VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ
phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
2
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ,
tin học
|
Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
4
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh
giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
5
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn
Quốc gia
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường THCS,
THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
6
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn
quốc gia
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường THCS,
THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
7
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học
đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường THCS,
THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
8
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và
tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
9
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường tiểu học
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ
thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú
cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân
tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên
thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
- Thông tư số 13/2012/TT-BGDĐT ngày 20/02/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về Tiêu chuẩn đánh giá
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học;
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên;
- Thông tư số 15/2012/TT-BGDĐT ngày 02/5/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
13
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học
bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước
ngoài học tập tại Việt Nam
|
Cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo
dục mầm non
|
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường
mầm non
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
15
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
16
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định quản lý hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
17
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
18
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
19
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị
trường cao đẳng tư thục
|
Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
20
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị
trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/201
của Chính phủ qui định trách nhiệm
quản lý nhà nước về giáo dục.
- Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
21
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
UBND cấp tỉnh
Sở GD&ĐT
|
22
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm
|
UBND cấp tỉnh
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014
của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong
nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
24
|
Xét, cấp học bổng chính sách đối với học sinh,
sinh viên hệ cử tuyển
|
- Quyết định
số 152/2007/QĐ-Tg ngày
14/9/2007 của Thủ tướng Chỉnh phủ về học bổng chính sách đối với học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
- Nghị định
134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các
cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân;
- Nghị định
số 49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị
định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển
vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân;
- Thông tư
liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-Tg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chỉnh phủ về
học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
- Thông tư
liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-Tg ngày
14/9/2007 của Thủ tướng Chỉnh phủ về học bổng chính sách đối với học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
UBND tỉnh
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
25
|
Xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh
trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học
|
- Quyết định
số 152/2007/QĐ-Tg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chỉnh phủ về học bổng chính
sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân;
- Thông tư
liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-Tg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chỉnh phủ về học
bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân;
- Thông tư
liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-Tg ngày
14/9/2007 của Thủ tướng Chỉnh phủ về học bổng chính sách đối với học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
UBND tỉnh
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
27
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
28
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
31
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
34
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở
lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
35
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
36
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
37
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
38
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt
động giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
39
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
40
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
41
|
Thành lập trường phổ thông trung học công lập
hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
42
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
43
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
44
|
Giải thể trường phổ thông trung học (Theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
45
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
46
|
Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp -hướng
nghiệp
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
47
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
48
|
Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
49
|
Cho phép Trung tâm kỹ thuật tổng hợp -hướng
nghiệp hoạt động trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
50
|
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
51
|
Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
52
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
53
|
Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
54
|
Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo hoặc cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
|
55
|
Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo hoặc cơ sở giáo dục đại học
|
56
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo hoặc cơ sở giáo dục đại học
|
57
|
Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học (Theo
đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo hoặc cơ sở giáo dục đại học
|
58
|
Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo hoặc cơ sở giáo dục đại học
|
59
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học
phổ thông
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh,
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
61
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
62
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
63
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
64
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
65
|
Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh,
Sở Nội vụ
|
66
|
Cho phép Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
67
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
68
|
Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp tỉnh
Sở Nội vụ
|
69
|
Cho phép Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
70
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc thiểu số
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh
bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
UBND tỉnh
Sở giáo dục và
đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
71
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người kinh thuộc hộ nghèo ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh
bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
UBND tỉnh
Sở giáo dục và
đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
72
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung
học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và
hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất
ít người.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
Cơ
sở giáo dục
|
II. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý
bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản
giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
2
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo
dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày
20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm
non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục
mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông công lập
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
2
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm
non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục
mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông công lập
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
4
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
-Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của trường mầm non tư thục
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 07/4/2008
của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo Ban hành điều lệ trường mầm non.
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
5
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
- Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của trường mầm non tư thục
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành điều lệ trường mầm non
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
- Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của trường mầm non tư thục
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Ban hành điều lệ trường mầm non
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
7
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
- Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của trường mầm non tư thục
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành điều lệ trường mầm non
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
8
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
Thông tư số 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của trường mầm non dân lập
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
9
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động
giáo dục
|
Thông tư số 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của trường mầm non dân lập
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân
lập
|
Thông tư số 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của trường mầm non dân lập
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
11
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
Thông tư số 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của trường mầm non dân lập
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
12
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của
Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
13
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng
tối thiểu
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận
trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc
gia
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
14
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều
40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học
|
Cơ sở giáo dục
|
15
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học
tập” cấp xã
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
16
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm
|
UBND cấp huyện
(hoặc Phòng Giáo dục và
Đào tạo)
|
17
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba
và bốn tuổi
|
Thông tư liên tịch số
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11 tháng 3 năm 2013 của Liên Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại
Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn
2011-2015.
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
18
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
19
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
20
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
21
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và
Đào tạo
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
23
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở
lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và
Đào tạo
|
24
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
25
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao
thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
26
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
27
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và
Đào tạo
|
28
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và
Đào tạo
|
29
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
30
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
31
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
32
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
33
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
34
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
35
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
trở lại
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
36
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
37
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
38
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
39
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
UBND cấp huyện
Phòng GD&ĐT
|
40
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
41
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các
trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh
bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
UBND huyện
Phòng GD&ĐT
|
42
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và
hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất
ít người.
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục
|