|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
18 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC GIAO BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 6)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2022 để thực hiện các dự án bố trí dân cư và Công văn số
313/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp về việc cho ý kiến phương án sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022
và xử lý hụt chuyển nguồn năm 2021;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về giao, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 do Tỉnh quản lý và
phân bổ (đợt 6); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương
vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với số vốn từ
26.344,654 tỷ đồng tăng lên 26.554,819 tỷ đồng, tương đương bổ sung là 210,165
tỷ đồng (chi tiết Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ.
1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 6), với tổng số vốn:
398,472 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn ngân sách địa phương: 312,472 tỷ đồng, gồm:
+ Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý: 180,407
tỷ đồng.
+ Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 7,9 tỷ đồng.
+ Vốn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2022: 124,165 tỷ
đồng.
- Vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022: 86 tỷ
đồng.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ của một số dự
án nhằm đảm bảo tiến độ giải ngân.
(Chi tiết Phụ lục
2 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này; tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh
danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án (đợt 7) để hoàn thành nhiệm vụ phân bổ
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách nhà nước.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn
2021-2025
|
Kế hoạch vốn
2021-2025 điều chỉnh
|
Số vốn bổ sung
tăng
|
|
TỔNG MỨC VỐN
|
26.344.654
|
26.554.819
|
210.165
|
I
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
18.038.342
|
18.162.507
|
124.165
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
6.637.000
|
6.637.000
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.287.000
|
3.287.000
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
7.525.000
|
7.525.000
|
|
4
|
Vốn số dư dự toán năm 2020
|
70.000
|
70.000
|
|
5
|
Tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020, 2022
|
480.565
|
604.730
|
124.165
|
6
|
Thu cổ phần hóa, thoái vốn doanh nghiệp địa
phương
|
38.777
|
38.777
|
|
II
|
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
|
8.306.312
|
8.392.312
|
86.000
|
1
|
Vốn trong nước
|
6.328.812
|
6.328.812
|
|
|
Trong đó: Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
522.657
|
522.657
|
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
807.000
|
807.000
|
|
3
|
Vốn Chương trình phục hồi và phát triển Kinh tế -
Xã hội
|
1.170.500
|
1.170.500
|
|
4
|
Vốn dự phòng NSTW năm 2022
|
|
86.000
|
86.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC, MỨC VỐN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 6)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
(đã giao)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
(điều chỉnh)
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý)
|
Bao gồm:
|
Vốn khác (Bộ,
ngành dọc; Huyện; Nhà đầu tư;...)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý)
|
Bao gồm:
|
Vốn khác (Bộ,
ngành dọc; Huyện; Nhà đầu tư;...)
|
NSTT
|
XSKT
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu XSKT
năm 2022
|
Dự phòng NSTW
năm 2022
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.538.591
|
2.792.907
|
1.289.000
|
660.466
|
247.000
