|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 725/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
725/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 725/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/02/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình
số 161/TTr-UBND ngày 07/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3732/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu
02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 120,58 ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 22,94 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 97,64 ha (Chi tiết tại
Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất 1,5 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2018.
Có 04 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất trong năm 2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của
tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy
định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi
trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư
Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh666).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số,thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng
Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2
|
16,88
|
Nghĩa Thắng
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Lâm: Tờ 12,
18, 19
Nghĩa Thắng: 8, 9, 10, 11, 14, 15, 18, 19
|
Quyết định số
920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc
|
0,16
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 9: 278
|
QĐ số 1519/QĐ-UBND
18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân
sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
không bồi thường
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa thông Mỹ Thạnh Đông
|
0,08
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 13: 1187
|
QĐ số 729/QĐ-UBND
13/2/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2017
thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM-nguồn vốn ngân sách tỉnh
|
Hoán đổi, không bồi
thường
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam
|
0,40
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 8: 494
|
QĐ số 1519/QĐ-UBND
18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân
sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
không bồi thường
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu thể dục thể thao Mỹ Thạnh Bắc
|
0,40
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 8: 283
|
QĐ số 1519/QĐ-UBND
18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân
sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Khu thể dục thể thao Phú Thuận Tây
|
0,40
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 19: 182, 206,
208
|
QĐ số 1519/QĐ-UBND
18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân
sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thuận
|
0,80
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 11: 33, 34, 60,
451. Tờ 12: 76, 77, 79, 120, 126
|
QĐ số 2652/QĐ-UBND
26/5/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng các
khu thể thao xã và nhà văn hóa thôn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng NTM
|
500
|
|
300
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,06
|
Nghĩa Thọ
|
Tờ 3
|
Quyết định số
2290/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn đầu
tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
không bồi thường,
hoán đổi đất
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,06
|
Nghĩa Thọ
|
Tờ 5
|
Quyết định số
2290/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn đầu
tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
không bồi thường
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa xã
|
0,30
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 6
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân
sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ
|
1,00
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 6
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân
sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
không bồi thường
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Năng Đông
|
0,29
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 9
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân
sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
không bồi thường
|
|
|
|
|
|
Công trình nông
thôn mới
|
13
|
Nhà văn hóa thôn Năng Xã
|
0,19
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 14
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân
sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
không bồi thường
|
|
|
|
|
|
Công trình nông
thôn mới
|
14
|
Nghĩa trang nhân dân Trảng Đế
|
0,30
|
Nghĩa Thọ
|
Tờ 4
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân
sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
không bồi thường
|
|
|
|
|
|
Công trình nông
thôn mới
|
15
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thắng
|
1,50
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 19
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân
sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
không bồi thường
|
|
|
|
|
|
Công trình nông
thôn mới
|
16
|
Nhà văn hóa thôn An Tân
|
0,12
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 26: 443, 444.
328, 524
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân
sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
không bồi thường,
hoán đổi đất
|
|
|
|
|
|
Công trình nông
thôn mới
|
|
Tổng
|
22,94
|
|
|
|
30.800
|
-
|
30.300
|
200
|
300
|
-
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN
3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng
Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi
|
63,14
|
Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền,
Nghĩa Trung, Nghĩa Thương
|
|
Quyết định số
2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Phê
duyệt đầu tư Dự án đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi
|
|
2
|
Khu vực căn cứ chiến đấu mô phỏng Nghĩa Phương
|
4,5
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 2
|
Quyết định số
3892/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 Về việc phân bổ kinh phí cho Ban chỉ huy Quân sự
huyện để diễn tập khu vực phòng thủ huyện năm 2017
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
30
|
Toàn huyện
|
La Hà (2,36): Tờ 2: thửa 233, 248, 258, 263, 264,
265, 266, 268, 273; Tờ 3: thửa 295; Tờ 5: thửa 284, 441, 442; Tờ 6: thửa 48,
138, 146, 472, 528, 529, 660, 708, 753, 792; Tờ 7: thửa 439, 463, 464, 478; Tờ
8: thửa 63; Tờ 10: thửa 8, 83, 380, 505, 669, Tờ 11: thửa 109; Tờ 13: thửa
02, 86; Tờ 14: thửa 70; Tờ 15: thửa 254, 255, 290; Tờ 16: 301, 363, 663, 696,
697, 706, 708; Tờ 20: thửa 54; Tờ 21: thửa 35, 250, 279, 300; Tờ 22: 308,
528, 609, 610; Tờ 23: thửa 62, 504; Tờ 25: 108, 131; Tờ 26: thửa 111, 112; Tờ
27: Thửa 198; Tờ 10: thửa 37; Tờ 13: thửa 393; Tờ 6: 809, 810.
