|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 714/QĐ-QLD 2021 sửa đổi Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành
Số hiệu:
|
714/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 714/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Y tế;
Căn cứ Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban
hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký
lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Các thông tin khác tại Danh mục
thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay
đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-QLD ngày 16/12/2021)
1. Quyết định
số 441/QLD-ĐK ngày 08/11/2011:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
1
|
Ciprobay 200
|
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd.
|
VN-14008-11
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 lọ 100ml
|
Hộp 1 chai 100ml
|
Tuổi thọ
|
60 tháng
|
48 tháng
|
Tiêu chuẩn
|
NSX
|
Nhà sản xuất
|
Cơ sở sản xuất
|
Bayer Schering Pharma AG
|
Bayer AG
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
D-51368 Leverkusen
|
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368
Leverkusen, Đức
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
63 Chulia Street # 14-00,
Singapore (049514)
|
2, Tanjong Katong Road,
#07-01, PLQ3, Singapore (437161), Singapore
|
2. Quyết định
số 536/QĐ-QLD ngày 19/09/2014:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
2
|
Auricularum
|
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
|
VN-18305-14
|
Cơ sở sản xuất
|
Laboratoires Grimberg
|
Laboratoires Grimberg S.A.
|
3
|
Clinoleic 20%
|
Baxter Healthcare (Asia)
Pte., Ltd
|
VN-18164-14
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Boulevard Rene Branquart 80,
B-7860 Lessines - Belgium
|
Boulevard René Branquart 80,
B-7860 Lessines - Belgium
|
4
|
Clinoleic 20%
|
Baxter Healthcare (Asia)
Pte., Ltd
|
VN-18163-14
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Boulevard Rene Branquart 80,
B-7860 Lessines - Belgium
|
Boulevard René Branquart 80,
B-7860 Lessines - Belgium
|
5
|
Losarlife-H
|
Công ty TNHH Dược phẩm Y-Med
|
VN-18364-14
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Khasra No.520, Village
Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand
|
Khasra No.242, Village
Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand
|
6
|
Milgamma mono 150
|
Woerwag Pharma GmbH & Co.
KG
|
VN-18480-14
|
Cơ sở đăng ký
|
Woerwag Pharma GmbH & Co.
KG
|
Wörwag Pharma GmbH & Co.
KG
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
Calwer Strasse 7, 71034
Boblingen
|
Calwer Straße 7, 71034
Böblingen
|
3. Quyết định
số 65/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
7
|
Meropenem
|
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
VN-20246-17
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nucleo Industriale S. Atto, S.
Nicolo a Tordino, 64100 Teramo (TE) - Italy
|
Nucleo Industriale S. Atto
(loc. S.Nicoló a Tordino)- 64100 Teramo (TE), Italy
|
4. Quyết định
số 210/QĐ-QLD ngày 08/06/2017:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
8
|
Meropenem
|
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
VN-20415-17
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nucleo Industriale S. Atto,
S. Nicolo a Tordino, 64100 Teramo (TE)
|
Nucleo Industriale S. Atto
(loc. S.Nicoló a Tordino)- 64100 Teramo (TE), Italy
|
5. Quyết định
số 173/QĐ-QLD ngày 27/03/2018:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
9
|
FLZ 100
|
Công ty TNHH TM DP Đông
Phương
|
VN-21001-18
|
Tên nhà sản xuất
|
Galpha Laboratoires Ltd
|
Galpha Laboratories Ltd
|
6. Quyết định
số 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
10
|
Folsadron-150
|
Công ty TNHH TM DP Đông
Phương
|
VN-21263-18
|
Tên nhà sản xuất
|
Galpha Laboratoires Ltd
|
Galpha Laboratories Ltd
|
7. Quyết định
số 748/11/QĐ-QLD ngày 29/10/2018:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
11
|
Vincran
|
Korea United Pharm. Inc.
|
VN-21534-18
|
Hoạt chất chính, hàm lượng
|
Mỗi lọ (1ml) chứa: Vincristin
1 mg
|
Mỗi lọ (1ml) chứa: Vincristin
sulfat 1 mg
|
8. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
12
|
Esozot
|
Euro Healthcare Pte Ltd.
|
VN-21726-19
|
Tiêu chuẩn
|
USP40
|
Tiêu chuẩn nhà sản xuất
|
9. Quyết định
số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
13
|
Lamictal 25mg
|
GlaxoSmithKline Pte Ltd
|
VN-22149-19
|
Hoạt chất
|
Lamotrigin 25mg
|
Lamotrigine 25mg
|
Cơ sở sản xuất
|
GlaxoSmithKline
Pharmaceuticals SA
|
GlaxoSmithKline
Pharmaceuticals S.A.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
189 Grunwaldzka Street,
Poznan 60-322
|
189 Grunwaldzka Street, 60-
322 Poznan
|
Nước sản xuất
|
Ba Lan
|
Poland
|
14
|
Lamictal 50mg
|
GlaxoSmithKline Pte Ltd
|
VN-22150-19
|
Hoạt chất
|
Lamotrigin 50mg
|
Lamotrigine 50mg
|
Cơ sở sản xuất
|
GlaxoSmithKline
Pharmaceuticals SA
|
GlaxoSmithKline
Pharmaceuticals S.A.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
189 Grunwaldzka Street,
Poznan 60-322
|
189 Grunwaldzka Street,
60-322 Poznan
|
Nước sản xuất
|
Ba Lan
|
Poland
|
15
|
Tractocile (Đóng gói thứ cấp
và xuất xưởng: Ferring International Center S.A. - Đ/c: Chemin de la
Vergognausaz 50, 1162 Saint - Prex, Switzerland)
|
FERRING PRIVATE LTD
|
VN-22144-19
|
Vai trò của cơ sở sản xuất
|
Cơ sở sản xuất: Ferring GmbH.
Địa chỉ: Wittland 11, 24109 Kiel, Đức
|
Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ
cấp: Ferring GmbH. Địa chỉ: Wittland 11, 24109 Kiel, Đức
|
10. Quyết định
số 651/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
16
|
Temorel 20mg
|
APC Pharmaceuticals &
Chemical Limited
|
VN3-212-19
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Dhirubhai Ambani Life
Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road,
Rabale, Thane 40071 Maharashtra State
|
Dhirubhai Ambani Life
Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6, Plot No. R-282, Thane Belapur Road,
Rabale, Thane 400071 Maharashtra State
|
11. Quyết định
số 653/QĐ-QLD ngày 21/12/2020:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
17
|
Bortezomib Biovagen
|
Công ty TNHH Dược phẩm Bách
Việt
|
VN3-274-20
|
Địa chỉ cơ sở xuất xưởng
|
Pol.Ind.Les Salines. Carrer
Castellól, 08830 Sant Boi de Llobrega, Tây Ban Nha
|
Pol.Ind.Les Salines. Carrer
Castelló 1, 08830 Sant Boi de Llobrega, Tây Ban Nha
|
18
|
Permixon 160mg
|
Pierre Fabre Medicament
|
VN-22575-20
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Site Progipharm rue de Lycée
45500 Gien
|
Site Progipharm, rue du
Lycée, 45500 Gien
|
19
|
Treeton
|
Công ty TNHH dược phẩm DO HA
|
VN-22548-20
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
74, Frunze Str., Kiev, 04080-
Ukraine
|
74, Frunze Str., Kyiv, 04080-
Ukraine
|
12. Quyết định
số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
20
|
Aminomix Peripheral
|
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
VN-22602-20
|
Hoạt chất chính, hàm lượng
|
Mỗi túi 1000ml có 2 ngăn chứa:
500ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose monohydrat 69,3g tương ứng với Glucose
63g; 500ml dung dịch acid amin có điện giải: L-Alanin 4,9g; L-Arginin 4,2g;
Glycin 3,85g; L-Histidin 1,05g; L-Isoleucin 1,75g; L-Leucin 2,59g; L-Lysin
acetat 3,26g tương ứng với L-Lysin 2,31g; L-Methionin 1,51g; L- Phenylalanin
1,79g; L-Prolin 3,92g; L-Serin 2,28g; Taurin 0,35g; L-Threonin 1,54g;
L-tryptophan 0,70g; L-Tyrosin 0,14g; L-Valin 2,17g; Calci clorid dihydrat
0,24g tương ứng với Calci clorid 0,18g; Natri glycerophosphat khan 1,78g;
Magnesi sulphat heptahydrat 0,78g tương ứng với Magnesi sulphat 0,38g; Kali
clorid 1,41g; Natri acetat trihydrat 1,16g tương ứng với Natri acetat 0,70g;
Mỗi túi 1500ml có 2 ngăn chứa: 750ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose
monohydrat 104g tương ứng với Glucose 94,5g; 750ml dung dịch acid amin có điện
giải: L-Alanin 7,35g; L-Arginin 6,3g; Glycin 5,78g; L-Histidin 1,58g;
L-Isoleucin 2,63g; L-Leucin 3,89g; L-Lysin acetat 4,88g tương ứng với L-Lysin
3,47g; L-Methionin 2,26g; L-Phenylalanin 2,68; L-Prolin 5,88g; L-Serin 3,41g;
Taurin 0,53g; L-Threonin 2,31g; L- tryptophan 1,05g; L-Tyrosin 0,21g; L-Valin
3,26g; Calci clorid dihydrat 0,35g tương ứng với Calci clorid 0,26g; Natri
glycerophosphat khan 2,66g; Magnesi sulphat heptahydrat 1,16 tương ứng với
Magnesi sulphat 0,57g; Kali clorid 2,12g; Natri acetat trihydrat 1,73g tương ứng
với Natri acetat 1,05g.
|
Mỗi túi 1000ml có 2 ngăn chứa:
500ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose monohydrat 69,3g tương ứng với Glucose
63g; 500ml dung dịch acid amin có điện giải: L-Alanin 4,9g; L-Arginin 4,2g;
Glycin 3,85g; L-Histidin 1,05g; L-Isoleucin 1,75g; L-Leucin 2,59g; L-Lysin
acetat 3,26g tương ứng với L-Lysin 2,31g; L- Methionin 1,51g; L- Phenylalanin
1,79g; L-Prolin 3,92g; L-Serin 2,28g; Taurin 0,35g; L-Threonin 1,54g;
L-tryptophan 0,70g; L-Tyrosin 0,14g; L-Valin 2,17g; Calci clorid dihydrat
0,24g tương ứng với Calci clorid 0,18g; Natri glycerophosphat khan 1,78g;
Magnesi sulphat heptahydrat 0,78g tương ứng với Magnesi sulphat 0,38g; Kali
clorid 1,41g; Natri acetat trihydrat 1,16g tương ứng với Natri acetat 0,70g;
Mỗi túi 1500ml có 2 ngăn chứa: 750ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose
monohydrat 104g tương ứng với Glucose 94,5g; 750ml dung dịch acid amin có điện
giải: L-Alanin 7,35g; L-Arginin 6,3g; Glycin 5,78g; L-Histidin 1,58g;
L-Isoleucin 2,63g; L-Leucin 3,89g; L-Lysin acetat 4,88g tương ứng với L-Lysin
3,47g; L-Methionin 2,26g; L-Phenylalanin 2,68g; L-Prolin 5,88g; L-Serin
3,41g; Taurin 0,53g; L-Threonin 2,31g; L-tryptophan 1,05g; L-Tyrosin 0,21g;
L-Valin 3,26g; Calci clorid dihydrat 0,35g tương ứng với Calci clorid 0,26g;
Natri glycerophosphat khan 2,66g; Magnesi sulphat heptahydrat 1,16g tương ứng
với Magnesi sulphat 0,57g; Kali clorid 2,12g; Natri acetat trihydrat 1,73g
tương ứng với Natri acetat 1,05g.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Hafnerstrasse 36, 8055, Graz-
Austria; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Fresenius Kabi Austria GmbH; địa chỉ: Am Gewerbepark
6, 8402, Werndorf, Áo.
|
Hafnerstraße 36, 8055, Graz-
Austria; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Fresenius Kabi Austria GmbH; địa chỉ: Am
Gewerbepark 6, 8402, Werndorf, Áo.
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
Khu vực 8, phường Nhơn Phú,
thành phố Qui Nhơn, Bình Định
|
Khu vực 8, phường Nhơn Phú,
thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
21
|
Acuroff-10
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med
|
VN-22620-20
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma
Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman- 396210 - India
|
Plot No. 7, O.I.D.C., Mahatma
Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman- 396210 - India
|
22
|
Oxaliplatin 50mg
|
Công ty cổ phần dược phẩm Duy
Tân
|
VN-22607-20
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Palpa 2862 (Zip Code
C1426DPB), of the City of Buenos Aires; Cở sở đóng gói: Laboratorios Richmond
A.A.C.I.F.; Địa chỉ: Elcano No4938, (Zip Code C1427CIU), of the City of
Buenos Aires-Argentina.
|
Palpa 2862 (Zip Code
C1426DPB), of the City of Buenos Aires; Cơ sở đóng gói: Laboratorios Richmond
S.A.C.I.F.; Địa chỉ: Elcano No4938, (Zip Code C1427CIU), of the City of
Buenos Aires - Argentina
|
23
|
Rabehan 20 mg tab
|
JW Pharmaceutical Corporation
|
VN-22650-20
|
Tên thuốc
|
Rabehan 20 mg tab
|
Rabehan 20 mg tab.
|
Hoạt chất chính, hàm lượng
|
Rabeprazol (dưới dạng
Rabeprazol natri) 20mg
|
Rabeprazol natri 20mg
|
Dạng bào chế
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
24
|
ZY-10 Forte
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med
|
VN-22623-20
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma
Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman- 396210 - India
|
Plot No. 7, O.I.D.C., Mahatma
Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman- 396210 - India
|
13. Quyết định
số 226/QĐ-QLD ngày 20/04/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
25
|
Aminosteril N-Hepa 8%
|
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
VN-22744-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Hafnerstrasse 36, 8055, Graz-
Austria
|
Hafnerstraße 36, 8055, Graz-
Austria
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
Khu vực 8, phường Nhơn Phú,
thành phố Qui Nhơn, Bình Định
|
Khu vực 8, phường Nhơn Phú,
thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
26
|
Bendamustine hydrochloride
180mg/4ml concentrate for solution for infusion
|
Dr. Reddys Laboratories Ltd.
|
VN3-314-21
|
Cơ sở sản xuất
|
Dr. Reddys Laboratories Ltd.
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
Cơ sở đăng ký
|
Dr. Reddys Laboratories Ltd.
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
27
|
Denk-air junior 4 mg
|
Denk Pharma Gmbh & Co.Kg
|
VN-22771-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Gollstrabe 1, 84529
Tittmorning.
|
Göllstr. 1, 84529 Tittmoning
|
28
|
Denk-air junior 5 mg
|
Denk Pharma Gmbh & Co.Kg
|
VN-22772-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Gollstrabe 1, 84529
Tittmorning.
|
Göllstr. 1, 84529 Tittmoning
|
29
|
ELBARINE Tablet
|
Saint Corporation
|
VN-22788-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
333, Hambakmoe-Ro,
Namdong-gu, Incheon - Korea
|
333 Hambangmoe-ro,
Namdong-gu, Incheon, Republic of Korea
|
30
|
Letdion
|
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MK VIỆT
NAM
|
VN-22724-21
|
Nước sản xuất
|
Romania
|
Rumani
|
31
|
Suxamethonium Chlorid Vuab
100mg
|
Công ty TNHH Dược Tâm Đan
|
VN-22760-21
|
Dạng bào chế
|
Bột pha dung dịch tiêm, tiêm
truyền
|
Bột đông khô pha dung dịch
tiêm/tiêm truyền
|
14. Quyết định
số 490/QĐ-QLD ngày 24/08/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
32
|
Effixent
|
S.C. Antibiotice S.A.
|
VN-22866-21
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
1th Valea Lupului Street, Zip
Code 707410, Iasi
|
Str. Valea Lupului nr.1,
Iasi, Jud. Iasi, cod 707410
|
33
|
Otuna 2.5%
|
UNISON LABORATORIES CO., LTD.
|
VN-22868-21
|
Quy cách đóng gói
|
Chai nhựa HDPE 100ml
|
Chai nhựa HDPE 120ml
|
15. Quyết định
số 526/QĐ-QLD ngày 10/09/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
34
|
Calcium Folinate 10mg/ml
Injection
|
Pfizer (Thailand) Limited
|
VN-22925-21
|
Hoạt chất
|
Acid folinic (dưới dạng calci
folinat) 100 mg/10ml
|
Acid folinic (dưới dạng
calcium folinate) 100 mg/10ml
|
Tuổi thọ
|
30 tháng
|
24 tháng
|
35
|
Ciprobay 500
|
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd.
|
VN-22872-21
|
Cơ sở sản xuất
|
Bayer Pharma AG
|
Bayer Pharma AG
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
51368 Leverkusen
|
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368
Leverkusen
|
Nước sản xuất
|
Germany
|
Đức
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
63 Chulia Street # 14-00,
Singapore (049514)
|
2, Tanjong Katong Road,
#07-01, PLQ3, Singapore (437161)
|
36
|
Dutasvitae 0,5mg
|
Công ty cổ phần Dược phẩm
Minh Kỳ
|
VN-22876-21
|
Tuổi thọ
|
24 tháng
|
36 tháng
|
37
|
Etohope 90mg
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-22916-21
|
Tên thuốc
|
Etohope 90mg
|
Etohope 90
|
38
|
Etohope 60mg
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-22915-21
|
Tên thuốc
|
Etohope 60mg
|
Etohope 60
|
39
|
Gemita RTU 1g/26,3ml
|
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
VN3-346-21
|
Tuổi thọ
|
36 tháng
|
24 tháng
|
Cơ sở sản xuất
|
Fresenius Kabi Oncology Ltd
|
Fresenius Kabi Oncology
Limited
|
Cơ sở đăng ký
|
Công ty Cổ phần Fresenius
Kabi Bidiphar
|
Công ty Cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
Khu vực 8, Phường Nhơn Phú,
TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Khu vực 8, Phường Nhơn Phú,
TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
40
|
Itrozol 100 mg Capsules
|
Euro Healthcare Pte Ltd
|
VN-22913-21
|
Tiêu chuẩn
|
NSX
|
Tiêu chuẩn nhà sản xuất
|
Cơ sở sản xuất
|
B-dul Dunării, Nr. 54, Oras
Voluntari, Jud. Ilfov, code 077910
|
B-dul Dunării, Nr. 54, Oras
Voluntari, Jud. Ilfov, cod 077190
|
41
|
Otemon 10mg
|
Công ty CP dược phẩm Pha No
|
VN-22881-21
|
Hoạt chất
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri) 4mg
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri) 10mg
|
42
|
Viagra
|
Pfizer (Thailand) Limited
|
VN-22924-21
|
Hoạt chất
|
Sildenafil (dưới dạng
Sidenafil citrat) 25 mg
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 25 mg
|
Quyết định 714/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 714/QĐ-QLD ngày 16/12/2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
2.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|