Số
TT
|
Tên/
lĩnh vực thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
Tổng
số ngày
|
Trong
đó
|
Cơ
quan chủ trì
|
VPUBND
tỉnh
|
I
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư (08 TTHC)
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
30
|
23
|
07
|
Trừ
trường hợp Đề án do Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được
giao quản lý
|
30
|
23
|
07
|
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
30
|
23
|
07
|
|
4
|
Giải thể công
ty TNHH một thành viên
|
30
|
23
|
07
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
|
|
|
5
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
30
|
25
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến chấp thuận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban Chấp hành Đảng
bộ tỉnh
|
6
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
23
|
18
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến chấp thuận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban Chấp hành Đảng
bộ tỉnh
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
26
|
21
|
05
|
|
8
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
|
28
|
23
|
05
|
|
II
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (31 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
23
|
18
|
05
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
23
|
18
|
05
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
35
|
20
|
15
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng dặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
20
|
15
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân
khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh
thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
20
|
15
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả
dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
20
|
15
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
20
|
15
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh
quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
35
|
20
|
15
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND
tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35
|
20
|
15
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
45
|
15
|
30
|
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
20
|
15
|
|
12
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị
giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng;
chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp
tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
30
|
15
|
15
|
|
13
|
Giao rừng cho tổ chức
|
36
|
33
|
03
|
|
14
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
36
|
33
|
03
|
|
15
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
30
|
23
|
07
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35
|
25
|
10
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
50
|
20
|
30
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng
đặc dụng do địa phương quản lý
|
50
|
20
|
30
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
PTNT
|
|
|
|
|
19
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn
|
15
|
07
|
08
|
|
20
|
Công nhận làng nghề
|
20
|
15
|
05
|
|
21
|
Công nhận nghề truyền thống
|
20
|
15
|
05
|
|
22
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
20
|
15
|
05
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
23
|
Cấp giấy phép cho
hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
10
|
07
|
03
|
|
24
|
Cấp giấy phép cho hoạt động Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
15
|
11
|
04
|
|
25
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh,
xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho
người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù
hợp với tiêu chuẩn thiết kế
của công trình thủy lợi.
|
7
|
04
|
03
|
|
26
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
Thủy lợi
|
10-15
|
06-10
|
04-05
|
|
27
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình Thủy
lợi
|
15
|
11
|
04
|
|
28
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ - BNN ngày 01/11/2004
|
15-25
|
11-20
|
04-05
|
|
29
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
30
|
25
|
05
|
|
30
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
15
|
10
|
05
|
|
31
|
Kiểm tra, chứng
nhận đảm bảo chất lượng xây dựng đập
|
30
|
25
|
05
|
|
III
|
Sở Tài
chính (37 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
30
|
25
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến TT HĐND tỉnh
|
2
|
Quyết định
thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30
|
25
|
05
|
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp
không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
30
|
25
|
05
|
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
67
|
37
|
30
|
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công trường
hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
|
30
|
23
|
07
|
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản
công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản
1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
60
|
50
|
10
|
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
30
|
23
|
07
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến TT HĐND tỉnh
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
30
|
23
|
07
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến TT HĐND tỉnh
|
9
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
07
|
04
|
03
|
|
10
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
07
|
04
|
03
|
|
11
|
Quyết định
thanh lý tài sản công
|
30
|
23
|
07
|
|
12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
30
|
23
|
07
|
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30
|
23
|
07
|
|
14
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
30
|
23
|
07
|
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
30
|
23
|
07
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Ban thường vụ TU, TT HĐND tỉnh
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
30
|
23
|
07
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến TT HĐND tỉnh
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
30
|
23
|
07
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành TW
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
30
|
23
|
07
|
|
19
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý
các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do NN sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
15
|
10
|
05
|
|
20
|
Thủ tục hành chính về chi trả các
khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân
trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện
bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
15
|
10
|
05
|
|
21
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công
ty nhà nước
|
15
|
10
|
05
|
|
22
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số
tiền thực hiện dự án đầu tư
|
15
|
10
|
05
|
|
23
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố
trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có)
của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản
lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
15
|
10
|
05
|
|
24
|
Thủ tục báo cáo, kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại
vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di rời.
|
30
|
23
|
07
|
|
25
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng
đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di rời.
|
45
|
38
|
07
|
|
26
|
Thủ tục xác định
giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất
tại vị trí cũ.
|
30
|
23
|
07
|
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc
cho người lao động tại đơn vị phải di rời
|
30
|
23
|
07
|
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh
doanh cho doanh nghiệp phải di rời.
|
30
|
23
|
07
|
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp phải di rời.
|
30
|
23
|
07
|
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh
nghiệp phải di rời.
|
30
|
23
|
07
|
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu
tư cho đơn vị phải di rời.
|
30
|
23
|
07
|
|
30
|
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải
di rời thuộc địa phương quản lý
|
30
|
23
|
07
|
|
31
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
40
|
33
|
07
|
|
32
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất
của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh
toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
20
|
13
|
07
|
|
33
|
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà
nước
|
30
|
23
|
07
|
|
34
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh,
UBND cấp huyện.
|
15
|
10
|
05
|
|
35
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức nhà
nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
15
|
10
|
05
|
|
36
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
30
|
23
|
07
|
|
37
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
30
|
23
|
07
|
|
IV
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo (29 TTHC)
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục.
|
40
|
20
|
20
|
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
40
|
20
|
20
|
|
3
|
Giải thể trường Trung học phổ thông
(Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường Trung học phổ thông)
|
20
|
15
|
05
|
|
4
|
Thành lập trường Phổ thông dân tộc
nội trú.
|
20
|
10
|
10
|
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường Phổ thông dân tộc nội trú.
|
40
|
20
|
20
|
|
6
|
Giải thể trường Phổ thông dân tộc nội
trú (Theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20
|
10
|
10
|
|
7
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên tư thục.
|
40
|
20
|
20
|
|
8
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
40
|
20
|
20
|
|
9
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
20
|
15
|
05
|
|
10
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
|
20
|
10
|
|
11
|
Thành lập, cho phép thành lập Trung
tâm ngoại ngữ, Tin học
|
15
|
10
|
05
|
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15
|
10
|
05
|
|
13
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
30
|
20
|
10
|
|
14
|
Công nhận trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
40
|
30
|
10
|
|
15
|
Công nhận trường
Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
60
|
40
|
20
|
|
16
|
Công nhận trường
trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
30
|
20
|
10
|
|
17
|
Công nhận trường
trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
30
|
20
|
10
|
|
18
|
Công nhận trường
phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
30
|
20
|
10
|
|
19
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
13
|
10
|
03
|
|
20
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
13
|
10
|
03
|
|
21
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.
|
20
|
10
|
10
|
|
22
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân)
|
20
|
10
|
10
|
|
23
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường
đại học tư thục
|
30
|
20
|
10
|
|
24
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30
|
20
|
10
|
|
25
|
Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
|
10
|
05
|
|
26
|
Xếp hạng Trung
tâm Giáo dục thường xuyên
|
30
|
20
|
10
|
|
27
|
Thành lập trường Trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường Trung cấp sư phạm tư
thục
|
20
|
10
|
10
|
|
28
|
Sáp nhập,
chia, tách trường Trung cấp sư phạm
|
20
|
10
|
10
|
|
29
|
Giải thể trường Trung cấp sư phạm (Theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường Trung cấp sư phạm)
|
20
|
15
|
05
|
|
V
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (57 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
20
|
15
|
05
|
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
07-17
|
04-11
|
03-06
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
20-30
|
15-25
|
05
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
20-30
|
15-25
|
05
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15-25
|
10-20
|
05
|
|
6
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
|
+ UBND cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao được cấp Giấy chứng nhận lần đầu.
|
10-20
|
05-15
|
05
|
|
7
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30-40
|
23-33
|
07
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30-40
|
23-33
|
07
|
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30-40
|
23-33
|
07
|
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
|
|
|
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao bán tài sản gắn liền với đất thuê.
|
30-40
|
23-33
|
07
|
|
11
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Không
quy định
|
20
|
05
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
12
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
50
|
40
|
10
|
|
13
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
15-30
|
10-25
|
05
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
50
|
40
|
10
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
50
|
35
|
15
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
50
|
40
|
10
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ
sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
50
|
40
|
10
|
|
18
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
25
|
18
|
07
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
25
|
18
|
07
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
|
|
|
20
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
112
|
107
|
05
|
|
21
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
112
|
107
|
05
|
|
22
|
Cấp Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
90
|
83
|
07
|
|
23
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
42
|
37
|
05
|
|
24
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
30
|
25
|
05
|
|
25
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
15
|
12
|
05
|
|
26
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
58
|
51
|
07
|
|
27
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
180
|
175
|
05
|
|
28
|
Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
45
|
38
|
07
|
|
29
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
45
|
38
|
07
|
|
30
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
45
|
38
|
07
|
|
31
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
90
|
83
|
07
|
|
32
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản
|
45
|
38
|
07
|
|
33
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
45
|
38
|
07
|
|
34
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
20
|
15
|
05
|
|
35
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
15
|
10
|
05
|
|
36
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất
san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô
nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3.
|
20
|
15
|
05
|
|
37
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất
san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp
từ 500.000m3 trở lên.
|
34
|
20
|
14
|
|
38
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất
san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp
của cá nhân, hộ gia đình.
|
20
|
15
|
05
|
|
39
|
Đề nghị gia hạn
Giấy phép khai thác đất san, lấp.
|
15
|
10
|
05
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
40
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
21
|
16
|
05
|
|
41
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16
|
11
|
05
|
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
40
|
35
|
05
|
|
43
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45
|
40
|
05
|
|
44
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
35
|
30
|
05
|
|
45
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45
|
40
|
05
|
|
46
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35
|
30
|
05
|
|
47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
45
|
40
|
05
|
|
48
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
35
|
30
|
05
|
|
49
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
45
|
40
|
05
|
|
50
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
35
|
30
|
05
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
20
|
15
|
05
|
|
52
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
11
|
08
|
03
|
|
53
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh
|
67
|
57
|
10
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
|
|
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
17
|
10
|
07
|
|
55
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
22
|
15
|
07
|
|
56
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
10
|
05
|
05
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và viễn thám
|
|
|
|
|
57
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám
|
07
|
04
|
03
|
|
VI
|
Sở Tư pháp
(14 TTHC)
|
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
15
|
10
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Ban thường vụ Tỉnh ủy
|
2
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
07
|
04
|
03
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
|
|
3
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20
|
13
|
07
|
|
4
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
35
|
20
|
15
|
|
5
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
35
|
20
|
15
|
|
6
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
35
|
20
|
15
|
|
7
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
45
|
30
|
15
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
|
|
|
8
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
45
|
30
|
15
|
|
9
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
45
|
30
|
15
|
|
10
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
17
|
07
|
10
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
05-15
|
02-10
|
03-05
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
12
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
35
|
20
|
15
|
|
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
05
|
03
|
02
|
|
14
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật tỉnh
|
05
|
03
|
02
|
|
VII
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp (03 TTHC)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
50
|
43
|
07
|
|
2
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh)
|
38
|
33
|
05
|
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
23
|
18
|
05
|
|
VIII
|
Sở Xây dựng
(14 TTHC)
|
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân tỉnh.
|
20
|
15
|
05
|
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa
bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30
|
20
|
10
|
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10
|
06
|
04
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư
|
30
|
20
|
10
|
|
|
Lĩnh vực kiến trúc quy hoạch
|
|
|
|
|
5
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25
|
20
|
05
|
|
6
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
quản lý
|
45
|
30
|
15
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
7
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại
Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
32
|
25
|
07
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực TU
|
8
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản
6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
32
|
25
|
07
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực TU
|
9
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30
|
23
|
07
|
|
10
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30
|
23
|
07
|
|
11
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
20
|
15
|
05
|
|
12
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
30-60
|
20-50
|
10
|
|
13
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
30
|
20
|
10
|
|
14
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45
|
30
|
15
|
|
IX
|
Sở Nội vụ
(47 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
15
|
10
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực TU
|
2
|
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
15
|
10
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực TU
|
3
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
45
|
35
|
10
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
25
|
18
|
07
|
Trừ trường
hợp xin ý kiến Thường trực TU
|
5
|
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng
đại diện
|
15
|
10
|
05
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
40
|
30
|
10
|
|
7
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên HĐ quản lý quỹ
|
30
|
23
|
07
|
|
8
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
10
|
05
|
|
9
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30
|
23
|
07
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
15
|
10
|
05
|
|
11
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
|
10
|
05
|
|
12
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia
tách quỹ
|
30
|
23
|
07
|
|
13
|
Thủ tục đổi
tên quỹ
|
15
|
10
|
05
|
|
14
|
Thủ tục giải thể quỹ
|
15
|
10
|
05
|
|
15
|
Thủ tục thành lập Hội
|
30
|
23
|
07
|
|
16
|
Thủ tục giải thể Hội
|
30
|
23
|
07
|
|
17
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất Hội
|
30
|
23
|
07
|
|
18
|
Thủ tục đổi
tên Hội
|
30
|
23
|
07
|
|
19
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
30
|
23
|
07
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
50
|
10
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
23
|
07
|
|
22
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
50
|
10
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người
chưa được xóa án tích
|
30
|
23
|
07
|
|
24
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30
|
23
|
07
|
|
25
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30
|
23
|
07
|
|
26
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30
|
23
|
07
|
|
27
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
23
|
07
|
|
28
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
|
23
|
07
|
|
29
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
60
|
50
|
10
|
|
30
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45
|
35
|
10
|
|
31
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
45
|
35
|
10
|
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
32
|
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố
|
45
|
35
|
10
|
|
|
Lĩnh vực Công chức
|
|
|
|
|
33
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
172
|
157
|
15
|
|
34
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
148
|
133
|
15
|
|
35
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
30
|
23
|
07
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Bộ Nội vụ
|
36
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với
trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được
tuyển dụng
|
30
|
23
|
07
|
Trừ trường
hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng
|
37
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
138
|
123
|
15
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy
|
|
|
|
|
38
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên
hoạt động giáo dục trở lại
|
15
|
10
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
39
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35
|
25
|
10
|
Trừ trường
hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
40
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
35
|
25
|
10
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
41
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15
|
10
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
42
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
15
|
10
|
05
|
Trừ trường
hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
43
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
35
|
25
|
10
|
Trừ trường
hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
44
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ
việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
20
|
15
|
05
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh
ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
45
|
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung
tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
|
40
|
30
|
10
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
46
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
|
35
|
25
|
10
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
47
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
40
|
35
|
10
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
|
X
|
Sở Ngoại vụ
(05 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế tại địa phương
|
15
|
10
|
05
|
|
|
Lĩnh vực nguồn viện trợ phi
chính phủ nước ngoài
|
2
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
20
|
15
|
05
|
|
3
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
20
|
15
|
05
|
|
4
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài.
|
20
|
15
|
05
|
|
5
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính
phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
20
|
15
|
05
|
|
XI
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (23 TTHC)
|
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia.
|
30
|
25
|
05
|
|
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
30
|
23
|
07
|
|
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn
xã hội
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
22
|
15
|
07
|
|
4
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung, cấp lại
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
07
|
07
|
|
5
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
07
|
07
|
|
6
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
25
|
20
|
05
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục bổ nhiệm
hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
20
|
15
|
05
|
|
8
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
20
|
15
|
05
|
|
9
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
15
|
10
|
05
|
|
10
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
15
|
10
|
05
|
|
11
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân
dân huyện
|
15
|
10
|
05
|
|
12
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
20
|
14
|
06
|
|
13
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục
|
20
|
10
|
10
|
|
14
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
20
|
14
|
06
|
|
15
|
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công
lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh
|
20
|
15
|
05
|
|
16
|
Thủ tục Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh
|
10
|
05
|
05
|
|
17
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
10
|
05
|
05
|
|
18
|
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
20
|
15
|
05
|
|
19
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
20
|
15
|
05
|
|
20
|
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
05
|
02
|
03
|
|
21
|
Thủ tục Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
55
|
45
|
10
|
|
22
|
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh,
thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
50
|
40
|
10
|
|
23
|
Thủ tục Cho phép
mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một
tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường
trung cấp).
|
55
|
45
|
10
|
|
XII
|
Sở Công
thương (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30
|
20
|
10
|
|
XIII
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (24 TTHC)
|
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
30
|
20
|
10
|
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03
|
02
|
01
|
|
3
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến.
|
15
|
10
|
05
|
|
4
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người
xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15
|
10
|
05
|
|
5
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
07
|
05
|
02
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
07
|
04
|
03
|
Trừ
trường hợp xin ý kiến của Bộ VHTTDL
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
07
|
05
|
02
|
|
8
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
07
|
05
|
02
|
|
9
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
07
|
05
|
02
|
|
10
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
05
|
03
|
02
|
|
11
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
05
|
03
|
02
|
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
14
|
09
|
05
|
|
13
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07
|
04
|
03
|
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
20
|
10
|
10
|
|
15
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
06
|
04
|
|
16
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
06
|
04
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
06
|
04
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03
|
02
|
01
|
|
|
Lĩnh vực gia đình
|
|
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30
|
20
|
10
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
|
10
|
05
|
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
|
13
|
07
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30
|
20
|
10
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
|
10
|
05
|
|
24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20
|
13
|
07
|
|
XIV
|
Sở Giao
thông Vận tải (05 TTHC)
|
1
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội
địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
10
|
05
|
05
|
|
2
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
07
|
02
|
05
|
|
3
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương
|
10
|
05
|
05
|
|
4
|
Đề xuất thực hiện
Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối
với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
|
18
|
15
|
03
|
|
5
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực
hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
13
|
10
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|