Sông Vệ (0,05): Tờ 7: 138; Tờ 13: Thửa 418; Tờ
17: thửa 393; Tờ 18: Thửa 134
Nghĩa Điền (2,34): Tờ 1: thửa 405; Tờ 2: 454,
486; Tờ 4: thửa 540, 543, 742, 945; Tờ 6: thửa 107; Tờ 7: thửa 282, 480, 530,
767, 1352, 1373; Tờ 8: 494, 1528; Tờ 9: thửa 122, 162, 207, 1774, 1892, 1918;
Tờ 10: thửa 28, 435; Tờ 11: thửa 159, 251
Nghĩa Hiệp (0,25):
Tờ 11: thửa 837; Tờ 14: 993, Tờ 17: 550
Nghĩa Hòa (1,2): Tờ
2: thửa 392, 835; Tờ 3: thửa 330, 664, 1258; Tờ 5: thửa 205, 1449, 1462,
1483; Tờ 7: thửa 687; Tờ 8: thửa 83, 117, 1326, 1360; Tờ 9: thửa 1179; Tờ 10:
thửa 82, 693, 700; Tờ 14: thửa 519
Nghĩa Kỳ (1,6): Tờ
3: 705, Tờ 6: thửa 46; Tờ 7: thửa 231; Tờ 11: thửa 1478; Tờ 12: 784, 1083; Tờ
13: thửa 582, 959, 1030, 1114, 1256, 1402, 1484, 1485, 1486, 1537, 1547; Tờ
14: thửa 620, 677; Tờ 15: thửa 722, 723; Tờ 17: thửa 1603; Tờ 18 thửa 363;
1220, 460, 1146; Tờ 20: 1083; Tờ 22: 368; Tờ 23: thửa 424, 615, 624; Tờ 26:
1083, Tờ 29: 386
Nghĩa Mỹ (0,13): Tờ
1: 836; Tờ 5: 1295, 1494; Tờ 6: 386, Tờ 9: 410; Tờ 9: 410; Tờ 10: 92
Nghĩa Phương
(0,69): Tờ 1: 667,946; Tờ 2: 1037, 1062; Tờ 6: 353, 817; Tờ 7: thửa 68; Tờ 9:
1115; Tờ 23: 54
Nghĩa Thắng
(0,76): Tờ 3: thửa 981; Tờ 7: 34; Tờ 9: 1562, 1580, 1581, 1582; Tờ 10: 197,
211, 1138, 1282, 1296; Tờ 11: 1741; Tờ 12: 148, 1286; Tờ 13: 377; Tờ 18:
1408, 1564, Tờ 19: 298, 339, 537, 657; Tờ 22: 875
Nghĩa Thuận
(1,08): Tờ 7: 10, 453, 454; Tờ 8: 603, 1123; Tờ 11: 498, 1763; Tờ 12: 1497; Tờ
13: 164, 57, 391, 947, 1026, 1216; Tờ 15: 28; Tờ 16: 60, 1147
Nghĩa Thương
(0,75): Tờ 5: 335, 474, 1239; Tờ 6: 589; Tờ 7: 469; Tờ 8: 511; Tờ 15: 408,
754, 845; Tờ 16: 315, 321, 1651; Tờ 17: 1445, 1446; Tờ 18: 390, Tờ 22: 165,
1531, 1532; Tờ 16: 1497
Nghĩa Trung
(6,21): Tờ 1: 58, 88, 510, 531; Tờ 2: 492, 897, 960, 1000, 1035, 1053, 1057,
1197, 1200, 1286, 1343, 1512, 1526, 2091, 2147, 2185, 2192, 2259, Tờ 3: 423;
Tờ 5: 279, 314, 525, 1718; Tờ 6: 409, 428, 711, 762, 881; Tờ 8: 1312, 1565,
1620, Tờ 9: 434; Tờ 10: 535, 573, 623, 669; Tờ 11: 91, 320, 414, 415, 908,
910; Tờ 13: 448, 855; Tờ 14: 1510; Tờ 15: 19, 1309, 1471, 1520, 1710; Tờ 16:
772, 1411; Tờ 20: 434, 1047
|
|
|
|
Tổng
|
67,64
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng
Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2
|
16,88
|
1,50
|
|
Nghĩa Thắng
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Lâm: Tờ 12,
18, 19
Nghĩa Thắng: 8, 9,
10, 11, 14, 15, 18, 19
|
Quyết định số
920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018
|
|
TỔNG
|
16,88
|
1,50
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU
GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA 2018
(Kèm
theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Tổng số lô
|
Diện tích quy
hoạch
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư phía Nam C19
|
thị trấn La Hà
|
118
|
1,50
|
Quý III/2018
|
|
2
|
Khu dân cư Củ Hủ, Mỹ Hòa
|
xã Nghĩa Mỹ
|
16
|
0,34
|
Quý III/2018
|
|
3
|
Khu dân cư An Hội Bắc 1
|
xã Nghĩa Kỳ
|
47
|
0,83
|
Quý IV/2018
|
|
4
|
Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân
cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, Khu dân cư số 3 - Gò Bằng
|
xã Nghĩa Hiệp
|
53
|
0,71
|
Quý IV/2018
|
|
Tổng
|
|
234
|
3,38
|
|
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2018
(Kèm theo Quyết định
số 725/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn
La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Tổng diện tích đất
của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
20.549,68
|
466,86
|
265,15
|
1.289,61
|
1.454,93
|
3.790,36
|
2.161,49
|
1.754,36
|
1.504,16
|
2.552,63
|
717,16
|
986,41
|
1.450,44
|
1.047,75
|
446,34
|
662,03
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
15.335,62
|
194,68
|
126,77
|
955,17
|
792,37
|
3.225,83
|
1.792,59
|
1.637,15
|
1.155,20
|
1.945,39
|
488,38
|
595,45
|
1.022,08
|
695,19
|
301,73
|
407,64
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.089,28
|
101,20
|
63,90
|
486,96
|
217,80
|
64,84
|
364,88
|
72,43
|
289,29
|
540,03
|
195,38
|
240,91
|
706,82
|
411,29
|
136,88
|
196,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.022,28
|
101,20
|
63,90
|
486,96
|
217,80
|
39,11
|
364,88
|
70,02
|
274,19
|
516,98
|
195,38
|
240,91
|
706,82
|
411,29
|
136,88
|
196,67
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.604,96
|
80,51
|
62,87
|
468,21
|
276,31
|
73,35
|
809,89
|
57,46
|
595,69
|
827,64
|
260,77
|
225,95
|
306,51
|
255,46
|
160,02
|
144,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
810,57
|
12,35
|
|
|
141,65
|
46,36
|
161,95
|
34,09
|
87,43
|
188,61
|
30,02
|
52,07
|
8,26
|
16,41
|
4,81
|
26,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.121,47
|
|
|
|
|
1.795,49
|
|
215,58
|
|
110,40
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.580,60
|
|
|
|
150,85
|
1.245,36
|
449,09
|
1.257,47
|
175,38
|
264,88
|
|
|
|
|
|
37,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
99,51
|
|
|
|
5,76
|
0,43
|
5,45
|
0,12
|
|
3,15
|
0,24
|
76,52
|
0,49
|
7,34
|
0,02
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
29,23
|
0,62
|
|
|
|
|
1,33
|
|
7,41
|
10,68
|
1,97
|
|
|
4,69
|
|
2,52
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.393,65
|
260,97
|
135,82
|
327,47
|
478,70
|
108,51
|
331,89
|
107,26
|
340,73
|
596,76
|
208,54
|
373,67
|
415,66
|
339,71
|
133,69
|
234,28
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
46,86
|
2,54
|
0,01
|
|
|
20,34
|
6,52
|
|
12,95
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,84
|
1,13
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
9,57
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
16,81
|
8,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,63
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
26,58
|
3,53
|
0,81
|
0,33
|
0,08
|
|
0,05
|
|
13,90
|
1,26
|
|
4,28
|
0,75
|
0,12
|
0,06
|
1,41
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,89
|
4,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-0,02
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.328,34
|
97,50
|
36,07
|
136,79
|
93,75
|
28,01
|
122,95
|
59,57
|
114,21
|
193,89
|
88,92
|
75,27
|
121,46
|
80,22
|
25,29
|
54,44
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
704,47
|
50,82
|
26,37
|
83,34
|
57,98
|
12,77
|
75,39
|
9,76
|
54,52
|
104,43
|
62,79
|
8,27
|
66,43
|
44,79
|
13,48
|
33,33
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
506,71
|
16,48
|
4,95
|
45,79
|
31,32
|
13,13
|
38,42
|
47,96
|
51,24
|
73,88
|
22,16
|
59,07
|
46,74
|
31,21
|
8,16
|
16,20
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1,84
|
0,94
|
0,38
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,19
|
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sở y tế
|
DYT
|
4,57
|
1,87
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,27
|
0,48
|
0,08
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,27
|
0,53
|
0,11
|
0,12
|
0,15
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
72,43
|
22,94
|
2,53
|
3,67
|
2,73
|
0,36
|
3,95
|
0,53
|
3,38
|
11,71
|
2,24
|
5,68
|
4,70
|
3,09
|
2,30
|
2,63
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
28,09
|
2,21
|
1,17
|
0,66
|
1,31
|
1,42
|
4,16
|
1,21
|
4,80
|
2,77
|
1,40
|
1,58
|
2,47
|
0,94
|
1,00
|
1,00
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,85
|
0,51
|
0,04
|
0,06
|
0,09
|
0,02
|
0,05
|
|
0,06
|
0,17
|
0,09
|
0,01
|
0,09
|
0,06
|
|
0,62
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,13
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,96
|
0,61
|
0,50
|
0,26
|
0,10
|
|
0,47
|
|
0,04
|
0,77
|
0,08
|
0,37
|
0,28
|
|
|
0,48
|
|
Đất công cộng khác
|
DCK
|
3,88
|
0,99
|
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,45
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,23
|
|
0,18
|
|
0,63
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
21,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,63
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.109,17
|
|
|
119,86
|
231,52
|
9,14
|
73,75
|
6,31
|
57,21
|
104,87
|
95,44
|
78,87
|
139,12
|
77,24
|
37,29
|
78,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
138,42
|
93,18
|
45,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,55
|
3,37
|
0,12
|
0,57
|
0,15
|
0,21
|
1,09
|
0,33
|
0,53
|
0,22
|
0,33
|
0,14
|
0,67
|
1,37
|
0,17
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,65
|
1,67
|
0,20
|
0,53
|
0,13
|
|
1,85
|
|
0,22
|
4,21
|
|
0,07
|
0,09
|
0,50
|
0,02
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,49
|
2,45
|
0,60
|
2,00
|
|
|
|
|
0,17
|
0,03
|
0,43
|
2,27
|
1,55
|
0,72
|
0,79
|
0,45
|
2.20
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
581,73
|
25,11
|
13,66
|
41,40
|
29,41
|
1,65
|
25,35
|
1,42
|
34,46
|
117,80
|
17,72
|
80,53
|
61,05
|
59,52
|
23,04
|
49,62
|
2.21
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
84,82
|
2,97
|
|
|
5,03
|
|
5,19
|
|
24,79
|
30,99
|
|
1,13
|
5,61
|
|
|
9,12
|
2.22
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,08
|
0,31
|
0,58
|
2,14
|
1,10
|
0,09
|
1,13
|
0,12
|
1,24
|
|
0,16
|
0,65
|
0,69
|
1,63
|
0,49
|
0,76
|
2.23
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,99
|
0,95
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,78
|
0,71
|
0,18
|
1,37
|
0,03
|
|
0,14
|
|
0,11
|
1,25
|
1,35
|
1,70
|
1,08
|
2,00
|
0,30
|
0,56
|
2.25
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
929,73
|
10,48
|
37,51
|
20,60
|
115,32
|
48,94
|
79,61
|
39,51
|
76,73
|
108,07
|
3,70
|
128,21
|
73,53
|
113,54
|
43,48
|
30,49
|
2.26
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
38,63
|
1,77
|
0,77
|
1,88
|
1,91
|
0,11
|
14,28
|
|
4,25
|
2,83
|
0,48
|
0,30
|
1,31
|
2,65
|
2,76
|
3,32
|
2.27
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
820,40
|
11,21
|
2,56
|
6,97
|
183,86
|
456,02
|
37,01
|
9,95
|
8,23
|
10,48
|
20,24
|
17,29
|
12,70
|
12,85
|
10,92
|
20,11
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
820,39
|
11,21
|
2,56
|
6,97
|
183,86
|
456,02
|
37,01
|
9,95
|
8,23
|
10,48
|
20,24
|
17,29
|
12,70
|
12,85
|
10,92
|
20,11
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
217,00
|
19,99
|
14,55
|
45,96
|
3,83
|
|
7,69
|
1,60
|
27,81
|
31,79
|
42,00
|
1,00
|
3,15
|
5,50
|
4,49
|
7,64
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,05
|
0,07
|
5,00
|
0,06
|
0,03
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
186,73
|
19,22
|
12,50
|
44,46
|
3,10
|
|
6,66
|
0,55
|
20,44
|
26,48
|
36,81
|
1,00
|
3,14
|
3,70
|
2,86
|
5,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
80,34
|
10,07
|
10,98
|
24,82
|
1,00
|
|
1,00
|
|
10,79
|
8,50
|
11,37
|
|
0,05
|
1,08
|
0,67
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
80,34
|
10,07
|
10,98
|
24,82
|
1,00
|
|
1,00
|
|
10,79
|
8,50
|
11,37
|
|
0,05
|
1,08
|
0,67
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
95,43
|
8,47
|
1,52
|
19,64
|
1,90
|
|
5,66
|
0,24
|
7,67
|
15,46
|
25,25
|
1,00
|
3,09
|
2,29
|
2,19
|
1,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6,15
|
0,68
|
|
|
0,20
|
|
|
0,31
|
1,98
|
2,52
|
0,19
|
|
|
0,02
|
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
30,27
|
0,77
|
2,05
|
1,50
|
0,73
|
|
1,03
|
1,05
|
7,37
|
5,31
|
5,19
|
|
0,01
|
1,80
|
1,63
|
1,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,22
|
0,02
|
0,85
|
1,00
|
023
|
|
0,02
|
0,65
|
2,52
|
2,92
|
1,74
|
|
|
0,91
|
0,33
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,89
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
0,49
|
0,40
|
1,44
|
0,52
|
2,95
|
|
0,01
|
|
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,86
|
0,08
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,66
|
0,05
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,68
|
|
0,42
|
|
|
|
0,01
|
|
0,31
|
0,11
|
0,50
|
|
|
|
1,20
|
0,13
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
1,76
|
|
|
|
0,89
|
|
1,55
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
186,73
|
19,22
|
12,50
|
44,46
|
3,10
|
|
6,66
|
0,55
|
20,44
|
26,48
|
36,81
|
1,00
|
3,14
|
3,70
|
2,86
|
5,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
80,34
|
10,07
|
10,98
|
24,82
|
1,00
|
|
1,00
|
|
10,79
|
8,50
|
11,37
|
|
0,05
|
1,08
|
0,67
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
80,34
|
10,07
|
10,98
|
24,82
|
1,00
|
|
1,00
|
|
10,79
|
8,50
|
11,37
|
|
0,05
|
1,08
|
0,67
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
95,43
|
8,47
|
1,52
|
19,64
|
1,90
|
|
5,66
|
0,24
|
7,67
|
15,46
|
25,25
|
1,00
|
3,09
|
2,29
|
2,19
|
1,05
|
1,2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
6,15
|
0,68
|
|
|
0,20
|
|
|
0,31
|
1,98
|
2,52
|
0,19
|
|
|
0,02
|
|
0,25
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
NKH/PNN
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,59
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
|
0,05
|
0,33
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,59
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
|
0,05
|
0,33
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
1,73
|
0,50
|
|
|
0,30
|
|
0,03
|
0,06
|
0,70
|
0,01
|
0,12
|
|
|
|
|
0,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,73
|
0,50
|
|
|
0,30
|
|
0,03
|
0,06
|
0,70
|
0,01
|
0,12
|
|
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,35
|
0,50
|
|
|
0,30
|
|
0,03
|
|
0,40
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 725/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 725/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2018 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
1.272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|