Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
186/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành:
10/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 186/NQ-HĐND
Thái
Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh
Thái Nguyên năm 2020, cụ thể như sau:
STT
Nội
dung
Số
tiền (đồng)
I
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
15.623.214.047.094
II
Tổng thu ngân sách địa phương
29.150.669.780.890
1
Thu ngân sách cấp tỉnh
17.220.468.851.038
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
3.782.074.557.581
2
Thu ngân sách cấp huyện
9.883.563.626.543
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
4.918.463.860.654
3
Thu ngân sách cấp xã
2.046.637.303.309
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách
cấp huyện
1.734.851.875.302
III
Tổng chi ngân sách địa phương
28.806.992.985.616
1
Chi ngân sách cấp tỉnh
17.217.701.085.255
Trong đó: Chi bổ sung cho ngân
sách cấp huyện
4.918.463.860.654
2
Chi ngân sách cấp huyện
9.600.186.936.107
Trong đó: Chi bổ sung cho ngân
sách cấp xã
1.734.851.875.302
3
Chi ngân sách cấp xã
1.989.104.964.254
IV
Kết dư ngân sách địa phươ ng
343.676.795.274
1
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
2.767.765.783
2
Kết dư ngân sách cấp huyện
283.376.690.436
3
Kết dư ngân sách cấp xã
57.532.339.055
Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020
(2.767.765.783 đồng), trong đó: 50% được trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính của
tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2021 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập
dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2021 đúng mục
đích.
(Có
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh gi ám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua
ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nh ân dân t ỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
Quyết
toán
Trong
đó
So
sánh (%)
Thu
ngân sách TW
Thu
ngân sách địa phương
A
B
1
2
3
4
5=2/1
A
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
15.555.000
15.623.214
2.923.356
12.699.858
100,4
I
Thu nội địa
12.355.000
13.117.830
508.369
12.609.462
106,2
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung
ương quản lý
1.140.000
1.131.447
1.131.447
99,2
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương quản lý
56.000
54.815
54.815
97,9
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
4.280.000
4.373.413
4.373.413
102,2
4
Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc
doanh
1.560.000
1.551.303
37
1.551.265
99,4
5
Lệ phí trước bạ
465.000
419.088
419.088
90,1
6
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
17.000
19.613
19.613
115,4
7
Thuế thu nhập cá nhân
1.101.000
1.198.171
1.198.171
108,8
8
Thuế bảo vệ môi trường
460.000
500.071
292.478
207.593
108,7
9
Thu phí và lệ phí
250.000
208.800
23.052
185.748
83,5
10
Thu tiền sử dụng đất
1.780.000
2.390.128
2.390.128
134,3
11
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
650.000
834.919
834.919
128,4
12
Thu khác của ngân sách
250.000
214.674
91.588
123.086
85,9
13
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
330.000
199.799
101.213
98.586
60,5
14
Thu tại xã
4.000
6.129
6.129
153,2
15
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
12.000
15.460
15.460
128,8
II
Thu Hải quan
3.200.000
2.414.988
2.414.988
75,5
III
Thu viện trợ
338
338
IV
Các khoản huy động đóng góp
90.058
90.058
B
Vay của Ngân sách địa phương
454.600
150.019
150.019
33,0
C
Thu chuyển giao ngân sách
10.798.962
292.834
10.506.128
I
Thu bổ sung t ừ ngân sách cấp trên
10.435.390
10.435.390
1
Bổ sung cân đối
5.672.935
5.672.935
2
Bổ sung có mục tiêu
4.762.455
4.762.455
II
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
363.572
292.834
70.738
D
Thu chuyển nguồn
236.587
5.496.845
5.496.845
2323,4
E
Thu kết dư ngân sách
297.821
297.821
Tổng
cộng (A+B+C+D+E):
32.366.860
3.216.190
29.150.670
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nh ân dân t ỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh quyết toán/dự toán (%)
Tổng số
Khu vực DNNN
Khu vực ĐTNN
Khu vực TNNQD
Các khoản thu khác
Tổng số
Khu vực DNNN
Khu vực ĐTNN
Khu vực TNNQD
Các khoản thu khác
Tổng số
Khu vực DNNN
Khu vực ĐTNN
Khu vực TNN QD
Các khoản thu khác
A
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
15.555.000
1.196.000
4.280.000
1.560.000
8.519.000
15.623.214
1.186.261
4.373.413
1.551.303
8.512.237
100,4
99,2
102,2
99,4
99,9
I
Các khoản
thu từ thuế
11.814.000
1.196.000
4.280.000
1.560.000
4.778.000
11.243.201
1.186.261
4.373.413
1.551.303
4.132.224
95,2
99,2
102,2
99,4
86,5
1
Thuế giá trị
gia tăng
4.304.500
680.000
65.000
740.000
2.819.500
3.152.797
609.416
66.863
797.818
1.678.700
73,2
89,6
102,9
107,8
a
Thuế
GTGT hàng sản xuất trong nước
1.485.000
680.000
65.000
740.000
1.474.097
609.416
66.863
797.818
99,3
89,6
102,9
107,8
b
Thuế
GTGT hàng nhập khẩu
2.819.500
2.819.500
1.678.700
1.678.700
59,5
59,5
1
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
15.000
15.000
11.481
11.475
6
76,5
76,5
2
Thuế xuất
khẩu
260.000
260.000
681.258
681.258
262,0
262,0
3
Thuế nhập
khẩu
115.000
115.000
46.527
46.527
40,5
40,5
4
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
4.823.700
239.000
4.214.700
370.000
4.951.719
282.526
4.306.382
362.811
102,7
118,2
5
Thuế tài
nguyên
712.300
277.000
300
435.000
673.686
294.319
168
379.199
94,6
106,3
6
Thuế thu nhập
người có thu nhập cao
1.101.000
1.101.000
1.198.171
1.198.171
108,8
108,8
7
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
17.000
17.000
19.613
19.613
115,4
115,4
8
Thuế bảo vệ
môi trường
465.500
465.500
507.950
507.950
109,1
109,1
II
Các khoản
phí, lệ phí
715.000
715.000
627.888
627.888
87,8
87,8
1
Lệ phí trước
bạ
465.000
465.000
419.088
419.088
90,1
90,1
2
Các khoản
phí, lệ phí
250.000
250.000
208.800
208.800
83,5
83,5
III
Các khoản
thu khác còn lại
3.026.000
3.026.000
3.661.729
3.661.729
121,0
121,0
1
Thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước
650.000
650.000
834.919
834.919
128,4
128,4
2
Thu cấp quyền
sử dụng đất
1.780.000
1.780.000
2.390.128
2.390.128
134,3
134,3
3
Thu tại xã
4.000
4.000
6.129
6.129
153,2
153,2
4
Thu khác
250.000
250.000
215.294
215.294
86,1
86,1
5
Thu từ nguồn
xổ số kiến thiết
12.000
12.000
15.460
15.460
128,8
128,8
6
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
330.000
330.000
199.799
199.799
60,5
60,5
IV
Các khoản
huy động, đóng góp
90.058
90.058
V
Thu Viện
tr ợ
338
338
B
Thu NSĐP
được h ưở ng theo phân cấp
11.899.980
1.196.000
4.280.000
1.560.000
4.863.980
12.699.858
1.186.261
4.373.413
1.551.265
5.588.918
106,7
99,2
102,2
99,4
114,9
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nh ân dân t ỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3 =2/1
Tổng
chi ngân sách địa phương (A+B+C):
16.183.049
28.806.993
178,0
A
Chi cân đối ngân sách
16.183.049
21.790.106
134,6
I
Chi đầu tư phát triển
5.341.162
6.105.495
114,3
1
Chi xây dựng cơ bản tập trung
855.381
1.440.609
168,4
2
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
1.780.000
1.987.403
111,7
Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất
78.150
158.067
202,3
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
12.000
10.466
87,2
4
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
454.600
99.191
21,8
5
Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước
KP GPMB nhà đầu tư
523.710
623.437
119,0
6
Chi bổ sung điều lệ cho các quỹ
19.000
19.000
100,0
7
Chi Đầu tư khác
554.500
532.500
96,0
Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay
NHPT
36.000
36.000
100,0
- Chi trả công ty CPĐT phát triển
Yên Bình
300.000
250.000
83,3
- Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho
các công ty thuộc Tập đoàn Samsung
50.000
50.000
100,0
- Chi hỗ trợ các địa phương mua
xi măng
103.500
133.500
129,0
- Hỗ trợ các huyện thực hiện KL
của BTV Tỉnh ủy
65.000
63.000
96,9
8
Chi chương trình MTQG, chương trình
mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác
1.141.971
1.392.890
122,0
-
Nguồn Trái phiếu Chính phủ
113.150
-
Hỗ trợ khác
708.988
723.362
102,0
-
Dự phòng ngân sách Trung ương
0
112.114
-
Chương trình mục tiêu quốc gia
nông thôn mới
360.910
377.993
104,7
-
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo
72.073
66.271
91,9
II
Chi thường xuyên
8.925.694
9.066.535
101,6
1
Chi quốc phòng, an ninh
307.516
322.282
104,8
2
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.786.063
3.539.686
93,5
3
Chi Khoa học và công nghệ
49.177
44.943
91,4
4
Chi Y tế, dân số và gia đình
859.811
877.318
102,0
5
Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể
thao
174.258
220.053
126,3
6
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
80.613
78.819
97,8
7
Chi các hoạt động kinh tế
1.087.066
1.086.516
99,9
8
Chi Bảo vệ môi trường
298.125
287.851
96,6
9
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN,
đảng, đoàn thể
1.737.946
1.862.763
107,2
10
Chi Bảo đảm xã hội
435.220
637.143
146,4
11
Chi khác ngân sách
109.899
109.163
99,3
III
Dự phòng ngân sách
341 . 160
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,0
V
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
19.800
8.018
40,5
VI
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện
cải cách tiền lương
1.554.233
6.609.059
425,2
B
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
6.653.316
1
Bổ sung cân đối
3.545.378
2
Bổ sung có mục tiêu
3.107.938
C
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
363.572
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nh ân dân t ỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
N ội dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
1
2
3=2/1
A
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
15.555.000
15.623.214
100,4
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
12.355.000
13.117.830
106,2
2
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
3.200.000
2.414.988
75,5
3
Thu viện trợ
338
4
Các khoản huy động, đóng góp
90.058
B
Thu ngân sách địa phương
15.728.449
29.150.670
185,3
1
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
11.899.980
12.699.858
106,7
-
Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng
11.899.980
12.609.462
106,0
-
Thu viện trợ
338
-
Các khoản huy động đóng góp
90.058
2
Thu chuyển giao ngân sách các cấp
3.591.882
10.506.128
292,5
-
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
10.435.390
+
Bổ sung cân đ ối
2.127.557
5.672.935
266,6
+
Bổ sung có mục tiêu
1.464.325
4.762.455
325,2
-
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
70.738
3
Thu chuyển nguồn
236.587
5.496.845
4
Kết dư ngân sách
297.821
5
Thu vay của ngân sách địa phương
150.019
C
Chi ngân sách địa phương
16.183.049
28.806.993
178
1
Chi đầu tư phát triển
5.341.162
6.105.495
114,3
2
Chi thường xuyên
8.925.694
9.066.535
101,6
3
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,0
4
Chi dự phòng
341.160
5
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện
cải cách tiền lương
1.554.233
6.609.059
425,2
6
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
6.653.316
7
Chi nộp ngân sách cấp trên
363.572
8
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
19.800
8.018
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nh ân dân t ỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán giao năm 2020
Trong đó
Quyết toán
Trong đó
Cấp tỉnh
Trong đó
Cấp huyện
Trong đ ó
Cấp t ỉ nh
Trong đó
Cấp huyện
Trong đó
VĐT
VSN
VĐT
VSN
VĐT
VSN
VĐT
VSN
Tổng số
1.460.825
899.696
691.073
208.623
561.129
450.898
110.231
1.709.345
1.151.623
944.290
207.334
557.722
448.600
83.282
A
Chi Ch ươn g
trình mục tiêu quốc gia
574.998
61.322
3.673
57.649
513.676
429.310
84.366
584.637
61.302
4.211
57.091
523.335
440.053
83.282
1
Chương
trình mục tiêu quốc gia gi ả m nghèo
106.288
5.435
5.435
100.853
72.073
28.780
100.399
5.415
5.415
94.984
66.271
28.713
2
Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
468.710
55.887
3.673
52.214
412.823
357.237
55.586
484.238
55.887
4.211
51.676
428.351
373.782
54.569
B
Bổ sung
có mục ti ê u các chương trình, dự án
885.827
838.374
687.400
150.974
47.453
21.588
25.865
1.124.708
1.090.321
940.079
150.243
34.387
8.547
1
Vốn xây
dựng cơ bản
708.988
687.400
687.400
21.588
21.588
952.906
944.359
940.079
4.280
8.547
8.547
*
Vốn nước
ngoài
452.900
452.900
452.900
462.460
462.460
458.180
4.280
*
Vốn trái
phiếu Chính ph ủ
18.100
18.100
18.100
113.150
107.896
107.896
5.254
5.254
*
Vốn trong
nước
237.988
234.500
234.500
3.488
3.488
377.296
374.003
374.003
3.293
3.293
1
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
7.001
7.001
7.001
8.100
8.100
8.100
2
Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh t ế nông nghiệp và phòng chống gi ả m nhẹ
thiên tai, ổ n đ ị nh đời sống dân cư
1.998
1.998
1.998
25.053
25.053
25.053
3
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
7.370
7.370
7.370
7.370
7.370
7.370
4
Các chương
trình, mục tiêu, dự án khác
3.488
3.488
3.488
3.293
3.293
3.293
5
Chương
trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thi ể u số,
vùng khó khăn
4.372
4.372
4.372
5.725
5.725
5.725
6
Chương
trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
1.717
1.717
1.717
1.717
1.717
1.717
7
Chương
trình m ụ c tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
128.203
128.203
128.203
149.321
149.321
149.321
8
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các đ ị a phương
1.191
1.191
1.191
9
Chương
trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
21.493
21.493
21.493
21.493
21.493
21.493
10
Chương trình
mục tiêu công ngh ệ thông tin
8.218
8.218
8.218
8.314
8.314
8.314
11
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đ ả o
12
Chương trình
mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế c ử a khẩu,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứ ng dụng
công nghệ cao
33.571
33.571
33.571
33.571
33.571
33.571
13
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
6.033
6.033
6.033
33
33
33
14
Chương
trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội khu căn cứ cách mạng
15
Vốn dự
phòng ngân sách Trung ương
14.524
14.524
14.524
112.114
112.114
112.114
II
Vốn sự
nghiệp
176.839
150.974
150.974
25.865
25.865
171.803
145.963
145.963
25.840
25.840
*
Vốn ngoài
nước
4.400
4.400
4.400
4.280
4.280
4.280
*
Vốn tr ong nước
172.439
146.574
146.574
25.865
25.865
167.523
141.683
141.683
25.840
25.840
1
Hỗ trợ các
hội văn học nghệ thuật
550
550
550
550
550
550
2
Hỗ trợ các
hội nhà báo
115
115
115
115
115
115
3
Hỗ trợ thực
hiện một số đề án, dự án khoa học c ô ng nghệ
520
520
520
520
520
520
4
Hỗ trợ Hội
liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
228
228
228
228
228
228
5
Chính sách
trợ giúp pháp lý
2.937
2.937
2.937
2.752
2.752
2.752
6
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đ ả m bảo trật tự an toàn giao thông
32.991
28.041
28.041
4.950
4.950
32.989
28.039
28.039
4.950
4.950
7
Kinh phí Quản
lý bảo trì đường bộ
46.135
40.000
40.000
6.135
6.135
45.990
39.855
39.855
6.135
6.135
8
Chương
trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
8.755
8.755
8.755
4.913
4.913
4.913
9
Chương
trình mục tiêu giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
25.000
25.000
25.000
25.000
25.000
25.000
10
Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
6.640
6.640
6.640
6.353
6.353
6.353
11
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
7.175
7.175
7.175
6.917
6.917
6.917
12
Chương
trình mục tiêu phòng đảm b ả o trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa
cháy, chống tội phạm và ma túy
2.810
910
910
1.900
1.900
2.781
906
906
1.875
1.875
13
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
18.800
18.800
18.800
18.692
18.692
18.692
14
Kinh phí hỗ
trợ an ninh quốc phòng
12.880
12.880
12.880
12.880
12.880
12.880
15
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
2.603
2.603
2.603
2.568
2.568
2.568
16
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đ ổ i khí hậu và tăng trư ở ng xanh
300
300
300
300
300
300
17
Chương trình
mục tiêu công nghệ thông tin
2.500
2.500
2.500
2.486
2.486
2.486
18
Dự án hoàn
thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
500
500
500
500
500
500
19
Chương trình
mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổ n định
đời sống dân cư
1.000
1.000
1.000
990
990
990
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nh ân dân t ỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
Ngân sách cấp tỉnh
I
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
12.184.872
17.220.469
141,3
1
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
8.592.990
8.628.983
100,4
-
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
8.592.990
8.619.425
100,3
-
Thu viện trợ
338
-
Các khoản huy động, đóng góp
9.220
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ươ ng
3.591.882
3.842.755
107,0
3
Thu vay của ngân sách địa phương
150.019
4
Thu k ết dư
1.014
5
Thu chuyển nguồn
4.597.697
II
Chi ngân sách cấp tỉnh
12.639.472
17.217.701
136,2
1
Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh
9.002.541
12.006.403
133,4
2
Chi bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh
3.566.931
4.839.159
135,7
-
Bổ sung cân đối
2.819.720
2.819.720
100,0
-
Bổ sung có mục tiêu
747.211
2.019.439
270,3
3
Phí bảo vệ môi trường khai thác
khoáng sản cấp trả huyện
70.000
79.305
113,3
4
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
292.834
B
Ngân sách huyện, thành phố, thị
xã thuộc tỉnh
I
N guồn thu ngân sách huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉn h
7.180.508
10.195.349
142,0
1
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
3.306.990
4.070.875
123,1
-
Ngân sách địa phương được hưởng
theo tỷ lệ phân cấp
3.306.990
3.990.036
120,7
-
Các khoản huy động, đóng góp
80.838
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
3.566.931
4.839.159
135,7
-
Bổ sung cân đối
2.819.720
2.819.720
100,0
-
Bổ sung có mục tiêu
747.211
2.019.439
270,3
3
Phí bảo vệ môi trường khai thác
khoáng sản ngân sách tỉnh cấp trả
70.000
79.305
113,3
4
Thu kết dư
296.806
5
Thu chuyển nguồn
236.587
899.147
380,0
6
Thu bổ sung ngân sách cấp dưới nộp
10.057
II
Chi ngân sách huyện, thành phố,
thị xã thuộc tỉnh
7.180.508
9.854.440
137,2
PHỤ LỤC VII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nh ân dân t ỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Đơn
vị
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh quyết toán/ dự toán (%)
Tổng
số
Bao
gồm
Tổng
số
Bao
gồm
Bổ
sung cân đối
Bổ
sung có mục tiêu
Bổ
sung cân đối
Bổ
sung có mục tiêu
A
B
1
2
3
4
5
6
7=4/1
Tổng
số
3.566.931
2.819.720
747.211
4.918.464
2.819.720
2.098.744
138
1
Thành phố Thái Nguyên
152.481
93.925
58.556
233.475
93.925
139.550
153
2
Thành phố Sông Công
150.358
128.100
22.258
219.391
128.100
91.291
146
3
Thị xã Phổ Yên
333.207
288.902
44.305
515.688
288.902
226.786
155
4
Huyện Đại Từ
627.633
489.742
137.891
865.125
489.742
375.383
138
5
Huyện Định Hóa
563.418
450.412
113.006
744.879
450.412
294.467
132
6
Huyện Đồng Hỷ
400.014
314.783
85.231
534.752
314.783
219.969
134
7
Huyện Phú Bình
479.531
389.477
90.054
628.083
389.477
238.606
131
8
Huyện Phú Lương
392.507
299.127
93.380
525.652
299.127
226.525
134
9
Huyện Võ Nhai
467.782
365.252
102.530
651.418
365.252
286.166
139
PHỤ LỤC VIII
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nh ân dân t ỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Phần thu
Tổng số
Thu NS tỉnh
Thu NS huyện
Thu NS xã
STT
Phần chi
Tổng số
Chi NS tỉnh
Chi NS huyện
Chi NS xã
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng số thu
29.150.670
17.220.469
9.883.564
2.046.637
Tổng số chi
28.806.993
17.217.701
9.600.187
1.989.105
A
Các khoản
thu
A
Tổng số
chi cân đối ngân sách
21.790.106
12.006.403
7.804.655
1.979.048
1
Các khoản
thu ngân sách địa phương hư ở ng
12.699.858
8.628.983
3.855.075
215.800
1
Chi đầu tư
phát triển
6.105.495,02
3.265.267
2.126.110
714.118
2
Thu kết dư
năm trước
297.821
1.014
242.673
54.134
2
Chi thường
xuyên
9.066.534,63
3.059.854
4.816.273
1.190.407
3
Thu chuyển
nguồn từ năm trước sang
5.496.845
4.597.697
857.295
41.852
3
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
4
Thu vay
150.019
150.019
4
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
6.609.059
5.680.282
854.254
74.523
5
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
10.435.390
3.782.075
4.918.464
1.734.852
5
Chi trả lãi
vay
8.017,62
8.018
Tr.đó: - Bổ
sung cân đối ngân sách
5.672.935
2.127.557
2.819.720
725.658
B
Chi chuyển
giao ngân sách
7.016.887
5.211.298
1.795.532
10.057
- Bổ sung
có mục tiêu
4.762.455
1.654.518
2.098.744
1.009.194
1
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
6.653.316
4.918.464
1.734.852
6
Thu Ngân
sách cấp dưới nộp
70.737
60.681
10.057
Tr.đó: - Bổ
sung cân đối ngân sách
3.545.378
2.819.720
725.658
B
Kết dư
ngân sách năm quyết toán
343.676
2.768
283.377
57.532
- Bổ sung có
mục tiêu
3.107.938
2.098.744
1.009.194
C
Bội chi
ngân sách địa phương
150.019
150.019
2
Chi nộp
trả NS cấp trên
363.572
292.834
60.681
10.057
Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
4.449
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng