Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai Kon Tum
Số hiệu:
45/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành:
09/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
T ỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
45/2019/NQ-HĐND
Kon
Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức ch ính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
71/2018/NQ-QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/NQ14
ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ14
ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phân b ổ
ngân sách trung ương năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và h ằng năm;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết th i hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, b ổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định s ố 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hư ớng dẫn th i hành một số điều của Luật Đầu tư
công và Nghị định s ố 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đ ối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016 - 2020;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành nguyên tắc, tiêu ch í và định mức phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 ban hành quy định nguyên t ắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đ ối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương tr ình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 quy định nguyên t ắc, tiêu ch í, định mức phân bổ vốn ng ân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đ ối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mớ i giai đoạn 2016-2020; 1669/QĐ-TTg ngày 19
tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc đi ều chỉnh, b ổ sung kế hoạch thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số
167/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019; Báo cáo th ẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh B áo cáo số 313/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các T ổ
đại bi ểu, thẩm tra của các Ban
Hội đ ồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nh ân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum
“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn
ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn h ỗ
trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước
ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bổ của Trung ương ) là 5.969.452
triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.929.571
triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển
khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật Đầu tư công là 39.881
triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.
Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ
xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo
được nguồn vốn cân đối.”
Điều 2. Sửa đổi,
bổ sung khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ vốn ngân sách
Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
“2. Phương án phân bổ vốn ngân sách
Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu qu ốc gia
giai đoạn 2016 - 2020
T ổng kế hoạch vốn
ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum là 2.198.983 triệu đồng, trong đó: Vốn
đầu tư phát triển là 1.679.867 triệu đồng và vốn sự nghiệp là 519.116
triệu đồng, cụ thể như sau:
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Chương
trình
Tổng
số
Trong
đó
Vốn
đầu tư phát triển
Vốn
s ự nghiệp
T ổng s ố
2.198.983
1.679.867
519.116
1
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
920.700
709.800
210.900
2
CTMTQG giảm nghèo bền vững
1.278.283
970.067
308.216
(Ch i tiết
như tại các Phụ lục số 05, 06 và 07 kèm theo)”
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có
hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thư ờ ng vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL) ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các B a n HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND t ỉ nh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của t ỉ nh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ t ỉ nh;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
CHỦ TỊCH
Nguy ễn Văn Hùng
PHỤ LỤC 01
TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016
- 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
( Kè m Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Nguồn
vốn
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 địa phương đã giao
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều ch ỉnh
Tăng
(+)/ Giảm (-)
Ghi
chú
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó
Phân
b ổ thực hiện
Dự
phòng
Phân
bổ thực hiện
Dự
phòng
Tổng
số
5.969.452
5.893.910
75.542
5.969.452
5.929.571
39.881
I
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
5.705.466
5.637.059
68.407
5.705.466
5.672.720
32.746
1
Vốn đầu tư cân đối NSĐP theo tiêu
ch í
2.809.567
2.809.567
2.809.567
2.809.567
2
Nguồn thu tiền sử dụng đất
2.401.324
2.401.324
2.401.324
2.401.324
3
Nguồn thu xổ số kiến thiết
491.111
422.704
68.407
491.111
458.365
32.746
4
Nguồn b án cây
đứng DA rừng bền vững Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước
3.464
3.464
3.464
3.464
II
Nguồn vốn vay
99.041
99.041
99.041
99.041
2
Vốn ODA vay lại theo quy định của
Chính phủ
99.041
99.041
99.041
99.041
III
Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa
vào cân đ ối ngân sách địa phương
164.945
157.810
7.135
164.945
157.810
7.135
1
Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng
44.137
44.137
44.137
44.137
2
Các nguồn thu để lại khác
120.808
113.673
7.135
120.808
113.673
7.135
-
Nguồn thu từ việc chuyển nhượng
CSHT tại Khu kinh t ế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô
21.075
21.075
21.075
21.075
-
Nguồn thu cho thuê lại quyền sử
dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình
1.155
1.040
115
1.155
1.040
115
-
Ph í sử
dụng c ác công trình kết cấu hạ tầng trong khu
kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
67.333
60.600
6.733
67.333
60.600
6.733
-
Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu
tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
2.550
2.550
2.550
2.550
-
Các nguồn vốn khác
28.695
28.408
287
28.695
28.408
287
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN
2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
( Kè m Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
T T
Nguồn v ố n/ Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
Quy ế t định đ ầ u tư/Quy ế t
định phê duyệt chủ trương đ ầ u tư
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 đã
giao
K ế hoạch trung hạn 5 n ă m
2016-2020 đi ề u chỉnh
Trong đ ó
Ghi chú
Số QĐ, ng à y tháng năm ph ê duyệt
Tổng mức đ ầ u tư
Trđ ó : NSĐP
Tổng số (t ấ t cả c á c nguồn v ố n)
Trong đ ó: NSĐP
Trong đ ó : NSĐP
NS Đ P
đ i ề u
chỉnh t ă ng
NSĐP điều chỉnh giảm
Tổng số
Trong đó:
T ổ ng số ( t ấ t
cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Thu h ồ i v ố n ứng
Thanh to á n nợ XDCB
Tổng số
Thu h ồ i vốn ứng
Thanh to á n nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Tổng cộng
19.218.797
9.993.440
6.040.041,285
5.705.466,000
59.868,630
197.327,016
7.501.944,285
5.705.466,000
59.868,630
197.327,016
96.367,000
96.367,000
A
PHÂN BỔ CHI TI Ế T
19.218.797
9.993.440
5.971.634,569
5.637.059,284
59.868,630
197.327,016
7.469.198,569
5.672.720,284
59.868,630
197.327,016
96.367,000
60.706,000
I
NGUỒN CÂN Đ Ố I NSĐP THEO TI Ê U
CH Í QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG
12.660.917
3.779.614
3.078.672,285
2.809.567,000
48.232,430
197.327,016
4.473.349,285
2.809.567,000
48.232,430
197.327,016
35.385,000
35.385,000
I. 1
Ph â n c ấ p cho các huyện, th à nh
phố
28.460
1.727
1.152.568,200
1.125.835,200
16.600,000
50.294,000
1 . 152.568,200
1.125.795,200
16.600,000
50.294,000
40,000
Chi tiết
t ạ i Phụ lục số 03
I.2
CÁC KHOẢN TR Ả NỢ VAY, HỖ TRỢ
KH Á C
235.500
180.450
77.700,000
59.400,000
77.700,000
59.400,000
1
Vay t í n dụng đ ầu tư
ph á t triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố h ó a kênh
mương và giao thông nông thôn
Các chủ đ ầ u tư
Toàn tỉnh
235.500
180.450
77.700,000
59.400,000
77.700,000
59.400,000
I.3
TR Ả NỢ
7.027.314
137.765
223.312,978
223.312,975
31.632,430
145.824,016
223.312,978
223.312,975
31.632,430
145.824,016
a )
Các dự án hoàn thành hoặc dừng đ ầu
tư
6.926.438
135.296
160.683,049
160.683,046
31.632,430
128.354,616
160.683,049
160.683,046
31.632,430
128.354,616
1
Trả nợ Dự án
Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Pne
Sở Nông
nghiệp và PTNT
Kon R ẫ y
999-24/09/2010
134.458