|
413.466
|
628.534
|
1.518.739
|
1.058.938
|
427.407
|
421.366
|
124.165
|
86.000
|
655.801
|
|
A
|
Danh mục dự án bổ
sung mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.137.542
|
616.007
|
|
|
|
|
|
420.007
|
383.147
|
225.327
|
8.820
|
63.000
|
86.000
|
232.860
|
|
B
|
Danh mục dự án tăng
vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
987.581
|
897.600
|
889.700
|
354.716
|
117.000
|
237.716
|
534.984
|
897.600
|
486.009
|
171.000
|
253.844
|
61.165
|
|
411.591
|
|
C
|
Danh mục dự án giảm
vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.237.406
|
1.120.100
|
240.100
|
228.750
|
53.000
|
175.750
|
11.350
|
201.132
|
189.782
|
31.080
|
158.702
|
|
|
11.350
|
|
D
|
Danh mục dự án loại
bỏ khỏi kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
176.063
|
159.200
|
159.200
|
77.000
|
77.000
|
|
82.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
3.538.591
|
2.792.907
|
1.289.000
|
660.466
|
247.000
|
413.466
|
628.534
|
1.518.739
|
1.058.938
|
427.407
|
421.366
|
124.165
|
86.000
|
655.801
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
640.232
|
162.207
|
|
|
|
|
|
162.207
|
162.207
|
162.207
|
|
|
|
|
|
2
|
Các hoạt động kinh
tế
|
|
|
|
|
2.898.360
|
2.630.700
|
1.289.000
|
660.466
|
247.000
|
413.466
|
628.534
|
1.356.532
|
896.731
|
265.200
|
421.366
|
124.165
|
86.000
|
655.801
|
|
a
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
135.606
|
122.000
|
|
|
|
|
|
122.000
|
86.000
|
|
|
|
86.000
|
36.000
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
|
1.359.654
|
1.232.100
|
323.600
|
269.520
|
13.000
|
256.520
|
54.080
|
324.132
|
277.420
|
13.000
|
264.420
|
|
|
46.712
|
|
c
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
20.249
|
18.200
|
|
|
|
|
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
|
|
|
|
|
d
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
|
1.382.850
|
1.258.400
|
965.400
|
390.946
|
234.000
|
156.946
|
574.454
|
892.200
|
515.111
|
234.000
|
156.946
|
124.165
|
|
573.089
|
|
|
Cụ thể như
sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Danh mục dự án bổ
sung mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
1.137.542
|
616.007
|
|
|
|
|
|
420.007
|
383.147
|
225.327
|
8.820
|
63.000
|
86.000
|
232.860
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
640.232
|
162.207
|
|
|
|
|
|
162.207
|
162.207
|
162.207
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
640.232
|
162.207
|
|
|
|
|
|
162.207
|
162.207
|
162.207
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
628.487
|
151.207
|
|
|
|
|
|
151.207
|
151.207
|
151.207
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Trung
đoàn Bộ binh 320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
HTH
|
2024- 2027
|
NQ 19/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh
|
628.487
|
151.207
|
|
|
|
|
|
151.207
|
151.207
|
151.207
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
11.745
|
11.000
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu huấn luyện thể
lực Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh, hạng mục: Hồ bơi
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
TPCL
|
2023- 2023
|
404/QĐ-UBND-HC ngày 06/04/2023 của UBND Tỉnh
|
11.745
|
11.000
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
497.310
|
453.800
|
|
|
|
|
|
257.800
|
220.940
|
63.120
|
8.820
|
63.000
|
86.000
|
232.860
|
|
a
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
135.606
|
122.000
|
|
|
|
|
|
122.000
|
86.000
|
|
|
|
86.000
|
36.000
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
135.606
|
122.000
|
|
|
|
|
|
122.000
|
86.000
|
|
|
|
86.000
|
36.000
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
135.606
|
122.000
|
|
|
|
|
|
122.000
|
86.000
|
|
|
|
86.000
|
36.000
|
|
1
|
Di dân tập trung tuyến
dân cư rạch Mã Trường, xã Tân Quới, huyện Thanh Bình
|
UBND huyện Thanh Bình
|
HTB
|
2023- 2024
|
605/QĐ-UBND-HC ngày 02/6/2023 của UBND Tỉnh
|
75.794
|
68.200
|
|
|
|
|
|
68.200
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
18.200
|
|
2
|
Di dân tập trung
tuyến dân cư kênh 17, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự
|
UBND huyện Hồng ngự
|
HHN
|
2023- 2025
|
606/QĐ-UBND-HC ngày 02/6/2023 của UBND Tỉnh
|
59.812
|
53.800
|
|
|
|
|
|
53.800
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
17.800
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
|
22.880
|
20.600
|
|
|
|
|
|
20.600
|
19.740
|
10.920
|
8.820
|
|
|
860
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
22.880
|
20.600
|
|
|
|
|
|
20.600
|
19.740
|
10.920
|
8.820
|
|
|
860
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
22.880
|
20.600
|
|
|
|
|
|
20.600
|
19.740
|
10.920
|
8.820
|
|
|
860
|
|
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện
|
|
|
|
|
22.880
|
20.600
|
|
|
|
|
|
20.600
|
19.740
|
10.920
|
8.820
|
|
|
860
|
|
1
|
Cầu Xẻo Quýt, xã
Tân Hội Trung
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
HCL
|
2023- 2025
|
298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện
|
22.880
|
20.600
|
|
|
|
|
|
20.600
|
19.740
|
10.920
|
8.820
|
|
|
860
|
|
c
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
20.249
|
18.200
|
|
|
|
|
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
20.249
|
18.200
|
|
|
|
|
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
20.249
|
18.200
|
|
|
|
|
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống nền tảng
nông nghiệp số
|
Sở NN&PTNT
|
Tỉnh ĐT
|
2024- 2025
|
353/QĐ-UBND-HC ngày 28/3/2023 của UBND Tỉnh
|
20.249
|
18.200
|
|
|
|
|
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
|
|
|
|
|
d
|
Công trình
công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
|
318.575
|
293.000
|
|
|
|
|
|
97.000
|
97.000
|
34.000
|
|
63.000
|
|
196.000
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
318.575
|
293.000
|
|
|
|
|
|
97.000
|
97.000
|
34.000
|
|
63.000
|
|
196.000
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
176.869
|
159.000
|
|
|
|
|
|
53.000
|
53.000
|
|
|
53.000
|
|
106.000
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành, phường An Lộc
|
UBND thành phố Hồng Ngự
|
TPHN
|
2021- 2024
|
485/QĐ-UBND ngày 09/5/2022; 521/QĐ-UBND ngày
10/3/2023 của UBND TPHN
|
176.869
|
159.000
|
|
|
|
|
|
53.000
|
53.000
|
|
|
53.000
|
|
106.000
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
72.851
|
72.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
62.000
|
|
1
|
Đường kết nối Cụm
công nghiệp
|
UBND thành phố Hồng Ngự
|
TPHN
|
2023- 2025
|
1815/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND TPHN
|
72.851
|
72.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
62.000
|
|
|
Hỗ trợ mục tiêu
cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
68.854
|
62.000
|
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
28.000
|
|
1
|
Đường trục Đ-05 (từ
Quốc lộ 30 đến đường Nguyễn Văn Biểu)
|
UBND huyện Thanh Bình
|
HTB
|
2021- 2024
|
195/QĐ-UBND-HC ngày 30/06/2022
|
68.854
|
62.000
|
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
28.000
|
|
B
|
Danh mục dự án
tăng vốn đầu tư công giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
987.581
|
897.600
|
889.700
|
354.716
|
117.000
|
237.716
|
534.984
|
897.600
|
486.009
|
171.000
|
253.844
|
61.165
|
|
411.591
|
|
I
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
987.581
|
897.600
|
889.700
|
354.716
|
117.000
|
237.716
|
534.984
|
897.600
|
486.009
|
171.000
|
253.844
|
61.165
|
|
411.591
|
|
a
|
Giao thông
|
|
|
|
|
144.884
|
133.500
|
125.600
|
80.770
|
|
80.770
|
44.830
|
133.500
|
96.898
|
|
96.898
|
|
|
36.602
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
144.884
|
133.500
|
125.600
|
80.770
|
|
80.770
|
44.830
|
133.500
|
96.898
|
|
96.898
|
|
|
36.602
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
35.183
|
35.000
|
27.100
|
27.100
|
|
27.100
|
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Tân Thành
B tuyến ĐT.843
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tân Hồng
|
HTH
|
2021- 2023
|
1892/QĐ-UBND-HC ngày 16/12/2020; 1356/QĐ-UBND-HC ngày
08/12/2022 của UBND Tỉnh
|
35.183
|
35.000
|
27.100
|
27.100
|
|
27.100
|
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mục tiêu
cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu
chí nông thôn mới
|
|
|
|
|
109.701
|
98.500
|
98.500
|
53.670
|
|
53.670
|
44.830
|
98.500
|
61.898
|
|
61.898
|
|
|
36.602
|
|
1
|
ĐH Việc Thược
|
HTH
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2021- 2023
|
324/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện
|
34.319
|
30.800
|
30.800
|
4.000
|
|
4.000
|
26.800
|
30.800
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
25.800
|
|
2
|
Đường bờ Đông kênh
Mười Tải
|
HTN
|
UBND huyện Tam Nông
|
2023- 2025
|
898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện
|
26.923
|
24.200
|
24.200
|
22.000
|
|
22.000
|
2.200
|
24.200
|
23.128
|
|
23.128
|
|
|
1.072
|
|
3
|
Đường bờ Tây kênh
Phú Đức
|
HTN
|
UBND huyện Tam Nông
|
2021- 2023
|
1923/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
24.700
|
22.200
|
22.200
|
14.000
|
|
14.000
|
8.200
|
22.200
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
4.100
|
|
4
|
Đường Kháng Chiến,
bờ nam
|
HTB
|
UBND huyện Thanh Bình
|
2021- 2023
|
375/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 206/QĐ-UBND ngày
11/6/2021; 417/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Huyện
|
23.760
|
21.300
|
21.300
|
13.670
|
|
13.670
|
7.630
|
21.300
|
15.670
|
|
15.670
|
|
|
5.630
|
|
b
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
|
842.696
|
764.100
|
764.100
|
273.946
|
117.000
|
156.946
|
490.154
|
764.100
|
389.111
|
171.000
|
156.946
|
61.165
|
|
374.989
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
842.696
|
764.100
|
764.100
|
273.946
|
117.000
|
156.946
|
490.154
|
764.100
|
389.111
|
171.000
|
156.946
|
61.165
|
|
374.989
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
359.248
|
323.100
|
323.100
|
106.946
|
|
106.946
|
216.154
|
323.100
|
157.111
|
|
106.946
|
50.165
|
|
165.989
|
|
1
|
Nâng cấp và mở rộng
đường Phạm Hữu Lầu (cầu Cái Tôm đến đường Thiên Hộ Dương)
|
UBND thành phố Cao Lãnh
|
TPCL
|
2023- 2024
|
32/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND TPCL
|
133.577
|
120.000
|
120.000
|
50.000
|
|
50.000
|
70.000
|
120.000
|
75.000
|
|
50.000
|
25.000
|
|
45.000
|
|
2
|
Đường song song đường
hoa Sa Đéc (Sa Nhiên - Cai Dao)
|
UBND thành phố Sa Đéc
|
TPSĐ
|
2023- 2024
|
471/QĐ-UBND- XDCB ngày 03/11/2022 của UBND TPSĐ
|
225.671
|
203.100
|
203.100
|
56.946
|
|
56.946
|
146.154
|
203.100
|
82.111
|
|
56.946
|
25.165
|
|
120.989
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
61.535
|
61.000
|
61.000
|
50.000
|
|
50.000
|
11.000
|
61.000
|
61.000
|
|
50.000
|
11.000
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Nguyên
Giáp, phường An Lộc
|
UBND thành phố Hồng Ngự
|
TPHN
|
2023- 2024
|
530/QĐ-UBND ngày 17/5/2022; 516/QĐ-UBND ngày
10/3/2023; 973/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND TPHN
|
61.535
|
61.000
|
61.000
|
50.000
|
|
50.000
|
11.000
|
61.000
|
61.000
|
|
50.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
421.913
|
380.000
|
380.000
|
117.000
|
117.000
|
|
263.000
|
380.000
|
171.000
|
171.000
|
|
|
|
209.000
|
|
1
|
Cầu qua kênh Đường
Gạo
|
UBND huyện Tam Nông
|
HTN
|
2022- 2024
|
861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện
|
71.319
|
64.100
|
64.100
|
30.000
|
30.000
|
|
34.100
|
64.100
|
41.000
|
41.000
|
|
|
|
23.100
|
|
2
|
Dự án Phát triển đô
thị chợ An Long
|
UBND huyện Tam Nông
|
HTN
|
2022- 2024
|
899/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện
|
75.838
|
68.200
|
68.200
|
7.000
|
7.000
|
|
61.200
|
68.200
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
58.200
|
|
3
|
Cầu kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
|
UBND huyện Tháp Mười
|
HTM
|
2021- 2023
|
5357/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện
|
84.109
|
75.700
|
75.700
|
55.000
|
55.000
|
|
20.700
|
75.700
|
62.000
|
62.000
|
|
|
|
13.700
|
|
4
|
Khu đô thị Bắc Mỹ
An (tên cũ: Đầu tư hạ tầng Khu đô thị Bắc Mỹ An)
|
UBND huyện Tháp Mười
|
HTM
|
2021- 2023
|
436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 11501/QĐ-UBND ngày
17/12/2021 của UBND huyện
|
190.648
|
172.000
|
172.000
|
25.000
|
25.000
|
|
147.000
|
172.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
114.000
|
|
C
|
Danh mục dự án
giảm vốn đầu tư công giai đoạn
2021-
|
|
|
|
|
1.237.406
|
1.120.100
|
240.100
|
228.750
|
53.000
|
175.750
|
11.350
|
201.132
|
189.782
|
31.080
|
158.702
|
|
|
11.350
|
|
I
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
1.237.406
|
1.120.100
|
240.100
|
228.750
|
53.000
|
175.750
|
11.350
|
201.132
|
189.782
|
31.080
|
158.702
|
|
|
11.350
|
|
a
|
Giao thông
|
|
|
|
|
1.191.890
|
1.078.000
|
198.000
|
188.750
|
13.000
|
175.750
|
9.250
|
170.032
|
160.782
|
2.080
|
158.702
|
|
|
9.250
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.191.890
|
1.078.000
|
198.000
|
188.750
|
13.000
|
175.750
|
9.250
|
170.032
|
160.782
|
2.080
|
158.702
|
|
|
9.250
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
1.106.909
|
997.000
|
117.000
|
117.000
|
13.000
|
104.000
|
|
97.260
|
97.260
|
2.080
|
95.180
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường ĐT.849
đoạn từ ĐT.848 đến Quốc lộ 80
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Lấp Vò
|
HLVò
|
2021- 2023
|
1841/QĐ-UBND-HC ngày 04/12/2020 của UBND Tỉnh
|
115.099
|
104.000
|
104.000
|
104.000
|
|
104.000
|
|
95.180
|
95.180
|
|
95.180
|
|
|
|
|
2
|
Đường ĐT.845 đoạn Trường
Xuân - Tân Phước
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND các huyện: Tháp Mười,
Tam Nông, Tân Hồng
|
HTM, HTN, HTH
|
2021- 2024
|
647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND-HC ngày
14/10/2021 của UBND Tỉnh
|
991.810
|
893.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
2.080
|
2.080
|
2.080
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
84.981
|
81.000
|
81.000
|
71.750
|
|
71.750
|
9.250
|
72.772
|
63.522
|
|
63.522
|
|
|
9.250
|
|
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành
tiêu chí nông thôn mới
|
|
|
|
|
84.981
|
81.000
|
81.000
|
71.750
|
|
71.750
|
9.250
|
72.772
|
63.522
|
|
63.522
|
|
|
9.250
|
|
1
|
ĐH Tứ Tân đoạn ĐH
Tân Thành B - Tân Phước đến ĐH Tân Thành Tây
|
UBND huyện Tân Hồng
|
HTH
|
2021- 2022
|
322/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện
|
14.980
|
14.900
|
14.900
|
13.000
|
|
13.000
|
1.900
|
13.900
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
1.900
|
|
2
|
Đường bờ Nam kênh
Tân Công Sính 1
|
UBND huyện Tam Nông
|
HTN
|
2021- 2023
|
2148/QĐ-UBND-HC ngày 10/11/2021 của UBND huyện
|
36.925
