|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND 2021 thông qua danh mục công trình cần thu hồi đất Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 06
tháng 11 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 404/TTr-UBND ngày
26 tháng 10 năm 2021 và Tờ trình số 422/TTr-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua
danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các
công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm
2021, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục 35 công trình,
dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2021 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích
186,74ha.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 1
và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 1.1 đến Phụ lục 1.7 kèm theo).
2. Thông qua danh mục 19 công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ
sung) năm 2021 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 36,06ha, trong đó: 25,78ha
đất trồng lúa; 10,28ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 2
và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 2.1 đến Phụ lục 2.1 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị
quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện (bổ sung) năm 2021 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 06 tháng 11 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên huyện, thành phố, thị xã
|
Số dự án cần thu hồi đất
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ loại đất (ha)
|
Khái toán kinh phí thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Phụ lục chi tiết
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (7)+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Thành phố
Hà Tĩnh
|
4
|
26.02
|
11.10
|
|
|
14.92
|
56.00
|
|
3.00
|
18.00
|
|
35.00
|
Phụ lục 1.1
|
2
|
Thị xã Kỳ
Anh
|
9
|
96.45
|
24.63
|
13.78
|
|
58.04
|
136.50
|
|
118.50
|
|
|
18.00
|
Phụ lục 1.2
|
3
|
Huyện Nghi
Xuân
|
4
|
2.20
|
0.25
|
|
|
1.95
|
0.18
|
|
|
|
0.03
|
0.15
|
Phụ lục 1.3
|
4
|
Huyện Đức
Thọ
|
1
|
2.34
|
|
|
|
2.34
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
|
Phụ lục 1.4
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
7
|
17.06
|
1.10
|
|
|
15.96
|
31.35
|
|
|
23.05
|
|
8.30
|
Phụ lục 1.5
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
2
|
34.30
|
34.04
|
|
|
0.26
|
67.10
|
|
2.10
|
|
|
65.00
|
Phụ lục 1.6
|
7
|
Huyện Kỳ
Anh
|
8
|
8.37
|
0.74
|
|
|
7.63
|
8.00
|
|
0.50
|
5.00
|
2.50
|
|
Phụ lục 1.7
|
|
TỔNG CỘNG
|
35
|
186.74
|
71.86
|
13.78
|
|
101.10
|
303.13
|
|
124.10
|
46.05
|
6.53
|
126.45
|
|
PHỤ LỤC 1.1
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+... +(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
15.00
|
|
-
|
15.00
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Tòa
án nhân dân tỉnh (Bổ sung diện tích)
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Phường Nguyễn Du
|
15.00
|
|
|
15.00
|
|
|
Quyết định 1702/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh về việc cho phép Tòa án nhân dân tỉnh khảo sát, lập quy hoạch xây dựng
Trụ sở làm việc tại Khu đô thị Bắc thành phố Hà Tĩnh
|
II
|
Đất giao
thông
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang
nút giao thông ngõ 6 đường Hải Thượng Lãn Ông
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Phường Bắc Ha
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
Thực hiện chương trình mục tiêu
|
III
|
Đất ở đô
thị
|
22.60
|
9.70
|
|
|
12.90
|
|
35.00
|
|
|
|
|
35.00
|
|
1
|
Khu đô thị
tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh
Hà Tĩnh
|
22.60
|
9.70
|
|
|
12.90
|
Xã Thạch Trung
|
35.00
|
|
|
|
|
35.00
|
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh
về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
IV
|
Đất xây
dựng tổ chức sự nghiệp
|
3.10
|
1.40
|
|
|
1.70
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Điều
dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội
|
3.10
|
1.40
|
|
|
1.70
|
Xã Thạch Hạ
|
3
|
|
3
|
|
|
|
Công văn số 548/UBND-VX1 ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh
|
4
|
Tổng: 04 công trình, dự án
|
26.02
|
11.10
|
|
|
14.92
|
|
56.00
|
|
3.00
|
18.00
|
|
35.00
|
|
PHỤ LỤC 1.2
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+.. +(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Đất công
trình năng lượng
|
48.00
|
14.40
|
10.28
|
|
23.32
|
|
68.50
|
|
68.50
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi đất,
bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quàng Trạch - Vũng Áng đoạn
qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh
|
4.30
|
|
|
|
4.30
|
Phường Kỳ Thịnh
|
10.00
|
|
10.00
|
|
|
|
Văn bản số 5606/UBND- KT ngày 25/8/2021 về chủ trương
thu hồi đất trong hành lang đường dây 500KV tại phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ
Anh
|
2
|
Hệ thống nước
làm mát, trạm bơm, cầu cảng thuộc DA Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II
|
0.90
|
|
|
|
0.90
|
Xã Kỳ Lợi
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
QĐ số 24/QĐ-KKT ngày 05/3/2019 của BQLKKT tỉnh
|
3
|
Mở rộng đường
tạm phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II (Không nằm trong hạng mục
Dự án Nhiệt điện Vũng Áng II)
|
1.20
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Kỳ Lợi
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
|
Văn bản số L-VA2-DSC- HEZ-0001 ngày 03/2/2021
|
4
|
Khu đất bổ
sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng II
|
15.00
|
13.30
|
1.70
|
|
|
Xã Kỳ Lợi
|
16.00
|
|
16.00
|
|
|
|
Văn bản số 934/KKT- QHXD ngày 09/9/2021 của Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh
|
5
|
Bãi chứa vật
tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II
|
17.00
|
0.30
|
3.00
|
|
13.70
|
Xã Kỳ Lợi
|
15.00
|
|
15.00
|
|
|
|
Văn bản số VAPCO/HEZA/2737 ngày 07/7/2021 của công ty
TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II
|
6
|
Trạm biến
áp 220kV Vũng Áng và đấu nối
|
9.60
|
0.20
|
4.98
|
|
4.42
|
Phường Kỳ Thịnh
|
25.00
|
|
25.00
|
|
|
|
Văn bản số 8663/CPMB- PĐB ngày 18/9/2020 của công ty
truyền tải điện quốc gia
|
II
|
Đất Khu
Công nghiệp
|
26.45
|
10.23
|
|
|
16.22
|
|
28.00
|
|
10.00
|
|
|
18.00
|
|
1
|
Dự án nhà
máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao (Chuyển đổi vị
trí)
|
16.00
|
0.78
|
|
|
15.22
|
Phường Kỳ Trinh
|
10.00
|
|
10.00
|
|
|
|
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trung tâm
nghiên cứu và phát triển ô tô điện Hà Tĩnh
|
10.45
|
9.45
|
|
|
1.00
|
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long
|
18.00
|
|
|
|
|
18.00
|
Văn bản số 7358/UBND- KT1 ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh
|
III
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
22.00
|
|
3.50
|
|
18.50
|
|
40.00
|
|
40.00
|
|
|
|
|
1
|
Khu Nghỉ dưỡng
Kỳ Ninh
|
22.00
|
|
3.50
|
|
18.50
|
Xã Kỳ Ninh
|
40.00
|
|
40.00
|
|
|
|
Văn bản số 3120/UBND- KT1 ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh
|
9
|
Tổng: 09 công trình, dự án
|
96.45
|
24.63
|
13.78
|
|
58.04
|
|
136.50
|
|
118.50
|
|
|
18.00
|
|
PHỤ LỤC 1.3
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Đất ở tại
nông thôn
|
2.20
|
0.25
|
|
|
1.95
|
|
0.18
|
|
|
|
0.03
|
0.15
|
|
1
|
Quy hoạch đất
ở thôn An Phúc Lộc (Phía tây khu dân cư NTM An Phúc Lộc)
|
0.67
|
|
|
|
0.67
|
Xã Xuân Liên
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê
duyệt ngày 29/7/2021
|
2
|
Quy hoạch
xen dắm dân cư thôn Bình Phúc
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Xã Đan Trường
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND huyện phê duyệt
ngày 01/6/2021
|
3
|
Khu dân cư
thôn Song Long (bổ sung do diện tích theo quy hoạch)
|
1.08
|
|
|
|
1.08
|
Xã Cương Gián
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
Quyết định 1693/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
|
4
|
Khu dân cư
thôn Trường Quý (bổ sung do diện tích theo quy hoạch)
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
Xã Đan Trường
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về việc
phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
|
4
|
Tổng: 04 Công trình, dự án
|
2.20
|
0.25
|
|
|
1.95
|
|
0.18
|
|
|
|
0.03
|
0.15
|
|
PHỤ LỤC 1.4
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+... +(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Đất ở tại
nông thôn
|
2.34
|
|
|
|
2.34
|
|
4.00
|
|
|
-
|
4.00
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất
ở dân cư Nhà An
|
2.34
|
|
|
|
2.34
|
Xã Quang Vĩnh
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
|
Văn bản số 19/CV-BCĐ ngày 19/8/2021 của Ban Chỉ đạo,
Kết luận buổi làm việc giữa các Sở, ngành cấp tỉnh với địa
phương vào ngày 26/8/2021 về việc thống nhất xây dựng phương án bố trí ổn định tái định
cư cho 32 hộ dân vạn chài
|
1
|
Tổng: 1 công trình, dự án
|
2.34
|
|
|
|
2.34
|
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
|
|
PHỤ LỤC 1.5
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-NĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh
phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Đất giao thông
|
11.95
|
1.10
|
|
|
10.85
|
|
21.82
|
|
|
21.82
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường giao thông từ cầu Phù 2 đi thôn Sơn
Trình, xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà
|
2.00
|
0.50
|
|
|
1.50
|
Xã Tân Lâm Hương
|
4.42
|
|
|
4.42
|
|
|
QĐ số 1888/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
giao thông từ Cầu Phủ 2 đi thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương, huyện
Thạch Hà
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường giao thông liên xã phục vụ dân sinh, sản xuất, chăn nuôi
xã Thạch Vĩnh và tuyến liên xã LX.05, huyện Thạch Hà (giai đoạn 2)
|
0.30
|
0.15
|
|
|
0.15
|
Xã Tân Lâm Hương, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
3.95
|
|
|
3.95
|
|
|
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng
tuyến đường giao thông liên xã phục vụ dân sinh, sản xuất, chăn nuôi xã Thạch
Vĩnh và tuyến liên xã LX05, huyện Thạch Hà
|
3
|
Đường giao
thông liên xã Ngọc Sơn - Lưu Vĩnh Sơn
|
0.43
|
0.15
|
|
|
0.28
|
Xã Ngọc Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
3.95
|
|
|
3.95
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND huyện Thạch Hà ngày 29/12/2020 về
việc Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; bổ sung
danh mục sử dụng vốn ngân sách địa phương năm 2021
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông từ Quốc lộ 15B đến khu du lịch biển Văn Trị, xã Thạch Văn
|
1.22
|
0.30
|
|
|
0.92
|
Xã Thạch Văn
|
9.18
|
|
|
9.18
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND huyện Thạch Hà ngày
29/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; bổ
sung danh mục sử dụng vốn ngân sách địa phương năm 2021
|
5
|
Đường trục ngang
ven biển huyện Thạch Hà
|
8.00
|
|
|
|
8.00
|
Các xã: Thạch Trị, Thạch Hà, Thạch Văn, Thạch Hội
|
0.32
|
|
|
0.32
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc Quyết định chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương
đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh
|
II
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.91
|
|
|
|
0.91
|
|
1.23
|
|
|
1.23
|
|
|
|
1
|
Mở rộng
khuôn viên trường THPT Nguyễn Trung Thiên
|
0.91
|
|
|
|
0.91
|
Xã Thạch Khê
|
1.23
|
|
|
1.23
|
|
|
Văn bản số 2760/SXD-QHHT9 ngày 9/9/2021 của Sở Xây dựng
về việc lấy ý kiến để tham mưu để xuất quy hoạch mở rộng khuôn viên trụ sở
làm việc UBND xã Đỉnh Bàn
|
III
|
Đất ở đô
thị
|
4.20
|
|
|
|
4.20
|
|
8.30
|
|
|
|
|
8.30
|
|
1
|
Khu đô thị
tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà,
tỉnh Hà Tĩnh
|
4.20
|
|
|
|
4.20
|
Thị trấn Thạch Hà
|
8.30
|
|
|
|
|
8.30
|
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh
về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
7
|
Tổng: 07 công trình, dự án
|
17.06
|
1.10
|
|
|
15.96
|
|
31.35
|
|
|
23.05
|
|
8.30
|
|
PHỤ LỤC 1.6
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5) +(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+... +(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất ở tại đô thị
|
33.00
|
33.00
|
-
|
-
|
|
|
65.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.00
|
|
1
|
Khu đô thị
thị trấn Nghèn
|
33.00
|
33.00
|
|
|
|
TDP làng K130, thị trấn Nghèn
|
65.00
|
|
|
|
|
65.00
|
Công văn số 6088/UBND-XD1 ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh
về việc tham mưu đề xuất lập quy hoạch xây dựng Dự án Khu đô thị tại thị trấn
Nghèn, huyện Can Lộc; Công văn số 2973/SXD - QHHT4 ngày 28/09/2021 của Sở Xây
dựng
|
II
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
1.30
|
1.04
|
|
-
|
0.26
|
|
2.10
|
-
|
2.10
|
-
|
-
|
0.00
|
|
1
|
Xây dựng di
tích làng K130
|
1.30
|
1.04
|
|
|
0.26
|
TDP 6, thị trấn Nghèn
|
2.10
|
|
2.10
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc Quyết định chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa
bàn tỉnh
|
2
|
Tổng: 02 công trình, dự án
|
34.30
|
34.04
|
-
|
-
|
0.26
|
|
67.10
|
-
|
2.10
|
-
|
-
|
65.00
|
|
PHỤ LỤC 1.7
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5) +(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+... +(14)
|
00)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Đất giao
thông
|
2.94
|
0.05
|
|
|
2.89
|
|
4.00
|
|
|
4.00
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH.
136 đoạn từ Km 1 + 400 đến Km3 + 500 xã Kỳ Bắc đi xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh
|
2.94
|
0.05
|
|
|
2.89
|
Xã Kỳ Bắc, xã Kỳ Xuân
|
4.00
|
|
|
4.00
|
|
|
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện
Kỳ Anh
|
II
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
4.06
|
0.06
|
|
|
4.00
|
|
1.60
|
|
0.50
|
|
1.10
|
|
|
1
|
Mở rộng trường
mầm non Kỳ Hải
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Xã Kỳ Hải
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của UBND huyện
Kỳ Anh
|
2
|
Cơ sở dạy nghề
tại Kỳ Đồng
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
Xã Kỳ Đồng
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
Văn bản số 454/CV-TrTCN ngày 26/5/2021 của Trường
Trung cấp nghề Hà Tĩnh; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của UBND huyện
Kỳ Anh
|
3
|
Trường MN Kỳ Thượng
|
0.76
|
0.06
|
|
|
0.70
|
Xã Kỳ Thượng
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
|
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh
|
III
|
Đất công
trình năng lượng
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
|
|
1
|
Di dời các
hộ dân dưới đường điện 500 kV
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
xã Kỳ Giang, xã Kỳ Văn
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
|
Thông báo số 259/TB-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh
|
IV
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
0.67
|
0.63
|
|
|
0.04
|
|
1.40
|
|
|
|
1.40
|
|
|
1
|
Hội quán mới
thôn Đậu Giang
|
0.30
|
0.28
|
|
|
0.02
|
Xã Kỳ Khang
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND
huyện Kỳ Anh
|
2
|
Hội quán
thôn Vĩnh Long
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
Xã Kỳ Khang
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND
huyện Kỳ Anh
|
3
|
Mở rộng khuôn viên Hội trường thôn Quang Trung
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Xã Kỳ Xuân
|
1.10
|
|
|
|
1.10
|
|
Quyết định số 5799/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND
huyện Kỳ Anh
|
8
|
Tổng: 08 công trình, dự án
|
8.37
|
0.74
|
|
|
7.63
|
|
8.00
|
|
0.50
|
5.00
|
2.50
|
|
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Tổng
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Phụ
lục chi tiết
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
2
|
11.10
|
11.10
|
|
|
Phụ lục 2.1
|
2
|
Thị xã Kỳ Anh
|
6
|
21.31
|
11.03
|
10.28
|
|
Phụ lục 2.2
|
3
|
Huyện Nghi Xuân
|
1
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Phụ lục 2.3
|
4
|
Huyện Đức Thọ
|
1
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Phụ lục 2.4
|
5
|
Huyện Thạch Hà
|
4
|
1.10
|
1.10
|
|
|
Phụ lục 2.5
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
1
|
1.04
|
1.04
|
|
|
Phụ lục 2.6
|
7
|
Huyện Kỳ Anh
|
4
|
0.74
|
0.74
|
|
|
Phụ lục 2.7
|
|
Tổng
|
19
|
36.06
|
25.78
|
10.28
|
|
|
PHỤ LỤC 2.1
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) CUỐI NĂM 2021 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp
|
1.40
|
1.40
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Điều dưỡng Người có công
và Bảo trợ xã hội
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Xã Thạch
Hạ
|
Công
văn số 548/UBND-VX1 ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
II
|
Đất ở đô thị
|
9.70
|
9.70
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị
trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
9.70
|
9.70
|
|
|
Xã Thạch
Trung
|
Quyết
định số 3197/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết
|
2
|
Tổng
số: 02 công trình, dự án
|
11.10
|
11.10
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.2
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) CUỐI NĂM 2021 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)+(4)+(5)+ (6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Đất công trình năng lượng
|
11.08
|
0.80
|
10.28
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường tạm phục vụ thi công
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II (Không nằm trong hạng mục
Dự án Nhiệt điện Vũng Áng II)
|
1.20
|
0.60
|
0.60
|
|
Xã Kỳ
Lợi
|
Văn
bản số L-VA2-DSC-HEZ-0001 ngày 03/2/2021
|
2
|
Khu đất bổ
sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng II
|
1.70
|
|
1.70
|
|
Xã Kỳ
Lợi
|
Văn
bản số 934/KKT-QHXD ngày 09/9/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
3
|
Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi
công phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Xã Kỳ
Lợi
|
Văn
bản số VAPCO/HEZA/2737 ngày 07/7/2021 của công ty TNHH
Nhiệt điện Vũng Áng II
|
4
|
Trạm biến áp 220kV Vũng Áng
và đấu nối
|
5.18
|
0.20
|
4.98
|
|
Phường
Kỳ Thịnh
|
Văn
bản số 8663/CPMB-PĐB ngày 18/9/2020 của công ty truyền tải điện quốc gia
|
II
|
Đất Khu công nghiệp
|
10.23
|
10.23
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy sản xuất cấu kiện bê
tông đúc sẵn công nghệ cao (Chuyển đổi vị trí)
|
0.78
|
0.78
|
|
|
Phường
Kỳ Trinh
|
Nghị
quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trung tâm nghiên cứu và phát triển
ô tô điện Hà Tĩnh
|
9.45
|
9.45
|
|
|
Các
xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long
|
Văn
bản số 7358/UBND-KT1 ngày 03/11/2021 của UBND
tỉnh
|
6
|
Tổng
số: 06 công trình, dự án
|
21.31
|
11.03
|
10.28
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.3
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDD (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Trường Quý (bổ sung
do thiếu diện tích theo quy hoạch)
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đan Trường
|
Quyết
định số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư
có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Tổng:
01 công trình, dự án
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.4
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN
ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Mipec Đức Thọ
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Xã
Tùng Ánh
|
Văn
bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 10/CTĐT- UBND do
UBND tỉnh cấp chứng nhận lần đầu ngày 17/02/2021
|
1
|
Tổng:
01 công trình, dự án
|
0.52
|
0.52
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021
CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lỷ
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông
từ Cầu Phù 2 đi thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã
Tân Lâm Hương
|
QĐ số
1888/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ cầu Phủ 2 đi
thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
liên xã phục vụ dân sinh, sản xuất, chăn nuôi xã Thạch Vĩnh và tuyến liên xã
LX.05, huyện Thạch Hà (giai đoạn 2)
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Thôn
Tân Hương, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
QĐ số
123/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông liên xã
phục vụ dân sinh, sản xuất, chăn nuôi xã Thạch Vĩnh và tuyến liên xã LX05,
huyện Thạch Hà
|
3
|
Đường giao thông liên xã Ngọc Sơn -
Lưu Vĩnh Sơn
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã
Ngọc Sơn, Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
Nghị
quyết số 17/NQ-HĐND huyện Thạch Hà ngày 29/12/2020 về việc Quyết định chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công; bổ sung danh mục sử dụng vốn ngân sách địa
phương năm 2021
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ Quốc lộ 15B đến khu du lịch biển Văn Trị, xã Thạch
Văn
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã
Thạch Văn
|
Nghị
quyết số 17/NQ-HĐND huyện Thạch Hà ngày 29/12/2020 về việc Quyết định chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công; bổ sung danh mục sử dụng vốn ngân sách địa
phương năm 2021
|
4
|
Tổng:
04 công trình, dự án
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.6
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN
CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng di tích làng K130
|
1.04
|
1.04
|
|
|
TDP
6, thị trấn Nghèn
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc
Quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Tổng:
01 công trình, dự án
|
1.04
|
1.04
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.7
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2021 CỦA HUYỆN
KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 06/11/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ
pháp
lý
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Đất giao thông
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH. 136 đoạn từ Km 1 + 400 đến
Km3 + 500 xã Kỳ Bắc đi xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Kỳ
Bắc, xã Kỳ Xuân
|
Quyết
định số 2162/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Kỳ Anh
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Kỳ Thượng
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Kỳ
Thượng
|
Quyết
định số 1302/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh
|
III
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.63
|
0.63
|
|
|
|
|
1
|
Hội quán mới thôn Đậu Giang
|
0.28
|
0.28
|
|
|
Xã Kỳ
Khang
|
Quyết
định số 4423/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Kỳ Anh
|
2
|
Hội quán thôn Vĩnh Long
|
0.35
|
0.35
|
|
|
Xã Kỳ
Khang
|
Quyết
định số 1624/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND huyện Kỳ Anh
|
4
|
Tổng:
04 công trình, dự án
|
0.74
|
0.74
|
|
|
|
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng (bổ sung) năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng (bổ sung) ngày 06/11/2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|