|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 10/2018/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư kinh tế xã hội phục vụ lập bản đồ Cà Mau
Số hiệu:
|
10/2018/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2018/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 9 năm 2018
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản
đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần
đất liền tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm
2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Thị Phương Hoa
|
DANH
MỤC ĐỊA DANH
DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN
ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần
I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Cà Mau được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Cà Mau.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Cà Mau được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành
chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn
hóa.
b) Cột “Nhóm
đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư,
SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh
kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành
chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của
“thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị
hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ
viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa
độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa
lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể
hiện trên
bản đồ
bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ
trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu
dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ
điểm cuối”.
e) Cột “Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh
chuẩn hóa ở cột
“Địa danh”.
Phần II
DANH
MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Cà Mau gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê
trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
Trang
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
2
|
Huyện Cái Nước
|
|
3
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
4
|
Huyện Năm Căn
|
|
5
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
|
7
|
Huyện Thới Bình
|
|
8
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
9
|
Huyện U Minh
|
|
Địa
danh
|
Nhóm đối
tượng
|
Tên
ĐVHC cấp xã
|
Tên
ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ
vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
|
Tọa độ
trung tâm
|
Tọa độ điểm
đầu
|
Tọa độ điểm
cuối
|
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
00''
|
105° 08'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
54''
|
105° 08'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
54''
|
105° 08'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
50''
|
105° 08'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
19''
|
105° 07'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
42''
|
105° 07'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Khu tưởng niệm Bác Hồ
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
07''
|
105° 07'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Củi
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 07'
43''
|
09° 11'
10''
|
105° 08'
49''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
25''
|
105° 07'
30''
|
09° 14'
09''
|
105° 10'
00''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-a
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
47''
|
105° 08'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
46''
|
105° 08'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
44''
|
105° 08'
44''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
49''
|
105° 08'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
55''
|
105° 08'
48''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
00''
|
105° 08'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
56''
|
105° 08'
39''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
55''
|
105° 08'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận
đánh Ty cảnh sát Quốc gia An Xuyên của
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
43''
|
105° 08'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
hai nữ Anh hùng Lực lượng vũ
trang Hồ Thị Kỷ và Huỳnh Thị Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di tích lịch sử Hồng Anh Thư
quán
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
44''
|
105° 08'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Di tích lịch sử Nhà Dây thép
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
44''
|
105° 08'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
04''
|
105° 08'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
05''
|
105° 08'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
07''
|
105° 09'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
25''
|
105° 09'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
58''
|
105° 08'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
55''
|
105° 08'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
chùa Phật Tổ (Sắc Tứ Quan Âm Cổ
Tự)
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
09''
|
105° 08'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
miếu Thần Minh
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
11''
|
105° 08'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Củi
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 07'
43''
|
09° 11'
10''
|
105° 08'
49''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
40''
|
105° 08'
49''
|
09° 11'
38''
|
105° 10'
01''
|
C-48-67-C-b
|
|
Sông Cũ
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
15''
|
105° 08'
50''
|
09° 12'
03''
|
105° 10'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
40''
|
105° 08'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
49''
|
105° 08'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
56''
|
105° 09'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
02''
|
105° 09'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
15''
|
105° 09'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
50''
|
105° 09'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
54''
|
105° 09'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
01''
|
105° 09'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
55''
|
105° 08'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Bùi Thị Trường
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
01''
|
105° 09'
03''
|
09° 10'
42''
|
105° 09'
21''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
26''
|
105° 08'
48''
|
09° 11'
01''
|
105° 09'
18''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Lưu Tấn Tài
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
51''
|
105° 08'
57''
|
09° 10'
38''
|
105° 08'
56''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
42''
|
105° 08'
50''
|
09° 10'
33''
|
105° 09'
46''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Quang Trung
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
42''
|
105° 08'
50''
|
09° 11'
11''
|
105° 09'
20''
|
C-48-67-C-b
|
|
Làng trẻ em SOS
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
02''
|
105° 09'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
12''
|
105° 13'
51''
|
09° 10'
34''
|
105° 09'
03''
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Đại học Bình Dương
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
11''
|
105° 09'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
hồ Vân Thủy
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
53''
|
105° 09'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
33''
|
105° 09'
10''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
36''
|
105° 09'
41''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
39''
|
105° 09'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
44''
|
105° 09'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
36''
|
105° 09'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
28''
|
105° 09'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
31''
|
105° 11'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
19''
|
105° 11'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 9
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
18''
|
105° 12'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 10
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
05''
|
105° 12'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Cảng hàng không Cà Mau
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
42''
|
105° 10'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Công ty Cổ phần Xuất khẩu Nông
sản Thực phẩm Cà Mau
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
22''
|
105° 12'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thủy
sản Camimex
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
08''
|
105° 12'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
42''
|
105° 08'
50''
|
09° 10'
33''
|
105° 09'
46''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Quân Sự Tỉnh Cà Mau
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
34''
|
105° 11'
29''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cống Cái Ngang
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
48''
|
105° 13'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Cầu Nhum
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
11''
|
105° 12'
08''
|
09° 10'
21''
|
105° 11'
07''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
20''
|
105° 10'
22''
|
09° 10'
30''
|
105° 09'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
22''
|
105° 08'
52''
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
38''
|
C-48-67-C-b
|
|
lung Đồng Chàm
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
08''
|
105° 09'
45''
|
09° 09'
49''
|
105° 10'
57''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Ngang
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
50''
|
105° 13'
11''
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cầu Nhum
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
27''
|
105° 11'
03''
|
09° 08'
40''
|
105° 10'
52''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
38''
|
105° 08'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
37''
|
105° 08'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
29''
|
105° 08'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
27''
|
105° 08'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
27''
|
105° 09'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
20''
|
105° 08'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
14''
|
105° 09'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Gành Hào
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
25''
|
105° 08'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
24''
|
105° 09'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
công viên Hồng Bàng
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
36''
|
105° 08'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
26''
|
105° 08'
48''
|
09° 11'
01''
|
105° 09'
18''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
42''
|
105° 08'
50''
|
09° 10'
33''
|
105° 09'
46''
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
20''
|
105° 10'
22''
|
09° 10'
30''
|
105° 09'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
22''
|
105° 08'
52''
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
38''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
17''
|
105° 08'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
29''
|
105° 08'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
37''
|
105° 08'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
49''
|
105° 08'
05''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
32''
|
105° 07'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
02''
|
105° 07'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
08''
|
105° 08'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
53''
|
105° 08'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Bến tàu B
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
11''
|
105° 09'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Gành Hào
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
25''
|
105° 08'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
23''
|
105° 08'
45''
|
09° 08'
13''
|
105° 07'
32''
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
50''
|
105° 07'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Cao đẳng Y Tế Cà Mau
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
01''
|
105° 08'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Bà Cai
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
03''
|
105° 07'
51''
|
09° 10'
30''
|
105° 06'
47''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Đạo
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
52''
|
105° 08'
04''
|
09° 10'
16''
|
105° 07'
45''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Giao Vàm
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
27''
|
105° 06'
05''
|
09° 11'
00''
|
105° 05'
10''
|
C-48-67-C-a
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-b
|
|
sông Rạch Rập
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 02'
28''
|
105° 04'
23''
|
09° 10'
43''
|
105° 08'
36''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Tắc Thủ
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 12'
09''
|
105° 05'
08''
|
C-48-67-C-a
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
54''
|
105° 08'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
09''
|
105° 08'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
15''
|
105° 08'
43''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
37''
|
105° 08'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
30''
|
105° 08'
43''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
58''
|
105° 09'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
chùa Từ Quang
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
41''
|
105° 09'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đài phát thanh truyền hình Cà
Mau
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
20''
|
105° 08'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Nguyễn Trãi
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
48''
|
105° 08'
29''
|
09° 11'
59''
|
105° 09'
27''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
nghĩa trang 10 liệt sĩ khởi
nghĩa Hòn Khoai
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
52''
|
105° 09'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
09° 12'
11''
|
105° 09'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Củi
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 07'
43''
|
09° 11'
10''
|
105° 08'
49''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
40''
|
105° 08'
49''
|
09° 11'
38''
|
105° 10'
01''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
25''
|
105° 07'
30''
|
09° 14'
09''
|
105° 10'
00''
|
C-48-67-C-b
|
|
Sông Cũ
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
15''
|
105° 08'
50''
|
09° 12'
03''
|
105° 10'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
50''
|
105° 10'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
44''
|
105° 11'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
11''
|
105° 11'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
30''
|
105° 12'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
57''
|
105° 12'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 12'
18''
|
105° 11'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
chùa Thiền Lâm
|
KX
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
13''
|
105° 12'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đình thần Tân Thành
|
KX
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
34''
|
105° 11'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
12''
|
105° 13'
51''
|
09° 10'
34''
|
105° 09'
03''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Ông Tơ
|
TV
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
38''
|
105° 11'
56''
|
09° 11'
42''
|
105° 11'
57''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Nhúc
|
TV
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
11''
|
105° 14'
56''
|
09° 11'
59''
|
105° 10'
38''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 13'
32''
|
105° 07'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 14'
27''
|
105° 08'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 12'
29''
|
105° 09'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
52''
|
105° 10'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 14'
02''
|
105° 08'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Bạch Ngưu
|
KX
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 12'
38''
|
105° 07'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
cầu Giồng Kè
|
KX
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 12'
31''
|
105° 07'
28''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
cống Số 2
|
KX
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 13'
30''
|
105° 10'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Dinh Ông
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
27''
|
105° 10'
02''
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Củi
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 07'
43''
|
09° 11'
10''
|
105° 08'
49''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
40''
|
105° 08'
49''
|
09° 11'
38''
|
105° 10'
01''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thầy Phó
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
09° 12'
46''
|
105° 10'
50''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
25''
|
105° 07'
30''
|
09° 14'
09''
|
105° 10'
00''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Giữa
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
24''
|
105° 11'
02''
|
09° 14'
42''
|
105° 09'
14''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Lung Bà Tứ
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
45''
|
105° 09'
28''
|
09° 12'
24''
|
105° 11'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Bạch Ngưu
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 24'
01''
|
105° 15'
38''
|
09° 12'
33''
|
105° 07'
03''
|
C-48-67-C-b
|
|
Sông Cũ
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
15''
|
105° 08'
50''
|
09° 12'
03''
|
105° 10'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Giồng Kè
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
35''
|
105° 07'
58''
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Dân
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 13'
24''
|
105° 13'
23''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 14'
19''
|
105° 12'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Thời
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 13'
45''
|
105° 13'
39''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Thuộc
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 13'
08''
|
105° 12'
38''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 14'
18''
|
105° 10'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã An Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 15'
21''
|
105° 10'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 15'
49''
|
105° 11'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 14'
11''
|
105° 10'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 14'
35''
|
105° 12'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 13'
34''
|
105° 11'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 15'
08''
|
105° 09'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
cầu Số 3
|
KX
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 16'
05''
|
105° 12'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
cống Số 2
|
KX
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 13'
30''
|
105° 10'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-A-d
|
|
kênh Dinh Ông
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
27''
|
105° 10'
02''
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thầy Phó
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
09° 12'
46''
|
105° 10'
50''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Láng Trâm
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 20'
37''
|
105° 05'
12''
|
09° 14'
38''
|
105° 15'
12''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-A-d,
C-48-67-D-a
|
|
ngã ba Bà Đệ
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
09° 16'
04''
|
105° 10'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Bàu Thúi
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
24''
|
105° 11'
02''
|
09° 14'
45''
|
105° 12'
24''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Giữa
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
24''
|
105° 11'
02''
|
09° 14'
42''
|
105° 09'
14''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cây Dứa
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 14'
45''
|
105° 12'
25''
|
09° 13'
36''
|
105° 14'
13''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Lung Bà Tứ
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
45''
|
105° 09'
28''
|
09° 12'
24''
|
105° 11'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
Rạch Rô
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 15'
10''
|
105° 12'
13''
|
09° 15'
16''
|
105° 09'
51''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Ụ Đập
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
09° 13'
12''
|
105° 12'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Bạch Ngưu
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 24'
01''
|
105° 15'
38''
|
09° 12'
33''
|
105° 07'
03''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Bà Đệ
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 16'
15''
|
105° 12'
59''
|
09° 16'
04''
|
105° 10'
35''
|
C-48-67-A-d
|
|
sông Ô Rô
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
04''
|
105° 12'
49''
|
09° 15'
56''
|
105° 12'
05''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-D-a
|
|
ấp Ba Dinh
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
59''
|
105° 13'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bình Thành
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
11''
|
105° 14'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cái Ngang
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 07'
21''
|
105° 14'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Cái Rô
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
24''
|
105° 13'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cây Trâm
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
51''
|
105° 14'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cây Trâm A
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
49''
|
105° 14'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Lẫm
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
45''
|
105° 14'
14''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Lung
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
45''
|
105° 14'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Định Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
14''
|
105° 15'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-a
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-D-a
|
|
cống Cái Ngang
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
48''
|
105° 13'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Bào Chứa
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
59''
|
105° 14'
55''
|
09° 10'
26''
|
105° 13'
20''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
22''
|
105° 08'
52''
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
38''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-D-a
|
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 06'
50''
|
105° 14'
43''
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
kênh Xóm Huế
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
19''
|
105° 13'
39''
|
09° 06'
52''
|
105° 14'
42''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-d
|
|
rạch Bảy Tháo
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
45''
|
105° 14'
53''
|
09° 08'
49''
|
105° 14'
16''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Ba Dinh
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
34''
|
105° 13'
06''
|
09° 08'
00''
|
105° 13'
15''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Nai
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
09° 08'
08''
|
105° 12'
19''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Ngang
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
50''
|
105° 13'
11''
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Su
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
10''
|
105° 15'
02''
|
09° 05'
34''
|
105° 15'
05''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b,
C-48-67-D-a
|
|
rạch Láng Tượng
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
00''
|
105° 15'
45''
|
09° 08'
10''
|
105° 15'
02''
|
C-48-67-D-a
|
|
rạch Ổ Ó
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
52''
|
105° 15'
18''
|
09° 09'
11''
|
105° 14'
50''
|
C-48-67-D-a,
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bùng Binh 1
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 06'
31''
|
105° 12'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Bùng Binh 2
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 07'
09''
|
105° 11'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Cái Nai
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 07'
21''
|
105° 12'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Cái Su
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 06'
54''
|
105° 14'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Gành Hào 1
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 05'
23''
|
105° 13'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Gành Hào 2
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 05'
26''
|
105° 11'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Hòa Đông
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 06'
28''
|
105° 10'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Xóm Chùa
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 07'
11''
|
105° 12'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Thầy Ban
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 06'
02''
|
105° 14'
01''
|
09° 06'
02''
|
105° 14'
37''
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 06'
50''
|
105° 14'
43''
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
kênh Xã Đạt
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 06'
09''
|
105° 12'
22''
|
09° 05'
14''
|
105° 12'
22''
|
C-48-67-C-d
|
|
rạch Cái Nai
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
09° 08'
08''
|
105° 12'
19''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Su
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
10''
|
105° 15'
02''
|
09° 05'
34''
|
105° 15'
05''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-D-c,
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cây Tự
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
09''
|
105° 10'
57''
|
09° 05'
31''
|
105° 10'
10''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
rạch Lá Danh
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 07'
17''
|
105° 12'
35''
|
09° 06'
09''
|
105° 12'
22''
|
C-48-67-C-d
|
|
rạch Trại Sập
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 06'
33''
|
105° 10'
58''
|
09° 07'
42''
|
105° 12'
09''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
rạch Xóm Chùa
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 06'
45''
|
105° 13'
00''
|
09° 07'
15''
|
105° 12'
30''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-D-c
|
|
sông Hòa Thành
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
09° 08'
27''
|
105° 09'
48''
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bùng Binh
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 07'
57''
|
105° 11'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cái Ngang
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
19''
|
105° 12'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Hòa Nam
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 06'
22''
|
105° 09'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Hòa Trung
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 07'
15''
|
105° 10'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Hóa
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
43''
|
105° 10'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Hóa A
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
16''
|
105° 10'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Phong A
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
27''
|
105° 09'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Phong B
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
07''
|
105° 10'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
04''
|
105° 09'
39''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Chùa
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
46''
|
105° 12'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Di tích lịch sử Khu tưởng niệm
hai lãnh đạo nghĩa quân Đỗ Thừa Luông và Đỗ Thừa Tự
|
KX
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
08''
|
105° 12'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Cầu Nhum
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
11''
|
105° 12'
08''
|
09° 10'
21''
|
105° 11'
07''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
20''
|
105° 10'
22''
|
09° 10'
30''
|
105° 09'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
lung Đồng Chàm
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
08''
|
105° 09'
45''
|
09° 09'
49''
|
105° 10'
57''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Nai
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
09° 08'
08''
|
105° 12'
19''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Ngang
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
50''
|
105° 13'
11''
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cầu Nhum
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
27''
|
105° 11'
03''
|
09° 08'
40''
|
105° 10'
52''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cây Tự
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 08'
09''
|
105° 10'
57''
|
09° 05'
31''
|
105° 10'
10''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Hòa Thành
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
09° 08'
27''
|
105° 09'
48''
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bào Sơn
|
DC
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 07'
58''
|
105° 08'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bà Điều
|
DC
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
14''
|
105° 08'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp Chánh
|
DC
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 07'
20''
|
105° 08'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Lung Dừa
|
DC
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
25''
|
105° 06'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Ông Muộn
|
DC
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
12''
|
105° 06'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
49''
|
105° 07'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Thạnh Điền
|
DC
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
21''
|
105° 09'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Lớn
|
DC
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
30''
|
105° 07'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Lương Thế Trân
|
KX
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
13''
|
105° 07'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đình Tân Hưng
|
KX
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
09° 08'
30''
|
105° 07'
38''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
23''
|
105° 08'
45''
|
09° 08'
13''
|
105° 07'
32''
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Lương Thế Trân
|
TV
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
17''
|
105° 05'
07''
|
09° 06'
53''
|
105° 09'
18''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-d
|
|
rạch Bà Điều
|
TV
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 07'
21''
|
105° 08'
47''
|
09° 08'
44''
|
105° 07'
46''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-d
|
|
rạch Giao Vàm
|
TV
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
27''
|
105° 06'
05''
|
09° 11'
00''
|
105° 05'
10''
|
C-48-67-C-a
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-d
|
|
sông Rạch Rập
|
TV
|
xã Lý
Văn Lâm
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 02'
28''
|
105° 04'
23''
|
09° 10'
43''
|
105° 08'
36''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
00''
|
105° 15'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-a
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
15''
|
105° 15'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-a
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-a
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 09'
53''
|
105° 15'
44''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-a
|
|
cầu Tắc Vân
|
KX
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
02''
|
105° 15'
44''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-a
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-D-a,
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Đào
|
TV
|
xã Tắc Vân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
16''
|
105° 15'
06''
|
09° 09'
59''
|
105° 14'
55''
|
C-48-67-D-a,
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
TV
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
22''
|
105° 08'
52''
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
38''
|
C-48-67-D-a,
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Tắc Vân
|
TV
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
38''
|
09° 09'
49''
|
105° 16'
43''
|
C-48-67-D-a
|
|
rạch Láng Tượng
|
TV
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
00''
|
105° 15'
45''
|
09° 08'
10''
|
105° 15'
02''
|
C-48-67-D-a
|
|
rạch Láng Xéo
|
TV
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
42''
|
105° 16'
13''
|
09° 09'
38''
|
105° 15'
54''
|
C-48-67-D-a
|
|
rạch Ổ Ó
|
TV
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
52''
|
105° 15'
18''
|
09° 09'
11''
|
105° 14'
50''
|
C-48-67-D-a
|
|
sông Cầu Đình
|
TV
|
xã Tắc
Vân
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
11''
|
105° 14'
56''
|
09° 10'
01''
|
105° 15'
45''
|
C-48-67-D-a
|
|
ấp Bình Định
|
DC
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
46''
|
105° 14'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
11''
|
105° 14'
23''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
57''
|
105° 11'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
13''
|
105° 13'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 11'
50''
|
105° 13'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 13'
14''
|
105° 13'
23''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đình Ông Cọp
|
KX
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
09° 10'
22''
|
105° 15'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-a
|
|
quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 13'
12''
|
105° 13'
51''
|
09° 10'
34''
|
105° 09'
03''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh 1 tháng 6
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
48''
|
105° 14'
01''
|
09° 11'
50''
|
105° 13'
34''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Bào Chứa
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 09'
59''
|
105° 14'
55''
|
09° 10'
26''
|
105° 13'
20''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Đào
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 10'
16''
|
105° 15'
06''
|
09° 09'
59''
|
105° 14'
55''
|
C-48-67-D-a,
C-48-67-C-b
|
|
kênh Long Thành
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
59''
|
105° 15'
04''
|
09° 10'
46''
|
105° 15'
35''
|
C-48-67-D-a
|
|
kênh Ông Tơ
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
38''
|
105° 11'
56''
|
09° 11'
42''
|
105° 11'
57''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Nhúc
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
11''
|
105° 14'
56''
|
09° 11'
59''
|
105° 10'
38''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Nhum
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 14'
00''
|
09° 11'
45''
|
105° 13'
16''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Lung Còng
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 12'
01''
|
105° 14'
23''
|
09° 11'
11''
|
105° 14'
56''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Cầu Đình
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 11'
11''
|
105° 14'
56''
|
09° 10'
01''
|
105° 15'
45''
|
C-48-67-D-a,
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
xã Tân
Thành
|
TP. Cà
Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cái Nước
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
51''
|
105° 01'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Đồng Tâm
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
58''
|
105° 00'
50''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Hữu Trí
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 54'
47''
|
105° 00'
40''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Ngọc Hườn
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 55'
13''
|
105° 01'
47''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Ngọc Tuấn
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 55'
41''
|
105° 00'
34''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Nguyễn Quy
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 55'
55''
|
105° 00'
50''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 54'
38''
|
105° 01'
07''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
23''
|
105° 01'
08''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
Khóm 2
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
40''
|
105° 00'
31''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
07''
|
105° 00'
45''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
cầu Cái Nước
|
KX
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
25''
|
105° 00'
36''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
KX
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
29''
|
105° 00'
45''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-79-A-a
|
|
Trung tâm Y tế Huyện Cái Nước
|
KX
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
50''
|
105° 00'
40''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Bà Chủ
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
30''
|
105° 00'
31''
|
08° 54'
34''
|
104° 59'
33''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Cây Hương
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
34''
|
105° 00'
55''
|
08° 55'
42''
|
105° 01'
49''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Điền Cũ
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
06''
|
105° 01'
46''
|
08° 54'
18''
|
105° 01'
21''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Láng Tượng
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
07''
|
104° 59'
53''
|
08° 56'
29''
|
105° 00'
21''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Lộ Hản
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
47''
|
105° 00'
49''
|
08° 56'
53''
|
105° 01'
10''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Lộ Xe Cái Nước Đầm Cùng
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 51'
27''
|
105° 01'
13''
|
08° 56'
27''
|
105° 00'
47''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Lộ Xe Tân Duyệt
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
20''
|
105° 06'
02''
|
08° 56'
15''
|
105° 00'
48''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Lớn
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
51''
|
105° 04'
29''
|
08° 55'
01''
|
105° 02'
20''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Lung Lá
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
44''
|
105° 00'
50''
|
08° 53'
59''
|
104° 59'
12''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Lung Ngang
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
03''
|
105° 00'
06''
|
08° 55'
28''
|
104° 59'
44''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Ông Phụng
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
31''
|
105° 02'
48''
|
08° 55'
14''
|
105° 03'
12''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Ông Tôn
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
42''
|
105° 01'
49''
|
08° 55'
06''
|
105° 01'
46''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Sư Thông
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
21''
|
105° 00'
27''
|
08° 55'
43''
|
105° 00'
33''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Tắc Cây Xoài
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
34''
|
104° 59'
33''
|
08° 55'
10''
|
104° 59'
28''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Thầy Chùa Giỏi
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
24''
|
105° 00'
54''
|
08° 54'
18''
|
105° 01'
21''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
27''
|
105° 00'
47''
|
09° 04'
45''
|
105° 03'
46''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Xáng
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
37''
|
104° 59'
46''
|
08° 55'
45''
|
105° 00'
47''
|
C-48-78-B-b,
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Xẻ
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
02''
|
105° 01'
44''
|
08° 55'
59''
|
105° 01'
12''
|
C-48-79-A-a
|
|
Lung Ngang
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
02''
|
105° 02'
28''
|
08° 56'
13''
|
105° 02'
12''
|
C-48-79-A-a
|
|
Lung Sình
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
42''
|
105° 01'
49''
|
08° 56'
38''
|
105° 02'
23''
|
C-48-79-A-a
|
|
rạch Cái Hàng
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
37''
|
104° 59'
46''
|
08° 56'
24''
|
105° 00'
05''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b
|
|
Rạch Dược
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
00''
|
105° 03'
31''
|
08° 56'
54''
|
105° 02'
01''
|
C-48-79-A-a
|
|
rạch Nhà Vi
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
10''
|
104° 59'
28''
|
08° 55'
37''
|
104° 59'
46''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Cái Nước
|
TV
|
TT. Cái
Nước
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
24''
|
105° 00'
05''
|
08° 57'
12''
|
105° 03'
26''
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Cái Cấm
|
DC
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
08° 59'
06''
|
105° 03'
41''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Cái Giếng
|
DC
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 00'
02''
|
105° 03'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Giá Ngự
|
DC
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
08° 57'
32''
|
105° 05'
00''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Nhà Thính A
|
DC
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
41''
|
105° 05'
12''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Phong Lưu
|
DC
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
08° 59'
40''
|
105° 04'
22''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
08° 58'
09''
|
105° 06'
23''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Trọng Ban
|
DC
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
08° 57'
41''
|
105° 04'
52''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Bào Tròn
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
21''
|
105° 04'
27''
|
08° 56'
37''
|
105° 04'
37''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
08''
|
104° 57'
34''
|
08° 59'
28''
|
105° 05'
14''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
15''
|
105° 03'
50''
|
09° 00'
05''
|
105° 04'
24''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Kinh Lách
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
29''
|
105° 02'
37''
|
09° 00'
33''
|
105° 02'
03''
|
C-48-79-A-a,
C-48-67-C-c
|
|
kênh Lộ Xe Tân Duyệt
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
20''
|
105° 06'
02''
|
08° 56'
15''
|
105° 00'
48''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Phủ Đẩu
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
31''
|
105° 02'
57''
|
09° 00'
23''
|
105° 02'
43''
|
C-48-67-C-c,
C-48-79-A-a
|
|
kênh Quản Phước
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
40''
|
105° 06'
46''
|
08° 59'
53''
|
105° 05'
05''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Tân Tạo
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
06''
|
105° 02'
30''
|
08° 58'
49''
|
105° 03'
38''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Tư Xu
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
21''
|
105° 03'
15''
|
09° 00'
16''
|
105° 03'
49''
|
C-48-67-C-c,
C-48-79-A-a
|
|
kênh xáng Đông Hưng
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 52'
44''
|
105° 03'
14''
|
09° 02'
24''
|
105° 04'
25''
|
C-48-79-A-a,
C-48-67-C-c
|
|
lung Mây Dốc
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
57''
|
105° 05'
42''
|
09° 00'
28''
|
105° 05'
09''
|
C-48-79-A-a
|
|
Lung Mướp
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
17''
|
105° 02'
58''
|
08° 58'
54''
|
105° 03'
38''
|
C-48-79-A-a,
C-48-67-C-c
|
|
lung Nhà Thính
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
37''
|
105° 04'
37''
|
08° 55'
56''
|
105° 05'
46''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Cái Cấm
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
52''
|
105° 03'
39''
|
08° 58'
39''
|
105° 05'
33''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Cái
Nước - Chà Là
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
12''
|
105° 03'
27''
|
08° 58'
05''
|
105° 06'
24''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Phong Lưu
|
TV
|
xã Đông
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
57''
|
105° 04'
04''
|
08° 58'
14''
|
105° 05'
47''
|
C-48-79-A-a,
C-48-67-C-c
|
|
ấp Bào Tròn
|
DC
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
12''
|
105° 03'
22''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Khánh Tư
|
DC
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 54'
43''
|
105° 03'
15''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Kinh Lớn
|
DC
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 55'
26''
|
105° 03'
16''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Mỹ Điền
|
DC
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 53'
07''
|
105° 03'
12''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Nhà Thính B
|
DC
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 55'
18''
|
105° 05'
28''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Bào Tròn
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
21''
|
105° 04'
27''
|
08° 56'
37''
|
105° 04'
37''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Chệt Mười
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 53'
54''
|
105° 04'
54''
|
08° 54'
30''
|
105° 04'
17''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Họa Đồ
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
32''
|
105° 04'
15''
|
08° 54'
35''
|
105° 03'
09''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Lộ Xe Tân Duyệt
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
20''
|
105° 06'
02''
|
08° 56'
15''
|
105° 00'
48''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Lớn
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
51''
|
105° 04'
29''
|
08° 55'
01''
|
105° 02'
20''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Năm Long
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 53'
08''
|
105° 04'
05''
|
08° 54'
00''
|
105° 03'
25''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái Nước
|
|
|
08° 55'
26''
|
105° 04'
43''
|
08° 54'
49''
|
105° 03'
16''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Ông Phụng
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
31''
|
105° 02'
48''
|
08° 55'
14''
|
105° 03'
12''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Tư Hằng
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
25''
|
105° 05'
07''
|
08° 54'
58''
|
105° 04'
39''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh xáng Đông Hưng
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 52'
44''
|
105° 03'
14''
|
09° 02'
24''
|
105° 04'
25''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Xóm Huế
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
55''
|
105° 05'
06''
|
08° 55'
26''
|
105° 04'
43''
|
C-48-79-A-a
|
|
lung Đầu Dừa
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
26''
|
105° 04'
43''
|
08° 54'
03''
|
105° 03'
04''
|
C-48-79-A-a
|
|
lung Nhà Thính
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
37''
|
105° 04'
37''
|
08° 55'
56''
|
105° 05'
46''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Cái Nước
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
24''
|
105° 00'
05''
|
08° 57'
12''
|
105° 03'
26''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Cái
Nước - Chà Là
|
TV
|
xã Đông
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
12''
|
105° 03'
27''
|
08° 58'
05''
|
105° 06'
24''
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Cái Bát
|
DC
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
37''
|
104° 59'
11''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Kinh Lách
|
DC
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
08° 59'
48''
|
105° 01'
52''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Kinh Tư
|
DC
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
08° 59'
18''
|
105° 00'
27''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Lợi Đông
|
DC
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
17''
|
105° 00'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Rau Dừa C
|
DC
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
08° 59'
59''
|
105° 00'
57''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Thị Tường
|
DC
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 00'
43''
|
104° 58'
05''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Thị Tường B
|
DC
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
41''
|
104° 58'
11''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Ba Tô
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
22''
|
104° 58'
45''
|
09° 02'
11''
|
104° 58'
29''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Bến Đìa
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
59''
|
104° 57'
15''
|
08° 59'
48''
|
104° 58'
06''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
08''
|
104° 57'
34''
|
08° 59'
28''
|
105° 05'
14''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Đìa Sập
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
11''
|
104° 59'
44''
|
08° 59'
42''
|
105° 00'
53''
|
C-48-79-A-a,
C-48-67-C-c,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Điền Ba Xuyên
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
10''
|
104° 56'
21''
|
09° 01'
37''
|
104° 58'
24''
|
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
57''
|
104° 58'
40''
|
08° 59'
45''
|
104° 58'
50''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Kinh Lách
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
29''
|
105° 02'
37''
|
09° 00'
33''
|
105° 02'
03''
|
C-48-79-A-a,
C-48-67-C-c
|
|
kênh Kinh Ngang
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
07''
|
104° 59'
53''
|
09° 00'
11''
|
104° 59'
44''
|
C-48-78-B-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Kinh Xéo
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
08''
|
104° 59'
52''
|
08° 59'
28''
|
104° 58'
57''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Lung Giá
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
48''
|
104° 59'
53''
|
08° 59'
49''
|
104° 59'
07''
|
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
12''
|
105° 02'
52''
|
09° 00'
13''
|
105° 01'
37''
|
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
48''
|
104° 59'
07''
|
08° 58'
57''
|
104° 59'
08''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Mũi Ông Lục
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
02''
|
104° 59'
38''
|
08° 59'
56''
|
104° 58'
02''
|
C-48-78-B-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Mười Phải
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
14''
|
104° 58'
07''
|
09° 00'
01''
|
104° 59'
45''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Mười Sáu
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
22''
|
104° 58'
45''
|
09° 00'
08''
|
104° 58'
48''
|
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Sậy
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
51''
|
104° 59'
00''
|
08° 58'
57''
|
104° 58'
53''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
27''
|
105° 00'
47''
|
09° 04'
45''
|
105° 03'
46''
|
C-48-79-A-a,
C-48-67-C-c
|
|
sông Cái Bát
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
54''
|
105° 00'
48''
|
09° 01'
39''
|
104° 59'
11''
|
C-48-66-D-d,
C-48-67-C-c
|
|
sông Đìa Chuối
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
28''
|
104° 59'
53''
|
09° 01'
29''
|
105° 00'
28''
|
C-48-67-C-c,
C-48-66-D-d
|
|
sông Đìa Gòng
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
07''
|
104° 58'
58''
|
09° 01'
28''
|
105° 00'
11''
|
C-48-66-D-d,
C-48-67-C-c
|
|
sông Mò Ôm
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
19''
|
104° 58'
26''
|
09° 02'
09''
|
104° 58'
20''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Rạch Bần
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
39''
|
104° 59'
11''
|
09° 03'
35''
|
104° 56'
22''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Thị Tường
|
TV
|
xã Hòa Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
39''
|
104° 59'
11''
|
08° 59'
58''
|
104° 57'
59''
|
C-48-66-D-d,
C-48-78-B-b
|
|
ấp Bùng Binh
|
DC
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
18''
|
105° 02'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Lý Ấn
|
DC
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
56''
|
105° 00'
20''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Rau Dừa
|
DC
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
46''
|
104° 59'
34''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Rau Dừa B
|
DC
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
56''
|
105° 01'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Thị Tường A
|
DC
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
05''
|
105° 00'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Vịnh Gốc
|
DC
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
11''
|
105° 01'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
cầu Rau Dừa
|
KX
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
55''
|
105° 00'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
40''
|
104° 59'
40''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Di tích lịch sử Khu căn cứ Tỉnh
đội Cà Mau ở Xẻo Trê (1964-1973)
|
KX
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
27''
|
105° 00'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
45''
|
105° 01'
45''
|
09° 03'
46''
|
105° 00'
15''
|
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
12''
|
105° 02'
52''
|
09° 00'
13''
|
105° 01'
37''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
27''
|
105° 00'
47''
|
09° 04'
45''
|
105° 03'
46''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Xẻo Trê
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
42''
|
105° 00'
51''
|
09° 02'
21''
|
105° 00'
17''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Bào Môn
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
51''
|
105° 01'
37''
|
09° 01'
56''
|
105° 00'
55''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Ba Vinh
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 03'
55''
|
104° 59'
51''
|
09° 02'
42''
|
104° 59'
43''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Biện Tràng
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 03'
32''
|
105° 00'
43''
|
09° 02'
37''
|
104° 59'
57''
|
C-48-67-C-c,
C-48-66-D-d
|
|
sông Cái Bát
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
54''
|
105° 00'
48''
|
09° 01'
39''
|
104° 59'
11''
|
C-48-66-D-d,
C-48-67-C-c
|
|
sông Cái Giếng
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
27''
|
105° 04'
08''
|
09° 01'
17''
|
105° 02'
58''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Đìa Chuối
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
28''
|
104° 59'
53''
|
09° 01'
29''
|
105° 00'
28''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Lung Chích
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
25''
|
105° 00'
57''
|
09° 01'
28''
|
105° 02'
34''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Rạch Bần
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
39''
|
104° 59'
11''
|
09° 03'
35''
|
104° 56'
22''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Rau Dừa
|
TV
|
xã Hưng
Mỹ
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
27''
|
104° 57'
59''
|
09° 02'
35''
|
105° 03'
55''
|
C-48-66-D-d,
C-48-67-C-c
|
|
ấp Bào Bèo
|
DC
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
09° 05'
46''
|
105° 07'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Bào Kè
|
DC
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
09° 06'
43''
|
105° 06'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Hòa Trung
|
DC
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
09° 06'
08''
|
105° 08'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Năm Đảm
|
DC
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
09° 07'
45''
|
105° 07'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Trung Hưng
|
DC
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
09° 05'
26''
|
105° 07'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Trung Thành
|
DC
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
09° 04'
16''
|
105° 08'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
cầu Hai Mai
|
KX
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
09° 06'
00''
|
105° 09'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
cầu Lương Thế Trân
|
KX
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
09° 08'
13''
|
105° 07'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh xáng Lương Thế Trân
|
TV
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
17''
|
105° 05'
07''
|
09° 06'
53''
|
105° 09'
18''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-d
|
|
rạch Bào Bèo
|
TV
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 07'
57''
|
105° 06'
48''
|
09° 05'
37''
|
105° 07'
53''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Cái Nhum
|
TV
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
24''
|
105° 07'
19''
|
09° 07'
00''
|
105° 06'
02''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Cây Bốm
|
TV
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
59''
|
105° 09'
16''
|
09° 05'
37''
|
105° 07'
53''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Đồng Dinh
|
TV
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
52''
|
105° 06'
26''
|
09° 05'
37''
|
105° 07'
53''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Lương
Thế Trân
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Cái Rắn
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 03'
45''
|
105° 02'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Cái Rắn A
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 04'
52''
|
105° 02'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Cái Rắn B
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 04'
51''
|
105° 03'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Đức An
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 04'
50''
|
105° 04'
05''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Hưng Thành
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 05'
51''
|
105° 03'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Lộ Xe
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 03'
39''
|
105° 02'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Nhà Phấn Gốc
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 03'
33''
|
105° 04'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 07'
06''
|
105° 03'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Rạch Muỗi
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 06'
33''
|
105° 04'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Ánh
|
DC
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
48''
|
105° 04'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
cầu Cái Rắn
|
KX
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 04'
46''
|
105° 03'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
cầu Tân Đức
|
KX
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 05'
30''
|
105° 04'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
nhà thờ Cái Rắn
|
KX
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 05'
14''
|
105° 02'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Bà Bùi
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
58''
|
105° 03'
14''
|
09° 06'
45''
|
105° 02'
50''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Ba Ngàn
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
18''
|
105° 01'
00''
|
09° 05'
16''
|
105° 02'
34''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
34''
|
105° 00'
52''
|
09° 03'
21''
|
105° 02'
00''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Cô Ba
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
57''
|
105° 01'
10''
|
09° 03'
46''
|
105° 02'
21''
|
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
45''
|
105° 01'
45''
|
09° 03'
46''
|
105° 00'
15''
|
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
11''
|
105° 02'
35''
|
09° 03'
32''
|
105° 00'
43''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Lung Ráng
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
31''
|
105° 02'
31''
|
09° 05'
18''
|
105° 01'
00''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh So Đũa
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
41''
|
105° 02'
39''
|
09° 06'
03''
|
105° 02'
17''
|
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 07'
01''
|
105° 04'
32''
|
09° 07'
29''
|
105° 03'
32''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Thầy Chùa
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 03'
20''
|
105° 03'
53''
|
09° 03'
11''
|
105° 03'
01''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
27''
|
105° 00'
47''
|
09° 04'
45''
|
105° 03'
46''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Xã Đức
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
10''
|
105° 04'
16''
|
09° 04'
43''
|
105° 04'
48''
|
C-48-67-C-c
|
|
lung Đìa Ao
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
12''
|
105° 03'
49''
|
09° 04'
43''
|
105° 04'
48''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Cái Rắn
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
56''
|
105° 03'
32''
|
09° 04'
59''
|
105° 02'
46''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Cây Gừa
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
59''
|
105° 02'
46''
|
09° 05'
58''
|
105° 03'
14''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Đất Sét
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 03'
11''
|
105° 03'
01''
|
09° 02'
43''
|
105° 03'
54''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Nhà Phấn
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
43''
|
105° 04'
05''
|
09° 06'
48''
|
105° 05'
46''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Đìa Ao
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
43''
|
105° 04'
48''
|
09° 04'
39''
|
105° 05'
11''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Rạch Muỗi
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
10''
|
105° 04'
39''
|
09° 07'
01''
|
105° 04'
32''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Rạch Rập
|
TV
|
xã Phú
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
28''
|
105° 04'
23''
|
09° 10'
43''
|
105° 08'
36''
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Bào Vũng
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
47''
|
105° 05'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Cái Giếng
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
50''
|
105° 03'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Cái Rô
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
18''
|
105° 07'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Hợp Tác Xã
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
09''
|
105° 07'
05''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Phong Lưu
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 00'
59''
|
105° 04'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Biên
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 00'
51''
|
105° 03'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Bửu
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 03'
43''
|
105° 05'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 04'
33''
|
105° 06'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 02'
18''
|
105° 04'
41''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 00'
02''
|
105° 05'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 01'
20''
|
105° 05'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
09° 03'
37''
|
105° 07'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Bộ Mão
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
17''
|
105° 04'
37''
|
09° 03'
44''
|
105° 06'
14''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Cái Bào Vũng
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
49''
|
105° 05'
25''
|
09° 00'
44''
|
105° 04'
11''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
15''
|
105° 03'
50''
|
09° 00'
05''
|
105° 04'
24''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Hai Dậy
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
35''
|
105° 03'
14''
|
09° 00'
40''
|
105° 03'
58''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Kinh Lách
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
29''
|
105° 02'
37''
|
09° 00'
33''
|
105° 02'
03''
|
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
12''
|
105° 02'
52''
|
09° 00'
13''
|
105° 01'
37''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Quản Phước
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
40''
|
105° 06'
46''
|
08° 59'
53''
|
105° 05'
05''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
47''
|
105° 05'
25''
|
09° 01'
07''
|
105° 05'
38''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Tư Xu
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
21''
|
105° 03'
15''
|
09° 00'
16''
|
105° 03'
49''
|
C-48-67-C-c,
C-48-79-A-a
|
|
kênh xáng Đông Hưng
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 52'
44''
|
105° 03'
14''
|
09° 02'
24''
|
105° 04'
25''
|
C-48-67-C-c
|
|
lung Bồng Bồng
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
51''
|
105° 05'
15''
|
09° 00'
04''
|
105° 04'
49''
|
C-48-67-C-c
|
|
lung Cây Gia
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00' 59''
|
105° 03'
05''
|
09° 00'
57''
|
105° 04'
04''
|
C-48-67-C-c
|
|
Lung Giá
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
16''
|
105° 06'
03''
|
09° 01'
06''
|
105° 05'
38''
|
C-48-67-C-c
|
|
lung Mây Dốc
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
57''
|
105° 05'
42''
|
09° 00'
28''
|
105° 05'
09''
|
C-48-67-C-c,
C-48-79-A-a
|
|
Lung Mướp
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 01'
17''
|
105° 02'
58''
|
08° 58'
54''
|
105° 03'
38''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Cái Rô
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 03'
07''
|
105° 07'
10''
|
09° 01'
54''
|
105° 07'
08''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Nhà Phấn
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
43''
|
105° 04'
05''
|
09° 06'
48''
|
105° 05'
46''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Bào Cốc
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
39''
|
105° 05'
22''
|
09° 04'
52''
|
105° 06'
25''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
sông Bào Vũng
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
27''
|
105° 04'
08''
|
09° 01'
33''
|
105° 07'
18''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d,
C-48-79-A-a
|
|
sông Cái Giếng
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
27''
|
105° 04'
08''
|
09° 01'
17''
|
105° 02'
58''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Đồng Dinh
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
52''
|
105° 06'
26''
|
09° 05'
37''
|
105° 07'
53''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
sông Phong Lưu
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 00'
57''
|
105° 04'
04''
|
08° 58'
14''
|
105° 05'
47''
|
C-48-79-A-a,
C-48-67-C-c
|
|
sông Rạch Rập
|
TV
|
xã Tân
Hưng
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
28''
|
105° 04'
23''
|
09° 10'
43''
|
105° 08'
36''
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Cái Hàng
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
21''
|
104° 59'
02''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Công Nghiệp
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 57'
36''
|
105° 03'
16''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Đông Hưng
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 58'
20''
|
105° 00'
44''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Giải Phóng
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 58'
25''
|
104° 58'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Hoàng Lân
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 59'
06''
|
105° 02'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Láng Tượng
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 57'
46''
|
104° 59'
41''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Nghĩa Hiệp
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 57'
11''
|
104° 58'
44''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Ông Khâm
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 57'
35''
|
105° 02'
14''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Rạch Dược
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 58'
20''
|
105° 02'
57''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 56'
25''
|
104° 57'
53''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Tân Tạo
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 58'
37''
|
105° 00'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Trần Mót
|
DC
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
08° 57'
18''
|
104° 58'
05''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Bến Đìa
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
59''
|
104° 57'
15''
|
08° 59'
48''
|
104° 58'
06''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Cả Cồng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
47''
|
104° 59'
44''
|
08° 57'
32''
|
104° 59'
32''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Cầu Dừa
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
55''
|
104° 59'
09''
|
08° 57'
35''
|
105° 00'
03''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
08''
|
104° 57'
34''
|
08° 59'
28''
|
105° 05'
14''
|
C-48-78-B-b,
C-48-79-A-a
|
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
47''
|
105° 02'
52''
|
08° 57'
01''
|
105° 02'
08''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
48''
|
104° 58'
09''
|
08° 57'
29''
|
105° 00'
07''
|
C-48-78-B-b,
C-48-79-A-a
|
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
57''
|
104° 58'
53''
|
08° 57'
39''
|
104° 58'
43''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Kinh Phèn
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
13''
|
104° 58'
19''
|
08° 58'
57''
|
104° 58'
40''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Kinh Ráng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
22''
|
105° 00'
52''
|
08° 58'
34''
|
105° 01'
33''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Kinh Ranh
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
57''
|
104° 59'
08''
|
08° 57'
35''
|
104° 59'
00''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Kinh Xáng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
24''
|
104° 58'
07''
|
08° 55'
37''
|
104° 59'
46''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Láng Tượng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
07''
|
104° 59'
53''
|
08° 56'
29''
|
105° 00'
21''
|
C-48-78-B-b,
C-48-79-A-a
|
|
kênh Tân Tạo
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
06''
|
105° 02'
30''
|
08° 58'
49''
|
105° 03'
38''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Thổ Co
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
40''
|
105° 00'
41''
|
08° 58'
21''
|
104° 59'
53''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh xáng Đông Hưng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 52'
44''
|
105° 03'
14''
|
09° 02'
24''
|
105° 04'
25''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
27''
|
105° 00'
47''
|
09° 04'
45''
|
105° 03'
46''
|
C-48-79-A-a
|
|
lung Cái Chim
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
31''
|
104° 58'
40''
|
08° 55'
28''
|
104° 58'
06''
|
C-48-78-B-b
|
|
lung Cây Gừa
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
12''
|
104° 58'
08''
|
08° 56'
25''
|
104° 59'
59''
|
C-48-78-B-b
|
|
lung Kỳ Đà
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 59'
06''
|
105° 02'
30''
|
08° 58'
42''
|
105° 00'
52''
|
C-48-79-A-a
|
|
rạch Ba Vinh
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 57'
04''
|
104° 59'
16''
|
08° 57'
26''
|
104° 57'
49''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Cái Hàng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
37''
|
104° 59'
46''
|
08° 56'
24''
|
105° 00'
05''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b
|
|
Rạch Dược
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 58'
00''
|
105° 03'
31''
|
08° 56'
54''
|
105° 02'
01''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Cái Nước
|
TV
|
xã Tân
Hưng Đông
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
24''
|
105° 00'
05''
|
08° 57'
12''
|
105° 03'
26''
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Láng Cùng
|
DC
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 08'
13''
|
105° 06'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Nhà Phấn
|
DC
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 05'
09''
|
105° 06'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Phấn Thạnh
|
DC
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 06'
41''
|
105° 05'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Sở Tại
|
DC
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 07'
53''
|
105° 06'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 05'
41''
|
105° 04'
48''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Trần Độ
|
DC
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 08'
25''
|
105° 05'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
cầu Lương Thế Trân
|
KX
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 08'
13''
|
105° 07'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Tân Đức
|
KX
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 05'
30''
|
105° 04'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
Di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy tại
Lung Lá Nhà Thể
|
KX
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
09° 07'
55''
|
105° 05'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Đường Cuốc
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 07'
06''
|
105° 02'
25''
|
09° 08'
36''
|
105° 05'
16''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Rạch Rẫy
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 07'
22''
|
105° 06'
16''
|
09° 10'
09''
|
105° 05'
05''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 07'
01''
|
105° 04'
32''
|
09° 07'
29''
|
105° 03'
32''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh xáng Lương Thế Trân
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
17''
|
105° 05'
07''
|
09° 06'
53''
|
105° 09'
18''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-b
|
|
kênh Xã Đức
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 05'
10''
|
105° 04'
16''
|
09° 04'
43''
|
105° 04'
48''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Bào Bèo
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 07'
57''
|
105° 06'
48''
|
09° 05'
37''
|
105° 07'
53''
|
C-48-67-C-a
|
|
rạch Nhà Phấn
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
43''
|
105° 04'
05''
|
09° 06'
48''
|
105° 05'
46''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Bào Cốc
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
39''
|
105° 05'
22''
|
09° 04'
52''
|
105° 06'
25''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Cái Nhum
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
24''
|
105° 07'
19''
|
09° 07'
00''
|
105° 06'
02''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Đìa Ao
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 04'
43''
|
105° 04'
48''
|
09° 04'
39''
|
105° 05'
11''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Lòng Óng
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 07'
23''
|
105° 04'
52''
|
09° 07'
01''
|
105° 04'
32''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Rạch Muỗi
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
10''
|
105° 04'
39''
|
09° 07'
01''
|
105° 04'
32''
|
C-48-67-C-c
|
|
sông Rạch Rập
|
TV
|
xã Thạnh
Phú
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 02'
28''
|
105° 04'
23''
|
09° 10'
43''
|
105° 08'
36''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-c
|
|
ấp An Hưng
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 53'
09''
|
104° 59'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Bình Thành
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 53'
47''
|
105° 01'
46''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Cái Chim
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 55'
12''
|
104° 58'
43''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Công Trung
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 54'
30''
|
104° 59'
45''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Đầm Cùng
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 51'
34''
|
105° 00'
33''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Đông Mỹ
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 54'
30''
|
105° 02'
33''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Mỹ Đông
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 52'
25''
|
105° 02'
38''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Mỹ Hóa
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 52'
15''
|
105° 01'
01''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 53'
23''
|
105° 00'
52''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 53'
13''
|
105° 02'
00''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 52'
43''
|
105° 01'
45''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Nhà Vi
|
DC
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 54'
26''
|
104° 58'
38''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
cầu Đầm Cùng
|
KX
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 51'
15''
|
105° 01'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
chùa Hưng Vi Tự
|
KX
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 51'
21''
|
105° 01'
05''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
chùa Mỹ Cỗ
|
KX
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 55'
06''
|
104° 59'
21''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Bà Chủ
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
30''
|
105° 00'
31''
|
08° 54'
34''
|
104° 59'
33''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Cái Muối
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
40''
|
105° 03'
09''
|
08° 52'
02''
|
105° 01'
53''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Cà Đài
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 53'
34''
|
105° 00'
54''
|
08° 52'
56''
|
104° 59'
46''
|
C-48-78-B-b,
C-48-79-A-a
|
|
kênh Điền Cũ
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
06''
|
105° 01'
46''
|
08° 54'
18''
|
105° 01'
21''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Kinh Xáng
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
24''
|
104° 58'
07''
|
08° 55'
37''
|
104° 59'
46''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Lộ Xe Cái Nước Đầm Cùng
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 51'
27''
|
105° 01'
13''
|
08° 56'
27''
|
105° 00'
47''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Lung Âm - Cái Chim
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
28''
|
104° 58'
06''
|
08° 54'
41''
|
104° 58'
17''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Lung Lá
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
44''
|
105° 00'
50''
|
08° 53'
59''
|
104° 59'
12''
|
C-48-79-A-a,
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Lớn
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
51''
|
105° 04'
29''
|
08° 55'
01''
|
105° 02'
20''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Nhà Vi
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 53'
37''
|
104° 58'
50''
|
08° 55'
10''
|
104° 59'
28''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Sáu Thảnh
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 53'
42''
|
104° 58'
59''
|
08° 53'
01''
|
104° 59'
50''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 53'
37''
|
105° 02'
23''
|
08° 53'
31''
|
105° 03'
05''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Tắc Cây Xoài
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
34''
|
104° 59'
33''
|
08° 55'
10''
|
104° 59'
28''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Thầy Chùa Giỏi
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
24''
|
105° 00'
54''
|
08° 54'
18''
|
105° 01'
21''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh xáng Đông Hưng
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 52'
44''
|
105° 03'
14''
|
09° 02'
24''
|
105° 04'
25''
|
C-48-79-A-a
|
|
lung Bà Mụ
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 54'
18''
|
105° 01'
21''
|
08° 53'
35''
|
105° 02'
10''
|
C-48-79-A-a
|
|
lung Cái Chim
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 56'
31''
|
104° 58'
40''
|
08° 55'
28''
|
104° 58'
06''
|
C-48-78-B-b
|
|
ngã ba Cây Dương
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
08° 52'
24''
|
105° 02'
49''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Nhà Vi
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
10''
|
104° 59'
28''
|
08° 55'
37''
|
104° 59'
46''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Bào Chấu
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
08° 55'
03''
|
104° 56'
10''
|
08° 51'
17''
|
105° 00'
40''
|
C-48-78-B-b,
C-48-79-A-c
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Trần
Thới
|
H. Cái
Nước
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
23''
|
105° 11'
37''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
23''
|
105° 11'
46''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm Dơi
|
09° 00'
29''
|
105° 11'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
Khóm 4
|
DC
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
56''
|
105° 11'
43''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
10''
|
105° 12'
23''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
13''
|
105° 11'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
Bệnh viện Đầm Dơi
|
KX
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
40''
|
105° 12'
00''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
cầu Dương Thị Cẩm Vân
|
KX
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
39''
|
105° 11'
48''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
cầu Lung Lắm
|
KX
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
26''
|
105° 12'
19''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
cầu Rạch Sao Nhỏ
|
KX
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
17''
|
105° 11'
14''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
cầu Sông Đầm
|
KX
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
33''
|
105° 11'
48''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Cây Méc
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
08''
|
105° 11'
11''
|
09° 01'
34''
|
105° 11'
44''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
51''
|
105° 15'
07''
|
08° 59'
25''
|
105° 12'
23''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Thầy Trương
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
35''
|
105° 11'
14''
|
08° 58'
36''
|
105° 11'
40''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh U Minh
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
05''
|
105° 11'
42''
|
08° 58'
55''
|
105° 12'
12''
|
C-48-79-A-b
|
|
rạch Cây Nổ
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
45''
|
105° 12'
04''
|
09° 01'
21''
|
105° 11'
02''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-d
|
|
sông Cái Bát
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
08° 58'
22''
|
105° 12'
16''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Đầm Dơi
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
21''
|
105° 11'
00''
|
08° 49'
37''
|
105° 15'
08''
|
C-48-79-A-b,
C-48-67-C-d
|
|
sông Giồng Nhum
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
30''
|
09° 00'
07''
|
105° 11'
50''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Lô 18
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
17''
|
105° 12'
02''
|
09° 00'
49''
|
105° 14'
52''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Lung Lắm
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
11''
|
105° 12'
32''
|
08° 59'
36''
|
105° 11'
51''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Mương Điều
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
39''
|
105° 11'
53''
|
09° 05'
11''
|
105° 10'
19''
|
C-48-67-C-d,
C-48-79-A-b
|
|
sông Rạch Sao
|
TV
|
TT. Đầm
Dơi
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
35''
|
105° 11'
14''
|
08° 59'
41''
|
105° 11'
25''
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Hiệp Hòa
|
DC
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
45''
|
105° 12'
07''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Hiệp Hòa Tây
|
DC
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
35''
|
105° 11'
21''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Nam Chánh
|
DC
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
51''
|
105° 12'
41''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Phú Hiệp
|
DC
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
33''
|
105° 13'
16''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Hùng
|
DC
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
36''
|
105° 10'
48''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tấn Ngọc
|
DC
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
30''
|
105° 09'
38''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tấn Ngọc Đông
|
DC
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
37''
|
105° 10'
54''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Chín Điều
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
04''
|
105° 10'
27''
|
08° 54'
27''
|
105° 09'
39''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Cù Lao
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
18''
|
105° 13'
16''
|
08° 53'
41''
|
105° 12'
17''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lẫm Cũ
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
50''
|
105° 11'
05''
|
08° 55'
10''
|
105° 11'
34''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lâm Trung Thiên
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
24''
|
105° 09'
48''
|
08° 53'
36''
|
105° 09'
19''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
21''
|
105° 10'
15''
|
08° 55'
36''
|
105° 10'
38''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Trảng Lớn
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
48''
|
105° 09'
24''
|
08° 53'
58''
|
105° 10'
24''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Trưởng Đạo
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
32''
|
105° 14'
19''
|
08° 52'
47''
|
105° 10'
34''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Út Giác
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
57''
|
105° 11'
06''
|
08° 54'
03''
|
105° 10'
28''
|
C-48-79-A-b
|
|
lung Cây Giá
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
31''
|
105° 10'
31''
|
08° 54'
02''
|
105° 11'
07''
|
C-48-79-A-b
|
|
Lung Chim
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
36''
|
105° 09'
19''
|
08° 52'
24''
|
105° 09'
51''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-A-d
|
|
Lung Lá
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
28''
|
105° 09'
20''
|
08° 54'
36''
|
105° 08'
41''
|
C-48-79-A-b
|
|
lung Ông Đơn
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
40''
|
105° 13'
57''
|
08° 53'
53''
|
105° 12'
20''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Bảo Mủ
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
59''
|
105° 12'
19''
|
08° 52'
19''
|
105° 10'
16''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Bàu Sen
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
28''
|
105° 09'
20''
|
08° 55'
21''
|
105° 12'
43''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Đầm Dơi
|
TV
|
xã Ngọc
Chánh
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
21''
|
105° 11'
00''
|
08° 49'
37''
|
105° 15'
08''
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Ánh Dân
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
30''
|
105° 16'
44''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Chánh Tài
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
37''
|
105° 17'
32''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Hải An
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
08''
|
105° 14'
23''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Hiệp Dư
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 50'
50''
|
105° 16'
28''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-c
|
|
ấp Hồng Phước
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 51'
42''
|
105° 19'
04''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-c
|
|
ấp Mai Hoa
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 51'
21''
|
105° 17'
57''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-c
|
|
ấp Minh Hùng
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
08''
|
105° 16'
04''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Phú Nhuận
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
09''
|
105° 19'
15''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
58''
|
105° 17'
12''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
52''
|
105° 16'
02''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
28''
|
105° 14'
44''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Vàm Đầm
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 49'
46''
|
105° 15'
03''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-c
|
|
ấp Văn Luyện
|
DC
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
16''
|
105° 15'
08''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Đầm
Dơi
|
KX
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
32''
|
105° 19'
52''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
55''
|
105° 16'
02''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
cửa Giá Lồng Đèn
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
32''
|
105° 21'
44''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh 19 tháng 3
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
44''
|
105° 15'
26''
|
08° 53'
19''
|
105° 15'
18''
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Bảy Căn
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
11''
|
105° 15'
59''
|
08° 55'
32''
|
105° 17'
28''
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Bảy Hiền
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
08''
|
105° 17'
30''
|
08° 54'
43''
|
105° 17'
26''
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Ba Hồng
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
05''
|
105° 18'
04''
|
08° 53'
07''
|
105° 17'
13''
|
C-48-79-B-a
|
|
Kênh Đôi
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
09''
|
105° 17'
36''
|
08° 52'
17''
|
105° 16'
12''
|
C-48-79-B-c
|
|
kênh Hai Nhì
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
42''
|
105° 16'
11''
|
08° 53'
25''
|
105° 16'
17''
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Khạo Nhồng
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
18''
|
105° 15'
47''
|
08° 53'
16''
|
105° 14'
21''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-B-a
|
|
kênh Ký Bình
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
34''
|
105° 16'
58''
|
08° 53'
39''
|
105° 18'
05''
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Mười Phương
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
50''
|
105° 17'
57''
|
08° 52'
52''
|
105° 17'
04''
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Ông Đập
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 51'
52''
|
105° 16'
07''
|
08° 52'
14''
|
105° 15'
26''
|
C-48-79-B-c
|
|
kênh Ông Kiếm
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
05''
|
105° 14'
21''
|
08° 51'
13''
|
105° 14'
37''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Ông Mao
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 49'
55''
|
105° 14'
52''
|
08° 52'
40''
|
105° 15'
25''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
kênh Rạch Cầu
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
56''
|
105° 18'
46''
|
08° 53'
30''
|
105° 19'
46''
|
C-48-79-B-a
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
41''
|
105° 14'
27''
|
08° 52'
40''
|
105° 16'
12''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-B-a
|
|
kênh Rẫy Mới
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
02''
|
105° 16'
06''
|
08° 54'
59''
|
105° 16'
41''
|
C-48-79-B-a
|
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 49'
35''
|
105° 18'
49''
|
08° 50'
51''
|
105° 19'
46''
|
C-48-79-B-c
|
|
kênh Xóm Đồng
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
37''
|
105° 15'
58''
|
08° 56'
17''
|
105° 16'
07''
|
C-48-79-B-a
|
|
lung Ván Ngựa
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
52''
|
105° 15'
30''
|
08° 55'
37''
|
105° 14'
39''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-B-a
|
|
rạch Bà Dần
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
12''
|
105° 18'
32''
|
08° 49'
35''
|
105° 18'
42''
|
C-48-79-B-c
|
|
rạch Ba Trò
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
58''
|
105° 19'
06''
|
08° 53'
06''
|
105° 18'
11''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Bún Cá Nâu
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 49'
53''
|
105° 18'
32''
|
08° 49'
34''
|
105° 17'
48''
|
C-48-79-B-c
|
|
rạch Cá Chốt
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
52''
|
105° 19'
45''
|
08° 50'
28''
|
105° 19'
54''
|
C-48-79-B-a,
C-48-79-B-c
|
|
rạch Cá Rô
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
47''
|
105° 19'
11''
|
08° 53'
18''
|
105° 18'
32''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Cây Giá
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
53''
|
105° 19'
55''
|
08° 54'
20''
|
105° 19'
00''
|
C-48-79-B-a
|
|
Rạch Dọp
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
08''
|
105° 17'
30''
|
08° 52'
40''
|
105° 16'
12''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Đùng Đình
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
09''
|
105° 18'
48''
|
08° 52'
50''
|
105° 18'
01''
|
C-48-79-B-a,
C-48-79-B-c
|
|
rạch Giá Cao
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
15''
|
105° 20'
50''
|
08° 54'
19''
|
105° 20'
54''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Giồng Tra
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
51''
|
105° 18'
04''
|
08° 54'
08''
|
105° 17'
30''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Hải Sản
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 49'
53''
|
105° 18'
32''
|
08° 49'
35''
|
105° 18'
32''
|
C-48-79-B-c
|
|
rạch Khâu Hàng
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
04''
|
105° 18'
36''
|
08° 50'
52''
|
105° 19'
45''
|
C-48-79-B-c
|
|
rạch Lò Dầu
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
28''
|
105° 18'
05''
|
08° 54'
24''
|
105° 17'
29''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Trảng Tràm
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
26''
|
105° 19'
22''
|
08° 49'
59''
|
105° 17'
09''
|
C-48-79-B-c
|
|
sông Cả Bẹ
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
09''
|
105° 16'
00''
|
08° 50'
16''
|
105° 15'
39''
|
C-48-79-B-a,
C-48-79-B-c
|
|
sông Cả Học
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
12''
|
105° 19'
28''
|
08° 54'
32''
|
105° 21'
44''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Cây Gừa
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
37''
|
105° 14'
39''
|
08° 53'
09''
|
105° 14'
18''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Đầm Chim
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
48''
|
105° 19'
10''
|
08° 47'
47''
|
105° 11'
11''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
sông Hố Gùi
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
03''
|
105° 16'
15''
|
08° 49'
35''
|
105° 18'
54''
|
C-48-79-B-c
|
|
sông Tân Hòa
|
TV
|
xã
Nguyễn Huân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
49''
|
105° 16'
15''
|
08° 54'
09''
|
105° 16'
00''
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Bào Hầm
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
01''
|
105° 05'
34''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Bà Hính
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
40''
|
105° 05'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Cái Keo
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 51'
29''
|
105° 03'
44''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Khai Hoang
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
18''
|
105° 06'
30''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Khai Hoang Vàm
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
16''
|
105° 06'
30''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Lung Trường
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
08''
|
105° 05'
34''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Ngã Oác
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 51'
11''
|
105° 04'
30''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Xóm Dừa
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
09''
|
105° 04'
21''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 51'
52''
|
105° 05'
39''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
chùa Bà Thiên Hậu
|
KX
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
22''
|
105° 02'
54''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
chùa Hưng Thới Tự
|
KX
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
29''
|
105° 03'
11''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
52''
|
105° 05'
36''
|
08° 50'
56''
|
105° 09'
16''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Bào Hầm
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 51'
25''
|
105° 05'
34''
|
08° 52'
45''
|
105° 05'
39''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Bảy Hưng
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
08''
|
105° 04'
12''
|
08° 52'
25''
|
105° 04'
46''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Ba Đương
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
51''
|
105° 03'
51''
|
08° 50'
52''
|
105° 05'
36''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Bìm Bịp
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
37''
|
105° 07'
03''
|
08° 52'
24''
|
105° 06'
56''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Cầu Ván
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
38''
|
105° 07'
04''
|
08° 53'
41''
|
105° 08'
50''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
kênh Hàng Gòn
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
19''
|
105° 06'
55''
|
08° 52'
44''
|
105° 05'
29''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Khai Hoang
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
54''
|
105° 06'
06''
|
08° 52'
30''
|
105° 06'
31''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Khạo Đỏ
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
53''
|
105° 06'
22''
|
08° 52'
30''
|
105° 06'
31''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Lính Năm
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
21''
|
105° 04'
27''
|
08° 52'
48''
|
105° 05'
06''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Mười Hội
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
38''
|
105° 04'
43''
|
08° 52'
53''
|
105° 05'
36''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Ngã Oác
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 51'
57''
|
105° 04'
18''
|
08° 50'
52''
|
105° 04'
43''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Rạch Nhum
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 51'
51''
|
105° 06'
21''
|
08° 51'
23''
|
105° 05'
38''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Tư Thừa
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 51'
05''
|
105° 03'
32''
|
08° 52'
05''
|
105° 04'
08''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Tư Truyền
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
05''
|
105° 05'
21''
|
08° 52'
42''
|
105° 04'
13''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh xáng Cái Ngay - Cái Nháp
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
51''
|
105° 03'
51''
|
08° 52'
23''
|
105° 02'
51''
|
C-48-79-A-c
|
|
lạch Mà Ca
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
22''
|
105° 07'
04''
|
08° 52'
49''
|
105° 06'
48''
|
C-48-79-A-a
|
|
lung Cá Rô
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
10''
|
105° 06'
29''
|
08° 53'
44''
|
105° 05'
43''
|
C-48-79-A-a
|
|
lung Chà Là
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
19''
|
105° 06'
55''
|
08° 52'
50''
|
105° 06'
33''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
ngã ba Cây Dương
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
24''
|
105° 02'
49''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
sông Bà Hính
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
38''
|
105° 07'
03''
|
08° 54'
25''
|
105° 05'
20''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Cái Keo
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
55''
|
105° 05'
27''
|
08° 52'
34''
|
105° 03'
12''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
sông Cả Giữa
|
TV
|
xã Quách
Phẩm
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
44''
|
105° 05'
43''
|
08° 54'
01''
|
105° 05'
00''
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Bến Bào
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
57''
|
105° 06'
10''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Cầu Ván
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
56''
|
105° 08'
46''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Cây Kè
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
30''
|
105° 09'
16''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Kinh Chuối
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
03''
|
105° 06'
49''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Kinh Giữa
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
13''
|
105° 07'
05''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Kinh Ngang
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
37''
|
105° 08'
35''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Lung Vinh
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
07''
|
105° 05'
38''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Minh Điền
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 56'
03''
|
105° 07'
43''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Nhà Cũ
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
40''
|
105° 08'
39''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Nhà Dài
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
46''
|
105° 07'
04''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Xóm Rẫy
|
DC
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
12''
|
105° 07'
39''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Ba Đồng
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
45''
|
105° 07'
33''
|
08° 54'
21''
|
105° 08'
11''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Bến Bào
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
23''
|
105° 05'
53''
|
08° 56'
18''
|
105° 06'
24''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Cạn
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
41''
|
105° 08'
26''
|
08° 55'
54''
|
105° 07'
56''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Cầu Ván
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
38''
|
105° 07'
04''
|
08° 53'
41''
|
105° 08'
50''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Chè
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
25''
|
105° 07'
12''
|
08° 54'
55''
|
105° 06'
47''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Chuối
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
55''
|
105° 06'
26''
|
08° 54'
17''
|
105° 07'
15''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
40''
|
105° 05'
45''
|
08° 55'
09''
|
105° 07'
38''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
kênh Đường Đào
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
00''
|
105° 05'
50''
|
08° 55'
50''
|
105° 07'
57''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
16''
|
105° 05'
38''
|
08° 54'
44''
|
105° 07'
30''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Hai Ngọc
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
26''
|
105° 07'
14''
|
08° 53'
59''
|
105° 08'
04''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
kênh Hai Thị
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
54''
|
105° 07'
18''
|
08° 53'
59''
|
105° 08'
04''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
kênh Hai Vàng
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
42''
|
105° 08'
17''
|
08° 53'
59''
|
105° 08'
04''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Nông Trường Cũ
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
43''
|
105° 09'
49''
|
08° 53'
36''
|
105° 09'
18''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Sáu Truyền
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
06''
|
105° 06'
13''
|
08° 55'
29''
|
105° 06'
19''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
33''
|
105° 05'
51''
|
08° 55'
09''
|
105° 06'
01''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Số 3
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
07''
|
105° 06'
07''
|
08° 54'
29''
|
105° 06'
23''
|
C-48-79-A-a
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
06''
|
105° 07'
54''
|
08° 53'
23''
|
105° 09'
24''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Út Hà
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
01''
|
105° 06'
03''
|
08° 56'
46''
|
105° 06'
32''
|
C-48-79-A-a
|
|
Lung Lá
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
28''
|
105° 09'
20''
|
08° 54'
36''
|
105° 08'
41''
|
C-48-79-A-b
|
|
lung Láng Dài
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
17''
|
105° 07'
11''
|
08° 55'
11''
|
105° 07'
55''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
Lung Ngang
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
36''
|
105° 08'
41''
|
08° 53'
38''
|
105° 07'
03''
|
C-48-79-A-a
|
|
Lung Quao
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
37''
|
105° 07'
11''
|
08° 55'
49''
|
105° 06'
52''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Bào Giá
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
11''
|
105° 08'
20''
|
08° 56'
04''
|
105° 08'
13''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Bà Hính
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
38''
|
105° 07'
03''
|
08° 54'
25''
|
105° 05'
20''
|
C-48-79-A-a
|
|
sông Cây Kè
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
28''
|
105° 09'
20''
|
08° 58'
39''
|
105° 09'
12''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Nhà Cũ
|
TV
|
xã Quách
Phẩm Bắc
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
04''
|
105° 08'
13''
|
08° 55'
26''
|
105° 09'
17''
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Hàng Còng
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 05'
01''
|
105° 13'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Mương Điều A
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 04'
10''
|
105° 10'
41''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Mương Điều B
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
46''
|
105° 10'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Mương Đường
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 04'
47''
|
105° 11'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 04'
05''
|
105° 11'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
38''
|
105° 13'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Điền A
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
02''
|
105° 11'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Điền B
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
06''
|
105° 11'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
45''
|
105° 12'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận
chiến thắng Mương Điều
|
KX
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
50''
|
105° 10'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Bồn Bồn
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 04'
07''
|
105° 10'
36''
|
09° 03'
52''
|
105° 12'
10''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Hà Kim Lành
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
30''
|
105° 10'
25''
|
09° 03'
26''
|
105° 11'
32''
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Lô
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
42''
|
105° 11'
03''
|
09° 01'
43''
|
105° 11'
50''
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Nỗng
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 04'
32''
|
105° 13'
02''
|
09° 03'
45''
|
105° 12'
04''
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 11'
45''
|
09° 03'
20''
|
105° 12'
42''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Tư Lớn
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
20''
|
09° 01'
34''
|
105° 11'
45''
|
C-48-67-C-d
|
|
rạch Cây Nổ
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
45''
|
105° 12'
04''
|
09° 01'
21''
|
105° 11'
02''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Lung Sình
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
42''
|
105° 13'
29''
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
30''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Mương Điều
|
TV
|
xã Tạ An
Khương
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59' 39''
|
105° 11'
53''
|
09° 05'
11''
|
105° 10'
19''
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Gành Hào
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 05'
08''
|
105° 14'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân An A
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 05'
03''
|
105° 18'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân An B
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 04'
11''
|
105° 17'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Phong A
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 04'
19''
|
105° 16'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Phong B
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 04'
18''
|
105° 15'
43''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Thới
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
54''
|
105° 14'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Thới A
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
06''
|
105° 15'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Thới B
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
22''
|
105° 14'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
03''
|
105° 14'
44''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Lẫm
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
09''
|
105° 13'
44''
|
09° 01'
35''
|
105° 13'
45''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Sáu Đông
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 22'
12''
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
31''
|
C-48-67-D-c,
C-48-67-C-d
|
|
kênh Thầy Ký
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 05'
11''
|
105° 14'
27''
|
09° 02'
25''
|
105° 14'
30''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Cây Dừa
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 04'
02''
|
105° 17'
43''
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Đông
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-D-c,
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân An Ninh A
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
30''
|
105° 13'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân An Ninh B
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
14''
|
105° 14'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Hồng
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
33''
|
105° 12'
57''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Lợi A
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
16''
|
105° 13'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Lợi B
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
56''
|
105° 14'
07''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Thành A
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
23''
|
105° 12'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Thành B
|
DC
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
53''
|
105° 12'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Cây Méc
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
08''
|
105° 11'
11''
|
09° 01'
34''
|
105° 11'
44''
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
03''
|
105° 12'
40''
|
09° 01'
03''
|
105° 14'
23''
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Lẫm
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
09''
|
105° 13'
44''
|
09° 01'
35''
|
105° 13'
45''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
51''
|
105° 15'
07''
|
08° 59'
25''
|
105° 12'
23''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Sáu Đông
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 22'
12''
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
31''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 11'
45''
|
09° 03'
20''
|
105° 12'
42''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Tư Lớn
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
20''
|
09° 01'
34''
|
105° 11'
45''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Cái Bát
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
08° 58'
22''
|
105° 12'
16''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Cây Dừa
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 04'
02''
|
105° 17'
43''
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-D-c,
C-48-79-A-b
|
|
sông Giồng Nhum
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
30''
|
09° 00'
07''
|
105° 11'
50''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Hương Mai
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
38''
|
105° 14'
47''
|
08° 59'
12''
|
105° 13'
27''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Lô 18
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
17''
|
105° 12'
02''
|
09° 00'
49''
|
105° 14'
52''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Lung Lắm
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
11''
|
105° 12'
32''
|
08° 59'
36''
|
105° 11'
51''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Lung Sình
|
TV
|
xã Tạ An
Khương Nam
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
42''
|
105° 13'
29''
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
30''
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Nam Chánh
|
DC
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
48''
|
105° 13'
25''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 56'
22''
|
105° 13'
34''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Long B
|
DC
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
08''
|
105° 12'
34''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
41''
|
105° 13'
45''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Thành A
|
DC
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
02''
|
105° 14'
38''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
sân chim Đầm Dơi
|
KX
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 56'
57''
|
105° 12'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lò Gạch
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
20''
|
105° 12'
50''
|
08° 57'
12''
|
105° 14'
02''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lô 1
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
39''
|
105° 12'
55''
|
08° 55'
42''
|
105° 14'
40''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lô 3
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
01''
|
105° 12'
50''
|
08° 56'
01''
|
105° 14'
45''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lô 4
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
21''
|
105° 12'
40''
|
08° 56'
21''
|
105° 14'
41''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lô 21
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
22''
|
105° 12'
19''
|
08° 58'
25''
|
105° 13'
39''
|
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
39''
|
105° 13'
50''
|
08° 55'
21''
|
105° 14'
03''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Sáu Thước
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
36''
|
105° 13'
49''
|
08° 56'
52''
|
105° 14'
05''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Cái Bát
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
08° 58'
22''
|
105° 12'
16''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Cây Gừa
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
37''
|
105° 14'
39''
|
08° 53'
09''
|
105° 14'
18''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Đầm Dơi
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
21''
|
105° 11'
00''
|
08° 49'
37''
|
105° 15'
08''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Tân Thành
|
TV
|
xã Tân
Dân
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
08° 55'
37''
|
105° 14'
39''
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Bàu Sen
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 56'
09''
|
105° 12'
09''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Bá Huê
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
11''
|
105° 11'
37''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Đồng Tâm A
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
05''
|
105° 10'
33''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Đồng Tâm B
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 56'
16''
|
105° 09'
21''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Điền
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
02''
|
105° 10'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Khánh
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
55''
|
105° 10'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Long
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
12''
|
105° 11'
17''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
34''
|
105° 10'
42''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
42''
|
105° 11'
18''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
cầu Nhị Nguyệt
|
KX
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
18''
|
105° 10'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
cầu Rạch Sao Nhỏ
|
KX
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
17''
|
105° 11'
14''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
cống Xóm Ruộng
|
KX
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
15''
|
105° 10'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 56'
08''
|
105° 09'
17''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Ấp 9
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
03''
|
105° 12'
49''
|
08° 56'
15''
|
105° 10'
38''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Ấp 10
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
13''
|
105° 12'
46''
|
08° 57'
07''
|
105° 10'
35''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Bờ Lô
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
39''
|
105° 10'
29''
|
08° 58'
59''
|
105° 10'
30''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
38''
|
105° 12'
20''
|
08° 57'
38''
|
105° 10'
38''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
25''
|
105° 09'
21''
|
09° 01'
01''
|
105° 11'
00''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Hàng Dừa
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
38''
|
105° 10'
06''
|
08° 57'
39''
|
105° 09'
48''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lung Gừa
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
00''
|
105° 11'
02''
|
08° 59'
43''
|
105° 09'
40''
|
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
39''
|
105° 10'
39''
|
08° 57'
34''
|
105° 10'
34''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Nhà Lầu
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
20''
|
105° 10'
26''
|
08° 58'
30''
|
105° 09'
18''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Thầy Trương
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
35''
|
105° 11'
14''
|
08° 58'
36''
|
105° 11'
40''
|
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Xuôi
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
07''
|
105° 10'
35''
|
08° 57'
12''
|
105° 09'
05''
|
C-48-79-A-b
|
|
lung Cỏ Óng
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
09''
|
105° 11'
30''
|
08° 58'
06''
|
105° 11'
34''
|
C-48-79-A-b
|
|
Lung Thương
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
09''
|
105° 11'
30''
|
08° 56'
13''
|
105° 11'
09''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Bàu Sen
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
28''
|
105° 09'
20''
|
08° 55'
21''
|
105° 12'
43''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Cây Kè
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
28''
|
105° 09'
20''
|
08° 58'
39''
|
105° 09'
12''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Cây Trâm
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
39''
|
105° 09'
12''
|
09° 00'
33''
|
105° 11'
04''
|
C-48-67-C-d,
C-48-79-A-b
|
|
sông Đầm Dơi
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
21''
|
105° 11'
00''
|
08° 49'
37''
|
105° 15'
08''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Mương Điều
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
39''
|
105° 11'
53''
|
09° 05'
11''
|
105° 10'
19''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Nhị Nguyệt
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
20''
|
105° 10'
11''
|
09° 00'
20''
|
105° 07'
09''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Rạch Sao
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
35''
|
105° 11'
14''
|
08° 59'
41''
|
105° 11'
25''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Tân Thành
|
TV
|
xã Tân
Duyệt
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
29''
|
105° 10'
34''
|
08° 58'
35''
|
105° 11'
14''
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Hòa Đức
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
23''
|
105° 15'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
26''
|
105° 17'
10''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
10''
|
105° 16'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Đức
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
15''
|
105° 15'
09''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Đức A
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
24''
|
105° 15'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
28''
|
105° 16'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Hiệp Lợi A
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
21''
|
105° 15'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Hiệp Lợi B
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
31''
|
105° 17'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
50''
|
105° 16'
09''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Thành Lập
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
06''
|
105° 18'
15''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Thuận Hòa
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
19''
|
105° 17'
39''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Thuận Lợi
|
DC
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
37''
|
105° 19'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
23''
|
105° 15'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
47''
|
105° 16'
35''
|
09° 00'
33''
|
105° 15'
40''
|
C-48-67-D-c
|
|
kênh Hai Hạt
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 04'
18''
|
105° 19'
21''
|
09° 03'
09''
|
105° 18'
47''
|
C-48-67-D-c
|
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
47''
|
105° 16'
14''
|
09° 00'
26''
|
105° 15'
05''
|
C-48-67-D-c
|
|
kênh Lâm Dồ
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
38''
|
105° 17'
12''
|
09° 03'
48''
|
105° 18'
30''
|
C-48-67-D-c
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
51''
|
105° 15'
07''
|
08° 59'
25''
|
105° 12'
23''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-B-a
|
|
kênh Lung Vàng
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
33''
|
105° 15'
40''
|
09° 01'
34''
|
105° 16'
42''
|
C-48-67-D-c
|
|
kênh Sáu Đông
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 22'
12''
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
31''
|
C-48-67-D-c
|
|
kênh Sáu Tấu
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
17''
|
105° 18'
16''
|
09° 01'
41''
|
105° 17'
26''
|
C-48-67-D-c
|
|
kênh Xóm Lá
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
09''
|
105° 18'
47''
|
09° 02'
04''
|
105° 17'
34''
|
C-48-67-D-c
|
|
Lung Sậy
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
53''
|
105° 15'
51''
|
09° 02'
48''
|
105° 16'
14''
|
C-48-67-D-c
|
|
rạch Cá Trê
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
05''
|
105° 17'
08''
|
08° 58'
51''
|
105° 17'
13''
|
C-48-67-D-c,
C-48-79-B-a
|
|
rạch So Đũa
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
48''
|
105° 16'
14''
|
09° 02'
38''
|
105° 17'
12''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Bọng Két
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
50''
|
105° 16'
10''
|
08° 58'
47''
|
105° 19'
09''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Cây Dừa
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 04'
02''
|
105° 17'
43''
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-D-c,
C-48-79-B-a
|
|
sông Chúa Biện
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
09''
|
105° 18'
47''
|
09° 01'
17''
|
105° 18'
16''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Cột Nhà
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
14''
|
105° 16'
40''
|
09° 00'
08''
|
105° 18'
19''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Đồng Trên
|
TV
|
xã Tân Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
38''
|
105° 17'
12''
|
09° 01'
34''
|
105° 17'
20''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Khúc Cạn
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
17''
|
105° 18'
16''
|
09° 00'
58''
|
105° 19'
34''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Tân Bình
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 17'
20''
|
09° 00'
14''
|
105° 16'
40''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Tân Đức
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
26''
|
105° 15'
30''
|
08° 58'
50''
|
105° 16'
10''
|
C-48-67-D-c,
C-48-79-B-a
|
|
sông Tân Phước
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
14''
|
105° 16'
40''
|
08° 58'
50''
|
105° 16'
10''
|
C-48-67-D-c,
C-48-79-B-a
|
|
sông Tân Thành
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
08° 55'
37''
|
105° 14'
39''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Tràm Con
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
50''
|
105° 19'
08''
|
09° 00'
08''
|
105° 18'
19''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Vàm Thùng
|
TV
|
xã Tân
Đức
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
08''
|
105° 18'
19''
|
08° 58'
48''
|
105° 19'
10''
|
C-48-67-D-c,
C-48-79-B-a
|
|
ấp Đồng Giác
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
53''
|
105° 21'
50''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Hiệp Hải
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
02''
|
105° 22'
41''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-d
|
|
ấp Hòa Hải
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
37''
|
105° 22'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Hòa Lập
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
50''
|
105° 18'
26''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Lưu Hoa Phanh
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
54''
|
105° 24'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-d
|
|
ấp Thuận Hóa
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
39''
|
105° 19'
39''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Thuận Hòa A
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
26''
|
105° 20'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Thuận Hòa B
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
54''
|
105° 19'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Thuận Lợi A
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
26''
|
105° 18'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Thuận Lợi B
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 04'
15''
|
105° 20'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-c
|
|
ấp Thuận Phước
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
47''
|
105° 20'
11''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Xóm Tắc
|
DC
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
05''
|
105° 20'
04''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
cửa Gành Hào
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-d
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
14''
|
105° 24'
44''
|
09° 00'
44''
|
105° 24'
27''
|
C-48-67-D-d
|
|
kênh Chung Kiết
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
28''
|
105° 22'
35''
|
08° 59'
58''
|
105° 22'
24''
|
C-48-67-D-c,
C-48-67-D-d
|
|
kênh Hai Hạt
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 04'
18''
|
105° 19'
21''
|
09° 03'
09''
|
105° 18'
47''
|
C-48-67-D-c
|
|
Kênh Ngây
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03' 00''
|
105° 22'
37''
|
09° 02'
53''
|
105° 21'
33''
|
C-48-67-D-c,
C-48-67-D-d
|
|
kênh Sáu Đông
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 22'
12''
|
09° 01'
34''
|
105° 12'
31''
|
C-48-67-D-c
|
|
kênh xáng Hiệp Hải
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
43''
|
105° 20'
47''
|
08° 59'
42''
|
105° 20'
39''
|
C-48-67-D-c,
C-48-79-B-a
|
|
kênh xáng Nông Trường
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
52''
|
105° 24'
53''
|
09° 01'
52''
|
105° 22'
32''
|
C-48-67-D-d
|
|
rạch Ao Bồng
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
43''
|
105° 20'
37''
|
08° 58'
07''
|
105° 20'
08''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Bào Bà
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
42''
|
105° 20'
39''
|
08° 59'
11''
|
105° 19'
26''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Bồn Bồn
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
53''
|
105° 21'
33''
|
09° 02'
27''
|
105° 20'
35''
|
C-48-67-D-c,
C-48-67-D-d
|
|
rạch Chim Đẻ
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
12''
|
105° 20'
36''
|
09° 03'
09''
|
105° 18'
47''
|
C-48-67-D-c
|
|
rạch Khâu Ông
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
08''
|
105° 19'
27''
|
08° 58'
28''
|
105° 20'
45''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Mồ Côi
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
39''
|
105° 19'
35''
|
09° 01'
35''
|
105° 19'
45''
|
C-48-67-D-c
|
|
rạch Ông Công
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
27''
|
105° 20'
34''
|
09° 00'
25''
|
105° 19'
36''
|
C-48-67-D-c
|
|
Rạch Rô
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
48''
|
105° 23'
28''
|
08° 59'
48''
|
105° 23'
45''
|
C-48-79-B-b
|
|
sông Ấp Hạp
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
58''
|
105° 22'
24''
|
09° 00'
43''
|
105° 24'
30''
|
C-48-67-D-c,
C-48-67-D-d,
C-48-79-B-a,
C-48-79-B-b
|
|
sông Bồn Bồn
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
12''
|
105° 20'
36''
|
09° 01'
35''
|
105° 20'
10''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Cây Tàng
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
29''
|
105° 19'
31''
|
08° 58'
06''
|
105° 23'
14''
|
C-48-79-B-a,
C-48-79-B-b
|
|
Sông Chẹt
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
34''
|
105° 19'
43''
|
08° 58'
57''
|
105° 19'
09''
|
C-48-67-D-c,
C-48-79-B-a
|
|
sông Chúa Biện
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
09''
|
105° 18'
47''
|
09° 01'
17''
|
105° 18'
16''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Đầm Chim
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
48''
|
105° 19'
10''
|
08° 47'
47''
|
105° 11'
11''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-D-c,
C-48-67-D-d
|
|
sông Giá Cao
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
55''
|
105° 22'
40''
|
08° 58'
52''
|
105° 21'
52''
|
C-48-79-B-a,
C-48-79-B-b
|
|
sông Khúc Cạn
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
17''
|
105° 18'
16''
|
09° 00'
58''
|
105° 19'
34''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Láng Giá
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
35''
|
105° 20'
10''
|
09° 00'
54''
|
105° 19'
39''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Tràm Con
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
50''
|
105° 19'
08''
|
09° 00'
08''
|
105° 18'
19''
|
C-48-67-D-c
|
|
sông Vàm Thùng
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
08''
|
105° 18'
19''
|
08° 58'
48''
|
105° 19'
10''
|
C-48-67-D-c,
C-48-79-B-a
|
|
sông Xóm Tắc
|
TV
|
xã Tân
Thuận
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
10''
|
105° 19'
26''
|
08° 58'
10''
|
105° 19'
29''
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
39''
|
105° 18'
23''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Hòa A
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
12''
|
105° 16'
07''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Hòa B
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
57''
|
105° 16'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Long
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 55'
58''
|
105° 17'
38''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Long A
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
14''
|
105° 19'
13''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Long B
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 56'
08''
|
105° 17'
13''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Long C
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
22''
|
105° 17'
01''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
51''
|
105° 15'
30''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Thuận Long
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
31''
|
105° 17'
55''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Thuận Long A
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
48''
|
105° 17'
22''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Thuận Tạo
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
26''
|
105° 19'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Thuận Thành
|
DC
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 56'
44''
|
105° 19'
21''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Đầm
Dơi
|
KX
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 53'
32''
|
105° 19'
52''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
cửa Giá Lồng Đèn
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 54'
32''
|
105° 21'
44''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Chùm Lựu
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
41''
|
105° 18'
30''
|
08° 57'
44''
|
105° 17'
17''
|
C-48-79-B-a
|
|
kênh Ông Điếm
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
52''
|
105° 14'
48''
|
08° 58'
00''
|
105° 16'
00''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-B-a
|
|
kênh Xóm Đồng
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
37''
|
105° 15'
58''
|
08° 56'
17''
|
105° 16'
07''
|
C-48-79-B-a
|
|
lung Ván Ngựa
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
52''
|
105° 15'
30''
|
08° 55'
37''
|
105° 14'
39''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-B-a
|
|
rạch Láng Cháo
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
48''
|
105° 17'
12''
|
08° 57'
52''
|
105° 17'
03''
|
C-48-79-B-a
|
|
rạch Lò Dầu
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 54'
28''
|
105° 18'
05''
|
08° 54'
24''
|
105° 17'
29''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Bào Cộ
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
20''
|
105° 22'
30''
|
08° 55'
07''
|
105° 22'
00''
|
C-48-79-B-a,
C-48-79-A-b
|
|
sông Bảy Căn
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
32''
|
105° 17'
28''
|
08° 54'
11''
|
105° 15'
59''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Bọng Két
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
50''
|
105° 16'
10''
|
08° 58'
47''
|
105° 19'
09''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Bông Súng
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
55''
|
105° 18'
28''
|
08° 56'
44''
|
105° 19'
27''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Cả Học
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
12''
|
105° 19'
28''
|
08° 54'
32''
|
105° 21'
44''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Cây Tàng
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
29''
|
105° 19'
31''
|
08° 58'
06''
|
105° 23'
14''
|
C-48-79-B-a,
C-48-79-A-b
|
|
sông Dinh Hạn
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
57''
|
105° 16'
02''
|
08° 57'
17''
|
105° 17'
36''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Đầm Chim
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
48''
|
105° 19'
10''
|
08° 47'
47''
|
105° 11'
11''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Mặt Hậu
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
47''
|
105° 17'
04''
|
08° 56'
11''
|
105° 17'
13''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Mặt Tiền
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
32''
|
105° 17'
28''
|
08° 57'
33''
|
105° 18'
10''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Mặt Trời
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
32''
|
105° 17'
28''
|
08° 55'
55''
|
105° 18'
28''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Nhà Ngoãn
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
22''
|
105° 16'
53''
|
08° 55'
38''
|
105° 17'
28''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Ông Búp
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
33''
|
105° 18'
10''
|
08° 58'
17''
|
105° 19'
06''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Tân Đức
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
26''
|
105° 15'
30''
|
08° 58'
50''
|
105° 16'
10''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Tân Hòa
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
49''
|
105° 16'
15''
|
08° 54'
09''
|
105° 16'
00''
|
C-48-79-B-a
|
|
sông Tân Thành
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
40''
|
105° 14'
28''
|
08° 55'
37''
|
105° 14'
39''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Tất Cây Bần
|
TV
|
xã Tân
Tiến
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
09''
|
105° 17'
13''
|
08° 57'
33''
|
105° 18'
10''
|
C-48-79-B-a
|
|
ấp Công Điền
|
DC
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
52''
|
105° 07'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Phú Điền
|
DC
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
27''
|
105° 09'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Điền
|
DC
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 01'
26''
|
105° 09'
05''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
21''
|
105° 08'
44''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Thành Vọng
|
DC
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 04'
40''
|
105° 10'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Trung Cang
|
DC
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 03'
44''
|
105° 09'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
cầu Nhị Nguyệt
|
KX
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 02'
18''
|
105° 10'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Bà Ban
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
26''
|
105° 07'
18''
|
09° 01'
13''
|
105° 08'
08''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
25''
|
105° 09'
21''
|
09° 01'
01''
|
105° 11'
00''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Giáo Cử
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
23''
|
105° 07'
46''
|
09° 02' 07''
|
105° 08'
57''
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
44''
|
105° 08'
51''
|
09° 01'
22''
|
105° 09'
02''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Hội Đồng Ninh
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
05''
|
105° 08'
10''
|
09° 02'
44''
|
105° 08'
51''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
44''
|
105° 08'
51''
|
09° 03'
00''
|
105° 09'
59''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 04'
15''
|
105° 08'
34''
|
09° 02'
37''
|
105° 10'
07''
|
C-48-67-C-d
|
|
lung Bà Bường
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
57''
|
105° 09'
12''
|
09° 03'
07''
|
105° 08'
05''
|
C-48-67-C-d
|
|
Lung Năng
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
36''
|
105° 09'
43''
|
09° 03'
25''
|
105° 08'
42''
|
C-48-67-C-d
|
|
Lung Vệ
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 03'
58''
|
105° 09'
12''
|
09° 04'
27''
|
105° 10'
30''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Mương Điều
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
39''
|
105° 11'
53''
|
09° 05'
11''
|
105° 10'
19''
|
C-48-67-C-d
|
|
sông Nhị Nguyệt
|
TV
|
xã Tân
Trung
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
20''
|
105° 10'
11''
|
09° 00'
20''
|
105° 07'
09''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
ấp Cái Ngay
|
DC
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
02''
|
105° 10'
07''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Phú Hiệp A
|
DC
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 51'
31''
|
105° 14'
10''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Phú Quý
|
DC
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 51'
03''
|
105° 11'
15''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Tân Điền A
|
DC
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
32''
|
105° 08'
31''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Tân Điền B
|
DC
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 51'
45''
|
105° 07'
24''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Thanh Tùng
|
DC
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
01''
|
105° 10'
37''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 52'
03''
|
105° 10'
31''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
52''
|
105° 05'
36''
|
08° 50'
56''
|
105° 09'
16''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
kênh Biện Gấm
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
24''
|
105° 08'
09''
|
08° 51'
26''
|
105° 08'
16''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Bìm Bịp
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
37''
|
105° 07'
03''
|
08° 52'
24''
|
105° 06'
56''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Hai Thời
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
44''
|
105° 08'
59''
|
08° 53'
08''
|
105° 08'
49''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Mẫu Điền Tây
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
27''
|
105° 08'
36''
|
08° 50'
56''
|
105° 08'
44''
|
C-48-79-A-d
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 51'
56''
|
105° 14'
16''
|
08° 51'
51''
|
105° 12'
11''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
21''
|
105° 10'
15''
|
08° 55'
36''
|
105° 10'
38''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-A-d
|
|
kênh Nông Trường Cũ
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
43''
|
105° 09'
49''
|
08° 53'
36''
|
105° 09'
18''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Ông Đơn
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 51'
03''
|
105° 14'
39''
|
08° 50'
55''
|
105° 09'
18''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Trưởng Đạo
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
32''
|
105° 14'
19''
|
08° 52'
47''
|
105° 10'
34''
|
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
06''
|
105° 07'
54''
|
08° 53'
23''
|
105° 09'
24''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Út Ngươn
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
19''
|
105° 06'
55''
|
08° 52'
21''
|
105° 07'
40''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
57''
|
105° 09'
17''
|
08° 51'
02''
|
105° 14'
19''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Xóm Miên
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 50'
53''
|
105° 06'
30''
|
08° 52'
21''
|
105° 07'
40''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
lung Chà Là
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
19''
|
105° 06'
55''
|
08° 52'
50''
|
105° 06'
33''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
lung Thanh Tùng
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm Dơi
|
|
|
08° 51'
51''
|
105° 12'
11''
|
08° 50'
55''
|
105° 09'
17''
|
C-48-79-A-d
|
|
Lung Chim
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
36''
|
105° 09'
19''
|
08° 52'
24''
|
105° 09'
51''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-A-d
|
|
sông Bảo Mủ
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 53'
59''
|
105° 12'
19''
|
08° 52'
19''
|
105° 10'
16''
|
C-48-79-A-d
|
|
sông Bàu Dừa
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 52'
21''
|
105° 07'
40''
|
08° 52'
10''
|
105° 10'
16''
|
C-48-79-A-b,
C-48-79-A-d
|
|
sông Đầm Dơi
|
TV
|
xã Thanh
Tùng
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 01'
21''
|
105° 11'
00''
|
08° 49'
37''
|
105° 15'
08''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
ấp Bào Giá
|
DC
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
01''
|
105° 09'
02''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
ấp Bờ Đập
|
DC
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
44''
|
105° 06'
54''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Chà Là
|
DC
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
56''
|
105° 06'
29''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Ngã Bát
|
DC
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
11''
|
105° 06'
58''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
ấp Nhị Nguyệt
|
DC
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
09° 00'
44''
|
105° 08'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
11''
|
105° 09'
03''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
cầu Bà Ca
|
KX
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
24''
|
105° 08'
59''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-b
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 59'
18''
|
105° 06'
57''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm chiến
thắng Đầm Dơi - Cái Nước - Chà Là
|
KX
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 57'
33''
|
105° 06'
37''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận
chiến thắng Chà Là
|
KX
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
08° 58'
02''
|
105° 06'
31''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh Bào Bùn
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
09''
|
105° 07'
03''
|
08° 59'
04''
|
105° 08'
22''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
kênh Bàu Giá
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
31''
|
105° 08'
06''
|
08° 57'
11''
|
105° 08'
20''
|
C-48-79-A-b
|
|
kênh Ba Dan
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
29''
|
105° 07'
46''
|
08° 59'
50''
|
105° 09'
04''
|
C-48-67-C-d,
C-48-79-A-b
|
|
kênh Chà Là
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
46''
|
105° 07'
17''
|
08° 57'
56''
|
105° 06'
49''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 59'
54''
|
105° 06'
55''
|
08° 59'
51''
|
105° 07'
40''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
kênh Lung Đước
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
19''
|
105° 09'
08''
|
08° 57'
47''
|
105° 08'
14''
|
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Nai
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
47''
|
105° 07'
22''
|
08° 57'
59''
|
105° 09'
09''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 00'
28''
|
105° 07'
43''
|
09° 00'
10''
|
105° 08'
06''
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Út Hà
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
01''
|
105° 06'
03''
|
08° 56'
46''
|
105° 06'
32''
|
C-48-79-A-a
|
|
kênh xáng Bá Huê
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
12''
|
105° 09'
05''
|
08° 57'
46''
|
105° 07'
17''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
20''
|
105° 06'
05''
|
08° 58'
23''
|
105° 08'
58''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
Lung Lấm
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
23''
|
105° 07'
15''
|
08° 56'
37''
|
105° 07'
11''
|
C-48-79-A-a
|
|
Lung Quao
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 56'
37''
|
105° 07'
11''
|
08° 55'
49''
|
105° 06'
52''
|
C-48-79-A-a
|
|
rạch Lung Chim
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
11''
|
105° 08'
20''
|
08° 58'
02''
|
105° 06'
25''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
sông Bào Giá
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm Dơi
|
|
|
08° 57'
11''
|
105° 08'
20''
|
08° 56'
04''
|
105° 08'
13''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Bào Sậy
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 57'
32''
|
105° 08'
02''
|
08° 59'
25''
|
105° 06'
52''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-67-C-c,
C-48-79-A-a
|
|
sông Bờ Đập
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
39''
|
105° 09'
12''
|
08° 59'
29''
|
105° 06'
49''
|
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-b
|
|
sông Cây Kè
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 55'
28''
|
105° 09'
20''
|
08° 58'
39''
|
105° 09'
12''
|
C-48-79-A-b
|
|
sông Cây Trâm
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
08° 58'
39''
|
105° 09'
12''
|
09° 00'
33''
|
105° 11'
04''
|
C-48-67-C-d,
C-48-79-A-b
|
|
sông Nhị Nguyệt
|
TV
|
xã Trần
Phán
|
H. Đầm
Dơi
|
|
|
09° 02'
20''
|
105° 10'
11''
|
09° 00'
20''
|
105° 07'
09''
|
C-48-67-C-c,
C-48-67-C-d
|
|
khóm Cái Nai
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
58''
|
104° 59'
51''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
khóm Hàng Vịnh
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
39''
|
105° 00'
50''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
khóm Sa Phô
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 44'
54''
|
104° 58'
14''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
khóm Tắc Năm Căn
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
33''
|
104° 58'
12''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
30''
|
104° 59'
27''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 2
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
37''
|
104° 59'
24''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
34''
|
104° 59'
00''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 4
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
51''
|
104° 59'
40''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 5
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
01''
|
104° 59'
07''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 6
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
00''
|
104° 59'
53''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 7
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
43''
|
104° 59'
53''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 8
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
04''
|
104° 59'
33''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 9
|
DC
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
37''
|
104° 59'
54''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Năm
Căn
|
KX
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 44'
46''
|
104° 58'
06''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
cầu Kênh Tắc
|
KX
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
32''
|
104° 59'
16''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
cầu Kênh Xáng
|
KX
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
47''
|
104° 59'
53''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
cầu Ông Tình
|
KX
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
54''
|
105° 00'
05''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Cảng Mới
|
KX
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
43''
|
104° 59'
58''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
38''
|
104° 59'
33''
|
08° 47'
53''
|
105° 00'
05''
|
C-48-78-B-d
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-78-B-d,
C-48-79-A-c
|
|
trạm thủy văn Năm Căn
|
KX
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
49''
|
105° 00'
08''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Cóc
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
34''
|
104° 57'
41''
|
08° 47'
32''
|
104° 56'
42''
|
C-48-78-B-d
|
|
Kênh Cỏ
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
59''
|
105° 00'
42''
|
08° 46'
41''
|
105° 00'
18''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh xáng Cái Nai
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 51'
09''
|
105° 00'
57''
|
08° 45'
37''
|
104° 59'
17''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh xáng Nhà Đèn
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
43''
|
104° 59'
57''
|
08° 47'
39''
|
105° 00'
22''
|
C-48-78-B-d,
C-48-79-A-c
|
|
Kênh xáng Mới
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
29''
|
104° 58'
06''
|
08° 45'
39''
|
104° 59'
15''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh xáng Quốc Phòng
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
51''
|
104° 54'
01''
|
08° 47'
53''
|
105° 00'
00''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Không Quân
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
34''
|
104° 57'
41''
|
08° 46'
34''
|
104° 58'
28''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Láng Chiếu
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
39''
|
104° 56'
52''
|
08° 46'
34''
|
104° 57'
41''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Ông Do
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
27''
|
105° 00'
53''
|
08° 45'
55''
|
105° 00'
48''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Ông Tình
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
53''
|
105° 00'
07''
|
08° 47'
19''
|
105° 00'
47''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Phi Xăng
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
00''
|
104° 59'
03''
|
08° 46'
43''
|
104° 59'
41''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Xẻo Lớn
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
49''
|
105° 00'
10''
|
08° 45'
51''
|
105° 00'
16''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Xẻo Ớt
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
40''
|
104° 59'
20''
|
08° 48'
39''
|
105° 00'
10''
|
C-48-78-B-d,
C-48-79-A-c
|
|
rạch Xẻo Thùng
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
42''
|
104° 59'
02''
|
08° 45'
24''
|
104° 59'
17''
|
C-48-78-B-d
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
TT. Năm
Căn
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b,
C-48-79-A-c
|
|
ấp Bùi Mắc
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
11''
|
104° 57'
38''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Cây Thơ
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
50''
|
104° 58'
05''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Láng Chiếu
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
51''
|
104° 57'
35''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Lô Ráng
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
02''
|
104° 56'
14''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Ông Chừng
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
03''
|
104° 59'
12''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Ông Do
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm Căn
|
08° 48'
38''
|
105° 00'
14''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Phòng Hộ
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
18''
|
104° 54'
40''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Tắc Năm Căn A
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
24''
|
104° 56'
03''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Trại Lưới A
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
19''
|
104° 57'
04''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
13''
|
104° 55'
25''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b
|
|
cửa Bảy Háp
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
22''
|
104° 55'
37''
|
08° 46'
12''
|
104° 55'
35''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Bảy Thạnh
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
06''
|
105° 00'
29''
|
08° 50'
13''
|
105° 00'
06''
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Cạn
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
42''
|
104° 59'
27''
|
08° 49'
51''
|
105° 00'
51''
|
C-48-78-B-d,
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Cóc
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
34''
|
104° 57'
41''
|
08° 47'
32''
|
104° 56'
42''
|
C-48-78-B-d
|
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
19''
|
104° 57'
02''
|
08° 46'
26''
|
104° 57'
06''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Mang Sách
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
57''
|
104° 57'
27''
|
08° 47'
57''
|
104° 58'
17''
|
C-48-78-B-d
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Đất Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
26''
|
104° 57'
23''
|
08° 48'
39''
|
104° 56'
46''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Ngọn Cùng
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
36''
|
104° 56'
41''
|
08° 48'
53''
|
104° 56'
54''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Nước Lên
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
55''
|
104° 54'
47''
|
08° 47'
39''
|
104° 55'
21''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh xáng Cái Nai
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 51'
09''
|
105° 00'
57''
|
08° 45'
37''
|
104° 59'
17''
|
C-48-79-A-c,
C-48-78-B-d
|
|
kênh xáng Quốc Phòng
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
51''
|
104° 54'
01''
|
08° 47'
53''
|
105° 00'
00''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Xóm Mới
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
52''
|
104° 54'
56''
|
08° 47'
41''
|
104° 54'
56''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Bùi Mắt
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
16''
|
104° 57'
31''
|
08° 49'
46''
|
104° 57'
14''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Cây Thơ
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
43''
|
104° 58'
38''
|
08° 50'
09''
|
104° 58'
08''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Láng Chiếu
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
39''
|
104° 56'
52''
|
08° 46'
34''
|
104° 57'
41''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Ông Bái
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm Căn
|
|
|
08° 48'
29''
|
104° 58'
39''
|
08° 49'
07''
|
104° 58'
13''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Ông Chừng
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
28''
|
104° 59'
14''
|
08° 49'
35''
|
104° 59'
23''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Ông Do
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
36''
|
105° 00'
15''
|
08° 50'
18''
|
104° 59'
01''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Phi Xăng
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
00''
|
104° 59'
03''
|
08° 46'
43''
|
104° 59'
41''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Tắc Năm Căn A
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
39''
|
104° 56'
52''
|
08° 49'
28''
|
104° 55'
54''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Từng Dện
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
52''
|
104° 54'
29''
|
08° 47'
43''
|
104° 54'
48''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Xẻo Chồn
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
11''
|
104° 59'
40''
|
08° 50'
34''
|
104° 59'
22''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Xẻo Ớt
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
40''
|
104° 59'
20''
|
08° 48'
39''
|
105° 00'
10''
|
C-48-78-B-d,
C-48-79-A-c
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-78-B-d
|
|
sông Chà Là
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
02''
|
104° 53'
19''
|
08° 44'
40''
|
104° 57'
35''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b
|
|
vàm Trại Lưới
|
TV
|
xã Đất
Mới
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
40''
|
104° 57'
35''
|
08° 44'
39''
|
104° 58'
02''
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Cái Nai
|
DC
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
41''
|
105° 00'
41''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Cái Trăng
|
DC
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
58''
|
105° 02'
26''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Chống Mỹ
|
DC
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
33''
|
105° 00'
27''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Chống Mỹ A
|
DC
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
19''
|
105° 02'
40''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Chống Mỹ B
|
DC
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
27''
|
105° 01'
33''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
03''
|
105° 03'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Kinh Tắc
|
DC
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 51'
19''
|
105° 01'
19''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Truyền Huấn
|
DC
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 52'
19''
|
105° 02'
43''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
cầu Cựa Gà
|
KX
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
22''
|
105° 00'
46''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
cầu Đầm Cùng
|
KX
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 51'
15''
|
105° 01'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
cầu Kênh Năm
|
KX
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
08''
|
105° 01'
07''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
cầu Lòng Tong
|
KX
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
32''
|
105° 00'
26''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
cầu Ông Tình
|
KX
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
54''
|
105° 00'
05''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
cầu Ông U
|
KX
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
02''
|
105° 00'
38''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
48''
|
105° 01'
18''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Ba Cột
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
05''
|
105° 01'
18''
|
08° 48'
46''
|
105° 01'
34''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Ba Trà
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
55''
|
105° 01'
04''
|
08° 49'
54''
|
105° 03'
12''
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Cạn
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
42''
|
104° 59'
27''
|
08° 49'
51''
|
105° 00'
51''
|
C-48-78-B-d,
C-48-79-A-c
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
50''
|
105° 04'
01''
|
08° 49'
54''
|
105° 03'
12''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Lung Quao
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
15''
|
105° 03'
57''
|
08° 50'
08''
|
105° 03'
21''
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
53''
|
105° 04'
11''
|
08° 48'
45''
|
105° 02'
29''
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
10''
|
105° 01'
00''
|
08° 50'
08''
|
105° 03'
21''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Năm Cùng
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
22''
|
105° 02'
16''
|
08° 49'
55''
|
105° 01'
56''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Tắc Năm Căn
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 51'
24''
|
105° 01'
14''
|
08° 50'
10''
|
105° 01'
03''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Truyền Huấn
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 52'
07''
|
105° 02'
26''
|
08° 50'
08''
|
105° 02'
57''
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
28''
|
105° 01'
02''
|
08° 49'
29''
|
105° 01'
57''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh xáng Cái Nai
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 51'
09''
|
105° 00'
57''
|
08° 45'
37''
|
104° 59'
17''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh xáng Cái Ngay
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
19''
|
105° 04'
30''
|
08° 50'
51''
|
105° 03'
51''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh xáng Cái Ngay - Cái Nháp
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
51''
|
105° 03'
51''
|
08° 52'
23''
|
105° 02'
51''
|
C-48-79-A-c
|
|
ngã ba Cây Dương
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
08° 52'
24''
|
105° 02'
49''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ngọn Ông Do
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
45''
|
105° 02'
29''
|
08° 47'
27''
|
105° 00'
53''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cái Nai
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
42''
|
105° 00'
57''
|
08° 51'
03''
|
105° 00'
06''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cái Trăng
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
28''
|
105° 02'
54''
|
08° 51'
56''
|
105° 01'
48''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cựa Gà
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
55''
|
105° 01'
04''
|
08° 49'
19''
|
105° 00'
37''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Lòng Tong
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
27''
|
105° 01'
09''
|
08° 48'
39''
|
105° 00'
17''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Ngã Oát
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
28''
|
105° 02'
55''
|
08° 51'
05''
|
105° 03'
25''
|
C-48-79-A-c
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Hàm
Rồng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-78-B-d,
C-48-79-A-c
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
47''
|
105° 03'
28''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
28''
|
105° 02'
32''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
58''
|
105° 04'
21''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
22''
|
105° 04'
13''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Xóm Lớn Ngoài
|
DC
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
11''
|
105° 01'
22''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Xóm Lớn Trong
|
DC
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm Căn
|
08° 47'
55''
|
105° 01'
46''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
chợ Hàng Vịnh
|
KX
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
48''
|
105° 03'
30''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
miếu Thủy Long Thần Nữ
|
KX
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
28''
|
105° 02'
28''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Tư Là
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
24''
|
105° 04'
16''
|
08° 47'
54''
|
105° 01'
53''
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
57''
|
105° 04'
21''
|
08° 47'
18''
|
105° 00'
48''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh xáng Cái Ngay
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
19''
|
105° 04'
30''
|
08° 50'
51''
|
105° 03'
51''
|
C-48-79-A-c
|
|
ngọn Ông Do
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
45''
|
105° 02'
29''
|
08° 47'
27''
|
105° 00'
53''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cả Nẩy
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
50''
|
105° 04'
07''
|
08° 46'
51''
|
105° 03'
38''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cả Trăng
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
50''
|
105° 02'
44''
|
08° 46'
23''
|
105° 02'
09''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cột Buồm
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
05''
|
105° 01'
32''
|
08° 47'
27''
|
105° 00'
53''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Ông Do
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
27''
|
105° 00'
53''
|
08° 45'
55''
|
105° 00'
48''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Xi Tẹt
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
11''
|
105° 01'
12''
|
08° 45'
57''
|
105° 01'
20''
|
C-48-79-A-c
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
xã Hàng
Vịnh
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-79-A-c
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
22''
|
105° 04'
36''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
50''
|
105° 06'
54''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp 7B
|
DC
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
54''
|
105° 08'
13''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Hiệp Tùng
|
DC
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
41''
|
105° 07'
58''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Nàng Kèo
|
DC
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
33''
|
105° 04'
39''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Rạch Vẹt
|
DC
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
28''
|
105° 05'
34''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận
chiến thắng Bến Dựa
|
KX
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
40''
|
105° 08'
11''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
52''
|
105° 05'
36''
|
08° 50'
56''
|
105° 09'
16''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
50''
|
105° 08'
28''
|
08° 49'
49''
|
105° 05'
11''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh 5 Đá Hàn
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
49''
|
105° 05'
11''
|
08° 49'
49''
|
105° 04'
05''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
kênh Ba Đương
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
51''
|
105° 03'
51''
|
08° 50'
52''
|
105° 05'
36''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh xáng Cái Ngay
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
19''
|
105° 04'
30''
|
08° 50'
51''
|
105° 03'
51''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Bảy Cảnh
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
28''
|
105° 05'
15''
|
08° 48'
41''
|
105° 06'
38''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Bảy Phương
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
35''
|
105° 05'
02''
|
08° 48'
47''
|
105° 04'
15''
|
C-48-79-A-c
|
|
Rạch Dược
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
19''
|
105° 07'
10''
|
08° 50'
49''
|
105° 06'
30''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Miễu Bà
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
49''
|
105° 06'
05''
|
08° 50'
53''
|
105° 06'
30''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Nàng Kèo
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
49''
|
105° 05'
01''
|
08° 50'
51''
|
105° 04'
43''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Năm Ton
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
15''
|
105° 05'
11''
|
08° 48'
55''
|
105° 04'
14''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Sào Lũy
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
49''
|
105° 05'
01''
|
08° 48'
23''
|
105° 06'
00''
|
C-48-79-A-c
|
|
Rạch Vẹt
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
38''
|
105° 05'
37''
|
08° 50'
02''
|
105° 05'
02''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Xóm Lung
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
11''
|
105° 08'
02''
|
08° 50'
54''
|
105° 07'
50''
|
C-48-79-A-d
|
|
sông Bến Dựa
|
TV
|
xã Hiệp
Tùng
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
55''
|
105° 09'
17''
|
08° 47'
16''
|
105° 04'
32''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
ấp Biện Trượng
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 43'
09''
|
104° 53'
08''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Chà Là
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
28''
|
104° 55'
21''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Cồn Cát
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 42'
56''
|
104° 50'
21''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Kinh Đào
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 43'
45''
|
104° 52'
19''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Nà Chim
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 43'
14''
|
104° 52'
45''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Nà Lớn
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 43'
21''
|
104° 51'
17''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Ông Ngươn
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 44'
10''
|
104° 55'
07''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Trại Lưới B
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
13''
|
104° 54'
45''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Trường Đức
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 44'
13''
|
104° 57'
26''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Xẻo Lớn
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 42'
53''
|
104° 54'
12''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Xẻo Sao
|
DC
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 44'
58''
|
104° 55'
38''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-78-D-b
|
|
cửa Bảy Háp
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
32''
|
104° 52'
09''
|
08° 43'
38''
|
104° 52'
03''
|
C-48-78-D-a
|
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
00''
|
104° 52'
05''
|
08° 43'
36''
|
104° 52'
17''
|
C-48-78-D-a
|
|
kênh Ông Ngươn
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
38''
|
104° 57'
48''
|
08° 42'
14''
|
104° 55'
26''
|
C-48-78-D-b
|
|
kênh xáng Số 1
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
12''
|
104° 49'
55''
|
08° 43'
23''
|
104° 49'
44''
|
C-48-78-D-a
|
|
kênh xáng Số 2
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
21''
|
104° 50'
14''
|
08° 43'
33''
|
104° 50'
37''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Ba Nguyền
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
12''
|
104° 53'
46''
|
08° 42'
16''
|
104° 52'
57''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Biện Trượng
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
13''
|
104° 53'
50''
|
08° 47'
00''
|
104° 53'
14''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b
|
|
rạch Cá Nâu
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 42'
52''
|
104° 54'
52''
|
08° 44'
02''
|
104° 55'
11''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Chín Nhị
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 42'
16''
|
104° 52'
57''
|
08° 41'
47''
|
104° 52'
42''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Chủng Kẹt
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
57''
|
104° 53'
38''
|
08° 44'
04''
|
104° 54'
35''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Kênh Bào
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 42'
56''
|
104° 54'
48''
|
08° 42'
16''
|
104° 54'
37''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Kênh Đào
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
36''
|
104° 52'
17''
|
08° 41'
47''
|
104° 52'
24''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Nà Chim
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
16''
|
104° 52'
50''
|
08° 42'
37''
|
104° 52'
24''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-b
|
|
rạch Nà Nhỏ
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
55''
|
104° 51'
02''
|
08° 44'
32''
|
104° 50'
57''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Ông Ngươn
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
03''
|
104° 54'
34''
|
08° 42'
01''
|
104° 55'
39''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Ông Phải
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
34''
|
104° 50'
19''
|
08° 42'
58''
|
104° 49'
50''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Ông Tửng
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
19''
|
104° 50'
38''
|
08° 42'
33''
|
104° 50'
21''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Phó Thơ
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
01''
|
104° 55'
20''
|
08° 42'
09''
|
104° 55'
53''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Tám Kiếm
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
18''
|
104° 53'
06''
|
08° 42'
16''
|
104° 52'
57''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Trốn Sống
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
36''
|
104° 54'
20''
|
08° 46'
51''
|
104° 54'
27''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Vàm Lỗ
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
36''
|
104° 54'
20''
|
08° 44'
08''
|
104° 54'
30''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b
|
|
rạch Vàm Trủng
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
13''
|
104° 55'
08''
|
08° 43'
53''
|
104° 57'
54''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Xẻo Lạch
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 41'
46''
|
104° 52'
12''
|
08° 44'
39''
|
104° 51'
32''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Xẻo Lớn
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
08''
|
104° 54'
00''
|
08° 41'
43''
|
104° 54'
51''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Xẻo Mũi
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
55''
|
104° 50'
54''
|
08° 44'
24''
|
104° 50'
32''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Xẻo Sao
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
12''
|
104° 54'
40''
|
08° 44'
48''
|
104° 56'
20''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b
|
|
rạch Xẻo Sọ
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 43'
27''
|
104° 50'
54''
|
08° 42'
02''
|
104° 50'
46''
|
C-48-78-D-a
|
|
sông Chà Là
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
02''
|
104° 53'
19''
|
08° 44'
40''
|
104° 57'
35''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-b
|
|
sông Trại Lưới
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
13''
|
104° 53'
50''
|
08° 44'
40''
|
104° 57'
35''
|
C-48-78-D-b
|
|
vàm Trại Lưới
|
TV
|
xã Lâm
Hải
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
40''
|
104° 57'
35''
|
08° 44'
39''
|
104° 58'
02''
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Bến Dựa
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
29''
|
105° 05'
50''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Bông Súng
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
12''
|
105° 10'
04''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Chà Là
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
11''
|
105° 08'
32''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Kinh 17
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
57''
|
105° 11'
21''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Lung Đước
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
42''
|
105° 07'
29''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Lung Ngang
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
02''
|
105° 08'
33''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Nhà Hội
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
48''
|
105° 09'
20''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Nhà Luận
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
28''
|
105° 13'
43''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Trảng Lớn
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
38''
|
105° 09'
36''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Vườn Kiểng
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 50'
24''
|
105° 11'
29''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Ngọc Hiển
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
03''
|
105° 06'
29''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận
đánh tàu trên sông Tam Giang tại vàm rạch Chủ Mưu năm 1970
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
47''
|
105° 07'
59''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
Kênh 17
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
53''
|
105° 11'
14''
|
08° 50'
57''
|
105° 11'
13''
|
C-48-79-A-d
|
|
Kênh 2000
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
54''
|
105° 14'
49''
|
08° 49'
51''
|
105° 11'
45''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Ba Thước
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48' 20''
|
105° 08'
34''
|
08° 48'
03''
|
105° 07'
57''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Cây Mấm
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
40''
|
105° 07'
54''
|
08° 49'
25''
|
105° 07'
59''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Chà Là
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
50''
|
105° 08'
31''
|
08° 49'
53''
|
105° 10'
51''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Ông Chí
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
57''
|
105° 12'
33''
|
08° 51'
00''
|
105° 12'
29''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Ông Đơn
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 51'
03''
|
105° 14'
39''
|
08° 50'
55''
|
105° 09'
18''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Bến Dựa Ngọn
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
22''
|
105° 05'
48''
|
08° 47'
46''
|
105° 05'
16''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Bỏ Bầu
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
02''
|
105° 11'
19''
|
08° 47'
56''
|
105° 11'
46''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Bông Súng
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
33''
|
105° 10'
11''
|
08° 48'
59''
|
105° 11'
13''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Cái Đuốc
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
57''
|
105° 11'
13''
|
08° 50'
52''
|
105° 09'
17''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Cái Nhám Lớn
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
21''
|
105° 07'
28''
|
08° 49'
13''
|
105° 07'
34''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
rạch Cả Nhám Nhỏ
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
45''
|
105° 08'
26''
|
08° 47'
57''
|
105° 08'
39''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Cả Sức
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
21''
|
105° 07'
28''
|
08° 46'
17''
|
105° 06'
24''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cây Dong
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
25''
|
105° 10'
09''
|
08° 47'
50''
|
105° 09'
15''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Đập Võ
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
31''
|
105° 07'
59''
|
08° 46'
49''
|
105° 08'
44''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Lung Đước
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
35''
|
105° 07'
55''
|
08° 45'
51''
|
105° 07'
02''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
rạch Nhà Giảng
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
21''
|
105° 05'
55''
|
08° 46'
50''
|
105° 06'
36''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Nhà Hội
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
18''
|
105° 09'
34''
|
08° 47'
49''
|
105° 10'
43''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Nhà Luận
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 51'
00''
|
105° 13'
01''
|
08° 48'
31''
|
105° 13'
04''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Ông Thầy
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
59''
|
105° 05'
51''
|
08° 46'
38''
|
105° 06'
25''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Trảng Cỏ
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
34''
|
105° 11'
56''
|
08° 49'
57''
|
105° 11'
15''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Xẻo Vinh
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
08''
|
105° 05'
14''
|
08° 46'
46''
|
105° 05'
16''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Xẻo Xu
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
00''
|
105° 06'
52''
|
08° 48'
41''
|
105° 06'
45''
|
C-48-79-A-c
|
|
rạch Xu Cùi
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
13''
|
105° 08'
18''
|
08° 46'
27''
|
105° 08'
58''
|
C-48-79-A-d
|
|
sông Bến Dựa
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
55''
|
105° 09'
17''
|
08° 47'
16''
|
105° 04'
32''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
sông Đầm Chim
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 58'
48''
|
105° 19'
10''
|
08° 47'
47''
|
105° 11'
11''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
sông Đầm Dơi
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Năm
Căn
|
|
|
09° 01'
21''
|
105° 11'
00''
|
08° 49'
37''
|
105° 15'
08''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
ấp Bỏ Hủ
|
DC
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
30''
|
105° 13'
55''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Hố Gùi
|
DC
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
59''
|
105° 16'
40''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-c
|
|
ấp Kinh Ba
|
DC
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 48'
18''
|
105° 13'
32''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Mai Hoa
|
DC
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
56''
|
105° 14'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Mai Vinh
|
DC
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 47'
12''
|
105° 11'
20''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Vinh Hoa
|
DC
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
08''
|
105° 15'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-c
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Tam
Giang 1
|
KX
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
38''
|
105° 15'
13''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-c
|
|
khu nuôi tôm Công An Cà Mau
|
KX
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 49'
03''
|
105° 17'
15''
|
|
|
|
|
C-48-79-B-c
|
|
Tiểu khu 139
|
KX
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 46'
14''
|
105° 11'
48''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
cửa Bồ Đề
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
23''
|
105° 15'
07''
|
08° 48'
35''
|
105° 15'
07''
|
C-48-79-B-c
|
|
kênh Ba Tu
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 45'
28''
|
105° 13'
15''
|
08° 46'
30''
|
105° 13'
52''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Bực Lở
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
12''
|
105° 11'
47''
|
08° 47'
00''
|
105° 12'
27''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh C24
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
18''
|
105° 17'
06''
|
08° 48'
23''
|
105° 16'
00''
|
C-48-79-B-c
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
33''
|
105° 13'
54''
|
08° 46'
47''
|
105° 15'
40''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
44''
|
105° 15'
14''
|
08° 49'
23''
|
105° 15'
49''
|
C-48-79-B-c
|
|
kênh Tắc Ông Thầy
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
54''
|
105° 16'
16''
|
08° 48'
05''
|
105° 14'
31''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
rạch Bỏ Hủ Lớn
|
TV
|
xã Tam Giang
Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
29''
|
105° 14'
15''
|
08° 46'
52''
|
105° 13'
07''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Bỏ Hủ Nhỏ
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
49''
|
105° 14'
29''
|
08° 47'
31''
|
105° 14'
06''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Bùng Binh
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
20''
|
105° 13'
24''
|
08° 45'
48''
|
105° 12'
53''
|
C-48-79-A-d
|
|
Rạch Dà
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 46'
47''
|
105° 15'
40''
|
08° 46'
29''
|
105° 16'
20''
|
C-48-79-B-c
|
|
rạch Hố Tra
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
27''
|
105° 17'
56''
|
08° 49'
23''
|
105° 18'
52''
|
C-48-79-B-c
|
|
rạch Khâu Bà Luông
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 49'
24''
|
105° 17'
58''
|
08° 48'
42''
|
105° 18'
27''
|
C-48-79-B-c
|
|
rạch Máng Chim Lớn
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
05''
|
105° 14'
31''
|
08° 49'
34''
|
105° 17'
45''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
rạch Voi Vàm
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
54''
|
105° 13'
56''
|
08° 47'
34''
|
105° 14'
08''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Xẻo Bá
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 47'
57''
|
105° 14'
23''
|
08° 49'
06''
|
105° 14'
42''
|
C-48-79-A-d
|
|
sông Cái Nước
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 48'
05''
|
105° 14'
31''
|
08° 46'
19''
|
105° 12'
10''
|
C-48-79-A-d
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-79-A-d
|
|
sông Đầm Chim
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 58'
48''
|
105° 19'
10''
|
08° 47'
47''
|
105° 11'
11''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-B-c
|
|
sông Hố Gùi
|
TV
|
xã Tam
Giang Đông
|
H. Năm
Căn
|
|
|
08° 50'
03''
|
105° 16'
15''
|
08° 49'
35''
|
105° 18'
54''
|
C-48-79-B-c
|
|
ấp Đường Đào
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
36''
|
104° 58'
38''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Kinh Đào
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
10''
|
104° 59'
30''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Rạch Gốc B
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
07''
|
104° 59'
20''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Tam Hiệp
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
46''
|
105° 00'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
20''
|
105° 01'
03''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-c
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
55''
|
105° 00'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Khóm 4
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
41''
|
105° 01'
04''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Khóm 6
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
58''
|
105° 01'
50''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Khóm 7
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
12''
|
105° 01'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Khóm 8
|
DC
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
26''
|
105° 02'
11''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Kiến
Vàng
|
KX
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
32''
|
105° 02'
51''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Di tích lịch sử Bến Vàm Lũng -
thuộc tuyến đường Hồ Chí Minh trên biển
|
KX
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
30''
|
105° 03'
30''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-79-C-c,
C-48-79-C-a,
C-48-78-D-b
|
|
cửa Rạch Gốc
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
05''
|
105° 00'
18''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-c
|
|
Kênh 3
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
21''
|
105° 01'
07''
|
08° 38'
19''
|
105° 00'
44''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-C-c
|
|
kênh Ban Lến
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
15''
|
105° 00'
57''
|
08° 39'
04''
|
105° 00'
58''
|
C-48-79-C-a
|
|
Kênh Cóc
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
02''
|
104° 58'
49''
|
08° 37'
20''
|
105° 00'
06''
|
C-48-78-D-d,
C-48-79-C-c
|
|
Kênh Đào
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
35''
|
104° 58'
42''
|
08° 37'
56''
|
104° 59'
57''
|
C-48-78-D-b
|
|
kênh Đâu Đầu
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
02''
|
105° 01'
16''
|
08° 38'
27''
|
105° 00'
43''
|
C-48-79-C-a
|
|
Kênh Hòm
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
53''
|
105° 02'
19''
|
08° 39'
02''
|
105° 01'
16''
|
C-48-79-C-a
|
|
Kênh Huế
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
33''
|
105° 02'
36''
|
08° 39'
43''
|
105° 02'
02''
|
C-48-79-C-a
|
|
kênh Kinh Hồ
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
00''
|
104° 58'
27''
|
08° 38'
02''
|
104° 57'
56''
|
C-48-78-D-d,
C-48-78-D-b
|
|
Kênh Kiều
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
17''
|
105° 00'
21''
|
08° 37'
51''
|
105° 00'
01''
|
C-48-79-C-c,
C-48-79-C-a,
C-48-78-D-b
|
|
Kênh Mã
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
55''
|
104° 58'
50''
|
08° 36'
47''
|
104° 58'
15''
|
C-48-78-D-d
|
|
Kênh Một
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
54''
|
105° 01'
54''
|
08° 39'
13''
|
105° 01'
29''
|
C-48-79-C-a
|
|
Kênh Năm
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
16''
|
104° 59'
00''
|
08° 38'
29''
|
104° 58'
30''
|
C-48-78-D-d,
C-48-78-D-b
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
34''
|
105° 01'
02''
|
08° 37'
20''
|
105° 00'
06''
|
C-48-79-C-c,
C-48-79-C-a,
C-48-78-D-d
|
|
kênh Ông Nam
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
35''
|
105° 01'
29''
|
08° 38'
16''
|
105° 01'
16''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Chim Đẻ
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
59''
|
104° 59'
10''
|
08° 38'
56''
|
104° 59'
58''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Nông Cạn
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
41''
|
105° 01'
58''
|
08° 40'
40''
|
105° 00'
25''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Ông Như
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
40''
|
104° 59'
13''
|
08° 44'
55''
|
104° 58'
44''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Ông Tà
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
12''
|
104° 59'
33''
|
08° 36'
18''
|
104° 59'
20''
|
C-48-78-D-d
|
|
rạch Trại Xiêm
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
02''
|
105° 01'
16''
|
08° 39'
08''
|
105° 00'
05''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Xóm Lò
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
49''
|
105° 00'
00''
|
08° 40'
42''
|
105° 00'
22''
|
C-48-79-C-a
|
|
sông Đường Kéo
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
49''
|
105° 00'
00''
|
08° 39'
31''
|
105° 03'
35''
|
C-48-79-C-a
|
|
sông Ông Định
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
56''
|
104° 59'
58''
|
08° 45'
21''
|
104° 59'
43''
|
C-48-79-C-a,
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b,
C-48-79-C-c
|
|
sông Rạch Gốc
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
31''
|
105° 03'
35''
|
08° 36'
05''
|
105° 00'
18''
|
C-48-79-C-c,
C-48-79-C-a
|
|
sông Rạch Lùm
|
TV
|
TT. Rạch
Gốc
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
19''
|
105° 00'
44''
|
08° 38'
56''
|
104° 59'
58''
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Bà Hương
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
06''
|
104° 48'
39''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Cái Hoãng
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
20''
|
104° 49'
16''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Cái Mòi
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
25''
|
104° 48'
42''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Cái Xép
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
07''
|
104° 49'
27''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Cồn Mũi
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
32''
|
104° 43'
31''
|
|
|
|
|
C-48-78-C-(d+b)
|
|
ấp Khai Long
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
00''
|
104° 50'
49''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Kinh Đào
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
04''
|
104° 45'
32''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Kinh Đào Đông
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
57''
|
104° 45'
28''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Kinh Đào Tây
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
51''
|
104° 45'
11''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Lạch Vàm
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
18''
|
104° 44'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-C-(d+b)
|
|
Ấp Mũi
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
34''
|
104° 44'
17''
|
|
|
|
|
C-48-78-C-(d+b)
|
|
ấp Rạch Tàu
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
04''
|
104° 46'
12''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Rạch Tàu Đông
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
28''
|
104° 45'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Rạch Thọ
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
26''
|
104° 49'
18''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Tắc Gốc
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
16''
|
104° 50'
13''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
Xóm Gẫy
|
DC
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
33''
|
104° 47'
29''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-C-(d+b)
|
|
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau
|
KX
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
04''
|
104° 45'
08''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
46''
|
104° 46'
46''
|
08° 36'
23''
|
104° 47'
09''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-c
|
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
35''
|
104° 45'
42''
|
08° 36'
03''
|
104° 46'
21''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
Kênh 17
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 34'
45''
|
104° 48'
17''
|
08° 36'
01''
|
104° 48'
20''
|
C-48-78-D-c
|
|
kênh 5 Ô Rô
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
23''
|
104° 50'
21''
|
08° 34'
39''
|
104° 50'
36''
|
C-48-78-D-c
|
|
Kênh Cụt
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
19''
|
104° 49'
31''
|
08° 35'
52''
|
104° 47'
38''
|
C-48-78-D-c
|
|
kênh Hai Thiện
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
21''
|
104° 42'
53''
|
08° 37'
57''
|
104° 44'
07''
|
C-48-78-C-(d+b)
|
|
kênh Lạch Vàm
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
01''
|
104° 45'
14''
|
08° 38'
32''
|
104° 42'
54''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-(d+b)
|
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 34'
14''
|
104° 51'
39''
|
08° 37'
56''
|
104° 51'
13''
|
C-48-78-D-c
|
|
kênh Xóm Mũi
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
19''
|
104° 43'
15''
|
08° 37'
16''
|
104° 44'
21''
|
C-48-78-C-(d+b)
|
|
lạch Dồ Sâu
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
39''
|
104° 49'
58''
|
08° 35'
07''
|
104° 49'
45''
|
C-48-78-D-c
|
|
mũi Cà Mau
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
00''
|
104° 42'
39''
|
|
|
|
|
C-48-78-C-(d+b)
|
|
rạch Bào Nhỏ
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
27''
|
104° 44'
46''
|
08° 36'
26''
|
104° 43'
11''
|
C-48-78-C-(d+b)
|
|
rạch Bát Giới
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 34'
53''
|
104° 49'
28''
|
08° 36'
14''
|
104° 49'
13''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Bà Hương
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
23''
|
104° 48'
47''
|
08° 35'
16''
|
104° 48'
49''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Bà Hương Ngoài
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
04''
|
104° 48'
28''
|
08° 38'
20''
|
104° 48'
41''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
rạch Bà Hương Trong
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
15''
|
104° 49'
13''
|
08° 38'
15''
|
104° 48'
52''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
rạch Ba Khâu
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
55''
|
104° 46'
01''
|
08° 35'
14''
|
104° 46'
20''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Cái Bát
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
22''
|
104° 48'
01''
|
08° 39'
16''
|
104° 48'
17''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-c
|
|
rạch Cái Đôi
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
30''
|
104° 47'
30''
|
08° 37'
38''
|
104° 47'
38''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
rạch Cá Đôi Lớn
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
22''
|
104° 48'
01''
|
08° 35'
57''
|
104° 47'
55''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Cá Đôi Nhỏ
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
22''
|
104° 48'
01''
|
08° 35'
53''
|
104° 47'
38''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Cá Đuối
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
11''
|
104° 50'
26''
|
08° 35'
46''
|
104° 50'
34''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Cá Mú
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
13''
|
104° 48'
53''
|
08° 36'
14''
|
104° 49'
13''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Hàng Dầy
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 34'
54''
|
104° 51'
04''
|
08° 35'
22''
|
104° 50'
23''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Hang Mai Dưới
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
53''
|
104° 46'
33''
|
08° 35'
09''
|
104° 46'
46''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Hang Mai Trên
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
57''
|
104° 46'
45''
|
08° 35'
07''
|
104° 46'
52''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Hang Sâu
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
38''
|
104° 47'
38''
|
08° 39'
11''
|
104° 47'
39''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Máng Gào
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
17''
|
104° 49'
12''
|
08° 37'
19''
|
104° 49'
17''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Ông Bọng
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
03''
|
104° 51'
47''
|
08° 37'
40''
|
104° 51'
25''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Sắc Cò Cong
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
30''
|
104° 50'
59''
|
08° 39'
13''
|
104° 49'
18''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Tắc Vàm Xoay
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
23''
|
104° 50'
07''
|
08° 35'
55''
|
104° 49'
56''
|
C-48-78-D-c
|
|
Rạch Thọ
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
02''
|
104° 49'
37''
|
08° 34'
19''
|
104° 49'
11''
|
C-48-78-D-c
|
|
Rạch Thủ
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
18''
|
104° 49'
42''
|
08° 39'
04''
|
104° 49'
25''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-c
|
|
Rạch Trên
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
18''
|
104° 46'
24''
|
08° 38'
03''
|
104° 44'
58''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a,
C-48-78-C-(d+b)
|
|
rạch Trương Phi
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
10''
|
104° 47'
21''
|
08° 35'
47''
|
104° 47'
26''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Xẻo Đước
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
18''
|
104° 49'
42''
|
08° 36'
01''
|
104° 49'
50''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Xẻo Mấm
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
11''
|
104° 50'
26''
|
08° 37'
47''
|
104° 50'
50''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
sông Ba Đình
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
23''
|
104° 50'
21''
|
08° 35'
55''
|
104° 49'
54''
|
C-48-78-D-c
|
|
sông Cái Hoãng
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
31''
|
104° 49'
15''
|
08° 39'
07''
|
104° 49'
12''
|
C-48-78-D-a
|
|
sông Cái Mòi
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
16''
|
104° 48'
52''
|
08° 39'
09''
|
104° 48'
35''
|
C-48-78-D-a
|
|
sông Cái Xép
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
55''
|
104° 49'
54''
|
08° 38'
16''
|
104° 48'
52''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
sông Ông Linh
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
23''
|
104° 50'
07''
|
08° 39'
12''
|
104° 49'
23''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-c
|
|
sông Rạch Tàu
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
52''
|
104° 47'
38''
|
08° 35'
34''
|
104° 45'
01''
|
C-48-78-D-c
|
|
sông Tắc Gốc
|
TV
|
xã Đất
Mũi
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
56''
|
104° 51'
13''
|
08° 35'
23''
|
104° 50'
21''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
ấp Bảo Vĩ
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
55''
|
105° 09'
58''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-b
|
|
ấp Ba Nhất
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 45'
23''
|
105° 05'
00''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Chín Biện
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
26''
|
105° 05'
34''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Chợ Thủ A
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 45'
48''
|
105° 11'
13''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Chợ Thủ B
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 46'
02''
|
105° 12'
00''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Dinh Củ
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 43'
37''
|
105° 06'
35''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Đường Đào
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
44''
|
105° 09'
07''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-b
|
|
ấp Đường Kéo
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
04''
|
105° 07'
47''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-b
|
|
ấp Kại Lá
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
21''
|
105° 04'
42''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Kinh Ranh
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 43'
39''
|
105° 05'
53''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Tân Tạo A
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 45'
28''
|
105° 06'
41''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Tân Tạo B
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
55''
|
105° 07'
49''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-b
|
|
ấp Voi Vàm
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 46'
49''
|
105° 10'
57''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
ấp Xí Nghiệp
|
DC
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 46'
17''
|
105° 04'
36''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
Chợ Thủ
|
KX
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 45'
53''
|
105° 11'
25''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Ngọc Hiển
|
KX
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 46'
03''
|
105° 06'
29''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
cửa Bồ Đề
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-d
|
|
cửa Hóc Năng
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
33''
|
105° 08'
16''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-b
|
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 46'
31''
|
105° 04'
06''
|
08° 46'
11''
|
105° 03'
50''
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 46' 24''
|
105° 04'
21''
|
08° 45'
41''
|
105° 04'
05''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Bảo Vĩ
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
36''
|
105° 08'
41''
|
08° 45'
01''
|
105° 09'
13''
|
C-48-79-A-d
|
|
Kênh Cỏ
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
53''
|
105° 08'
36''
|
08° 45'
11''
|
105° 08'
00''
|
C-48-79-C-b
|
|
kênh Ngã Tư Bù Loang
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
35''
|
105° 05'
15''
|
08° 44'
16''
|
105° 04'
32''
|
C-48-79-C-a
|
|
kênh Ông Thơm
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
41''
|
105° 07'
48''
|
08° 45'
29''
|
105° 07'
52''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Ông Tình
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
28''
|
105° 07'
13''
|
08° 44'
42''
|
105° 08'
13''
|
C-48-79-C-b
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 46'
02''
|
105° 05'
18''
|
08° 45'
57''
|
105° 05'
05''
|
C-48-79-A-c
|
|
kênh Ranh Xí Nghiệp
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
41''
|
105° 04'
05''
|
08° 46'
04''
|
105° 04'
58''
|
C-48-79-A-c
|
|
Kênh Rán
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
31''
|
105° 08'
16''
|
08° 44'
43''
|
105° 08'
37''
|
C-48-79-A-d
|
|
kênh Võ Hào Thuật
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
32''
|
105° 05'
39''
|
08° 42'
45''
|
105° 05'
03''
|
C-48-79-C-a
|
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
31''
|
105° 09'
47''
|
08° 45'
27''
|
105° 08'
52''
|
C-48-79-C-b,
C-48-79-A-d
|
|
rạch Bào Cá Rô
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
41''
|
105° 04'
05''
|
08° 44'
36''
|
105° 04'
19''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-A-c
|
|
rạch Bào Cong
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
25''
|
105° 10'
12''
|
08° 46'
33''
|
105° 11'
03''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Bà Bường
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
45''
|
105° 05'
03''
|
08° 46'
25''
|
105° 03'
10''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-A-c
|
|
rạch Bà Của
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
36''
|
105° 04'
19''
|
08° 44'
53''
|
105° 03'
36''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Bà Khệch
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
44''
|
105° 11'
20''
|
08° 44'
50''
|
105° 11'
33''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-C-b
|
|
rạch Ba Láng
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
22''
|
105° 07'
24''
|
08° 44'
05''
|
105° 06'
47''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Cái Chồn Lớn
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
26''
|
105° 04'
54''
|
08° 46'
05''
|
105° 06'
34''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cái Chồn Nhỏ
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
35''
|
105° 05'
15''
|
08° 46'
40''
|
105° 05'
03''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-A-c
|
|
rạch Cả Nây Nhỏ
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
44''
|
105° 04'
48''
|
08° 46'
45''
|
105° 03'
47''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-C-a
|
|
rạch Cây Khô
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
13''
|
105° 07'
06''
|
08° 42'
45''
|
105° 07'
27''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Đường Kéo
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
22''
|
105° 08'
15''
|
08° 39'
31''
|
105° 03'
35''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-C-b
|
|
rạch Hàng Chèo
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
32''
|
105° 08'
23''
|
08° 44'
45''
|
105° 06'
55''
|
C-48-79-C-b,
C-48-79-C-a
|
|
rạch Hóc Năng
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
08''
|
105° 06'
55''
|
08° 41'
33''
|
105° 08'
16''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-C-b
|
|
rạch Kại Lá
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
22''
|
105° 05'
02''
|
08° 43'
21''
|
105° 04'
04''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Láng Cháo
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
22''
|
105° 08'
15''
|
08° 42'
59''
|
105° 09'
48''
|
C-48-79-C-b
|
|
rạch Lão Nhược
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
05''
|
105° 07'
46''
|
08° 45'
18''
|
105° 06'
45''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-A-d
|
|
rạch Máng Chim
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
31''
|
105° 09'
47''
|
08° 43'
01''
|
105° 09'
54''
|
C-48-79-C-b
|
|
rạch Nhà Háng
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
02''
|
105° 10'
03''
|
08° 46'
15''
|
105° 09'
01''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Ông Ngãi
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
45''
|
105° 06'
03''
|
08° 46'
23''
|
105° 05'
34''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-C-a
|
|
rạch Tám Sạn
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
22''
|
105° 07'
24''
|
08° 42'
53''
|
105° 06'
25''
|
C-48-79-C-a
|
|
Rạch Thủ
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
32''
|
105° 08'
23''
|
08° 45'
51''
|
105° 11'
32''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Trà Là
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
06''
|
105° 10'
34''
|
08° 44'
20''
|
105° 10'
57''
|
C-48-79-C-b
|
|
rạch Voi Vàm
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
23''
|
105° 09'
48''
|
08° 46'
28''
|
105° 09'
14''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Xẻo Mả
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
28''
|
105° 10'
48''
|
08° 44'
38''
|
105° 11'
12''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-C-b
|
|
rạch Xẻo Ngang
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 45'
11''
|
105° 12'
06''
|
08° 45'
55''
|
105° 11'
49''
|
C-48-79-A-d
|
|
rạch Xóm Giữa
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
57''
|
105° 06'
32''
|
08° 44'
02''
|
105° 06'
06''
|
C-48-79-C-a
|
|
sông Bồ Đề
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 47'
47''
|
105° 11'
11''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-79-A-d
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
xã Tam
Giang Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-79-A-d,
C-48-79-A-c
|
|
ấp Dinh Hạn
|
DC
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
57''
|
105° 06'
39''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Nhà Diệu
|
DC
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
39''
|
105° 02'
20''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Ô Rô
|
DC
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
44''
|
105° 00'
43''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-c
|
|
ấp Rạch Gốc
|
DC
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
24''
|
105° 01'
22''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-c
|
|
ấp Xẻo Mắm
|
DC
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 40'
22''
|
105° 06'
58''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Kiến
Vàng
|
KX
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
32''
|
105° 02'
51''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm Cây me
Rạch Gốc
|
KX
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
37''
|
105° 01'
42''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
cửa Hóc Năng
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
33''
|
105° 08'
16''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-b
|
|
cửa Rạch Gốc
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
05''
|
105° 00'
18''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-c
|
|
cửa Vàm Lũng
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
59''
|
105° 07'
03''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
14''
|
105° 04'
31''
|
08° 38'
39''
|
105° 05'
05''
|
C-48-79-C-a
|
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
31''
|
105° 08'
15''
|
08° 41'
14''
|
105° 05'
41''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Bào Lớn
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
13''
|
105° 05'
41''
|
08° 38'
50''
|
105° 06'
06''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Bà Câu
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
44''
|
105° 07'
25''
|
08° 41'
05''
|
105° 08'
10''
|
C-48-79-C-b,
C-48-79-C-a
|
|
rạch Cả Tư Lớn
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
54''
|
105° 04'
09''
|
08° 38'
27''
|
105° 04'
36''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Cả Tư Nhỏ
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
52''
|
105° 04'
49''
|
08° 38'
27''
|
105° 04'
36''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Dinh Hạn
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
46''
|
105° 02'
55''
|
08° 38'
59''
|
105° 07'
03''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Đường Kéo
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
22''
|
105° 08'
15''
|
08° 39'
31''
|
105° 03'
35''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Hóc Năng
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
08''
|
105° 06'
55''
|
08° 41'
33''
|
105° 08'
16''
|
C-48-79-C-b,
C-48-79-C-a
|
|
rạch Kiến Vàng
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
25''
|
105° 04'
19''
|
08° 40'
27''
|
105° 07'
40''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-C-b
|
|
rạch Kinh Cỏ
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
41''
|
105° 06'
29''
|
08° 38'
47''
|
105° 06'
05''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Láng Ngoài
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
45''
|
105° 05'
42''
|
08° 40'
30''
|
105° 07'
20''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Nhà Diệu
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
40''
|
105° 04'
04''
|
08° 38'
04''
|
105° 02'
09''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Nhà Phiếu
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
41''
|
105° 01'
43''
|
08° 37'
00''
|
105° 02'
24''
|
C-48-79-C-c
|
|
rạch Ông Kèn
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
27''
|
105° 05'
06''
|
08° 40'
20''
|
105° 07'
10''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Ô Rô
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
50''
|
105° 00'
43''
|
08° 36'
35''
|
105° 01'
22''
|
C-48-79-C-c
|
|
rạch Xẻo Già
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
51''
|
105° 04'
57''
|
08° 38'
27''
|
105° 04'
36''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Xẻo Mắm
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
22''
|
105° 04'
51''
|
08° 39'
35''
|
105° 03'
46''
|
C-48-79-C-a
|
|
sông Rạch Gốc
|
TV
|
xã Tân
Ân
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
31''
|
105° 03'
35''
|
08° 36'
05''
|
105° 00'
18''
|
C-48-79-C-c,
C-48-79-C-a
|
|
ấp Bà Thanh
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
29''
|
105° 03'
37''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Duyên Hải
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41' 37''
|
104° 59'
19''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Đồng Khởi
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
08''
|
105° 00'
50''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Đường Dây
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 42'
25''
|
105° 04'
56''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Đường Kéo
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
00''
|
105° 01'
29''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Nam Nghĩa
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
08''
|
105° 02'
29''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Ông Định
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 40'
43''
|
105° 02'
08''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Ông Như
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 43'
49''
|
104° 59'
05''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Ông Quyền
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 43'
41''
|
105° 01'
54''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 43'
06''
|
105° 01'
40''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 42'
09''
|
105° 00'
28''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 45'
11''
|
104° 59'
21''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp Ngọc Hiển
|
KX
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 46'
03''
|
105° 06'
29''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Nông trường 414
|
KX
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 42'
03''
|
105° 03'
20''
|
|
|
|
|
C-48-79-C-a
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-79-C-a,
C-48-78-D-b
|
|
Kênh Cụt
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
11''
|
105° 02'
06''
|
08° 40'
46''
|
105° 02'
21''
|
C-48-79-C-a
|
|
kênh Hàng Khâu
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
16''
|
105° 01'
19''
|
08° 41'
39''
|
105° 01'
58''
|
C-48-79-C-a
|
|
kênh Mũi Tàu
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
55''
|
105° 02'
21''
|
08° 40'
30''
|
105° 02'
38''
|
C-48-79-C-a
|
|
kênh Quát Lá
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
49''
|
105° 03'
12''
|
08° 45'
52''
|
105° 03'
24''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-C-a
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
03''
|
105° 04'
03''
|
08° 40'
57''
|
105° 03'
32''
|
C-48-79-C-a
|
|
kênh Võ Hào Thuật
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
32''
|
105° 05'
39''
|
08° 42'
45''
|
105° 05'
03''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Bà Bường
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
45''
|
105° 05'
03''
|
08° 46'
25''
|
105° 03'
10''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-C-a
|
|
rạch Bỏ Giỏ
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
28''
|
105° 04'
33''
|
08° 41'
02''
|
105° 05'
07''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Cây Phước
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
11''
|
105° 02'
48''
|
08° 43'
15''
|
105° 02'
36''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Chạy Cháy Lớn
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
46''
|
105° 00'
50''
|
08° 42'
15''
|
105° 00'
34''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Chạy Cháy Nhỏ
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
42''
|
105° 00'
22''
|
08° 41'
46''
|
105° 00'
50''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Chà Là
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
34''
|
105° 03'
29''
|
08° 39'
36''
|
105° 03'
30''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Đường Kéo
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
22''
|
105° 08'
15''
|
08° 39'
31''
|
105° 03'
35''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Ngoắc Nghéo
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
42''
|
105° 01'
58''
|
08° 44'
01''
|
105° 01'
59''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Ông Như
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
40''
|
104° 59'
13''
|
08° 44'
55''
|
104° 58'
44''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Ông Quyến
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
16''
|
104° 59'
03''
|
08° 45'
04''
|
104° 59'
00''
|
C-48-78-D-b,
C-48-78-B-d
|
|
rạch Xẻo Đôi
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
32''
|
105° 00'
14''
|
08° 43'
49''
|
105° 00'
11''
|
C-48-78-D-b,
C-48-79-C-a
|
|
rạch Xẻo Gốc
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
26''
|
105° 03'
24''
|
08° 43'
00''
|
105° 03'
13''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Xẻo Máng Chim
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
54''
|
105° 04'
15''
|
08° 42'
50''
|
105° 03'
55''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Xẻo Rùa
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
53''
|
105° 03'
08''
|
08° 44'
58''
|
105° 02'
41''
|
C-48-79-C-a
|
|
rạch Xóm Lò
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
49''
|
105° 00'
00''
|
08° 40'
42''
|
105° 00'
22''
|
C-48-79-C-a
|
|
sông Bà Thanh
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
17''
|
105° 05'
16''
|
08° 46'
12''
|
105° 02'
11''
|
C-48-79-A-c,
C-48-79-C-a
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-79-A-c,
C-48-78-D-b,
C-48-78-B-d
|
|
sông Đường Kéo
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
49''
|
105° 00'
00''
|
08° 39'
31''
|
105° 03'
35''
|
C-48-79-C-a
|
|
sông Ông Định
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
56''
|
104° 59'
58''
|
08° 45'
21''
|
104° 59'
43''
|
C-48-79-C-a,
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b
|
|
sông Ông Nở
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
46''
|
105° 00'
50''
|
08° 45'
42''
|
105° 00'
52''
|
C-48-79-C-a
|
|
sông Ông Quyền
|
TV
|
xã Tân
Ân Tây
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
57''
|
105° 03'
32''
|
08° 45'
52''
|
105° 01'
34''
|
C-48-79-C-a,
C-48-79-A-c
|
|
ấp Bà Khuê
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 40'
57''
|
104° 53'
11''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Cây Me
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 40'
52''
|
104° 54'
07''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Cồn Cát
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 40'
54''
|
104° 48'
12''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Kinh Năm
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 34'
32''
|
104° 51'
44''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Nguyễn Quyền
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
23''
|
104° 53'
27''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Ông Bọng
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 36'
36''
|
104° 51'
26''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Ông Linh
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
41''
|
104° 49'
52''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Ông Trang
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
13''
|
104° 52'
22''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Ông Trang A
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 40'
30''
|
104° 51'
38''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Sắc Cò
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
38''
|
104° 50'
20''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp So Đũa
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
54''
|
104° 52'
45''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-d
|
|
ấp Tắc Gốc
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
14''
|
104° 51'
06''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Trại Xẻo
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
08''
|
104° 51'
02''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Vịnh Nước Sôi
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
39''
|
104° 51'
22''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Vịnh Nước Sôi A
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
08''
|
104° 51'
07''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Xẻo Bè
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
10''
|
104° 51'
41''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
ấp Xẻo Mấm
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
24''
|
104° 50'
58''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-c
|
|
ấp Xóm Biển
|
DC
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
24''
|
104° 52'
04''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Đất
Mũi
|
KX
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
10''
|
104° 51'
57''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
25''
|
104° 52'
18''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-78-D-d,
C-48-78-D-c
|
|
Sư đoàn F8
|
KX
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 42'
01''
|
104° 48'
07''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-a
|
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 34'
14''
|
104° 51'
39''
|
08° 37'
56''
|
104° 51'
13''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-c
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
07''
|
104° 53'
08''
|
08° 37'
58''
|
104° 51'
25''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-b
|
|
kênh Xẻo Mới
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
18''
|
104° 47'
09''
|
08° 42'
45''
|
104° 49'
01''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Bà Khuê
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
37''
|
104° 52'
48''
|
08° 41'
26''
|
104° 53'
21''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Bỏ Mẻ
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
04''
|
104° 52'
32''
|
08° 36'
31''
|
104° 52'
45''
|
C-48-78-D-d
|
|
rạch Cây Me
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
37''
|
104° 52'
17''
|
08° 37'
44''
|
104° 52'
49''
|
C-48-78-D-d,
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-b,
C-48-78-D-c
|
|
rạch Còng Cọc
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
21''
|
104° 47'
37''
|
08° 42'
25''
|
104° 49'
24''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch F8
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
03''
|
104° 47'
36''
|
08° 43'
01''
|
104° 48'
44''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Gọng Sò
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
26''
|
104° 52'
15''
|
08° 39'
37''
|
104° 52'
48''
|
C-48-78-D-b,
C-48-78-D-a
|
|
rạch Hàng Chèo
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
03''
|
104° 52'
27''
|
08° 41'
27''
|
104° 53'
12''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-b
C-48-78-D-b
|
|
rạch Hang Sâu
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
11''
|
104° 50'
26''
|
08° 38'
24''
|
104° 49'
52''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-c
|
|
rạch Lỗ Suất
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
28''
|
104° 52'
20''
|
08° 36'
45''
|
104° 52'
36''
|
C-48-78-D-d,
C-48-78-D-c
|
|
rạch Ông Bọng
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
03''
|
104° 51'
47''
|
08° 37'
40''
|
104° 51'
25''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
rạch Ông Đồi
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
00''
|
104° 51'
42''
|
08° 41'
29''
|
104° 52'
33''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-b
|
|
rạch Sắc Cò Cong
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
30''
|
104° 50'
59''
|
08° 39'
13''
|
104° 49'
18''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Sắc Cò Ngay
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
01''
|
104° 51'
32''
|
08° 39'
36''
|
104° 50'
18''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch So Đũa
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
31''
|
104° 52'
45''
|
08° 34'
20''
|
104° 52'
43''
|
C-48-78-D-d
|
|
rạch Xẻo Bè
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
47''
|
104° 50'
09''
|
08° 41'
24''
|
104° 51'
46''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Xẻo Dưới
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
02''
|
104° 47'
54''
|
08° 41'
43''
|
104° 50'
10''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Xẻo Giữa
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
04''
|
104° 49'
11''
|
08° 41'
34''
|
104° 50'
20''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Xẻo Mấm
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
11''
|
104° 50'
26''
|
08° 37'
47''
|
104° 50'
50''
|
C-48-78-D-c
|
|
rạch Xẻo Ông Hựu
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
39''
|
104° 50'
39''
|
08° 41'
23''
|
104° 50'
52''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Xẻo Ông Sa
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
38''
|
104° 50'
56''
|
08° 41'
23''
|
104° 50'
58''
|
C-48-78-D-a
|
|
rạch Xẻo Trên
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
25''
|
104° 50'
05''
|
08° 41'
27''
|
104° 50'
34''
|
C-48-78-D-a
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-b
|
|
sông Ông Linh
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
23''
|
104° 50'
07''
|
08° 39'
12''
|
104° 49'
23''
|
C-48-78-D-a
|
|
sông Ông Thuộc
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
26''
|
104° 54'
49''
|
08° 36'
31''
|
104° 52'
45''
|
C-48-78-D-d,
C-48-78-D-b
|
|
sông Ông Trang
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
56''
|
104° 51'
13''
|
08° 41'
27''
|
104° 52'
20''
|
C-48-78-D-a,
C-48-78-D-c
|
|
sông Tắc Gốc
|
TV
|
xã Viên
An
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
56''
|
104° 51'
13''
|
08° 35'
23''
|
104° 50'
21''
|
C-48-78-D-c,
C-48-78-D-a
|
|
ấp Bàn Quỳ
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
02''
|
104° 55'
25''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Biện Nhạn
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 40'
25''
|
104° 56'
23''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Cây Phước
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
22''
|
104° 56'
29''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Đồng Khởi
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
53''
|
104° 53'
37''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-d
|
|
ấp Kinh Ba
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
58''
|
104° 57'
26''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Kinh Ráng
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
39''
|
104° 54'
29''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-d
|
|
ấp Kinh Ranh
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 38'
15''
|
104° 54'
25''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Láng Tròn
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 35'
43''
|
104° 56'
03''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-d
|
|
ấp Nhưng Miên
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
42''
|
104° 55'
45''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Tắc Biển
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 42'
36''
|
104° 57'
25''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Xẻo Lá
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 39'
23''
|
104° 57'
32''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Xẻo Ngay
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 41'
06''
|
104° 57'
52''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 44'
21''
|
104° 58'
57''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Xưởng Tiện
|
DC
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
55''
|
104° 57'
34''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Nhưng
Miên
|
KX
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
08° 37'
50''
|
104° 54'
23''
|
|
|
|
|
C-48-78-D-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-D-b
|
|
kênh Hai Mét Năm
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
39''
|
104° 58'
16''
|
08° 36'
14''
|
104° 56'
31''
|
C-48-78-D-d
|
|
kênh Kinh Cụt
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
10''
|
104° 57'
36''
|
08° 38'
48''
|
104° 57'
53''
|
C-48-78-D-b
|
|
kênh Kinh Hồ
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
00''
|
104° 58'
27''
|
08° 38'
02''
|
104° 57'
56''
|
C-48-78-D-d,
C-48-78-D-b
|
|
kênh Kinh Ráng
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
33''
|
104° 52'
44''
|
08° 36'
45''
|
104° 53'
36''
|
C-48-78-D-d
|
|
kênh Kinh Ranh
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
36''
|
104° 55'
25''
|
08° 36'
19''
|
104° 54'
01''
|
C-48-78-D-d
|
|
kênh Láng Tròn
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
34''
|
104° 56'
08''
|
08° 36'
01''
|
104° 56'
07''
|
C-48-78-D-d
|
|
kênh Rạch Cốc
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
12''
|
104° 52'
58''
|
08° 39'
10''
|
104° 54'
08''
|
C-48-78-D-d,
C-48-78-D-b
|
|
kênh Tắc Biển
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
16''
|
104° 57'
01''
|
08° 42'
37''
|
104° 57'
22''
|
C-48-78-D-b
|
|
kênh Xưởng Tiện
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
44''
|
104° 56'
44''
|
08° 38'
02''
|
104° 57'
56''
|
C-48-78-D-b
|
|
ngọn Biện Nhạn
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
31''
|
104° 55'
14''
|
08° 36'
45''
|
104° 55'
35''
|
C-48-78-D-d
|
|
ngọn Nhưng Miên
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
37''
|
104° 54'
00''
|
08° 34'
40''
|
104° 54'
06''
|
C-48-78-D-d
|
|
rạch Bỏ Chày
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 35'
55''
|
104° 53'
40''
|
08° 34'
25''
|
104° 53'
13''
|
C-48-78-D-d
|
|
rạch Cá Dồ
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
46''
|
104° 55'
09''
|
08° 41'
43''
|
104° 56'
01''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Cá Mú
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
48''
|
104° 57'
00''
|
08° 39'
24''
|
104° 56'
26''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Cây Phước
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 37'
17''
|
104° 56'
28''
|
08° 39'
08''
|
104° 56'
21''
|
C-48-78-D-b,
C-48-78-D-d
|
|
rạch Chùm Chiếu
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
30''
|
104° 54'
33''
|
08° 40'
23''
|
104° 54'
37''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Chùm Gọng
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
02''
|
104° 58'
15''
|
08° 36'
45''
|
104° 55'
35''
|
C-48-78-D-d
|
|
rạch Con Miễu Nhỏ
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 40'
47''
|
104° 57'
46''
|
08° 42'
29''
|
104° 58'
04''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Đốc Neo
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
15''
|
104° 55'
26''
|
08° 41'
34''
|
104° 55'
16''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Lão Nhược
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
02''
|
104° 55'
42''
|
08° 41'
44''
|
104° 55'
40''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Ngã Ba Cạnh Đền
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
02''
|
104° 57'
56''
|
08° 38'
37''
|
104° 58'
10''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Ngọn Mã
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
37''
|
104° 53'
04''
|
08° 38'
31''
|
104° 53'
27''
|
C-48-78-D-b,
C-48-78-D-d
|
|
rạch Ông Miễu
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 39'
04''
|
104° 56'
56''
|
08° 41'
35''
|
104° 56'
12''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Ông Như
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
40''
|
104° 59'
13''
|
08° 44'
55''
|
104° 58'
44''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch So Đũa
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
31''
|
104° 52'
45''
|
08° 34'
20''
|
104° 52'
43''
|
C-48-78-D-d
|
|
rạch Tắc Tà Ma
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36' 20''
|
104° 54'
33''
|
08° 38'
36''
|
104° 54'
58''
|
C-48-78-D-b,
C-48-78-D-d
|
|
rạch Xẻo Đước
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
17''
|
104° 57'
00''
|
08° 42'
17''
|
104° 56'
46''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Xẻo Lạch
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 43'
50''
|
104° 58'
39''
|
08° 44'
40''
|
104° 58'
22''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Xẻo Lá
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 42'
16''
|
104° 58'
10''
|
08° 43'
18''
|
104° 58'
08''
|
C-48-78-D-b
|
|
rạch Xẻo Lá Nhỏ
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
48''
|
104° 57'
45''
|
08° 41'
51''
|
104° 58'
15''
|
C-48-78-D-b
|
|
sông Biện Nhạn
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 36'
45''
|
104° 55'
35''
|
08° 41'
50''
|
104° 55'
54''
|
C-48-78-D-b,
C-48-78-D-d
|
|
sông Cửa Lớn
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 44'
04''
|
104° 48'
26''
|
08° 45'
16''
|
105° 13'
06''
|
C-48-78-D-b
|
|
sông Nhưng Miên
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 34'
37''
|
104° 53'
39''
|
08° 41'
47''
|
104° 55'
50''
|
C-48-78-D-b
|
|
sông Ông Thuộc
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 41'
26''
|
104° 54'
49''
|
08° 36'
31''
|
104° 52'
45''
|
C-48-78-D-b,
C-48-78-D-d
|
|
sông Xẻo Lá
|
TV
|
xã Viên
An Đông
|
H. Ngọc
Hiển
|
|
|
08° 38'
40''
|
104° 58'
07''
|
08° 43'
00''
|
104° 58'
01''
|
C-48-78-D-b
|
|
ấp Cái Đôi Vàm
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
39''
|
104° 49'
18''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Tân Hải
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
04''
|
104° 48'
05''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Thanh Đạm A
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 52'
04''
|
104° 50'
28''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Thanh Đạm B
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
07''
|
104° 49'
05''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
31''
|
104° 48'
59''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Khóm 2
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
16''
|
104° 48'
21''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
31''
|
104° 48'
19''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Khóm 4
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
38''
|
104° 47'
44''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Khóm 5
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
46''
|
104° 47'
53''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Khóm 6
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
38''
|
104° 48'
28''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Khóm 7
|
DC
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
38''
|
104° 49'
02''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Lăng Ông
|
KX
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
47''
|
104° 47'
41''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
thánh thất Nguyệt Cảnh
|
KX
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
49''
|
104° 49'
54''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh 90
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
50''
|
104° 54'
02''
|
08° 52'
22''
|
104° 50'
46''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Bảy Sử
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
49''
|
104° 47'
45''
|
08° 52'
09''
|
104° 48'
21''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
kênh Cái Đôi Nhỏ
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
32''
|
104° 47'
17''
|
08° 51'
15''
|
104° 51'
46''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
58''
|
104° 47'
53''
|
08° 53'
58''
|
104° 51'
35''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Cơi 5
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú Tân
|
|
|
08° 51'
46''
|
104° 47'
48''
|
08° 50'
04''
|
104° 47'
50''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
47''
|
104° 49'
17''
|
08° 52'
34''
|
104° 49'
08''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
37''
|
104° 49'
10''
|
08° 49'
12''
|
104° 49'
11''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Làng Cá
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
35''
|
104° 48'
22''
|
08° 50'
12''
|
104° 48'
25''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Lô 1
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
39''
|
104° 49'
10''
|
08° 53'
54''
|
104° 48'
58''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
kênh Lô 2
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
36''
|
104° 48'
37''
|
08° 58'
33''
|
104° 48'
53''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
kênh Lô 3
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
57''
|
104° 48'
09''
|
08° 52'
03''
|
104° 48'
03''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
kênh Lộ Xe Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
22''
|
104° 49'
10''
|
08° 54'
37''
|
104° 56'
03''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Mỹ Hưng
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
25''
|
104° 50'
38''
|
08° 52'
52''
|
104° 49'
08''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
kênh Năm Nhung
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
50''
|
104° 49'
41''
|
08° 51'
09''
|
104° 49'
44''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Phòng Hộ
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
28''
|
104° 46'
52''
|
08° 58'
42''
|
104° 48'
11''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
sông Cái Đôi Vàm
|
TV
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
24''
|
104° 50'
44''
|
08° 51'
52''
|
104° 47'
32''
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Cái Đôi Nhỏ
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
08''
|
104° 49'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Cái
Đôi Nhỏ A
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
13''
|
104° 50'
46''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Cái Đôi Nhỏ B
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 50'
14''
|
104° 48'
44''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Cơi 6
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 50'
39''
|
104° 47'
27''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Gò Công
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 46'
53''
|
104° 49'
12''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Gò Công Đông
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 46'
43''
|
104° 49'
19''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Sào Lưới
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 48'
03''
|
104° 48'
20''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Sào Lưới Đông
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 48'
30''
|
104° 51'
07''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Sào Lưới Tây
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 49'
36''
|
104° 47'
42''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Tân Quảng A
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 49'
07''
|
104° 51'
45''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Tân Quảng B
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 49'
28''
|
104° 50'
35''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Tân Quảng Đông
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 49'
34''
|
104° 53'
07''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Tân Quảng Tây
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 49'
45''
|
104° 49'
32''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Xẻo Sâu
|
DC
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 48'
23''
|
104° 52'
40''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Sào
Lưới
|
KX
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 49'
06''
|
104° 47'
57''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
cửa Bảy Háp
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh 50
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
48''
|
104° 50'
54''
|
08° 50'
05''
|
104° 50'
25''
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh 90
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
50''
|
104° 54'
02''
|
08° 52'
22''
|
104° 50'
46''
|
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Bào Thùng
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
12''
|
104° 53'
49''
|
08° 49'
35''
|
104° 52'
09''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Bà Quản
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
48''
|
104° 50'
49''
|
08° 48'
34''
|
104° 49'
44''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Bến Mã
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 47'
35''
|
104° 52'
23''
|
08° 48'
47''
|
104° 50'
53''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Biên Phòng
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
27''
|
104° 46'
48''
|
08° 49'
47''
|
104° 49'
12''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Cái Đôi Nhỏ
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
32''
|
104° 47'
17''
|
08° 51'
15''
|
104° 51'
46''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Chà Là
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
04''
|
104° 49'
41''
|
08° 50'
23''
|
104° 49'
54''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Cơi 5
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
46''
|
104° 47'
48''
|
08° 50'
04''
|
104° 47'
50''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Cơi 6
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
19''
|
104° 47'
47''
|
08° 49'
56''
|
104° 47'
14''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Cờ Trắng
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
19''
|
104° 50'
15''
|
08° 50'
30''
|
104° 50'
33''
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
09''
|
104° 51'
45''
|
08° 49'
57''
|
104° 50'
54''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
33''
|
104° 50'
17''
|
08° 50'
20''
|
104° 50'
11''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Đê Tây
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
30''
|
104° 51'
28''
|
08° 49'
18''
|
104° 49'
32''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Đòn Dong Cũ
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
33''
|
104° 52'
05''
|
08° 50'
00''
|
104° 50'
47''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Đòn Dong Mới
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
01''
|
104° 53'
08''
|
08° 49'
35''
|
104° 52'
09''
|
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Già Tư
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
16''
|
104° 49'
30''
|
08° 49'
12''
|
104° 49'
11''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Khai Long
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
13''
|
104° 47'
47''
|
08° 48'
57''
|
104° 49'
16''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
37''
|
104° 49'
10''
|
08° 49'
12''
|
104° 49'
11''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Làng Cá
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
35''
|
104° 48'
22''
|
08° 50'
12''
|
104° 48'
25''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Lộ Xe Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
22''
|
104° 49'
10''
|
08° 54'
37''
|
104° 56'
03''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Năm Nhung
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
50''
|
104° 49'
41''
|
08° 51'
09''
|
104° 49'
44''
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
46''
|
104° 52'
11''
|
08° 50'
39''
|
104° 51'
16''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Ngã Tư
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
26''
|
104° 51'
23''
|
08° 49'
35''
|
104° 52'
09''
|
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Nguyễn Việt Khái
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
17''
|
104° 47'
28''
|
08° 49'
12''
|
104° 49'
11''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Pháp Chế
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
27''
|
104° 48'
28''
|
08° 49'
08''
|
104° 47'
11''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Phòng Hộ
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
28''
|
104° 46'
52''
|
08° 58'
42''
|
104° 48'
11''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Rạch Dơi
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
16''
|
104° 49'
12''
|
08° 51'
04''
|
104° 50'
54''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Rạch Thùng
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
36''
|
104° 53'
50''
|
08° 49'
01''
|
104° 53'
08''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Sào Lưới
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
01''
|
104° 49'
06''
|
08° 48'
12''
|
104° 47'
04''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Sào Lưới Nhỏ
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
41''
|
104° 47'
22''
|
08° 49'
20''
|
104° 46'
52''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Tân Lập
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú Tân
|
|
|
08° 49'
45''
|
104° 49'
13''
|
08° 49'
29''
|
104° 50'
04''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Tân Tiến
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
11''
|
104° 49'
12''
|
08° 49'
38''
|
104° 50'
36''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Thí Điểm
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 47'
20''
|
104° 51'
29''
|
08° 48'
17''
|
104° 51'
21''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Thủy Sản
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 47'
11''
|
104° 47'
37''
|
08° 47'
32''
|
104° 48'
55''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Ủy Ban
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
01''
|
104° 46'
53''
|
08° 49'
48''
|
104° 48'
43''
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh xáng Ngoài
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
34''
|
104° 49'
44''
|
08° 48'
35''
|
104° 49'
24''
|
C-48-78-B-c
|
|
Kênh xáng Cùng
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 46'
49''
|
104° 49'
13''
|
08° 49'
28''
|
104° 46'
52''
|
C-48-78-B-c
|
|
mũi Bà Quan
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
08° 48'
41''
|
104° 46'
46''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-c
|
|
Rạch Lạc
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 47'
52''
|
104° 50'
26''
|
08° 48'
15''
|
104° 51'
35''
|
C-48-78-B-c
|
|
rạch Xẻo Sâu
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
35''
|
104° 51'
44''
|
08° 47'
49''
|
104° 53'
02''
|
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-d
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-78-B-d
|
|
sông Gò Công
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
34''
|
104° 49'
44''
|
08° 46'
32''
|
104° 49'
19''
|
C-48-78-B-c
|
|
Xẻo Rô
|
TV
|
xã
Nguyễn Việt Khái
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
07''
|
104° 49'
50''
|
08° 48'
34''
|
104° 49'
44''
|
C-48-78-B-c
|
|
ấp Ba Tiệm
|
DC
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 57'
37''
|
104° 52'
57''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Lung Môn
|
DC
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 56'
27''
|
104° 55'
10''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Phú Thành
|
DC
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 57'
41''
|
104° 54'
24''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Thọ Mai
|
DC
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
42''
|
104° 53'
11''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Vàm Xáng
|
DC
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
16''
|
104° 53'
10''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Xẻo Đước
|
DC
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
23''
|
104° 55'
27''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
chùa Mỹ Linh
|
KX
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
01''
|
104° 53'
21''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
Di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy
tại Xẻo Đước
|
KX
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
58''
|
104° 55'
37''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
đầm Thị Tường
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
47''
|
104° 56'
10''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Bà Ký
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 00'
28''
|
104° 55'
25''
|
08° 57'
51''
|
104° 54'
15''
|
C-48-78-B-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Bà Ký Nghĩa
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
48''
|
104° 54'
14''
|
08° 56'
36''
|
104° 53'
43''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Chòm Mã
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 56'
20''
|
104° 54'
09''
|
08° 57'
19''
|
104° 54'
34''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
46''
|
104° 55'
39''
|
08° 58'
07''
|
104° 54'
55''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Mỹ Thành
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
38''
|
104° 55'
43''
|
08° 58'
00''
|
104° 55'
01''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Năm Luôn
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
16''
|
104° 54'
40''
|
08° 58'
00''
|
104° 55'
01''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Nội Đồng
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 58'
54''
|
104° 53'
23''
|
08° 58'
07''
|
104° 52'
28''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Nước Mặn
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
00''
|
104° 53'
23''
|
08° 58'
13''
|
104° 53'
26''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Phủ Thạch
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 56'
53''
|
104° 54'
56''
|
08° 59'
06''
|
104° 55'
52''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
29''
|
104° 52'
49''
|
08° 58'
53''
|
104° 51'
28''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Số 5
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
04''
|
104° 54'
06''
|
08° 57'
47''
|
104° 55'
19''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Sư Đậu
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
31''
|
104° 53'
10''
|
08° 56'
56''
|
104° 53'
32''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Thầy Ba
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 58'
13''
|
104° 53'
26''
|
08° 57'
16''
|
104° 53'
24''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
35''
|
104° 56'
46''
|
08° 57'
47''
|
104° 55'
19''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Ven Đầm
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
37''
|
104° 57'
16''
|
09° 00'
21''
|
104° 55'
23''
|
C-48-78-B-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh xáng Cầu Sắt
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
57''
|
104° 52'
11''
|
08° 56'
07''
|
104° 55'
26''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh xáng Thọ Mai
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
31''
|
104° 53'
03''
|
08° 55'
11''
|
104° 56'
07''
|
C-48-78-B-b
|
|
lung Cần Thơ
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 58'
13''
|
104° 53'
26''
|
08° 57'
27''
|
104° 52'
50''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Lung Chim
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
01''
|
104° 53'
51''
|
08° 56'
21''
|
104° 55'
15''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Lung Môn
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 56'
59''
|
104° 53'
53''
|
08° 57'
27''
|
104° 52'
50''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Thọ Mai
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
30''
|
104° 53'
52''
|
08° 59'
54''
|
104° 53'
10''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Mỹ Bình
|
TV
|
xã Phú
Mỹ
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 00'
21''
|
104° 53'
43''
|
08° 58'
52''
|
104° 48'
10''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b,
C-48-66-D-d
|
|
ấp Cái Đôi
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
54''
|
104° 52'
08''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Cái Nước
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 56'
40''
|
104° 50'
19''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Cái Nước Biển
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 57'
00''
|
104° 49'
21''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Cống Đá
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
42''
|
104° 53'
09''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Đường Cày
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 56'
23''
|
104° 52'
19''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Láng Cháo
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
05''
|
104° 50'
24''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Mỹ Bình
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 58'
12''
|
104° 48'
48''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Tân Điền A
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
20''
|
104° 51'
05''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 56'
47''
|
104° 51'
29''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 57'
34''
|
104° 50'
36''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
chùa Pháp Hoa
|
KX
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
46''
|
104° 51'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
08° 58'
43''
|
104° 49'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Ba Thùa
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
17''
|
104° 49'
45''
|
08° 58'
21''
|
104° 50'
21''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Bờ Cảng - Minh Điền
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
18''
|
104° 52'
43''
|
08° 56'
56''
|
104° 53'
32''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Cái Bát
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
17''
|
104° 49'
44''
|
08° 55'
57''
|
104° 49'
28''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Chồi Mồi
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
06''
|
104° 50'
54''
|
08° 57'
58''
|
104° 51'
27''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Đầu Sấu
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
54''
|
104° 53'
18''
|
08° 54'
36''
|
104° 51'
45''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Đứng
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
40''
|
104° 52'
06''
|
08° 55'
59''
|
104° 51'
07''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Lô 2
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
36''
|
104° 48'
37''
|
08° 58'
33''
|
104° 48'
53''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Phòng Hộ
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
28''
|
104° 46'
52''
|
08° 58'
42''
|
104° 48'
11''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Rạch Vộp
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 58'
55''
|
104° 50'
13''
|
08° 58'
11''
|
104° 51'
52''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
29''
|
104° 52'
49''
|
08° 58'
53''
|
104° 51'
28''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Sư Đậu
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
31''
|
104° 53'
10''
|
08° 56'
56''
|
104° 53'
32''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Tân Điền
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
53''
|
104° 51'
51''
|
08° 56'
01''
|
104° 49'
11''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Tân Phú
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 56'
58''
|
104° 51'
32''
|
08° 55' 59''
|
104° 51'
07''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh xáng Cầu Sắt
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
57''
|
104° 52'
11''
|
08° 56'
07''
|
104° 55'
26''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Xóm Mới
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
01''
|
104° 51'
11''
|
08° 58'
09''
|
104° 50'
38''
|
C-48-78-B-a
|
|
rạch Cống Đá Nhỏ
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
31''
|
104° 53'
10''
|
08° 55'
03''
|
104° 53'
32''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Lung Lá
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
39''
|
104° 52'
17''
|
08° 57'
07''
|
104° 52'
05''
|
C-48-78-B-a
|
|
rạch Lung Môn
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 56'
59''
|
104° 53'
53''
|
08° 57'
27''
|
104° 52'
50''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Cái Đôi
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
01''
|
104° 51'
58''
|
08° 52'
24''
|
104° 50'
44''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
sông Cái Nước
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 56'
50''
|
104° 52'
28''
|
08° 58'
28''
|
104° 49'
19''
|
C-48-78-B-a
|
|
sông Cống Đá Lớn
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
03''
|
104° 53'
32''
|
08° 55'
01''
|
104° 51'
58''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
sông Đường Cày
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
27''
|
104° 52'
50''
|
08° 55'
01''
|
104° 51'
58''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
sông Mỹ Bình
|
TV
|
xã Phú
Tân
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 00'
21''
|
104° 53'
43''
|
08° 58'
52''
|
104° 48'
10''
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Chà Là
|
DC
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
16''
|
104° 56'
36''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Đất Sét
|
DC
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 56'
22''
|
104° 56'
49''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Giáp Nước
|
DC
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 58'
23''
|
104° 57'
44''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Rạch Láng
|
DC
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 57'
59''
|
104° 55'
45''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Trống Vàm
|
DC
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 56'
51''
|
104° 56'
31''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Vàm Đình
|
DC
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
08''
|
104° 56'
11''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 56'
54''
|
104° 56'
30''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
đình thần Phú Mỹ
|
KX
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
06''
|
104° 56'
07''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
miếu Thần Hoàng
|
KX
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 57'
53''
|
104° 57'
02''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
đầm Thị Tường
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
08° 59'
47''
|
104° 56'
10''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Ao Sen
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
01''
|
104° 56'
49''
|
08° 57'
47''
|
104° 57'
31''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Bến Đìa
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
59''
|
104° 57'
15''
|
08° 59'
48''
|
104° 58'
06''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Cầu Ván
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
59''
|
104° 57'
24''
|
08° 57'
26''
|
104° 57'
49''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
08''
|
104° 57'
34''
|
08° 59'
28''
|
105° 05'
14''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Đất Sét
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
15''
|
104° 56'
48''
|
08° 57'
22''
|
104° 56'
45''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Điền Cò
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
12''
|
104° 55'
42''
|
08° 56'
22''
|
104° 55'
18''
|
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Hai
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 58'
40''
|
104° 57'
25''
|
08° 58'
29''
|
104° 58'
16''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Lung Âm - Cái Chim
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
28''
|
104° 58'
06''
|
08° 54'
41''
|
104° 58'
17''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Mà Ca
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 58'
31''
|
104° 56'
32''
|
08° 57'
56''
|
104° 56'
51''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Phủ Thạch
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 56'
53''
|
104° 54'
56''
|
08° 59'
06''
|
104° 55'
52''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Thứ Vải
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
56''
|
104° 54'
38''
|
08° 55'
04''
|
104° 55'
24''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
35''
|
104° 56'
46''
|
08° 57'
47''
|
104° 55'
19''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Ven Đầm
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
37''
|
104° 57'
16''
|
09° 00'
21''
|
104° 55'
23''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh xáng Cầu Sắt
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
57''
|
104° 52'
11''
|
08° 56'
07''
|
104° 55'
26''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh xáng Thọ Mai
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 59'
31''
|
104° 53'
03''
|
08° 55'
11''
|
104° 56'
07''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh xáng Vàm Đình - Cái Nước
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
11''
|
104° 56'
08''
|
08° 55'
24''
|
104° 58'
07''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Xã Chiếu
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
46''
|
104° 57'
38''
|
08° 57'
01''
|
104° 57'
17''
|
C-48-78-B-b
|
|
Lung Lá
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
46''
|
104° 55'
24''
|
08° 58'
00''
|
104° 57'
14''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Bào Chấu
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
03''
|
104° 56'
10''
|
08° 51'
17''
|
105° 00'
40''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Giáp Nước
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 57'
35''
|
104° 56'
46''
|
08° 59'
40''
|
104° 57'
14''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Quảng Phú
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
03''
|
104° 53'
32''
|
08° 55'
03''
|
104° 56'
10''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Trống Vàm
|
TV
|
xã Phú
Thuận
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
11''
|
104° 56'
07''
|
08° 57'
35''
|
104° 56'
46''
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Bào Thùng
|
DC
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
08° 50'
26''
|
104° 53'
54''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Lê Năm
|
DC
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
08° 50'
28''
|
104° 54'
52''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Rạch Chèo
|
DC
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
08° 49'
45''
|
104° 54'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Tân Nghĩa
|
DC
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
42''
|
104° 52'
57''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Tân Thành Mới
|
DC
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
26''
|
104° 56'
13''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
chùa Vạn Phước
|
KX
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
24''
|
104° 54'
37''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
dinh Bà Thủy
|
KX
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
08° 49'
47''
|
104° 53'
54''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
05''
|
104° 54'
42''
|
08° 51'
35''
|
104° 55'
03''
|
C-48-78-B-d
|
|
Kênh 90
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
50''
|
104° 54'
02''
|
08° 52'
22''
|
104° 50'
46''
|
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-d
|
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
43''
|
104° 57'
00''
|
08° 50'
58''
|
104° 57'
00''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Bào Láng
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
25''
|
104° 51'
27''
|
08° 51'
48''
|
104° 54'
26''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Bào Thùng
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
12''
|
104° 53'
49''
|
08° 49'
35''
|
104° 52'
09''
|
C-48-78-B-d,
C-48-78-B-c
|
|
Kênh Chèo
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
01''
|
104° 54'
25''
|
08° 49'
34''
|
104° 54'
13''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Chữ T
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
16''
|
104° 54'
52''
|
08° 50'
49''
|
104° 56'
33''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Đê Tây
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
12''
|
104° 53'
37''
|
08° 50'
12''
|
104° 54'
51''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Đồng Tháp
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
37''
|
104° 54'
55''
|
08° 50'
42''
|
104° 54'
23''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Đường Ven
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
25''
|
104° 54'
01''
|
08° 52' 00''
|
104° 51'
06''
|
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Giáo Bảy
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
32''
|
104° 55'
40''
|
08° 51'
10''
|
104° 56'
34''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Già Rông
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
23''
|
104° 55'
12''
|
08° 51'
28''
|
104° 55'
32''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Lộ Xe Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
22''
|
104° 49'
10''
|
08° 54'
37''
|
104° 56'
03''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Lung Chùa
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
15''
|
104° 51'
46''
|
08° 51'
13''
|
104° 53'
10''
|
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-d
|
|
Kênh Mỵ
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
53''
|
104° 51'
30''
|
08° 52'
11''
|
104° 52'
39''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Rạch Chèo Ngọn
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
34''
|
104° 54'
13''
|
08° 51'
25''
|
104° 54'
02''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Tư Gà
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
33''
|
104° 55'
51''
|
08° 51'
09''
|
104° 56'
11''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Tư Thọ
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
39''
|
104° 56'
25''
|
08° 50'
49''
|
104° 56'
33''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Xẻo Dinh
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
01''
|
104° 57'
27''
|
08° 50'
49''
|
104° 56'
33''
|
C-48-78-B-d
|
|
Kênh xáng Hậu
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
58''
|
104° 52'
54''
|
08° 50'
48''
|
104° 53'
24''
|
C-48-78-B-d
|
|
lung Lão Trưởng
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
15''
|
104° 54'
39''
|
08° 51'
27''
|
104° 54'
16''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Cả Cại
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
40''
|
104° 54'
23''
|
08° 51'
35''
|
104° 54'
52''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Chàng Bè
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
34''
|
104° 55'
45''
|
08° 51'
33''
|
104° 55'
39''
|
C-48-78-B-d
|
|
rạch Ngọn Bát Ngoài
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
46''
|
104° 53'
55''
|
08° 50'
11''
|
104° 54'
20''
|
C-48-78-B-d
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-78-B-d
|
|
sông Cái Bát
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
26''
|
104° 54'
08''
|
08° 51'
48''
|
104° 54'
26''
|
C-48-78-B-d
|
|
sông Mang Rổ
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
28''
|
104° 55'
32''
|
08° 50'
14''
|
104° 57'
31''
|
C-48-78-B-d
|
|
sông Vàm Nhỏ
|
TV
|
xã Rạch
Chèo
|
H. Phú Tân
|
|
|
08° 51'
47''
|
104° 55'
02''
|
08° 51'
28''
|
104° 55'
32''
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Cái Cám
|
DC
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
34''
|
104° 49'
24''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Công Nghiệp
|
DC
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
56''
|
104° 49'
48''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Đầu Sấu
|
DC
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
01''
|
104° 51'
37''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Kết Nghĩa
|
DC
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
57''
|
104° 51'
15''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Tân Điền
|
DC
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
51''
|
104° 49'
45''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
03''
|
104° 50'
19''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Thanh Bình
|
DC
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
33''
|
104° 49'
44''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Thanh Đạm
|
DC
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
18''
|
104° 51'
22''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
chùa Kim Cương
|
KX
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
17''
|
104° 51'
46''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm chứng
tích tội ác Mỹ - Ngụy ở Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng
|
KX
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
06''
|
104° 51'
16''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
Kênh 90
|
TV
|
xã Tân Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 48'
50''
|
104° 54'
02''
|
08° 52'
22''
|
104° 50'
46''
|
C-48-78-B-c
|
|
kênh Bào Láng
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
25''
|
104° 51'
27''
|
08° 51'
48''
|
104° 54'
26''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Cái Cám
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
41''
|
104° 51'
44''
|
08° 55'
34''
|
104° 48'
01''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
58''
|
104° 47'
53''
|
08° 53'
58''
|
104° 51'
35''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Đầu Sấu
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
54''
|
104° 53'
18''
|
08° 54'
36''
|
104° 51'
45''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Kết Nghĩa
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
04''
|
104° 51'
06''
|
08° 53'
21''
|
104° 49'
04''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Lô 1
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
39''
|
104° 49'
10''
|
08° 53'
54''
|
104° 48'
58''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Lô 2
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
36''
|
104° 48'
37''
|
08° 58'
33''
|
104° 48'
53''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Lộ Xe Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
22''
|
104° 49'
10''
|
08° 54'
37''
|
104° 56'
03''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
59''
|
104° 54'
26''
|
08° 53'
56''
|
104° 51'
36''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Mỹ Hưng
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
25''
|
104° 50'
38''
|
08° 52'
52''
|
104° 49'
08''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
Kênh Mỵ
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
53''
|
104° 51'
30''
|
08° 52'
11''
|
104° 52'
39''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Ông Di
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
06''
|
104° 48'
35''
|
08° 55'
01''
|
104° 49'
16''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Phòng Hộ
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 49'
28''
|
104° 46'
52''
|
08° 58'
42''
|
104° 48'
11''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Tân Điền
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
53''
|
104° 51'
51''
|
08° 56'
01''
|
104° 49'
11''
|
C-48-78-B-a
|
|
kênh Thanh Bình
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
11''
|
104° 51'
35''
|
08° 54'
32''
|
104° 48'
31''
|
C-48-78-B-a
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
12''
|
104° 52'
51''
|
08° 53'
16''
|
104° 52'
34''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Nhà Cũ
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
50''
|
104° 50'
12''
|
08° 52'
24''
|
104° 50'
44''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
sông Cái Đôi
|
TV
|
xã Tân
Hải
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
01''
|
104° 51'
58''
|
08° 52'
24''
|
104° 50'
44''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-c
|
|
ấp Cái Bát
|
DC
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 51' 56''
|
104° 54'
49''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Hưng Hiệp
|
DC
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 52'
32''
|
104° 53'
40''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Kiến Vàng
|
DC
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
14''
|
104° 55'
50''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Quảng Phú
|
DC
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
51''
|
104° 54'
03''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Tân Phú Thành
|
DC
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
35''
|
104° 54'
00''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Thứ Vải A
|
DC
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
06''
|
104° 55'
34''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Thứ Vải B
|
DC
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
34''
|
104° 54'
49''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
cầu Cái Tính
|
KX
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
00''
|
104° 54'
34''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
cầu Ngò Om
|
KX
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
17''
|
104° 55'
40''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
thánh thất Ngọc Linh
|
KX
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
08° 55'
00''
|
104° 54'
15''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Bào Đôi
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
35''
|
104° 54'
03''
|
08° 52'
49''
|
104° 53'
53''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Bào Láng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú Tân
|
|
|
08° 53'
25''
|
104° 51'
27''
|
08° 51'
48''
|
104° 54'
26''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Bàu Cừ
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
00''
|
104° 53'
41''
|
08° 53'
15''
|
104° 53'
04''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Bồ Đề
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
30''
|
104° 54'
29''
|
08° 54'
16''
|
104° 54'
29''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Cái Tính
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
43''
|
104° 53'
50''
|
08° 54'
11''
|
104° 53'
35''
|
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
20''
|
104° 54'
27''
|
08° 53'
02''
|
104° 52'
56''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
32''
|
104° 53'
03''
|
08° 52'
44''
|
104° 52'
31''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Đập Điền
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
44''
|
104° 54'
14''
|
08° 54'
22''
|
104° 54'
09''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Đầu Sấu
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
54''
|
104° 53'
18''
|
08° 54'
36''
|
104° 51'
45''
|
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Đứng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
22''
|
104° 56'
39''
|
08° 53'
55''
|
104° 57'
01''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
27''
|
104° 57'
10''
|
08° 53'
32''
|
104° 56'
21''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Lộ Xe Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
22''
|
104° 49'
10''
|
08° 54'
37''
|
104° 56'
03''
|
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh Lung Bổn
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
29''
|
104° 55'
01''
|
08° 52'
22''
|
104° 55'
47''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Lung Lá
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
12''
|
104° 56'
03''
|
08° 53'
55''
|
104° 55'
32''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Lung Sình
|
TV
|
xã Tân Hưng
Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
59''
|
104° 56'
27''
|
08° 54'
53''
|
104° 55'
22''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Lung Tràm
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
59''
|
104° 54'
35''
|
08° 51'
48''
|
104° 54'
26''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Lung Vinh
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
47''
|
104° 55'
52''
|
08° 53'
04''
|
104° 54'
42''
|
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
59''
|
104° 54'
26''
|
08° 53'
56''
|
104° 51'
36''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
26''
|
104° 56'
39''
|
08° 54'
38''
|
104° 55'
46''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Thứ Vải
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
56''
|
104° 54'
38''
|
08° 55'
04''
|
104° 55'
24''
|
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
12''
|
104° 52'
51''
|
08° 53'
16''
|
104° 52'
34''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh xáng Cầu Sắt
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
57''
|
104° 52'
11''
|
08° 56'
07''
|
104° 55'
26''
|
C-48-78-B-b
|
|
Lung Dựa
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
54''
|
104° 54'
30''
|
08° 53'
42''
|
104° 53'
51''
|
C-48-78-B-b
|
|
Lung Ráng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
49''
|
104° 53'
53''
|
08° 52'
18''
|
104° 54'
34''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
rạch Bào Lớn
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
09''
|
104° 53'
46''
|
08° 54'
16''
|
104° 54'
29''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Cống Đá Nhỏ
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
31''
|
104° 53'
10''
|
08° 55'
03''
|
104° 53'
32''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Đầu Dừa
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
04''
|
104° 54'
42''
|
08° 54'
11''
|
104° 53'
29''
|
C-48-78-B-b
|
|
Rạch Mới
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
38''
|
104° 53'
34''
|
08° 54'
46''
|
104° 54'
00''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Ngò Ôm
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
55''
|
104° 55'
32''
|
08° 54'
25''
|
104° 55'
45''
|
C-48-78-B-b
|
|
rạch Xẻo Xay
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
04''
|
104° 54'
42''
|
08° 53'
55''
|
104° 55'
32''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Bào Chấu
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
03''
|
104° 56'
10''
|
08° 51'
17''
|
105° 00'
40''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Cống Đá Lớn
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
03''
|
104° 53'
32''
|
08° 55'
01''
|
104° 51'
58''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Kiến Vàng
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
32''
|
104° 56'
21''
|
08° 52'
08''
|
104° 56'
24''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
sông Mang Rổ
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
28''
|
104° 55'
32''
|
08° 50'
14''
|
104° 57'
31''
|
C-48-78-B-d
|
|
sông Quảng Phú
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
03''
|
104° 53'
32''
|
08° 55'
03''
|
104° 56'
10''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Vàm Nhỏ
|
TV
|
xã Tân
Hưng Tây
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
47''
|
104° 55'
02''
|
08° 51'
28''
|
104° 55'
32''
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Bào Chấu
|
DC
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 52'
04''
|
105° 00'
15''
|
|
|
|
|
C-48-79-A-c
|
|
ấp Dân Quân
|
DC
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 54'
36''
|
104° 58'
13''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Hiệp Thành
|
DC
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 52'
44''
|
104° 58'
42''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
ấp Kiến Vàng A
|
DC
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 52'
21''
|
104° 56'
11''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Kiến Vàng B
|
DC
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
31''
|
104° 58'
37''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Má Tám
|
DC
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 50'
50''
|
104° 58'
10''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp So Đũa
|
DC
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 51'
38''
|
104° 57'
29''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 53'
22''
|
104° 57'
24''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
hội quán Hưng Thành Tự
|
KX
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
08° 52'
11''
|
104° 56'
28''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-d
|
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
29''
|
104° 58'
31''
|
08° 51'
58''
|
104° 59'
01''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Bào Tròn
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
07''
|
104° 57'
09''
|
08° 53'
48''
|
104° 58'
01''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
04''
|
104° 58'
36''
|
08° 51'
59''
|
104° 56'
43''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
kênh Đìa Đôi
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 52'
48''
|
104° 57'
59''
|
08° 53'
07''
|
104° 57'
19''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Đìa Sậy
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
27''
|
104° 58'
35''
|
08° 53'
31''
|
104° 57'
23''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 54'
27''
|
104° 57'
10''
|
08° 53'
32''
|
104° 56'
21''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh Má Tám
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
16''
|
104° 58'
37''
|
08° 51'
29''
|
104° 58'
31''
|
C-48-78-B-d
|
|
kênh Mười Hổ
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 50'
12''
|
104° 58'
11''
|
08° 51'
21''
|
104° 58'
07''
|
C-48-78-B-d
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
07''
|
104° 57'
19''
|
08° 53'
31''
|
104° 57'
23''
|
C-48-78-B-b
|
|
kênh So Đũa Lớn
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
29''
|
104° 57'
41''
|
08° 52'
43''
|
104° 57'
47''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
kênh So Đũa Nhỏ
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
26''
|
104° 57'
43''
|
08° 51'
29''
|
104° 58'
31''
|
C-48-78-B-d
|
|
lung Cây Giá
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
51''
|
104° 56'
56''
|
08° 53'
31''
|
104° 57'
23''
|
C-48-78-B-b
|
|
sông Bào Chấu
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 55'
03''
|
104° 56'
10''
|
08° 51'
17''
|
105° 00'
40''
|
C-48-78-B-b,
C-48-79-A-a,
C-48-79-A-c
|
|
sông Bảy Háp
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
09° 06'
06''
|
105° 09'
21''
|
08° 46'
27''
|
104° 51'
18''
|
C-48-78-B-d,
C-48-79-A-c
|
|
sông Kiến Vàng
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 53'
32''
|
104° 56'
21''
|
08° 52'
08''
|
104° 56'
24''
|
C-48-78-B-b,
C-48-78-B-d
|
|
sông Mang Rổ
|
TV
|
xã Việt
Thắng
|
H. Phú
Tân
|
|
|
08° 51'
28''
|
104° 55'
32''
|
08° 50'
14''
|
104° 57'
31''
|
C-48-78-B-d
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
59''
|
105° 05'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Khóm 2
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
05''
|
105° 05'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
08''
|
105° 06'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Khóm 4
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
33''
|
105° 04'
38''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Khóm 5
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
13''
|
105° 04'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Khóm 6
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
46''
|
105° 04'
57''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Khóm 7
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
08''
|
105° 06'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Khóm 8
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
43''
|
105° 05'
14''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Khóm 9
|
DC
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
15''
|
105° 04'
41''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Bệnh viện Thới Bình
|
KX
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
26''
|
105° 05'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
đình thần Thới Bình
|
KX
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
05''
|
105° 05'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
14''
|
105° 04'
02''
|
09° 33'
09''
|
104° 57'
29''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Ông Chín
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
21''
|
105° 04'
20''
|
09° 22'
08''
|
105° 03'
33''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Số 1
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
22''
|
105° 05'
03''
|
09° 20'
00''
|
105° 01'
51''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Số 2
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
57''
|
105° 04'
43''
|
09° 20'
33''
|
105° 01'
43''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Số 3
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
30''
|
105° 04'
16''
|
09° 21'
06''
|
105° 01'
35''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Tám Thước
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
36''
|
105° 05'
19''
|
09° 20'
13''
|
105° 11'
06''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Chắc Băng
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
53''
|
105° 05'
12''
|
09° 26'
45''
|
105° 11'
17''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Láng Trâm
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
37''
|
105° 05'
12''
|
09° 14'
38''
|
105° 15'
12''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
44''
|
104° 59'
48''
|
09° 21'
17''
|
105° 05'
32''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Zê Rô
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
40''
|
105° 05'
09''
|
09° 19'
02''
|
105° 01'
00''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Bà Đặng
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
03''
|
105° 08'
02''
|
09° 21'
04''
|
105° 05'
11''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Bà Hội
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
07''
|
105° 06'
15''
|
09° 20'
12''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Cựa Gà
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
53''
|
105° 04'
37''
|
09° 21'
46''
|
105° 04'
18''
|
C-48-67-A-c
|
|
Rạch Ông
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
30''
|
105° 06'
02''
|
09° 21'
38''
|
105° 04'
59''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
Sông Trẹm
|
TV
|
TT. Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 33'
25''
|
104° 57'
41''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
09° 30'
03''
|
105° 02'
28''
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
|
Ấp 18
|
DC
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
09° 31'
16''
|
105° 00'
37''
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
|
ấp Hà Phú Ứng
|
DC
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
09° 30'
24''
|
105° 01'
58''
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
|
ấp Thanh Tùng
|
DC
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
09° 31'
56''
|
104° 59'
45''
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
|
ấp Trương Thoại
|
DC
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
09° 31'
46''
|
105° 01'
49''
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
13''
|
105° 01'
36''
|
09° 31'
19''
|
105° 03'
46''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
43''
|
105° 01'
20''
|
09° 31'
38''
|
105° 03'
18''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 30'
08''
|
105° 01'
05''
|
09° 31'
52''
|
105° 02'
53''
|
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 30'
40''
|
105° 00'
45''
|
09° 32'
13''
|
105° 02'
19''
|
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 31'
06''
|
105° 00'
25''
|
09° 32'
30''
|
105° 01'
50''
|
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 15
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
26''
|
105° 01'
26''
|
09° 26'
04''
|
104° 57'
39''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 16
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
52''
|
105° 01'
13''
|
09° 25'
57''
|
104° 56'
54''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 17
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 30'
16''
|
105° 00'
59''
|
09° 26'
09''
|
104° 56'
38''
|
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 18
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 30'
40''
|
105° 00'
43''
|
09° 26'
21''
|
104° 56'
04''
|
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 20
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 31'
35''
|
104° 59'
59''
|
09° 27'
03''
|
104° 55'
43''
|
C-48-54-D-d
|
|
Kênh 21
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
02''
|
104° 59'
36''
|
09° 27'
01''
|
104° 55'
06''
|
C-48-54-D-d
|
|
Kênh 22
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
28''
|
104° 59'
11''
|
09° 27'
39''
|
104° 55'
11''
|
C-48-54-D-d
|
|
Kênh 23
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
40''
|
104° 58'
34''
|
09° 28'
02''
|
104° 54'
50''
|
C-48-54-D-d
|
|
Kênh 24
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
57''
|
104° 58'
03''
|
09° 28'
20''
|
104° 54'
34''
|
C-48-54-D-d
|
|
Kênh 25
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 33' 24''
|
104° 57'
40''
|
09° 28'
42''
|
104° 54'
14''
|
C-48-54-D-d
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
14''
|
105° 04'
02''
|
09° 33'
09''
|
104° 57'
29''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c,
C-48-54-D-d
|
|
kênh Cái Bát
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
24''
|
104° 59'
28''
|
09° 33'
35''
|
105° 00'
04''
|
C-48-54-D-d,
C-48-55-C-c
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
29''
|
105° 08'
55''
|
09° 31'
22''
|
105° 02'
22''
|
C-48-55-C-c
|
|
Kênh xáng Cùng
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 33'
34''
|
105° 00'
04''
|
09° 31'
38''
|
105° 03'
18''
|
C-48-55-C-c
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
44''
|
104° 59'
48''
|
09° 21'
17''
|
105° 05'
32''
|
C-48-54-D-d,
C-48-55-C-c,
C-48-67-A-a
|
|
Sông Trẹm
|
TV
|
xã Biển
Bạch
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 33'
25''
|
104° 57'
41''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-55-C-c,
C-48-54-D-d
|
|
ấp Bình Minh
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 28'
18''
|
105° 05'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Cái Sắn Ngọn
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
19''
|
105° 06'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Cái Sắn Vàm
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 23'
55''
|
105° 04'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Huỳnh Nuôi
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 23'
29''
|
105° 03'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Hữu Thời
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 27'
13''
|
105° 05'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp La Cua
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 27'
38''
|
105° 06'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Lê Giáo
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 26'
10''
|
105° 03'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Nguyễn Tòng
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 27'
09''
|
105° 05'
21''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 24'
19''
|
105° 05'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Quyền Thiện
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 26'
41''
|
105° 05'
15''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Sông Cái
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
46''
|
105° 02'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 24'
29''
|
105° 03'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm Trận
thảm sát của thực dân Pháp tại kênh Cái Sắn
|
KX
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 23'
54''
|
105° 04'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
01''
|
105° 07'
37''
|
09° 25'
24''
|
105° 03'
54''
|
C-48-67-A-a,
|
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
32''
|
105° 03'
09''
|
09° 29'
19''
|
105° 07'
07''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
36''
|
105° 06'
37''
|
09° 26'
34''
|
105° 03'
34''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh 6 La Cua
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
25''
|
105° 03'
42''
|
09° 26'
23''
|
105° 05'
42''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
23''
|
105° 05'
42''
|
09° 28'
44''
|
105° 08'
06''
|
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-b
|
|
kênh Bảy Hóa
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
32''
|
105° 07'
56''
|
09° 24'
38''
|
105° 06'
25''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Bảy Muôn
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
24''
|
105° 05'
38''
|
09° 23'
38''
|
105° 06'
20''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Bảy Ngãi
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
02''
|
105° 06'
32''
|
09° 26'
05''
|
105° 05'
43''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Bảy Thọ
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
38''
|
105° 06'
25''
|
09° 24'
52''
|
105° 06'
04''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
14''
|
105° 04'
02''
|
09° 33'
09''
|
104° 57'
29''
|
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-c
|
|
kênh Bùng Binh
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
50''
|
105° 04'
28''
|
09° 24'
42''
|
105° 03'
59''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
40''
|
105° 06'
52''
|
09° 24'
52''
|
105° 06'
04''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
16''
|
105° 06'
37''
|
09° 25'
56''
|
105° 06'
08''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Đường Đào
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
24''
|
105° 06'
57''
|
09° 28'
20''
|
105° 05'
59''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Hai Rưỡi
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
29''
|
105° 04'
54''
|
09° 26'
18''
|
105° 03'
40''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Hai Tảo
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
17''
|
105° 05'
24''
|
09° 25'
27''
|
105° 04'
45''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
29''
|
105° 08'
55''
|
09° 31'
22''
|
105° 02'
22''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Một Rưỡi
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
23''
|
105° 03'
11''
|
09° 27'
58''
|
105° 05'
47''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Ranh Hạc
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
16''
|
105° 17'
42''
|
09° 30'
28''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-b
|
|
kênh Số 3
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
30''
|
105° 04'
16''
|
09° 21'
06''
|
105° 01'
35''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 3 Chùa
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
39''
|
105° 04'
15''
|
09° 23' 08''
|
105° 05'
23''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 4
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
07''
|
105° 04'
01''
|
09° 21'
40''
|
105° 01'
26''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 5
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
49''
|
105° 03'
55''
|
09° 22'
14''
|
105° 01'
18''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 6
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
24''
|
105° 03'
37''
|
09° 22'
49''
|
105° 01'
09''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 7
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
58''
|
105° 03'
18''
|
09° 23'
16''
|
105° 00'
49''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 8
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
36''
|
105° 03'
05''
|
09° 23'
13''
|
104° 59'
46''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 9
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
17''
|
105° 02'
57''
|
09° 24'
01''
|
104° 59'
59''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Tú Tài
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
54''
|
105° 06'
08''
|
09° 25'
49''
|
105° 05'
43''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Tư Phường
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
57''
|
105° 06'
21''
|
09° 26'
09''
|
105° 05'
28''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Út Bảo
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
18''
|
105° 06'
39''
|
09° 24'
09''
|
105° 05'
01''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh xáng Hợp Tác Xã
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
41''
|
105° 03'
58''
|
09° 26'
33''
|
105° 03'
12''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
44''
|
104° 59'
48''
|
09° 21'
17''
|
105° 05'
32''
|
C-48-67-A-a
|
|
lung Bầy Hầy
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 28'
15''
|
105° 05'
32''
|
09° 30'
05''
|
105° 05'
50''
|
C-48-67-A-a
|
|
rạch Cái Sắn
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
52''
|
105° 06'
04''
|
09° 23'
23''
|
105° 04'
04''
|
C-48-67-A-a
|
|
Sông Trẹm
|
TV
|
xã Biển
Bạch Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 33'
25''
|
104° 57'
41''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 17'
14''
|
105° 04'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
32''
|
105° 05'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
ấp Bào Nhàn
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 14'
52''
|
105° 07'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bến Gỗ
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 13'
11''
|
105° 05'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Cái Bát
|
DC
|
xã Hồ Thị
Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 15'
52''
|
105° 07'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
ấp Cây Khô
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 17'
40''
|
105° 08'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
ấp Cây Sộp
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 17'
33''
|
105° 09'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
ấp Đường Đào
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 15'
47''
|
105° 06'
43''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
ấp Tắc Thủ
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 12'
16''
|
105° 05'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Xóm Lá
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 14'
49''
|
105° 08'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Sở
|
DC
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 14'
34''
|
105° 04'
23''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
cầu Bạch Ngưu
|
KX
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 12'
38''
|
105° 07'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
cầu Khánh An
|
KX
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 12'
39''
|
105° 04'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
cầu Rạch Bần
|
KX
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 12'
34''
|
105° 06'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Di tích lịch sử Tòa Thánh Ngọc
Sắc
|
KX
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 15'
21''
|
105° 05'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Cả Giữa
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 15'
58''
|
105° 09'
23''
|
09° 15'
54''
|
105° 10'
07''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Cây Khô
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
13''
|
105° 07'
34''
|
09° 16'
34''
|
105° 07'
12''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-d
|
|
kênh Đường Đào
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 16'
33''
|
105° 07'
10''
|
09° 14'
30''
|
105° 06'
34''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-C-a
|
|
kênh Ông Bường
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
57''
|
105° 05'
08''
|
09° 17'
49''
|
105° 03'
18''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Ông Hương
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
48''
|
105° 05'
40''
|
09° 16'
33''
|
105° 07'
10''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Tám Thước
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 18'
19''
|
105° 05'
09''
|
09° 18'
06''
|
105° 10'
51''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Thị Phụng
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 15'
27''
|
105° 04'
56''
|
09° 15'
27''
|
105° 06'
31''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Bình Minh
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 15'
10''
|
105° 04'
45''
|
09° 19'
41''
|
105° 02'
38''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Đường Xuồng
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
27''
|
105° 09'
56''
|
09° 17'
13''
|
105° 07'
34''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh xáng Láng Trâm
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
37''
|
105° 05'
12''
|
09° 14'
38''
|
105° 15'
12''
|
C-48-67-A-d
|
|
ngã ba Cái Tàu
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
rạch Bà Chùm
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
15''
|
105° 06'
20''
|
09° 17'
27''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Bến Gỗ
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
08''
|
105° 03'
36''
|
09° 17'
17''
|
105° 05'
09''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Cái Bát
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
48''
|
105° 08'
56''
|
09° 15'
36''
|
105° 08'
19''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Cái Đĩa Lớn
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
37''
|
105° 10'
32''
|
09° 16'
18''
|
105° 10'
36''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Cả Đĩa Nhỏ
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 15'
22''
|
105° 09'
11''
|
09° 15'
25''
|
105° 09'
46''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Cây Khô
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
44''
|
105° 08'
05''
|
09° 17'
53''
|
105° 09'
38''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Cây Phú
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 16'
12''
|
105° 04'
23''
|
09° 16'
12''
|
105° 05'
04''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Nổng Kè
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 13'
41''
|
105° 05'
12''
|
09° 13'
44''
|
105° 04'
37''
|
C-48-67-C-a
|
|
rạch Nổng Kè Lớn
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 14'
45''
|
105° 06'
31''
|
09° 14'
00''
|
105° 04'
24''
|
C-48-67-C-a
|
|
rạch Ông Hương
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới Bình
|
|
|
09° 17'
50''
|
105° 06'
32''
|
09° 17'
55''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Vườn Cò
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 15'
58''
|
105° 06'
12''
|
09° 15'
39''
|
105° 05'
00''
|
C-48-67-A-c
|
|
Rạch Bần
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 12'
34''
|
105° 06'
06''
|
09° 14'
06''
|
105° 06'
45''
|
C-48-67-C-a
|
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 16'
33''
|
105° 07'
12''
|
09° 14'
16''
|
105° 08'
34''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Bạch Ngưu
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
01''
|
105° 15'
38''
|
09° 12'
33''
|
105° 07'
03''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-a
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-67-C-a
|
|
sông Tắc Thủ
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 12'
09''
|
105° 05'
08''
|
C-48-67-C-a
|
|
Sông Trẹm
|
TV
|
xã Hồ
Thị Kỷ
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 33'
25''
|
104° 57'
41''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-C-a
|
|
ấp Kênh 6
|
DC
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
09° 28'
01''
|
105° 03'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Kênh 8
|
DC
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
09° 28'
52''
|
105° 02'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Kênh 9
|
DC
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
09° 29'
06''
|
105° 02'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Lê Hoàng Thá
|
DC
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
09° 26'
52''
|
105° 03'
21''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Nguyễn Huế
|
DC
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
09° 27'
12''
|
105° 03'
14''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Tân Bằng
|
DC
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
09° 28'
09''
|
105° 02'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
ấp Tấn Công
|
DC
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
09° 27'
47''
|
105° 02'
38''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
43''
|
105° 06'
26''
|
09° 26'
51''
|
105° 03'
28''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 29'
53''
|
105° 06'
11''
|
09° 27'
26''
|
105° 03'
40''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 30'
10''
|
105° 05'
40''
|
09° 27'
57''
|
105° 03'
24''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
52''
|
105° 02'
30''
|
09° 30'
28''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 28'
19''
|
105° 02'
13''
|
09° 30'
45''
|
105° 04'
43''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c
|
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 28'
45''
|
105° 01'
54''
|
09° 31'
02''
|
105° 04'
14''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c
|
|
kênh 11 Lớn
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
38''
|
105° 02'
35''
|
09° 27'
03''
|
105° 01'
55''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh 11 Nhỏ
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
34''
|
105° 02'
37''
|
09° 27'
01''
|
105° 01'
56''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 28'
07''
|
105° 02'
20''
|
09° 24'
40''
|
104° 58'
02''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 28'
33''
|
105° 02'
01''
|
09° 25'
54''
|
104° 58'
53''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
14''
|
105° 04'
02''
|
09° 33'
09''
|
104° 57'
29''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
29''
|
105° 08'
55''
|
09° 31'
22''
|
105° 02'
22''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c
|
|
kênh Ranh Hạc
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
16''
|
105° 17'
42''
|
09° 30'
28''
|
105° 05'
12''
|
C-48-55-C-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 9
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
17''
|
105° 02'
57''
|
09° 24'
01''
|
104° 59'
59''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 10
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
59''
|
105° 02'
51''
|
09° 24'
24''
|
104° 59'
33''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 32'
44''
|
104° 59'
48''
|
09° 21'
17''
|
105° 05'
32''
|
C-48-67-A-a
|
|
lung Bầy Hầy
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 28'
15''
|
105° 05'
32''
|
09° 30'
05''
|
105° 05'
50''
|
C-48-67-A-a,
C-48-55-C-c
|
|
Sông Trẹm
|
TV
|
xã Tân
Bằng
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 33'
25''
|
104° 57'
41''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-67-A-a
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 15'
51''
|
105° 12'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
08''
|
105° 11'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
40''
|
105° 12'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
43''
|
105° 11'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 17'
12''
|
105° 11'
57''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 15'
46''
|
105° 13'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 17'
33''
|
105° 12'
10''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
25''
|
105° 12'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 17'
26''
|
105° 11'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
cầu Số 3
|
KX
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
05''
|
105° 12'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
cầu Số 5
|
KX
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 17'
06''
|
105° 12'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
cầu Tân Lộc
|
KX
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
48''
|
105° 12'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
chùa Cao Dân
|
KX
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 18'
00''
|
105° 12'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
miếu Bà Đệ
|
KX
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
05''
|
105° 10'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh C4
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
41''
|
105° 15'
03''
|
09° 16'
25''
|
105° 12'
46''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Hải Quân
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
04''
|
105° 12'
36''
|
09° 18'
05''
|
105° 12'
47''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Tân Phong
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
02''
|
105° 11'
57''
|
09° 16'
06''
|
105° 16'
44''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Trâu Trắng
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 18'
03''
|
105° 12'
42''
|
09° 18'
35''
|
105° 13'
25''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Tư Ngươn
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
38''
|
105° 10'
32''
|
09° 20'
01''
|
105° 10'
36''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh xáng Láng Trâm
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
37''
|
105° 05'
12''
|
09° 14'
38''
|
105° 15'
12''
|
C-48-67-A-d
|
|
ngã ba Bà Đệ
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
04''
|
105° 10'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Cái Đĩa Lớn
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
37''
|
105° 10'
32''
|
09° 16'
18''
|
105° 10'
36''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Cây Dứa
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 14'
45''
|
105° 12'
25''
|
09° 13'
36''
|
105° 14'
13''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Lão Thứ
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
20''
|
105° 12'
50''
|
09° 16'
34''
|
105° 12'
30''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Ngọn Cái
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
26''
|
105° 13'
00''
|
09° 17'
06''
|
105° 12'
05''
|
C-48-67-A-d
|
|
sông Bạch Ngưu
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
01''
|
105° 15'
38''
|
09° 12'
33''
|
105° 07'
03''
|
C-48-67-A-d
|
|
sông Bà Đệ
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 16'
15''
|
105° 12'
59''
|
09° 16'
04''
|
105° 10'
35''
|
C-48-67-A-d
|
|
sông Ô Rô
|
TV
|
xã Tân
Lộc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 13'
04''
|
105° 12'
49''
|
09° 15'
56''
|
105° 12'
05''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 19'
48''
|
105° 12'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
24''
|
105° 11'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
12''
|
105° 12'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 19'
34''
|
105° 11'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 19'
04''
|
105° 12'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 19'
11''
|
105° 11'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 18'
38''
|
105° 11'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 18'
37''
|
105° 11'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 17'
54''
|
105° 12'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
chùa Đầu Nai
|
KX
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
33''
|
105° 12'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
nhà thờ Tân Lộc
|
KX
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
09° 19'
49''
|
105° 12'
10''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh 3 Thước
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
01''
|
105° 10'
30''
|
09° 20'
02''
|
105° 10'
36''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Bang Lỳ
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
25''
|
105° 12'
32''
|
09° 19'
51''
|
105° 14'
08''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Bào Chà
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
35''
|
105° 11'
18''
|
09° 21'
08''
|
105° 09'
16''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh C4
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
41''
|
105° 15'
03''
|
09° 16'
25''
|
105° 12'
46''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Đầu Nai
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
26''
|
105° 12'
31''
|
09° 21'
01''
|
105° 10'
30''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Hải Quân
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
04''
|
105° 12'
36''
|
09° 18'
05''
|
105° 12'
47''
|
C-48-67-A-d
|
|
Kênh Miếu
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
08''
|
105° 11'
58''
|
09° 19'
18''
|
105° 07'
50''
|
C-48-67-A-d
|
|
Kênh Mớp
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 18'
52''
|
105° 10'
26''
|
09° 18'
36''
|
105° 11'
54''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Ngang Dưới
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
53''
|
105° 10'
50''
|
09° 21'
00''
|
105° 10'
47''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Ngang Trên
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
36''
|
105° 11'
21''
|
09° 20'
48''
|
105° 11'
04''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Nhà Thờ
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
44''
|
105° 12'
53''
|
09° 19'
52''
|
105° 12'
09''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Tám Thước
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
36''
|
105° 05'
19''
|
09° 20'
13''
|
105° 11'
06''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Tân Phong
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
02''
|
105° 11'
57''
|
09° 16'
06''
|
105° 16'
44''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Trâu Trắng
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 18'
03''
|
105° 12'
42''
|
09° 18'
35''
|
105° 13'
25''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Tư Ngươn
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
38''
|
105° 10'
32''
|
09° 20'
01''
|
105° 10'
36''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Bào Chà
|
TV
|
xã Tân Lộc
Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
38''
|
105° 10'
34''
|
09° 19'
33''
|
105° 11'
59''
|
C-48-67-A-d
|
|
sông Bạch Ngưu
|
TV
|
xã Tân
Lộc Bắc
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
01''
|
105° 15'
38''
|
09° 12'
33''
|
105° 07'
03''
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
52''
|
105° 13'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 15'
09''
|
105° 15'
21''
|
|
|
|
|
C-48-67-B-c
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 15'
43''
|
105° 16'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-B-c
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
40''
|
105° 17'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-B-c
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 16'
10''
|
105° 16'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-B-c
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 18'
24''
|
105° 14'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
09° 18'
59''
|
105° 14'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh C3
|
TV
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 15'
38''
|
105° 13'
52''
|
09° 17'
17''
|
105° 15'
16''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-B-c
|
|
kênh C4
|
TV
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
41''
|
105° 15'
03''
|
09° 16'
25''
|
105° 12'
46''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Nhà Thờ
|
TV
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 16'
51''
|
105° 17'
31''
|
09° 17'
48''
|
105° 16'
40''
|
C-48-67-B-c
|
|
kênh Tân Phong
|
TV
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
02''
|
105° 11'
57''
|
09° 16'
06''
|
105° 16'
44''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-B-c
|
|
kênh xáng Láng Trâm
|
TV
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
37''
|
105° 05'
12''
|
09° 14'
38''
|
105° 15'
12''
|
C-48-67-A-d
|
|
lung Cây Bàng
|
TV
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 18'
51''
|
105° 14'
50''
|
09° 20'
39''
|
105° 15'
05''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-B-c
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
xã Tân
Lộc Đông
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-B-c,
C-48-67-D-a
|
|
ấp Đầu Nai
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 20'
51''
|
105° 11'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
ấp Giao Khẩu
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
09''
|
105° 13'
15''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
ấp Kinh 5A
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 22'
59''
|
105° 11'
28''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
ấp Kinh 5B
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 22'
54''
|
105° 11'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
ấp Nhà Máy A
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
52''
|
105° 13'
15''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
ấp Nhà Máy B
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
53''
|
105° 12'
57''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
ấp Tapasa 1
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 23'
21''
|
105° 12'
23''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
ấp Tapasa 2
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 24'
31''
|
105° 12'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
ấp Tapasa 3
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
51''
|
105° 12'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
ấp Tràm Thẻ
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 23'
48''
|
105° 15'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
|
ấp Tràm Thẻ Đông
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 22'
58''
|
105° 15'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
|
ấp Trời Mọc
|
DC
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
36''
|
105° 13'
41''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
cầu Chợ Hội
|
KX
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
29''
|
105° 13'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
đền thờ Vua Hùng
|
KX
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
07''
|
105° 13'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-A-d
|
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
11''
|
105° 10'
58''
|
09° 22'
35''
|
105° 10'
27''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
04''
|
105° 11'
09''
|
09° 22'
03''
|
105° 10'
16''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-d
|
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
50''
|
105° 11'
32''
|
09° 22'
00''
|
105° 10'
49''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-d
|
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
55''
|
105° 11'
13''
|
09° 22'
40''
|
105° 11'
46''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-d
|
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
52''
|
105° 16'
43''
|
09° 21'
14''
|
105° 14'
11''
|
C-48-67-B-a,
C-48-67-A-d,
C-48-67-B-c
|
|
Kênh 40
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
56''
|
105° 11'
25''
|
09° 23'
41''
|
105° 11'
40''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
16''
|
105° 17'
41''
|
09° 20'
38''
|
105° 15'
09''
|
C-48-67-B-c,
C-48-67-B-a
|
|
kênh Bang Lỳ
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
25''
|
105° 12'
32''
|
09° 19'
51''
|
105° 14'
08''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Ba Hiển
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
10''
|
105° 11'
03''
|
09° 23'
51''
|
105° 11'
22''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Ba Huệ
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
46''
|
105° 11'
27''
|
09° 22'
28''
|
105° 11'
56''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Ba Nhỏ
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
47''
|
105° 11'
46''
|
09° 21'
32''
|
105° 11'
49''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Ba Thanh
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
48''
|
105° 11'
41''
|
09° 21'
37''
|
105° 11'
41''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
35''
|
105° 10'
05''
|
09° 21'
51''
|
105° 16'
19''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh C4
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
41''
|
105° 15'
03''
|
09° 16'
25''
|
105° 12'
46''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-B-c
|
|
kênh Cây Bùi
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
24''
|
105° 15'
13''
|
09° 25'
24''
|
105° 12'
06''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-B-a
|
|
kênh Cây Gừa
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
32''
|
105° 10'
25''
|
09° 20'
31''
|
105° 07'
25''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Chòi Mòi
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
18''
|
105° 10'
47''
|
09° 22'
41''
|
105° 10'
11''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Đầu Nai
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
26''
|
105° 12'
31''
|
09° 21'
01''
|
105° 10'
30''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Đường Xê
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
46''
|
105° 11'
47''
|
09° 23'
33''
|
105° 11'
52''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Hai An
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
47''
|
105° 11'
25''
|
09° 21'
49''
|
105° 11'
23''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Khuông Cá
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
17''
|
105° 15'
46''
|
09° 24'
11''
|
105° 10'
50''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-d
|
|
kênh Miếu Ông Tà
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
38''
|
105° 12'
08''
|
09° 21'
19''
|
105° 12'
10''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Mười Phùng
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
37''
|
105° 11'
41''
|
09° 22'
24''
|
105° 12'
11''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Năm Mão
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
35''
|
105° 11'
58''
|
09° 23'
13''
|
105° 12'
22''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Nước Chua
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
23''
|
105° 10'
42''
|
09° 24'
01''
|
105° 11'
06''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh Phèn
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
44''
|
105° 11'
45''
|
09° 23'
22''
|
105° 12'
10''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Ranh Hạc
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
16''
|
105° 17'
42''
|
09° 30'
28''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-B-a
|
|
kênh Sừ Pho
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
49''
|
105° 11'
09''
|
09° 22'
00''
|
105° 11'
06''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Tapasa
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
26''
|
105° 12'
34''
|
09° 25'
40''
|
105° 12'
04''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-d
|
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22' 37''
|
105° 08'
01''
|
09° 22'
03''
|
105° 10'
16''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Tràm Tròn
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
14''
|
105° 12'
32''
|
09° 24'
54''
|
105° 14'
13''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-d
|
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
03''
|
105° 10'
16''
|
09° 20'
52''
|
105° 12'
52''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh xáng Huyện Sử - Hộ Phòng
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
39''
|
105° 15'
05''
|
09° 24'
28''
|
105° 08'
56''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-B-c,
C-48-67-A-b
|
|
lung Cây Bàng
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 18'
51''
|
105° 14'
50''
|
09° 20'
39''
|
105° 15'
05''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-B-c
|
|
lung Chín Cối
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
03''
|
105° 10'
16''
|
09° 21'
01''
|
105° 10'
30''
|
C-48-67-A-d
|
|
lung Chùm Tre
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
08''
|
105° 15'
38''
|
09° 20' 44''
|
105° 15'
15''
|
C-48-67-B-c
|
|
lung Gộc Dài
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
52''
|
105° 13'
51''
|
09° 25'
35''
|
105° 13'
08''
|
C-48-67-A-b
|
|
lung Nhà Máy
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
59''
|
105° 12'
55''
|
09° 22'
16''
|
105° 12'
27''
|
C-48-67-A-d
|
|
sông Bạch Ngưu
|
TV
|
xã Tân
Phú
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
01''
|
105° 15'
38''
|
09° 12'
33''
|
105° 07'
03''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-d,
C-48-67-B-a
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
07''
|
105° 09'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 22'
02''
|
105° 07'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
31''
|
105° 06'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 21'
50''
|
105° 06'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 22'
48''
|
105° 07'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 19'
47''
|
105° 05'
15''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 18'
35''
|
105° 05'
10''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 19'
03''
|
105° 08'
10''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 18'
30''
|
105° 04'
43''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 19'
17''
|
105° 04'
57''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
09° 18'
26''
|
105° 09'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh 3 Thước
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
01''
|
105° 10'
30''
|
09° 20'
02''
|
105° 10'
36''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Bào Chà
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
35''
|
105° 11'
18''
|
09° 21'
08''
|
105° 09'
16''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Bảy Hóa
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
32''
|
105° 07'
56''
|
09° 24'
38''
|
105° 06'
25''
|
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-b
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
14''
|
105° 04'
02''
|
09° 33'
09''
|
104° 57'
29''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Cây Gừa
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
32''
|
105° 10'
25''
|
09° 20'
31''
|
105° 07'
25''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-A-c
|
|
kênh Hai Ngó
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
57''
|
105° 07'
22''
|
09° 21'
08''
|
105° 09'
16''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-b
|
|
kênh Huế Giữa
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
45''
|
105° 07'
07''
|
09° 23'
38''
|
105° 06'
20''
|
C-48-67-A-a
|
|
Kênh Miếu
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
08''
|
105° 11'
58''
|
09° 19'
18''
|
105° 07'
50''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Nhà Nước
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
36''
|
105° 06'
59''
|
09° 21'
08''
|
105° 09'
16''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-A-c
|
|
kênh Ông Bường
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
57''
|
105° 05'
08''
|
09° 17'
49''
|
105° 03'
18''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Tám Thước
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
36''
|
105° 05'
19''
|
09° 20'
13''
|
105° 11'
06''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-A-c
|
|
kênh Thầy Ba Vinh
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
03''
|
105° 08'
02''
|
09° 22'
45''
|
105° 09'
33''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
37''
|
105° 08'
01''
|
09° 22'
03''
|
105° 10'
16''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-A-b
|
|
kênh Trại Trú
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
08''
|
105° 05'
00''
|
09° 18'
42''
|
105° 02'
57''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Tư Hòa
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
32''
|
105° 07'
57''
|
09° 22'
52''
|
105° 08'
39''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Tư Ngươn
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
38''
|
105° 10'
32''
|
09° 20'
01''
|
105° 10'
36''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh Út Bảo
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
18''
|
105° 06'
39''
|
09° 24'
09''
|
105° 05'
01''
|
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Bình Minh
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 15'
10''
|
105° 04'
45''
|
09° 19'
41''
|
105° 02'
38''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Chắc Băng
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
53''
|
105° 05'
12''
|
09° 26'
45''
|
105° 11'
17''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-b
|
|
kênh xáng Đường Xuồng
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
27''
|
105° 09'
56''
|
09° 17'
13''
|
105° 07'
34''
|
C-48-67-A-d
|
|
kênh xáng Láng Trâm
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
37''
|
105° 05'
12''
|
09° 14'
38''
|
105° 15'
12''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-d
|
|
kênh Zê Rô
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
40''
|
105° 05'
09''
|
09° 19'
02''
|
105° 01'
00''
|
C-48-67-A-c
|
|
lung Bình Bát
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 21'
09''
|
105° 09'
03''
|
09° 18'
09''
|
105° 09'
35''
|
C-48-67-A-d
|
|
lung Chín Cối
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 22'
03''
|
105° 10'
16''
|
09° 21'
01''
|
105° 10'
30''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Bào Mốp
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
20''
|
105° 07'
20''
|
09° 19'
15''
|
105° 05'
05''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Bà Đặng
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
03''
|
105° 08'
02''
|
09° 21'
04''
|
105° 05'
11''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-d
|
|
rạch Bà Hội
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
07''
|
105° 06'
15''
|
09° 20'
12''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Cây Điều
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 19'
47''
|
105° 09'
18''
|
09° 19'
44''
|
105° 10'
34''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Ông Hương
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 17'
50''
|
105° 06'
32''
|
09° 17'
55''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-c
|
|
Sông Trẹm
|
TV
|
xã Thới
Bình
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 33'
25''
|
104° 57'
41''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
09° 27'
05''
|
105° 09'
43''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
08''
|
105° 08'
48''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
09° 26'
14''
|
105° 07'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
09° 27'
57''
|
105° 08'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
ấp Phủ Thờ
|
DC
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
09° 26'
34''
|
105° 09'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
39''
|
105° 09'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
09° 26'
52''
|
105° 08'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
34''
|
105° 05'
54''
|
09° 24'
54''
|
105° 08'
38''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
46''
|
105° 06'
06''
|
09° 25'
06''
|
105° 08'
50''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
58''
|
105° 06'
18''
|
09° 25'
17''
|
105° 09'
02''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
09''
|
105° 06'
30''
|
09° 25'
29''
|
105° 09'
14''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
21''
|
105° 06'
42''
|
09° 25'
42''
|
105° 09'
27''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
33''
|
105° 06'
54''
|
09° 25'
53''
|
105° 09'
39''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
45''
|
105° 07'
06''
|
09° 26'
05''
|
105° 09'
51''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 27'
56''
|
105° 07'
17''
|
09° 26'
14''
|
105° 10'
02''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
12''
|
105° 10'
41''
|
09° 28'
10''
|
105° 07'
31''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
23''
|
105° 10'
53''
|
09° 28'
21''
|
105° 07'
43''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
35''
|
105° 11'
05''
|
09° 28'
33''
|
105° 07'
55''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 30
|
TV
|
xã Trí Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
32''
|
105° 07'
06''
|
09° 27'
51''
|
105° 09'
31''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
43''
|
105° 08'
27''
|
09° 27'
02''
|
105° 10'
50''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
23''
|
105° 05'
42''
|
09° 28'
44''
|
105° 08'
06''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
29''
|
105° 08'
55''
|
09° 31'
22''
|
105° 02'
22''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Ranh Hạc
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
16''
|
105° 17'
42''
|
09° 30'
28''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
06''
|
105° 07'
48''
|
09° 27'
26''
|
105° 10'
11''
|
C-48-67-A-b
|
|
lung Cái Sắn
|
TV
|
xã Trí
Lực
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 28'
28''
|
105° 08'
32''
|
09° 25'
40''
|
105° 06'
52''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 23'
52''
|
105° 08'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 23'
59''
|
105° 09'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
10''
|
105° 09'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 24'
53''
|
105° 11'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 24'
57''
|
105° 07'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
52''
|
105° 10'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
34''
|
105° 11'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
cầu Trí Phải
|
KX
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 24'
26''
|
105° 08'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 25'
47''
|
105° 10'
14''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận
thảm sát của Mỹ - Ngụy tại kênh Máng Diệc
|
KX
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 24'
47''
|
105° 10'
21''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
12''
|
105° 10'
41''
|
09° 28'
10''
|
105° 07'
31''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
23''
|
105° 10'
53''
|
09° 28'
21''
|
105° 07'
43''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
35''
|
105° 11'
05''
|
09° 28'
33''
|
105° 07'
55''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
36''
|
105° 11'
32''
|
09° 25'
51''
|
105° 10'
47''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
43''
|
105° 08'
27''
|
09° 27'
02''
|
105° 10'
50''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh 7000
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
03''
|
105° 12'
24''
|
09° 23'
36''
|
105° 10'
21''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Bảy Hóa
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
32''
|
105° 07'
56''
|
09° 24'
38''
|
105° 06'
25''
|
C-48-67-A-a,
C-48-67-A-b
|
|
kênh Ba Cược
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
43''
|
105° 08'
09''
|
09° 22'
48''
|
105° 09'
07''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
35''
|
105° 10'
05''
|
09° 21'
51''
|
105° 16'
19''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Cây Gừa
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
32''
|
105° 10'
25''
|
09° 20'
31''
|
105° 07'
25''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 26'
22''
|
105° 10'
54''
|
09° 25'
27''
|
105° 11'
54''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh Lầu
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
56''
|
105° 08'
23''
|
09° 22'
45''
|
105° 09'
33''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Khạo Ngọt
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
09''
|
105° 08'
35''
|
09° 22'
56''
|
105° 09'
45''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
29''
|
105° 08'
55''
|
09° 31'
22''
|
105° 02'
22''
|
C-48-67-A-b,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Năm Đông
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
14''
|
105° 09'
43''
|
09° 24'
01''
|
105° 10'
42''
|
C-48-67-A-b
|
|
Kênh Miễu
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 24'
10''
|
105° 09'
27''
|
09° 24'
45''
|
105° 10'
04''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Ranh Hạc
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
16''
|
105° 17'
42''
|
09° 30'
28''
|
105° 05'
12''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Si Đo
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
09''
|
105° 10'
47''
|
09° 25'
50''
|
105° 11'
30''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Thầy Ba Vinh
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
03''
|
105° 08'
02''
|
09° 22'
45''
|
105° 09'
33''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Tư Hòa
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 23'
32''
|
105° 07'
57''
|
09° 22'
52''
|
105° 08'
39''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh Tư Vở
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 25'
46''
|
105° 10'
16''
|
09° 25'
01''
|
105° 11'
32''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh xáng Chắc Băng
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
53''
|
105° 05'
12''
|
09° 26'
45''
|
105° 11'
17''
|
C-48-67-A-b
|
|
kênh xáng Huyện Sử - Hộ Phòng
|
TV
|
xã Trí
Phải
|
H. Thới
Bình
|
|
|
09° 20'
39''
|
105° 15'
05''
|
09° 24'
28''
|
105° 08'
56''
|
C-48-67-A-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
11''
|
104° 48'
57''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 2
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
27''
|
104° 49'
18''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
30''
|
104° 49'
36''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 4
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 01'
48''
|
104° 49'
45''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 5
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
24''
|
104° 50'
20''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
khóm 6A
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 01'
58''
|
104° 49'
07''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
khóm 6B
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 01'
51''
|
104° 48'
43''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 7
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
33''
|
104° 49'
46''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 8
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
52''
|
104° 48'
57''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 9
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
16''
|
104° 49'
16''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 10
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
08''
|
104° 49'
55''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 11
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
31''
|
104° 50'
17''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 12
|
DC
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
40''
|
104° 50'
47''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
19''
|
104° 48'
54''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Xí nghiệp Đông lạnh Sông Đốc
|
KX
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
33''
|
104° 49'
40''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Ấp Huề
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
36''
|
104° 48'
11''
|
09° 04'
57''
|
104° 51'
31''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
56''
|
104° 51'
11''
|
09° 04'
40''
|
104° 50'
52''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Huyện Ủy
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
14''
|
104° 49'
07''
|
09° 01'
09''
|
104° 48'
29''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
35''
|
104° 49'
50''
|
09° 12'
17''
|
105° 04'
50''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Rạch Ruộng Nhỏ
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
31''
|
104° 49'
50''
|
09° 04'
16''
|
104° 49'
57''
|
C-48-66-D-c
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
54''
|
104° 51'
25''
|
09° 04'
45''
|
104° 51'
04''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Thầy Tư
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
22''
|
104° 49'
38''
|
09° 01'
29''
|
104° 49'
58''
|
C-48-66-D-c
|
|
Kênh xáng Cùng
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
12''
|
104° 49'
18''
|
08° 59'
58''
|
104° 49'
49''
|
C-48-66-D-c
|
|
rạch Bảy Thanh
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
11''
|
104° 50'
42''
|
09° 02'
40''
|
104° 51'
02''
|
C-48-66-D-c
|
|
rạch Dinh Lớn
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
08° 59'
32''
|
104° 50'
44''
|
09° 02'
28''
|
104° 50'
11''
|
C-48-66-D-c
|
|
rạch Xẻo Quao
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
08° 59'
01''
|
104° 49'
30''
|
09° 02'
02''
|
104° 49'
07''
|
C-48-66-D-c
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
TT. Sông
Đốc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-66-D-c
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
26''
|
104° 58'
10''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Khóm 2
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
33''
|
104° 57'
36''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
34''
|
104° 58'
32''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Khóm 4
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
01''
|
104° 58'
44''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Khóm 5
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
11''
|
104° 57'
17''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Khóm 6
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
01''
|
104° 57'
06''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Khóm 7
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
35''
|
104° 58'
10''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Khóm 8
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
30''
|
104° 58'
49''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Khóm 9
|
DC
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
26''
|
104° 57'
38''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
chợ Rạch Ráng
|
KX
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
24''
|
104° 58'
13''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
33''
|
104° 58'
08''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Di tích lịch sử Nhà In Trần Phú
|
KX
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
19''
|
104° 56'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Chùa
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
38''
|
104° 58'
08''
|
09° 09'
04''
|
104° 56'
50''
|
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Cũ
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
44''
|
104° 56'
14''
|
09° 05'
38''
|
104° 58'
08''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
45''
|
104° 59'
37''
|
09° 06'
36''
|
104° 58'
53''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
35''
|
104° 49'
50''
|
09° 12'
17''
|
105° 04'
50''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Ông Bích
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
44''
|
104° 58'
59''
|
09° 06'
53''
|
104° 58'
41''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Rạch Ráng
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
20''
|
104° 58'
02''
|
09° 05'
38''
|
104° 58'
08''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Trảng Cò
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
06''
|
104° 57'
19''
|
09° 08'
08''
|
104° 56'
00''
|
C-48-66-D-d
|
|
lung Xã Tiểu
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
30''
|
104° 57'
52''
|
09° 06'
47''
|
104° 59'
37''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
TT. Trần
Văn Thời
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp 1/5
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
57''
|
105° 02'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp 19/5
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
12''
|
105° 03'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Chống Mỹ
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
56''
|
105° 02'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Kinh Hội
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
09''
|
105° 04'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Ông Bích
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
16''
|
105° 03'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Phạm Kiệt
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
43''
|
105° 02'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Rạch Bào
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
15''
|
105° 03'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Rạch Cui
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
00''
|
105° 01'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp Tư
|
DC
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
21''
|
105° 01'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Bờ 500
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
53''
|
105° 04'
52''
|
09° 10'
36''
|
105° 01'
34''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Cả Giữa
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
00''
|
105° 02'
47''
|
09° 08'
02''
|
105° 03'
02''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
21''
|
105° 02'
25''
|
09° 10'
14''
|
105° 02'
29''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Chồn Gầm
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
57''
|
105° 03'
34''
|
09° 09'
18''
|
105° 04'
16''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Đường Ranh
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
54''
|
105° 04'
50''
|
09° 10'
02''
|
105° 03'
56''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Hội Đồng Thành
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
09''
|
105° 05'
06''
|
09° 10'
56''
|
105° 00'
12''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
35''
|
104° 49'
50''
|
09° 12'
17''
|
105° 04'
50''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Ngay
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
09''
|
105° 01'
53''
|
09° 09'
47''
|
105° 02'
15''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Ông Bích
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
26''
|
105° 03'
30''
|
09° 10'
14''
|
105° 02'
29''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Ông Kiệt
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
53''
|
105° 02'
52''
|
09° 09'
36''
|
105° 02'
37''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Rạch Bào
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
03''
|
105° 03'
31''
|
09° 09'
01''
|
105° 03'
58''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Rạch Cui
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
10''
|
105° 02'
19''
|
09° 08'
09''
|
105° 01'
53''
|
C-48-67-C-a
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
14''
|
105° 01'
01''
|
09° 11'
25''
|
105° 03'
22''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Tạm Cấp
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
53''
|
105° 01'
01''
|
09° 11'
17''
|
105° 01'
34''
|
C-48-67-C-a
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Khánh
Bình
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-c
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
34''
|
105° 00'
18''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp 2B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
55''
|
105° 00'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
57''
|
104° 59'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
25''
|
105° 00'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
40''
|
105° 00'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
24''
|
104° 59'
33''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
05''
|
104° 58'
35''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
58''
|
104° 58'
40''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp 12A
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
12''
|
105° 00'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp 12B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
22''
|
104° 59'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Lung Bạ
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
12''
|
105° 01'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Minh Hà A
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
22''
|
104° 57'
59''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Minh Hà B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
24''
|
104° 59'
44''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Rạch Nhum
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
45''
|
105° 00'
21''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tham Trơi
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
31''
|
104° 59'
27''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tham Trơi B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
23''
|
104° 59'
31''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh 1 tháng 5
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
53''
|
104° 57'
59''
|
09° 10'
35''
|
104° 58'
04''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Bến Mã
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
28''
|
104° 59'
32''
|
09° 06'
07''
|
105° 00'
27''
|
C-48-67-C-c,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Cái Tàu
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
21''
|
104° 58'
07''
|
09° 09'
06''
|
104° 59'
23''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
15''
|
104° 58'
21''
|
09° 11'
09''
|
105° 00'
10''
|
C-48-66-D-b,
C-48-67-C-a
|
|
kênh Cơi Tư
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
48''
|
104° 57'
02''
|
09° 10'
47''
|
105° 00'
48''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
16''
|
104° 56'
30''
|
09° 09'
30''
|
104° 59'
01''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
45''
|
104° 59'
37''
|
09° 06'
36''
|
104° 58'
53''
|
C-48-66-D-d,
C-48-67-C-c
|
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
44''
|
105° 00'
57''
|
09° 10'
33''
|
104° 59'
30''
|
C-48-66-D-b,
C-48-67-C-a
|
|
kênh Đường Cuốc
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
52''
|
105° 00'
13''
|
09° 08'
18''
|
105° 00'
06''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-c
|
|
kênh Già Dong
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
16''
|
104° 59'
14''
|
09° 08'
23''
|
104° 57'
21''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Hậu Công Nghiệp
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
24''
|
104° 58'
13''
|
09° 10'
58''
|
104° 59'
16''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Hội Đồng Thành
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
09''
|
105° 05'
06''
|
09° 10'
56''
|
105° 00'
12''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
42''
|
104° 54'
43''
|
09° 11'
12''
|
104° 59'
08''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Kiểu Mẫu
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
56''
|
105° 00'
12''
|
09° 10'
02''
|
104° 58'
33''
|
C-48-66-D-b,
C-48-67-C-a
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
35''
|
104° 49'
50''
|
09° 12'
17''
|
105° 04'
50''
|
C-48-66-D-d,
C-48-67-C-c
|
|
kênh Năm Còn
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
55''
|
105° 00'
26''
|
09° 07'
07''
|
105° 01'
06''
|
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Ngay
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
35''
|
104° 58'
04''
|
09° 08'
18''
|
105° 00'
06''
|
C-48-66-D-b,
C-48-67-C-a
|
|
kênh Ông Bích
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
44''
|
104° 58'
59''
|
09° 06'
53''
|
104° 58'
41''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Ông Thiệu
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
02''
|
105° 00'
57''
|
09° 10'
49''
|
105° 01'
02''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Rạch Nhum
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
01''
|
105° 00'
31''
|
09° 05'
57''
|
105° 00'
38''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-c
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
14''
|
105° 01'
01''
|
09° 11'
25''
|
105° 03'
22''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh So Đũa
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
53''
|
104° 57'
27''
|
09° 10'
16''
|
104° 57'
30''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Tạm Cấp
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
53''
|
105° 01'
01''
|
09° 11'
17''
|
105° 01'
34''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Tám Xưởng
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
53''
|
104° 58'
37''
|
09° 10'
53''
|
104° 58'
35''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Tăng Mốc
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
53''
|
104° 58'
17''
|
09° 08'
42''
|
104° 59'
44''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Tham Trơi
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
08''
|
104° 59'
33''
|
09° 06'
47''
|
104° 59'
37''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Trần Ỵ
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
47''
|
104° 59'
37''
|
09° 08'
15''
|
105° 00'
06''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d,
C-48-67-C-a
|
|
kênh Vườn Giữa
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
17''
|
105° 01'
15''
|
09° 09'
59''
|
105° 00'
08''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Vườn Xoài
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
50''
|
105° 01'
23''
|
09° 09'
04''
|
105° 01'
07''
|
C-48-67-C-a
|
|
Kênh xáng Cùng
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
27''
|
105° 00'
09''
|
09° 11'
12''
|
104° 59'
08''
|
C-48-66-D-b,
C-48-67-C-a
|
|
Kênh xáng Lạc
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
53''
|
104° 58'
36''
|
09° 11'
48''
|
104° 57'
43''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh xáng Minh Hà
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
18''
|
105° 05'
02''
|
09° 12'
25''
|
104° 50'
38''
|
C-48-66-D-b,
C-48-67-C-a
|
|
lung Xã Tiểu
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
30''
|
104° 57'
52''
|
09° 06'
47''
|
104° 59'
37''
|
C-48-66-D-d
|
|
ngã tư So Le
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
02''
|
104° 58'
32''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Khánh
Bình Đông
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-67-C-c,
C-48-66-D-d
|
|
ấp Cơi 5A
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
35''
|
104° 53'
46''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Cơi 5B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
47''
|
104° 52'
16''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Cơi 6A
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 12'
15''
|
104° 54'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Cơi 6B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 12'
03''
|
104° 51'
03''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Cơi Tư
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
11''
|
104° 53'
17''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Đá Bạc
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
44''
|
104° 50'
48''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Đá Bạc A
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
46''
|
104° 51'
19''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Đá Bạc B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
22''
|
104° 49'
09''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Kinh Hòn
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
10''
|
104° 49'
00''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Kinh Hòn Bắc
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
03''
|
104° 48'
35''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Kinh Tám
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
27''
|
104° 50'
08''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Thời Hưng
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
35''
|
104° 48'
50''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
Khu căn cứ Hậu cần Khánh Hà
|
KX
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
08''
|
104° 53'
58''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Nông trường 402
|
KX
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 12'
14''
|
104° 50'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
Kênh 84
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
50''
|
104° 51'
20''
|
09° 16'
32''
|
104° 50'
51''
|
C-48-66-D-a
|
|
kênh Cơi 5
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
46''
|
104° 48'
32''
|
09° 10'
21''
|
104° 54'
42''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-a
|
|
kênh Cơi 6
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
12''
|
104° 51'
23''
|
09° 10'
39''
|
104° 54'
42''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-a
|
|
kênh Cơi Tư
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
57''
|
104° 54'
42''
|
09° 10'
20''
|
104° 52'
07''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-66-D-a
|
|
Kênh Đứng
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
22''
|
104° 54'
42''
|
09° 14'
27''
|
104° 54'
46''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
18''
|
104° 48'
32''
|
09° 09'
09''
|
104° 51'
28''
|
C-48-66-D-a
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
09''
|
104° 50'
33''
|
09° 09'
32''
|
104° 51'
21''
|
C-48-66-D-a
|
|
kênh Rạch Lùm
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
32''
|
104° 51'
21''
|
09° 03'
12''
|
104° 52'
44''
|
C-48-66-D-a
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
19''
|
104° 52'
59''
|
09° 11'
05''
|
104° 52'
57''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Tám
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
12''
|
104° 50'
58''
|
09° 09'
34''
|
104° 48'
36''
|
C-48-66-D-a
|
|
kênh Tám Khệnh
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
14''
|
104° 51'
56''
|
09° 10'
50''
|
104° 51'
38''
|
C-48-66-D-a
|
|
kênh xáng Minh Hà
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
18''
|
105° 05'
02''
|
09° 12'
25''
|
104° 50'
38''
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 13'
28''
|
104° 51'
32''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 13'
38''
|
104° 53'
02''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 13'
43''
|
104° 53'
47''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 16'
06''
|
104° 52'
44''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 16'
29''
|
104° 50'
25''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
ấp Kinh Dớn
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 14'
32''
|
104° 50'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Mũi Tràm
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 13'
37''
|
104° 49'
18''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Mũi Tràm A
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 13'
46''
|
104° 50'
01''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Mũi Tràm B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 15'
40''
|
104° 49'
50''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
ấp Mũi Tràm C
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 15'
22''
|
104° 50'
01''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
ấp Sào Lưới
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 12'
28''
|
104° 50'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Sào Lưới A
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
52''
|
104° 49'
36''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Sào Lưới B
|
DC
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 12'
04''
|
104° 50'
22''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
Kênh 25
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 16'
42''
|
104° 55'
44''
|
09° 16'
31''
|
104° 49'
22''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 84
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
50''
|
104° 51'
20''
|
09° 16'
32''
|
104° 50'
51''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-D-a
|
|
Kênh 88
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 16'
36''
|
104° 52'
40''
|
09° 12'
19''
|
104° 53'
14''
|
C-48-66-B-d,
C-48-66-D-b
|
|
Kênh 93
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 22'
49''
|
104° 55'
54''
|
09° 14'
27''
|
104° 55'
43''
|
C-48-66-B-d
|
|
kênh 1 tháng 5
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 16'
31''
|
104° 50'
26''
|
09° 14'
43''
|
104° 50'
58''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-D-a
|
|
kênh Bạch Đàn
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
16''
|
104° 54'
28''
|
09° 14'
27''
|
104° 54'
28''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Ba Tỉnh
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 15'
01''
|
104° 49'
15''
|
09° 14'
33''
|
104° 50'
59''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-D-a
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-B-c
|
|
kênh Giáo Bảy
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 16'
28''
|
104° 49'
55''
|
09° 14'
51''
|
104° 49'
52''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-D-a
|
|
kênh Sào Lưới
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
29''
|
104° 48'
48''
|
09° 12'
15''
|
104° 50'
20''
|
C-48-66-D-a
|
|
kênh Tuyến 21
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
25''
|
105° 04'
05''
|
09° 14'
29''
|
104° 49'
25''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-b
|
|
Kênh xáng Giữa
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
41''
|
104° 50'
31''
|
09° 11'
09''
|
104° 50'
33''
|
C-48-66-D-a
|
|
kênh xáng Minh Hà
|
TV
|
xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
18''
|
105° 05'
02''
|
09° 12'
25''
|
104° 50'
38''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-b
|
|
ấp Bãi Ghe
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
54''
|
104° 49'
51''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Chủ Mía
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
02''
|
104° 51'
12''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Đường Ranh
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
41''
|
104° 49'
40''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Kênh Giữa
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
01''
|
104° 51'
57''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Kênh Mới
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
02''
|
104° 49'
51''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Khánh Hưng A
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
10''
|
104° 48'
48''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Liên Hòa
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
09''
|
104° 51'
39''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-a
|
|
ấp Lung Tràm
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
42''
|
104° 50'
29''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Trùm Thuật
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
43''
|
104° 49'
25''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Trùm Thuật A
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
21''
|
104° 51'
28''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Trùm Thuật B
|
DC
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
10''
|
104° 51'
13''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
Di tích lịch sử Khu lưu niệm
Nghệ nhân dân gian Nguyễn Long Phi (Bác Ba Phi)
|
KX
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
17''
|
104° 50'
49''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Ấp Huề
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
36''
|
104° 48'
11''
|
09° 04'
57''
|
104° 51'
31''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Bãi Ghe
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
35''
|
104° 51'
23''
|
09° 05'
03''
|
104° 48'
58''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Bờ 2 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
49''
|
104° 48'
59''
|
09° 04'
57''
|
104° 50'
41''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Cây Gừa
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
03''
|
104° 51'
14''
|
09° 05'
36''
|
104° 48'
55''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Cây Sộp
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
47''
|
104° 48'
55''
|
09° 06'
30''
|
104° 51'
21''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Chín Bộ
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
10''
|
104° 51'
29''
|
09° 09'
14''
|
104° 51'
56''
|
C-48-66-D-a
|
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
17''
|
104° 51'
27''
|
09° 05'
03''
|
104° 50'
32''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-c
|
|
kênh Đường Ranh Lớn
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
20''
|
104° 51'
31''
|
09° 07'
43''
|
104° 48'
44''
|
C-48-66-D-a
|
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
16''
|
104° 52'
19''
|
09° 05'
47''
|
104° 51'
45''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Giữa Bìa
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
17''
|
104° 52'
30''
|
09° 08'
14''
|
104° 51'
02''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-c
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
35''
|
104° 49'
50''
|
09° 12'
17''
|
105° 04'
50''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Lung Tràm
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
42''
|
104° 48'
50''
|
09° 07'
16''
|
104° 50'
51''
|
C-48-66-D-c
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
18''
|
104° 48'
32''
|
09° 09'
09''
|
104° 51'
28''
|
C-48-66-D-a
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
12''
|
104° 50'
48''
|
09° 05'
47''
|
104° 51'
45''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-c
|
|
kênh Rạch Lùm
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
32''
|
104° 51'
21''
|
09° 03'
12''
|
104° 52'
44''
|
C-48-66-D-a
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
54''
|
104° 51'
25''
|
09° 04'
45''
|
104° 51'
04''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Tám Khệnh
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
14''
|
104° 51'
56''
|
09° 10'
50''
|
104° 51'
38''
|
C-48-66-D-a
|
|
kênh Trùm Thẻ
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
35''
|
104° 51'
23''
|
09° 05'
47''
|
104° 51'
45''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Trùm Thuật
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
04''
|
104° 51'
54''
|
09° 05'
35''
|
104° 51'
23''
|
C-48-66-D-c
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
11''
|
104° 48'
52''
|
09° 06'
51''
|
104° 51'
08''
|
C-48-66-D-c
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Khánh
Hải
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Bình Minh 2
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
21''
|
104° 54'
24''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Công Nghiệp A
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
46''
|
104° 54'
30''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Công Nghiệp B
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
03''
|
104° 53'
55''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Công Nghiệp C
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
45''
|
104° 54'
10''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Kinh Đứng A
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
55''
|
104° 54'
09''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Kinh Đứng B
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
26''
|
104° 54'
12''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Kinh Hảng A
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
23''
|
104° 53'
52''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Kinh Hảng B
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
46''
|
104° 53'
08''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Kinh Hảng C
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
10''
|
104° 53'
21''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Nhà Máy A
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
20''
|
104° 53'
21''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Nhà Máy B
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
08''
|
104° 52'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Nhà Máy C
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
55''
|
104° 52'
35''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Rạch Lùm A
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
51''
|
104° 52'
22''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Rạch Lùm B
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
39''
|
104° 51'
39''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Rạch Lùm C
|
DC
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
23''
|
104° 52'
13''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Cống Đá
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
15''
|
104° 53'
16''
|
09° 03'
18''
|
104° 53'
57''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
28''
|
104° 54'
41''
|
09° 07'
14''
|
104° 53'
59''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Cơi Ba
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
24''
|
104° 54'
42''
|
09° 09'
54''
|
104° 52'
07''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-b
|
|
kênh Cơi Nhì
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
14''
|
104° 51'
57''
|
09° 08'
58''
|
104° 54'
41''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-b
|
|
kênh Cơi Tư
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
57''
|
104° 54'
42''
|
09° 10'
20''
|
104° 52'
07''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-b
|
|
kênh Cua Le Le
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
32''
|
104° 54'
17''
|
09° 07'
33''
|
104° 53'
19''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
19''
|
104° 54'
30''
|
09° 06'
23''
|
104° 54'
38''
|
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Đứng
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
22''
|
104° 54'
42''
|
09° 14'
27''
|
104° 54'
46''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Giữa Bìa
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
17''
|
104° 52'
30''
|
09° 08'
14''
|
104° 51'
02''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-c
|
|
Kênh Hảng
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
11''
|
104° 53'
32''
|
09° 05'
01''
|
104° 53'
07''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Hảng B
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
32''
|
104° 52'
59''
|
09° 05'
01''
|
104° 53'
07''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Hào Sai
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
26''
|
104° 55'
05''
|
09° 06'
48''
|
104° 55'
26''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
35''
|
104° 49'
50''
|
09° 12'
17''
|
105° 04'
50''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-c
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
17''
|
104° 53'
45''
|
09° 07'
33''
|
104° 55'
41''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Nhà Máy
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
14''
|
104° 51'
56''
|
09° 08'
22''
|
104° 54'
42''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-b
|
|
kênh Rạch Lùm
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
32''
|
104° 51'
21''
|
09° 03'
12''
|
104° 52'
44''
|
C-48-66-D-a,
C-48-66-D-c,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Tám Khệnh
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
14''
|
104° 51'
56''
|
09° 10'
50''
|
104° 51'
38''
|
C-48-66-D-a
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Khánh
Hưng
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-66-D-c,
C-48-66-D-d
|
|
ấp Đòn Dong
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
36''
|
104° 55'
27''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Độc Lập
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
44''
|
104° 56'
10''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Kinh Ngang
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
07''
|
104° 55'
17''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Kinh Tư
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
53''
|
104° 54'
53''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Rạch Ruộng A
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
05''
|
104° 56'
23''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Rạch Ruộng B
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
31''
|
104° 56'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Rạch Ruộng C
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
47''
|
104° 55'
40''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Trảng Cò
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
46''
|
104° 56'
41''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Vườn Tre
|
DC
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
27''
|
104° 55'
10''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
46''
|
104° 55'
25''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
05''
|
104° 55'
39''
|
09° 06'
36''
|
104° 55'
04''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh 6 Thước Cùng
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
18''
|
104° 56'
15''
|
09° 05'
46''
|
104° 55'
57''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
04''
|
104° 55'
57''
|
09° 06'
48''
|
104° 55'
26''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Cống Đá
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
59''
|
104° 56'
31''
|
09° 05'
55''
|
104° 55'
58''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
19''
|
104° 54'
30''
|
09° 06'
23''
|
104° 54'
38''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Độc Lập
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
15''
|
104° 55'
20''
|
09° 06'
02''
|
104° 56'
31''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Hào Sai
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
26''
|
104° 55'
05''
|
09° 06'
48''
|
104° 55'
26''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
35''
|
104° 49'
50''
|
09° 12'
17''
|
105° 04'
50''
|
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
17''
|
104° 53'
45''
|
09° 07'
33''
|
104° 55'
41''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Ngọn Cái
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
02''
|
104° 56'
31''
|
09° 04'
59''
|
104° 56'
32''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
10''
|
104° 55'
59''
|
09° 06'
48''
|
104° 55'
26''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Trảng Cò
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
06''
|
104° 57'
19''
|
09° 08'
08''
|
104° 56'
00''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
00''
|
104° 55'
17''
|
09° 06'
26''
|
104° 54'
44''
|
C-48-66-D-d
|
|
Rạch Ruộng
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
59''
|
104° 56'
31''
|
09° 03'
41''
|
104° 56'
22''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Khánh
Lộc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Cái Bát
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
20''
|
105° 03'
48''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Cỏ Xước
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
31''
|
105° 04'
44''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Công Nghiệp
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
26''
|
104° 58'
51''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Đường Cuốc
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
36''
|
105° 03'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Giao Vàm
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
42''
|
105° 05'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Lung Thuộc
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 06'
23''
|
105° 01'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Ông Tự
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
14''
|
105° 00'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Rạch Lăng
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
55''
|
104° 59'
18''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tắc Thủ
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 12'
22''
|
105° 06'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
37''
|
105° 01'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 04'
56''
|
104° 59'
41''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 05'
13''
|
105° 01'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Ba Ngàn
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
18''
|
105° 01'
00''
|
09° 05'
16''
|
105° 02'
34''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Biện Đề
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
16''
|
105° 00'
16''
|
09° 04'
31''
|
105° 00'
28''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
34''
|
105° 00'
52''
|
09° 03'
21''
|
105° 02'
00''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Chủ Ến
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
57''
|
104° 57'
16''
|
09° 03'
36''
|
104° 59'
07''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Cỏ Xước
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
33''
|
105° 04'
36''
|
09° 09'
15''
|
105° 05'
32''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Cô Ba
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
57''
|
105° 01'
10''
|
09° 03'
46''
|
105° 02'
21''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Đìa Trâm
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
20''
|
105° 00'
59''
|
09° 04'
43''
|
105° 01'
24''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Đường Cuốc
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
06''
|
105° 02'
25''
|
09° 08'
36''
|
105° 05'
16''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
12''
|
104° 58'
06''
|
09° 03'
46''
|
105° 00'
15''
|
C-48-66-D-d,
C-48-67-C-c
|
|
kênh Lung Ráng
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
31''
|
105° 02'
31''
|
09° 05'
18''
|
105° 01'
00''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Ông Tự
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
19''
|
105° 00'
02''
|
09° 05'
18''
|
105° 01'
00''
|
C-48-67-C-c
|
|
kênh Phát Thạnh
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
02''
|
104° 59'
34''
|
09° 03'
55''
|
104° 59'
51''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Rạch Rẫy
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 07'
22''
|
105° 06'
16''
|
09° 10'
09''
|
105° 05'
05''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh xáng Lương Thế Trân
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
17''
|
105° 05'
07''
|
09° 06'
53''
|
105° 09'
18''
|
C-48-67-C-a
|
|
rạch Ba Vinh
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
55''
|
104° 59'
51''
|
09° 02'
42''
|
104° 59'
43''
|
C-48-66-D-d
|
|
rạch Giao Vàm
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
27''
|
105° 06'
05''
|
09° 11'
00''
|
105° 05'
10''
|
C-48-67-C-a
|
|
rạch Lung Thuộc
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 06'
03''
|
105° 02'
17''
|
09° 06'
28''
|
105° 01'
42''
|
C-48-67-C-c
|
|
rạch Rạch Lăng
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
04''
|
104° 59'
33''
|
09° 04'
11''
|
104° 57'
43''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-c,
C-48-66-D-d
|
|
sông Tắc Thủ
|
TV
|
xã Lợi
An
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 12'
09''
|
105° 05'
08''
|
C-48-67-C-a
|
|
ấp Công Điền
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
46''
|
104° 54'
42''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Đất Biển
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 00'
39''
|
104° 49'
14''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Đất Mới
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
08° 59'
04''
|
104° 49'
31''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Mỹ Bình
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 00'
09''
|
104° 50'
41''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Rẫy Mới
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
08° 59'
49''
|
104° 52'
21''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-a
|
|
ấp Tân Điền
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
53''
|
104° 53'
38''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 00'
59''
|
104° 50'
53''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 01'
08''
|
104° 54'
40''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 00'
44''
|
104° 50'
19''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 01'
17''
|
104° 52'
02''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-c
|
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 00'
38''
|
104° 53'
38''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 01'
50''
|
104° 54'
19''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Thị Kẹo
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
16''
|
104° 53'
33''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Vàm Xáng
|
DC
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
04''
|
104° 53'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
đầm Thị Tường
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
08° 59'
47''
|
104° 56'
10''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Cái
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
54''
|
104° 53'
34''
|
09° 01'
27''
|
104° 51'
24''
|
C-48-66-D-c,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Chệch Xiếu
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
19''
|
104° 53'
38''
|
09° 00'
35''
|
104° 51'
30''
|
C-48-66-D-c,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
32''
|
104° 55'
30''
|
09° 02'
09''
|
104° 55'
26''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Công Điền Bìa
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
56''
|
104° 53'
35''
|
09° 03' 17''
|
104° 55'
28''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Công Điền Giữa
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
37''
|
104° 53'
38''
|
09° 03'
00''
|
104° 55'
30''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Dần Xây
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
31''
|
104° 53'
33''
|
09° 02'
23''
|
104° 51'
48''
|
C-48-66-D-c,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-66-D-c,
C-48-78-B-a
|
|
kênh Huyện Uỷ
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
14''
|
104° 49'
07''
|
09° 01' 09''
|
104° 48'
29''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Lâm Phú
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
28''
|
104° 50'
20''
|
09° 00'
49''
|
104° 49'
37''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Lung Trường
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
42''
|
104° 53'
40''
|
09° 02'
48''
|
104° 56'
54''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Mặt Tiền
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
01''
|
104° 57'
59''
|
09° 00'
27''
|
104° 53'
46''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Rạch Dinh
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
51''
|
104° 51'
36''
|
09° 01'
51''
|
104° 51'
57''
|
C-48-66-D-c
|
|
kênh Tư Mầu
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
08° 59'
48''
|
104° 52'
41''
|
08° 59'
49''
|
104° 51'
32''
|
C-48-66-D-c,
C-48-66-D-d,
C-48-78-B-a,
C-48-78-B-b
|
|
kênh xáng Bà Kẹo
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
25''
|
104° 53'
43''
|
09° 03'
04''
|
104° 53'
33''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Xẻo Đước
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
17''
|
104° 49'
43''
|
09° 01'
18''
|
104° 50'
20''
|
C-48-66-D-c
|
|
Kênh xáng Cùng
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
12''
|
104° 49'
18''
|
08° 59'
58''
|
104° 49'
49''
|
C-48-66-D-c,
C-48-78-B-a
|
|
rạch Bảy Thanh
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
11''
|
104° 50'
42''
|
09° 02'
40''
|
104° 51'
02''
|
C-48-66-D-c
|
|
rạch Cây Điệp
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
28''
|
104° 50'
24''
|
09° 00'
55''
|
104° 51'
20''
|
C-48-66-D-c
|
|
rạch Dinh Lớn
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
08° 59'
32''
|
104° 50'
44''
|
09° 02'
28''
|
104° 50'
11''
|
C-48-66-D-c,
C-48-78-B-a
|
|
rạch Xẻo Láng
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
46''
|
104° 51'
20''
|
09° 01'
51''
|
104° 50'
29''
|
C-48-66-D-c
|
|
rạch Xẻo Quao
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
08° 59'
01''
|
104° 49'
30''
|
09° 02'
02''
|
104° 49'
07''
|
C-48-66-D-c,
C-48-78-B-a
|
|
sông Mỹ Bình
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
21''
|
104° 53'
43''
|
08° 58'
52''
|
104° 48'
10''
|
C-48-66-D-d,
C-48-78-B-c,
C-48-78-B-b
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Phong
Điền
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-66-D-c,
C-48-66-D-d
|
|
ấp Công Bình
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
01''
|
104° 56'
04''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Đất Cháy
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 00'
37''
|
104° 56'
01''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Lung Dòng
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
10''
|
104° 57'
51''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Lung Trường
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
08''
|
104° 55'
44''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Rạch Bần
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
21''
|
104° 56'
35''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Rạch Bần B
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
59''
|
104° 56'
37''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tân Bằng
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 03'
13''
|
104° 58'
21''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 00'
38''
|
104° 56'
53''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 00'
17''
|
104° 56'
19''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 01'
58''
|
104° 56'
59''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
miếu Thần Hoàng
|
KX
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 02'
48''
|
104° 56'
55''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-d
|
|
đầm Thị Tường
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
08° 59'
47''
|
104° 56'
10''
|
|
|
|
|
C-48-78-B-b
|
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
31''
|
104° 56'
00''
|
09° 01'
57''
|
104° 56'
29''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
32''
|
104° 55'
30''
|
09° 02'
09''
|
104° 55'
26''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Chủ Ến
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
57''
|
104° 57'
16''
|
09° 03'
36''
|
104° 59'
07''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Công Bình
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
03''
|
104° 56'
41''
|
09° 03'
00''
|
104° 55'
30''
|
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Đê
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
23''
|
104° 56'
23''
|
09° 03'
17''
|
104° 55'
28''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Điền Ba Xuyên
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 02'
10''
|
104° 56'
21''
|
09° 01'
37''
|
104° 58'
24''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Lung Trường
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
42''
|
104° 53'
40''
|
09° 02'
48''
|
104° 56'
54''
|
C-48-66-D-d
|
|
kênh Mặt Tiền
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
01''
|
104° 57'
59''
|
09° 00'
27''
|
104° 53'
46''
|
C-48-66-D-d
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 00'
11''
|
104° 56'
40''
|
09° 01'
48''
|
104° 57'
17''
|
C-48-66-D-d
|
|
Lung Dòng
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 03'
29''
|
104° 58'
14''
|
09° 03'
01''
|
104° 56'
50''
|
C-48-66-D-d
|
|
rạch Sân Trâu
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
52''
|
104° 56'
57''
|
09° 02'
29''
|
104° 56'
53''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Rạch Bần
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
39''
|
104° 59'
11''
|
09° 03'
35''
|
104° 56'
22''
|
C-48-66-D-d
|
|
sông Thị Tường
|
TV
|
xã Phong
Lạc
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 01'
39''
|
104° 59'
11''
|
08° 59'
58''
|
104° 57'
59''
|
C-48-66-D-d,
C-48-78-B-b
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
41''
|
104° 54'
44''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
19''
|
104° 54'
45''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
51''
|
104° 55'
50''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
59''
|
104° 55'
47''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
19''
|
104° 57'
27''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
23''
|
104° 56'
26''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp 10A
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
45''
|
104° 56'
19''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp 10B
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
04''
|
104° 57'
37''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp 10C
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 09'
54''
|
104° 58'
22''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Bình Minh 1
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 08'
23''
|
104° 55'
05''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Bình Minh 2
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
46''
|
104° 55'
45''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Kinh Chùa
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
48''
|
104° 57'
49''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Kinh Cũ
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 07'
59''
|
104° 56'
42''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
ấp Vồ Dơi
|
DC
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
55''
|
104° 57'
01''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ban quản lý Rừng Đặc dụng Vồ
Dơi
|
KX
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 11'
55''
|
104° 57'
14''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
rừng Đặc dụng Vồ Dơi
|
KX
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 13'
23''
|
104° 56'
59''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Bạch Đàn
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
16''
|
104° 54'
28''
|
09° 14'
27''
|
104° 54'
28''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 05'
38''
|
104° 58'
08''
|
09° 09'
04''
|
104° 56'
50''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Cơi Ba
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
22''
|
104° 54'
42''
|
09° 10'
02''
|
104° 58'
32''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Cơi Nhất
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
25''
|
104° 54'
42''
|
09° 10'
24''
|
104° 58'
13''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Cơi Nhì
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
19''
|
104° 55'
01''
|
09° 10'
13''
|
104° 58'
23''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Cơi Tư
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
48''
|
104° 57'
02''
|
09° 10'
47''
|
105° 00'
48''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
16''
|
104° 56'
30''
|
09° 09'
30''
|
104° 59'
01''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
44''
|
104° 56'
14''
|
09° 05'
38''
|
104° 58'
08''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-D-d
|
|
kênh Dinh Điền
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
47''
|
104° 56'
18''
|
09° 09'
36''
|
104° 56'
20''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Độc Lập
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
15''
|
104° 55'
20''
|
09° 06'
02''
|
104° 56'
31''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Đứng
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
22''
|
104° 54'
42''
|
09° 14'
27''
|
104° 54'
46''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Già Dong
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 09'
16''
|
104° 59'
14''
|
09° 08'
23''
|
104° 57'
21''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 13'
32''
|
104° 55'
04''
|
09° 13'
28''
|
104° 59'
09''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
42''
|
104° 54'
43''
|
09° 11'
12''
|
104° 59'
08''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Kiểm Lâm Trong
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
44''
|
104° 54'
42''
|
09° 09'
41''
|
104° 56'
26''
|
C-48-66-D-b
|
|
Kênh Ngay
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 10'
35''
|
104° 58'
04''
|
09° 08'
18''
|
105° 00'
06''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Quảng Hảo
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
16''
|
104° 56'
29''
|
09° 08'
06''
|
104° 55'
23''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh So Đũa
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
53''
|
104° 57'
27''
|
09° 10'
16''
|
104° 57'
30''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh T19
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 11'
57''
|
104° 59'
34''
|
09° 14'
25''
|
104° 59'
24''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh T30
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12' 12''
|
104° 56'
21''
|
09° 09'
41''
|
104° 56'
26''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh T32
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
15''
|
104° 55'
49''
|
09° 09'
22''
|
104° 55'
53''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh T34
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
16''
|
104° 55'
15''
|
09° 09'
03''
|
104° 55'
18''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Trảng Cò
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 04'
06''
|
104° 57'
19''
|
09° 08'
08''
|
104° 56'
00''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Tuyến 21
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 14'
25''
|
105° 04'
05''
|
09° 14'
29''
|
104° 49'
25''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh xáng Minh Hà
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 12'
18''
|
105° 05'
02''
|
09° 12'
25''
|
104° 50'
38''
|
C-48-66-D-b
|
|
lung Xã Tiểu
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
|
|
09° 08'
30''
|
104° 57'
52''
|
09° 06'
47''
|
104° 59'
37''
|
C-48-66-D-b
|
|
ngã tư So Le
|
TV
|
xã Trần
Hợi
|
H. Trần
Văn Thời
|
09° 10'
02''
|
104° 58'
32''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
09° 24'
16''
|
104° 58'
43''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
09° 24'
33''
|
104° 58'
20''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
09° 24'
28''
|
104° 57'
57''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
09° 24'
45''
|
104° 57'
59''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
cầu Biện Nhị
|
KX
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
09° 24'
38''
|
104° 58'
05''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
cầu Hai Chu
|
KX
|
TT. U
Minh
|
H. U Minh
|
09° 23'
42''
|
104° 58'
25''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
cầu Thị trấn U Minh
|
KX
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
09° 24'
17''
|
104° 58'
34''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 12
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
07''
|
105° 02'
20''
|
09° 24'
40''
|
104° 58'
02''
|
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 16
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
21''
|
104° 57'
01''
|
09° 26'
04''
|
104° 57'
39''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
49''
|
104° 56'
33''
|
09° 24'
35''
|
104° 55'
46''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Biện Nhị
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
40''
|
104° 49'
28''
|
09° 24'
40''
|
104° 58'
02''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
19''
|
104° 50'
49''
|
09° 23'
43''
|
104° 58'
22''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Cây Bàng
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
49''
|
104° 56'
34''
|
09° 23'
22''
|
104° 56'
43''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Chệt Buối
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
10''
|
104° 57'
11''
|
09° 24'
17''
|
104° 56'
05''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Sáu Nhiễu
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
24''
|
104° 56'
54''
|
09° 24'
35''
|
104° 55'
46''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Tràm Soái
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
04''
|
104° 56'
18''
|
09° 24'
48''
|
104° 57'
45''
|
C-48-66-B-b
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
26''
|
105° 01'
59''
|
09° 26'
04''
|
104° 57'
39''
|
C-48-66-B-b
|
|
rạch Cây Khô
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
24''
|
104° 59'
33''
|
09° 23'
56''
|
104° 59'
03''
|
C-48-66-B-b
|
|
Rạch Làng
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
46''
|
104° 59'
08''
|
09° 24'
16''
|
104° 58'
37''
|
C-48-66-B-b
|
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
TT. U
Minh
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
08''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-66-B-b
|
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 15'
23''
|
104° 59'
25''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 15'
43''
|
105° 02'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 16'
52''
|
105° 02'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 16'
30''
|
105° 03'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 14'
34''
|
105° 04'
08''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 16'
05''
|
105° 04'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 13'
47''
|
105° 04'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 12'
48''
|
105° 04'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 12'
03''
|
105° 04'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 12'
01''
|
105° 01'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 13'
14''
|
105° 02'
00''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 12'
06''
|
105° 01'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 12
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 12'
43''
|
105° 00'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 13
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 13'
11''
|
104° 59'
32''
|
|
|
|
|
C-48-66-D-b
|
|
Ấp 14
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 16'
49''
|
104° 59'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 15
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 16'
31''
|
105° 00'
30''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 16
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 18'
43''
|
104° 59'
21''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 17
|
DC
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 18'
41''
|
104° 56'
22''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
cầu Khánh An
|
KX
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 12'
39''
|
105° 04'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
miếu Vàm Tắc Thủ
|
KX
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 12'
10''
|
105° 05'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Nhà máy Khí Điện Đạm Khánh An
|
KX
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 14'
19''
|
105° 03'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
thánh thất Cửu Linh Châu
|
KX
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 15'
57''
|
105° 01'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
trại giam K1 Cái Tàu
|
KX
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 14'
15''
|
105° 02'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Kênh 23
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 15'
55''
|
105° 01'
48''
|
09° 15'
46''
|
104° 57'
13''
|
C-48-66-B-d,
C-48-67-A-c
|
|
Kênh 25
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 16'
36''
|
105° 01'
22''
|
09° 16'
32''
|
104° 59'
14''
|
C-48-66-B-d,
C-48-67-A-c
|
|
Kênh 27
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 17'
39''
|
105° 00'
38''
|
09° 17'
39''
|
104° 55'
46''
|
C-48-66-B-d,
C-48-67-A-c
|
|
Kênh 29
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 18'
45''
|
105° 00'
18''
|
09° 18'
49''
|
104° 50'
48''
|
C-48-66-B-d,
C-48-67-A-c
|
|
Kênh 93
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
49''
|
104° 55'
54''
|
09° 14'
27''
|
104° 55'
43''
|
C-48-66-D-b,
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 96
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 18'
46''
|
104° 57'
18''
|
09° 14'
26''
|
104° 57'
11''
|
C-48-66-B-d,
C-48-66-D-b
|
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 02'
35''
|
104° 49'
50''
|
09° 12'
17''
|
105° 04'
50''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Năm Dương
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 15'
48''
|
105° 02'
54''
|
09° 15'
20''
|
105° 01'
51''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Ông Thiệu
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 12'
02''
|
105° 00'
57''
|
09° 10'
49''
|
105° 01'
02''
|
C-48-67-C-a
|
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 11'
14''
|
105° 01'
01''
|
09° 11'
25''
|
105° 03'
22''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh T19
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 11'
57''
|
104° 59'
34''
|
09° 14'
25''
|
104° 59'
24''
|
C-48-66-D-b
|
|
kênh Tuyến 13
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 12'
07''
|
105° 02'
03''
|
09° 14'
24''
|
105° 01'
53''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Tuyến 15
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 12'
02''
|
105° 00'
43''
|
09° 14' 24''
|
105° 00'
32''
|
C-48-67-C-a
|
|
kênh Tuyến 17
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 11'
59''
|
105° 00'
07''
|
09° 14'
24''
|
104° 59'
57''
|
C-48-67-C-a,
C-48-66-D-b
|
|
kênh Tuyến 21
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 14'
25''
|
105° 04'
05''
|
09° 14'
29''
|
104° 49'
25''
|
C-48-67-C-a,
C-48-66-D-b
|
|
kênh xáng Bình Minh
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 15'
10''
|
105° 04'
45''
|
09° 19'
41''
|
105° 02'
38''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 15'
55''
|
105° 01'
48''
|
09° 23'
35''
|
104° 58'
31''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-C-a
|
|
kênh xáng Minh Hà
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 12'
18''
|
105° 05'
02''
|
09° 12'
25''
|
104° 50'
38''
|
C-48-67-C-a
|
|
ngã ba Cái Tàu
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
rạch Cây Phú
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 16'
12''
|
105° 04'
23''
|
09° 16'
12''
|
105° 05'
04''
|
C-48-67-A-c
|
|
Rạch Cui
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 15'
42''
|
105° 01'
50''
|
09° 16'
00''
|
105° 02'
43''
|
C-48-67-A-c
|
|
Rạch Gián
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 13'
54''
|
105° 03'
27''
|
09° 14'
12''
|
105° 04'
08''
|
C-48-67-C-a
|
|
Rạch Giếng
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 11'
48''
|
105° 03'
51''
|
09° 12'
09''
|
105° 05'
04''
|
C-48-67-C-a
|
|
Rạch Nhum
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 11'
22''
|
105° 02'
25''
|
09° 13'
07''
|
105° 04'
50''
|
C-48-67-C-a
|
|
rạch Ông Điểm
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 16'
24''
|
105° 01'
31''
|
09° 16'
35''
|
105° 02'
17''
|
C-48-67-A-c
|
|
Rạch Rô
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 14'
37''
|
105° 02'
15''
|
09° 15'
28''
|
105° 03'
08''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-C-a
|
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
08''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-C-a
|
|
sông Ông Đốc
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
09° 02'
00''
|
104° 48'
49''
|
C-48-67-C-a
|
|
Sông Trẹm
|
TV
|
xã Khánh
An
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 33'
25''
|
104° 57'
41''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-C-a
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
09° 27'
09''
|
104° 52'
40''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
09° 25'
19''
|
104° 52'
51''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
09° 24'
16''
|
104° 52'
05''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
09° 23'
19''
|
104° 52'
51''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
09° 23'
52''
|
104° 53'
47''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 14
|
DC
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
09° 25'
56''
|
104° 55'
07''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ
|
KX
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
09° 23'
11''
|
104° 57'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Di tích lịch sử Nơi ở và làm
việc của đồng chí Võ Văn Kiệt
|
KX
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
09° 24'
30''
|
104° 52'
30''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 29
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 33'
27''
|
104° 55'
08''
|
09° 28'
15''
|
104° 51'
14''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
49''
|
104° 56'
33''
|
09° 24'
35''
|
104° 55'
46''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Bộ Bích
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
37''
|
104° 52'
28''
|
09° 24'
04''
|
104° 56'
18''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
43''
|
104° 50'
32''
|
09° 26'
51''
|
104° 53'
09''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Chánh Bảy
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
49''
|
104° 54'
40''
|
09° 23'
27''
|
104° 53'
31''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Chủ Đinh
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
53''
|
104° 54'
39''
|
09° 23'
53''
|
104° 53'
37''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
15''
|
104° 51'
03''
|
09° 23'
37''
|
104° 52'
28''
|
C-48-66-B-a
|
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
06''
|
104° 50'
51''
|
09° 25'
59''
|
104° 54'
53''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Hai Huỳnh
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
19''
|
104° 54'
47''
|
09° 24'
54''
|
104° 54'
28''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Hương Mai
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
54''
|
104° 49'
43''
|
09° 25'
09''
|
104° 53'
00''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Kim Đài
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
14''
|
104° 52'
55''
|
09° 22'
38''
|
104° 52'
59''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Lung Ngang
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
35''
|
104° 55'
46''
|
09° 28'
44''
|
104° 50'
20''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Mũi Chùi
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
06''
|
104° 51'
40''
|
09° 23'
53''
|
104° 52'
54''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Rạch Nai
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
15''
|
104° 53'
31''
|
09° 27'
34''
|
104° 52'
17''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Sáu Nhiễu
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
24''
|
104° 56'
54''
|
09° 24'
35''
|
104° 55'
46''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Tuổi Trẻ
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 26'
26''
|
104° 53'
24''
|
09° 26'
09''
|
104° 50'
41''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Xã Thìn
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 26'
15''
|
104° 55'
47''
|
09° 25'
10''
|
104° 53'
00''
|
C-48-66-B-b
|
|
Kênh xáng Đứng
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
09''
|
104° 51'
58''
|
09° 28'
01''
|
104° 51'
36''
|
C-48-66-B-a
|
|
rạch Lung Vườn
|
TV
|
xã Khánh
Hòa
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
53''
|
104° 53'
37''
|
09° 25'
09''
|
104° 53'
00''
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 21'
55''
|
104° 50'
00''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 22'
04''
|
104° 50'
34''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 20'
33''
|
104° 50'
14''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 21'
06''
|
104° 50'
47''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 20'
39''
|
104° 51'
23''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 19'
45''
|
104° 50'
08''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 19'
27''
|
104° 50'
09''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 17'
34''
|
104° 49'
55''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
09° 17'
33''
|
104° 50'
43''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Kênh 25
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 16'
42''
|
104° 55'
44''
|
09° 16'
31''
|
104° 49'
22''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Biện Nhị
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
40''
|
104° 49'
28''
|
09° 24'
40''
|
104° 58'
02''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Cầu Ván
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
32''
|
104° 51'
06''
|
09° 22'
36''
|
104° 50'
56''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-a
|
|
kênh Chèn Bèn
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
53''
|
104° 51'
18''
|
09° 21'
08''
|
104° 50'
26''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-a
|
|
kênh Chệt Tửng
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
27''
|
104° 50'
58''
|
09° 20'
16''
|
104° 51'
41''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U Minh
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-a
|
|
kênh Giữa 500
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
08''
|
104° 50'
29''
|
09° 16'
31''
|
104° 50'
26''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Lâm Trường
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 16'
32''
|
104° 50'
51''
|
09° 19'
19''
|
104° 50'
49''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Lung Lá
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
09''
|
104° 50'
26''
|
09° 22'
35''
|
104° 50'
07''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-a
|
|
kênh Lung Ranh
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
29''
|
104° 52'
15''
|
09° 22'
36''
|
104° 49'
38''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Tư Đại
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
51''
|
104° 50'
55''
|
09° 21'
17''
|
104° 51'
04''
|
C-48-66-B-c
|
|
Kênh xáng Mới
|
TV
|
xã Khánh
Hội
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
03''
|
104° 50'
17''
|
09° 16'
28''
|
104° 49'
55''
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 23'
25''
|
104° 55'
07''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 23'
09''
|
104° 56'
09''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 21'
50''
|
104° 52'
38''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 22'
44''
|
104° 53'
12''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 21'
39''
|
104° 53'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 20'
52''
|
104° 51'
42''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 20'
39''
|
104° 52'
23''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 22'
03''
|
104° 51'
08''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 22'
35''
|
104° 51'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 18'
04''
|
104° 53'
05''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 12
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 16'
59''
|
104° 50'
50''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 13
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 22'
22''
|
104° 55'
08''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 14
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 20'
56''
|
104° 54'
08''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 15
|
DC
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 18'
50''
|
104° 54'
33''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ
|
KX
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 23'
11''
|
104° 57'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
phân trường Trần Văn Thời
|
KX
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
09° 16'
51''
|
104° 54'
29''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 25
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 16'
42''
|
104° 55'
44''
|
09° 16'
31''
|
104° 49'
22''
|
C-48-66-B-d,
C-48-66-B-c
|
|
Kênh 29
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 18'
45''
|
105° 00'
18''
|
09° 18'
49''
|
104° 50'
48''
|
C-48-66-B-d,
C-48-66-B-c
|
|
Kênh 30
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
17''
|
104° 59'
45''
|
09° 19'
19''
|
104° 54'
02''
|
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 31
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
53''
|
105° 00'
07''
|
09° 19'
47''
|
104° 52'
24''
|
C-48-66-B-d,
C-48-66-B-c
|
|
Kênh 33
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
55''
|
104° 59'
57''
|
09° 20'
56''
|
104° 53'
41''
|
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 35
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
05''
|
104° 59'
46''
|
09° 21'
57''
|
104° 54'
15''
|
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 93
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
49''
|
104° 55'
54''
|
09° 14'
27''
|
104° 55'
43''
|
C-48-66-B-b,
C-48-66-B-d
|
|
kênh 30 tháng 4
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
49''
|
104° 56'
33''
|
09° 24'
35''
|
104° 55'
46''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Ba Liệt
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
44''
|
104° 52'
06''
|
09° 22'
27''
|
104° 51'
37''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-a
|
|
kênh Bà Mụ
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
18''
|
104° 54'
47''
|
09° 22'
44''
|
104° 54'
51''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Ba Thước
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
31''
|
104° 51'
03''
|
09° 22'
16''
|
104° 52'
22''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Biện Nhị
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
40''
|
104° 49'
28''
|
09° 24'
40''
|
104° 58'
02''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-b,
C-48-66-B-d
|
|
kênh Bộ Bích
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
37''
|
104° 52'
28''
|
09° 24'
04''
|
104° 56'
18''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
19''
|
104° 50'
49''
|
09° 23'
43''
|
104° 58'
22''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-b,
C-48-66-B-d
|
|
kênh Cầu Ván
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
32''
|
104° 51'
06''
|
09° 22'
36''
|
104° 50'
56''
|
C-48-66-B-c,
C-48-66-B-a
|
|
kênh Cây Bàng
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
49''
|
104° 56'
34''
|
09° 23'
22''
|
104° 56'
43''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Chệt Tửng
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
27''
|
104° 50'
58''
|
09° 20'
16''
|
104° 51'
41''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
43''
|
104° 51'
25''
|
09° 21'
49''
|
104° 50'
56''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Dớn Hàng Gòn
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
30''
|
104° 52'
48''
|
09° 22'
53''
|
104° 55'
13''
|
C-48-66-B-b,
C-48-66-B-d
|
|
kênh Hai Huỳnh
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
19''
|
104° 54'
47''
|
09° 24'
54''
|
104° 54'
28''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Kim Đài
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
14''
|
104° 52'
55''
|
09° 22'
38''
|
104° 52'
59''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Lâm Trường
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 16'
32''
|
104° 50'
51''
|
09° 19'
19''
|
104° 50'
49''
|
C-48-66-B-c
|
|
kênh Lâm Trường 2
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 18'
49''
|
104° 53'
15''
|
09° 16'
36''
|
104° 52'
40''
|
C-48-66-B-d
|
|
kênh Lung Ranh
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
29''
|
104° 52'
15''
|
09° 22'
36''
|
104° 49'
38''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Mười Quân
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
22''
|
104° 55'
04''
|
09° 22'
48''
|
104° 55'
20''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Nước Phèn
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
53''
|
104° 55'
13''
|
09° 23'
22''
|
104° 56'
43''
|
C-48-66-B-d
|
|
kênh Sáu Thước
|
TV
|
xã Khánh
Lâm
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
59''
|
104° 51'
54''
|
09° 22'
54''
|
104° 51'
22''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-c
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 25'
37''
|
104° 56'
22''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 27'
34''
|
104° 54'
44''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 32'
02''
|
104° 54'
01''
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 32'
16''
|
104° 56'
20''
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 31'
57''
|
104° 55'
16''
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 31'
06''
|
104° 54'
55''
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
|
Ấp 12
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 27'
32''
|
104° 58'
20''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 13
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 25'
32''
|
104° 59'
15''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 15
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 26'
39''
|
105° 01'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Ấp 16
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 27'
29''
|
104° 58'
29''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 17
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 28'
41''
|
104° 58'
32''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 18
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 29'
32''
|
104° 56'
29''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 19
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 32'
11''
|
104° 57'
35''
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
|
Ấp 20
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 30'
40''
|
104° 58'
24''
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
|
Ấp 21
|
DC
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 28'
59''
|
105° 00'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ
|
KX
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
09° 23'
11''
|
104° 57'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh 1 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
24''
|
104° 53'
08''
|
09° 26'
50''
|
104° 56'
35''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
kênh 2 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
42''
|
104° 53'
17''
|
09° 27'
03''
|
104° 56'
49''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
kênh 3 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
58''
|
104° 53'
26''
|
09° 27'
14''
|
104° 57'
01''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
kênh 4 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 31'
15''
|
104° 53'
35''
|
09° 27'
29''
|
104° 57'
17''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
kênh 5 Đất Sét
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 29'
43''
|
104° 52'
46''
|
09° 33'
44''
|
104° 54'
52''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
kênh 5 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 31'
30''
|
104° 53'
43''
|
09° 27'
40''
|
104° 57'
29''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
kênh 6 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 31'
46''
|
104° 53'
51''
|
09° 27'
48''
|
104° 57'
37''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
kênh 7 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
02''
|
104° 53'
59''
|
09° 25'
40''
|
105° 00'
13''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d,
C-48-67-A-a
|
|
kênh 8 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
17''
|
104° 54'
07''
|
09° 28'
21''
|
104° 57'
55''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d,
|
|
kênh 9 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
29''
|
104° 54'
13''
|
09° 28'
23''
|
104° 58'
16''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
kênh 10 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
48''
|
104° 54'
23''
|
09° 28'
38''
|
104° 58'
31''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 27'
01''
|
105° 01'
56''
|
09° 24'
45''
|
104° 59'
09''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh 11 Kênh
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 33'
02''
|
104° 54'
30''
|
09° 28'
48''
|
104° 58'
42''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d
|
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
07''
|
105° 02'
20''
|
09° 24'
40''
|
104° 58'
02''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
33''
|
105° 02'
01''
|
09° 25'
54''
|
104° 58'
53''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
34''
|
105° 01'
13''
|
09° 25'
47''
|
104° 57'
58''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 15
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 29'
26''
|
105° 01'
26''
|
09° 26'
04''
|
104° 57'
39''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 16
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 29'
52''
|
105° 01'
13''
|
09° 25'
57''
|
104° 56'
54''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 17
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
16''
|
105° 00'
59''
|
09° 26'
09''
|
104° 56'
38''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 18
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
40''
|
105° 00'
43''
|
09° 26'
21''
|
104° 56'
04''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Kênh 19
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
03''
|
104° 59'
16''
|
09° 26'
43''
|
104° 56'
00''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 20
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 31'
35''
|
104° 59'
59''
|
09° 27'
03''
|
104° 55'
43''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 21
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
02''
|
104° 59'
36''
|
09° 27'
01''
|
104° 55'
06''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 22
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
28''
|
104° 59'
11''
|
09° 27'
39''
|
104° 55'
11''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 23
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
40''
|
104° 58'
34''
|
09° 28'
02''
|
104° 54'
50''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 24
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
57''
|
104° 58'
03''
|
09° 28'
20''
|
104° 54'
34''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 25
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 33'
24''
|
104° 57'
40''
|
09° 28'
42''
|
104° 54'
14''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 26
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U Minh
|
|
|
09° 32'
20''
|
104° 56'
14''
|
09° 29'
04''
|
104° 53'
54''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 27
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
45''
|
104° 55'
49''
|
09° 29'
26''
|
104° 53'
34''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 28
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 33'
09''
|
104° 55'
26''
|
09° 29'
50''
|
104° 53'
13''
|
C-48-66-B-b,
C-48-55-D-d
|
|
Kênh 29
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 33'
27''
|
104° 55'
08''
|
09° 28'
15''
|
104° 51'
14''
|
C-48-54-D-d,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
14''
|
105° 04'
02''
|
09° 33'
09''
|
104° 57'
29''
|
C-48-67-A-a,
C-48-54-D-d,
C-48-54-C-c
|
|
kênh Lô 2
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
23''
|
104° 56'
56''
|
09° 30'
49''
|
104° 58'
30''
|
C-48-54-D-d
|
|
kênh Sáu Nhiễu
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
24''
|
104° 56'
54''
|
09° 24'
35''
|
104° 55'
46''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh Số 10
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 26'
59''
|
105° 02'
51''
|
09° 24'
24''
|
104° 59'
33''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
26''
|
105° 01'
59''
|
09° 26'
04''
|
104° 57'
39''
|
C-48-66-B-b
|
|
kênh xáng Lô 2
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
49''
|
104° 58'
30''
|
09° 28'
22''
|
105° 00'
16''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Xã Thìn
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 26'
15''
|
104° 55'
47''
|
09° 25'
10''
|
104° 53'
00''
|
C-48-66-B-b
|
|
Kênh xáng Giữa
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 27'
13''
|
105° 00'
27''
|
09° 31'
45''
|
104° 56'
33''
|
C-48-66-B-b,
C-48-54-D-d,
C-48-67-A-a
|
|
Rạch Mới
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
44''
|
104° 54'
10''
|
09° 28'
27''
|
104° 53'
53''
|
C-48-66-B-b
|
|
Rạch Nai
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
18''
|
104° 53'
39''
|
09° 28'
23''
|
104° 53'
55''
|
C-48-66-B-b
|
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
xã Khánh
Thuận
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
08''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 23'
04''
|
104° 50'
21''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 23'
27''
|
104° 51'
00''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 24'
54''
|
104° 50'
34''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 24'
57''
|
104° 51'
18''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 23'
29''
|
104° 51'
19''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 23'
04''
|
104° 51'
04''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 25'
03''
|
104° 50'
42''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 25'
37''
|
104° 50'
42''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 26'
45''
|
104° 50'
38''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 29'
13''
|
104° 50'
27''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 30'
48''
|
104° 50'
35''
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
|
Ấp 12
|
DC
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 29'
58''
|
104° 52'
11''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ
|
KX
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 23'
11''
|
104° 57'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
cống Hương Mai
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
09° 24'
53''
|
104° 49'
48''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-a
|
|
Kênh 29
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 33'
27''
|
104° 55'
08''
|
09° 28'
15''
|
104° 51'
14''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Ba Liệt
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
44''
|
104° 52'
06''
|
09° 22'
27''
|
104° 51'
37''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Ba Thước
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
31''
|
104° 51'
03''
|
09° 22'
16''
|
104° 52'
22''
|
C-48-66-B-a,
C-48-66-B-c
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 28'
43''
|
104° 50'
32''
|
09° 26'
51''
|
104° 53'
09''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Công Điền
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
00''
|
104° 51'
16''
|
09° 24'
14''
|
104° 51'
03''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U Minh
|
|
|
09° 24'
15''
|
104° 51'
03''
|
09° 23'
37''
|
104° 52'
28''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
38''
|
104° 51'
10''
|
09° 23'
31''
|
104° 51'
03''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Đê Biển Tây
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
07''
|
08° 51'
47''
|
104° 48'
38''
|
C-48-66-B-a,
C-48-54-D-c
|
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 30'
06''
|
104° 50'
51''
|
09° 25'
59''
|
104° 54'
53''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Hương Mai
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
54''
|
104° 49'
43''
|
09° 25'
09''
|
104° 53'
00''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Lung Ngang
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
35''
|
104° 55'
46''
|
09° 28'
44''
|
104° 50'
20''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Lung Ranh
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
29''
|
104° 52'
15''
|
09° 22'
36''
|
104° 49'
38''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Mũi Chùi
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
06''
|
104° 51'
40''
|
09° 23'
53''
|
104° 52'
54''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Năm Kích
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
46''
|
104° 51'
09''
|
09° 23'
06''
|
104° 51'
40''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Rạch Đinh
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U Minh
|
|
|
09° 23'
33''
|
104° 49'
38''
|
09° 23'
31''
|
104° 51'
03''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Sáu Thước
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
59''
|
104° 51'
54''
|
09° 22'
54''
|
104° 51'
22''
|
C-48-66-B-a
|
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
04''
|
104° 50'
52''
|
09° 31'
29''
|
104° 50'
51''
|
C-48-66-B-a,
C-48-54-D-c
|
|
kênh Tuổi Trẻ
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 26'
26''
|
104° 53'
24''
|
09° 26'
09''
|
104° 50'
41''
|
C-48-66-B-a
|
|
Kênh xáng Đứng
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
09''
|
104° 51'
58''
|
09° 28'
01''
|
104° 51'
36''
|
C-48-66-B-a
|
|
Rạch Trại
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
31''
|
104° 51'
03''
|
09° 24'
09''
|
104° 49'
41''
|
C-48-66-B-a
|
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
xã Khánh
Tiến
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
08''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-66-B-a,
C-48-54-D-c,
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 23'
40''
|
104° 59'
24''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 22'
55''
|
104° 59'
17''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 22'
37''
|
105° 00'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 21'
04''
|
105° 00'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 20'
32''
|
105° 00'
38''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 19'
51''
|
105° 01'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 18'
40''
|
105° 01'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 16'
51''
|
105° 02'
28''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 9
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 18'
28''
|
105° 01'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 18'
48''
|
104° 59'
52''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 11
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 18'
48''
|
104° 58'
27''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 12
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 20'
52''
|
104° 58'
21''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 13
|
DC
|
xã Nguyễn
Phích
|
H. U
Minh
|
09° 21'
58''
|
104° 58'
35''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 14
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 21'
45''
|
104° 55'
51''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 15
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 22'
50''
|
104° 57'
25''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Ấp 16
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 22'
27''
|
104° 55'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-d
|
|
Ấp 17
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 20'
22''
|
105° 02'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 18
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 22'
05''
|
105° 02'
09''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Ấp 19
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U Minh
|
09° 22'
45''
|
105° 02'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Ấp 20
|
DC
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 24'
37''
|
105° 01'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Lâm nghiệp U Minh Hạ
|
KX
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 23'
11''
|
104° 57'
56''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
Di tích lịch sử Các Địa điểm
thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến
đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
KX
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 22'
36''
|
105° 00'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-a
|
|
thánh thất Long Quang
|
KX
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 23'
12''
|
104° 59'
48''
|
|
|
|
|
C-48-66-B-b
|
|
thánh tịnh Bạch Vân Cung
|
KX
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
09° 20'
03''
|
105° 00'
44''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-c
|
|
Kênh 29
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 18'
45''
|
105° 00'
18''
|
09° 18'
49''
|
104° 50'
48''
|
C-48-66-B-d,
C-48-67-A-c
|
|
Kênh 30
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
17''
|
104° 59'
45''
|
09° 19'
19''
|
104° 54'
02''
|
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 31
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
53''
|
105° 00'
07''
|
09° 19'
47''
|
104° 52'
24''
|
C-48-66-B-d,
C-48-67-A-c
|
|
Kênh 33
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
55''
|
104° 59'
57''
|
09° 20'
56''
|
104° 53'
41''
|
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 35
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
05''
|
104° 59'
46''
|
09° 21'
57''
|
104° 54'
15''
|
C-48-66-B-d
|
|
Kênh 93
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
49''
|
104° 55'
54''
|
09° 14'
27''
|
104° 55'
43''
|
C-48-66-B-b,
C-48-66-B-d
|
|
kênh Ba Quý
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
27''
|
105° 00'
54''
|
09° 20'
12''
|
105° 03'
10''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Ba Tỉnh
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 17'
12''
|
105° 01'
55''
|
09° 17'
49''
|
105° 03'
17''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Bờ Bao
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
14''
|
105° 04'
02''
|
09° 33'
09''
|
104° 57'
29''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Cá Bông
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 17'
36''
|
105° 01'
40''
|
09° 17'
22''
|
105° 00'
50''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Cây Nhơn
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 18'
09''
|
105° 01'
21''
|
09° 17'
42''
|
105° 00'
36''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Chệt Tái
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
12''
|
105° 00'
23''
|
09° 21'
08''
|
104° 59'
55''
|
C-48-66-B-b,
C-48-67-A-c
|
|
kênh Hàng Lớn
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
20''
|
104° 59'
43''
|
09° 22'
21''
|
105° 00'
12''
|
C-48-66-B-b,
C-48-67-A-c
|
|
kênh Khai Hoang
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 11'
01''
|
105° 01'
00''
|
09° 18'
45''
|
105° 00'
18''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
22''
|
105° 05'
03''
|
09° 20'
00''
|
105° 01'
51''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
57''
|
105° 04'
43''
|
09° 20'
33''
|
105° 01'
43''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh Số 3
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
30''
|
105° 04'
16''
|
09° 21'
06''
|
105° 01'
35''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 4
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
07''
|
105° 04'
01''
|
09° 21'
40''
|
105° 01'
26''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 5
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
49''
|
105° 03'
55''
|
09° 22'
14''
|
105° 01'
18''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 6
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
24''
|
105° 03'
37''
|
09° 22'
49''
|
105° 01'
09''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 7
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
58''
|
105° 03'
18''
|
09° 23'
16''
|
105° 00'
49''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 8
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
36''
|
105° 03'
05''
|
09° 23'
13''
|
104° 59'
46''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Số 8 Rưỡi
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 25'
30''
|
105° 02'
26''
|
09° 24'
38''
|
105° 01'
16''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 9
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 26'
17''
|
105° 02'
57''
|
09° 24'
01''
|
104° 59'
59''
|
C-48-67-A-a
|
|
kênh Số 10
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 26'
59''
|
105° 02'
51''
|
09° 24'
24''
|
104° 59'
33''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-d
|
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 19'
26''
|
105° 01'
59''
|
09° 26'
04''
|
104° 57'
39''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
kênh xáng Bình Minh
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 15'
10''
|
105° 04'
45''
|
09° 19'
41''
|
105° 02'
38''
|
C-48-67-A-c
|
|
kênh xáng Lộ Xe
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 15'
55''
|
105° 01'
48''
|
09° 23'
35''
|
104° 58'
31''
|
C-48-67-A-c,
C-48-66-B-b
|
|
kênh Zê Rô
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
40''
|
105° 05'
09''
|
09° 19'
02''
|
105° 01'
00''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Bà Thầy
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
07''
|
104° 59'
52''
|
09° 23'
44''
|
104° 59'
17''
|
C-48-66-B-b
|
|
rạch Cây Khô
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 24'
24''
|
104° 59'
33''
|
09° 23'
56''
|
104° 59'
03''
|
C-48-66-B-b
|
|
rạch Giồng Ông
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
28''
|
105° 01'
14''
|
09° 21'
53''
|
105° 00'
19''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Ông Điểm
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 16'
24''
|
105° 01'
31''
|
09° 16'
35''
|
105° 02'
17''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Ông Sâu
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 20'
45''
|
105° 01'
40''
|
09° 20'
25''
|
105° 00'
35''
|
C-48-67-A-c
|
|
rạch Phó Nguyên
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
55''
|
104° 59'
13''
|
09° 22'
57''
|
104° 59'
55''
|
C-48-66-B-b
|
|
rạch Phó Quẻm
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
50''
|
105° 00'
12''
|
09° 23'
21''
|
104° 59'
39''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
rạch Xóm Mới
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
23''
|
105° 00'
58''
|
09° 22'
05''
|
105° 00'
40''
|
C-48-67-A-c
|
|
Rạch Chệt
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
41''
|
105° 01'
11''
|
09° 22'
31''
|
105° 00'
12''
|
C-48-67-A-a
|
|
Rạch Chuôi
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
29''
|
105° 00'
35''
|
09° 23'
01''
|
104° 59'
55''
|
C-48-67-A-a,
C-48-66-B-b
|
|
Rạch Sộp
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 22'
34''
|
105° 01'
13''
|
09° 22'
15''
|
105° 00'
16''
|
C-48-67-A-c,
C-48-67-A-a
|
|
Rạch Tắc
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 23'
11''
|
105° 00'
56''
|
09° 22'
51''
|
105° 00'
02''
|
C-48-67-A-a
|
|
Rạch Tềnh
|
TV
|
xã
Nguyễn Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 21'
23''
|
105° 01'
31''
|
09° 20'
58''
|
105° 00'
27''
|
C-48-67-A-c
|
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
xã Nguyễn
Phích
|
H. U
Minh
|
|
|
09° 32'
00''
|
104° 50'
08''
|
09° 14'
26''
|
105° 04'
06''
|
C-48-67-A-c,
C-48-66-B-b,
C-48-67-A-a
|
|
Thông tư 10/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 10/2018/TT-BTNMT ngày 28/09/2018 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
2.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|