TT
|
Danh mục dự án/chương trình
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng năm
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
NSTW
|
Ngân sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
12.658.066
|
6.003.783
|
5.378.740
|
6.806.354
|
3.794.313
|
3.012.041
|
710.808
|
|
A
|
CẤP TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
12.658.066
|
6.003.783
|
5.378.740
|
5.606.354
|
3.794.313
|
1.812.041
|
500.808
|
|
I
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
7.300.866
|
4.905.045
|
2.319.508
|
4.353.324
|
3.563.684
|
789.640
|
248.734
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
|
37.934
|
0
|
37.934
|
37.934
|
0
|
37.934
|
32.934
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh ĐT261 đoạn km46+200-km49+982 và cầu Dẽo tại
lý trình km45+136
|
Quyết định
số 2016/QĐ-UBND ngày 9/7/2018; Số 3474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
37.934
|
0
|
37.934
|
37.934
|
|
37.934
|
32.933,67
|
|
b
|
Dự án
hoàn thành
|
|
765.480
|
200.000
|
565.480
|
193.653
|
57.052
|
136.601
|
41.432
|
|
1
|
Đường gom Quốc
lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 Khu
công nghiệp Điềm Thụy
|
Quyết định
số 1173/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; số 2233/QĐ-UBND
ngày 9/10/2014; số 204/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
|
297.740
|
0
|
297.740
|
28.033
|
|
28.033
|
11.213
|
|
2
|
Đường nối
Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đến Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái
Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8.
|
Quyết định
số 2073/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; số 1234/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
345.801
|
200.000
|
145.801
|
73.081
|
57.052
|
16.029
|
5.450
|
|
3
|
Tiểu dự án
bồi thường giải phóng mặt bằng công trình
đường trục nối ĐT 261 đến khu vực
đền Gàn, Hồ Núi Cốc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 2378/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; số 2373/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
121.939
|
0
|
121.939
|
92.539
|
|
92.539
|
24.769
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
2.716.452
|
1.590.045
|
1.050.094
|
894.737
|
391.632
|
503.105
|
74.368,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà
|
Quyết định
số 2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 394/QĐ-UBND ngày 19/2/2021
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
28.253
|
18.600
|
9.653
|
1.381
|
|
2
|
Nâng cấp đường
Hóa Thượng-Hòa Bình (ĐT 273)
|
Quyết định
số 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; số 395/QĐ-UBND ngày 19/2/2021
|
125.371
|
90.000
|
35.371
|
50.383
|
24.919
|
25.464
|
3.768
|
|
3
|
Xây dựng đường
vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông-Tây khu tổ hợp Yên
Bình và cầu vượt sông Cầu).
|
Quyết định
số 2187/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; số 3006/QĐ-UBND ngày 29/9/2020;
397/QĐ-UBND ngày ngày 19/02/2021;
|
966.400
|
760.000
|
206.400
|
205.900
|
|
205.900
|
29.674
|
|
4
|
Đường giao
thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai tỉnh Thái
Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định
số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
49.964
|
31.791
|
18.173
|
2.600
|
|
5
|
Đường Thắng
Lợi kéo dài thành phố Sông Công
|
Quyết định
số 413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; số 3480/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
206.313
|
92.478
|
37.522
|
39.777
|
24.250
|
15.527
|
2.222
|
|
6
|
Đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
Quyết định số
2991/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3477/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
90.719
|
64.867
|
25.852
|
25.206
|
14.946
|
10.260
|
8.325
|
|
7
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
Quyết định
số 2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3492/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
29.284
|
28.478
|
14.590
|
13.888
|
2.093
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định
Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Quyết định
số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 2094/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
465.000
|
70.000
|
395.000
|
75.976
|
65.476
|
10.500
|
1.878
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên
|
QĐ số 3574 ngày
30/10/2019; 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; 1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021;
3048/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
|
218.929
|
197.060
|
21.869
|
217.060
|
197.060
|
20.000
|
3.095
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ Ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến Ngã tư
Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)
|
Quyết định
số 1600/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
200.956
|
0
|
200.956
|
173.740
|
0
|
173.740
|
19.332
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới
|
|
3.781.000
|
3.115.000
|
666.000
|
3.227.000
|
3.115.000
|
112.000
|
100.000,0
|
|
1
|
Tuyến đường
liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
Số:
3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.781.000
|
3.115.000
|
666.000
|
3.227.000
|
3.115.000
|
112.000
|
100.000
|
|
II
|
HỖ TRỢ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
|
|
319.000
|
|
319.000
|
151.000
|
|
151.000
|
32.000
|
|
1
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
-
|
Trong đó:
Thu hồi vốn ứng trước hỗ trợ xây dựng xã Bàn Đạt và xã Tân Thành, huyện Phú
Bình đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
-
|
Xây dựng xã
NTM nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
XD xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
|
3
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
4
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
5
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
6
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
III
|
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/NĐ-CP; NGHỊ QUYẾT SỐ
05/2019/NQ-HĐND NGÀY 23/72019 CỦA HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
|
|
125.000
|
|
125.000
|
50.000
|
|
50.000
|
10.000
|
|
IV
|
PHÁT TRIỂN
HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP
|
|
883.726
|
596.646
|
289.392
|
163.761
|
29.916
|
133.845
|
44.618
|
|
a
|
Các dự
án hoàn thành đã quyết toán
|
|
74.660
|
27.134
|
47.526
|
17.520
|
0
|
17.520
|
5.128,0
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
Quyết định
số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
30.106
|
27.134
|
2.972
|
366
|
|
366
|
366
|
|
2
|
Kè chống
xói lở bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại,
xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
Quyết định
số 1516/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
|
44.554
|
0
|
44.554
|
17.154
|
|
17.154
|
4.762
|
|
b
|
Các dự
án hoàn thành
|
|
412.353
|
316.282
|
96.071
|
42.589
|
0
|
42.589
|
26.377
|
|
1
|
Công trình
thủy lợi hồ Nước Hai huyện Phổ Yên
|
Quyết định
số 1203/QĐ-UBND ngày 13/6/2012
|
143.750
|
142.114
|
1.636
|
866
|
|
866
|
866
|
|
2
|
Cải tạo,
kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo
|
Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 14/6/2012
|
5.284
|
|
5.284
|
900
|
|
900
|
900
|
|
3
|
Xây dựng cống
lấy nước cung cấp nước thô cho Nhà máy nước sạch Yên Bình
|
Quyết định
số 1167/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
15.232
|
|
15.232
|
1.683
|
|
1.683
|
1.683
|
|
4
|
Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công
|
Quyết định số
2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số
1433/QĐ-UBND ngày 06/6/2017;số 3496/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
29.098
|
20.510
|
8.588
|
2.665
|
|
2.665
|
2.562
|
|
5
|
Xử lý cấp
bách đoạn đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8+600 - Km13+700)
|
Quyết định
số 556/QĐ-UBND ngày 28/02/2019; số 3128/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
56.649
|
44.592
|
12.057
|
3.440
|
|
3.440
|
3.440
|
|
6
|
Kè Xuân
Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên
|
Quyết định
số 1368/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; số 2252/QĐ-UBND ngày 27/7/2020
|
6.699
|
2.159
|
4.540
|
160
|
|
160
|
160
|
|
7
|
Kè xóm Soi
huyện Phổ Yên
|
Quyết định
số 1285/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; số 2539/QĐ-UBND ngày
17/8/2020
|
12.641
|
6.907
|
5.734
|
2.606
|
|
2.606
|
2.606
|
|
8
|
Dự án Xử lý
cấp bách đê tả Công đoạn từ K2+000-K5+000
|
Quyết định số
2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
2.500
|
|
9
|
Dự án Kè đê
Chã K5+050-K5+450
|
Quyết định
số 2005/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
45.000
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
5.000
|
|
10
|
Xây dựng Khu
tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ
sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3136/QĐ-UBND ngày 12/10/2017;
số 3341/QĐ-UBND ngày 16/10/2019;
số 3761/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
38.000
|
25.000
|
13.000
|
9.723
|
|
9.723
|
3.887
|
|
11
|
Kè chống
xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
Quyết định
số 1475/QĐ-UBND ngày 22/5/2020
|
35.000
|
20.000
|
15.000
|
5.546
|
|
5.546
|
2.773
|
|
c
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
396.713
|
253.230
|
145.795
|
103.652
|
29.916
|
73.736
|
13.113
|
|
1
|
Củng cố,
nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
|
Quyết định
số 2217/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; số 3497/QĐ-UBND ngày 9/11/2017
|
147.241
|
89.641
|
57.600
|
15.471
|
|
15.471
|
2.252
|
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái
Nguyên
|
Quyết định
số 4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019
|
80.000
|
65.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
2.683
|
|
3
|
Khu tái định
cư xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
Quyết định
số 2390/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
16.119
|
14.000
|
2.119
|
2.119
|
|
2.119
|
379
|
|
4
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900),
thị xã Phổ Yên
|
Quyết định
số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
|
16.088
|
0
|
16.088
|
9.688
|
|
9.688
|
1.518
|
|
5
|
Hồ chứa nước
Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 4405/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
123.100
|
77.424
|
45.676
|
60.224
|
29.916
|
30.308
|
5.131
|
|
6
|
Khu nuôi nhốt
cách ly, kiểm dịch động vật
|
Quyết định
số 517/QĐ-UBND ngày 26/3/2012
|
14.165
|
7.165
|
9.312
|
1.150
|
|
1.150
|
1.150
|
|
V
|
Y TẾ
|
|
336.231
|
76.603
|
131.428
|
174.702
|
59.410
|
115.292
|
20.077
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
336.231
|
76.603
|
131.428
|
174.702
|
59.410
|
115.292
|
20.077
|
|
1
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y
|
Quyết định số
2853/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 3483/QĐ-UBND ngày 8/11/2017
|
69.506
|
23.078
|
46.428
|
36.177
|
5.885
|
30.292
|
5.077
|
|
2
|
Xây dựng Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I)
|
Quyết định
số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
266.725
|
53.525
|
85.000
|
138.525
|
53.525
|
85.000
|
15.000
|
0
|
VI
|
GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
589.590
|
16.028
|
573.562
|
188.249
|
0
|
188.249
|
39.215
|
|
a
|
Các dự
án hoàn thành đã quyết toán
|
|
241.520
|
0
|
241.520
|
13.176
|
0
|
13.176
|
1.700
|
|
1
|
Trường THPT
Chuyên Thái Nguyên
|
Quyết định số
2316/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
241.520
|
|
241.520
|
13.176
|
|
13.176
|
1.700
|
|
b
|
Dự án
hoàn thành
|
|
136.237
|
0
|
136.237
|
59.097
|
0
|
59.097
|
27.330
|
|
1
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội
trú THCS Phú Lương
|
Quyết định
số 3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
23.806
|
|
23.806
|
4.306
|
|
4.306
|
3.306
|
|
2
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ
|
Quyết định
số 3022/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
20.147
|
|
20.147
|
5.147
|
|
5.147
|
4.647
|
|
3
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh
|
Quyết định
số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
39.399
|
|
39.399
|
37.399
|
|
37.399
|
9.099
|
|
4
|
Trường
Trung cấp nghề giao thông vận tải
|
Quyết định
số 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2010
|
17.300
|
|
17.300
|
812
|
|
812
|
650
|
|
5
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội
trú THCS Đồng Hỷ
|
Quyết định
số 2875/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
35.585
|
|
35.585
|
11.433
|
|
11.433
|
9.628
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
211.833
|
16.028
|
195.805
|
115.976
|
0
|
115.976
|
10.185
|
|
1
|
Xây dựng
Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại từ
|
Quyết định số
1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
98.600
|
|
98.600
|
77.621
|
|
77.621
|
4.095
|
|
2
|
Xây dựng
Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ
Yên
|
Quyết định
số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
49.536
|
|
49.536
|
23.253
|
|
23.253
|
4.070
|
|
3
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú THCS Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
63.697
|
16.028
|
47.669
|
15.102
|
|
15.102
|
2.020
|
|
VII
|
VĂN HÓA
THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
570.057
|
150.372
|
399.685
|
134.940
|
37.336
|
97.604
|
30.873
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành
|
|
162.069
|
38.063
|
124.006
|
14.156
|
0
|
14.156
|
7.477
|
|
1
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 21/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
72.275
|
38.063
|
34.212
|
5.290
|
|
5.290
|
4.890
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái
Nguyên
|
Quyết định
số 3297/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
89.794
|
|
89.794
|
8.866
|
|
8.866
|
2.587
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
367.988
|
112.309
|
255.679
|
100.784
|
37.336
|
63.448
|
18.396
|
|
1
|
Quảng trường
Võ Nguyên Giáp thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định
số 2386/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
161.535
|
|
161.535
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Đường du lịch
ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)
|
Quyết định
số 2973/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
26.817
|
22.581
|
4.236
|
4.236
|
|
3
|
Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
Quyết định
số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
|
23.453
|
|
23.453
|
19.000
|
|
19.000
|
2.862
|
|
4
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong- huyện Phổ Yên- tỉnh Thái
Nguyên
|
Quyết định
số 2279/QĐ-UBND ngày 7/9/2016
|
60.000
|
24.788
|
35.212
|
49.967
|
14.755
|
35.212
|
6.298
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
40.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
5.000
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
Nghị quyết
số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
5.000
|
Dự án bố trí trong kế hoạch đầu tư
công năm 2022 sau khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục
đầu tư theo quy định.
|
VIII
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
1.439.992
|
93.027
|
424.194
|
216.393
|
93.027
|
123.366
|
28.559
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
|
162.752
|
0
|
32.045
|
7.050
|
0
|
7.050
|
5.550
|
|
1
|
Cấp nước thị
xã Sông Công
|
Quyết định
số 1403/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
162.752
|
|
32.045
|
7.050
|
|
7.050
|
5.550
|
|
b
|
Dự án
hoàn thành
|
|
317.662
|
0
|
243.743
|
5.106
|
0
|
5.106
|
3.806
|
|
1
|
Chương
trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2
|
Quyết định
số 3864/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; số 3865/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
253.626
|
|
228.877
|
763
|
|
763
|
763
|
|
2
|
Giáo dục trung học
cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn II
|
Quyết định
số 3011/QĐ-UBND ngày 02/11/2015; số 338/QĐ-UBND ngày 21/10/2019; số
3395/QĐ-UBNDngày 22/10/2019
|
25.470
|
|
6.300
|
1.008
|
|
1.008
|
1.008
|
|
3
|
Dự án Hỗ trợ
chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp nhận năng lượng bền vững
tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo
|
Quyết định
số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
38.566
|
|
8.566
|
3.335
|
|
3.335
|
2.035
|
|
|
Tiểu dự
án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên - giai đoạn 2018 -
2020 -EU tài trợ
|
Quyết định
số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
38.566
|
|
8.566
|
3.335
|
|
3.335
|
2.035
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
959.578
|
93.027
|
148.406
|
204.237
|
93.027
|
111.210
|
19.203
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định
số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
438.543
|
93.027
|
93.028
|
183.779
|
93.027
|
90.752
|
11.179
|
|
2
|
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh
Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; số
1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021
|
233.204
|
|
24.879
|
6.915
|
|
6.915
|
3.600
|
|
3
|
Dự án sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 580/QĐ-UBND ngày 4/3/2021
|
127.575
|
|
6.523
|
2.068
|
|
2.068
|
190
|
|
4
|
Dự án
"Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái
Nguyên"
|
Quyết định
số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016; số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
160.256
|
|
23.976
|
11.475
|
|
11.475
|
4.234
|
|
IX
|
LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH XÃ HỘI
|
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
14.000
|
10.940
|
3.060
|
2.748
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành
|
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
14.000
|
10.940
|
3.060
|
2.748
|
|
1
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
14.000
|
10.940
|
3.060
|
2.748
|
|
X
|
QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC
|
|
473.502
|
0
|
473.502
|
72.446
|
0
|
72.446
|
24.312
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
|
32.222
|
0
|
32.222
|
10.064
|
0
|
10.064
|
6.468
|
|
1
|
Trụ sở
Thanh tra tỉnh
|
Quyết định
số 3101/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
8.598
|
|
8.598
|
3.620
|
|
3.620
|
1.488
|
|
2
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; 3265/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
|
23.624
|
|
23.624
|
6.444
|
|
6.444
|
4.980
|
|
b
|
Dự án
hoàn thành
|
|
424.300
|
0
|
424.300
|
49.386
|
0
|
49.386
|
15.555
|
|
1
|
Nhà đa chức
năng của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3016/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
185.000
|
|
185.000
|
19.480
|
|
19.480
|
1.705
|
|
2
|
Sửa chữa
nhà B Văn phòng tỉnh ủy Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3740/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
11.600
|
|
11.600
|
2.206
|
|
2.206
|
0
|
|
3
|
Xây dựng trụ
sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Đồng Hỷ và các công trình phụ
trợ
|
Quyết định
số 3121/QĐ-UBND ngày 11/10/2017; số 3924/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
227.700
|
|
227.700
|
27.700
|
|
27.700
|
13.850
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
16.979
|
0
|
16.979
|
12.995
|
0
|
12.995
|
2.289
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng
Hỷ
|
Nghị quyết
số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; số
3129/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
16.979
|
|
16.979
|
12.995
|
|
12.995
|
2.289
|
|
XI
|
AN NINH
QUỐC PHÒNG
|
|
484.991
|
123.161
|
236.260
|
47.428
|
0
|
47.428
|
12.652
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành
|
|
410.429
|
68.161
|
216.698
|
27.866
|
0
|
27.866
|
12.015
|
|
1
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên - Ban Chỉ huy quân sự tỉnh
Thái Nguyên
|
Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày
09/2/2017
|
89.502
|
68.161
|
21.342
|
1.607
|
|
1.607
|
1.286
|
|
2
|
Đồn Công an
và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên
Bình
|
Quyết định
Số 604/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
75.786
|
0
|
72.786
|
20.253
|
|
20.253
|
8.829
|
|
3
|
Trụ sở làm
việc Công an tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 391/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014
|
245.141
|
|
122.570
|
6.006
|
|
6.006
|
1.900
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
74.562
|
55.000
|
19.562
|
19.562
|
0
|
19.562
|
637
|
|
1
|
Di chuyển Đại
đội kho C29 (ngân sách địa phương thực hiện giải phóng mặt bằng)
|
Quyết định
số 2999/QĐ-BQP ngày 06/9/2021
|
74.562
|
55.000
|
19.562
|
19.562
|
|
19.562
|
637
|
|
XII
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
4.500
|
0
|
4.500
|
4.500
|
0
|
4.500
|
1.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống thông tin các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết
số 168/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
1.000
|
Dự án bố trí trong kế hoạch đầu tư công năm 2022 sau
khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định.
|
XIII
|
QUY HOẠCH
|
|
65.612
|
0
|
65.612
|
35.612
|
0
|
35.612
|
3.494
|
|
1
|
Lập Quy hoạch
tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quyết định
số 2938/QĐ-UBND ngày 23/9/2020
|
65.612
|
|
65.612
|
35.612
|
|
35.612
|
3.494
|
|
XIV
|
Chuẩn bị
đầu tư các dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
2.526,33
|
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÂN
CẤP CHO CẤP HUYỆN
|
|
0
|
0
|
0
|
1.200.000
|
0
|
1.200.000
|
210.000
|
|
1
|
Thành phố
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
150.079
|
|
150.079
|
28.651
|
|
2
|
Thành phố
Sông Công
|
|
|
|
|
85.560
|
|
85.560
|
16.334
|
|
3
|
Thị xã Phổ
Yên
|
|
|
|
|
120.975
|
|
120.975
|
23.095
|
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
147.274
|
|
147.274
|
28.116
|
|
5
|
Huyện Phú
Bình
|
|
|
|
|
121.676
|
|
121.676
|
23.230
|
|
6
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
113.612
|
|
113.612
|
21.689
|
|
7
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
123.781
|
|
123.781
|
23.631
|
|
8
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
123.781
|
|
123.781
|
23.631
|
|
9
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
113.262
|
|
113.262
|
21.623
|
|