Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2964/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Quỳnh Phụ Thái Bình đến 2030
Số hiệu:
2964/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
29/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TH ÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2964/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ,
TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
C ăn cứ
Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
C ăn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ q uy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75 1/2 019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
C ăn c ứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 356/TTr-UBND ngày
08/11/2021, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 575/TTr-STNMT ngày 16/ 11/202 1.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Quỳnh Phụ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. D iện tích, cơ cấu các lo ại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đế n năm 2030
Tăng(+),
gi ảm (-)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)-(3)
LOẠI ĐẤT
20.998,51
100
20.998,51
100,00
1
Đất nông nghiệp
14.422,15
68,68
10.646,39
50,70
-3.775,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
11.139,31
53,05
6.622,48
31,54
-4.516,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
11.136,14
53,03
6.619,31
31,52
-4.516,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
864,80
4,12
690,16
3,29
-174,64
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
1.149,40
5,47
1.458,44
6,95
309,04
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1.173,27
5,59
1.385,23
6,60
211,96
1.5
Đất nông nghiệp khác
95,37
0,45
490,08
2,33
394,71
2
Đất phi nông nghiệp
6.561,11
31,25
10.339,53
49,24
3.778,42
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc phòng
6,40
0,03
23,15
0,11
16,75
2.2
Đất an ninh
5,51
0,03
11,52
0,05
6,01
2.3
Đất khu công nghiệp
265,07
1,26
412,00
1,96
146,93
2.4
Đất cụm công nghiệp
54,47
0,26
638,39
3,04
583,92
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
28,58
0,14
514,98
2,45
486,40
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
76,83
0,37
272,20
1,30
195,37
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
30,89
0,15
18,09
0,09
-12,80
2.8
Đất phát triển hạ tầ ng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
4.153,10
19,78
5.390,79
25,67
1.237,69
Trong đó:
-
Đất giao thông
2.215,76
10,55
3.117,31
14,85
901,55
-
Đất thủy lợi
1476,84
7,03
1.519,73
7,24
42,89
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3,92
0,02
23,00
0,11
19,08
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
10,55
0,05
19,81
0,09
9,26
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
98,94
0,47
123,65
0,59
24,71
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
52,12
0,25
111,95
0,53
59,83
-
Đất công trình năng lượng
3,05
0,01
28,08
0,13
25,03
-
Đất công trình bưu ch ính, viễn thông
1,03
1,87
0,01
0,84
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,15
0,02
4,15
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
20,55
0,10
50,30
0,24
29,75
-
Đất cơ sở tôn giáo
50,79
0,24
72,65
0,35
21,86
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà h ỏa
t áng
206,89
0,99
299,71
1,43
92,82
-
Đ ất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,18
0,18
-
Đất chợ
12,48
0,06
18,40
0,09
5,92
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
22,50
0,11
34,59
0,16
12,09
2.10
Đất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
42,48
0,20
42,48
2.11
Đất ở tại nông
thôn
1.432,45
6,82
2.344,34
11,16
911,89
2.12
Đất ở tại đô
thị
71,78
0,34
174,16
0,83
102,38
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
24,59
0,12
46,98
0,22
22,39
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1,06
0,01
0,93
0,00
-0,13
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
49,07
0,23
75,97
0,36
26,90
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
324,88
1,55
324,88
1,55
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
12,62
0,06
12,77
0,06
0,15
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
1,31
0,01
1,31
0,01
3
Đất chưa sử dụng
15,25
0,07
12,59
0,06
-2,66
1.2. D iện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
D iện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Ấp
TT
An Bài
Xã
An Cầu
Xã
An Đồng
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+ ...+ (41)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
25,08
283,73
61,21
102,15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,471,68
22,14
269,29
46,19
95,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3.47168
22,14
269,29
46,19
95,06
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
0,94
1,86
5,54
2,48
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
0,71
5,47
2,65
1,63
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
1,28
7.11
5,43
2,98
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
0,01
1,40
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
34,80
16,00
4,40
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
16,00
4,40
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
371,37
34,80
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
1,26
2,25
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
D iện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An D ục
Xã
An Hiệp
Xã
An Khê
Xã
An Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+. ..+ (41)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
92,83
122,32
85,39
74,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
3.471,68
88,69
110,66
69,39
67,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3.47168
88,69
no,66
69,39
67,83
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
0,60
4,30
14,60
2,05
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
1,40
2,32
0,50
1,20
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
2,14
5,04
0,90
3,27
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
9,70
10,80
68,50
39,40
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
68,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
371,37
9,70
10,80
39,40
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
1,61
0,20
0,95
2,30
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Mỹ
Xã
An Ninh
Xã
An Quý
Xã
An Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+ ...+ (41)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
58,27
264,89
108,32
89,30
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.471,68
54,12
223,18
102,46
79,56
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3.471,68
54,12
223,18
102,46
79,56
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
0,45
8,24
0,70
1,49
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
1,04
1,72
2,28
1,72
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
2,66
31,21
2,88
6,53
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
0,54
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
1930
2130
55,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
14,80
11,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
371,37
19,30
6,50
44,50
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
1,55
4,25
2,41
2,32
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Thanh
Xã
An Tràng
Xã
An Vinh
Xã
An Vũ
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+. ..+ (41)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
171,96
79,43
38,69
188,68
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
3.471,68
158,44
73,83
32,77
179,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
3.47 1, 68
1 58,44
73,83
32,77
179,88
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
3,10
1,65
2,51
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
6,20
1,30
1,45
1,66
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
7,32
1,20
2,82
4,63
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
19,00
4,42
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
10,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
371,37
9,00
4,42
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
4,63
1,25
1,38
2,06
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hải
Xã
Đồng Ti ên
Xã
Quỳnh Bảo
Xã
Châu Son
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+. ..+ (41)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
136,79
108,46
45,04
143,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.471,68
127,42
103,95
42,03
129,97
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3.47 1, 68
1 27,42
1 03,95
42,03
129,97
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
2,65
0,52
2,00
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
1,42
1,04
0,60
3,02
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
4,70
3,37
1,79
8,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
0,60
0,10
0,10
0,10
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
11,80
30,50
55,90
44,10
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
55,90
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
371,37
11,80
30,50
44,10
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
0,95
0,14
0,73
4,09
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Quỳnh Côi
Xã
Quỳnh Giao
Xã
Quỳnh Hải
Xã
Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+. ..+ (41)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
36,40
161,64
147,69
42,83
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
3.471,68
31,55
140,40
129,10
37,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
3.471,68
37,55
140,40
129,10
37,47
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
0,03
10,93
9,23
0,30
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
2,65
3,94
2,44
1,01
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
2,17
5,79
6,47
4,05
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
0,58
0,45
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
2,00
25,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
2,00
15,20
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
371,37
10,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
1,37
2,22
1,15
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Hoàng
Xã
Quỳnh Hội
Xã
Quỳnh Hồng
Xã
Quỳnh Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+ ...+ (41)
(29)
(30)
(31)
(32)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
62,80
51,71
190,89
228,36
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
3.471,68
52,63
46,83
175,86
215,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
3.47 1 ,68
52,63
46,83
1 75,86
215,79
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
6,22
0,76
7,74
5,47
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
1,20
1,10
3,35
2,87
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
2,75
2,92
3,84
4,23
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
0,10
0,10
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
70,57
14,00
22,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
20,00
14,00
22,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
371,37
41,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
9,57
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
1,83
1,52
3,14
6,60
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Khê
Xã
Quỳnh Lâm
Xã
Quỳnh Minh
Xã
Quỳnh Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+ ...+ (41)
(33)
(34)
35
(36)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
52,47
15,63
25,77
123,21
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
3.471,68
47,53
3,45
21,78
119,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3.47168
47,53
3,45
21,78
119,63
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
1,62
9,88
0,70
0,20
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
0,92
1,30
1,29
1,00
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
2,37
1,00
2,00
2,28
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
0,03
0,10
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
2,00
28,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
15,20
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
371,37
13,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
2,00
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
1,34
0,11
1,41
2,12
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Ngọc
Xã
Quỳnh Nguyên
Xã
Quỳnh Thọ
Xã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5) +(6)+ ...+ (41)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.835,32
158,90
113,14
49,90
67,12
26,88
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.471,68
146,39
101,75
39,55
62,78
22,33
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3.471,68
146,39
101,75
39,55
62,78
22,33
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
116,54
2,52
2,01
1,44
1,00
0,81
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
68,98
1,50
2,20
0,88
1,00
1,00
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
173,89
8,49
7,16
8,03
2,34
2,74
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,23
0,02
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
701,41
34,60
20,00
37,42
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
318,47
6,00
20,00
23,47
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
371,37
28,60
13,95
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
11,57
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
63,31
4,04
0,95
0,50
0,58
0,10
1.3. Diện tích chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
An Bài
Xã
Quỳnh Giao
Xã
Quỳnh H ồng
Xã
Quỳnh Khê
Xã
Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+ ...+ (9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,66
0,20
2,10
0,01
0,05
0,30
Trong đó:
2.1
Đất an ninh
CAN
0,20
0,20
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
23
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,11
2,10
0,01
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
2,11
2,10
0,01
2.4
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,30
0,30
2. Vị trí, diện
tích: Các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT PVHCC tỉnh;
- C ổ ng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2964/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
1.307
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng