Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý; Báo cáo tham tra số 130/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Tiền Giang có thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2.
b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có nhu cầu xét nghiệm và tự chi trả.
Điều 2. Giá dịch vụ xét nghiệm
Giá các dịch vụ xét nghiệm ban hành kèm theo Nghị quyết này bao gồm: Danh mục giá 25 dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 được quy định tại Phụ lục đính kèm.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Giá chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương (VNĐ) |
Giá sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) |
Mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
|
|
|
||
|
Mẫu đơn |
16.400 |
93.300 |
109.700 |
|
Mẫu gộp 2 |
16.400 |
46.600 |
63.000 |
|
Mẫu gộp 3 |
16.400 |
31.100 |
47.500 |
|
Mẫu gộp 4 |
16.400 |
23.300 |
39.700 |
|
Mẫu gộp 5 |
16.400 |
18.600 |
35.000 |
38.500 |
148.100 |
186.600 |
||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: |
166.800 |
351.600 |
518.400 |
|
1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
63.200 |
|
|
2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
103.600 |
||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
|||
1 |
Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
94.300 |
||
1.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
31.600 |
||
1.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
62.700 |
||
1.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
|
1.3.1 |
Trường hợp gộp 2 que |
94.300 |
175.800 |
270.100 |
1.3.2 |
Trường hợp gộp 3 que |
94.300 |
117.200 |
211.500 |
1.3.3 |
Trường hợp gộp 4 que |
94.300 |
87.900 |
182.200 |
1.3.4 |
Trường hợp gộp 5 que |
94.300 |
70.300 |
164.600 |
2 |
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
76.000 |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
30.200 |
||
2.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
45.800 |
||
2.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
2.3.1 |
Trường hợp gộp 6 que |
76.000 |
58.600 |
134.600 |
2.3.2 |
Trường hợp gộp 7 que |
76.000 |
50.200 |
126.200 |
2.3.3 |
Trường hợp gộp 8 que |
76.000 |
43.900 |
119.900 |
2.3.4 |
Trường hợp gộp 9 que |
76.000 |
39.000 |
115.000 |
2.3.5 |
Trường hợp gộp 10 que |
76.000 |
35.100 |
111.100 |
3 |
Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm |
139.300 |
|
|
3.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
65.900 |
||
3.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
73.400 |
||
3.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
3.3.1 |
Trường hợp gộp 2 mẫu |
139.300 |
175.800 |
315.100 |
3.3.2 |
Trường hợp gộp 3 mẫu |
139.300 |
117.200 |
256.500 |
3.3.3 |
Trường hợp gộp 4 mẫu |
139.300 |
87.900 |
227.200 |
3.3.4 |
Trường hợp gộp 5 mẫu |
139.300 |
70.300 |
209.600 |
4 |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm |
122.500 |
|
|
4.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
66.800 |
||
4.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
55.700 |
||
4.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
4.3.1 |
Trường hợp gộp 6 mẫu |
122.500 |
58.600 |
181.100 |
4.3.2 |
Trường hợp gộp 7 mẫu |
122.500 |
50.200 |
172.700 |
4.3.3 |
Trường hợp gộp 8 mẫu |
122.500 |
43.900 |
166.400 |
4.3.4 |
Trường hợp gộp 9 mẫu |
122.500 |
39.000 |
161.500 |
4.3.5 |
Trường hợp gộp 10 mẫu |
122.500 |
35.100 |
157.600 |
*Ghi chú:
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu thấp hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu cao hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm không vượt mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm tại cột (3) bảng này.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Giá chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương (VNĐ) |
Giá sinh phẩm xét nghiệm (VND) |
Mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
|
|
|
||
|
Mẫu đơn |
16.400 |
93.300 |
109.700 |
|
Mẫu gộp 2 |
16.400 |
46.600 |
63.000 |
|
Mẫu gộp 3 |
16.400 |
31.100 |
47.500 |
|
Mẫu gộp 4 |
16.400 |
23.300 |
39.700 |
|
Mẫu gộp 5 |
16.400 |
18.600 |
35.000 |
38.500 |
148.100 |
186.600 |
||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: |
166.800 |
351.600 |
518.400 |
|
1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
63.200 |
|
|
2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
103.600 |
||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
|||
1 |
Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
94.300 |
||
1.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
31.600 |
||
1.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
62.700 |
||
1.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
|
1.3.1 |
Trường hợp gộp 2 que |
94.300 |
175.800 |
270.100 |
1.3.2 |
Trường hợp gộp 3 que |
94.300 |
117.200 |
211.500 |
1.3.3 |
Trường hợp gộp 4 que |
94.300 |
87.900 |
182.200 |
1.3.4 |
Trường hợp gộp 5 que |
94.300 |
70.300 |
164.600 |
2 |
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
76.000 |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
30.200 |
||
2.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
45.800 |
||
2.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
2.3.1 |
Trường hợp gộp 6 que |
76.000 |
58.600 |
134.600 |
2.3.2 |
Trường hợp gộp 7 que |
76.000 |
50.200 |
126.200 |
2.3.3 |
Trường hợp gộp 8 que |
76.000 |
43.900 |
119.900 |
2.3.4 |
Trường hợp gộp 9 que |
76.000 |
39.000 |
115.000 |
2.3.5 |
Trường hợp gộp 10 que |
76.000 |
35.100 |
111.100 |
3 |
Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm |
139.300 |
|
|
3.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
65.900 |
||
3.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
73.400 |
||
3.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
3.3.1 |
Trường hợp gộp 2 mẫu |
139.300 |
175.800 |
315.100 |
3.3.2 |
Trường hợp gộp 3 mẫu |
139.300 |
117.200 |
256.500 |
3.3.3 |
Trường hợp gộp 4 mẫu |
139.300 |
87.900 |
227.200 |
3.3.4 |
Trường hợp gộp 5 mẫu |
139.300 |
70.300 |
209.600 |
4 |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm |
122.500 |
|
|
4.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
66.800 |
||
4.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
55.700 |
||
4.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
4.3.1 |
Trường hợp gộp 6 mẫu |
122.500 |
58.600 |
181.100 |
4.3.2 |
Trường hợp gộp 7 mẫu |
122.500 |
50.200 |
172.700 |
4.3.3 |
Trường hợp gộp 8 mẫu |
122.500 |
43.900 |
166.400 |
4.3.4 |
Trường hợp gộp 9 mẫu |
122.500 |
39.000 |
161.500 |
4.3.5 |
Trường hợp gộp 10 mẫu |
122.500 |
35.100 |
157.600 |
*Ghi chú:
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu thấp hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu cao hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm không vượt mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm tại cột (3) bảng này.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.