|
33.200
|
33.200
|
29.000
|
|
29.000
|
4.200
|
31.700
|
27.500
|
|
27.500
|
|
|
4.200
|
|
3
|
Cầu qua kênh An
Bình
|
UBND huyện Tam Nông
|
HTN
|
2021- 2022
|
1894/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020 của UBND huyện
|
11.082
|
11.000
|
11.000
|
10.000
|
|
10.000
|
1.000
|
9.545
|
8.545
|
|
8.545
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Cầu qua kênh Mười Tải
|
UBND huyện Tam Nông
|
HTN
|
2021- 2022
|
514/QĐ-UBND-HC ngày 22/3/2021 của UBND Huyện
|
7.043
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
4.727
|
4.727
|
|
4.727
|
|
|
|
|
5
|
Đường Tân Thạnh -
Phú Lợi
|
UBND huyện Thanh Bình
|
HTB
|
2021- 2022
|
374/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện
|
14.951
|
14.900
|
14.900
|
12.750
|
|
12.750
|
2.150
|
12.900
|
10.750
|
|
10.750
|
|
|
2.150
|
|
b
|
Công trình
công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
|
45.516
|
42.100
|
42.100
|
40.000
|
40.000
|
|
2.100
|
31.100
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
2.100
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
45.516
|
42.100
|
42.100
|
40.000
|
40.000
|
|
2.100
|
31.100
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
2.100
|
|
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
45.516
|
42.100
|
42.100
|
40.000
|
40.000
|
|
2.100
|
31.100
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
2.100
|
|
1
|
Cầu qua kênh hậu thị
trấn Tràm Chim (Đường Tràm Chim)
|
UBND huyện Tam Nông
|
HTN
|
2021- 2023
|
1917/QĐ-UBND-HC ngày 30/9/2021 của UBND huyện
|
24.128
|
22.100
|
22.100
|
20.000
|
20.000
|
|
2.100
|
16.100
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
2.100
|
|
2
|
Đường Tràm Chim nối
dài (từ Tiếp giáp cầu qua kênh Hậu đến đường Đ-03) - Đường Đ-03 (từ đường
Tràm Chim nối dài đến đường Đ-06)
|
UBND huyện Tam Nông
|
HTN
|
2021- 2023
|
2209/QĐ-UBND-HC ngày 19/11/2021 của UBND huyện
|
21.388
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
D
|
Danh mục dự án
loại bỏ khỏi kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
176.063
|
159.200
|
159.200
|
77.000
|
77.000
|
|
82.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
176.063
|
159.200
|
159.200
|
77.000
|
77.000
|
|
82.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình
công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
|
176.063
|
159.200
|
159.200
|
77.000
|
77.000
|
|
82.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
176.063
|
159.200
|
159.200
|
77.000
|
77.000
|
|
82.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
176.063
|
159.200
|
159.200
|
77.000
|
77.000
|
|
82.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 07 (đoạn từ
Quốc lộ 30 đến Cụm dân cư An Phú)
|
UBND huyện Tam Nông
|
HTN
|
2022- 2024
|
1907/QĐ-UBND-HC ngày 28/9/2021 của UBND huyện
|
7.789
|
7.700
|
7.700
|
3.000
|
3.000
|
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vành đai Khu
đô thị Bắc Mỹ An (từ đường N2 đến đường tỉnh ĐT.845)
|
UBND huyện Tháp Mười
|
HTM
|
2023- 2025
|
9031/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện
|
119.918
|
108.000
|
108.000
|
40.000
|
40.000
|
|
68.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường trục Đ-05 (Quốc
lộ 30 - đường D-04)
|
UBND huyện Thanh Bình
|
HTB
|
2021- 2024
|
119/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND huyện
|
48.356
|
43.500
|
43.500
|
34.000
|
34.000
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 về giao bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (Đợt 6)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 18/07/2023 về giao bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (Đợt 6)
591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|