|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1778/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1778/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 18
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1287/STP-VP ngày 27/6/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 18 (mười tám) thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, 01 (một) thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp
áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin
học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03
ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 09/QĐ-UBND
ngày 02/01/2024 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính
công cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH[1]
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 18/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC HỘ TỊCH (18 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.01
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ
sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người
gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
101/2023/NQ- HĐND ngày 13/07/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan
đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT.HT.02
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.03
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Trả kết quả: UBND
cấp huyện.
|
- Lệ phí: 1.000.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 500.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ
sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích
lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.04
|
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ. Nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh, thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.05
|
- Đăng ký giám hộ
cử: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đăng ký giám hộ
đương nhiên: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.06
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.07
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 1.000.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 500.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ
sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
8
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.08
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Lệ phí: Đăng ký
khai sinh: 60.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí: Đăng ký
nhận cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.09
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.10
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 1.000.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 500.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ
sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.11
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
12
|
Thủ tục thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
QT.HT.12
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch. Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- 03 ngày làm việc,
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch. Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
Như
trên
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước từ đủ 14 tuổi trở
lên, bổ sung hộ tịch cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài: 20.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ
trực tiếp/qua bưu chính; 10.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Thay đổi hộ tịch
cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài, cải chính hộ tịch cho người nước
ngoài và công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài: 50.000 đồng/trường hợp nếu
nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 25.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực
tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
13
|
Thủ tục ghi vào sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
QT.HT.13
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/lần nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/lần nếu nộp hồ sơ
trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
14
|
Thủ tục ghi vào sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
QT.HT.14
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/lần nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/lần nếu nộp hồ sơ
trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
15
|
Thủ tục ghi vào sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
QT.HT.15
|
- Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải xác minh, thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/lần nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/lần nếu nộp hồ sơ
trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
QT.HT.16
|
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Như
trên
|
- Phí: 8.000 đồng/ bản.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
17
|
Thủ tục xác nhận
thông tin hộ tịch
|
QT.HT.17
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời
hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Như
trên
|
- Phí: 8.000 đồng/
Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ
sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người
gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
101/2023/NQ- HĐND ngày 13/07/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số
2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan
đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
18
|
Đăng ký kết hôn,
xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến
|
QT.HT.18
|
- Đối với hồ sơ
đăng ký kết hôn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ xác
nhận tình trạng hôn nhân: Trong ngày làm việc.
|
Như
trên
|
- Lệ phí đăng ký
kết hôn: 1.000.000 đồng/ lần đăng ký;
- Lệ phí cấp giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân: 10.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.
- Nghị định số
59/2022/NĐ-CP ngày 05/9/2022 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực
điện tử.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ
sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người
gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
- Quyết định số
309/QĐ-BTP ngày 13/03/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực
tuyến.
|
II
|
LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
QT.NCN.01
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo); Trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính
công cấp huyện;
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000
đồng/ lần nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/lần nếu nộp hồ
sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch
2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành,
hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ
nuôi con nuôi.
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/12/2020 của
Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến.
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ
sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
101/2023/NQ- HĐND ngày 13/07/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
[1] Phần
chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1778/QĐ-UBND ngày 18/07/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
49
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|