STT
|
Vị
trí công việc
|
Nhóm
chức năng được phân quyền trên phần mềm ứng dụng
|
I
|
Ứng dụng Kiểm
tra nội bộ
|
1
|
Quản trị phần mềm ứng dụng tại Tổng
cục Thuế
|
Quản trị phần mềm ứng dụng
|
1.1
|
|
Danh mục dùng chung
|
1.2
|
|
Danh mục cán bộ
|
1.3
|
|
Danh mục phòng ban
|
1.4
|
|
Danh mục thời hạn
|
1.5
|
|
Danh mục cơ quan thuế
|
1.6
|
|
Danh mục cơ quan thuế sáp nhập
|
1.7
|
|
Danh mục ngày nghỉ
|
2
|
Quản trị phần mềm ứng dụng tại Cục
Thuế, Chi cục Thuế
|
Quản trị phần mềm ứng dụng
|
2.1
|
|
Danh mục cán bộ
|
2.2
|
|
Danh mục cơ quan thuế
|
2.3
|
|
Danh mục cơ quan thuế sáp nhập
|
3
|
Giải quyết đơn khiếu nại tại cơ
quan thuế các cấp
|
Xử lý đơn khiếu nại
|
3.1
|
|
Sổ tiếp dân
|
3.2
|
|
Tìm kiếm hồ sơ tiếp dân
|
3.3
|
|
Xử lý hồ sơ văn thư
|
3.4
|
|
Tìm kiếm hồ sơ văn thư
|
3.5
|
|
Xử lý khiếu nại
|
3.6
|
|
Tiếp nhận hồ sơ đường dây nóng
|
3.7
|
|
Quản lý lớp tập huấn
|
4
|
Công khai giải quyết khiếu nại
và kết quả giải quyết khiếu nại của người nộp thuế tại cơ quan Thuế các cấp
|
Công khai xử lý khiếu nại của
người nộp thuế
|
4.1
|
|
Xử lý hồ sơ văn thư
|
4.2
|
|
Xử lý khiếu nại
|
4.3
|
|
Tra cứu thông tin công khai
|
4.4
|
|
Phê duyệt công khai thông tin
|
5
|
Giải quyết đơn tố cáo tại cơ
quan thuế các cấp
|
Xử lý đơn tố cáo tại cơ quan thuế
các cấp
|
5.1
|
|
Sổ tiếp dân
|
5.2
|
|
Tìm kiếm hồ sơ tiếp dân
|
5.3
|
|
Xử lý hồ sơ văn thư
|
5.4
|
|
Tìm kiếm hồ sơ văn thư
|
5.5
|
|
Xử lý tố cáo
|
6
|
Kiểm tra nội bộ
|
Xử lý các công việc kiểm tra nội
bộ
|
6.1
|
|
Nhập kế hoạch năm
|
6.2
|
|
Kế hoạch năm của các cơ quan thuế trực
thuộc
|
6.3
|
|
Kiểm tra đột xuất
|
6.4
|
|
Chỉ định trưởng đoàn TTKT
|
6.5
|
|
Tìm kiếm cuộc TTKT
|
6.6
|
|
Chuẩn bị tiến hành cuộc TTKT
|
6.7
|
|
Tiến hành cuộc TTKT
|
6.8
|
|
Kết thúc cuộc TTKT
|
7
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
7.1
|
|
Báo cáo Thanh tra chính phủ (TTCP)
|
7.2
|
|
Báo cáo về phân hệ TTKT
|
7.3
|
|
Báo cáo về phân hệ KNTC
|
8
|
Kiểm tra rủi ro
|
Kiểm tra rủi ro
|
8.1
|
|
Danh mục
|
8.1.1
|
|
Danh mục nội dung
|
8.1.2
|
|
Danh mục tiêu chí
|
8.1.3
|
|
Danh mục chỉ tiêu
|
8.1.4
|
|
Danh mục trường dữ liệu
|
8.2
|
|
Rà soát và cập nhật dữ liệu
|
8.2.1
|
|
Rà soát dữ liệu
|
8.2.2
|
|
Định nghĩa trường dữ liệu động
|
8.2.3
|
|
Chọn CQT phân tích rủi ro theo người
sử dụng
|
8.2.4
|
|
Cập nhật dữ liệu
|
8.2.5
|
|
Phê duyệt dữ liệu theo từng nội
dung
|
8.2.6
|
|
Tổng hợp dữ liệu phân tích lựa chọn
nội dung
|
8.2.7
|
|
Tra cứu tình hình cập nhật dữ liệu
|
8.3
|
|
Phân tích chọn nội dung
|
8.3.1
|
|
Chọn nội dung phân tích
|
8.3.2
|
|
Phân tích lựa chọn nội dung rủi ro
|
8.3.3
|
|
Phê duyệt kết quả phân tích chọn nội
dung
|
8.3.4
|
|
Tra cứu lịch sử phân tích chọn nội
dung
|
8.3.5
|
|
Tra cứu thông tin định nghĩa nội
dung của CQT cấp dưới
|
8.4
|
|
Thiết lập
|
8.4.1
|
|
Định nghĩa chỉ tiêu động
|
8.4.2
|
|
Định nghĩa bộ tiêu chí
|
8.4.3
|
|
Phê duyệt bộ tiêu chí
|
8.4.4
|
|
Thiết lập trọng số
|
8.4.5
|
|
Phân tích thử nghiệm
|
8.4.6
|
|
Phê duyệt trọng số
|
8.4.7
|
|
Tra cứu lịch sử phân tích thử nghiệm
|
8.5
|
|
Phân tích rủi ro
|
8.5.1
|
|
Phân tích rủi ro theo từng nội dung
|
8.5.2
|
|
Tra cứu lịch sử phân tích
|
8.6
|
|
Lập kế hoạch
|
8.6.1
|
|
Lập kế hoạch năm
|
8.6.2
|
|
Lập kế hoạch điều chỉnh
|
8.6.3
|
|
Điều chỉnh nội dung
|
8.7
|
|
Báo cáo
|
8.7.1
|
|
Lập kế hoạch năm
|
8.7.2
|
|
Lập kế hoạch điều chỉnh
|
8.7.3
|
|
Điều chỉnh nội dung
|
II
|
Ứng dụng
Thuế điện tử
|
1
|
Quản trị phần mềm ứng dụng
|
Quản trị ứng dụng
|
1.1
|
|
Tạo tài khoản NNT
|
1.2
|
|
Phê duyệt dịch vụ NNT
|
1.3
|
|
Tra cứu tài khoản
|
1.4
|
|
Quản lý tài khoản NNT
|
1.4.1
|
|
Sửa đổi
|
1.4.2
|
|
Thiết lập lại mật khẩu
|
1.4.3
|
|
Xem
|
1.5
|
|
Quản lý nhóm dịch vụ
|
1.6
|
|
Nhập danh sách DNL
|
2
|
Xử lý hồ sơ khai thuế cho cá
nhân
|
Xử lý hồ sơ khai thuế cho cá
nhân
|
2.1
|
|
Tra cứu tờ khai NPT
|
2.1.1
|
|
Tra cứu tờ khai
|
2.1.2
|
|
Phê duyệt tờ khai
|
2.2
|
|
Tra cứu tờ khai 05TH
|
2.2.1
|
|
Tra cứu tờ khai
|
2.2.2
|
|
Phê duyệt tờ khai
|
2.3
|
|
Tải tờ khai QTT
|
2.4
|
|
Tải tờ khai 05TH
|
2.5
|
|
Tải tờ khai NPT
|
3
|
Tra cứu hồ sơ đăng ký thuế
|
Tra cứu hồ sơ ĐKT
|
3.1
|
|
Tra cứu hồ sơ DKT (tổ chức)
|
3.2
|
|
Tra cứu hồ sơ DKT (cá nhân)
|
3.3
|
|
Tra cứu tờ khai NPT
|
3.4
|
|
Tra cứu tờ khai 05TH
|
4
|
Tra cứu Hồ sơ khai thuế cho tổ
chức
|
Tra cứu tờ khai
|
4.1
|
|
Tra cứu thông báo thuế khác
|
4.2
|
|
Tra cứu tờ khai DLT
|
4.3
|
|
Tra cứu tờ khai
|
4.4
|
|
Tra cứu thông báo khai thuế
|
4.5
|
|
Tra cứu tờ khai xăng dầu
|
5
|
Phê duyệt Hồ sơ khai thuế cho cá
nhân
|
Xử lý hồ sơ khai thuế cho cá
nhân
|
5.1
|
|
Tra cứu tờ khai CNKD phê duyệt
|
5.2
|
|
Phê duyệt tờ khai CNKD
|
5.3
|
|
Tải tờ khai QTT không cần phê duyệt
|
6
|
Tra cứu hồ sơ khai thuế cho cá
nhân
|
Tra cứu hồ sơ khai thuế cho cá
nhân
|
6.1
|
|
Tra cứu tờ khai
|
6.2
|
|
Tra cứu thông báo
|
6.3
|
|
Tra cứu danh sách NNT có nhà cho
thuê tại địa bàn nhưng không thuộc CQT quản lý
|
7
|
Nộp thuế
|
Xử lý hồ sơ nộp thuế
|
7.1
|
|
Tra cứu GNT
|
7.2
|
|
Tra cứu thông báo
|
7.3
|
|
Tra cứu Tra soát
|
7.4
|
|
Tra cứu chứng từ ngân hàng
|
7.5
|
|
Tra cứu giấy ĐN xác nhận
|
8
|
Hoàn Thuế
|
Xử lý hồ sơ hoàn thuế
|
8.1
|
|
Tra cứu thông báo hoàn thuế
|
8.2
|
|
Danh sách hoàn thuế điện tử
|
8.3
|
|
Tra cứu danh sách hoàn thuế điện tử
|
8.4
|
|
Tra cứu giấy đề nghị hoàn
|
8.4.1
|
|
Gửi Hồ sơ gửi kèm/Hồ sơ bổ sung điều
chỉnh
|
8.4.2
|
|
Gửi thông báo
|
8.4.3
|
|
Xem thông báo
|
9
|
Báo cáo tổng hợp dữ liệu quản trị
|
Tổng hợp và in báo cáo
|
9.1
|
|
Báo cáo chi tiết thống kê tình hình
thu thập xử lý QTT
|
9.1.1
|
|
Tổng hợp dữ liệu
|
9.1.2
|
|
Lập báo cáo
|
9.1.3
|
|
Kết xuất báo cáo
|
9.2
|
|
Báo cáo tổng hợp thống kê tình hình
thu thập xử lý QTT
|
9.2.1
|
|
Tổng hợp dữ liệu
|
9.2.2
|
|
Lập báo cáo
|
9.2.3
|
|
Kết xuất báo cáo
|
9.3
|
|
Báo cáo DN lớn
|
9.4
|
|
Báo cáo ICANHAN
|
9.5
|
|
Báo cáo đối soát ICanhan-CSGT
|
9.6
|
|
Báo cáo thống kê GNT
|
9.7
|
|
Báo cáo thống kê đăng ký NTDT
|
9.8
|
|
Báo cáo đối chiếu
|
9.9
|
|
Báo cáo tình hình trả thông báo
|
9.10
|
|
Báo cáo thống kê ETAX
|
III
|
Ứng dụng Hỗ
trợ theo dõi thanh tra, kiểm tra Thuế
|
1
|
Kiểm tra thuế
|
|
1.1
|
|
Xử lý hồ sơ kiểm tra thuế tại
CQT
|
1.1.1
|
|
Nhập kế hoạch kiểm tra tại CQT
|
1.1.2
|
|
Tra cứu kế hoạch kiểm tra tại CQT
|
1.1.3
|
|
Phân công kiểm tra tại CQT
|
1.1.4
|
|
Nhập đề xuất kiểm tra tại CQT
|
1.1.5
|
|
Nhập kết quả kiểm tra tại CQT
|
1.1.6
|
|
Tra cứu kết quả kiểm tra tại CQT
|
1.1.7
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra tại CQT
|
1.2
|
|
Xử lý hồ sơ kiểm tra thuế tại trụ
sở NNT
|
1.2.1
|
|
Danh mục người ký
|
1.2.2
|
|
Danh mục hành vi vi phạm
|
1.2.3
|
|
Danh mục nội dung
|
1.2.4
|
|
Danh mục tài khoản
|
1.2.5
|
|
Danh mục ngày nghỉ
|
1.2.6
|
|
Danh mục chuyên đề
|
1.2.7
|
|
Nhập kế hoạch đột xuất
|
1.2.8
|
|
Điều chỉnh tăng kế hoạch
|
1.2.9
|
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch
|
1.2.10
|
|
Chuyển kế hoạch thanh tra, kiểm tra
|
1.2.11
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
1.2.12
|
|
In báo cáo tồn thanh tra kiểm tra
|
1.2.13
|
|
Nhập quyết định TTKT
|
1.2.14
|
|
Nhập quyết định bổ sung
|
1.2.15
|
|
Lịch trình TTKT
|
1.2.16
|
|
Nhập thông báo hoãn
|
1.2.17
|
|
Nhập quyết định hủy
|
1.2.18
|
|
Tạm dừng TTKT
|
1.2.19
|
|
Nhập biện pháp đảm bảo
|
1.2.20
|
|
Nhập gia hạn
|
1.2.21
|
|
Nhập số liệu biên bản TTKT
|
1.2.22
|
|
Nhập phụ lục biên bản TTKT
|
1.2.23
|
|
Nhập hành vi vi phạm
|
1.2.24
|
|
Tra cứu thông tin hành vi vi phạm
|
1.2.25
|
|
Nhập kết luận TTKT
|
1.2.26
|
|
Nhập quyết định xử lý
|
1.2.27
|
|
Nhập quyết định xử lý bổ sung
|
1.2.28
|
|
Nhập quyết định xử lý cho hồ sơ từ
Cơ quan khác
|
1.2.29
|
|
Nhập số thu nộp sau TTKT
|
1.2.30
|
|
Tra cứu tổng hợp
|
1.2.31
|
|
Báo cáo kết quả thanh tra kiểm tra
|
2
|
Thanh tra thuế
|
Xử lý hồ sơ thanh tra thuế
|
2.1
|
|
Danh mục người ký
|
2.2
|
|
Danh mục hành vi vi phạm
|
2.3
|
|
Danh mục nội dung
|
2.4
|
|
Danh mục tài khoản
|
2.5
|
|
Danh mục ngày nghỉ
|
2.6
|
|
Danh mục chuyên đề
|
2.7
|
|
Nhập kế hoạch đột xuất
|
2.8
|
|
Điều chỉnh tăng kế hoạch
|
2.9
|
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch
|
2.10
|
|
Chuyển kế hoạch thanh tra, kiểm tra
|
2.11
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
2.12
|
|
In báo cáo tồn thanh tra kiểm tra
|
2.13
|
|
Nhập quyết định TTKT
|
2.14
|
|
Nhập quyết định bổ sung
|
2.15
|
|
Lịch trình TTKT
|
2.16
|
|
Nhập thông báo hoãn
|
2.17
|
|
Nhập quyết định hủy
|
2.18
|
|
Tạm dừng TTKT
|
2.19
|
|
Nhập biện pháp đảm bảo
|
2.20
|
|
Nhập gia hạn
|
1.21
|
|
Nhập số liệu biên bản TTKT
|
2.22
|
|
Nhập phụ lục biên bản TTKT
|
2.23
|
|
Nhập hành vi vi phạm
|
2.24
|
|
Tra cứu thông tin hành vi vi phạm
|
2.25
|
|
Nhập kết luận TTKT
|
2.26
|
|
Nhập quyết định xử lý
|
2.27
|
|
Nhập quyết định xử lý bổ sung
|
2.28
|
|
Nhập quyết định xử lý cho hồ sơ từ
Cơ quan khác
|
2.29
|
|
Nhập số thu nộp sau TTKT
|
2.30
|
|
Tra cứu tổng hợp
|
2.31
|
|
Báo cáo kết quả thanh tra kiểm tra
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ khai thuế GTGT tại
trụ sở cơ quan thuế bằng CNTT
|
Kiểm tra hồ sơ khai thuế GTGT
|
3.1
|
|
Nhận file kết quả kiểm tra HSKT
GTGT của NNT có rủi ro
|
3.2
|
|
Tra cứu kế hoạch kiểm tra tại CQT
|
3.3
|
|
Phân công kiểm tra tại CQT
|
3.4
|
|
Nhập đề xuất kiểm tra tại CQT
|
3.5
|
|
Nhập kết quả kiểm tra tại CQT
|
3.6
|
|
Tra cứu kết quả kiểm tra tại CQT
|
3.7
|
|
Nhập giải trình bổ sung
|
IV
|
Ứng dụng Phân
tích thông tin người nộp thuế, đánh giá rủi ro
|
1
|
Quản trị phần mềm ứng dụng tại Tổng
cục Thuế
|
Nhóm chức năng Quản trị ứng dụng
|
1.1
|
|
Tạo và phân quyền tài khoản admin của
Cục thuế
|
1.2
|
|
Tạo danh mục hệ thống
|
1.3
|
|
Báo cáo đối soát dữ liệu
|
2
|
Quản trị phần mềm ứng dụng tại cục
/ Chi cục thuế
|
Nhóm chức năng Quản trị ứng dụng
|
2.1
|
|
Tạo tài khoản
|
3
|
Quản lý rủi ro trong công tác
xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế
|
Quản lý rủi ro trong công tác
xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra
|
3.1
|
Tra cứu kết quả phân tích rủi ro
phục vụ việc lập kế hoạch thanh tra kiểm tra hàng năm
|
3.1.1
|
|
Nhóm chức năng tra cứu kế hoạch
thanh tra/ kiểm tra
|
3.1.1.1
|
|
Danh mục tiêu chí/ chỉ số
|
3.1.1.2
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
3.1.1.3
|
|
Rà soát doanh nghiệp không tích các
tiêu chí rủi ro
|
3.1.1.4
|
|
Rà soát giá trị ngoại lai
|
3.1.1.5
|
|
Rà soát kê khai tăng/ giảm đột biến
|
3.1.1.6
|
|
Rà soát tình hình nộp hồ sơ khai
thuế của doanh nghiệp
|
3.1.1.7
|
|
Tra cứu dữ liệu rà soát
|
3.1.1.8
|
|
Tra cứu thông tin thu thập đưa vào
kế hoạch
|
3.1.1.9
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
3.1.1.10
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
3.1.1.11
|
|
Báo cáo đánh giá bộ tiêu chí
|
3.1.1.12
|
|
In hồ sơ phân tích rủi ro NNT
|
3.1.2
|
|
Nhóm chức năng dùng chung
|
3.1.2.1
|
|
Danh mục hệ thống
|
3.1.2.2
|
|
Thu thập thông tin
|
3.1.2.3
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
3.2
|
Phân tích rủi ro phục vụ việc lập
kế hoạch thanh tra kiểm tra hàng năm
|
3.2.1
|
|
Nhóm chức năng phân tích rủi ro
thanh tra/ kiểm tra
|
3.2.1.1
|
|
Danh mục tiêu chí/ chỉ số
|
3.2.1.2
|
|
Thiết lập bộ tiêu chí
|
3.2.1.3
|
|
Thiết lập ngưỡng quy mô
|
3.2.1.4
|
|
Rà soát giá trị ngoại lai
|
3.2.1.5
|
|
Rà soát kê khai tăng/ giảm đột biến
|
3.2.1.6
|
|
Rà soát doanh nghiệp hoạt động dưới
12 tháng
|
3.2.1.7
|
|
Rà soát tình hình nộp hồ sơ khai
thuế của doanh nghiệp
|
3.2.1.8
|
|
Tra cứu rà soát
|
3.2.1.9
|
|
Phân tích rủi ro
|
3.2.1.10
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
3.2.1.11
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
3.2.1.12
|
|
Báo cáo đánh giá bộ tiêu chí
|
3.2.1.13
|
|
In hồ sơ phân tích rủi ro NNT
|
3.2.1.14
|
|
Phân quyền mức phòng/ đội thanh tra
|
3.2.1.15
|
|
Thử nghiệm bộ tiêu chí
|
3.2.1.16
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
3.2.1.17
|
|
Cập nhật thông tin thu thập đưa vào
kế hoạch
|
3.2.1.18
|
|
Tra cứu thông tin thu thập đưa vào
kế hoạch
|
3.2.1.19
|
|
Tổng hợp danh sách NNT có rủi ro
đưa vào kế hoạch
|
3.2.1.20
|
|
Cập nhật phòng ban thực tế
|
3.2.1.21
|
|
Cập nhật ngành nghề thực tế
|
3.2.2
|
|
Nhóm chức năng dùng chung
|
3.2.2.1
|
|
Danh mục hệ thống
|
3.2.2.2
|
|
Thu thập thông tin
|
3.2.2.3
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
3.3
|
Phê duyệt kế hoạch thanh tra kiểm
tra hàng năm
|
3.3.1
|
|
Nhóm chức năng phê duyệt kế hoạch
thanh tra/ kiểm tra
|
3.3.1.1
|
|
Danh mục tiêu chí/ chỉ số
|
3.3.1.2
|
|
Rà soát giá trị ngoại lai
|
3.3.1.3
|
|
Rà soát kê khai tăng/ giảm đột biến
|
3.3.1.4
|
|
Rà soát doanh nghiệp hoạt động dưới
12 tháng
|
3.3.1.5
|
|
Rà soát tình hình nộp hồ sơ khai
thuế của doanh nghiệp
|
3.3.1.6
|
|
Tra cứu dữ liệu rà soát
|
3.3.1.7
|
|
Báo cáo đánh giá bộ tiêu chí
|
3.3.1.8
|
|
In hồ sơ phân tích rủi ro NNT
|
3.3.1.9
|
|
Phê duyệt bộ tiêu chí/ trọng số/
ngưỡng quy mô
|
3.3.1.10
|
|
Phê duyệt kết quả phân tích
|
3.3.1.11
|
|
Phê duyệt kế hoạch
|
4
|
Quản lý rủi ro trong phân loại
giải quyết hồ sơ hoàn thuế GTGT và lựa chọn doanh nghiệp có dấu hiệu rủi ro để
xây dựng kế hoạch kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế GTGT
|
Quản lý rủi ro hoàn thuế GTGT (nội
dung này chưa triển khai)
|
5
|
Đánh giá rủi ro trong việc tạo,
in, phát hành và sử dụng hóa đơn
|
Quản lý rủi ro về hóa đơn
|
5.1
|
Tra cứu kết quả phân tích rủi ro
về hóa đơn
|
5.1.1
|
|
Nhóm chức năng tra cứu kết quả
phân tích rủi ro hóa đơn
|
5.1.1.1
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
5.1.1.2
|
|
Tra cứu phạm vi phân tích
|
5.1.1.3
|
|
Danh mục dấu hiệu rủi ro
|
5.1.1.4
|
|
Tra cứu doanh nghiệp dấu hiệu rủi
ro
|
5.1.1.5
|
|
Danh mục tiêu chí, chỉ số
|
5.1.1.6
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
5.1.1.7
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
5.1.1.8
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
5.1.1.9
|
|
Báo cáo
|
5.1.2
|
|
Nhóm chức năng dùng chung
|
5.1.2.1
|
|
Danh mục hệ thống
|
5.1.2.2
|
|
Thu thập thông tin
|
5.1.2.3
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
5.2
|
Phân tích lập kế hoạch thanh
tra/ kiểm tra về hóa đơn cấp Tổng cục Thuế
|
5.2.1
|
|
Nhóm chức năng phân tích rủi ro
hóa đơn
|
5.2.1.1
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
5.2.1.2
|
|
Thiết lập nhóm CQT
|
5.2.1.3
|
|
Nhập phạm vi phân tích
|
5.2.1.4
|
|
Tra cứu phạm vi phân tích
|
5.2.1.5
|
|
Danh mục dấu hiệu rủi ro
|
5.2.1.6
|
|
Nhập doanh nghiệp có dấu hiệu rủi
ro
|
5.2.1.7
|
|
Nhận doanh nghiệp có dấu hiệu rủi
ro
|
5.2.1.8
|
|
Tra cứu doanh nghiệp dấu hiệu rủi
ro
|
5.2.1.9
|
|
Phân ngưỡng rủi ro
|
5.2.1.10
|
|
Danh mục tiêu chí, chỉ số
|
5.2.1.11
|
|
Thiết lập bộ tiêu chí
|
5.2.1.12
|
|
Thử nghiệm bộ tiêu chí
|
5.2.1.13
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
5.2.1.14
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
5.2.1.15
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
5.2.1.16
|
|
Báo cáo
|
5.3
|
Phân tích lập kế hoạch thanh
tra/ kiểm tra về hóa đơn cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế
|
5.3.1
|
|
Nhóm chức năng phân tích rủi ro
hóa đơn
|
5.3.1.1
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
5.3.1.2
|
|
Tra cứu phạm vi phân tích
|
5.3.1.3
|
|
Danh mục dấu hiệu rủi ro
|
5.3.1.4
|
|
Nhập doanh nghiệp có dấu hiệu rủi
ro
|
5.3.1.5
|
|
Nhận doanh nghiệp có dấu hiệu rủi
ro
|
5.3.1.6
|
|
Tra cứu doanh nghiệp dấu hiệu rủi
ro
|
5.3.1.7
|
|
Danh mục tiêu chí, chỉ số
|
5.3.1.8
|
|
Thiết lập bộ tiêu chí
|
5.3.1.9
|
|
Thử nghiệm bộ tiêu chí
|
5.3.1.10
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
5.3.1.11
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
5.3.1.12
|
|
Lập kế hoạch
|
5.3.1.13
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
5.3.1.14
|
|
Báo cáo
|
5.3.2
|
|
Nhóm chức năng dùng chung
|
5.3.2.1
|
|
Danh mục hệ thống
|
5.3.2.2
|
|
Thu thập thông tin
|
5.3.2.3
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
5.4
|
Phê duyệt kế hoạch thanh tra/kiểm
tra về hóa đơn cấp Tổng cục Thuế
|
5.4.1
|
|
Nhóm chức năng phê duyệt kế hoạch
rủi ro hóa đơn
|
5.4.1.1
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
5.4.1.2
|
|
Phê duyệt nhóm CQT
|
5.4.1.3
|
|
Nhập phạm vi phân tích
|
5.4.1.4
|
|
Phê duyệt phạm vi phân tích
|
5.4.1.5
|
|
Tra cứu phạm vi phân tích
|
5.4.1.6
|
|
Danh mục dấu hiệu rủi ro
|
5.4.1.7
|
|
Tra cứu doanh nghiệp dấu hiệu rủi
ro
|
5.4.1.8
|
|
Phê duyệt dấu hiệu rủi ro
|
5.4.1.9
|
|
Danh mục tiêu chí, chỉ số
|
5.4.1.10
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
5.4.1.11
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
5.4.1.12
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
5.4.1.13
|
|
Báo cáo
|
5.5
|
Phê duyệt kế hoạch thanh tra/kiểm
tra về hóa đơn cấp Cục thuế/ chi cục thuế
|
5.5.1
|
|
Nhóm chức năng phê duyệt kế hoạch
rủi ro hóa đơn
|
5.5.1.1
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
5.5.1.2
|
|
Tra cứu phạm vi phân tích
|
5.5.1.3
|
|
Danh mục dấu hiệu rủi ro
|
5.5.1.4
|
|
Tra cứu doanh nghiệp dấu hiệu rủi
ro
|
5.5.1.5
|
|
Phê duyệt dấu hiệu rủi ro
|
5.5.1.6
|
|
Danh mục tiêu chí, chỉ số
|
5.5.1.7
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
5.5.1.8
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
5.5.1.9
|
|
Phê duyệt phạm vi phân tích
|
5.5.1.10
|
|
Phê duyệt kế hoạch
|
5.5.1.11
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
5.5.1.12
|
|
Báo cáo
|
6
|
Tra cứu kết quả phân tích rủi ro
của hồ sơ khai thuế GTGT
|
6.1
|
|
Nhóm chức năng tra cứu rủi ro
GTGT
|
6.1.1
|
|
Danh mục tiêu chí kiểm tra hồ sơ
khai thuế GTGT
|
6.1.2
|
|
Bộ tiêu chí kiểm tra hồ sơ khai thuế
GTGT
|
6.1.3
|
|
Tra cứu kết quả hồ sơ khai thuế
GTGT
|
6.2
|
|
Nhóm chức năng dùng chung
|
6.2.1
|
|
Danh mục hệ thống
|
6.2.2
|
|
Thu thập thông tin
|
6.2.3
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
7
|
Quản lý thuế đối với cá nhân
kinh doanh
|
Quản lý thuế đối với cá nhân
kinh doanh
|
7.1
|
Tra cứu kết quả phân tích rủi ro
của cá nhân kinh doanh
|
7.1.1
|
|
Nhóm chức năng tra cứu kế hoạch
hộ khoán
|
7.1.1.1
|
|
Danh mục phường/ xã có chợ biên giới
|
7.1.1.2
|
|
Danh mục tiêu chí
|
7.1.1.3
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
7.1.1.4
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
7.1.1.5
|
|
Rà soát danh sách NNT không tích
các tiêu chí rủi ro
|
7.1.1.6
|
|
Rà soát giá trị ngoại lai
|
7.1.1.7
|
|
Rà soát kê khai tăng giảm đột biến
|
7.1.1.8
|
|
Rà soát hiệu quả kinh doanh NNT
|
7.1.1.9
|
|
Tra cứu rà soát
|
7.1.1.10
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
7.1.1.11
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
7.1.1.12
|
|
Báo cáo thống kê điểm rủi ro
|
7.1.1.13
|
|
In hồ sơ phân tích rủi ro NNT
|
7.1.1.14
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra rủi ro
|
7.1.1.15
|
|
Báo cáo đánh giá tình hình rủi ro của
CQT
|
7.1.2
|
|
Nhóm chức năng dùng chung
|
7.1.2.1
|
|
Danh mục hệ thống
|
7.1.2.2
|
|
Thu thập thông tin
|
7.1.2.3
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
7.2
|
Phân tích lập kế hoạch thanh
tra/ kiểm tra cá nhân kinh doanh cấp Tổng cục
|
7.2.1
|
|
Nhóm chức năng phân tích, lập kế
hoạch hộ khoán
|
7.2.1.1
|
|
Danh mục phường/ xã có chợ biên giới
|
7.2.1.2
|
|
Thiết lập bộ tiêu chí
|
7.2.1.3
|
|
Thử nghiệm bộ tiêu chí
|
7.2.1.4
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
7.2.1.5
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
7.2.1.6
|
|
Rà soát danh sách NNT không tích
các tiêu chí rủi ro
|
7.2.1.7
|
|
Rà soát giá trị ngoại lai
|
7.2.1.8
|
|
Rà soát kê khai tăng giảm đột biến
|
7.2.1.9
|
|
Rà soát hiệu quả kinh doanh NNT
|
7.2.1.10
|
|
Tra cứu rà soát
|
7.2.1.11
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
7.2.1.12
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
7.2.1.13
|
|
Báo cáo thống kê điểm rủi ro
|
7.2.1.14
|
|
In hồ sơ phân tích rủi ro NNT
|
7.2.1.15
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra rủi ro
|
7.2.1.16
|
|
Báo cáo đánh giá tình hình rủi ro của
CQT
|
7.3
|
Phân tích lập kế hoạch thanh
tra/ kiểm tra cá nhân kinh doanh cấp Cục thuế/ chi cục thuế
|
7.3.1
|
|
Nhóm chức năng phân tích, lập kế
hoạch hộ khoán
|
7.3.1.1
|
|
Phân quyền mức phòng/đội lập kế hoạch
|
7.3.1.2
|
|
Danh mục phường/ xã có chợ biên giới
|
7.3.1.3
|
|
Danh mục tiêu chí
|
7.3.1.4
|
|
Thiết lập bộ tiêu chí
|
7.3.1.5
|
|
Thử nghiệm bộ tiêu chí
|
7.3.1.6
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
7.3.1.7
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
7.3.1.8
|
|
Rà soát danh sách NNT không tích
các tiêu chí rủi ro
|
7.3.1.9
|
|
Rà soát giá trị ngoại lai
|
7.3.1.10
|
|
Rà soát kê khai tăng giảm đột biến
|
7.3.1.11
|
|
Rà soát hiệu quả kinh doanh NNT
|
7.3.1.12
|
|
Tra cứu rà soát
|
7.3.1.13
|
|
Phân tích rủi ro
|
7.3.1.14
|
|
Tra cứu kết quả phân tích
|
7.3.1.15
|
|
Tổng hợp danh sách NNT có rủi ro
đưa vào kế hoạch
|
7.3.1.16
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
7.3.1.17
|
|
Báo cáo thống kê điểm rủi ro
|
7.3.1.18
|
|
In hồ sơ phân tích rủi ro NNT
|
7.3.1.19
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra rủi ro
|
7.3.1.20
|
|
Báo cáo đánh giá tình hình rủi ro của
CQT
|
7.3.2
|
|
Nhóm chức năng dùng chung
|
7.3.2.1
|
|
Danh mục hệ thống
|
7.3.2.2
|
|
Thu thập thông tin
|
7.3.2.3
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
7.4
|
Phê duyệt kế hoạch thanh tra/ kiểm
tra cá nhân kinh doanh cấp Tổng cục Thuế
|
7.4.1
|
|
Nhóm chức năng phê duyệt kế hoạch
hộ khoán
|
7.4.1.1
|
|
Danh mục phường/ xã có chợ biên giới
|
7.4.1.2
|
|
Danh mục tiêu chí
|
7.4.1.3
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
7.4.1.4
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
7.4.1.5
|
|
Rà soát danh sách NNT không tích
các tiêu chí rủi ro
|
7.4.1.6
|
|
Rà soát giá trị ngoại lai
|
7.4.1.7
|
|
Rà soát kê khai tăng giảm đột biến
|
7.4.1.8
|
|
Rà soát hiệu quả kinh doanh NNT
|
7.4.1.9
|
|
Tra cứu rà soát
|
7.4.1.10
|
|
Báo cáo thống kê điểm rủi ro
|
7.4.1.11
|
|
In hồ sơ phân tích rủi ro NNT
|
7.4.1.12
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra rủi ro
|
7.4.1.13
|
|
Báo cáo đánh giá tình hình rủi ro của
CQT
|
7.5
|
Phê duyệt kế hoạch thanh tra/ kiểm
tra cá nhân kinh doanh cấp Cục thuế/ chi cục thuế
|
7.5.1
|
|
Nhóm chức năng phê duyệt kế hoạch
hộ khoán
|
7.5.1.1
|
|
Danh mục phường/ xã có chợ biên giới
|
7.5.1.2
|
|
Danh mục tiêu chí
|
7.5.1.3
|
|
Tra cứu kết quả thử nghiệm
|
7.5.1.4
|
|
Rà soát tình hình nhập liệu
|
7.5.1.5
|
|
Rà soát danh sách NNT không tích
các tiêu chí rủi ro
|
7.5.1.6
|
|
Rà soát giá trị ngoại lai
|
7.5.1.7
|
|
Rà soát kê khai tăng giảm đột biến
|
7.5.1.8
|
|
Rà soát hiệu quả kinh doanh NNT
|
7.5.1.9
|
|
Tra cứu rà soát
|
7.5.1.10
|
|
Phê duyệt kết quả phân tích
|
7.5.1.11
|
|
Báo cáo thống kê điểm rủi ro
|
7.5.1.12
|
|
In hồ sơ phân tích rủi ro NNT
|
7.5.1.13
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra rủi ro
|
7.5.1.14
|
|
Báo cáo đánh giá tình hình rủi ro của
CQT
|
7.5.1.15
|
|
Phê duyệt bộ tiêu chí/ trọng số/
ngưỡng quy mô
|
7.5.1.16
|
|
Phê duyệt kế hoạch
|
V
|
Ứng dụng Nhật
ký điện tử cho đoàn thanh tra, kiểm tra
|
1
|
Quản trị phần mềm ứng dụng tại Tổng
cục Thuế
|
1.1
|
|
Quản trị phần mềm ứng dụng tại Tổng
cục Thuế
|
1.1.1
|
|
Đồng bộ danh mục CQT từ GIP
|
1.1.2
|
|
Đồng bộ danh mục phòng ban từ GIP
|
1.1.3
|
|
Cập nhật danh mục ngày nghỉ
|
1.1.4
|
|
Tra cứu danh mục cơ quan thuế
|
1.1.5
|
|
Cập nhật danh mục chức danh, người
ký
|
1.1.6
|
|
Phân quyền chức năng cho từng nhóm
chức năng
|
1.1.7
|
|
Cài đặt hệ thống
|
1.2
|
|
Quản trị phần mềm ứng dụng tại Tổng
cục, Cục Thuế, Chi cục Thuế
|
1.2.1
|
|
Phân quyền dữ liệu về MST, Phòng
ban cán bộ
|
1.2.2
|
|
Cập nhật danh mục chức danh, người
ký
|
1.2.3
|
|
Quản lý tài khoản người sử dụng
|
1.2.4
|
|
Xem nhật ký hành động của người sử
dụng
|
1.2.5
|
|
Xem thông tin số lượt truy cập hệ
thống
|
1.2.6
|
|
Xem danh sách tài khoản hiện đang
truy cập hệ thống
|
1.2.7
|
|
Cấp hủy quyền truy cập theo thiết bị
|
1.2.8
|
|
Khóa tài khoản sử dụng (của bản
thân)
|
1.2.9
|
|
Đổi mật khẩu
|
1.2.10
|
|
Cập nhật thông tin cá nhân
|
2
|
Nhóm đoàn TTKT
|
Nhóm đoàn TTKT (Quản lý kế hoạch
TTKT, Quản lý Nhật ký, Hỗ trợ giám sát)
|
2.1
|
|
Quản lý kế hoạch TTKT
|
2.1.1
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
2.1.2
|
|
Import kế hoạch
|
2.2
|
|
Quản lý nhật ký
|
2.2.1
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
2.2.2
|
|
Thêm mới kế hoạch TTKT
|
2.3
|
|
Cập nhật thông tin quyết định
|
2.4
|
|
Cập nhật tiến độ thực hiện công
việc
|
2.4.1
|
|
Cập nhật tiến độ công việc
|
2.4.2
|
|
Gửi yêu cầu xác nhận hoàn thành
|
2.4.3
|
|
Xác nhận hoàn thành
|
2.4.4
|
|
Từ chối xác nhận hoàn thành
|
2.5
|
|
Nhật ký đoàn
|
2.5.1
|
|
Cập nhật nhật ký đoàn
|
2.5.2
|
|
Xem nhật ký đoàn
|
2.6
|
|
Trao đổi ý kiến
|
2.7
|
|
Chỉ đạo công việc
|
2.8
|
|
Báo cáo tiến độ
|
2.8.1
|
|
Gửi yêu cầu xác nhận Báo cáo tiến độ
|
2.8.2
|
|
Xác nhận Báo cáo tiến độ
|
2.9
|
|
Giám sát chủ động báo cáo (Báo
cáo giám sát)
|
2.9.1
|
|
Gửi yêu cầu xác nhận Báo cáo giám
sát
|
2.9.2
|
|
Xác nhận Báo cáo giám sát
|
2.10
|
|
Lãnh đạo yêu cầu Giám sát báo
cáo & phản hồi của Giám sát (Yêu cầu báo cáo)
|
2.10.1
|
|
Yêu cầu báo cáo
|
2.10.2
|
|
Phản hồi yêu cầu báo cáo
|
2.10.3
|
|
Gửi yêu cầu xác nhận phản hồi
|
2.10.4
|
|
Xác nhận phản hồi
|
2.11
|
|
Báo cáo kết quả TTKT
|
2.11.1
|
|
Gửi yêu cầu xác nhận Báo cáo kết quả
TTKT
|
2.11.2
|
|
Xác nhận Báo cáo kết quả TTKT
|
2.12
|
|
Phân công thêm nhiệm vụ
|
2.13
|
|
Cập nhật thành viên đoàn
|
2.14
|
|
Cập nhật thành viên tổ giám sát
|
2.15
|
|
Tạm dừng TTKT
|
2.16
|
|
Gia hạn TTKT
|
2.17
|
|
Bãi bỏ TTKT
|
2.18
|
|
Kết thúc TTKT tại doanh nghiệp
|
3
|
Giám sát đoàn thanh tra, kiểm
tra
|
Nhóm chức năng hỗ trợ giám sát
|
3.1
|
|
Hỗ trợ giám sát
|
4
|
Báo cáo
|
Nhóm chức năng Tra cứu dữ liệu/tổng
hợp báo cáo
|
4.1
|
|
Tra cứu dữ liệu/tổng hợp báo cáo
|
VI
|
Ứng dụng Quản
lý ấn chỉ
|
A
|
Quản trị ứng dụng cấp Tổng cục
|
1
|
Hệ thống
|
1.1
|
|
Quản trị Hệ thống
|
1.1.1
|
|
Quản lý NSD
|
1.1.2
|
|
Quản lý nhóm NSD
|
1.1.3
|
|
Danh mục chức năng
|
1.1.4
|
|
Chuyển đổi hình thức phát hành ấn
chỉ
|
1.1.5
|
|
Tra cứu NSD theo chức năng
|
1.1.6
|
|
Tra cứu chức năng theo NSD
|
1.1.7
|
|
Quản lý NSD số phiếu
|
1.2
|
|
Danh mục hệ thống
|
1.2.1
|
|
Danh mục ấn chỉ
|
1.2.2
|
|
Danh mục kho ấn chỉ
|
1.2.3
|
|
Danh mục đơn vị sử dụng
|
1.2.4
|
|
Danh mục nhà in ấn chỉ
|
1.2.5
|
|
Danh mục đơn vị tính
|
1.2.6
|
|
Danh mục giá vốn
|
1.2.7
|
|
Cập nhật địa danh CQT
|
1.2.8
|
|
Cập nhật tồn đầu kỳ
|
1.2.9
|
|
In danh mục
|
1.2.10
|
|
In danh sách đơn vị sử dụng ấn chỉ
|
1.2.11
|
|
Đồng bộ dữ liệu địa danh
|
2
|
Kế hoạch và Hợp đồng
|
2.1
|
|
Kế hoạch
|
2.1.1
|
|
Lập kế hoạch in
|
2.1.2
|
|
Tra cứu kế hoạch
|
2.1.3
|
|
In kế hoạch
|
2.2
|
|
Hợp đồng in
|
2.2.1
|
|
Nhập hợp đồng in
|
2.2.2
|
|
Theo dõi hợp đồng
|
2.2.3
|
|
In sổ theo dõi hợp đồng
|
2.3
|
|
Lập thông báo phát hành ấn chỉ
|
2.3.1
|
|
Lập thông báo phát hành biên lai
thuế
|
2.3.2
|
|
Lập thông báo phát hành tem rượu,
tem thuốc lá
|
3
|
Nhập xuất
|
3.1
|
|
Lập chứng từ
|
3.1.1
|
|
Nhập ấn chỉ
|
3.1.2
|
|
Cấp phát ấn chỉ
|
3.1.3
|
|
Bán ấn chỉ
|
3.1.4
|
|
Nhập báo cáo mất tại kho
|
3.1.5
|
|
Nhập Quyết định xử lý mất tại kho
|
3.1.6
|
|
Tra cứu chứng từ nhập
|
3.1.7
|
|
Tra cứu chứng từ xuất
|
3.1.8
|
|
Thông tin chung phiếu
|
3.1.9
|
|
Nhập Thông báo kết quả hủy biên lai
thuế, tem rượu, tem thuốc lá
|
3.2
|
|
Quản lý kho ấn chỉ
|
3.2.1
|
|
Tra cứu tồn kho ấn chỉ
|
3.2.2
|
|
Xem - In tồn kho ấn chỉ
|
3.2.3
|
|
Kết chuyển tồn đầu kỳ
|
3.2.4
|
|
Khóa sổ
|
3.2.5
|
|
Lập bảng kiểm kê kho
|
3.2.6
|
|
Tra cứu bảng kiểm kê kho
|
3.5
|
|
Thủ kho
|
3.5.1
|
|
Xác nhận mất tại kho
|
3.5.2
|
|
Tra cứu tồn kho
|
3.5.3
|
|
Xem - in tồn kho ấn chỉ
|
3.5.4
|
|
Kết chuyển tồn đầu kỳ
|
3.7
|
|
Nhập xuất điều chỉnh
|
3.7.1
|
|
Nhập điều chỉnh
|
3.7.2
|
|
Xuất điều chỉnh
|
3.7.3
|
|
Tra cứu nhập xuất điều chỉnh
|
4
|
Thanh toán
|
4.1
|
|
Thanh toán với cấp dưới
|
|
|
Nhập BC20
|
|
|
Tra cứu BC20
|
|
|
Nhập chứng từ thanh toán
|
|
|
Tra cứu chứng từ thanh toán
|
|
|
Lập biên bản quyết toán
|
|
|
Tra cứu báo cáo quyết toán
|
|
|
In biên bản quyết toán
|
4.2
|
|
Xem - In báo cáo thanh toán
|
5
|
Xác minh, kiểm tra
|
5.1
|
|
Danh sách đối tượng người nộp
thuế ngăn chặn (bãi bỏ)
|
5.2
|
|
Xác minh hóa đơn
|
|
|
Lập phiếu yêu cầu xác minh gửi
đi
|
|
|
Nhập phiếu yêu cầu xác minh nhận về
|
|
|
Tra cứu phiếu xác minh
|
|
|
Tra cứu ấn chỉ
|
|
|
Sổ sách - báo cáo xác minh hóa đơn
|
6
|
Sổ sách - Báo cáo
|
|
6.1
|
|
Sổ sách báo cáo tổng hợp
|
6.1.1
|
|
Lập báo cáo tổng hợp ấn chỉ BC8
|
|
|
Sổ sách báo cáo tổng hợp
|
|
|
In báo cáo tổng hợp ấn chỉ
|
6.2
|
|
Tình hình mất, vi phạm và xử lý
|
6.2.1
|
|
Tình hình mất và xử lý
|
6.3
|
|
Sổ sách báo cáo sử dụng
|
6.3.1
|
|
Báo cáo sử dụng (BK05, BC8, CTT25)
|
6.3.2
|
|
Lập báo cáo sử dụng hóa đơn BC27
|
6.3.3
|
|
Tra cứu báo cáo sử dụng BC27
|
6.3.4
|
|
Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng
HĐ
|
6.5
|
|
Báo cáo sử dụng ấn chỉ của Đại
diện VP TCT tại TP Hồ Chí Minh
|
6.6
|
|
Bảng kê tình trạng nộp báo cáo
|
B
|
Quản trị ứng dụng cấp Cục và Chi
cục Thuế
|
|
1
|
|
Hệ thống
|
1.1
|
|
Quản lý NSD và danh mục ấn chỉ
|
1.1.1
|
|
Quản lý NSD
|
1.1.2
|
|
Quản lý nhóm NSD
|
1.1.3
|
|
Tra cứu danh mục chức năng
|
1.1.4
|
|
Quản lý NSD số phiếu
|
1.1.5
|
|
Tra cứu và cập nhật danh mục ấn chỉ
|
1.1.6
|
|
Tra cứu và cập nhật danh mục đơn vị
tính
|
1.1.7
|
|
Lập bảng phân bổ hóa đơn tự in
|
1.1.8
|
|
Cập nhật địa danh CQT
|
1.2
|
|
Cập nhật tồn đầu kỳ
|
1.3
|
|
Đổi mật khẩu
|
2
|
Nhập - Xuất
|
|
2.1
|
|
Tra cứu dữ liệu nhận
|
2.2
|
|
Nhập quyết định doanh nghiệp rủi
ro, vi phạm
|
2.3
|
|
Hợp đồng in
|
2.3.1
|
|
Lập kế hoạch nhận và kế hoạch in
|
2.3.2
|
|
Nhập hợp đồng
|
2.3.3
|
|
In sổ theo dõi hợp đồng
|
2.4
|
|
Nhập, xuất ấn chỉ
|
2.4.1
|
|
Nhập và cấp phát, bán ấn chỉ
|
2.4.2
|
|
Quản lý kho ấn chỉ
|
2.4.3
|
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn,
biên lai, tem rượu
|
2.4.2
|
|
Nhập thông báo hủy hóa đơn, biên
lai, tem rượu
|
2.4.5
|
|
Nhập báo cáo mất ấn chỉ
|
2.4.6
|
|
Nhập xuất điều chỉnh ấn chỉ
|
2.4.7
|
|
Xác nhận nhập/xuất/mất ấn chỉ tại
kho
|
2.5
|
|
Cấp, bán lẻ hóa đơn
|
2.5.1
|
|
Lập phiếu cấp, bán lẻ hóa đơn
|
2.5.2
|
|
In sổ theo dõi cấp, bán lẻ hóa đơn
|
2.6
|
|
Quản lý kho ấn chỉ
|
2.6.1
|
|
Xem - In tồn kho ấn chỉ
|
2.6.2
|
|
Kết chuyển tồn đầu kỳ CQT
|
2.6.3
|
|
Kết chuyển tồn đầu kỳ NNT
|
2.6.4
|
|
Khóa sổ
|
2.6.5
|
|
Lập bảng kiểm kê kho
|
2.7
|
|
Thông báo phát hành
|
2.7.1
|
|
Lập TBPH hóa đơn, biên lai
|
2.7.2
|
|
Thông báo điều chỉnh thông tin TBPH
|
2.7.3
|
|
Nhập bảng kê hóa đơn, biên lai chuyển
địa điểm
|
2.8
|
|
Thông báo ấn chỉ hết GTSD
|
2.8.1
|
|
Nhập thông báo hóa đơn, biên lai hết
GTSD
|
2.8.2
|
|
In sổ theo dõi ấn chỉ hết GTSD
|
3
|
Báo cáo
|
|
3.1
|
|
Báo cáo tổng hợp ấn chỉ
|
3.1.1
|
|
Lập báo cáo tổng hợp sử dụng ấn chỉ
|
3.1.2
|
|
In báo cáo tổng hợp ấn chỉ
|
3.2
|
|
Tình hình mất, vi phạm và xử lý
|
3.2.1
|
|
Lập báo cáo tình hình mất và kết quả
xử lý
|
3.2.2
|
|
Lập báo cáo số vụ vi phạm QLAC và xử
lý
|
3.2.3
|
|
In báo cáo tình hình mất và xử lý
|
3.2.4
|
|
Lập sổ sách báo cáo sử dụng ấn chỉ
|
VII
|
Ứng dụng
Báo cáo tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Quản trị ứng dụng
|
|
1.1
|
Quản trị hệ thống
|
|
1.1.1
|
|
Biểu mẫu báo cáo
|
1.1.2
|
|
Chỉ tiêu báo cáo
|
1.1.3
|
|
Danh mục bộ báo cáo
|
1.1.4
|
|
Loại tiền
|
1.1.5
|
|
Tỷ giá
|
1.1.6
|
|
Loại báo cáo
|
1.1.7
|
|
Chỉ tiêu phân loại quy mô
|
1.1.8
|
|
Niên độ
|
1.1.9
|
|
Danh mục các loại
|
1.1.10
|
|
Nhóm tỷ suất
|
1.1.11
|
|
Chỉ tiêu báo cáo
|
1.1.12
|
|
Thay đổi mật khẩu, đồng bộ dữ liệu
|
1.2
|
Đối soát truyền nhận dữ liệu
|
|
1.2.1
|
|
Theo dõi truyền nhận
|
1.2.2
|
|
Đối soát dữ liệu nhận
|
1.2.3
|
|
Đối soát dữ liệu gửi
|
2
|
Người sử dụng xử lý BCTC cấp Cục,
Chi cục Thuế
|
Cập nhật
|
2.1
|
|
Cập nhật BCTC
|
2.2
|
|
Tra cứu BCTC
|
3
|
Người sử dụng khai thác BCTC cấp
Tổng cục, cấp Cục, Chi cục Thuế
|
|
3.1
|
|
Tra cứu BCTC
|
3.2
|
|
Báo cáo
|
3.2.1
|
|
Báo cáo phân tích dọc ngang
|
3.2.2
|
|
Báo cáo phân tích từng tỷ suất
|
3.2.3
|
|
Báo cáo thống kê danh bạ DN
|
3.2.4
|
|
Báo cáo thống kê tỷ suất
|
3.2.5
|
|
Báo cáo phân tích các tỷ suất NNT
|
3.2.6
|
|
Báo cáo phân loại quy mô
|
3.2.7
|
|
Báo cáo phân loại nợ
|
3.2.8
|
|
Tổng hợp Phân tích rủi ro tổng hợp
|
3.2.9
|
|
Báo cáo quản lý NNT nộp BCTC hàng năm
|
3.2.10
|
|
Báo cáo quản lý NNT nộp BCTC kiểm
toán
|
VIII
|
Ứng dụng Quản
lý trước bạ, nhà đất
|
1
|
Quản trị hệ thống Tổng cục
|
Quản trị hệ thống Tổng cục
|
1.1
|
|
Tất cả các chức năng trên hệ thống ứng
dụng
|
2
|
Quản trị người sử dụng, danh mục
cấp Tổng cục
|
Quản trị về hệ thống, ứng dụng,
cấp tài khoản người sử dụng tại Tổng cục Thuế, cấp tài khoản quản trị cho các
Cục Thuế
|
2.1
|
|
Quản lý NSD cấp Tổng cục Thuế
|
2.2
|
|
Quản lý nhóm người sử dụng Tổng cục
Thuế
|
2.3
|
|
Quản lý NSD cấp Cục Thuế
|
2.4
|
|
Quản lý NSD cấp Chi cục Thuế
|
2.5
|
|
Quản lý nhóm người sử dụng Cục Thuế
|
2.6
|
|
Quản lý nhóm người sử dụng Chi cục
Thuế
|
2.7
|
|
Gán người sử dụng vào nhóm
|
2.8
|
|
Gán quyền chức năng cho nhóm
|
2.9
|
|
Gán phạm vi ĐBHC cho NSD
|
2.10
|
|
Xem danh sách chức năng theo nhóm
|
2.11
|
|
Xem danh sách chức năng theo NSD
|
2.12
|
|
Nhận danh sách NSD từ file
|
3
|
Quản trị người sử dụng, danh mục
cấp Cục Thuế
|
Quản trị về ứng dụng, cấp tài
khoản người sử dụng tại Cục Thuế, cấp tài khoản quản trị cho các Chi cục Thuế
trực thuộc
|
3.1
|
|
Tham số hệ thống
|
3.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
3.3
|
|
Quản lý NSD cấp Cục Thuế
|
3.4
|
|
Quản lý nhóm người sử dụng Cục Thuế
|
3.5
|
|
Quản lý nhóm người sử dụng Chi cục
Thuế
|
3.6
|
|
Gán người sử dụng vào nhóm
|
3.7
|
|
Gán quyền chức năng cho nhóm
|
3.8
|
|
Gán phạm vi ĐBHC cho NSD
|
3.9
|
|
Xem danh sách chức năng theo nhóm
|
3.10
|
|
Xem danh sách chức năng theo NSD
|
3.11
|
|
Nhận danh sách NSD từ file
|
4
|
Quản trị người sử dụng, danh mục
cấp Chi cục Thuế
|
Quản trị về ứng dụng, cấp tài
khoản người sử dụng tại Chi cục Thuế
|
4.1
|
|
Tham số hệ thống
|
4.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
4.3
|
|
Quản lý NSD cấp Chi cục Thuế
|
4.4
|
|
Quản lý nhóm người sử dụng Chi cục
Thuế
|
4.5
|
|
Gán người sử dụng vào nhóm
|
4.6
|
|
Gán quyền chức năng cho nhóm
|
4.7
|
|
Gán phạm vi ĐBHC cho NSD
|
4.8
|
|
Xem danh sách chức năng theo nhóm
|
4.9
|
|
Xem danh sách chức năng theo NSD
|
4.10
|
|
Nhận danh sách NSD từ file
|
5
|
Quản lý danh mục, miễn giảm nhà,
đất Tổng cục Thuế
|
Quản lý danh mục, miễn giảm nhà,
đất Tổng cục Thuế: Có quyền tra cứu, cập nhật, khai thác dữ liệu quản lý các
khoản thu từ đất
|
5.1
|
|
Tham số hệ thống
|
5.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
5.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
5.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
5.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
5.6
|
|
Quản lý danh mục miễn LPTB
|
5.7
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TSDĐ
|
5.8
|
|
Nhận danh mục từ file
|
5.9
|
|
Quản lý danh mục đường
|
5.10
|
|
Quản lý danh mục đoạn đường
|
5.11
|
|
Quản lý danh mục vị trí đất
|
5.12
|
|
Quản lý danh mục bảng giá đất
|
5.13
|
|
Quản lý danh mục loại đất
|
5.14
|
|
Quản lý danh mục cấp nhà
|
5.15
|
|
Quản lý danh mục loại nhà
|
5.16
|
|
Quản lý danh mục giá nhà
|
5.17
|
|
Quản lý danh mục TLCL nhà
|
5.18
|
|
Quản lý danh mục giá đất tối thiểu
|
5.19
|
|
Quản lý danh mục hệ số đất
|
5.20
|
|
Quản lý danh mục loại hệ số đất
|
5.21
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
5.22
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
5.23
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
5.24
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ TSDĐ
|
5.25
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ LPTB
|
5.26
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
5.27
|
|
Quản lý các chức năng TĐTT với TNMT
|
5.28
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
5.29
|
|
Quản lý bất động sản bị ngăn chặn
|
6
|
Quản lý bảng giá phương tiện cấp
Tổng cục Thuế
|
Quản lý bảng giá phương tiện cấp
Tổng cục Thuế: Có quyền tra cứu, khai thác dữ liệu của phương tiện, cập nhật bảng
giá toàn quốc
|
6.1
|
|
Tham số hệ thống
|
6.2
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
6.3
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
6.4
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
6.5
|
|
Quản lý danh mục loại tài sản
|
6.6
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu
|
6.7
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe
|
6.8
|
|
Quản lý bảng giá toàn quốc
|
6.9
|
|
Quản lý danh mục nước sản xuất
|
6.10
|
|
Quản lý danh mục mức thu
|
6.11
|
|
Quản lý danh mục TLCL phương tiện
|
6.12
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu áp giá của
địa phương
|
6.13
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe áp
giá của địa phương
|
6.14
|
|
Quản lý danh sách phương tiện áp
giá của địa phương
|
6.15
|
|
Quản lý văn bản đề nghị bổ sung giá
|
6.16
|
|
Quản lý văn bản ban hành giá
|
6.17
|
|
Quản lý văn bản tổng hợp tài sản
chưa có giá
|
6.18
|
|
Quản lý tờ khai LPTB phương tiện
|
6.19
|
|
Quản lý danh mục văn bản pháp lý áp
giá
|
6.20
|
|
Quản lý danh sách hãng báo giá
|
6.21
|
|
Quản lý thông báo giá hãng
|
6.22
|
|
Quản lý xe do hãng báo giá
|
6.23
|
|
Quản lý phương tiện bị ngăn chặn
|
6.24
|
|
Quản lý quyết định thừa ủy quyền
|
6.25
|
|
Quản lý văn bản tổng hợp danh sách
BĐG
|
6.26
|
|
Quản lý phụ lục quyết định
|
6.27
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
7
|
Nhóm tra cứu hồ sơ nhà đất cấp Tổng
cục Thuế
|
Có quyền tra cứu, khai thác dữ
liệu, báo cáo hồ sơ về nhà, đất và hỗ trợ trên ứng dụng khi địa phương có yêu
cầu hỗ trợ trong quá trình sử dụng.
|
7.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
7.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
7.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
7.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
7.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
7.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
7.7
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TSDĐ
|
7.8
|
|
Quản lý danh mục đường
|
7.9
|
|
Quản lý danh mục đoạn đường
|
7.10
|
|
Quản lý danh mục vị trí đất
|
7.11
|
|
Quản lý danh mục bảng giá đất
|
7.12
|
|
Quản lý danh mục giá nhà
|
7.13
|
|
Quản lý danh mục TLCL nhà
|
7.14
|
|
Quản lý danh mục giá đất tối thiểu
|
7.15
|
|
Quản lý danh mục hệ số đất
|
7.16
|
|
Quản lý danh mục loại hệ số đất
|
7.17
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
7.18
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
7.19
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
7.20
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ TSDĐ
|
7.21
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ LPTB
|
7.22
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
7.23
|
|
Quản lý các chức năng TĐTT với TNMT
|
7.24
|
|
Quản lý bất động sản bị ngăn chặn
|
8
|
Nhóm Tra cứu hồ sơ phương tiện Tổng
cục Thuế
|
Có quyền tra cứu, khai thác dữ
liệu, báo cáo hồ sơ về phương tiện và hỗ trợ trên ứng dụng khi địa phương có
yêu cầu hỗ trợ trong quá trình sử dụng
|
8.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
8.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
8.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
8.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
8.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
8.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
8.7
|
|
Quản lý danh mục loại tài sản
|
8.8
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu
|
8.9
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe
|
8.10
|
|
Quản lý bảng giá toàn quốc
|
8.11
|
|
Quản lý danh mục nước sản xuất
|
8.12
|
|
Quản lý danh mục mức thu
|
8.13
|
|
Quản lý danh mục TLCL phương tiện
|
8.14
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu áp giá của
địa phương
|
8.15
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe áp
giá của địa phương
|
8.16
|
|
Quản lý danh sách phương tiện áp
giá của địa phương
|
8.17
|
|
Quản lý văn bản đề nghị bổ sung giá
|
8.18
|
|
Quản lý văn bản ban hành giá
|
8.19
|
|
Quản lý văn bản tổng hợp tài sản
chưa có giá
|
8.20
|
|
Quản lý tờ khai LPTB phương tiện
|
8.21
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
8.22
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
8.23
|
|
Quản lý danh sách hãng báo giá
|
8.24
|
|
Quản lý thông báo giá hãng
|
8.25
|
|
Quản lý xe do hãng báo giá
|
8.26
|
|
Quản lý phương tiện bị ngăn chặn
|
8.27
|
|
Quản lý quyết định thừa ủy quyền
|
8.28
|
|
Quản lý văn bản tổng hợp danh sách
BĐG
|
9
|
Nhóm tra cứu hồ sơ nhà đất cấp Cục
Thuế
|
Nhóm tra cứu hồ sơ nhà đất cấp Cục
Thuế: Tra cứu, khai thác dữ liệu danh mục, các hồ sơ về nhà, đất
|
9.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
9.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
9.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
9.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
9.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
9.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
9.7
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TSDĐ
|
9.8
|
|
Quản lý danh mục đường
|
9.9
|
|
Quản lý danh mục đoạn đường
|
9.10
|
|
Quản lý danh mục vị trí đất
|
9.11
|
|
Quản lý danh mục bảng giá đất
|
9.12
|
|
Quản lý danh mục giá nhà
|
9.13
|
|
Quản lý danh mục TLCL nhà
|
9.14
|
|
Quản lý danh mục giá đất tối thiểu
|
9.15
|
|
Quản lý danh mục hệ số đất
|
9.16
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
9.17
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
9.18
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
9.19
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ TSDĐ
|
9.20
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ LPTB
|
9.21
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
9.22
|
|
Quản lý các chức năng TĐTT với TNMT
|
9.23
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
9.24
|
|
Quản lý bất động sản bị ngăn chặn
|
10
|
Nhóm tra cứu hồ sơ phương tiện cấp
Cục Thuế
|
Nhóm tra cứu hồ sơ nhà đất cấp Cục
Thuế: Tra cứu, khai thác dữ liệu danh mục, các hồ sơ về phương tiện
|
10.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
10.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
10.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
10.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
10.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
10.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
10.7
|
|
Quản lý danh mục loại tài sản
|
10.8
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu
|
10.9
|
|
Quản lý danh mục kiêu loại xe
|
10.10
|
|
Quản lý bảng giá toàn quốc
|
10.11
|
|
Quản lý danh mục nước sản xuất
|
10.12
|
|
Quản lý danh mục mức thu
|
10.13
|
|
Quản lý danh mục TLCL phương tiện
|
10.14
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu áp giá của
địa phương
|
10.15
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe áp
giá của địa phương
|
10.16
|
|
Quản lý danh sách phương tiện áp
giá của địa phương
|
10.17
|
|
Quản lý văn bản đề nghị bổ sung giá
|
10.18
|
|
Quản lý văn bản ban hành giá
|
10.19
|
|
Quản lý văn bản tổng hợp tài sản
chưa có giá
|
10.20
|
|
Quản lý tờ khai LPTB phương tiện
|
10.21
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
10.22
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
10.23
|
|
Quản lý danh sách hãng báo giá
|
10.24
|
|
Quản lý thông báo giá hãng
|
10.25
|
|
Quản lý xe do hãng báo giá
|
10.26
|
|
Quản lý phương tiện bị ngăn chặn
|
10.27
|
|
Quản lý quyết định thừa ủy quyền
|
11
|
Nhóm Quản lý danh mục, bảng giá
nhà, đất cấp Cục Thuế
|
Quản lý danh mục, bảng giá nhà,
đất cấp Cục Thuế: Có quyền tra cứu, cập nhật danh mục, bảng giá nhà, đất,
khai thác dữ liệu quản lý các khoản thu từ đất của Cục Thuế và các Chi cục
Thuế trực thuộc
|
11.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
11.2
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
11.3
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
11.4
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TSDĐ
|
11.5
|
|
Quản lý danh mục đường
|
11.6
|
|
Nhận danh mục từ file
|
11.7
|
|
Quản lý danh mục đoạn đường
|
11.8
|
|
Quản lý danh mục vị trí đất
|
11.9
|
|
Quản lý danh mục bảng giá đất
|
11.10
|
|
Quản lý danh mục loại đất
|
11.11
|
|
Quản lý danh mục cấp nhà
|
11.12
|
|
Quản lý danh mục loại nhà
|
11.13
|
|
Quản lý danh mục giá nhà
|
11.14
|
|
Quản lý danh mục TLCL nhà
|
11.15
|
|
Quản lý danh mục giá đất tối thiểu
|
11.16
|
|
Quản lý danh mục hệ số đất
|
11.17
|
|
Quản lý danh mục loại hệ số đất
|
11.18
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
11.19
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
11.20
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
11.21
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ TSDĐ
|
11.22
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ LPTB
|
11.23
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
11.24
|
|
Quản lý các chức năng TĐTT với TNMT
|
11.25
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
11.26
|
|
Quản lý bất động sản bị ngăn chặn
|
12
|
Nhóm Quản lý giá của địa phương
cấp Cục Thuế
|
Nhóm Quản lý giá của địa phương
cấp Cục Thuế: Có quyền tra cứu, cập nhật danh mục, tổng hợp giá của địa
phương của phương tiện, khai thác dữ liệu về phương tiện của Cục Thuế và các
Chi cục Thuế trực thuộc
|
12.1
|
|
Quản lý danh mục loại tài sản
|
12.2
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu
|
12.3
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe
|
12.4
|
|
Quản lý bảng giá toàn quốc
|
12.5
|
|
Quản lý danh mục nước sản xuất
|
12.6
|
|
Quản lý danh mục mức thu
|
12.7
|
|
Quản lý danh mục TLCL phương tiện
|
12.8
|
|
Quản lý danh mục Nhãn hiệu áp giá của
địa phương
|
12.9
|
|
Quản lý danh mục Kiểu loại xe áp
giá của địa phương
|
12.10
|
|
Quản lý danh sách phương tiện áp
giá của địa phương
|
12.11
|
|
Quản lý văn bản đề nghị bổ sung giá
|
12.12
|
|
Quản lý văn bản ban hành giá
|
12.13
|
|
Quản lý văn bản tổng hợp tài sản
chưa có giá
|
12.14
|
|
Quản lý xe do hãng báo giá
|
13
|
Nhóm Tiếp nhận hồ sơ cấp Chi cục
Thuế
|
Nhóm Tiếp nhận hồ sơ cấp Chi cục
Thuế: Tiếp nhận và nhập các thông tin chung của hồ sơ nhà đất
|
13.1
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
13.2
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
14
|
Nhóm Xử lý hồ sơ nhà đất cấp Chi
cục Thuế
|
Nhóm Xử lý hồ sơ nhà đất: Nhập
và xử lý các hồ sơ nhà, đất, Tra cứu, khai thác dữ liệu hồ sơ nhà, đất, hạch
toán chứng từ
|
14.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
14.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
14.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
14.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
14.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
14.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
14.7
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TSDĐ
|
14.8
|
|
Nhận danh mục từ file
|
14.9
|
|
Quản lý danh mục đường
|
14.10
|
|
Quản lý danh mục đoạn đường
|
14.11
|
|
Quản lý danh mục vị trí đất
|
14.12
|
|
Quản lý danh mục bảng giá đất
|
14.13
|
|
Quản lý danh mục loại đất
|
14.14
|
|
Quản lý danh mục cấp nhà
|
14.15
|
|
Quản lý danh mục loại nhà
|
14.16
|
|
Quản lý danh mục giá nhà
|
14.17
|
|
Quản lý danh mục TLCL nhà
|
14.18
|
|
Quản lý danh mục giá đất tối thiểu
|
14.19
|
|
Quản lý danh mục hệ số đất
|
14.20
|
|
Quản lý danh mục loại hệ số đất
|
14.21
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
14.22
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
14.23
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
14.24
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ TSDĐ
|
14.25
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ LPTB
|
14.26
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
14.27
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
14.28
|
|
Quản lý các chức năng TĐTT với TNMT
|
14.29
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
14.30
|
|
Quản lý bất động sản bị ngăn chặn
|
15
|
Nhóm Tra cứu hồ sư nhà đất cấp
Chi cục Thuế
|
Tra cứu, khai thác dữ liệu hồ sơ
nhà, đất trên địa bàn Chi cục Thuế
|
15.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
15.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
15.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
15.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
15.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
15.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
15.7
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TSDĐ
|
15.8
|
|
Quản lý danh mục đường
|
15.9
|
|
Quản lý danh mục đoạn đường
|
15.10
|
|
Quản lý danh mục vị trí đất
|
15.11
|
|
Quản lý danh mục bảng giá đất
|
15.12
|
|
Quản lý danh mục loại đất
|
15.13
|
|
Quản lý danh mục cấp nhà
|
15.14
|
|
Quản lý danh mục loại nhà
|
15.15
|
|
Quản lý danh mục giá nhà
|
15.16
|
|
Quản lý danh mục TLCL nhà
|
15.17
|
|
Quản lý danh mục giá đất tối thiểu
|
15.18
|
|
Quản lý danh mục hệ số đất
|
15.19
|
|
Quản lý danh mục loại hệ số đất
|
15.20
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
15.21
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
15.22
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
15.23
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ TSDĐ
|
15.24
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ LPTB
|
15.25
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
15.26
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
15.27
|
|
Quản lý các chức năng TĐTT với TNMT
|
15.28
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
15.29
|
|
Quản lý bất động sản bị ngăn chặn
|
16
|
Nhóm Xử lý hồ sơ phương tiện cấp
Chi cục Thuế
|
Nhập và xử lý các tờ khai phương
tiện, Tra cứu, khai thác dữ liệu tờ khai phương tiện, hạch toán chứng từ
|
16.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
16.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
16.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
16.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
16.5
|
|
Quản lý danh mục loại tài sản
|
16.6
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu
|
16.7
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe
|
16.8
|
|
Quản lý bảng giá toàn quốc
|
16.9
|
|
Quản lý danh mục nước sản xuất
|
16.10
|
|
Quản lý danh mục mức thu
|
16.11
|
|
Quản lý danh mục TLCL phương tiện
|
16.12
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu áp giá của
địa phương
|
16.13
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe áp
giá của địa phương
|
16.14
|
|
Quản lý danh sách phương tiện áp
giá của địa phương
|
16.15
|
|
Quản lý văn bản đề nghị bổ sung giá
|
16.16
|
|
Quản lý văn bản ban hành giá
|
16.17
|
|
Quản lý tờ khai LPTB phương tiện
|
16.18
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
16.19
|
|
Quản lý phương tiện bị ngăn chặn
|
16.20
|
|
Quản lý quyết định thừa ủy quyền
|
17
|
Nhóm Tra cứu hồ sơ phương tiện cấp
Chi cục Thuế
|
Tra cứu, khai thác dữ liệu danh
mục, tờ khai phương tiện trên địa bàn Chi cục Thuế
|
17.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
17.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
17.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
17.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
17.5
|
|
Quản lý danh mục loại tài sản
|
17.6
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu
|
17.7
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe
|
17.8
|
|
Quản lý bảng giá toàn quốc
|
17.9
|
|
Quản lý danh mục nước sản xuất
|
17.10
|
|
Quản lý danh mục mức thu
|
17.11
|
|
Quản lý danh mục TLCL phương tiện
|
17.12
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu áp giá của
địa phương
|
17.13
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe áp
giá của địa phương
|
17.14
|
|
Quản lý danh sách phương tiện áp
giá của địa phương
|
17.15
|
|
Quản lý văn bản đề nghị bổ sung giá
|
17.16
|
|
Quản lý văn bản ban hành giá
|
17.17
|
|
Quản lý tờ khai LPTB phương tiện
|
17.18
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
17.19
|
|
Quản lý phương tiện bị ngăn chặn
|
17.20
|
|
Quản lý quyết định thừa ủy quyền
|
18
|
Nhóm kiểm tra hồ sơ nhà, đất cấp
Chi cục Thuế
|
Nhóm kiểm tra hồ sơ nhà, đất:
Duyệt tờ hồ sơ nhà đất, Tra cứu, khai thác dữ liệu các hồ sơ về đất trên địa
bàn Chi cục Thuế
|
18.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
18.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
18.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
18.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
18.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
18.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
18.7
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TSDĐ
|
18.8
|
|
Quản lý danh mục đường
|
18.9
|
|
Quản lý danh mục đoạn đường
|
18.10
|
|
Quản lý danh mục vị trí đất
|
18.11
|
|
Quản lý danh mục bảng giá đất
|
18.12
|
|
Quản lý danh mục loại đất
|
18.13
|
|
Quản lý danh mục cấp nhà
|
18.14
|
|
Quản lý danh mục loại nhà
|
18.15
|
|
Quản lý danh mục giá nhà
|
18.16
|
|
Quản lý danh mục TLCL nhà
|
18.17
|
|
Quản lý danh mục giá đất tối thiểu
|
18.18
|
|
Quản lý danh mục hệ số đất
|
18.19
|
|
Quản lý danh mục loại hệ số đất
|
18.20
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
18.21
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
18.22
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
18.23
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ TSDĐ
|
18.24
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ LPTB
|
18.25
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
18.26
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
18.27
|
|
Quản lý các chức năng TĐTT với TNMT
|
18.28
|
|
Quản lý bất động sản bị ngăn chặn
|
19
|
Nhóm kiểm tra hồ sơ phương tiện
cấp Chi cục Thuế
|
Nhóm kiểm tra hồ sơ phương tiện:
Duyệt tờ hồ sơ phương tiện, Tra cứu, khai thác dữ liệu các hồ sơ về phương tiện
trên địa bàn Chi cục Thuế
|
19.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
19.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
19.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
19.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
19.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
19.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
19.7
|
|
Quản lý danh mục loại tài sản
|
19.8
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu
|
19.9
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe
|
19.10
|
|
Quản lý bảng giá toàn quốc
|
19.11
|
|
Quản lý danh mục nước sản xuất
|
19.12
|
|
Quản lý danh mục mức thu
|
19.13
|
|
Quản lý danh mục TLCL phương tiện
|
19.14
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu áp giá của
địa phương
|
19.15
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe áp
giá của địa phương
|
19.16
|
|
Quản lý danh sách phương tiện áp
giá của địa phương
|
19.17
|
|
Quản lý văn bản đề nghị bổ sung giá
|
19.18
|
|
Quản lý văn bản ban hành giá
|
19.19
|
|
Quản lý tờ khai LPTB phương tiện
|
19.20
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
19.21
|
|
Quản lý phương tiện bị ngăn chặn
|
19.22
|
|
Quản lý quyết định thừa ủy quyền
|
19.23
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
19.24
|
|
Quản lý xe do hãng báo giá
|
20
|
Nhóm kiểm duyệt hồ sơ nhà, đất cấp
Chi cục Thuế
|
Nhóm kiểm duyệt hồ sơ nhà, đất:
Tra cứu, khai thác dữ liệu các hồ sơ về đất trên địa bàn Chi cục Thuế, ký số
trên hồ sơ nhà đất
|
20.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
20.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
20.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
20.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
20.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
20.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
20.7
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TSDĐ
|
20.8
|
|
Quản lý danh mục đường
|
20.9
|
|
Quản lý danh mục đoạn đường
|
20.10
|
|
Quản lý danh mục vị trí đất
|
20.11
|
|
Quản lý danh mục bảng giá đất
|
20.12
|
|
Quản lý danh mục loại đất
|
20.13
|
|
Quản lý danh mục cấp nhà
|
20.14
|
|
Quản lý danh mục loại nhà
|
20.15
|
|
Quản lý danh mục giá nhà
|
20.16
|
|
Quản lý danh mục TLCL nhà
|
20.17
|
|
Quản lý danh mục giá đất tối thiểu
|
20.18
|
|
Quản lý danh mục hệ số đất
|
20.19
|
|
Quản lý danh mục loại hệ số đất
|
20.20
|
|
Quản lý nhận hồ sơ nhà đất một cửa
|
20.21
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
20.22
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
20.23
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ TSDĐ
|
20.24
|
|
Quản lý thông
tin ghi nợ LPTB
|
20.25
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
20.26
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
20.27
|
|
Quản lý các chức năng TĐTT với TNMT
|
20.28
|
|
Quản lý bất động sản bị ngăn chặn
|
21
|
Nhóm kiểm duyệt hồ sơ phương tiện
cấp Chi cục Thuế
|
Nhóm kiểm duyệt hồ sơ phương tiện:
Tra cứu, khai thác dữ liệu các hồ sơ phương tiện trên địa bàn Chi cục Thuế,
ký số trên hồ sơ phương tiện
|
21.1
|
|
Danh mục tham số hệ thống
|
21.2
|
|
Danh mục người nộp thuế
|
21.3
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
21.4
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
21.5
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm TNCN
|
21.6
|
|
Quản lý danh mục miễn giảm LPTB
|
21.7
|
|
Quản lý danh mục loại tài sản
|
21.8
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu
|
21.9
|
|
Quản lý danh mục kiếu loại xe
|
21.10
|
|
Quản lý bảng giá toàn quốc
|
21.11
|
|
Quản lý danh mục nước sản xuất
|
21.12
|
|
Quản lý danh mục mức thu
|
21.13
|
|
Quản lý danh mục TLCL phương tiện
|
21.14
|
|
Quản lý danh mục nhãn hiệu áp giá của
địa phương
|
21.15
|
|
Quản lý danh mục kiểu loại xe áp
giá của địa phương
|
21.16
|
|
Quản lý danh sách phương tiện áp
giá của địa phương
|
21.17
|
|
Quản lý văn bản đề nghị bổ sung giá
|
21.18
|
|
Quản lý văn bản ban hành giá
|
21.19
|
|
Quản lý tờ khai LPTB phương tiện
|
21.20
|
|
Quản lý quyết định miễn giảm
|
21.21
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
21.22
|
|
Quản lý phương tiện bị ngăn chặn
|
21.23
|
|
Quản lý quyết định thừa ủy quyền
|
21.24
|
|
Quản lý cơ quan ban hành quyết định
miễn giảm
|
21.25
|
|
Quản lý xe do hãng báo giá
|
22
|
Nhóm Chứng từ, kế toán nhà, đất
cấp Chi cục Thuế
|
Nhóm Chứng từ, kế toán nhà, đất:
Tra cứu dữ liệu các hồ sơ nhà đất trên địa bàn Chi cục Thuế, chấm chứng từ, hạch
toán sổ sách, báo cáo
|
22.1
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
22.2
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
22.3
|
|
Quản lý hồ sơ/tờ khai nhà đất
|
22.4
|
|
Quản lý thông tin ghi nợ TSDĐ
|
22.5
|
|
Quản lý thông tin ghi nợ LPTB
|
22.6
|
|
Quản lý đơn xin thanh toán ghi nợ
NVTC
|
22.7
|
|
Tính tiền chậm nộp
|
23
|
Nhóm Chứng từ, kế toán phương tiện
cấp Chi cục Thuế
|
Nhóm Chứng từ, kế toán phương tiện:
Tra cứu dữ liệu các hồ sơ phương tiện trên địa bàn Chi cục Thuế, chấm chứng từ,
hạch toán sổ sách, báo cáo
|
23.1
|
|
Quản lý chứng từ nhận từ kho bạc
|
23.2
|
|
Quản lý chứng từ trong hệ thống
|
23.3
|
|
Quản lý tờ khai LPTB phương tiện
|
23.4
|
|
Tính tiền chậm nộp
|