731,527
731,527
731,527
731,527
731,527
731,527
2
Dự án tuy ế n nam
Quảng Nam (Tam Kỳ-Trà My-T ă c Pỏ- Đăk Tô) đ oạn qua địa bàn tỉnh Kon
Tum (giai đoạn II)
Sở Giao thông vận tải
Tu Mơ Rông
1347-01/12/10
841.135
6.670,000
6 . 670,000
6.670,000
6.670,000
6.670,000
6.670,000
3
Đường từ
Trung tâm thị tr ấ n Đăk Glei đế n trung tâm x ã Xốp
UBND huyện Đă k Glei
Đăk Glei
214-10/3/11
214.321
2.034,000
2.034,000
2.034,000
2.034,000
2.034,000
2.034,000
4
Đường vào
khu thương mại quốc t ế
Ban qu ả n lý Khu kinh t ế
Ngọc Hồi
235-31/10/08
590.052
399,119
399,119
399,119
399,119
399,119
399,119
5
Đường D4
(khu đ ô thị phía B ắ c)
Ban quản lý Khu kinh tế
Ngọc Hồi
532-14/6/2011
819.888
2.347,030
2.347,030
2.347,030
2.347,030
2.347,030
2.347,030
6
Đường N24
(đường vào khu công nghệ cao)
Ban quản lý Khu kinh t ế
Ngọc H ồ i
206-6/10/2008
73.448
905,400
905,400
905,400
905,400
905,400
905,400
7
Đường N13
(Đo ạ n Km7+243 đến ngã tư thị tr ấ n P l ei Kần)
- Khu kinh tế cửa khẩu quốc t ế Bờ Y
Ban qu ả n lý Khu kinh t ế
Ngọc Hồi
462-20/5/2011
490.426
1.187,089
1.187,089
1.187,089
1.187,089
1.187,089
1.187,089
8
Khu nghĩa
trang Bờ Y
Ban quản l ý Khu kinh t ế
Ngọc H ồ i
279-31/12/2008
20.619
71,050
71,050
71,050
71,050
71,050
71,050
9
Hệ th ố ng điện
chi ế u sáng đ ường NT18 v à đường N5 Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
Ban quản lý Khu kinh tế
Ngọc Hồi
535-31/5/2010
42.803
338,667
338,667
338,667
338,667
338,667
338,667
10
K è ch ố ng sạt
lở sông Đ ă k Tờ Kan ( đ oạn c ầ u 42)
UBND huyện Đăk Tô
Đ ă k T ô
1107-18/10/10
116.904
126,681
126,681
126,681
126,681
126,681
126,681
11
Trả nợ CBĐT
dự án Nhà thi đ ấ u đa năng
Sở V ă n hóa, Th ể
thao và Du lịch
Kon Tum
1335-29/10/09
75.77 0
411,456
411,456
411,456
411,456
411,456
411,456
12
Đường cứu hộ,
cứu nạn từ t run g t â m thị trấn Đ ă k Rv e đi xã
T â n lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, huyện Kon R ẫ y
UBND huyện Kon R ẫ y
Kon R ẫ y
1194-29/10/10
344.333
5.859,693
5.859,693
5.163,693
5.859,693
5.859,693
5.163,693
13
Đ ường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu
qu ố c t ế Bờ Y
Ban quản lý các dự án 98
Ngọc Hồi
152-05/11/09
777.667
2.065,693
2.065,693
2.065.693
2.065,693
2.065,693
2.065,693
14
Đ ường giao thông khu vực bi ê n gi ớ i vào đ ồ n bi ê n phòng
H ồ Le (703) đ ế n cửa kh ẩ u phụ H ồ Đá
Bộ Chỉ huy Biên phòng t ỉ nh
Ia H ’D rai
1536-31/12/10
293.151
2.944,190
2.944,190
2.944,190
2.944,190
2.944,190
2.944,190
15
Nâng cấp đường
giao thông khu vực bi ê n giới từ x ã Đ ă k Man đến
x ã Đăk B l ô
Bộ Chỉ huy Biên phòng t ỉ nh
Đ ă k Glei
1537-31/12/10
286.028
2.959,740
2.959,740
2.959,740
2.959,740
2.959,740
2.959,740
16
Trả nợ C B ĐT dự án
B ố tr í , sắp x ế p dân cư vùng thi ê n tai v à vùng đ ặc biệt
kh ó khăn trên đ ịa bàn huyện Tu Mơ Rông
UBND huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ Rông
734-20/7/10
662.592
1.359,900
1.359,900
1.359,900
1.359,900
1.359,900
1.359,900
17
Đường vào
khu du lịch H ồ Plei Krông Đ ă k H à
UBND huyện Đăk Hà
Đ ă k Hà
66-25/01/08
23.351
1.001,000
1.001,000
1.001,000
1.001,000
1.001,000
1.001,000
18
Khu c ă n cứ Tỉnh
ủy
Sở Văn h ó a, Thể thao và Du lịch
Tu Mơ Rông
1053-07/10/10
81.761
8.062,056
8.062,056
8.062,056
8.062,056
8.062,056
8.062,056
19
Đường nông
thôn liê n xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc H ồ i
UBND huyện Ngọc Hồi
Ngọc H ồ i
881-08/9/2011
55.354
9.535,167
9.535,167
9.535,167
9.535,167
9.535,167
9.535,167
20
Đường liên
xã Đăk Xú - PleiKần (điểm đầu n ố i với quốc lộ 14C v à điểm
cuối n ố i với Quốc lộ 40)
UBND huyện Ngọc H ồ i
Ngọc Hồi
1247-15/11/11
48.156
1.519,644
1.519,644
1.519,644
1.519,644
1.519,644
1.519,644
21
Đường Ngọc
Tem - Rô Manh, huyện Kon P l ong
UBND huyện Kon P l ong
Kon Plong
876-03/8/08
54.481
5.754
4.204,000
4.204,000
4.204,000
4.204,000
4.204,000
4.204 , 000
22
Sửa chữa
Nhà trưng bày triển lãm và Nh à V ă n h ó a Trung tâm Văn hóa t ỉ nh
S ở V ă n h ó a, Th ể thao và Du lịch
Kon Tum
405-27/4/10
1.310
1.310
792,686
792,686
792,686
792,686
792,686
792,686
23
Trung tâm dạy
nghề huyện Kon R ẫ y
UBND huyện Kon R ẫ y
Kon R ẫ y
510-07/6/12
17.519
8.519
2.090,770
2.090 , 767
2.090,767
2.090,770
2.090,767
2.090,767
24
Trung tâm dạy
nghề huyện Đă k Glei
UBND huyện Đăk Glei
Đăk Glei
1007-30/10/12
14.976
2.976
4.683,000
4.683,000
4.683,000
4.683,000
4.683,000
4.683,000
25
Trung tâm dạy
ngh ề huyện Sa Thầy
UBND huyện Sa Thầy
Sa Thầy
525-12/6/12
16.870
7.870
1.411,647
1.411,647
1.411,647
1.411,647
1.411,647
1.411 , 647
26
Trường Cao đẳ ng
kinh tế kỹ thuật
Trường Cao đ ẳng kinh tế kỹ thuật
Kon Tum
560-21/6/11
14.061
14.061
2.218,000
2.218,000
2.218,000
2.218,000
2.218,000
2.218,000
27
Thủy lợi ĐắkXit,
huyện Đ ă k Hà
UBND huyện Đăk Hà
Đăk H à
1600 - 16/12/09
56.816
1.387
1.387,114
1.387,114
1.387,114
1.387,114
1.387,114
1.387,114
28
Đường giao thô ng
Đăk Kôi - Đăk Pxi
S ở Giao thông vận tả i
Đ ă k Hà
439-10/5/07
1338-27/10/09
192.749
24.474,000
24.474,000
24.474,000
24.474,000
24.474,000
24 . 474,000
29
Sửa chữa,
nâng cấp h ồ chứa Đăk Hnia
BQL khai thác các c ô ng tr ì nh thủy
lợi
Tu Mơ Rông
72-23/01/14
9.823
411,000
411,000
411,000
411,000
411,000
411,000
30
Dự án tuyến
nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - T ă c Pỏ - Đ ă k Tô) đoạn qua đ ịa bàn t ỉ nh Kon Tum
Sở Giao thông vận tải
Tu Mơ R ô ng
1479-22/12/10
159.851
13.107,000
13.107,000
1.217,700
11.889,300
13.107,000
13.107,000
1.217,700
11.889,300
31
Hồ chứa nước
Đ ă k Rơn Ga
Sở Nông nghiệp và PTNT
Đăk T ô
894-01/11/2013
128.374
2.404,000
2.404,000
2.404,000
2.404,000
2.404,000
2.404,000
32
Thủy lợi
Đăk Toa
UBND huyện Kon R ẫ y
Kon Rẫy
375-16/4/10
83.613
771,000
771,000
771,000
771,000
771,000
771,000
33
K è ch ố ng sạt
l ở bờ s ô ng Đăk Bla (đoạn thượng lưu)
Sở N ô ng nghiệp và PTNT
Kon Tum
427-01/7/2015
181.779
93.419
52.199,730
52.199,730
30.414,730
21.785,000
52.199,730
52.199,730
30.414,730
21.785,000
b)
Các dự án đang thi công d ở
dang
100.876
2.469
30.469,400
30.469,400
17.469,400
30.469,400
30.469,400
17.469,400
1
Trụ sở làm
việc Ban quản lý rừng ph ò ng hộ Tu Mơ Rông
BQ L rừng phòng hộ Tu Mơ R ô ng
Tu Mơ Rông
126-15/02/12
7.850
2.469
2.469,400
2.469,400
2.469,400
2.469,400
2.469,400
2.469,400
2
K è ch ố ng sạt
lở b ờ s ô ng P ô K ô đoạn qua thị tr ấ n Đăk Glei
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công tr ì nh Nông
nghiệp và PTNT
Đăk Gle i
565-04/6/09
93.026
28.000,000
28.000,000
15.000,000
28.000,000
28.000,000
15.000,000
c)
Tr ả nợ qu yết toán c á c
dự á n hoàn thành khác
32.160,529
32,160,529
32.160,529
32.160,529
1
Cá c dự án quy ế t toán hoàn thành khác
Các chủ đầu tư
Toàn t ỉ nh
32.160,525
32.160,529
32.160,529
32.160,529
I .4
B ố trí đ ố i ứng các dự án ODA
và dự án sử dụng v ố n ngân sách trung ư ơn g
1.885.512
428.714
380.703,900
224.810,000
1 . 763.276,900
227.406,000
7.096,000
4.500,000
a)
Dự án ODA
1.658.142
373.314
274.574,000
196.430,000
1.657.147,000
199.026,000
7.096,000
4.500,000
1
Dự án giảm
nghèo Khu vực Tây nguyên - t ỉ nh Kon Tum
S ở Kế hoạch và Đ ầ u tư
Toàn t ỉ nh
551-31/10/13
63.137
18.941
22.393,000
18.637,000
586.172,000
14.137,000
4.500,000
Ho à n thành
thừa v ố n
2
Dự á n Phát
tri ể n cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất ch o các t ỉ nh Tây
Nguy ê n
S ở Nông nghiệp và PTNT
Toàn tỉnh
1734-BNN; 30/7/2013
272.727
15.146
28.833,000
28.833,000
105.191,000
28.833,000
3
Sửa chữa
nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa
BQL khai thác các công trình thủy lợi
Toàn tỉnh
4638/QĐ-BNN 9/11/2015
18.575
10.575
8.000,000
8.000,000
159.356,000
9.356,000
1.356,000
4
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
S ở Nông nghiệp và PTNT
Toàn tỉnh
4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015
72.800
10.500
9.400,000
9.400,000
38.400,000
9.400,000
5
Dự án phát
triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
S ở K ế hoạch và Đầu tư
Ia H'Drai
669-14/7/2017
564.145
69.732
48.000,000
48.000,000
107.329,000
48.000,000
6
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên k ế t quả giai đoạn 2016 -
2020
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
Toàn tỉnh
3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016
36.360
19.360
17.000,000
17.000,000
187.061 , 000
17.000 , 000
7
Dự á n h ỗ tr ợ x ử lý chất
thải bệnh viện II Kon Tum
S ở Y tế
Kon Tum; Ngọc Hồi
1121-22/9/2016;
1122- 22/9/2016
24.363
4.207
1.560,000
1.560,000
21 . 716,000
1 . 560,000
8
Đ ối ứng Tiểu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới
điện qu ố c gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ
S ở Công thương
Toàn tỉnh
1190-30/10/2018
76.388
16.388
76.388,000
2.000,000
65.000,000
5.000,000
3.000 , 000
9
H ồ chứa
nước Đ ắ k Poke i (giai đoạn 1)
B an quản
lý đ ầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
Kon R ẫ y, Kon Tum
1211/31/10/2018
434.647
113.465
33.000,000
33.000,000
354.182,000
33.000,000
10
Vay lại v ố n nước
ngoài đ ể thực hiện các dự án ODA
Các chủ đ ầ u tư
Toàn tỉnh
95.000
95.000
30.000,000
30.000,000
32.740 , 000
32.740,000
2.740 , 000
b)
Đối ứng các dự án sử dụng v ố n
Trung ương
227.370
55.400
106.129,900
28.380,000
106.129,900
28.380,000
1
Đường giao
thông từ thị tr ấ n Đăk Glei đ ế n xã Đ ă k Nhoong
UBND huyện Đăk Glei
Đ ă k Glei
1432-16/12/10
68.505
17.298
6.121,000
1 . 921,000
6.121,000
1 . 921,000
2
Thủy lợi
làng Lung
UBND huyện Sa Thầy
Sa Thầy
1085-30/10/15
1168-06/10/16
85.611
12.911
77.049,900
4.000,000
77.049 , 900
4.000,000
3
Đầu tư xây
dựng và hoàn thiện ch í nh quy ề n điện tử tỉnh Kon Tum gi ai đoạn
2016 - 2020
Văn phòng UBND tỉnh + Sở Thông tin và Truyền
thông + Văn phòng Tỉnh Ủy
Toàn tỉnh
135-27/02/2017
47.732
20.732
18.500,000
18.000,000
18.500,000
18.000,000
Trong đ ó
Ti ể u
dự án 1: Các hạng mục do khối Đảng thực hiện
8.500,000
8.500,000
8.500,000
Ti ể u
dự án 2: Các hạng mục do khối Ch í nh quyền thực hiện
9.500,000
9.500,000
9.500,000
4
Đ ố i ứng
xây dựng 09 Nghĩa trang li ệt sỹ trên địa bàn tỉnh
Sở LĐ , TB&X H ; UBND các huyện, thành ph ố
Toàn tỉnh
1073-19/4/2017
25.522
4.459
4.459,000
4.459,000
4.459,000
4.459,000
I. 5
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
826.286
826.286
20.899,350
20.899,350
20.899,350
20.899,350
I.6
THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.129.831
1 . 676.658
1 . 118.487,857
1.050.309,475
1.209,000
1.125.591,857
1 . 042.753,475
1.209,000
23.289,000
30.845,000
a )
Các dự án chuyển t iế p từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
475.374
193.244
118.250,727
85.557,727
118.250,727
85.557,727
(1)
Các dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
475.374
193.244
118.250,727
85.557,727
118.250,727
85.557,727
1
Công t r ình phụ
tr ợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc H ồ i - Kon R ẫ y
Bộ Ch ỉ huy qu â n sự t ỉ nh
Toàn tỉnh
3848-12/10/12
60.651
122,270
122,270
122,270
122,270
2
Đ ường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy
Bộ Ch ỉ huy quân sự t ỉ nh
Sa Thầy
59-14/11/13
21.177
21.177
2.170,000
2.170,000
2.170,000
2.170,000
3
Bồi thường
GPMB trại giam
Công an t ỉ nh Kon Tum
Kon Tum
2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013
2.000
2.000
880,800
880,800
880,800
880,800
4
D A bảo t ồ n và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia
của cộng đồng
C ty TNHH
1 TV lâm nghiệp Đăk Tô (BQL dự án 5 triệu ha rừn g)
Tu Mơ Rông
1824-23/12/04;
1480-26/12/07
1.000
1.000
1.000,000
1.000,000
1.000,000
1.000,000
5
Nâng cao n ă ng lực
của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kon Tum
Sở Khoa học và Công nghệ
Kon Tum
1053-16/10/14
12.861
12.861
8.900,000
8.900,000
8.900,000
8.900,000
6
Phòng thí nghiệm
thực vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong
Sở Khoa học và Công nghệ
Kon Plong
1052-16/10/14
5.026
5.026
2.000,000
2.000,000
2.000,000
2.000,000
7
Trường Ti ể u học
thị trấn Đ ă k Glei
UBND huyện Đăk Glei
Đăk Glei
1113-30/10/14
10.548
10.548
5.600,000
5.600,000
5.600,000
5.600,000
8
Cấ p nước sinh hoạt thị tr ấ n Đăk
Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum ( hạng mục: mạng lưới đường ống cấp III)
UBND huyện Đ ă k Hà
Đăk Hà
803-13/8/14
19.440
19.440
5.000,000
5.000,000
5.000,000
5.000,000
9
Trường THCS
xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai
UBND huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai
1114-30/10/14
1223-26/11/15
4.996
4.996
2.580,000
2.580,000
2.580,000
2.580,000
10
Thủy lợi
Đăk Liêng
UBND huyện Kon Plong
Kon Plong
840-28/10/13
47.912
23.912
7.762,359
7.762,359
7.762,359
7.762,359
11
Đường Nguyễn
Sinh Sắc nối d à i (giai đoạn 2)
UBND huyện Ngọc Hồi
Ngọc Hồ i
1018-31/10/12
23.767
23.767
21.390,300
10.695,000
21.390,300
10.695,000
12
Trụ Sở
HĐND-UBND xã Sa Sơn
UBND huyện Sa Thầy
Sa Th ầ y
2208-29/12/14
4.808
4.808
3.000,000
3.000,000
3.000,000
3.000,000
13
Trụ sở
HĐND-UBND xã Sa Nhơn
UBND huyện Sa Thầy
Sa Thầy
2209-29/12/14
4.803
4.803
3.000,000
3.000,000
3.000,000
3.000,000
14
Trụ sở
HĐND-UBND xã Sa Nghĩa
UBND huyện Sa Th ầ y
Sa Thầy
2252-20/12/14
4.856
4.856
4.448,325
4.448,325
4.448,325
4.448,325
15
N â ng cấp
tuy ế n đ ường Điện Biên Ph ủ , thị
tr ấ n Sa Thầy
UBND huyện Sa Th ầ y
Sa Thầy
780-02/8/10
121.860
19.000,000
9.500,000
19.000,000
9.500,000
16
Đường Tu Mơ
Rông - Ngọc Y ê u
UBND huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ Rông
1509-28/12/10
114.928
39.309
24.053,000
11.555,300
24.053,000
11.555,300
17
Đường vào
Nhà tang l ễ tỉnh Kon Tum
UBND th à nh phố Kon Tum
Kon Tum
1133-30/10/14
4.611
4.611
2.003,673
2.003,673
2.003,673
2.003,673
18
Cải tạo, sửa
ch ữ a Nhà khách Quang Trung
V ă n phòng Tỉnh ủ y
Kon Tum
692-27/6/16
10.130
10.130
5.340,000
5.340,000
5.340,000
5.340,000
(2)
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
b)
Các dự án khởi công m ớ i trong giai đoạn 2016 - 2020
1 .654.457
1.483.414
1.000.237,130
964.751,748
1.209,000
1.007.341,130
957.195,748
1.209,000
23.289,000
30.845,000
( 1)
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn
2016 - 2020
967.600
946.554
835.298,334
801.802,952
1.209,000
831.030,334
787.874,952
1.209,000
6.917,000
20.845,000
1
Cầu số 01
qua s ô ng Đ ă k Bla, thành phố Kon Tum
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
1321-31/10/16
96.088
96.088
86.400,000
86.400,000
86.400,000
86.400,000
2
Cầ u qua sông Đăk Bla ( từ xã
Vinh Quang đi phường Nguy ễ n Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3)
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
770-11/8/2017
121.522
121.522
88.000,000
88.000,000
88.000,000
88.000,000
3
Đầu tư hạ tầng
Khu du lịch v ă n h ó a, lịch sử Ngục Kon Tum
Ban quản l ý các dự án 98
Kon Tum
1153-31/10/2017
61.500
61.500
55.100,000
55.100,000
55.100,000
55.100,000
4
Nhà trưng bày,
giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia
Ban quản lý Khu kinh tế
Ngọc Hồi
181-19/12/2016
73 1
73 1
620,000
620,000
620,000
620,000
5
Sửa chữa, cải
tạo Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
Kon Tum
1011-03/10/2017
4.193
4.193
3.720,000
3.720,000
3.720,000
3.720,000
6
Hội trường
Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ
Báo Kon Tum
Kon Tum
1188-30/10/2015
1.879
1.879
1.640,000
1.640,000
1.640,000
1.640,000
7
Trường b ắ n súng
ng ắ n K54 của Trư ờ ng Qu â n sự địa phương
Bộ chỉ huy qu â n sự t ỉ nh
Kon Tum
1119-30/10/15
950
950
800,000
800,000
800,000
800,000
8
Bổ sung cơ
sở vật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum
Bộ chỉ huy qu â n sự t ỉ nh
Đ ă k Tô
1317-31/10/16
12.380
12.380
10.900,000
10.900,000
10.900,000
10.900,000
9
Đường hầm Sở
chỉ huy cơ bản huyện Ngọc H ồ i
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Ngọc H ồi
192-08/02/17
32.978
32.978
28.450,000
28.450,000
28.450,000
28.450,000
10
Thao trư ờ ng b ắ n, thao
trường huấn luyện cấp t ỉ nh Đ ă k Rơ Nga
Bộ chỉ huy quân sự t ỉ nh
Đ ă k Tô
463-31/5/2017
13.000
13.000
12.800,000
12.800,000
15.690,000
15.690,000
2.890,000
11
Dự án xây dựng
điểm chốt chiến đấu d â n qu â n thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi
Bộ Ch ỉ huy qu â n s ự t ỉ nh
Ngọc Hồi
1344-29/11/2018
4.542
4.542
4.500,000
4.500,000
4.500,000
4.500,000
12
Sử a chữa, n â ng cấp đ ập Bà Tr i , huyện Đăk Hà
B QL khai
thác các công tr ì nh thủy lợi
Đ ă k Hà
1126-30/10/15
26.400
26.400
23.510,000
23.510,000
22.505,000
22.505,000
1.005,000
Hoàn thành
thừa vốn
13
Nâng c ấ p, cải
tạo kênh ch í nh và công trình trên kênh ch í nh Thủy
lợi Đ ă k Hơ Niêng
BQL khai thác các công trình th ủ y lợi
Ngọc H ồ i
838-28/10/13
12.593
12.593
1.209,000
1.209,000
1.209,000
1.209,000
1.209,000
1.209,000
14
Sử a ch ữ a n â ng c ấ p Thủy lợi Đăk Bl ồ , huyện
Đăk T ô
BQL khai thác các c ô ng trình thủy lợi
Đăk T ô
1056-30/10/15
6.933
6.933
6.500,000
6.500,000
6.310,000
6.310,000
190,000
15
M ở r ộ ng trạm
bơm Vinh Quang đ ảm bảo tư ớ i cho cánh đồ ng Cà Tiên
BQL khai thác các công trình thủy lợi
Kon Tum
1055-30/10/2015
15.008
15.008
13 . 500,000
13.500,000
13.500,000
13.500,000
16
Nhà làm việc
của Hạt Kiểm l â m huyện I a H’Drai trực thuộc Chi cục Kiểm l â m Kon
Tum
Chi cục Kiểm lâm
i a
H’Drai
134-30/10/15
818
818
818,000
818,000
818,000
818,000
17
Trạm kiểm dịch
Đ ộng vật Măng Kh ê nh
Chi cục Thú y
Đăk Glei
1206-31/10/2018
3.068
3.068
2.920,000
2.920,000
2.920,000
2.920,000
18
Đầu tư hệ
thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ
Đài Phát thanh v à truy ề n hình t ỉ nh
Kon Tum
1266-26/11/2018
4.718
4.718
4.700,000
4.700,000
4.700,000
4.700,000
19
S ử a chữa
trụ Sở Li ê n cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ tr ợ
Liên hiệp các Hội KHKT
Kon Tum
138-30/10/15
996
996
996,000
996,000
996,000
996,000
20
Sửa chữa trụ
sở l à m việc Liên Minh Hợp tác x ã (hạng
mục: s ử a chữa nhà làm việc v à các hạng mục phụ trợ)
Liên minh hợp tác xã
Kon Tum
137A-12/8/16
983
983
880,000
880,000
880,000
880,000
21
Bổ sung cơ s ở vật
chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy
Sở Giáo dục v à Đào tạo
Kon R ẫ y
993-29/10/15
16.219
16.219
13.305,100
13.305,100
13.305,100
13.305,100
22
Bổ sung cơ s ở vật
chất trường PTDTNT huyện Kon Plông
S ở Giáo
dục và Đào tạo
Kon Plong
1193-30/10/2018
5.480
5.480
4.930,000
4.930,000
4.980,000
4.980,000
50,000
23
B ổ sung
cơ s ở vật ch ấ t trường PTDTNT huyện Đăk Tô
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đ ă k Tô
1192-30/10/2018
5.412
5.412
4.870,000
4.870,000
4.820,000
4.820,000
50,000
24
Bổ sung cơ s ở vật
ch ấ t trường PTDTNT huyện Đ ắ k Hà
Sở Giáo dục v à Đào tạo
Đ ă k Hà
827-13/10/2015
16.219
16.219
14.590,000
14.590,000
14.590,000
14.590,000
25
Trường
PTDTNT huyện Ia H'Drai (giai đoạn 1)
Sở Giáo dục và Đào tạo
Ia H'Drai
1296-31/10/16
19.812
19.812
17.830,000
17.830,000
17.240,000
17.240,000
590,000
26
Đ ầ u tư x â y dựng
b ể bơi tại các trường học tr ên đ ịa bàn
các huyện, thành ph ố
S ở Giáo dục và Đào tạo
Toàn t ỉ nh
1155-31/10/2017
40.560
40.560
36.100,000
36.100,000
36.100,000
36.100,000
27
Trường THCS
Liên Vệt Kon Tum , Thành ph ố Kon Tum (giai đ oạn 2)
Sở Giáo dục và đ ào tạo
Kon Tum
1154-31/10/2017
39.800
39.800
35.820,000
30.000,000
35.820,000
30.000,000
28
Cải tạo,
nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy
Sở Giao thông vận tải
Sa Thầy
1125-30/10/15
51.000
51.000
45.900,000
45.900,000
45.250,000
45.250,000
650,000
29
Nâng cao n ă ng lực ứng
dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum
Sở Khoa học và C ô ng nghệ
Kon Tum
1217-31/10/2019
25.000
25.000
25.200,000
25.200,000
22.500,000
22.500,000
2.700.000
30
Gia c ố m á i tal u y đấ t thuộc
trụ s ở l à m việc Trung tâm Dịch vụ việc l à m t ỉ nh Kon
Tum
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Kon Tum
141-30/10/15
740
740
702,231
702,231
702,231
702,231
31
N hà bia tư ở ng niệm c á c li ệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Th â n năm
1968 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 tr ê n địa bàn tỉnh Kon Tum
Sở Lao động, Thương binh v à Xã hội
Kon Tum
10-19/01/17
950
950
805,000
805,000
805,000
805,000
32
Kiên cố h ó a k ê nh ch í nh, k ê nh cấp 1 và công trì nh
trên kê nh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, hu yện Đ ă k T ô , tỉnh
Kon Tum
Ban quản lý đ ầ u tư xây dựng các dự án nông nghiệp và PTNT
Đăk Tô
1131-30/10/15
39.900
39.900
35.400,000
35.400,000
35.400,000
35.400,000
33
Trụ s ở làm
việc phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum
Sở Tư ph á p
Kon Tum
1288-28/10/16
3 . 573
3.573
3.065,000
3.065,000
3.065,000
3.065,000
34
Tôn tạo, phục
dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum
Sở V ă n hóa, Thể thao và Du l ị ch
Kon Tum
1456a-30/11/2016
35.951
35.951
32.400,000
32.400,000
32.400,000
32.400,000
35
Nâng c ấ p Bệnh
viện Đa khoa Khu vực Ngọc H ồ i từ 100 giường b ệ nh l ê n 250
giường bệnh
S ở Y t ế
Ngọc Hồi
1149-31/10/2017
37.407
37.407
33.660,000
33.660,000
33.660,000
24.000,000
9.660,000
Chuyển sang
ti ếp tục đ ầu tư từ nguồn thu XSKT
36
Tường rào kẽm
gai bảo vệ diện tích đ ất đ ã bồi thường thuộc Khu c ô ng nghiệp
Sao Mai, thành phố Kon Tum
Trung tâm phát triển quỹ đất
Kon Tum
130-28/10/15
882
882
881,000
881,000
881,000
881,000
37
Vườn ươm khởi
nghiệp n ô ng nghiệp ứng dụng c ô ng nghệ cao
Trường Cao đ ẳng cộng đồng
Kon Tum
216-27/02/2018
6.928
6.928
6.900,000
6.900,000
6.900,000
6.900,000
38
Đầu tư cơ s ở vật
ch ấ t phục vụ công tác đ ào tạo, b ồ i dư ỡ ng t ạ i Trường
Ch í nh tr ị tỉnh Kon Tum
Trường Chính trị t ỉ nh
Kon Tum
1343-29/11/2018
6.169
6.169
6.000,000
6.000,000
6.000,000
Chuyển sang
đ ầ u tư từ nguồn thu XSKT
39
Trụ sở làm
việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đ ă k Glei
UBND huyện Đăk Glei
Đăk Glei
1017-29/10/15
7.572
7.000
6.814,800
6.800,000
6.814,800
6.800,000
40
Trụ sở l à m việc
Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đ ă k B l ô, huyện Đăk G l ei
UBND huyện Đ ă k Glei
Đăk Glei
1016-29/10/15
6.880
6.880
6.190,000
6.190,000
6.190,000
6.190,000
41
Trụ sở xã Đ ă k Ngok,
Đ ă k Hà
UBND huyện Đăk Hà
Đăk Hà
1023-29/10/15
6.669
6.669
4.600,000
4.600,000
4.600,000
4.600,000
42
Trụ sở xã Đ ă k Long,
Đ ă k H à
UBND huyện Đ ă k Hà
Đăk Hà
1024-29/10/15
6.830
6.830
4.800,000
4.800,000
4.800,000
4.800,000
43
Trụ sở làm
việc Đảng ủy, HĐND-UBND thị tr ấ n Đăk Tô, huyện Đăk Tô
UBND huyện Đ ă k Tô
Đăk Tô
1027-29/10/15
9.311
7.000
8.379,900
6.969,318
8.379,900
6.969,318
44
Bãi xử lý
rác th ả i huyện Đ ă k Tô
UBND huyện Đ ă k Tô
Đăk Tô
854-30/8/17
19.955
8.854
17.960,000
7.960,000
17.960,000
7.960,000
45
X â y dựng
điểm d â n cư số 64 (Trung t â m hành chính xã V I ) thuộc
xã Ia Tơi đ ể thực hiện Đề án di dân, bố tr í , sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H’Drai
UBND huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai
1295-31/10/16
36/TB-HĐND- 28/6/2039
41.875
34.813
38.580,000
22.330,000
38.580,000
22.330,000
46
Đầu tư cơ s ở hạ tầng
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Măng Đen
UBND huyện Kon Plong
Kon P lo ng
1147-31/10/17
60.800
60.80 0
54.500,000
54.500,000
54.500,000
54.500,000
47
Trụ sở
HĐND-UBND x ã Măng Cành, huyện Kon Plong
UBND huyện Kon Plong
Kon Plong
1062-30/10/15
6.000
6.000
5.400,000
5.400,000
5.400,000
5.400,000
48
Trụ sở UBND
x ã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông
UBND huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ R ô ng
1047-29/10/15
6.50 0
6.50 0
5.850,000
5.850,000
5.850,000
5.850,000
49
Tr ụ sở
UBND xã Tê X ă ng, huyện Tu Mơ Rông
UBND huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ R ô ng
1046-29/10/15
5.79 5
5.79 5
5.200,000
5.200,000
5.200,000
5.200,000
50
H ỗ trợ NS
thành ph ố x â y dựng cổng chào vào các ngõ thành phố Kon
Tum (cổng phía Nam và ph í a Đ ô ng)
UBND thành phố Kon Tum
Kon Tum
3847-30/10/15
3.425
3.42 5
3.302,30 3
3.302,303
3.302,30 3
3.302,303
51
Sửa chữa trụ
s ở làm việc T ỉ nh ủy
V ă n phòng Tỉnh ủy
Kon Tum
1183-30/10/2018
3.10 1
3.10 1
2.500,0 0 0
2.500, 00
2.500, 0 00
2.500, 000
52
Cải tạo trụ
Sở Ban Tuyên giáo T ỉ nh ủy
Văn phòng Tỉnh ủy
Kon Tum
1156-31/10/2017
3.22 8
3.22 8
2.800,00 0
2.800,00 0
2.800,00 0
2.800, 000
53
Nhà bảo vệ
và nh à xe ô tô Tỉnh ủy
V ă n phòng Tỉnh ủy
Kon Tum
1148-31/10/17
2.40 1
2.40 1
2.100,00
2.100,00 0
2.100,001
2.100,00 0
54
Cải tạo, sửa
chữa và chỉnh trang Hội trường Ngọc Li nh
Văn phòng UBND t ỉ nh
Kon Tum
1182-24/10/2019
3.977
3.977
3.977,000
3.977,000
3.977.000
( 2)
Các dự á n hoàn thành sau năm 2020
6 86.857
536.860
164.938,796
162.948,796
176.316,796
169.32 0 ,796
16.372,000
10.000,000
1
Đường và c ầ u từ t ỉ nh lộ
671 đi Quốc lộ 14
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
1185-10/10/16
249.997
100.000
100.000,000
100.000,000
105.000,000
100.000,000
2
C ầ u số 02
qua s ô ng Đ ắ k Bla (từ phường Trường Chinh đi thôn dân cư
thôn Kon Jơ Ri, xã Đ ă k Rơ Wa, th à nh ph ố Kon
Tum)
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
38/NQ-HĐND, 24/9/2019
136.440
136.440
2.568,796
2.568,796
2.568,796
2.568 , 796
3
Hệ th ố ng xử
lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)
Ban quản lý Khu kinh tế t ỉ nh
Kon Tum
1294a-22/11/2018
27.420
27.420
15.000,000
15.000,000
15.000,000
15.000,000
4
Nâng c ấ p Bệnh
viện Y dược cổ tr uyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum l ê n 165
giường
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng
Kon Tum
472-09/5/2019
60.000
60.000
10.000,000
10.000,000
10.000,000
Chuyển sang
đầu tư từ nguồn thu XSKT
5
Quy hoạch tỉnh
Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030
Sở K ế hoạch v à Đ ầ u tư
Toàn tỉnh
495-28/02/2018
50.000
50.000
10.000,000
10.000,000
26.372,000
26.372.000
16.372,000
6
Trung tâm Văn hóa - n ghệ thuật tỉnh Kon Tum
Sở V ă n hóa, Thể thao v à Du lịch
Kon Tum
69/TB-HĐND, 30/11/2018
39.000
39.000
10.000,000
10.000,000
10.000,000
10.000,000
7
Nhà thi đ ấu tổng
hợp tỉnh Kon Tum
S ở V ă n hóa,
Thể thao và Du lịch
Kon Tum
69/TB-HĐND, 30/11/2018
39.000
39.000
