
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 34' 26''
|
105° 58' 18''
|
09° 29' 54''
|
105° 52' 33''
|
C-48-56-D-d;
C-48-68-B-b
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 44''
|
105° 47' 43''
|
09° 30' 07''
|
105° 51' 04''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Tư Cận
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 40''
|
105° 50' 23''
|
09° 27' 50''
|
105° 49' 10''
|
C-48-68-B-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 25''
|
105° 45' 50''
|
09° 29' 50''
|
105° 50' 04''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Bố Thảo
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 35' 15''
|
105° 53' 36''
|
09° 31' 31''
|
105° 49' 53''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Tà Kê
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 01''
|
105° 54' 41''
|
09° 29' 04''
|
105° 53' 53''
|
C-48-68-B-b
|
Rạch Rê
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 31' 43''
|
105° 50' 10''
|
09° 31' 14''
|
105° 51' 19''
|
C-48-56-D-c
|
Rạch Sên
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 30' 35''
|
105° 52' 25''
|
09° 29' 09''
|
105° 52' 57''
|
C-48-68-B-b
|
sông Chàng Ré
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 47''
|
105° 50' 06''
|
09° 28' 38''
|
105° 51' 50''
|
C-48-68-B-a
|
sông Nhu Gia
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
C-48-68-B-a;
C-48-68-B-b
|
sông Trà Cuông
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 08''
|
105° 50' 17''
|
09° 27' 21''
|
105° 48' 06''
|
C-48-68-B-a
|
sông Vườn Cò
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 40''
|
105° 49' 11''
|
09° 27' 00''
|
105° 49' 08''
|
C-48-68-B-a
|
ấp Bưng Thum
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 28' 08''
|
105° 47' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Đào Viên
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 02''
|
105° 47' 09''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Đay Sô
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 58''
|
105° 46' 50''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Hòa Khanh
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 21''
|
105° 47' 58''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Huỳnh Phẩm
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 44''
|
105° 48' 36''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Phú Giao
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 20''
|
105° 45' 57''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 28''
|
105° 49' 51''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Thạnh Bình
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 25' 44''
|
105° 46' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 49''
|
105° 49' 09''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Thạnh Hưng
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 54''
|
105° 48' 06''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Thạnh Thới
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 53''
|
105° 46' 25''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Ấp Ngọn
|
DC
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 42''
|
105° 47' 50''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Hòa Thạnh
|
KX
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 24' 46''
|
105° 48' 10''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Lịch Trà
|
KX
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 25''
|
105° 47' 43''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Phú Giao
|
KX
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 30''
|
105° 46' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
cầu Xẻo Tra
|
KX
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 04''
|
105° 45' 06''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
chùa Đay Om Pu
|
KX
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 26' 26''
|
105° 46' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
chùa Prêk Tà Cuôl
|
KX
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 17''
|
105° 47' 55''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Cầu Đen
|
KX
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
09° 27' 18''
|
105° 47' 35''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Bưng Thum
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 28' 04''
|
105° 47' 37''
|
09° 28' 53''
|
105° 48' 13''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 08''
|
105° 46' 26''
|
09° 33' 14''
|
105° 46' 29''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 24''
|
105° 58' 22''
|
09° 25' 38''
|
105° 45' 12''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 44''
|
105° 47' 43''
|
09° 30' 07''
|
105° 51' 04''
|
C-48-68-B-a
|
kênh xáng Hai Trường
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 33' 02''
|
105° 45' 38''
|
09° 28' 57''
|
105° 46' 35''
|
C-48-68-B-a
|
Kênh Rẫy
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 48''
|
105° 45' 12''
|
09° 28' 25''
|
105° 44' 48''
|
C-48-68-B-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 40''
|
105° 48' 45''
|
09° 29' 37''
|
105° 48' 37''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Tầm Du
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 24' 47''
|
105° 46' 14''
|
09° 24' 12''
|
105° 46' 36''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Thạnh Bình
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 08''
|
105° 46' 26''
|
09° 25' 19''
|
105° 46' 22''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Xóm Đồng
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 37''
|
105° 49' 01''
|
09° 26' 22''
|
105° 47' 53''
|
C-48-68-B-a
|
sông Cà Lăm
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 19''
|
105° 46' 22''
|
09° 25' 47''
|
105° 50' 06''
|
C-48-68-B-a
|
sông Cầu Đen
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 24''
|
105° 47' 44''
|
09° 26' 29''
|
105° 46' 12''
|
C-48-68-B-a
|
sông Chàng Ré
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 25' 47''
|
105° 50' 06''
|
09° 28' 38''
|
105° 51' 50''
|
C-48-68-B-a
|
sông Chà Hút
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 11''
|
105° 48' 44''
|
09° 27' 41''
|
105° 49' 11''
|
C-48-68-B-a
|
sông Huỳnh Phẩm
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 02''
|
105° 49' 06''
|
09° 26' 10''
|
105° 48' 11''
|
C-48-68-B-a
|
sông Tà Sáng
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 06''
|
105° 48' 31''
|
09° 26' 13''
|
105° 48' 21''
|
C-48-68-B-a
|
sông Trà Chinh
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 57''
|
105° 49' 05''
|
09° 26' 40''
|
105° 48' 22''
|
C-48-68-B-a
|
sông Trà Cuông
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 08''
|
105° 50' 17''
|
09° 27' 21''
|
105° 48' 06''
|
C-48-68-B-a
|
sông Vườn Cò
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 27' 40''
|
105° 49' 11''
|
09° 27' 00''
|
105° 49' 08''
|
C-48-68-B-a
|
Sông Cái
|
TV
|
xã Thạnh Quới
|
H. Mỹ Xuyên
|
|
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
09° 25' 19''
|
105° 46' 22''
|
C-48-68-B-a
|
ấp Bào Cát
|
DC
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 23' 58''
|
105° 41' 06''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Chợ Cũ
|
DC
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 11''
|
105° 42' 06''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Chợ Mới
|
DC
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 12''
|
105° 41' 31''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Giồng Chùa
|
DC
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 14''
|
105° 42' 23''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Kinh Ngay 1
|
DC
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 11''
|
105° 41' 15''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Số 8
|
DC
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 29''
|
105° 41' 21''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Số 9
|
DC
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 22''
|
105° 41' 29''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Xóm Tro 1
|
DC
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 03''
|
105° 41' 23''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
chùa Ong Kho
|
KX
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 11''
|
105° 41' 44''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Đường tỉnh 937B
|
KX
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 21''
|
105° 43' 49''
|
09° 26' 37''
|
105° 33' 02''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Chợ Cũ
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 32''
|
105° 44' 00''
|
09° 25' 08''
|
105° 41' 52''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Cô Tư
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 25''
|
105° 39' 51''
|
09° 26' 36''
|
105° 39' 25''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Mới Bào Sen
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 48''
|
105° 41' 00''
|
09° 23' 30''
|
105° 40' 17''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Thầy Bang
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 28''
|
105° 40' 15''
|
09° 23' 05''
|
105° 42' 17''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Công
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 23''
|
105° 39' 01''
|
09° 25' 10''
|
105° 41' 21''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 50''
|
105° 41' 22''
|
09° 23' 44''
|
105° 41' 27''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 50''
|
105° 40' 02''
|
09° 24' 59''
|
105° 40' 02''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Ngay
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 14''
|
105° 41' 30''
|
09° 24' 55''
|
105° 39' 34''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Xáng
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
09° 25' 14''
|
105° 41' 30''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Bào Cát
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 23' 35''
|
105° 41' 42''
|
09° 24' 33''
|
105° 42' 11''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Cây Kè
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 32''
|
105° 40' 01''
|
09° 25' 42''
|
105° 41' 00''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Mây Dốc
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 03''
|
105° 41' 29''
|
09° 26' 16''
|
105° 41' 49''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Số 9
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 31''
|
105° 41' 24''
|
09° 26' 03''
|
105° 41' 29''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Thổ Mô
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 17''
|
105° 41' 26''
|
09° 26' 39''
|
105° 40' 49''
|
C-48-68-A-b
|
Rạch Lung
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 34''
|
105° 40' 27''
|
09° 25' 16''
|
105° 40' 02''
|
C-48-68-A-b
|
Sông Cái
|
TV
|
TT. Hưng Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 14''
|
105° 41' 30''
|
09° 26' 25''
|
105° 40' 22''
|
C-48-68-A-b
|
ấp Bào Lớn
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 24' 46''
|
105° 45' 02''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Công Điền
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 24' 30''
|
105° 44' 03''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Nàng Rền
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 24' 03''
|
105° 42' 50''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Phú Tân
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 47''
|
105° 45' 09''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Rẫy Mới
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 35''
|
105° 42' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Thạnh Điền
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 34''
|
105° 45' 15''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Xa Mau 1
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 35''
|
105° 43' 56''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Xa Mau 2
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 23''
|
105° 43' 21''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 49''
|
105° 44' 19''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 2
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 23''
|
105° 45' 09''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Ấp 3
|
DC
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 10''
|
105° 44' 23''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
cầu Nàng Rền
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
cầu Xẻo Tra
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 04''
|
105° 45' 06''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
chùa Đay Chhơ Khmau
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 29''
|
105° 43' 50''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Đường tỉnh 937B
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 21''
|
105° 43' 49''
|
09° 26' 37''
|
105° 33' 02''
|
C-48-68-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 46' 33''
|
105° 50' 45''
|
09° 23' 44''
|
105° 42' 41''
|
C-48-68-A-b
|
Quốc lộ 61B
|
KX
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 54''
|
105° 44' 43''
|
09° 36' 39''
|
105° 35' 42''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Chợ Cũ
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 32''
|
105° 44' 00''
|
09° 25' 08''
|
105° 41' 52''
|
C-48-68-A-b
|
kênh KT 13
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 32''
|
105° 43' 23''
|
09° 26' 09''
|
105° 44' 47''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Rẫy
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 48''
|
105° 45' 12''
|
09° 28' 25''
|
105° 44' 48''
|
C-48-68-B-a
|
kênh Thạnh Mỹ
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 24''
|
105° 58' 22''
|
09° 25' 38''
|
105° 45' 12''
|
C-48-68-B-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 38''
|
105° 45' 12''
|
09° 24' 11''
|
105° 48' 13''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Bào Lớn
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 43''
|
105° 45' 00''
|
09° 25' 33''
|
105° 44' 44''
|
C-48-68-A-b;
C-48-68-B-a
|
rạch Công Điền
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 23' 37''
|
105° 43' 30''
|
09° 24' 09''
|
105° 44' 07''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Nàng Rền
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 40''
|
105° 44' 15''
|
09° 23' 31''
|
105° 42' 52''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Trắc Tranh
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 23''
|
105° 44' 04''
|
09° 24' 20''
|
105° 44' 37''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Xa Mau
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 37''
|
105° 44' 50''
|
09° 24' 10''
|
105° 44' 07''
|
C-48-68-A-b
|
sông Công Điền
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 10''
|
105° 44' 07''
|
09° 24' 43''
|
105° 44' 58''
|
C-48-68-A-b
|
Sông Cái
|
TV
|
TT. Phú Lộc
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
09° 25' 19''
|
105° 46' 22''
|
C-48-68-A-b;
C-48-68-B-a
|
ấp Kinh Ngay 2
|
DC
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 38''
|
105° 39' 14''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Quang Vinh
|
DC
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
09° 23' 27''
|
105° 41' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tàn Dù
|
DC
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
09° 23' 41''
|
105° 38' 56''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tràm Kiến
|
DC
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
09° 24' 42''
|
105° 38' 22''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Xóm Tro 2
|
DC
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
09° 24' 01''
|
105° 39' 42''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 13
|
DC
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 37''
|
105° 38' 24''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 23
|
DC
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 30''
|
105° 39' 54''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Đường tỉnh 937B
|
KX
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 21''
|
105° 43' 49''
|
09° 26' 37''
|
105° 33' 02''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Bà Tỷ
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 03''
|
105° 39' 21''
|
09° 24' 54''
|
105° 39' 27''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Cô Tư
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 25''
|
105° 39' 51''
|
09° 26' 36''
|
105° 39' 25''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Già Mê
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 31''
|
105° 39' 21''
|
09° 26' 03''
|
105° 39' 21''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Hậu Bối
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 23' 55''
|
105° 39' 01''
|
09° 24' 07''
|
105° 40' 10''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Mới Bào Sen
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 48''
|
105° 41' 00''
|
09° 23' 30''
|
105° 40' 17''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Nàng Rền
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 46''
|
105° 33' 24''
|
09° 22' 48''
|
105° 41' 09''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Ngang Bào Sen
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 23' 07''
|
105° 40' 32''
|
09° 24' 45''
|
105° 39' 28''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Tay Nhỏ
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 22''
|
105° 38' 47''
|
09° 25' 14''
|
105° 38' 46''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Thầy Bang
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 28''
|
105° 40' 15''
|
09° 23' 05''
|
105° 42' 17''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Công
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 23''
|
105° 39' 01''
|
09° 25' 10''
|
105° 41' 21''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 50''
|
105° 40' 02''
|
09° 24' 59''
|
105° 40' 02''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Ngay
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 14''
|
105° 41' 30''
|
09° 24' 55''
|
105° 39' 34''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Ba Cụm
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 23' 09''
|
105° 40' 54''
|
09° 23' 35''
|
105° 41' 42''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Cây Kè
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 32''
|
105° 40' 01''
|
09° 25' 42''
|
105° 41' 00''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Tần Xù
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 23' 37''
|
105° 38' 52''
|
09° 23' 09''
|
105° 40' 54''
|
C-48-68-A-b
|
sông Vĩnh Bia
|
TV
|
xã Châu Hưng
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 45''
|
105° 39' 32''
|
09° 27' 00''
|
105° 36' 06''
|
C-48-68-A-b
|
ấp Kiết Bình
|
DC
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
09° 31' 30''
|
105° 49' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Kiết Hòa
|
DC
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
09° 32' 31''
|
105° 48' 18''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Kiết Lợi
|
DC
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
09° 30' 28''
|
105° 49' 23''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Kiết Thắng
|
DC
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
09° 30' 33''
|
105° 48' 40''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Kiết Thống
|
DC
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
09° 31' 26''
|
105° 48' 29''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Trà Do
|
DC
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
09° 30' 38''
|
105° 49' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Môni Sră Keo
|
KX
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
09° 30' 23''
|
105° 48' 58''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
Đường tỉnh 940
|
KX
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 42' 15''
|
105° 46' 09''
|
09° 18' 49''
|
105° 54' 53''
|
C-48-56-D-c
|
kênh 14 tháng 9
|
TV
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 12''
|
105° 41' 42''
|
09° 32' 36''
|
105° 48' 32''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Bà Hai Anh
|
TV
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 27''
|
105° 48' 13''
|
09° 32' 19''
|
105° 48' 16''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Cây Mét
|
TV
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 37''
|
105° 48' 37''
|
09° 30' 31''
|
105° 48' 43''
|
C-48-68-B-a:
C-48-56-D-c
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 36''
|
105° 48' 32''
|
09° 30' 39''
|
105° 50' 22''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Xáng Tuân Tức
|
TV
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 42''
|
105° 50' 33''
|
09° 30' 26''
|
105° 48' 59''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Bàu Mốp
|
TV
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 32''
|
105° 49' 00''
|
09° 32' 30''
|
105° 48' 12''
|
C-48-56-D-c
|
sông Nhu Gia
|
TV
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 36' 06''
|
105° 48' 10''
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-D-c
|
sông Sa Keo
|
TV
|
xã Lâm Kiết
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 27''
|
105° 44' 52''
|
09° 31' 26''
|
105° 49' 50''
|
C-48-56-D-c
|
ấp Kiết Lập A
|
DC
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 49''
|
105° 47' 00''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Kiết Lập B
|
DC
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 32''
|
105° 47' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Kiết Nhất A
|
DC
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 31' 33''
|
105° 47' 24''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Kiết Nhất B
|
DC
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 31' 29''
|
105° 47' 30''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Tân Lộc
|
DC
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 32' 54''
|
105° 44' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Tân Nghĩa
|
DC
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 31' 11''
|
105° 45' 49''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
ấp Trung Nhất
|
DC
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 52''
|
105° 45' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-c
|
chùa Buôl Mum
|
KX
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 43''
|
105° 47' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm chiến
thắng Chắc Tức - Bàu Còn
|
KX
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 33' 07''
|
105° 45' 29''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
kênh 14 tháng 9
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 12''
|
105° 41' 42''
|
09° 32' 36''
|
105° 48' 32''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-C-d
|
kênh Bao Lâm Trường
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
09° 32' 29''
|
105° 42' 23''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-C-d
|
kênh Ba Cảo - Trắc Tức 1
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 37''
|
105° 45' 09''
|
09° 31' 42''
|
105° 42' 06''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-C-d
|
kênh Ba Cảo - Trắc Tức 4
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 13''
|
105° 45' 35''
|
09° 30' 28''
|
105° 43' 11''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Bà Hai Anh
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 27''
|
105° 48' 13''
|
09° 32' 19''
|
105° 48' 16''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Cái Trầu
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 10''
|
105° 46' 12''
|
09° 31' 28''
|
105° 40' 17''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-C-d
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 08''
|
105° 46' 26''
|
09° 33' 14''
|
105° 46' 29''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Ông Sanh
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 34''
|
105° 45' 45''
|
09° 30' 43''
|
105° 46' 53''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Tư Lùng
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 33''
|
105° 45' 01''
|
09° 32' 45''
|
105° 44' 18''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-C-d
|
kênh xáng Hai Trường
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 02''
|
105° 45' 38''
|
09° 28' 57''
|
105° 46' 35''
|
C-48-56-D-c
|
Kênh Lung
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 09''
|
105° 46' 59''
|
09° 31' 04''
|
105° 47' 42''
|
C-48-56-D-c
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 21''
|
105° 45' 56''
|
09° 32' 47''
|
105° 46' 27''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Bàu Mốp
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 32''
|
105° 49' 00''
|
09° 32' 30''
|
105° 48' 12''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Bưng Côi
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 10''
|
105° 46' 13''
|
09° 32' 33''
|
105° 47' 44''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Cây Cốc
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 28''
|
105° 45' 12''
|
09° 32' 49''
|
105° 44' 35''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-C-d
|
Rạch Chóc
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 39''
|
105° 43' 52''
|
09° 30' 27''
|
105° 44' 52''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Mã Dì
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 55''
|
105° 45' 11''
|
09° 30' 55''
|
105° 45' 31''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Ông Liêm
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 43''
|
105° 45' 51''
|
09° 32' 15''
|
105° 46' 43''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Trà Mốt
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 27''
|
105° 45' 24''
|
09° 29' 09''
|
105° 45' 09''
|
C-48-56-D-c
|
rạch Trà Thầm
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 33''
|
105° 45' 01''
|
09° 30' 32''
|
105° 45' 13''
|
C-48-56-D-c;
C-48-56-C-d
|
rạch Xẻo Cui
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 32''
|
105° 45' 13''
|
09° 30' 53''
|
105° 45' 31''
|
C-48-56-D-c
|
sông Sa Keo
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 27''
|
105° 44' 52''
|
09° 31' 26''
|
105° 49' 50''
|
C-48-56-D-c
|
sông Vàng Bạc
|
TV
|
xã Lâm Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 38''
|
105° 45' 12''
|
09° 31' 12''
|
105° 45' 36''
|
C-48-56-D-c
|
ấp A2
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 30' 30''
|
105° 40' 54''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp B1
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 54''
|
105° 42' 00''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp B2
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 16''
|
105° 42' 22''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 54''
|
105° 43' 05''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 32' 21''
|
105° 42' 57''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Tân Thắng
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 31' 23''
|
105° 41' 53''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Ấp 21
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 18''
|
105° 39' 43''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
cầu 14 tháng 9
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 30' 12''
|
105° 41' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
chùa Ong Tau
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 30' 08''
|
105° 41' 47''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Cầu Sắt
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 44''
|
105° 42' 07''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
nhà thờ Sa Ken
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
09° 32' 41''
|
105° 43' 48''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
Quốc lộ 61B
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 54''
|
105° 44' 43''
|
09° 36' 39''
|
105° 35' 42''
|
C-48-56-C-d
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 09''
|
105° 37' 49''
|
09° 29' 44''
|
105° 42' 05''
|
C-48-68-A-b
|
kênh 10 Thước
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 44''
|
105° 42' 09''
|
09° 30' 07''
|
105° 43' 49''
|
C-48-56-C-d;
C-48-68-A-b
|
kênh 14 tháng 9
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 12''
|
105° 41' 42''
|
09° 32' 36''
|
105° 48' 32''
|
C-48-56-C-d
|
kênh 26 tháng 3
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 27''
|
105° 40' 13''
|
09° 29' 33''
|
105° 38' 04''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Ba Cảo - Trắc Tức 1
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 37''
|
105° 45' 09''
|
09° 31' 42''
|
105° 42' 06''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Ba Cảo - Trắc Tức 4
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 13''
|
105° 45' 35''
|
09° 30' 28''
|
105° 43' 11''
|
C-48-56-D-c
|
kênh Bao Lâm Trường
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
09° 32' 29''
|
105° 42' 23''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cái Trầu
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 10''
|
105° 46' 12''
|
09° 31' 28''
|
105° 40' 17''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Cầu Sắt
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 35''
|
105° 43' 25''
|
09° 29' 44''
|
105° 42' 05''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Cầu Trắng
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 42''
|
105° 41' 52''
|
09° 32' 13''
|
105° 42' 30''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Chánh Sạn
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 39''
|
105° 41' 10''
|
09° 29' 36''
|
105° 39' 53''
|
C-48-56-C-d;
C-48-68-A-b
|
kênh Lát Chiếu
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 23''
|
105° 42' 04''
|
09° 32' 05''
|
105° 42' 04''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Lô Xiêm
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 35''
|
105° 43' 13''
|
09° 31' 41''
|
105° 42' 05''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Ông Chủ
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 28''
|
105° 39' 38''
|
09° 29' 04''
|
105° 40' 29''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Ông Tào
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 36''
|
105° 41' 15''
|
09° 32' 12''
|
105° 42' 29''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Tà Âu
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 35''
|
105° 43' 25''
|
09° 32' 17''
|
105° 42' 44''
|
C-48-56-C-d;
C-48-68-A-b
|
kênh Tây Tàu
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 55''
|
105° 42' 10''
|
09° 31' 49''
|
105° 41' 20''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Thầy Chín
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 20''
|
105° 41' 31''
|
09° 30' 00''
|
105° 40' 46''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Tư Lê
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 07''
|
105° 43' 55''
|
09° 32' 31''
|
105° 43' 25''
|
C-48-56-C-d
|
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 59''
|
105° 35' 45''
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
C-48-56-C-d;
C-48-68-A-b
|
kênh Xóm Cá
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 12''
|
105° 39' 45''
|
09° 28' 05''
|
105° 41' 26''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 29''
|
105° 42' 23''
|
09° 33' 41''
|
105° 40' 37''
|
C-48-56-C-d
|
Kênh Mốp
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 00''
|
105° 40' 46''
|
09° 29' 29''
|
105° 39' 42''
|
C-48-68-A-b
|
Rạch Chóc
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 39''
|
105° 43' 52''
|
09° 30' 27''
|
105° 44' 52''
|
C-48-56-C-d
|
sông Sòng Tác
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 07''
|
105° 43' 49''
|
09° 30' 27''
|
105° 44' 52''
|
C-48-56-C-d
|
ấp Mây Dốc
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 23''
|
105° 41' 47''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Rẫy Mới
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 22''
|
105° 42' 30''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tà Điếp C1
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 54''
|
105° 43' 01''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tà Điếp C2
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 32''
|
105° 42' 42''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tà Lọt A
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 08''
|
105° 42' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tà Lọt C
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 05''
|
105° 41' 02''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tà Niền
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 54''
|
105° 42' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Trương Hiền
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 41''
|
105° 43' 43''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 22
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 23''
|
105° 40' 08''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
cầu Sa Di
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 47''
|
105° 43' 04''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
cầu Tai Trâu
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 26''
|
105° 43' 14''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
chùa Đay Niêl
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 17''
|
105° 43' 22''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Quốc lộ 61B
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 54''
|
105° 44' 43''
|
09° 36' 39''
|
105° 35' 42''
|
C-48-68-A-b
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 09''
|
105° 37' 49''
|
09° 29' 44''
|
105° 42' 05''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Cô Tư
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 25''
|
105° 39' 51''
|
09° 26' 36''
|
105° 39' 25''
|
C-48-68-A-b
|
kênh KT 13
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 32''
|
105° 43' 23''
|
09° 26' 09''
|
105° 44' 47''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Tai Trâu
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 22''
|
105° 43' 13''
|
09° 26' 56''
|
105° 43' 29''
|
C-48-68-A-b
|
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 33' 59''
|
105° 35' 45''
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Xóm Cá
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 12''
|
105° 39' 45''
|
09° 28' 05''
|
105° 41' 26''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Cùi
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 23''
|
105° 40' 43''
|
09° 26' 49''
|
105° 41' 48''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 27''
|
105° 42' 06''
|
09° 25' 38''
|
105° 42' 24''
|
C-48-68-A-b
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
09° 25' 14''
|
105° 41' 30''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Đập Đá
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 16''
|
105° 41' 49''
|
09° 26' 27''
|
105° 42' 06''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Mây Dốc
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 03''
|
105° 41' 29''
|
09° 26' 16''
|
105° 41' 49''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Sa Di
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 35''
|
105° 43' 25''
|
09° 27' 46''
|
105° 43' 04''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Thông Lưu
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 20''
|
105° 43' 10''
|
09° 27' 41''
|
105° 42' 14''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Thổ Mô
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 17''
|
105° 41' 26''
|
09° 26' 39''
|
105° 40' 49''
|
C-48-68-A-b
|
sông Tà Lọt
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 45''
|
105° 41' 31''
|
09° 27' 38''
|
105° 43' 06''
|
C-48-68-A-b
|
sông Tà Niền
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 40''
|
105° 41' 55''
|
09° 27' 08''
|
105° 43' 10''
|
C-48-68-A-b
|
Sông Cái
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 15''
|
105° 43' 48''
|
09° 25' 19''
|
105° 46' 22''
|
C-48-68-A-b
|
ấp Tân Định
|
DC
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
09° 30' 19''
|
105° 44' 31''
|
|
|
|
|
C-48-56-C-d
|
ấp Trung Bình
|
DC
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 13''
|
105° 44' 03''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Trung Hòa
|
DC
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 51''
|
105° 44' 20''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
ấp Trung Thành
|
DC
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 38''
|
105° 45' 06''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
ấp Trung Thống
|
DC
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 55''
|
105° 45' 22''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-a
|
chùa Pong Tưk Chăs
|
KX
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 34''
|
105° 43' 14''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
chùa Pong Tưk Thmây
|
KX
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 39''
|
105° 44' 31''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
kênh Ba Cảo - Trắc Tức 4
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 13''
|
105° 45' 35''
|
09° 30' 28''
|
105° 43' 11''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-D-c
|
kênh Cầu Sắt
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 35''
|
105° 43' 25''
|
09° 29' 44''
|
105° 42' 05''
|
C-48-68-A-b
|
kênh KT 13
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 32''
|
105° 43' 23''
|
09° 26' 09''
|
105° 44' 47''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Thầy Hai
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 26''
|
105° 44' 37''
|
09° 30' 53''
|
105° 43' 53''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Tư Lê
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 07''
|
105° 43' 55''
|
09° 32' 31''
|
105° 43' 25''
|
C-48-56-C-d
|
kênh Tư Lùng
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 33''
|
105° 45' 01''
|
09° 32' 45''
|
105° 44' 18''
|
C-48-56-C-d
|
Kênh Rẫy
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 48''
|
105° 45' 12''
|
09° 28' 25''
|
105° 44' 48''
|
C-48-68-A-b;
C-48-68-B-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 57''
|
105° 46' 35''
|
09° 26' 49''
|
105° 46' 42''
|
C-48-68-B-a
|
Rạch Chóc
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 32' 39''
|
105° 43' 52''
|
09° 30' 27''
|
105° 44' 52''
|
C-48-56-C-d
|
rạch Sa Di
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 35''
|
105° 43' 25''
|
09° 27' 46''
|
105° 43' 04''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Sòng Tác
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 09''
|
105° 45' 09''
|
09° 30' 18''
|
105° 44' 34''
|
C-48-56-C-d;
C-48-68-A-b;
C-48-68-B-a
|
rạch Trà Lọt
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 49''
|
105° 43' 40''
|
09° 28' 54''
|
105° 44' 12''
|
C-48-68-A-b
|
rạch Trà Mốt
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 27''
|
105° 45' 24''
|
09° 29' 09''
|
105° 45' 09''
|
C-48-68-B-a
|
rạch Trà Thầm
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 33''
|
105° 45' 01''
|
09° 30' 32''
|
105° 45' 13''
|
C-48-56-C-d;
C-48-56-D-c
|
sông Sa Keo
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 27''
|
105° 44' 52''
|
09° 31' 26''
|
105° 49' 50''
|
C-48-56-C-d
|
sông Sòng Tác
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 30' 07''
|
105° 43' 49''
|
09° 30' 27''
|
105° 44' 52''
|
C-48-56-C-d
|
sông Trung Hòa
|
TV
|
xã Tuân Tức
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 09''
|
105° 45' 09''
|
09° 29' 34''
|
105° 43' 25''
|
C-48-68-A-b;
C-48-68-B-a
|
ấp 16/2
|
DC
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 38''
|
105° 37' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Tân Biên
|
DC
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 29''
|
105° 36' 56''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 41''
|
105° 35' 58''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
Ấp 12
|
DC
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 25' 01''
|
105° 36' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
Ấp 13
|
DC
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 20''
|
105° 38' 23''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 14
|
DC
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 05''
|
105° 36' 04''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
Ấp 15
|
DC
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 59''
|
105° 37' 38''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Đường tỉnh 937B
|
KX
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 21''
|
105° 43' 49''
|
09° 26' 37''
|
105° 33' 02''
|
C-48-68-A-a;
C-48-68-A-b
|
kênh 19 tháng 5B
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 53''
|
105° 35' 23''
|
09° 28' 41''
|
105° 36' 52''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Bầu Cá Rô
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 02''
|
105° 37' 39''
|
09° 27' 05''
|
105° 36' 01''
|
C-48-68-A-a;
C-48-68-A-b
|
kênh Đồng Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 24' 33''
|
105° 36' 55''
|
09° 25' 52''
|
105° 35' 24''
|
C-48-68-A-a
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 39''
|
105° 35' 54''
|
09° 25' 00''
|
105° 36' 09''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Nàng Rền
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 46''
|
105° 33' 24''
|
09° 22' 48''
|
105° 41' 09''
|
C-48-68-A-a;
C-48-68-A-b
|
kênh Ông Tà
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 44''
|
105° 37' 34''
|
09° 27' 41''
|
105° 36' 20''
|
C-48-68-A-a;
C-48-68-A-b
|
kênh Tân Biên
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 22''
|
105° 37' 24''
|
09° 25' 34''
|
105° 36' 22''
|
C-48-68-A-a
|
rạch Mười Lửa
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 05''
|
105° 37' 29''
|
09° 28' 43''
|
105° 35' 11''
|
C-48-68-A-a
|
sông Vĩnh Bia
|
TV
|
xã Vĩnh Lợi
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 45''
|
105° 39' 32''
|
09° 27' 00''
|
105° 36' 06''
|
C-48-68-A-a;
C-48-68-A-b
|
ấp 16/1
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 43''
|
105° 37' 01''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-a
|
ấp Vĩnh Thắng
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 04''
|
105° 40' 13''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 17
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 09''
|
105° 37' 41''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 19
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 05''
|
105° 38' 41''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 20
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
09° 28' 20''
|
105° 38' 37''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 22
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
09° 27' 50''
|
105° 39' 17''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Ấp 23
|
DC
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
09° 26' 57''
|
105° 38' 58''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm Mỹ ngụy
thảm sát thường dân ở xã Vĩnh Thành
|
KX
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
09° 29' 06''
|
105° 37' 34''
|
|
|
|
|
C-48-68-A-b
|
Đường tỉnh 937B
|
KX
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 21''
|
105° 43' 49''
|
09° 26' 37''
|
105° 33' 02''
|
C-48-68-A-b
|
kênh 19 Tháng 5B
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 25' 53''
|
105° 35' 23''
|
09° 28' 41''
|
105° 36' 52''
|
C-48-68-A-a
|
kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 27' 09''
|
105° 37' 49''
|
09° 29' 44''
|
105° 42' 05''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Cô Tư
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 25''
|
105° 39' 51''
|
09° 26' 36''
|
105° 39' 25''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Lò Than
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 02''
|
105° 38' 42''
|
09° 27' 56''
|
105° 38' 42''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Lung Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 06''
|
105° 38' 35''
|
09° 28' 03''
|
105° 38' 13''
|
C-48-68-A-b
|
kênh Lung Sen
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 05''
|
105° 35' 34''
|
09° 28' 42''
|
105° 37' 13''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Nàng Rền
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 31' 46''
|
105° 33' 24''
|
09° 22' 48''
|
105° 41' 09''
|
C-48-68-A-a
|
kênh Nhà Thờ
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 29' 33''
|
105° 38' 03''
|
09° 28' 42''
|
105° 37' 13''
|
C-48-68-A-b;
C-48-68-A-a
|
rạch Mười Lửa
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 28' 05''
|
105° 37' 29''
|
09° 28' 43''
|
105° 35' 11''
|
C-48-68-A-a
|
sông Vĩnh Bia
|
TV
|
xã Vĩnh Thành
|
H. Thạnh Trị
|
|
|
09° 26' 45''
|
105° 39' 32''
|
09° 27' 00''
|
105° 36' 06''
|
C-48-68-A-b
|
ấp Châu Thành
|
DC
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 26''
|
106° 08' 50''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Giồng Giữa
|
DC
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 08''
|
106° 08' 50''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Hội Trung
|
DC
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 21''
|
106° 09' 06''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Phố Dưới B
|
DC
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 37''
|
106° 08' 25''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Sóc Lèo B
|
DC
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 21''
|
106° 09' 17''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
cầu Giồng Giữa
|
KX
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 24''
|
106° 08' 42''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
cầu Lịch Hội Thượng
|
KX
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 23''
|
106° 08' 41''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
chùa Ông Bổn
|
KX
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 36''
|
106° 09' 02''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
chùa Pô Thi Prưk
|
KX
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 44''
|
106° 08' 49''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
chùa Prum Vi Sal
|
KX
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 45''
|
106° 09' 12''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Đường tỉnh 936B
|
KX
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 35''
|
09° 25' 04''
|
106° 08' 55''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Cặp Giồng
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 20''
|
106° 09' 15''
|
09° 27' 22''
|
106° 09' 08''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Đại Tưng
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 59''
|
106° 09' 52''
|
09° 29' 28''
|
106° 09' 05''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Lục
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 50''
|
106° 12' 20''
|
09° 28' 42''
|
106° 09' 13''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Sáu Quế 1
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 32''
|
106° 10' 01''
|
09° 29' 41''
|
106° 10' 17''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Tiếp Nhật
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 59' 54''
|
09° 30' 02''
|
106° 12' 28''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Tú Điềm
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
09° 29' 24''
|
106° 08' 41''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Ba
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 31' 35''
|
106° 12' 00''
|
09° 30' 51''
|
106° 06' 42''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Hai
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 00''
|
106° 11' 46''
|
09° 31' 40''
|
106° 07' 08''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 01''
|
106° 09' 45''
|
09° 29' 49''
|
106° 08' 36''
|
C-48-57-C-d;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Kênh Ranh
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 24''
|
106° 07' 49''
|
09° 25' 34''
|
106° 07' 46''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Kênh Tư
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 55''
|
106° 12' 20''
|
09° 30' 04''
|
106° 06' 24''
|
C-48-57-C-d
|
sông Bưng Lức
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 36''
|
106° 09' 47''
|
09° 32' 56''
|
106° 09' 50''
|
C-48-69-(A-b+B-a); C-48-57-C-d
|
Sông Gòi
|
TV
|
TT. Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 24''
|
106° 08' 41''
|
09° 24' 54''
|
106° 07' 48''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Đầu Giồng
|
DC
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 56''
|
106° 11' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Giồng Chùa
|
DC
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 21''
|
106° 11' 55''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Ngan Rô 1
|
DC
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 52''
|
106° 10' 10''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Ấp Cảng
|
DC
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 28''
|
106° 11' 47''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
cảng cá Trần Đề
|
KX
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 41''
|
106° 11' 59''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
chùa Đon Ka Đôn
|
KX
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 13''
|
106° 11' 41''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Bồn Bồn
|
TV
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 53''
|
106° 10' 07''
|
09° 29' 54''
|
106° 11' 31''
|
C-48-69-(A-b+ B-a); C-48-57-C-d
|
kênh Tiếp Nhật
|
TV
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 59' 54''
|
09° 30' 02''
|
106° 12' 28''
|
C-48-69-(A-b+ B-a); C-48-57-C-d
|
Kênh Ba
|
TV
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 31' 35''
|
106° 12' 00''
|
09° 30' 51''
|
106° 06' 42''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Hai
|
TV
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 00''
|
106° 11' 46''
|
09° 31' 40''
|
106° 07' 08''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Một
|
TV
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 55''
|
106° 11' 27''
|
09° 32' 28''
|
106° 08' 04''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Tư
|
TV
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 55''
|
106° 12' 20''
|
09° 30' 04''
|
106° 06' 24''
|
C-48-57-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-d
|
sông Ngan Rô
|
TV
|
TT. Trần Đề
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 16''
|
106° 11' 17''
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
C-48-57-C-d
|
ấp Lâm Dồ
|
DC
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 01''
|
106° 09' 38''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Ngan Rô 2
|
DC
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 54''
|
106° 09' 13''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Thanh Liêm
|
DC
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
09° 33' 10''
|
106° 10' 45''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Tú Điềm
|
DC
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
09° 33' 06''
|
106° 07' 49''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 59''
|
106° 09' 54''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
chùa Đơm Pô
|
KX
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 16''
|
106° 09' 40''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
chùa Pem Buôl
|
KX
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
09° 33' 12''
|
106° 07' 52''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Bà Xẩm
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 39' 07''
|
106° 06' 24''
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Bồn Bồn
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 53''
|
106° 10' 07''
|
09° 29' 54''
|
106° 11' 31''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Cái Xe
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
09° 34' 45''
|
106° 01' 56''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-c
|
kênh Ông Cha
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 46''
|
106° 10' 11''
|
09° 34' 33''
|
106° 10' 00''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Tú Điềm
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
09° 29' 24''
|
106° 08' 41''
|
C-48-57-C-d
|
kênh Xã Chỉ
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 35''
|
106° 10' 34''
|
09° 34' 40''
|
106° 07' 40''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Hai
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 00''
|
106° 11' 46''
|
09° 31' 40''
|
106° 07' 08''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Một
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 55''
|
106° 11' 27''
|
09° 32' 28''
|
106° 08' 04''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 22''
|
106° 07' 02''
|
09° 29' 27''
|
106° 07' 05''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Bưng Cóc
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 44''
|
106° 10' 08''
|
09° 33' 02''
|
106° 10' 18''
|
C-48-57-C-c
|
sông Bưng Lức
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 36''
|
106° 09' 47''
|
09° 32' 56''
|
106° 09' 50''
|
C-48-57-C-d
|
sông Ngan Rô
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 16''
|
106° 11' 17''
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
C-48-57-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã Đại Ân 2
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-57-C-d
|
ấp Nam Chánh
|
DC
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 46''
|
106° 08' 48''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Phố Dưới
|
DC
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 07''
|
106° 08' 26''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Sóc Lèo
|
DC
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 51''
|
106° 09' 12''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
chùa Hội Phước
|
KX
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 20''
|
106° 09' 02''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
chùa Kom Pong Pro Tel
|
KX
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 37''
|
106° 09' 07''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
chùa Phnô Tà Niêu
|
KX
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 26''
|
106° 09' 08''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
đình Nam Chánh
|
KX
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 34''
|
106° 08' 56''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Đường tỉnh 936B
|
KX
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 35''
|
09° 25' 04''
|
106° 08' 55''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Bà Phẹp
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 05''
|
106° 09' 34''
|
09° 27' 32''
|
106° 09' 50''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Cặp Giồng
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 20''
|
106° 09' 15''
|
09° 27' 22''
|
106° 09' 08''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Đại Tưng
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 16''
|
106° 10' 19''
|
09° 28' 23''
|
106° 09' 42''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Lâm Thiết
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 54''
|
106° 10' 13''
|
09° 27' 59''
|
106° 09' 14''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Huynh
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 23''
|
106° 10' 48''
|
09° 28' 08''
|
106° 09' 15''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Khinh
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 08''
|
106° 11' 55''
|
09° 28' 18''
|
106° 10' 06''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Lục
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 50''
|
106° 12' 20''
|
09° 28' 42''
|
106° 09' 13''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Phến
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 12''
|
106° 10' 09''
|
09° 27' 03''
|
106° 09' 41''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Sáu Quế 1
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 32''
|
106° 10' 01''
|
09° 29' 41''
|
106° 10' 17''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Xuân Ối
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 22''
|
106° 09' 44''
|
09° 28' 25''
|
106° 10' 23''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 24''
|
106° 07' 49''
|
09° 25' 34''
|
106° 07' 46''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 59''
|
106° 08' 49''
|
09° 26' 00''
|
106° 08' 27''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
rạch Ba Đời
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 01''
|
106° 07' 32''
|
09° 27' 33''
|
106° 08' 50''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
rạch Trắc Co
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 40''
|
106° 07' 38''
|
09° 25' 17''
|
106° 07' 50''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Sông Gòi
|
TV
|
xã Lịch Hội Thượng
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 24''
|
106° 08' 41''
|
09° 24' 54''
|
106° 07' 48''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Bưng Buối
|
DC
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 47''
|
106° 06' 59''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Bưng Triết
|
DC
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 51''
|
106° 06' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Đại Nôn
|
DC
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 41''
|
106° 07' 08''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Giồng Chát
|
DC
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 23''
|
106° 07' 08''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Tổng Cáng
|
DC
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 17''
|
106° 05' 08''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
bia Chứng tích chiến tranh
|
KX
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 53''
|
106° 07' 18''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cầu Trà Mơn
|
KX
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 25''
|
106° 06' 21''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
chùa Bâng Phniêt
|
KX
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 24''
|
106° 07' 21''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Long Thiền
|
KX
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 52''
|
106° 05' 01''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
chùa Prêk Chac
|
KX
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 53''
|
106° 07' 18''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Đường tỉnh 936B
|
KX
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 35''
|
09° 25' 04''
|
106° 08' 55''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Giồng Chát
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 26''
|
106° 07' 05''
|
09° 27' 32''
|
106° 07' 09''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 36''
|
106° 05' 42''
|
09° 30' 28''
|
106° 04' 48''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Tiếp Nhật
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 59' 54''
|
09° 30' 02''
|
106° 12' 28''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Tú Điềm
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
09° 29' 24''
|
106° 08' 41''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 31' 35''
|
106° 12' 00''
|
09° 30' 51''
|
106° 06' 42''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-c
|
Kênh Hai
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 00''
|
106° 11' 46''
|
09° 31' 40''
|
106° 07' 08''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-c
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 24''
|
106° 07' 49''
|
09° 25' 34''
|
106° 07' 46''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 55''
|
106° 12' 20''
|
09° 30' 04''
|
106° 06' 24''
|
C-48-57-C-d;
C-48-57-C-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 22''
|
106° 07' 02''
|
09° 29' 27''
|
106° 07' 05''
|
C-48-69-A-a;
C-48-57-C-c
|
rạch Ba Đời
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 01''
|
106° 07' 32''
|
09° 27' 33''
|
106° 08' 50''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
rạch Tổng Cáng
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 27''
|
106° 06' 20''
|
09° 26' 56''
|
106° 04' 28''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Trắc Co
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 40''
|
106° 07' 38''
|
09° 25' 17''
|
106° 07' 50''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-69-A-a;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Sông Gòi
|
TV
|
xã Liêu Tú
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 24''
|
106° 08' 41''
|
09° 24' 54''
|
106° 07' 48''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Bưng Cà Pốt
|
DC
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
09° 34' 29''
|
106° 03' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Bưng Chông
|
DC
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
09° 33' 02''
|
106° 02' 47''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Chắc Tưng
|
DC
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 46''
|
106° 01' 18''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Hà Bô
|
DC
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 47''
|
106° 00' 53''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Prệc Đôn
|
DC
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
09° 34' 03''
|
106° 02' 18''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Tài Công
|
DC
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
09° 33' 53''
|
106° 00' 37''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Trà Đót
|
DC
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
09° 33' 21''
|
106° 04' 59''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
cầu Tài Văn
|
KX
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 45''
|
106° 01' 06''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
Đường tỉnh 935
|
KX
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 33''
|
106° 01' 26''
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 44''
|
C-48-57-C-c
|
kênh 96 Long Hưng
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 37' 06''
|
106° 04' 41''
|
09° 29' 01''
|
106° 02' 03''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Cái Xe
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 14''
|
106° 07' 56''
|
09° 34' 45''
|
106° 01' 56''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Chắc Tưng - Bưng Cà Pốt
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 40''
|
106° 01' 18''
|
09° 33' 58''
|
106° 04' 17''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 36''
|
106° 05' 42''
|
09° 30' 28''
|
106° 04' 48''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Ông Liếm
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 56''
|
106° 01' 12''
|
09° 32' 48''
|
106° 01' 04''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Tắc Bướm
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 55''
|
105° 59' 45''
|
09° 28' 59''
|
106° 05' 56''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Tiếp Nhật
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 59' 54''
|
09° 30' 02''
|
106° 12' 28''
|
C-48-57-C-c;
C-48-56-D-d
|
kênh xáng Tài Công
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 58''
|
106° 01' 13''
|
09° 32' 06''
|
105° 59' 35''
|
C-48-57-C-c;
C-48-56-D-d
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 32''
|
106° 05' 23''
|
09° 33' 41''
|
106° 04' 42''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Bưng Cà Pốt
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 41''
|
106° 04' 42''
|
09° 34' 19''
|
106° 04' 18''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Cái Xe
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 58''
|
106° 01' 13''
|
09° 34' 21''
|
106° 04' 08''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Tài Công
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 46''
|
106° 01' 43''
|
09° 33' 52''
|
106° 00' 41''
|
C-48-57-C-c
|
sông Mương Tra
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 36' 21''
|
106° 01' 23''
|
09° 34' 58''
|
106° 01' 13''
|
C-48-57-C-c
|
Sông Đinh
|
TV
|
xã Tài Văn
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 39''
|
105° 59' 40''
|
09° 34' 23''
|
105° 59' 46''
|
C-48-56-D-d
|
ấp An Hòa 1
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 05''
|
106° 00' 58''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp An Hòa 2
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 59''
|
106° 00' 22''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Đầy Hương 1
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 47''
|
106° 00' 39''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Đầy Hương 2
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 27' 38''
|
106° 01' 58''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Đầy Hương 3
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 08''
|
106° 01' 41''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Hưng Thới
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 03''
|
106° 01' 35''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Tắc Bướm
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 47''
|
106° 01' 10''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Thanh Nhàn
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 38''
|
105° 59' 43''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
ấp Tiên Cường 1
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 08''
|
106° 00' 03''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Tiên Cường 2
|
DC
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 58''
|
106° 01' 15''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cầu An Nô
|
KX
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 57''
|
106° 00' 12''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
cầu Lắc Bưng
|
KX
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 01''
|
106° 00' 20''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
chùa Prêk Om Pu
|
KX
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 58''
|
106° 01' 36''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
đình Hưng Thới
|
KX
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 28''
|
106° 01' 55''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
Đường tỉnh 936B
|
KX
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 35''
|
09° 25' 04''
|
106° 08' 55''
|
C-48-69-A-a;
C-48-68-B-b
|
Đường tỉnh 935
|
KX
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 33''
|
106° 01' 26''
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 44''
|
C-48-57-C-c;
C-48-69-A-a
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 00''
|
106° 01' 08''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
kênh 96 Long Hưng
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 37' 06''
|
106° 04' 41''
|
09° 29' 01''
|
106° 02' 03''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Chính Hậu
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 43''
|
106° 01' 34''
|
09° 27' 09''
|
106° 01' 12''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Chính Sáu
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 26''
|
106° 01' 19''
|
09° 27' 07''
|
106° 01' 08''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Đa Sa
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 27''
|
105° 59' 49''
|
09° 30' 13''
|
105° 58' 57''
|
C-48-69-A-a;
C-48-68-B-b
|
kênh Hai Dương
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 35''
|
106° 01' 50''
|
09° 29' 42''
|
106° 02' 21''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Hưng Thạnh Tổng Cáng
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 38''
|
106° 04' 56''
|
09° 29' 12''
|
106° 01' 38''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Lung Lớn
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 31''
|
106° 02' 43''
|
09° 28' 56''
|
106° 02' 21''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 50''
|
105° 59' 24''
|
09° 30' 19''
|
106° 00' 43''
|
C-48-68-B-b;
C-48-56-D-d;
C-48-57-C-c
|
kênh Ông Tẩn
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 30''
|
106° 00' 02''
|
09° 27' 51''
|
106° 00' 36''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Tắc Bướm
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 55''
|
105° 59' 45''
|
09° 28' 59''
|
106° 05' 56''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Thạnh Thới An
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 17''
|
105° 59' 28''
|
09° 28' 15''
|
105° 59' 42''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Tỉnh Lộ 935
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 38''
|
105° 58' 58''
|
09° 28' 01''
|
106° 00' 20''
|
C-48-69-A-a
|
kênh xáng Tài Công
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 58''
|
106° 01' 13''
|
09° 32' 06''
|
105° 59' 35''
|
C-48-56-D-d
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 40''
|
106° 01' 08''
|
09° 27' 12''
|
106° 02' 02''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Đây La
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 19''
|
106° 02' 39''
|
09° 27' 40''
|
106° 02' 47''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Lò Rượu
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 03''
|
106° 01' 45''
|
09° 28' 33''
|
106° 02' 16''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Ông Bang
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 28''
|
105° 59' 31''
|
09° 28' 09''
|
106° 00' 35''
|
C-48-69-A-a;
C-48-68-B-b
|
rạch Rọc Lá
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 02''
|
105° 59' 20''
|
09° 28' 01''
|
106° 00' 20''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
rạch Tầm Du
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 00''
|
106° 01' 40''
|
09° 30' 49''
|
106° 02' 50''
|
C-48-57-C-c;
C-48-69-A-a
|
rạch Tầm Du
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 20''
|
106° 01' 31''
|
09° 29' 12''
|
106° 01' 38''
|
C-48-57-C-c;
C-48-69-A-a
|
rạch Tầm Ruộc
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 01''
|
106° 00' 20''
|
09° 27' 46''
|
106° 01' 56''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Thạnh An 1
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 29''
|
106° 00' 01''
|
09° 26' 59''
|
105° 58' 26''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Xây Xây
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 34''
|
106° 01' 55''
|
09° 28' 58''
|
106° 02' 14''
|
C-48-69-A-a
|
sông An Nô
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 29''
|
105° 59' 24''
|
09° 29' 12''
|
106° 01' 38''
|
C-48-69-A-a;
C-48-57-C-c;
C-48-56-D-d
|
sông Bãi Xào
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 39''
|
105° 59' 40''
|
09° 30' 22''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-D-d
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-69-A-a
|
sông Tiên Cường
|
TV
|
xã Thạnh Thới An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 12''
|
106° 01' 38''
|
09° 28' 01''
|
106° 00' 20''
|
C-48-69-A-a
|
ấp Thạnh An 1
|
DC
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 57''
|
105° 58' 30''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Thạnh An 3
|
DC
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 25' 53''
|
105° 59' 26''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Thạnh An 4
|
DC
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 32''
|
106° 01' 11''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Thạnh Nhãn 1
|
DC
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 46''
|
105° 58' 13''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Thạnh Nhãn 2
|
DC
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 51''
|
105° 58' 11''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Thạnh Ninh
|
DC
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 00''
|
105° 58' 12''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 37''
|
105° 58' 50''
|
|
|
|
|
C-48-56-D-d
|
bến đò Cổ Cò
|
KX
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 25' 49''
|
105° 58' 14''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
cầu Mỹ Thanh
|
KX
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 25' 41''
|
105° 59' 38''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
cầu So Đũa
|
KX
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 17''
|
105° 59' 26''
|
|
|
|
|
C-48-68-B-b
|
Đường tỉnh 935
|
KX
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 33''
|
106° 01' 26''
|
09° 19' 29''
|
105° 58' 44''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
Đường tỉnh 936B
|
KX
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 35''
|
09° 25' 04''
|
106° 08' 55''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Cây Cui
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 49''
|
106° 00' 36''
|
09° 26' 13''
|
106° 01' 08''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Cây Mắm
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 40''
|
105° 58' 08''
|
09° 29' 46''
|
105° 59' 07''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Cầu So Đũa
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 17''
|
105° 59' 26''
|
09° 26' 41''
|
106° 00' 04''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
kênh Chính Hậu
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 43''
|
106° 01' 34''
|
09° 27' 09''
|
106° 01' 12''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Chính Sáu
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 26''
|
106° 01' 19''
|
09° 27' 07''
|
106° 01' 08''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Dọc Lá
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 52''
|
105° 59' 14''
|
09° 28' 57''
|
105° 59' 15''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Đa Sa
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 27''
|
105° 59' 49''
|
09° 30' 13''
|
105° 58' 57''
|
C-48-68-B-b;
C-48-56-D-d
|
kênh Giếng Mã
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 33''
|
105° 59' 06''
|
09° 27' 05''
|
105° 59' 11''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 50''
|
105° 59' 24''
|
09° 30' 19''
|
106° 00' 43''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Ông Tẩn
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 30''
|
106° 00' 02''
|
09° 27' 51''
|
106° 00' 36''
|
C-48-68-B-b
|
Kênh Râu
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 17''
|
105° 58' 28''
|
09° 26' 17''
|
105° 59' 25''
|
C-48-68-B-b
|
kênh So Đũa
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 41''
|
106° 00' 04''
|
09° 26' 11''
|
106° 00' 17''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Thạnh Thới An
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 17''
|
105° 59' 28''
|
09° 28' 15''
|
105° 59' 42''
|
C-48-68-B-b
|
kênh Tỉnh Lộ 935
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 38''
|
105° 58' 58''
|
09° 28' 01''
|
106° 00' 20''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
kênh Tư Minh
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 41''
|
105° 58' 58''
|
09° 26' 27''
|
105° 59' 23''
|
C-48-68-B-b
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 26' 40''
|
106° 01' 08''
|
09° 27' 12''
|
106° 02' 02''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Xà Mách
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 13''
|
105° 58' 56''
|
09° 30' 17''
|
105° 58' 22''
|
C-48-56-D-d
|
rạch Ông Bang
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 28''
|
105° 59' 31''
|
09° 28' 09''
|
106° 00' 35''
|
C-48-68-B-b
|
rạch Thạnh An 1
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 29''
|
106° 00' 01''
|
09° 26' 59''
|
105° 58' 26''
|
C-48-68-B-b;
C-48-69-A-a
|
sông Bãi Xào
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 39''
|
105° 59' 40''
|
09° 30' 22''
|
105° 57' 55''
|
C-48-56-D-d
|
sông Dọc Lá
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 13''
|
105° 58' 57''
|
09° 27' 08''
|
105° 59' 10''
|
C-48-68-B-b;
C-48-56-D-d
|
sông Dù Tho
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 19''
|
105° 57' 55''
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
C-48-68-B-b;
C-48-56-D-d
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-69-A-a;
C-48-68-B-b
|
sông Thạnh Ninh
|
TV
|
xã Thạnh Thới Thuận
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 01''
|
105° 59' 19''
|
09° 27' 57''
|
105° 58' 08''
|
C-48-68-B-b
|
ấp Bưng Lức
|
DC
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 34''
|
106° 09' 38''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-d
|
ấp Mỏ Ó
|
DC
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 00''
|
106° 10' 14''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Nhà Thờ
|
DC
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 24''
|
106° 11' 50''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 53''
|
106° 12' 07''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Cầu Đen
|
KX
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 52''
|
106° 11' 31''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
nhà thờ Bãi Đá
|
KX
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 28''
|
106° 11' 51''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Nhà thờ Micae
|
KX
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 54''
|
106° 11' 50''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KX
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 55' 52''
|
105° 53' 22''
|
09° 19' 02''
|
105° 48' 58''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
bãi Hội Bình
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 26' 09''
|
106° 11' 06''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
cửa Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
cửa Trần Đề
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 14''
|
106° 13' 15''
|
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Bồn Bồn
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 53''
|
106° 10' 07''
|
09° 29' 54''
|
106° 11' 31''
|
C-48-69-(A-b+B-a); C-48-57-C-d
|
kênh Cầu Đen
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 53''
|
106° 11' 31''
|
09° 28' 14''
|
106° 11' 24''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Khai Hoang Ba
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 18''
|
106° 10' 35''
|
09° 26' 48''
|
106° 10' 07''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Khai Hoang Hai
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 52''
|
106° 11' 20''
|
09° 26' 45''
|
106° 10' 12''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Huynh
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 23''
|
106° 10' 48''
|
09° 28' 08''
|
106° 09' 15''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Khinh
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 08''
|
106° 11' 55''
|
09° 28' 18''
|
106° 10' 06''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Lục
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 50''
|
106° 12' 20''
|
09° 28' 42''
|
106° 09' 13''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Ông Phựt
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 42''
|
106° 11' 42''
|
09° 27' 54''
|
106° 10' 14''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Phụ Nữ
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 28' 47''
|
106° 10' 35''
|
09° 28' 18''
|
106° 10' 35''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Sáu Quế 1
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 32''
|
106° 10' 01''
|
09° 29' 41''
|
106° 10' 17''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
kênh Tiếp Nhật
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 59' 54''
|
09° 30' 02''
|
106° 12' 28''
|
C-48-69-(A-b+B-a); C-48-57-C-d
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 31' 35''
|
106° 12' 00''
|
09° 30' 51''
|
106° 06' 42''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Hai
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 00''
|
106° 11' 46''
|
09° 31' 40''
|
106° 07' 08''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 55''
|
106° 12' 20''
|
09° 30' 04''
|
106° 06' 24''
|
C-48-57-C-d
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 47''
|
106° 10' 48''
|
09° 31' 55''
|
106° 10' 34''
|
C-48-57-C-d;
C-48-69-(A-b+B-a)
|
sông Bưng Lức
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 36''
|
106° 09' 47''
|
09° 32' 56''
|
106° 09' 50''
|
C-48-69-(A-b+B-a); C-48-57-C-d
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã Trung Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 56' 22''
|
105° 53' 43''
|
09° 31' 53''
|
106° 21' 20''
|
C-48-69-(A-b+B-a)
|
ấp Bờ Đập
|
DC
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 56''
|
106° 03' 30''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Bưng Sa
|
DC
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 38''
|
106° 03' 30''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Tiếp Nhựt
|
DC
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 13''
|
106° 03' 42''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
ấp Trà Đức
|
DC
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 01''
|
106° 02' 14''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
cầu Trà Đức
|
KX
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 27''
|
106° 03' 15''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Bâng Tol Sa
|
KX
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
09° 31' 05''
|
106° 03' 44''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Chông Prêk
|
KX
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
09° 32' 02''
|
106° 03' 37''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-57-C-c
|
miếu Thiên Hậu Cổ Miếu
|
KX
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 40''
|
106° 03' 38''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
kênh 96 Long Hưng
|
TV
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 37' 06''
|
106° 04' 41''
|
09° 29' 01''
|
106° 02' 03''
|
C-48-57-C-c;
C-48-69-A-a
|
kênh Lung Lớn
|
TV
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 31''
|
106° 02' 43''
|
09° 28' 56''
|
106° 02' 21''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 36''
|
106° 05' 42''
|
09° 30' 28''
|
106° 04' 48''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Tắc Bướm
|
TV
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 55''
|
105° 59' 45''
|
09° 28' 59''
|
106° 05' 56''
|
C-48-57-C-c;
C-48-69-A-a
|
kênh Tiếp Nhật
|
TV
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 59' 54''
|
09° 30' 02''
|
106° 12' 28''
|
C-48-57-C-c;
C-48-56-D-d
|
rạch Bưng Sa
|
TV
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 36''
|
106° 03' 43''
|
09° 30' 58''
|
106° 02' 53''
|
C-48-57-C-c
|
rạch Tầm Du
|
TV
|
xã Viên An
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 30' 00''
|
106° 01' 40''
|
09° 30' 49''
|
106° 02' 50''
|
C-48-57-C-c
|
ấp Đào Viên
|
DC
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 41''
|
106° 05' 51''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Lao Vên
|
DC
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 38''
|
106° 03' 57''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
ấp Trà Ông
|
DC
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 03''
|
106° 04' 21''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cầu Trà Mơn
|
KX
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 25''
|
106° 06' 21''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
cầu Viên Bình
|
KX
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 30' 26''
|
106° 04' 48''
|
|
|
|
|
C-48-57-C-c
|
chùa Phđau Pên
|
KX
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 28' 39''
|
106° 04' 07''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
chùa Tà Mơn
|
KX
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
09° 29' 07''
|
106° 05' 36''
|
|
|
|
|
C-48-69-A-a
|
Đường tỉnh 934
|
KX
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 34' 01''
|
105° 56' 52''
|
09° 30' 51''
|
106° 13' 57''
|
C-48-69-A-a;
C-48-57-C-c
|
Đường tỉnh 936B
|
KX
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 21' 57''
|
105° 51' 35''
|
09° 25' 04''
|
106° 08' 55''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Hai Nguyễn
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 40''
|
106° 02' 47''
|
09° 27' 43''
|
106° 03' 42''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Hưng Thạnh Tổng Cáng
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 38''
|
106° 04' 56''
|
09° 29' 12''
|
106° 01' 38''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Lung Lớn
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 31''
|
106° 02' 43''
|
09° 28' 56''
|
106° 02' 21''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 36''
|
106° 05' 42''
|
09° 30' 28''
|
106° 04' 48''
|
C-48-57-C-c
|
kênh Tắc Bướm
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 32' 55''
|
105° 59' 45''
|
09° 28' 59''
|
106° 05' 56''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Tiếp Nhật
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 33' 26''
|
105° 59' 54''
|
09° 30' 02''
|
106° 12' 28''
|
C-48-69-A-a;
C-48-57-C-c
|
kênh Tổng Khậu
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 19''
|
106° 03' 12''
|
09° 28' 07''
|
106° 03' 37''
|
C-48-69-A-a
|
kênh Trà Đuốc
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 27' 21''
|
106° 03' 38''
|
09° 28' 27''
|
106° 03' 57''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Đây La
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 19''
|
106° 02' 39''
|
09° 27' 40''
|
106° 02' 47''
|
C-48-69-A-a
|
rạch Tổng Cáng
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 29' 27''
|
106° 06' 20''
|
09° 26' 56''
|
106° 04' 28''
|
C-48-69-A-a
|
sông Mỹ Thanh
|
TV
|
xã Viên Bình
|
H. Trần Đề
|
|
|
09° 25' 45''
|
105° 58' 21''
|
09° 25' 23''
|
106° 10' 31''
|
C-48-69-A-a
|
Thông tư 12/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 12/2018/TT-BTNMT ngày 28/09/2018 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
4.830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|