|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC 2017 thực hiện Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp
Số hiệu:
|
5113/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5113/LĐTBXH-KHTC
V/v thực hiện Chế độ kế toán
hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018
|
Hà Nội,
ngày 06 tháng 12 năm 2017
|
Kính
gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
Thực hiện Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngay 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp,
Công văn số 16098/BTC-CĐKT ngày 28/11/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
chuyển số dư từ hệ thống tài khoản cũ sang hệ thống tài khoản mới, Bộ hướng dẫn
các đơn vị thực hiện như sau:
Các đơn vị có trách nhiệm thực hiện
Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018. Trong quá trình thực
hiện, đề nghị các đơn vị căn cứ Bảng chuyển số dư tài khoản từ Hệ thống tài khoản
kế toán ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC sang Hệ thống tài khoản kế
toán ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC để chuyển đổi số dư tài khoản
theo Phụ lục đính kèm (các đơn vị lấy Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp và
văn bản từ địa chỉ: http://intranet.molisa.gov.vn/).
Trong quá trình thực hiện trường hợp
có khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài
chính) để kịp thời hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu VT, Vụ KHTC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
PHỤ LỤC
BẢNG
CHUYỂN SỐ DƯ TÀI KHOẢN
(Ban hành kèm theo Công văn số 5113/LĐTBXH-KHTC ngày 06 tháng 12 năm 2017)
STT
|
TÀI
KHOẢN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2006/QĐ-BTC
|
TÀI
KHOẢN BAN HÀNH THEO THÔNG TƯ 107/2017/TT-BTC
|
TK
cấp 1
|
TK
cấp 2,3
|
Tên
tài khoản
|
TK
cấp 1
|
TK
cấp 2, 3
|
Tên
tài khoản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
111
|
|
Tiền mặt
|
111
|
|
Tiền mặt
|
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
112
|
|
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
|
112
|
|
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
|
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
3
|
113
|
|
Tiền đang chuyển
|
113
|
|
Tiền đang chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
121
|
|
Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
121
|
|
Đầu tư tài chính (bao gồm cả ngắn hạn và dài hạn)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
152
|
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
152
|
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
153
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
153
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
155
|
|
Sản phẩm, hàng hóa
|
155
|
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
156
|
|
Hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
211
|
|
Tài sản cố định hữu hình
|
211
|
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
2111
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
2111
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
|
|
|
21111
|
Nhà cửa
|
|
|
|
|
|
21112
|
Vật kiến trúc
|
|
|
2112
|
Máy móc thiết bị
|
|
2113
|
Máy móc thiết bị
|
|
|
2113
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần
phương tiện vận tải)
|
|
2112
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
|
21121
|
Phương tiện vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
|
21122
|
Phương tiện vận tải đường thủy
|
|
|
|
|
|
21123
|
Phương tiện vận tải đường không
|
|
|
|
|
|
21124
|
Phương tiện vận tải đường sắt
|
|
|
|
|
|
21128
|
Phương tiện vận tải khác
|
|
|
|
|
|
21131
|
Máy móc thiết bị văn phòng
|
|
|
|
|
|
21132
|
Máy móc thiết bị động lực
|
|
|
|
|
|
21133
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
|
|
|
2113
2114
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần
thiết bị truyền dẫn)
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
|
2114
2115
|
Thiết bị truyền dẫn
Thiết bị đo lường thí nghiệm
|
|
|
|
|
2115
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc
cho sản phẩm
|
|
2116
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc
cho sản phẩm
|
|
|
2118
|
TSCĐ hữu hình khác
|
|
2118
|
TSCĐ hữu hình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
213
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
213
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
|
2131
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
2132
|
Quyền tác quyền
|
|
|
|
|
|
2133
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2134
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
2135
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
|
|
2138
|
TSCĐ vô hình
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
214
|
|
Hao mòn TSCĐ
|
214
|
|
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
|
|
|
2141
|
Hao mòn tài sản cố định hữu hình
|
|
2141
|
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản
cố định hữu hình
|
|
|
2142
|
Hao mòn tài sản cố định vô hình
|
|
2142
|
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố
định vô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
221
|
|
Đầu tư tài chính dài hạn
|
121
|
|
Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn)
|
|
|
2211
|
Đầu tư chứng khoán dài hạn
|
|
|
|
|
2212
|
Vốn góp
|
|
|
|
|
|
2218
|
Đầu tư tài chính dài hạn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
241
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
241
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
|
|
2411
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
2411
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
2412
|
Xây dựng cơ bản
|
|
2412
|
Xây dựng cơ bản
|
|
|
2413
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|
2413
|
Nâng cấp TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
311
|
|
Các khoản phải thu
|
|
|
|
|
|
3111
|
Phải thu của khách hàng
|
131
|
|
Phải thu khách hàng
|
|
|
3113
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
133
|
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
|
|
31131
|
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng
hóa dịch vụ
|
|
1331
|
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng
hóa dịch vụ
|
|
|
31132
|
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
|
1332
|
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
|
|
3118
|
Phải thu khác
|
138
|
|
Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2)
|
|
|
|
|
|
1381
|
Phải thu tiền lãi
|
|
|
|
|
|
1382
|
Phải thu cổ tức/lợi nhuận
|
|
|
|
|
|
1383
|
Phải thu các khoản phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
1388
|
Phải thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
312
|
|
Tạm ứng
|
141
|
|
Tạm ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
313
|
|
Cho vay
|
|
|
Chi tiết TK 1388- Phải thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
331
|
|
Các khoản phải trả
|
|
|
|
|
|
3311
|
Phải trả người cung cấp
|
331
|
|
Phải trả khách hàng
|
|
|
3312
|
Phải trả nợ vay
|
338
|
3382
|
Phải trả nợ vay
|
|
|
3318
|
Phải trả khác
|
|
3383
|
Doanh thu nhận trước
|
|
|
|
|
|
3388
|
Phải trả khác
|
17
|
332
|
|
Các khoản phải nộp theo lương
|
332
|
|
Các khoản phải nộp theo lương
|
|
|
3321
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
3321
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
3322
|
Bảo hiểm y tế
|
|
3322
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
3323
|
Kinh phí công đoàn
|
|
3323
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
3324
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
3324
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
333
|
|
Các khoản phải nộp nhà nước
|
333
|
|
Các khoản phải nộp nhà nước
|
|
|
3331
|
Thuế GTGT phải nộp
|
|
3331
|
Thuế GTGT phải nộp
|
|
|
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
|
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
|
|
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
|
3332
|
Phí, lệ phí
|
|
3332
|
Phí, lệ phí
|
|
|
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
3335
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
3335
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
3337
|
Thuế khác
|
|
3337
|
Thuế khác
|
|
|
3338
|
Các khoản phải nộp nhà nước khác
|
|
3338
|
Các khoản phải nộp nhà nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
334
|
|
Phải trả công chức, viên chức
|
334
|
|
Phải trả người lao động
|
|
|
3341
|
Phải trả công chức, viên chức
|
|
3341
|
Phải trả công chức, viên chức
|
|
|
3348
|
Phải trả người lao động khác
|
|
3348
|
Phải trả người lao động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
335
|
|
Phải trả các đối tượng khác
|
338
|
|
Phải trả khác
|
|
|
|
|
|
3381
|
Các khoản thu hộ, chi hộ
|
|
|
|
|
|
3382
|
Phải trả nợ vay
|
|
|
|
|
|
3383
|
Doanh thu nhận trước
|
|
|
|
|
|
3388
|
Phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
336
|
|
Tạm ứng kinh phí
|
|
|
Hạch toán như đã có dự toán (khi rút dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141, 152, 153, 211, 213,
611..../Có các TK 366, 511... nhưng không hạch toán TK 008 cho đến khi được
giao dự toán chính thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán được giao và ghi Có TK
008- Số dự toán đã chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
337
|
|
Kinh phí đã quyết toán chuyển
năm sau
|
|
|
|
|
|
3371
|
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng
cụ tồn kho
|
|
36612
36622, 36632
|
Nếu không tách được nguồn hình
thành nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK 36612
|
|
|
3372
|
Giá trị khối lượng sửa chữa lớn
hoàn thành
|
|
2413
|
Nâng cấp TSCĐ
|
|
|
3373
|
Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn
thành
|
|
2412
|
XDCB
|
23
|
341
|
|
Kinh phí cấp cho cấp dưới
|
|
|
Không còn hoạt động này, nếu có
chỉ là thanh toán (căn cứ nội dung thực tế sử dụng
TK 136, 336 hoặc TK 138, 338)
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
342
|
|
Thanh toán nội bộ
|
136
|
|
Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342)
|
|
|
|
|
336
|
|
Phải trả nội bộ (Số dư bên có TK 342)
|
25
|
411
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
411
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
412
|
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
|
|
Không có phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
413
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
413
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
421
|
|
Chênh lệch thu, chi chưa xử lý
|
421
|
|
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
|
|
|
4212
|
Chênh lệch thu, chi SXKD
|
|
4211
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do
NSNN cấp
|
|
|
4213
|
Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt
hàng của nhà nước
|
|
4212
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động viện
trợ, vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
4214
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động
thu phí khấu trừ, để lại
|
|
|
|
|
|
4215
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động
tài chính
|
|
|
|
|
|
4216
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động
SXKD, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
4218
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
431
|
|
Các quỹ
|
431
|
|
Các quỹ
|
|
|
|
|
|
4311
|
Quỹ khen thưởng
|
|
|
|
|
|
43111
|
NSNN cấp
|
|
|
4311
|
Quỹ khen thưởng
|
|
43118
|
Khác
|
|
|
4312
|
Quỹ phúc lợi
|
|
4312
|
Quỹ phúc lợi
|
|
|
|
|
|
43121
|
Quỹ phúc lợi
|
|
|
|
|
|
43122
|
Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
|
|
|
4313
|
Quỹ ổn định thu nhập
|
|
4313
|
Quỹ bổ sung thu nhập (ĐVSN)
|
|
|
|
|
|
4315
|
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (Các
cơ quan nhà nước được trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập (trước nếu đã hạch
toán vào TK 4313 thì chuyển số dư bên Có của TK 4313 sang số dư bên Có của TK
4315)
|
|
|
4314
|
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
|
4314
|
Qụỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
43141
|
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
43142
|
Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
441
|
|
Kinh phí đầu tư XDCB
|
|
36613
|
Kinh phí đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
461
|
|
Nguồn kinh phí hoạt động
|
|
|
Riêng các TK 461, 462, 465 liên
quan đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn vị chuyển sang năm trước để theo dõi
cho đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán, sau thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn
hơn chi được xác nhận là số tiết kiệm đơn vị xử lý theo quy định của quy chế
quản lý tài chính hiện hành (bổ sung vào các quỹ)
|
32
|
462
|
|
Nguồn kinh phí dự án
|
|
|
33
|
465
|
|
Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
466
|
|
Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành bằng nguồn
NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
chưa được hạch toán giảm nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, trước khi chuyển
sổ sang hệ thống tài khoản kế toán mới các đơn vị thực hiện bút toán, ghi: Nợ
TK 466- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ, bằng số khấu
hao đã trích của TSCĐ.
|
|
36611, 36621, 36631
|
Giá trị còn lại của TSCĐ (Trường hợp khi chuyển số dư từ TK cũ sang TK mới không tách được
nguồn 466 theo nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu
trừ, để lại thi chuyển toàn bộ số dư TK 466 sang TK 36611)
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
511
|
|
Các khoản thu
|
|
|
|
|
|
5111
|
Thu phí, lệ phí
|
|
514
|
Thu phí được khấu trừ, để lại
|
|
|
5112
|
Thu theo đơn đặt hàng nhà nước
|
|
511
|
Thu hoạt động do NSNN cấp
|
|
|
5118
|
Thu khác
|
|
711
|
Thu nhập khác
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
521
|
|
Thu chưa qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
5211
|
Phí, lệ phí
|
|
3373
|
Tạm thu phí, lệ phí
|
|
|
5212
|
Tiền, hàng viện trợ
|
|
3372
|
Viện trợ, vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
531
|
|
Thu hoạt động SXKD
|
531
|
r
|
Thu hoạt động SXKD, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
631
|
|
Chi hoạt động SXKD
|
154
|
|
Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
|
|
|
|
|
642
|
|
Chi quản lý hoạt động SXKD, dịch
vụ
|
39
|
635
|
|
Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước
|
|
|
Các TK 635, 661, 662 xử lý như TK 465,
461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
|
40
|
661
|
|
Chi hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
662
|
|
Chi dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
643
|
|
Chi phí trả trước
|
242
|
|
Chi phí trả trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
001
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
001
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
2
|
002
|
|
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia
công
|
002
|
|
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia
công
|
3
|
004
|
|
Chênh lệch thu, chi hoạt động
thường xuyên
|
|
|
Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được trích lập vào các quỹ theo quy định của quy chế tài
chính)
|
4
|
005
|
|
Dụng cụ lâu bền đang sử dụng
|
|
|
Ghi âm bên Nợ TK 005, Bên có TK 005
là số công cụ, dụng cụ đã báo hỏng, báo mất
|
|
|
|
|
|
|
đơn vị tự mở số theo dõi riêng
|
5
|
007
|
|
Ngoại
tệ các loại
|
007
|
|
Ngoại tệ các loại
|
6
|
008
|
|
Dự toán chi hoạt động
|
008
|
|
Dự toán chi hoạt động
|
|
|
|
|
|
0081
|
Năm trước
|
|
|
0081
|
Dự toán chi thường xuyên
|
|
00811
|
Dự toán chi thường xuyên
|
|
|
0082
|
Dự toán chi không thường xuyên
|
|
00812
|
Dự toán chi không thường xuyên
|
7
|
009
|
|
Dự toán chi chương trình, dự án
|
|
|
|
|
|
0091
|
Dự toán chi chương trình, dự án
|
008
|
|
Dự toán chi hoạt động (Phần vốn đối ứng )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0092
|
Dự toán chi đầu tư XDCB
|
009
|
|
Dự toán đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC năm 2017 về thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC ngày 06/12/2017 về thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|