5.000,000
5.000,000
5.000,000
5.000,000
8
Công viên
khu vực đ ường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum
UBND thành ph ố Kon Tum
Kon Tum
1124-30/10/15
85 . 000
85.000
12.370,000
10.380,000
12.370,000
10.380,000
Đ ầ u tư
Hoàn thành giai đoạn 1
1.7
BỐ TRÍ BỒI THƯỜNG GPMB
528.013
528.013
105.000,000
105.000,000
110.000,000
110.000,000
5.000,000
1
Dự án đ ầu tư
chỉnh trang đ ô thị, tạo quỹ đ ấ t để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại
Phường Quang Trung, thành ph ố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Trung tâm Phát triển quỹ đ ất tỉnh
Kon Tum
68/TB-HĐND, 23/11/2018
108.937
108.937
40.000,000
40.000,000
40.000,000
40.000,000
B ồ i thư ờ ng,
GPMB
2
Dự án đầu
tư chỉnh trang đ ô thị, tạo quỹ đất đ ể thực hiện quy hoạch Khu
du lịch - đ ô thị sinh thái nghỉ dưỡng k ế t hợp
thể thao tại xã Đ ă k Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Trung tâm Phát triển quỹ đất t ỉ nh
Kon Tum
68/TB-HĐND, 23/11/2016
383.993
383.993
50.000,000
50.000,000
50.000,000
50.000,000
B ồi thường,
GPMB
3
Dự án đầu
tư chỉnh trang đ ô thị, tạo quỹ đất đ ể thực hi ệ n quy
hoạch Tổ hợp khách sạn, trung t â m thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nh ấ t thành
phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Trung tâm Phát triển quỹ đ ất t ỉ nh
Kon Tum
68/TB-HĐND, 23/11/2018
35.083
35.083
15.000,000
15.000,000
20.000,000
20.000,000
5.000,000
Bồi thường,
GPMB
II
NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG ĐĂK TÔ VÀ HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
2.464
2.464
3.464,000
3.464,000
3.464,000
3.464,000
-
Cấp vốn đ iều lệ
cho doanh nghiệp
Công Ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đ ă k Tô
Đ ă k Tô
1.000,000
1.000,000
1.000,000
1.000,000
-
Trạm bảo vệ
rừng, nhà ở tập th ể người lao đ ộng l à m công tác bảo vệ r ừ ng Công
ty TNHH MTV l â m nghiệp Ia H'Drai
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia HD'Rai
Ia H' Drai
522-13/6/2017
2.464
2.464
2.464,000
2.464,000
2.464,000
2.464,000
III
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
5.385 . 460
5.378.398
2.429.904,000
2.401.324,000
2.429.904,000
2.401.324,000
18.000,000
18.000,000
1
Phân c ấ p ng â n sách
các huyện, thành phố đ ược hưởng
449.300,000
449.300,000
449.300,000
449.300,000
Chi tiết tại
Phụ lục s ố 03
2
Chi ph í quản l ý đất đ ai
Các chủ đầu tư
Toàn t ỉ nh
47.000,000
47.000,000
47.000,000
47.000.000
3
Bổ sung quỹ
phát triển đ ất
Quỹ phát triển đất
Kon Tum
62.500,000
62.500,000
62.500,000
62.500.000
4
Thu từ các
dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý
5.385.460
5.378.398
1.871.104,000
1.842.524,000
1.871.104,000
1.842.524,000
18.000,000
18.000,000
a
C á c dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang g iai đoạn 2016 - 2020
803.516
803.516
642.473,000
642.473,000
64 2. 473,000
642.473,000
(1)
Các dự án dự kiế n hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
803.516
803.516
642.473,000
642.473,000
642.473,000
642.473,000
-
Dự án đ ầ u tư hạ tầng
phát triển quỹ đ ấ t Khu đô thị ph í a Nam c ầ u Đ ă k B l a, thành ph ố Kon Tum
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
1406-31/12/2014
803.516
803.516
642.473,000
642.473,000
642.473,000
642.473,000
b
Các dự á n khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
4.581.944
4.574.882
1.228.631,000
1.200.051,000
1.228.631,000
1.200.051,000
18.000,000
18.000,000
(1)
Các dự á n dự kiến hoàn th à nh trong giai đoạn 2016 - 2020
495.838
488.776
438.056,000
409.476,000
438.056,000
409.476,000
-
Hệ thống xử
lý nước th ả i tập trung Cụm c ô ng nghiệp Đ ă k La, huyện Đă k Hà,
t ỉ nh Kon Tum
Công ty Đầu tư phát tri ể n hạ t ầ ng Khu
kinh tế tỉnh Kon Tum
Đăk H à
234-14/3/19
22.615
22.615
11.300,000
11.300,000
11.300,000
11.300,000
-
Đường Nguyễn
Hữu Cầ u n ố i dài ( đ oạn Trần Nhân T ô ng - Trường Chinh)
Ban quản lý c á c dự án 98
Kon Tum
430-04/5/19
30.800
30.800
27.682,000
27.682,000
27.682.000
27.682,000
-
S â n vườn,
đường nội bộ, quảng trường thuộc Khu trung tâm hành ch í nh mới
của t ỉ nh
Ban qu ả n lý các dự án 98
Kon Tum
909-28/10/15
46.000
46.000
41.400,000
41.400,000
41.400,000
41.400,000
-
Trụ sở làm
việc của các s ở , ban ngành thuộc kh ố i tổng hợp
Ban quản lý các dự án 9 8
Kon Tum
913-22/8/2016
73.238
73.238
65.914,200
65.914,200
65.914,200
65.914,200
-
Trụ sở làm
việc c ủ a các sở , ban ngành thuộc kh ố i v ă n hóa x ã hội
Ban quản lý các dự án 9 8
Kon Tum
912-22/8/2016
510-23/5/2018
165.568
165.568
148.999,800
148.999,800
148.999,800
148.999,800
-
Trụ sở l à m việc
c á c đơn v ị sự nghiệp thuộc t ỉ nh
Ban quản lý các dự án 9 8
Kon Tum
910-28/10/2015
75.000
75.000
67.500,000
67.500,000
67.500,000
67.500,000
-
Xây dựng điểm
dân cư số 64 (Trung t â m hành ch í nh x ã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện Đề án
di d â n, b ố trí, s ắ p xếp d â n cư tr ê n đ ịa bàn huyện Ia H'Drai
UBND huyện Ia H’ Drai
Ia H'Drai
1295-31/10/16
36/TB-H Đ ND-28/6/2039
41.875
34.813
38.580,000
10.000,000
38.580,000
10.000,000
-
Đường giao
thông đấu n ố i từ Khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24 theo hình
thức BT
Nhà đầu tư
Kon Tum
735-06/7/2016
40.742
40.742
36.680,000
36.680,000
36.680,000
36.680,000
( 2)
Các dự án hoàn thành sau n ă m 2020
4.086.106
4.086.106
790.575,000
790.575,000
790.575,000
790.575,000
18.000,000
18.000,000
-
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển kết c ấ u hạ t ầ ng tại Trung tâm thể dục thể thao
Ban qu ả n lý các dự án 98
Kon Tum
1150-31/10/2017 TB26-16/5/2019
197.223
197.223
77.000,000
77,000,000
77.000,000
77.000,000
-
Dự á n khai
thác quỹ đ ấ t phát triển kết c ấ u hạ tầng Đường bao khu dân cư ph í a Nam
thành phố Kon Tum ( đ oạn từ Đường H ồ Ch í Minh đ ến cầu
treo Kon Klor)
Ban quản lý các dự á n 98
Kon Tum
1507-30/10/2015
609.663
609.663
100.000,000
100.000,000
100.000,000
100.000,000
-
Dự á n khai
thác quỹ đ ấ t phát triển kết c ấ u hạ t ầ ng Đường bao Khu d â n cư ph í a Bắc
thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Trần Ph ú
đế n c ầ u treo
Kon Klor)
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
1508-30/10/2015
605.689
605.689
100.000,000
100.000,000
100.000,000
100.000,000
-
Khai thác
quỹ đ ấ t để phát triển k ế t c ấ u hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
Ban quản l ý các dự á n 98
Kon Tum
889-22/8/2018
100.000
100.000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
-
Nhà ở xã hội
- Nh à ở tái định cư
Ban quản lý các dự án 9 8
Kon Tum
985-17/9/2018
128.000
128.000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
-
Dự án đ ầ u tư hạ
tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
TB 09-14/3/19
152.000
152.000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
-
Đường dẫn
vào cầu số 03 qua sông Đ ă k Bla gắn với chỉnh trang đ ô th ị
Ban quản lý c á c dự án 98
Kon Tum
TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19
87.000
87.000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
-
Đường dẫn
vào c ầ u số 01 qua sông Đ ă k Bla gắn với ch ỉ nh
trang đ ô thị
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19
57.000
57.000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
-
Đư ờn g Trường
Chinh (đoạn từ đường Phan Đ ì nh Phùng đ ế n đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu n ố i qua
sông Đ ă k Bla)
Ban quản lý các dự á n 98
Kon Tum
TB 12-14/3/19
388.900
388.900
85.575,000
85.575,000
85.575,000
85.575,000
-
Dự á n đầu
tư k ế t cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc Đ ồ án quy
hoạch chi tiết Khu trung tâm hành ch í nh mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
Ban quản lý các dự án 98
Kon Tum
NQ 10/NQ-HĐND , 18/7/2019
620 . 000
620.000
100.000,000
100.000,000
100.000,000
100.000,000
-
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu qu ố c tế Bờ
Y (giai đoạn I )
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
Ngọc Hồi
211-10/3/2016
42.275
42.275
20.000,000
20.000,000
38.000,000
38.000,000
18.000,000
-
Dự án khai
th á c quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế Bờ Y (giai đoạn I )
Ban quản l ý Khu kinh tế t ỉ nh
Ngọc Hồi
211-10/3/2016
42.275
42.275
18.000,000
18.000,000
18.000,000
-
Chỉnh tr ang đ ô th ị , tạo
quỹ đất đ ể thực hiện quy hoạch Khu công n ghiệp, C ụ m công
nghi ệ p
Ban Quản lý Khu kinh tế t ỉ nh
Kon Tum
TB 04-25/01/19
212.516
212.516
40.000,000
40.000,000
40.000,000
40.000,000
-
Chỉnh trang
đô th ị , tạo quỹ đất đ ể
thực hiện quy hoạch Khu công n g hiệp
Sao Mai
Ban Quản lý Khu kinh tế t ỉ nh
Kon Tum
TB 09-14/3/19
272.240
272.240
40.000,000
40.000,000
40.000.000
40.000,000
-
Đ ầu tư cơ
sở hạ tầng khai thác quỹ đấ t, m ở rộng không gian đô thị Khu trung tâm phường
Ng ô M â y, thành phố Kon Tum
Trung tâm Phát triển quỹ đ ất t ỉ nh
Kon Tum
633-22/6/2018
43.312
43.312
30.000,000
30.000,000
30.000,000
30.000,000
-
Dự án đ ầ u tư chỉnh
trang đ ô thị, tạo quỹ đấ t để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đ ô thị tại
Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum , tỉnh Kon Tum
Trung tâm Phát triển quỹ đất t ỉ nh
Kon Tum
68/TB-HĐND, 23/11/2018
108.937
108.937
10.000,000
10.000,000
10.000,000
10.000,000
-
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đ ất đ ể thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đ ô thị
sinh th á i ngh ỉ dưỡng kết hợp th ể thao tại
xã Đ ă k Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Trung tâm Phát triển quỹ đ ấ t t ỉ nh
Kon Tum
68/TB-HĐND, 23/11/2018
383.993
383.993
10.000,000
10.000,000
10.000,000
10.000,000
-
Dự án đ ầu tư
chỉnh trang đ ô thị, tạo quỹ đất
để thực hiện quy hoạch T ổ hợp
khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon
Tum, tỉnh Kon Tum
Trung tâm Phát triển quỹ đất t ỉ nh
Kon Tum
68/TB-HĐND, 23/11/2018
35.083
35.083
10.000,000
10.000,000
10.000,000
10.000,000
IV
NGUỒN THU X Ổ S Ố
KIẾN THIẾT
1.169.956
832.964
459.594,284
422.704,284
11.636,200
562.481,284
458.365,284
11.636,200
42.982,000
7.321,000
IV.1
Lĩnh vực giáo dục và đ ào
tạo
47.005
47.005
101.155,000
101.155,000
107.155,000
107.155,000
6.000,000
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN DỰ ÁN
47.005
47.005
101.155,000
101.155,000
107.155,000
107.155,000
6.000,000
a
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -
2015 sang giai đoạn 201 6 - 2020
b
Các dự án khởi công mới đoạn 2016 - 2020
47.005
47.005
101.155,000
101.155,000
107.155,000
107.155,000
6.000,000
(1)
C á c dự án dự
kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
47.005
47.005
101.155,000
101.155,000
107.155,000
107.155,000
6.000,000
1
Bổ sung cơ s ở vật
ch ấ t trường THPT xã Đ ă k Choong
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đ ă k G lei
992-29/10/15
15.818
15.818
12.700,000
12.700,000
12.700,000
12.700,000
2
Bổ sung cơ s ở vật
ch ấ t t rường THPT x ã Đ ă k Tăng,
huyện Kon Plông
Sở Giáo dục và Đào tạo
Kon Plong
994-29/10/15
25.018
25.018
22.000,000
22.000,000
22.000,000
22.000,000
5
Đầu tư cơ sở
vật chất phục vụ công t á c đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Ch í nh trị
tỉnh Kon Tum
Trường Ch í nh trị t ỉ nh
Kon Tum
1343-29/11/2018
6.169
6.169
6.000,000
6.000,000
6.000,000
Chuy ể n từ v ố n c â n đ ối theo
tiêu chí sang XSKT
6
Ph â n cấp
cho các huyện, thành phố (l ồ ng ghép thực hiện Chương tr ì nh MTQG
xây dựng nông thôn mới trong giai đo ạ n 2016 - 2020)
66.455,000
66.455,000
66.455,000
66.455,000
Chi t iết tại
Phụ lục số 03
(2)
Các dự á n hoàn thành sau n ă m 2020
IV.2
L ĩ nh vực y t ế
794.442
498.451
222.285,084
187.595,084
6.517,000
319.172,084
217.256,084
6.517,000
36 . 9 8 2,000
7.321,000
*
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
121.630
121.630
1.300,000
1.300,000
1.300,000
1.300,000
*
THỰC HIỆN DỰ ÁN
672.812
376.821
220.985,084
186.295,084
6.517,000
317.872,084
215.956,084
6.517,000
36.982,000
7.321,000
a)
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -
2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
354.085
115.858
87.847,000
53.45 5, 000
6.517,000
131.073,000
53.455,000
6.517,000
(1)
Các dự án dự kiến hoàn th à nh trong giai đoạn 2016 - 2020
354.085
115.858
87.847,000
53.45 5, 000
6.517,000
131.073,000
53.455,000
6.517,000
1
Nâng c ấ p bệnh
viện Đa khoa t ỉ nh từ 400 giường bệnh l ê n 500 giường bệnh
Bệnh viện đ a khoa t ỉ nh
Kon Tum
1340-01/11/16
109.219
59.299
70.853,000
44.370,000
6.517 , 000
70.853,000
44.370 , 000
6.517,000
2
Nâng c ấ p Bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh Kon Tum
Bệnh viện Y dược c ổ
truyền - Phục h ồ i chức
n ă ng
Kon Tum
95-13/02/15
47.170
47.170
5.695,000
5.695,000
5.695,000
5.695 , 000
3
Đ ố i ứng dự
án Ch ă m s ó c sức kh ỏ e nh â n d â n các t ỉ nh T â y Nguy ê n giai đoạn 2
Sở Y tế
Toàn tỉnh
1003-29/12/15
197.696
9.389
11.299,000
3.390,000
54.525,000
3.390,000
(2)
Các dự á n hoàn thành sau n ă m 2020
b)
Dự á n khởi công mới tr ong giai đoạn 2016 - 2020
318.727
260.963
133.138,084
132.840,084
186.799,084
162.501,084
36.982,000
7.321,000
(1)
C á c dự á n dự kiến hoàn thành trong g iai đoạn 2016 - 2020
258.727
200.963
133.138,084
132.840,084
166.799,084
142.501,084
16.982,000
7.321,000
1
Bệnh viện
Đa khoa t ỉ nh (hạng mục: Hệ th ố ng c ấ p nước
chữa cháy ngoài nhà v à sửa chữa lò đốt rác y t ế Hoval
MZ2 )
Bệnh viện đa khoa tỉnh
Kon Tum
605-17-8/15
1.176
1.000
1.176,000
1.000,000
1.176,000
1.000,000
2
Trạm Y t ế x ã Đ ă k Pxi
Sở Y tế
Đ ă k H à
996-29/10/15
2.166
2.166
1.949,000
1.949,000
1.949,000
1.949,000
3
Trạm Y t ế xã Đ ă k Hring
S ở Y t ế
Đăk Hà
995-29/10/15
2.110
2.110
1.899,000
1.899,000
1.899,000
1.899,000
4
Đ ầu tư x â y dựng Trạm y t ế x ã Ia Đal,
huyện Ia H'Drai
Sở Y tế
Ia H'Drai
1006-01/9/16
3.795
3.795
3.415,000
3.415,000
3.415,000
3.415,000
5
Trạm y tế
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
Sở Y t ế
Ia H'Drai
1005-01/9/16
3.657
3.657
3.291,000
3.291,000
3.291,000
3.291,000
6
C ả i tạo m ở rộng
CSHT v à bổ sung trang thi ế t bị y t ế B ệ nh vi ệ n đa khoa hu yện Đă k G lei
Sở Y t ế
Đăk Glei
1002-29/10/15
13.846
13.846
12.461,000
12.461,000
12.461,000
12.461,000
7
Cổng, nhà
trực, đường bê t ô ng nội bộ Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc H ồ i
Ngọc Hồi
1299-31/10/16
1.135
1,000
1.022,000
900,000
1.022,000
900,000
8
Cải tạo, m ở rộng
cơ s ở hạ tầng v à b ổ sung thiết b ị y tế cho Trạm Y t ế x ã Tân C ảnh,
huyện Đăk T ô
Sở Y t ế
Đ ă k T ô
1314-31/10/16
1.995
1.995
1.746,000
1.746,000
1,746,000
1.746,000
9
Cải tạo, m ở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y t ế cho Trạm Y t ế x ã Vinh
Quang, thành phố Kon Tum.
Sở Y t ế
Kon Tum
1313-31/10/16
2.329
2.329
2.060,000
2.060,000
2.060,000
2.060,000
10
Trạm Y t ế x ã Ia Dom,
Huyện Ia H'Drai
Sở Y t ế
Ia H'Drai
854-19/10/2015
3.795
3 . 795
66,385
66,385
66,385
66,385
S ử dụng v ố n EU
11
Đầu tư x â y dựng
c ô ng tr ì nh Trạm Y t ế x ã Đăk Long, hu yệ n Đăk Hà
Sở Y t ế
Đ ă k Hà
854-19/10/2015
3.795
3.795
52,699
52,699
52,699
52,699
Sử dụng vốn
EU
12
Nâng c ấ p Bệnh
viện đa khoa tỉnh l ê n 750 giường bệnh (giai đ oạn I)
Bệnh viện đa khoa t ỉ nh
Kon Tum
1144-31/10/2017
99.800
99.800
88.588,000
88.588,000
88.58 8 ,000
88.588,000
13
Nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh l ê n 250
giư ờ ng bệnh
Sở Y t ế
Ngọc H ồ i
1149-31/10/2017
37.407
37.407
33.660,000
9.660,000
9.660,000
14
Trạm y tế x ã Ngọc L i nh huyện
Đăk Glei
Sở Y t ế
Đ ắ k Glei
1016-23/6/2019
5.000,00
5.000,00
5.000,000
5.000,000
5.000,000
Bổ sung
15
Đối ứng Chương tr ì nh đ ầ u tư
phát triển mạng lưới y tế cơ s ở vùng khó kh ă n
Sở Y t ế
Toàn tỉnh
3828-28/8/2019
59.775,00
2.322,00
2.322,000
2.322,000
2.322,000
16
Cải tạo, m ở rộng
cơ s ở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y t ế cho Trạm
Y t ế xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum
Sở Y t ế
Kon Tum
854-19/10/2015
2.371
2.371
2.084,000
2.084,000
2.084,000
Sử dụng vốn
EU
17
Cải tạo, m ở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y t ế xã Ngọc
Réo, huyện Đăk Hà
Sở Y t ế
Đăk Hà
854-19/10/2015
1.995
1.995
1.746,000
1.746,000
1.746,000
1.746,000
18
Cải tạo, m ở rộng
cơ sở hạ tầng và b ổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y t ế thị tr ấ n Plei
Kần, huyện Ngọc H ồ i
Sở Y t ế
Ngọc Hồi
854-19/10/2015
1.995
1.995
1.746,000
1.746,000
1.746,000
Sử dụng vốn
EU
19
Cải tạo, m ở rộng
cơ s ở hạ t ầ ng và bổ sung thi ế t bị y
tế cho Trạm Y t ế x ã Đ ă k Cấm, thành phố Kon Tum
Sở Y t ế
Kon Tum
854-19/10/2015
1.995
1.995
1.745.000
1.745.000
1.745,000
Sử dụng vốn
EU
20
Cải tạo, m ở rộng
cơ s ở hạ t ầ ng và bổ sung thi ế t bị y
tế cho Trạm Y t ế thị trấn Đ ă k Rve, huyện Kon R ẫ y
Sở Y t ế
Kon Rẫy
854-19/10/2015
1.995
1.995
1.746.000
1.746.000
1.746,000
Sử dụng v ố n EU
21
C ải tạo, mở rộng cơ s ở hạ tầng
và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Sa Bình, huyện Sa Th ầ y
Sở Y t ế
Sa Thầy
854-19/10/2015
1.995
1.995
1.745,000
1.745,000
1.745,000
1.745,000
22
Ph â n t r ạm Y tế
thôn 9, x ã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai
Sở Y t ế
Ia H'Drai
1157-31/10/2017
4.600
4.600
4.600,000
4.600,000
4.600,000
4.600,000
(2)
Các dự án hoàn thành sau n ă m 2020
60.000
60.000
20.000,000
20.000,000
20.000,000
1
Nâng cấp Bệnh
viện Y dược cổ truy ề n - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165
giường
Bệnh viện Y dược c ổ
truyền - Phục h ồ i chức
năng
Kon Tum
472-09/5/2019
60.000
60.000
20.000,000
20.000 , 000
20.000,000
Chuy ể n từ vốn
c â n đối theo t iêu ch í sang XSKT
IV.3
Lĩnh vực công và phúc lợi xã h ộ i
328.509
287.508
136.154,200
133.954,200
5.119,200
136.154,200
133.954,200
5.119,200
*
CHU Ẩ N BỊ Đ Ầ U T Ư
54.096
54.096
500,00
500,00
500,00
500,00
*
THỰC HIỆN DỰ ÁN
274.413
233.412
135.654,200
133.454,200
5.119,200
135.654,200
133.454,200
5.119,200
a)
C á c dự án
chuy ể n t iế p từ giai đoạn 2011 - 2015 sang đoạn 2016 - 2020
214.802
173.802
54.819,200
54.819,200
5.119,200
54.819,200
54.819,200
5.119,200
(1)
Các dự á n dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
214.803
173.802
54.819,200
54.819,200
5.119,200
54.819,200
54.819,200
5.119,200
1
Kho lưu tr ữ hiện vật
B ảo tàng t ổ ng hợp tỉnh
Sở V ă n hóa, Th ể thao v à Du lịch
Kon Tum
982-25/11/13
4.997
4.997
2.200,000
2.200,000
2.200,000
2.200,000
2
Nhà làm việc
và Trung tâm sản xuất chương tr ình thuộc Đ ài Phát thanh truyền hình tỉnh Kon Tum
Đài PTTH tỉnh
Kon Tum
1002-06/10/14
86.390
45.389
23.183 , 200
23.183,200
5.119,200
23.183,200
23.183,200
5.119,200
3
S â n vận động
t ỉ nh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A)
Sở V ă n hóa, Th ể
thao và Du lịch
Kon T um
1087-18/10/2018
123.416
123.416
29.436,000
29.436,000
29.436,000
29.436,000
(2)
Các dự án hoàn thành sau n ă m 2020
b)
Dự á n khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
59.610
59.610
80.835,600
78.635,000
80.835,600
78.635,000
(1)
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn
2016 - 2020
59.610
59.610
80.835,000
78.635,000
80.835,000
78.635,000
1
Đài Truyền
thanh huyện Ia H' D rai
UBND huyện Ia H'Drai
Ia H’ Drai
1038-29/10/15
5.514
5.514
5.500,000
3.300,000
5.500,000
3.300,000
2
Trưng bày bảo
t à ng ngoài trời
Sở V ă n h ó a, th ể thao v à
du lịch
Kon T um
1203-31/10/2018
19.09 6
19.096
16.980,000
16.980,000
16.980,000
16.980,000
3
Hiện đ ại hóa
trang thi ế t b ị Trung t âm sản xu ấ t chương trình phát thanh, truyền hình và hệ
thống t ổ ng kh ố ng ch ế
Đài Phát thanh và truyền h ì nh tỉnh
Kon Tum
980-28 / 9/2017
35.000
35.000
31.200,000
31.200,000
31.200,000
31.200,000
4
Phân cấp
cho các huy ệ n để đầu tư nhà văn h ó a, thể
thao huyện
Các huyện
27.155,000
27.155,000
27.155,000
27.155,000
Chi tiết tại
Phụ lục số 03
(2)
Các dự án hoàn thành sau n ă m 2020
B
DỰ PHÒNG
CHƯA PHÂN BỔ
68.406,716
68.406,716
32.745,716
32.745,716
35.661,000
Trong đó
1
Nguồn c â n đối theo
tiêu chí định mức
2
Nguồn Thu
tiền sử dụng đất
3
Ngu ồ n thu xổ
số ki ế n th iết
68.406,716
68.406,716
32.745,716
32.745,716
35.661,000
PHỤ LỤC 03
PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
T T
Đ ơn
vị
Tổng số
Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu ch í quy
định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
Phân c ấ p đ ầ u tư từ nguồn thu tiền sử dụng đ ấ t
trong cân đối
Nguồn thu XSKT
Ghi chú
Tổng
Trong đó
T ổ ng
Trong đó
Ph â n cấp cân đối theo tiêu ch í quy
định tại NQ 24/2015/NQ- HĐND
Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực
Phân cấp đầu tư các xã biên giới
Phân cấp đầu tư thực hiện QĐ 755
Phân cấp đ ầu tư các xã trọng điểm ĐBKK
Phân cấp đầu tư c á c
công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)
Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác (1)
Các khoản bổ sung mới
Trong đó
Phân cấp đầu tư các công tr ì nh
giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)
Phân cấp đầu tư nhà văn hóa ,
th ể thao huyện
H ỗ tr ợ
người c ó công
với cách mạng về nhà ở theo QĐ22
Hỗ tr ợ thực hiện CTMTQG xây dựng NTM
Đầu tư các công tr ì nh
cấp bách khác
T ổ ng số
1.668.705
1.125.795
430.350
150.000
65.000
9.998
17.000
79.160
208.600
165.687
1.687
10.000
154.000
449.300
93.610
66.455
27.155
1
Thành phố
Kon Tum
433.296
241.976
87.900
100.000
373
16.170
20.000
17.533
33
2.500
15.000
177.750
13.570
13.570
2
Huyện Đăk
Hà
118.668
86.393
37.240
400
3.500
6.850
20.000
18.403
153
3.250
15.000
19.750
12.525
5.755
6.770
3
Huyện Đăk
Tô
115.216
88.786
39.050
1.403
3.500
7.180
21.000
16.653
153
1.500
15.000
20.400
6.030
6.030
4
Huyện Tu Mơ
R ô ng
100.761
88.351
42.140
981
7.750
20.000
17.480
480
17.000
5.900
6.510
6.510
5
Huyện Ngọc
Hồi
218.812
132.652
36.020
25.000
25.000
434
3.500
6.630
20.000
16.068
68
1.000
15.000
80.600
5.560
5.560
6
Huyện Đăk
Glei
130.286
108.946
44.550
15.000
2.000
3.800
8.190
20.000
15.406
406
15.000
7.500
13.840
6.880
6.960
7
Huyện Sa Thầy
134.850
98.400
41.520
10.000
1.130
1.700
7.640
20.000
16.410
160
1.250
15.000
23.300
13.150
6.410
6.740
8
Huyện Ia H'Drai
146.066
96.866
31.740
15.000
1.685
5.840
27.600
15.001
1
15.000
44.300
4.900
4.900
9
Huyện Kon R ẫ y
87.606
74.821
31.740
601
1.000
5.840
20.000
15.640
140
500
15.000
1.200
11.585
4.900
6.685
10
Huyện Kon
Plong
183.144
108.604
38.450
25.000
991
7.070
20.000
17.093
93
17.000
68.600
5.940
5.940
Ghi chú:
(1) Đ ã bao gồm
1.000 triệu đồng tiền thưởng Chương tr ình MTQG xây dựng
nông thôn mới và 7.600 triệu đồng hỗ trợ xây dựng đường và điện vào thôn 1 x ã
Ia Tơi đã được Thường trực Hội đồng nhân dân
t ỉnh thống nhất chủ trương
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm Nghị quyết số 45/20 1 9/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Kon
Tum)
ĐVT :
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Chủ
đầu tư
Đ ịa điểm xây dựng
Năng
lực thiết kế
Thời
gian khởi công - hoàn thành
Quyết
định đầu tư
K ế
hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020
Ghi
chú
Số
QĐ, ngày tháng năm
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó: NSĐP
Tổng
mức đầu tư
Trong
đó: NSĐP
Tổng
số
Trong
đó: Thanh toán nợ XDCB
T ỔNG SỐ
395.872
81.277
166.871
164.945
15.000
PHÂN
BỔ CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN
395.872
81.277
159.736
157.810
15.000
I
Ngu ồn
thu t ừ việc chuy ển
nhượng CSHT tạ i Khu kinh t ế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp
nước sinh hoạt th ị trấn Đăk Tô
24.083
24.083
22.475
21.075
-
Nâng cấp đường D8 Khu I, Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Bờ Y
Ban
quản l ý Khu kinh tế tỉnh
Ngọc
Hồi
2016-
504-12/5/2016
9.102
9.102
8.992
8.992
-
Tuyến đường liên khối (từ khối 1 đi
khối 7) thị trấn Đăk Tô
UBND
huyện Đăk Tô
Đăk
Tô
2017-
603-28/06/2017
14.981
14.981
13.483
12.083
II
Nguồn vượt thu thuế XNK tại cửa
khẩu
3.418
2.550
3.076
2.550
-
Khắc phục, sửa chữa đường nội bộ Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc t ế Bờ Y
Ban
quản l ý khu kinh tế tỉnh
Ngọc
Hồi
2017-
2667-28/10/2016
3.418
2.550
3.076
2.550
Đang trình chủ trương
Ill
Ph í s ử
dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế c ửa khẩu quốc tế Bờ Y
250.000
60.600
60.600
15.000
-
Đường lên cột mốc biên giới Việt
Nam - Lào - Campuchia
Ban
quản lý khu kinh tế t ỉnh
Ngọc
Hồi
2010-
153-11/11/09
250.000
60.600
60.600
15.000
IV
Nguồn thu để lại của các đ ơn
vị sự nghiệp công lập
118.371
54.644
29.448
29.448
1
Nguồn khai thác trích dư ỡng nhựa thông các năm 2010, 2011, 2012, 2013
1.716
1.716
1.608
1.608
-
B ể nước phòng cháy,
chữa cháy của BQL rừng phòng hộ Đăk Hà
Ban
quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà
Đăk
Hà
2016-2020
349-05/4/2016
622
622
622
622
-
Sửa chữa nhà làm việc BQL rừng
phòng hộ Đăk Nhoong
Ban
quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong
Đăk
Glei
2016-2020
78-09/06/2017
1.094
1.094
986
986
Đang trình chủ trương
2
Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng
đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình
1.128
1.128
1.040
1.040
-
Hệ thống quan trắc nước thải tự động
tại nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Hòa Bình - giai đoạn 1
Công
ty đầu tư và phát triển hạ tầng Khu kinh tế
Kon
Tum
2017-
145-06/03/2017
1.128
1.128
1.040
1.040
Đang tr ình chủ
trương
3
Nguồn thu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh
115.527
51.800
26.800
26.800
-
Nhà cầu nối giữa khoa khám bệnh với
Khu điều trị của Bệnh viện đa khoa t ỉnh
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
Kon
Tum
2017-
842-02/8/2016
1.800
1.800
1.600
1.600
-
Mua sắm trang thiết bị y tế đ ể
nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh
viện hạng I quy mô 750 giường bệnh
Bệnh
viện đa khoa t ỉnh
Kon
Tum
2019-
41/NQ-HĐND,
24/9/2019
113.727
50.000
25.200
25.200
V
Nguồn
thu tiền quyền sử dụng rừng
500.177
44.137
44.137
-
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách
huyện Ia H'Drai đ ể đầu tư 3 công
trình Trụ Sở HĐND-UBND 3 xã Ia Dal, Ia Dom và Ia Tơi
UBND
huyện Ia H'Drai
Ia H’Drai
2017-
9.843
9.843
-
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách
huyện Kon Plong đ ể đầu tư hệ thống cấp nước khu quy hoạch
rau hoa xứ lạnh
UBND
huyện Kon Plong
Kon
Plong
939
939
-
Đường từ Sê San 3 đi QL 14C huyện
Sa Thầy
UBND
huyện Sa Thầy
Ia H'Drai
1159-29/9/09
500.177
27.358
27.358
-
Hỗ trợ ngân sách huyện Sa Thầy thực
hiện các dự án cấp bách
UBND
huyện Sa Thầy
Sa
Thầy
5.997
5.997
*
DỰ
PHÒNG
7.135
7.135
PHỤ LỤC 05
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/20 19/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân t ỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Chương trình/Dự án
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đ ã phân
bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 c ủ a
HĐND tỉnh
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều ch ỉ nh,
bổ sung
Ghi c hú
T ổ ng 02 CTMTQG
Trong đó
T ổ ng 02 CTMTQG
Trong đó
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
T ổ ng
Vốn ĐTPT
Vốn sự nghiệp
Tổng
Vốn ĐTPT
Vốn sự nghiệp
T ổ ng
Vốn ĐTPT
Vốn sự nghiệp
Tổng
Vốn ĐTPT
Vốn sự nghiệp
T ổ ng
Vốn ĐTPT
Vốn sự nghiệp
Tổng
Vốn ĐTPT
Vốn sự nghiệp
tổng số
2.057.175
1.558.395
498.780
918.900
709.800
209.100
1.138.275
848.595
289.680
2.198.983
1.679.867
519.116
920.700
709.800
210.900
1.278.283
970.067
308.216
I
Dự phòng
150.539
150.539
65.680
65.680
84.859
84.859
II
Ph â n
bổ chi tiết
1.906.636
1.407.856
498.780
853.220
644.120
209.100
1.053.416
763.736
289.680
2.198.983
1.679.867
519.116
920.700
709.800
210.900
1.278.283
970.067
308.216
II .1
Cấp t ỉ nh
65.268
65.268
25.966
25.966
39.302
39.302
57.660
3.180
54.480
22.079
3.180
18.899
35.581
35.581
(1)
Các sở,
ban, ngành
65.268
65.268
25.966
25.966
39.302
39.302
54.480
54.480
18.899
18.899
35.581
35.581
(2)
Hỗ tr ợ phát
triển hợp tác xã (QĐ 461/Q Đ -TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ng à y
15/12/2014)
3.180
3.180
3.180
3.180
II .2
Cấp huyện
1.841.368
1.407.856
433.512
827.254
644.120
183.134
1.014.114
763.736
250.378
2.141.323
1.676.687
464.636
898.621
706.620
192.001
1.242.702
970.067
272.635
(1)
Thực hiện
Đ ề án hỗ trợ thôn của các xã đặc biệt khó khăn khu vực
biên giới (QĐ 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)
60.000
60.000
60.000
60.000
1
Huyện Đ ă k Glei
20.886
20.886
20.886
20.886
2
Huyện Sa Thầy
18.228
18.228
18.228
18.228
3
Huyện Ia H'Drai
20.886
20.886
20.886
20.886
(2)
Các hoạt
động/dự án của chương trình
1.841.368
1.407.856
433.512
827.254
644.120
183.134
1.014.114
763.736
250.378
2.078.823
1.614.187
464.636
836.121
644.120
192.001
1.242.702
970.067
272.635
1
Huyện Đăk
Glei
277.147
214.219
62.928
117.051
90.725
26.326
160.096
123.494
36.602
283.212
218.980
64.233
117.051
90.725
26.326
166.162
128.255
37.907
2
Huyện Đăk
Hà
120.924
94.160
26.764
80.030
64.504
15.526
40.894
29.656
11.238
125.034
96.943
28.091
81.030
64.504
16.526
44.004
32.439
11.565
3
Huyện Đăk
Tô
98.321
74.869
23.452
67.029
52.178
14.851
31.292
22.691
8.601
101.472
77.099
24.373
67.529
52.178
15.351
33.943
24.921
9.022
4
Huyện Ia H'Drai
63.953
48.683
15.269
45.020
34.894
10.125
18.933
13.789
5.144
152.224
119.154
33.069
45.620
34.894
10.725
106.604
84.260
22.344
5
Huyện Kon Plông
322.411
242.664
79.747
99.043
76.767
22.276
223.368
165.897
57.471
380.000
300.037
79.962
99.043
76.767
22.276
280.957
223.270
57.687
6
Huyện Kon Rẫy
170.939
132.784
38.154
60.026
46.526
13.500
110.912
86.258
24.654
176.187
135.241
40.946
62.298
46.526
15.772
113.889
88.715
25.174
7
Huyện Ngọc
Hồi
110.058
84.205
25.853
78.934
61.181
17.753
31.124
23.024
8.100
113.166
86.224
26.942
79.434
61.181
18.253
33.732
25.043
8.689
8
Huyện Sa Thầy
241.676
187.577
54.100
102.044
79.094
22.951
139.632
108.483
31.149
246.790
191.064
55.727
102.544
79.094
23.451
144.246
111.970
32.276
9
Huyện Tu Mơ Rông
373.334
281.782
91.553
135.059
104.683
30.376
238.276
177.099
61.177
433.308
341.267
92.042
135.059
104.683
30.376
298.250
236.584
61.666
10
Thành phố
Kon Tum
62.605
46.913
15.692
43.018
33.568
9.450
19.587
13.345
6.242
67.430
48.178
19.252
46.514
33.568
12.946
20.916
14.610
6.306
(3)
Hỗ trợ
phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ng à y
15/12/2014)
2.500
2.500
2.500
2.500
1
Huyện Đăk
Hà
750
750
750
750
2
Huyện Đăk
Tô
250
250
250
250
3
Huyện Kon
Plông
500
500
500
500
4
Huyện Ngọc
Hồi
250
250
250
250
5
Thành phố
Kon Tum
750
750
750
750
PHỤ LỤC 06
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/20 19/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân t ỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Chương
trình/Dự án
K ế
hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết
số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
Kế
hoạch v ốn giai đoạn 2016-2020 điều ch ỉnh, bổ sung
Tăng
(+)/Giảm ( -)
Ghi
chú
Tổng
Vốn
ĐTPT
Vốn
sự nghiệp
Tổng
Vốn
ĐTPT
Vốn
sự nghiệp
Tổng
Vốn
ĐTPT
Vốn
sự nghiệp
TỔNG
SỐ
918.900
709.800
209.100
920.700
709.800
210.900
1.800
1.800
I
Dự phòng
65.680
65.680
-65.680
-65.680
II
Phân bổ chi tiết
853.220
644.120
209.100
920.700
709.800
210.900
67.480
65.680
1.800
II .1
Cấp tỉnh
25.966
25.966
22.079
3.180
18.899
-3.887
3.180
-7.067
(1)
Các s ở, ban, ngành
25.966
25.966
18.899
18.899
-7.067
-7.067
(2)
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (Q Đ
461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)
3.180
3.180
3.180
3.180
II.2
Cấp huyện
827.254
644.120
183.134
898.621
706.620
192.001
71.367
62.500
8.867
(1)
Thực hiện Đề án hỗ trợ thôn của
các x ã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới (QĐ
1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)
60.000
60.000
60.000
60.000
1
Huyện Đăk Glei
20.886
20.886
20.886
20.886
2
Huyện Sa Th ầy
18.228
18.228
18.228
18.228
3
Huyện Ia H'Drai
20.886
20.886
20.886
20.886
(2)
Các hoạt động/dự án của chương
tr ình
827.254
644.120
183.134
836.121
644.120
192.001
8.867
8.867
1
Huyện Đăk Glei
117.051
90.725
26.326
117.051
90.725
26.326
2
Huyện Đăk Hà
80.030
64.504
15.526
81.030
64.504
16.526
1.000
1.000
3
Huyện Đăk Tô
67.029
52.178
14.851
67.529
52.178
15.351
500
500
4
Huyện Ia H'Drai
45.020
34.894
10.125
45.620
34.894
10.725
600
600
5
Huyện Kon Plông
99.043
76.767
22.276
99.043
76.767
22.276
6
Huyện Kon R ẫy
60.026
46.526
13.500
62.298
46.526
15.772
2.271
2.271
7
Huyện Ngọc Hồi
78.934
61.181
17.753
79.434
61.181
18.253
500
500
8
Huyện Sa Thầy
102.044
79.094
22.951
102.544
79.094
23.451
500
500
9
Huyện Tu Mơ Rông
135.059
104.683
30.376
135.059
104.683
30.376
10
Thành phố Kon Tum
43.018
33.568
9.450
46.514
33.568
12.946
3.496
3.496
(3)
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ
461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)
2.500
2.500
2.500
2.500
1
Huyện Đăk Hà
750
750
750
750
2
Huyện Đăk Tô
250
250
250
250
3
Huyện Kon Plông
500
500
500
500
4
Huyện Ngọc Hồi
250
250
250
250
5
Thành phố Kon Tum
750
750
750
750
PHỤ LỤC 07
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/20 19/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân t ỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Chương
trình/dự án
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung
Tăng
(+)/giảm (-)
Ghi
chú
Tổng
Vốn
ĐTPT
Vốn
sự nghiệp
Tổng
Vốn
ĐTPT (*)
Vốn
sự nghiệp
Tổng
Vốn
ĐTPT
Vốn
sự nghi ệp
TỔNG
CỘNG
1.138.275
848.595
289.680
1.278.283
970.067
308.216
140.008
121.472
18.536
I
Dự phòng
84.859
84.859
-84.859
-84.859
II
Phân b ổ chi tiết
1.053.416
763.736
289.680
1.278.283
970.067
308.216
224.867
206.331
18.536
II .1
Cấp t ỉnh
39.302
39.302
35.581
35.581
-3.721
-3.721
II.2
Cấp huyện, thành phố
1.014.114
763.736
250.378
1.242.702
970.067
272.635
228.588
206.331
22.257
1
Huyện Đăk Glei
160.096
123.494
36.602
166.162
128.255
37.907
6.066
4.761
1.305
2
Huyện Đăk H à
40.894
29.656
11.238
44.004
32.439
11.565
3.110
2.783
327
3
Huyện Đăk Tô
31.292
22.691
8.601
33.943
24.921
9.022
2.651
2.230
421
4
Huyện Ia
H'Drai
18.933
13.789
5.144
106.604
84.260
22.344
87.671
70.471
17.200
5
Huyện Kon
Plông
223.368
165.897
57.471
280.957
223.270
57.687
57.589
57.373
216
6
Huyện Kon Rẫy
110.912
86.258
24.654
113.889
88.715
25.174
2.977
2.457
520
7
Huyện Ngọc Hồi
31.124
23.024
8.100
33.732
25.043
8.689
2.608
2.019
589
8
Huyện Sa Thầy
139.632
108.483
31.149
144.246
111.970
32.276
4.614
3.487
1.127
9
Huyện Tu
Mơ Rông
238.276
177.099
61.177
298.250
236.584
61.666
59.974
59.485
489
10
Thành phố Kon Tum
19.587
13.345
6.242
20.916
14.610
6.306
1.329
1.265
64
Ghi chú:
(*) Bao gồm 40.744 đồng bổ sung thu hồi
vốn ứng trước theo Nghị quyết số 86/2019/QH14, 87/2019/QH14 của Quốc hội.
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
1.500
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng