Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
51/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành:
03/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
51/NQ-HĐND
Hà
Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày
16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Hà Giang (Chi
tiết theo biểu đính kèm ), như sau:
1. Quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.069,991 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước:
2.529,628 tỷ đồng, gồm:
- Thu nội địa: 2.275,04 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
183,966 tỷ đồng.
- Thu viện trợ: 32,481 tỷ đồng
- Thu huy động, đóng góp khác: 5,913
tỷ đồng
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 32,228
tỷ đồng
b) Thu kết dư năm trước: 33,083 tỷ đồng
c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự
án ODA: 26,402 tỷ đồng
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
104,526 tỷ đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2019 chuyển
sang: 1.376,352 tỷ đồng.
2. Quyết
toán thu, chi ngân sách địa phương.
a) Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương: 16.205,907 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 6.409,874 tỷ đồng),
gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:
1.995,062 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 12.703,701 tỷ đồng.
- Thu kết dư: 33,083 tỷ đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp:
30,385 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm 2019 chuyển
sang: 1.376,352 tỷ đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
8,694 tỷ đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 32,228
tỷ đồng.
- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự
án ODA: 26,402 tỷ đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
16.118,318 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 6.348 , 583 tỷ đồng), gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương: 12.339,985 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.365,002 tỷ đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu:
2.204,677 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp tỉnh 869,72 triệu đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2021:
1.573,656 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ gốc: 60,112 tỷ đồng
(trong đó: Ngân sách tỉnh: 60 tỷ đồng, Dự án Chương trình giảm nghèo dựa trên
phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang trả: 112 triệu đồng).
d) Kết dư ngân sách địa phương:
27,588 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 1.290 triệu đồng.
3. Tổng mức
dư nợ vay đến thời điểm ngày 31/12/2020 của ngân sách cấp tỉnh là 90,452 tỷ đồng.
Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Sở KH-ĐT; Sở Tài chính;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo - tin học t ỉ nh;
- Lưu VT.
CHỦ
TỊCH
Thào Hồng Sơn
Biểu mẫu số 48
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
14.184.307
16.205.907
618.033
114%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
2.010.481
1.995.062
-15.419
200%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
1.124.381
1.035.786
-88.595
92%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
886.100
959.276
73.176
108%
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
12.112.026
12.703.701
591.675
215%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
8.124.951
8.124.951
100%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.987.075
4.578.750
591.675
115%
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
32.228
IV
Thu kết dư
33.083
33.083
V
Thu viện trợ, huy động đóng góp
30.385
30.385
VI
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
1.376.352
1.376.352
VII
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
8.694
8.694
VIII
Thu từ nguồn vay lại chính phủ
61.800
26.402
B
TỔNG CHI NSĐP
14.124.307
16.118.318
1.994.012
114%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
11.939.319
12.339.985
314.140
103%
1
Chi đầu tư phát triển
2.325.836
2.994.377
668.541
129%
2
Chi thường xuyên
9.337.752
9.239.450
-98.301
99%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
1.200
431
-769
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
100%
5
Dự phòng ngân sách
192.764
-192.764
0%
6
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
18.000
7
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
62.567
-62.567
8
Chi nộp ngân sách cấp trên
104.526
II
Chi các chương trình mục tiêu
2.184.988
2.204.67 8
19.689
101%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1.572.784
1.590 . 708
17.924
101%
2
Chi các chương trình mục tiêu
612.204
613.970
1.766
100%
III
Chỉ chuyển nguồn sang năm sau
1.573.656
1.573.656
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
60.000
87.588
0
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
60.000
60.112
112
100%
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
0
II
Nguồn trả nợ
60.138
60.112
1
Tăng thu, tiết kiệm chi
60.000
60.000
2
Dự án tự đảm bảo từ nguồn vốn vay
thu hồi theo Hiệp định
138
112
III
Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
61.800
26.336
I
Vay lại vốn vay của Chính phủ thực
hiện các dự án ODA
61.800
26.336
II
Vay để trả nợ gốc
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
126.031
90.452
Biểu số 50
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán HĐND tỉnh giao
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)
2.500.500
2.010.981
4.069.991
3.502.206
163%
174%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
2.500.500
2.010.981
2.529.628
2.057.675
101%
102%
I
Thu nội địa
2.212.500
1.992.981
2.275.040
1.995.062
103%
100%
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN
do TW quản lý
144.285
144.285
148.509
148.509
103%
103%
- Thuế giá trị gia tăng
106.845
106.845
115.713
115.713
108%
108%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
3.390
3.390
1.209
1.209
36%
36%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
34.050
34.050
31.587
31.587
93%
93%
- Thuế môn bài
- Thu khác
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do
địa phương quản lý
12.050
12.050
14.155
14.155
117%
117%
- Thuế giá trị gia tăng
8.760
8.760
10.162
10.162
116%
116%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
3.058
3.058
3.800
3.800
124%
124%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
221
221
193
193
87%
87%
- Thuế môn bài
- Thu khác
11
11
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
1.500
1.500
5.491
5.491
366%
366%
- Thuế giá trị gia tăng
500
500
4.180
4.180
836%
836%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
500
500
1.132
1.132
- Thuế tài nguyên
500
500
179
179
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
971.147
971.147
1.045.174
1.045.174
108%
108%
- Thuế giá trị gia tăng
484.765
484.765
591.115
591.115
122%
122%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
162.603
162.603
139.013
139.013
85%
85%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.389
2.389
1.168
1.168
49%
49%
- Thuế tài nguyên
309.597
309.597
313.877
313.877
101%
101%
- Thuế môn bài
- Thu khác
11.793
11.793
0%
0%
5
Lệ phí trước bạ
84.050
84.050
98.922
98.922
118%
118%
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
376
376
469
469
125%
125%
8
Thuế thu nhập cá nhân
80.000
80.000
75.174
75.174
94%
94%
9
Thuế bảo vệ môi trường
245.000
91.140
246.729
91.783
101%
101%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
153.860
104.703
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
91.140
62.021
62.021
10
Thu phí, lệ phí
85.000
79.000
80.039
75.042
94%
95%
-
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan
nhà nước trung ương thu
5.236
238
-
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
địa phương thu
74.803
74.803
-
Trong đó: phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
40.861
40.861
46.173
46.173
113%
113%
11
Thu tiền sử dụng đất
450.000
450.000
219.509
219.509
49%
49%
12
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
8.461
8.461
9.800
9.800
116%
116%
13
Thu từ bán tài sản nhà nước
14
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
4.137
4.137
15
Thu khác ngân sách
51.500
25.000
83.493
59.846
162%
239%
16
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
56.331
23.172
220.486
124.097
391%
536%
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
47.370
14.211
137.698
41.309
291%
291%
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cấp
8.961
8.961
82.788
82.788
924%
924%
17
Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi
công sản khác
218
218
18
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
22.000
22.000
21.028
21.028
96%
96%
19
Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế,
chênh lệch thu chi của NHNN
800
800
1.708
1.708
213%
II
Thu Hải quan
270.000
0
183.966
0
68%
Thuế xuất khẩu
20.000
41.380
Thuế nhập khẩu
8.000
7.415
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
80
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
242.000
134.826
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
37
Thu khác
227
III
Thu viện trợ
18.000
18.000
32.481
24.472
IV
Các khoản huy động, đóng góp
5.913
5.913
33%
33%
1
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
2.580
2.580
2
Các khoản huy động đóng góp khác
3.333
3.333
VI
Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ
dự trữ tài chính
32.228
32.228
1
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
32.228
32.228
B
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
33.083
33.083
C
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
1.376.352
1.376.352
D
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP
104.526
8.694
Đ
THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC
HIỆN DỰ ÁN ODA
26.402
26.402
Biểu số 51
PHỤ LỤC
III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NSĐP
14.124 . 307
16.118.318
114%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
11.939.319
12.339.985
103%
I
Chi đầu tư phát triển
2.325.836
2.994.377
129%
1
Chi đầu tư cho các dự án
2 . 325.836
2.976.717
128%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
408.096
- Chi khoa học và công nghệ
7.047
Trong đó: Ch i a theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
450.000
113.458
25%
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
21.000
19.679
94%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
0
3
Chi đầu tư phát triển khác
17.660
II
Chi thường xuyên
9 . 337.752
9.239.450
99%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
4.035.738
4.227.287
105%
2
Chi khoa học và công nghệ
29.961
28.144
94%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh
vay
1.200
431
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
100%
V
Dự phòng ngân sách
192.764
VI
Chi từ nguồn viện trợ, huy động
đóng góp
18.000
VII
Chi nộp ngân sách cấp trên
104.526
VIII
Ch i tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
62.567
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.184.988
2.204.677
101%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
1.572.784
1.590.708
101%
1
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
723.284
755.866
105%
2
CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
849.500
834.842
98%
II
Chi các chương trình mục tiêu
612.204
613.970
100%
1
Chương trình mục tiêu phát triển kinh
tế xã hội các vùng
288.811
312.111
2
Chương trình mục tiêu quốc phòng,
an ninh trên địa bàn trọng điểm
25.000
25.000
3
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
66.500
66.114
4
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh
tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
63.000
73.723
5
Chương trình cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
17.481
17.481
6
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
45.108
17.123
7
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
13.275
8.306
8
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
8.270
8.254
9
Chương trình mục tiêu phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
4.011
4.011
10
Chương trình mục tiêu phát triển văn
hóa
1.308
2.415
11
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
2.640
2.640
12
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số vùng khó khăn
75.000
75.000
13
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
300
300
14
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
1.500
1.492
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
1.573.656
Biểu số 52
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3 = 2-1
4=2/1
TỔNG
CHI NSĐP
21.192.399
24.284.031
3.091.632
115%
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
5.601.740
8.105.712
2.503.972
145%
B
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC
15.500.659
14.544.662
4.577.004
5
I
Chi đầu tư phát triển
1.310.384
4.709.606
3.399.222
359%
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.310.384
4.691.945
3.381.561
358%
-
Chi quốc phòng
107.073
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
15.760
-
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
408.096
-
Chi Khoa học và công nghệ
7.047
-
Chi Y tế, dân số và gia đình
77.007
-
Chi Văn hóa thông tin
114.376
-
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
1.767
-
Chi Thể dục thể thao
6.395
-
Chi Bảo vệ môi trường
59.413
-
Chi các hoạt động kinh tế
3.573.797
-
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
161.050
-
Chi Bảo đảm xã hội
103.617
-
Chi ngành, lĩnh vực khác
56.547
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
0
3
Chi đầu tư phát triển khác
17.660
II
Chi thường xuyên
8.551.117
9.728.899
1.177.782
114%
1
Chi quốc phòng
116.560
199.205
82.645
171%
2
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
60.222
106.630
46.408
177%
3
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
4.035.738
4.302.287
266.549
107%
4
Chi Khoa học và công nghệ
29.961
28.144
-1.818
94%
5
Chi Y tế, dân số và gia đình
916.272
1.120.500
204.228
122%
6
Chi Văn hóa thông tin
131.195
125.658
-5.537
96%
7
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
50.826
48.166
-2.660
95%
8
Chi Thể dục thể thao
20.718
19.577
-1.141
94%
9
Chi Bảo vệ môi trường
133.928
85.237
-48.691
64%
10
Chi các hoạt động kinh tế
1.016.178
890.140
-126.038
88%
11
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
1.880.366
2.083.730
203.364
111%
12
Chi Bảo đảm xã hội
108.362
594.740
486.378
549%
13
Chi khác
50.790
124.886
74.096
246%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
1.200
431
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
V
Dự phòng ngân sách
192.764
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
62.567
VII
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn
1.376.352
VIII
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
18.000
IX
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
3.987.075
X
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
104.526
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
1.573.656
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
90.000
60.000
Biểu mẫu số 53
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 5 1 /NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (xã)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (xã)
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI
NSĐP
14.124.307
6.348.102
7.776.205
16.118.318
6.348.584
9.769.734
114%
100%
126%
A
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
11.939.319
5.492.144
6.447.175
12.339.985
4.365.002
7.974.983
103%
79%
124%
I
Chi đầu
tư phát triển
2.325.836
2.027.280
298.556
2.994.377
1.975.210
1.019.167
129%
97%
341%
1
Chi đầu tư
cho các dự án
2.325.836
2.027.280
298.556
2.976.717
1.957.550
1.019.167
128%
97%
341%
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
0
408.096
146.751
261.345
-
Chi khoa
học và công nghệ
0
7.047
7.047
0
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
450.000
230.850
219.150
113.458
113.458
25%
52%
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
21.000
1.594
19.406
19.679
2.667
17.012
94%
167%
88%
2
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
0
0
0
3
Chi đầu tư
phát triển khác
0
17.660
17.660
II
Chi thường
xuyên
9.337.752
3.326.308
6.011.444
9.239.450
2.292.328
6.947.122
99%
69%
116%
Trong
đó:
1
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
4.035.738
422.106
3.613.632
4.227.287
393.164
3.834.124
105%
93%
106%
2
Chi khoa
học và công nghệ
29.961
29.191
770
28.144
27.276
868
94%
93%
113%
III
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
1.200
1.200
431
431
36%
IV
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
1.200
1.200
100%
V
Dự phòng
ngân sách
192.764
66.589
126.175
0
VI
Chi từ
nguồn thu huy động đóng góp
18.000
7.000
11.000
0
VI
Chi nộp
ngân sách cấp trên
0
104.526
95.832
8.694
VIII
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
62.567
62.567
0
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.184.988
855.958
1.329.030
2.204.678
869.720
1.334.957
101%
102%
100%
I
Ch i các chương trình mục tiêu quốc gia
1.572.784
288.753
1.284.031
1.590.708
300.749
1.289.958
101%
104%
100%
1
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
723.284
230.722
492.562
755.866
244.916
510.950
105%
106%
104%
2
Chương
trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới
849.500
58.030
791.470
834.842
55.834
779.008
98%
96%
98%
II
Chi các chương
trình mục tiêu
612.204
567.205
44.999
613.970
568.971
44.999
100%
100%
100%
1
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế xã hội các vùng
288.811
288.811
312.111
312.111
108%
108%
2
Chương trình
mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm
25.000
25.000
25.000
25.000
100%
100%
3
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
66.500
32.049
34.451
66.114
31.663
34.451
99%
99%
4
Chương trình
mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
63.000
58.000
5.000
73.723
68.723
5.000
117%
118%
100%
5
Chương
trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
17.481
17.481
17.481
17.481
100%
100%
6
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
45.108
45.108
17.123
17.123
7
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
13.275
9.387
3.888
8.306
4.418
3.888
63%
47%
8
Chương trình
mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
8.270
8.270
8.254
8.254
100%
100%
9
Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
4.011
4.011
4.011
4.011
100%
100%
10
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
1.308
1.308
2.415
2.415
185%
185%
11
Chương
trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
2.640
980
1.660
2.640
980
1.660
100%
100%
100%
12
Chương trình
mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số vùng khó khăn
75.000
75.000
75.000
75.000
100%
100%
13
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
300
300
300
300
100%
100%
14
Chương
trình mục tiêu công nghệ thông tin
1.500
1.500
1.492
1.492
99%
99%
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
1.573.656
1.113.862
459.794
Biểu số 54
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
TT
Tên đơn vị
Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuy ể n nguồn)
Quyết toán
So sánh (%) quyết toán
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Tổng cộng
Chi thường xuyên
Chi đầu tư
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TỔNG CỘNG
5.961.400
3.146.431
2.489.841
1.200
323.129
5.875.473
2.421.775
2.414.976
1.200
300.749
85.783
214.966
736.772
99%
77%
97%
100%
93%
I
Các cơ
quan, đơn vị
5.959.400
3.146.431
2.489.841
0
323.129
5.874.048
2.421.550
2.414.976
0
300.749
85.783
214.966
736.772
99%
77%
97%
93%
1
Ban an toàn
giao thông
1.091
1.091
0
1.091
1.091
0
0
0
100%
100%
2
Ban dân tộc
93.373
32.092
50.920
10.361
92.888
11.834
49.004
10.361
10.361
21.689
99%
37%
96%
100%
3
Ban thi đua
khen thưởng
11.891
11.891
0
11.838
11.839
0
0
0
100%
100%
4
Ban tôn
giáo
1.900
1.900
0
1.893
1.893
0
0
0
100%
100%
5
Bảo tàng tỉnh
2.693
2.693
0
2.693
2.693
0
0
0
100%
100%
6
BQL Công viên
địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng văn
5.790
5.790
0
5.659
5.020
0
0
638
98%
87%
7
BQL khu
kinh tế tỉnh
4.360
4.360
0
4.339
4.339
0
0
0
100%
100%
8
BQL quỹ
khám chữa bệnh người nghèo
10.000
10.000
0
10.000
10.000
0
0
0
100%
100%
9
BQL rừng đặc
dụng Bát Đại Sơn
3.211
3.211
0
3.209
3.113
0
0
96
100%
97%
10
BQL rừng đặc
dụng Du Già
9.941
9.941
0
9.941
9.941
0
0
0
100%
100%
11
BQL rừng đặc
dụng Phong Quang
4.276
4.276
0
4.266
3.919
0
0
347
100%
92%
12
BQL rừng đặc
dụng Tây Côn Lĩnh
7.711
7.711
0
7.710
7.710
0
0
0
100%
100%
13
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
33.180
33.180
0
32.884
27.884
0
0
5.000
99%
84%
14
Bệnh viện
Phổi
12.481
12.481
0
12.468
12.468
0
0
0
100%
100%
15
Bệnh viện Mắt
4.246
4.246
0
4.246
4.246
0
0
0
100%
100%
16
Bệnh viện
Phục Hồi chức năng
6.619
6.619
0
6.619
6.219
0
0
400
100%
94%
17
Bệnh viện Y
dược cổ truyền
11.362
11.362
0
11.362
11.362
0
0
0
100%
100%
18
Chi cục An
toàn Vệ Sinh thực phẩm
3.328
3.178
150
3.328
3.178
150
150
0
100%
100%
19
Chi cục Bảo
Vệ môi trường
4.401
4.401
0
4.401
4.401
0
0
0
100%
100%
20
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
22.822
10.517
12.305
22.822
10.517
12.305
12.305
0
100%
100%
100%
21
Chi cục Dân
số KHH gia đình
4.991
4.991
0
4.991
4.991
0
0
0
100%
100%
22
Chi cục Kiểm
lâm
62.157
62.157
0
62.157
62.157
0
0
0
100%
100%
23
Chi cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
4.173
2.493
1.680
3.622
2.469
1.153
1.153
0
87%
99%
69%
24
Chi cục Lâm
nghiệp
6.343
4.716
1.627
0
6.343
4.716
1.582
0
0
45
100%
97%
25
Chi cục quản
lý chất lượng Nông lâm thủy sản
10.643
3.560
7.083
10.528
3.554
6.969
6.969
5
99%
100%
98%
26
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
3.375
3.375
0
3.375
3.375
0
0
0
100%
100%
27
Chi cục Thủy
Lợi
2.138
2.138
0
2.130
2.130
0
0
0
100%
100%
28
Chi cục trồng
trọt & BVTV
4.213
4.093
120
4.200
3.972
120
120
108
100%
97%
29
Chi cục Văn
thư lưu trữ
3.027
3.027
0
3.027
3.027
0
0
0
100%
100%
30
Đài phát
thanh - truyền hình
27.988
1.500
26.488
0
27.988
200
26.488
0
0
1.300
100%
100%
31
Đoàn Nghệ
thuật
11.128
11.128
0
11.114
11.114
0
0
0
100%
100%
32
Hội Chữ thập
đỏ
1.975
1.975
0
1.975
1.975
0
0
0
100%
100%
33
Hội Cựu chiến
binh
2.928
2.928
0
2.926
2.926
0
0
0
100%
100%
34
Hội cựu
TNXP
539
539
0
539
539
0
0
0
100%
100%
35
Hội đ ô ng y
931
931
0
931
931
0
0
0
100%
100%
36
Hội khuyến
học
794
794
0
794
794
0
0
0
100%
100%
37
Hội làm vườn
462
462
0
462
462
0
0
0
100%
100%
38
Hội liên hiệp
phụ nữ
9.215
8.965
250
9.215
8.766
250
250
199
100%
98%
39
Hội Luật
gia
558
558
0
558
558
0
0
0
100%
100%
40
Hội nạn
nhân chất độc DC
565
565
0
565
565
0
0
0
100%
100%
41
Hội người
cao tuổi
375
375
0
375
375
0
0
0
100%
100%
42
Hội người
khuyết tật
612
612
0
612
612
0
0
0
100%
100%
43
Hội người
mù
62
62
0
62
62
0
0
0
100%
100%
44
Hội nhà báo
1.096
1.096
0
1.096
1.089
0
0
7
100%
99%
45
Hội nông
dân
5.665
5.615
50
5.665
5.615
50
50
0
100%
100%
46
Hội VHNT
2.417
2.417
0
2.417
2.417
0
0
0
100%
100%
47
Liên Hiệp
các hội KH&KT
2.328
2.328
0
2.328
2.328
0
0
0
100%
100%
48
Liên minh
HTX
2.127
2.127
0
2.127
2.127
0
0
0
100%
100%
49
Mặt trận tổ
quốc
9.006
8.956
50
8.995
8.945
50
50
0
100%
100%
50
Nhà khách
UBND tỉnh
1.046
1.046
0
1.046
847
0
0
199
100%
81%
51
Nhà thiếu
nhi
1.304
1.304
0
1.140
1.140
0
0
0
87%
87%
52
Quỹ bảo trợ
trẻ em
445
445
0
445
445
0
0
0
100%
100%
53
Sở Công
thương
7.685
7.635
50
7.685
7.635
50
50
0
100%
100%
54
Sở Giáo dục
& đào tạo
272.665
56.488
201.230
14.947
268.713
54.741
197.385
14.947
14.947
1.640
99%
98%
55
Sở Giao
thông vận tải
98.369
19.210
79.059
100
98.335
1.411
79.025
100
100
17.799
100%
100%
56
Sở Kế hoạch
đầu tư
184.327
176.286
7.941
100
145.311
16.736
7.941
100
100
120.534
79%
100%
100%
57
Sở Khoa học
công nghệ
53.842
7.047
46.795
0
53.842
7.047
26.907
0
0
19.888
100%
100%
57%
58
Sở
LĐTB&XH
37.398
21.947
15.451
37.292
21.846
15.446
15.446
0
100%
100%
100%
59
Sở Ngoại vụ
16.150
16.150
0
16.150
16.150
0
0
0
100%
100%
60
Sở Nông
nghiệp & PTNT
7.057
7.057
0
7.057
7.057
0
0
0
100%
100%
61
Sở Tài
chính
18.927
18.827
100
18.921
18.821
100
100
0
100%
100%
100%
62
Sở Tài
nguyên & MT
172.071
171.971
100
164.744
164.658
86
86
0
96%
96%
63
Sở Thông
tin truyền thông
52.732
40.320
12.412
52.534
40.176
12.358
12.358
0
100%
100%
100%
64
Sở Tư pháp
6.954
6.904
50
6.954
6.904
50
50
0
100%
100%
100%
65
Sở Văn hóa
thể thao & du lịch
41.526
16.160
24.486
880
40.293
14.650
22.781
860
860
2.003
97%
93%
98%
66
Sở Xây dựng
7.845
7.795
50
7.845
7.067
50
50
728
100%
91%
100%
67
Sở Y tế
113.642
49.739
63.353
550
113.087
43.115
62.739
483
483
6.750
100%
99%
88%
68
Thanh tra Sở
Giao thông
3.666
3.666
0
3.666
3.666
0
0
0
100%
100%
69
Thư viện tỉnh
2.023
2.023
0
2.023
2.023
0
0
0
100%
100%
70
Tỉnh đoàn
thanh niên
13.547
7.955
5.542
50
13.260
5.668
5.542
50
50
2.000
98%
71%
100%
100%
71
Trường Cao
đẳng kỹ thuật & công nghệ
36.573
36.408
165
35.945
35.690
128
128
127
98%
98%
72
Trường Cao
dẳng Sư phạm Hà Giang
16.996
16.996
0
16.837
16.733
0
0
103
99%
98%
73
Trường cấp
II, III Phương Tiến
7.678
7.678
0
7.648
7.643
0
0
6
100%
100%
74
Trường
Chính trị
10.210
10.210
0
10.210
10.210
0
0
0
100%
100%
75
Trường PTDT
Nội trú THPT tỉnh Hà Giang
18.698
18.698
0
18.696
18.696
0
0
0
100%
100%
76
Trường THCS
& THPT Tùng Bá
11.384
11.384
0
11.369
11.369
0
0
0
100%
100%
77
Trường THPT
chuyên Hà Giang
14.422
14.422
0
14.326
14.326
0
0
0
99%
99%
78
Trường THPT
Lê Hồng Phong
10.644
10.644
0
10.631
10.631
0
0
0
100%
100%
79
Trường THPT
Ngọc Hà
9.331
9.331
0
9.314
9.297
0
0
17
100%
100%
80
Trường
Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang
20.112
20.112
0
17.314
17.248
0
0
66
86%
86%
81
Trường
Trung cấp Y tế
7.239
7.239
0
7.239
7.137
0
0
102
100%
99%
82
Cơ sở CS,
PHCN người tâm thần, cai nghiện ma túy
8.235
8.235
0
8.048
7.911
0
0
138
98%
96%
83
Trung tâm CNTrung
tâm & truyền thông (Sở Trung tâm&Trung tâm)
2.918
2.818
100
2.918
2.818
100
100
0
100%
100%
100%
84
Trung tâm
Công nghệ thông tin (Sở TN-MT)
2.370
2.370
0
2.370
2.370
0
0
0
100%
100%
85
Trung tâm
công tác Xã hội
7.388
7.388
0
7.135
7.135
0
0
0
97%
97%
86
Trung tâm dịch
vụ bán đấu giá tài sản
745
745
0
745
745
0
0
0
100%
100%
87
Trung tâm Dịch
vụ tư vấn hạ tầng khu KT
6.902
6.902
0
6.902
6.902
0
0
0
100%
100%
88
Trung tâm dịch
vụ việc làm
3.375
2.582
793
3.374
2.581
793
793
0
100%
100%
89
Trung tâm
GDTX - Hướng nghiệp
6.331
6.331
0
6.331
6.331
0
0
0
100%
100%
90
Trung tâm
Giám định y khoa
1.270
1.270
0
1.270
1.270
0
0
0
100%
100%
91
Trung tâm
giống cây trồng & gia súc Phó Bảng
4.061
4.061
0
4.048
4.048
0
0
0
100%
100%
92
Trung tâm
giống cây trồng Đạo Đức
3.325
2.695
630
3.270
2.678
592
592
0
98%
99%
94%
93
Trung tâm
Huấn luyện & Thi đấu thể dục thể thao
13.058
13.058
0
13.058
13.058
0
0
0
100%
100%
94
Trung tâm
khuyến công XT công thương
9.739
9.239
500
9.526
9.028
499
499
0
98%
98%
95
Trung tâm
khuyến nông
5.655
3.589
2.066
5.655
3.589
2.066
2.066
0
100%
100%
100%
96
Trung tâm
kiểm nghiệm
4.541
4.541
0
4.541
4.489
0
0
51
100%
99%
97
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật HG
32.451
4.643
27.808
0
31.934
3.639
27.365
0
0
930
98%
98%
98
Trung tâm kỹ
thuật TCĐL chất lượng
532
532
0
532
532
0
0
0
100%
100%
99
Trung tâm
nước sạch vệ sinh MTNT
82.305
75.865
5.452
988
82.278
75.865
5.451
962
860
102
0
100%
100%
100
Trung tâm
Pháp y
2.975
2.975
0
2.975
2.975
0
0
0
100%
100%
101
Trung tâm
Phát hành phim & CB
4.481
4.481
0
4.481
4.481
0
0
0
100%
100%
102
Trung tâm
Quan trắc TNMT
7.912
7.912
0
7.902
6.308
0
0
1.594
100%
80%
103
Trung tâm sản
xuất CTrung tâmH tiếng dân tộc
1.874
1.874
0
1.874
1.874
0
0
0
100%
100%
104
Trung tâm
thông tin - công báo
5.634
5.634
0
5.634
5.634
0
0
0
100%
100%
105
Trung tâm
Thông tin & chuyển giao CN mới
2.380
2.380
0
2.380
2.380
0
0
0
100%
100%
106
Trung tâm
thông tin tư vấn & Dịch vụ đối ngoại
940
940
0
752
752
0
0
0
80%
80%
107
Trung tâm
thông tin xúc tiến du lịch
3.303
3.303
0
3.303
3.303
0
0
0
100%
100%
108
Trung tâm
thủy sản
1.733
1.733
0
1.731
1.731
0
0
0
100%
100%
109
Trung tâm
tiếp sóng PTrung tâmH cổng trời - Quản Bạ
2.559
2.559
0
2.559
2.559
0
0
0
100%
100%
110
Trung tâm
tiếp sóng PTrung tâmH Núi Cấm
2.694
2.694
0
2.694
2.694
0
0
0
100%
100%
111
Trung tâm trợ
giúp pháp lý
4.144
4.144
0
4.144
4.144
0
0
0
100%
100%
112
Trung tâm
tư vấn & xúc tiến đầu tư
1.040
1.040
0
1.040
1.040
0
0
0
100%
100%
113
Trung tâm
tư vấn hỗ trợ phát triển HTX
535
535
0
535
448
0
0
87
100%
84%
114
Trung tâm
Văn hóa tỉnh
4.724
4.624
100
4.724
4.624
100
100
0
100%
100%
115
Văn phòng
Ctrình XD NTM
6.484
2.544
3.940
6.462
2.544
3.918
3.918
0
100%
100%
116
Văn phòng đại
diện BQL khu kinh tế tỉnh tại cửa khẩu Xín Mần
1.939
1.939
0
1.939
1.939
0
0
0
100%
100%
117
Văn phòng
đăng ký đất đai
8.737
8.737
0
8.737
8.737
0
0
0
100%
100%
118
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
27.064
27.064
0
27.064
27.064
0
0
0
100%
100%
119
Văn phòng
UBND Tỉnh
18.385
5.524
12.861
0
18.385
5.524
12.861
0
0
0
100%
100%
120
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND
9.861
9.861
0
9.861
9.861
0
0
0
100%
100%
121
BQL dự án bảo
vệ và PTR tỉnh
7.312
7.312
0
7.312
7.312
0
0
0
100%
100%
125
Các đơn vị
khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lãi tiền vay, mua BHXH cho các đối
tượng NSNN hỗ trợ)
617.804
617.754
50
617.569
602.171
50
50
15.348
100%
97%
100%
126
Văn phòng Tỉnh
ủy
227.175
53.684
173.441
50
220.054
53.683
165.606
50
50
715
97%
100%
95%
100%
127
Quốc phòng
279.748
172.391
107.090
266
279.748
101.832
107.090
266
50
216
70.559
100%
59%
100%
100%
128
An ninh
49.883
15.409
33.984
490
49.883
15.409
33.984
490
490
0
100%
100%
100%
100%
129
Ban điều phối
Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP)
95.506
57.326
38.180
0
94.728
56.548
38.180
0
0
0
99%
99%
100%
130
Ban quản lý
khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hà Giang
11.650
11.650
0
11.650
11.650
0
0
0
100%
100%
132
BQLN các dự
án cấp, thoát nước
16.750
16.075
675
0
16.745
15.942
675
0
0
128
100%
99%
100%
133
Ban quản lý
ĐTXD khu kinh tế tỉnh Hà Giang
38.186
36.961
1.225
0
37.186
24.862
1.225
0
0
11.098
97%
67%
100%
140
BQL dự án
ĐTXD công trình giao thông
201.062
201.062
0
0
200.083
159.928
0
0
0
40.155
100%
80%
141
UBND Thành phố
Hà Giang - Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-Tiểu
dự án tại Hà Giang
8.820
8.820
0
0
2.931
1.773
0
0
0
1.158
33%
20%
142
Ban quản lý
dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang
466.696
465.036
0
1.660
462.109
384.161
0
1.660
0
1.660
76.288
99%
83%
142
Ban quản lý
dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Giang
669.767
655.457
14.310
0
669.338
495.990
14.310
0
0
159.038
100%
76%
143
Huyện Yên
Minh
42.884
30.108
0
12.776
42.874
19.415
0
12.607
0
12.607
10.851
100%
64%
. 99%
144
Huyện Quản
Bạ
183.617
105.870
0
77.747
182.112
76.147
0
57.307
0
57.307
48.658
99%
72%
74%
145
Huyện Đồng
Văn
91.328
66.514
0
24.814
90.622
66.502
0
24.053
0
24.053
67
99%
100%
97%
146
Huyện Mèo Vạc
170.735
73.593
0
97.142
170.553
61.443
0
97.061
0
97.061
12.049
100%
83%
100%
147
Huyện Vi
Xuyên
223.229
223.229
0
0
221.188
162.482
0
0
0
58.706
99%
73%
148
Huyện Xín Mần
54.056
54.056
0
0
54.056
42.728
0
0
0
11.328
100%
79%
149
Thành phố
Hà Giang
64.421
49.035
0
15.386
64.411
49.026
0
15.385
0
15.385
0
100%
100%
150
Huyện Hoàng
Su Phì
171.783
165.208
0
6.575
171.765
152.036
0
6.575
0
6.575
13.154
100%
92%
100%
151
Huyện Bắc
Mê
35.444
35.444
0
0
35.444
34.049
0
0
0
1.395
96%
152
Huyện Bắc
Quang
110.978
110.978
0
0
110.977
109.635
0
0
0
1.342
99%
153
Huyện Quang
Bình
75.291
75.291
0
0
75.291
75.152
0
0
0
139
100%
100%
154
Chi đầu tư
phát triển khác
17.660
17.660
0
0
17.660
17.660
0
0
0
0
100%
100%
II
Chi trả
nợ 131 do chính quyền địa phương vay
800
225
225
0
28%
28%
III
Chỉ bổ
sung Quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
1.200
1.200
0
100%
100%
IV
Dự phòng
ngân sách
0
0
0
V
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
0
0
VI
Chi bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
0
0
0
Bi ể u mẫu số 58
PHỤ LỤC VII
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi CTMTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi CTMTQG
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi CTMTQG
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ (3)
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
TỔNG SỐ
9.787.101
1.229.957
7.157.798
1.399.346
9.761.040
1.024.168
261.345
0
6.987.120
3.834.124
868
1.289.958
1.048.938
241.020
459.794
95,0%
83,3%
97,6%
92,2%
1
Huyện Mèo Vạc
857.362
47.170
667.684
142.508
849.460
41.341
0
653.311
351.935
70
133.974
104.510
29.464
20.834
96,6%
87,6%
97,8%
94,0%
2
Huyện Đồng
Văn
1.027.626
81.461
728.402
217.763
1.026.290
54.993
0
711.625
384.690
70
206.195
177.005
29.190
53.477
94,7%
67,5%
97,7%
94,7%
3
Huyện Yên
Minh
1.001.580
54.318
755.267
191.995
1.000.780
44.340
31.996
736.552
436.662
70
168.597
141.167
27.430
51.292
94,8%
81,6%
97,5%
87,8%
4
Huyện Quản
Bạ
696.361
30.513
553.684
112.165
695.120
30.149
6.088
546.457
326.151
168
105.724
80.516
25.208
12.790
98,0%
98,8%
98,7%
94,3%
5
Huyện Bắc
Mê
801.925
143.766
524.183
133.975
801.854
141.109
47.821
512.093
291.297
70
132.964
113.045
19.919
15.688
98,0%
98,2%
97,7%
99,2%
6
TP Hà Giang
616.916
206.045
404.326
6.545
616.259
111.208
1.605
363.475
166.126
70
6.345
1.461
4.884
135.230
78,0%
54,0%
89,9%
96,9%
7
Huyện Vị
Xuyên
1.152.272
199.036
848.377
104.858
1.150.604
186.902
52.665
833.924
462.182
70
102.777
89.147
13.630
27.001
97,5%
93,9%
98,3%
98,0%
8
Huyện Bắc
Quang
1.020.808
175.740
800.225
44.842
1.017.787
166.301
56.270
780.711
461.193
70
44.183
25.968
18.215
26.592
97,1%
94,6%
97,6%
98,5%
9
Huyện Quang
Bình
728.797
118.261
554.426
56.110
724.669
114.471
21.660
544.860
282.239
70
56.061
39.024
17.037
9.276
98,2%
96,8%
98,3%
99,9%
10
Huyện Hoàng
Su Phì
946.407
77.701
655.125
213.581
942.799
64.040
22.405
649.179
328.477
70
182.683
155.544
27.139
46.897
94,7%
82,4%
99,1%
85,5%
11
Huyện Xín Mần
937.048
95.946
666.097
175.004
935.418
69.313
20.835
654.932
343.172
70
150.455
121.551
28.904
60.718
93,3%
72,2%
98,3%
86,0%
Biểu số 59
PHỤ LỤC VIII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Dự toán
Quyết toán
So sá n h (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Trong đó
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Trong đó
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Vốn trong nước
Vốn trong nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
IS
16
17
18
20
21
22
23
TỔNG SỐ
8.105.713
5.188.436
2.917.277
2.917.277
44.999
1.582320
1.289.958
8.105.713
5.188.436
2.917.277
2.917.277
44.999
1.582.320
1.289.958
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
1
Huyện Mèo Vạc
652.832
376.882
275.950
275.950
4.055
137.923
133.973
652.832
376.882
275.950
275.950
4.055
137.923
133.973
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
2
Huyện Đồng
Văn
923.475
591.240
332.235
332.235
1.373
124.667
206.195
923.475
591.240
332.235
332.235
1.373
124.667
206.195
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
3
Huyện Yên
Minh
922.740
609.362
313.378
313.378
912
143.869
168.597
922.740
609.362
313.378
313.378
912
143.869
168.597
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
4
Huyện Quản
Bạ
611.642
404.538
207.104
207.104
3.923
97.457
105.724
611.642
404.538
207.104
207.104
3.923
97.457
105.724
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
5
Huyộn Bắc
Mê
580.514
357.255
223.259
223.259
4.659
85.636
132.964
580.514
357.255
223.259
223.259
4.659
85.636
132.964
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
6
TP Hà Giang
231.366
115.153
116.213
116.213
749
109.119
6.345
231.366
115.153
116.213
116.213
749
109.119
6.345
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
7
Huyện Vị
Xuyên
945.341
627.667
317.674
317.674
4.766
210.131
102.777
945.341
627.667
317.674
317.674
4.766
210.131
102.777
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
8
Huyện Bắc
Quang
859.124
638.897
220.227
220.227
4.059
171.984
44.184
859.124
638.897
220.227
220.227
4.059
171.984
44.184
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
9
Huyện Quang
Bình
641.859
404.199
237.660
237.660
4.469
177.130
56.061
641.859
404.199
237.660
237.660
4.469
177.130
56.061
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10
Huyện Hoàng
Su Phì
894.961
552.049
342.912
342.912
4.312
155.917
182.683
894.961
552.049
342.912
342.912
4.312
155.917
182.683
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
11
Huyện Xín Mần
841.857
511.194
330.663
330.663
11.722
168.487
150.455
841.857
511.194
: 330.663
330.663
11.722
168.487
150.455
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Biểu số 61
PHỤ LỤC IX
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn)
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
A
B
1
2
3
5
6
7
8
10
13
8
10
13
16=5/1
17=6/2
18=7/3
TỔNG SỐ
1.722.710
1.389.935
332.776
1.590.708
1.263.905
326.802
755.866
602.604
153.261
834.842
661.301
173.541
92%
91%
98%
I
Ngân
sách cấp tỉnh
323.129
236.444
86.684
300.749
214.966
85.783
244.916
214.966
29.950
55.834
0
55.834
93%
91%
99%
1
Ban dân tộc
10.361
10.361
10.361
10.361
10.361
10.361
0
100%
100%
2
Chi cục An
toàn Vệ Sinh thực phẩm
150
150
150
150
0
0
150
150
100%
100%
3
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
12.305
12.305
12.305
12.305
12.065
12.065
240
240
100%
100%
4
Chi cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1.680
1.680
1.153
1.153
70
70
1.083
1.083
69%
69%
5
Chi cục quản
lý chất lượng Nông lâm thủy sản
7.083
7.083
6.969
6.969
0
0
6.969
6.969
98%
98%
6
Chi cục trồng
trọt & BVTV
120
120
120
120
0
0
120
120
100%
100%
7
Hội liên hiệp
phụ nữ
250
250
250
250
0
0
250
250
100%
100%
8
Hội nông
dân
50
50
50
50
0
0
50
50
100%
100%
9
Mặt trận tổ
quốc
50
50
50
50
0
0
50
50
100%
100%
10
Sở Công
thương
50
50
50
50
0
0
50
50
100%
100%
11
Sở Giáo dục
& đào tạo
14.947
14.947
14.947
14.947
0
0
14.947
14.947
100%
100%
12
Sở Giao
thông vận tải
100
100
100
100
0
0
100
100
100%
100%
13
Sở Kế hoạch
đầu tư
100
100
100
100
50
50
50
50
100%
100%
14
Sở
LĐTB&XH
15.451
15.451
15.446
15.446
1.951
1.951
13.495
13.495
100%
100%
15
Sở Tài
chính
100
100
100
100
50
50
50
50
100%
100%
16
Sở Tài
nguyên & MT
100
100
86
86
0
0
86
86
86%
86%
17
Sở Thông
tin truyền thông
12.412
12.412
12.358
12.358
4.609
4.609
7.749
7.749
100%
100%
18
Sở Tư pháp
50
50
50
50
0
0
50
50
100%
100%
19
Sở Văn hóa
thể thao & du lịch
880
880
860
860
0
0
860
860
98%
98%
20
Sở Xây dựng
50
50
50
50
0
0
50
50
100%
100%
21
Sở Y tế
550
550
483
483
0
0
483
483
88%
88%
22
Tỉnh đoàn
thanh niên
50
50
50
50
0
0
50
50
100%
100%
23
Trường Cao
đẳng kỹ thuật & công nghệ
165
165
128
128
0
0
128
128
78%
78%
24
Trung tâm
CNTrung tâm & truyền thông (Sở Trung tâm&Trung tâm)
100
100
100
100
0
0
100
100
100%
100%
25
Trung tâm dịch
vụ việc làm
793
793
793
793
793
793
0
0
100%
100%
26
Trung tâm
giống cây trồng Đạo Đức
630
630
592
592
0
0
592
592
94%
94%
27
Trung tâm
khuyến công XT công thương
500
500
499
499
0
0
499
499
100%
100%
28
Trung tâm
khuyến nông
2.066
2.066
2.066
2.066
0
0
2.066
2.066
100%
100%
29
Trung tâm
nước sạch vệ sinh MTNT
988
128
860
962
102
860
102
102
0
860
860
97%
80%
100%
30
Trung tâm
Văn hóa tỉnh
100
100
100
100
0
0
100
100
100%
100%
31
Văn phòng
Ctrlnh XD NTM
3.940
3.940
3.918
3.918
0
0
3.918
3.918
99%
99%
32
Cục Thống
kê
50
50
50
50
0
0
50
50
100%
100%
33
Văn phòng Tỉnh
ủy
50
50
50
50
0
0
50
50
100%
100%
34
Quốc phòng
266
216
50
266
216
50
216
216
0
50
50
100%
100%
100%
35
An ninh
490
490
490
490
0
0
490
490
100%
100%
36
Ban quản lý
dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang
1.660
1.660
1.660
1.660
1.660
1.660
0
100%
100%
37
Huyện Yên
Minh
12.776
12.776
12.607
12.607
12.607
12.607
0
99%
99%
38
Huyện Quản
Bạ
77.747
77.747
57.307
57.307
57.307
57.307
0
74%
74%
39
Huyện Đồng
Văn
24.814
24.814
24.053
24.053
24.053
24.053
0
97%
97%
40
Huyện Mèo Vạc
97.142
97.142
97.061
97.061
97.061
97.061
0
100%
100%
41
Thành phố
Hà Giang
15.386
15.386
15.385
15.385
15.385
15.385
0
100%
100%
42
Huyện Hoàng
Su Phì
6.575
6.575
6.575
6.575
6.575
6.575
0
100%
100%
II
Ngân
sách huyện
1.399.582
1.153.491
246.091
1.289.958
1.048.939
241.019
510.950
387.638
123.312
779.008
661.301
117.707
92%
91%
98%
1
Huyện Mèo Vạc
142.508
112.411
30.097
133.973
104.510
29.464
31.748
15.361
16.387
102.225
89.149
13.077
94%
93%
98%
2
Huyện Đồng
Văn
217.763
188.537
29.226
206.195
177.005
29.190
95.804
77.204
18.600
110.392
99.801
10.590
95%
94%
100%
3
Huyện Yên
Minh
191.995
164.106
27.889
168.597
141.167
27.430
83.214
62.824
20.390
85.383
78.343
7.040
88%
86%
98%
4
Huyện Quản
Bạ
112.164
86.339
25.826
105.724
80.516
25.208
35.764
20.584
15.181
69.959
59.932
10.027
94%
93%
98%
5
Huyện Bắc
Mê
133.975
113.716
20.260
132.964
113.045
19.919
83.716
73.693
10.023
49.248
39.352
9.896
99%
99%
98%
6
TP Hà Giang
6.545
1.661
4.884
6.345
1.461
4.884
701
461
240
5.644
1.000
4.644
97%
88%
100%
7
Huyện Vị
Xuyên
104.858
90.580
14.279
102.777
89.147
13.630
26.416
20.241
6.175
76.361
68.907
7.455
98%
98%
95%
8
Huyện Bắc
Quang
45.078
25.979
19.100
44.184
25.968
18.215
16.160
11.401
4.759
28.024
14.568
13.456
98%
100%
95%
9
Huyện Quang
Binh
56.110
39.072
17.037
56.061
39.024
17.037
15.414
10.974
4.440
40.647
28.050
12.597
100%
100%
100%
10
Huyện Hoàng
Su Ph ì
213.581
184.990
28.591
182.683
155.544
27.139
68.639
55.256
13.383
114.044
100.288
13.756
86%
84%
95%
11
Huyện Xín Mần
175.004
146.101
28.904
150.455
121.551
28.904
53.374
39.640
13.734
97.081
81.912
15.169
86%
83%
100%
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
4.339
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng