|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4684/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai 2019
Số hiệu:
|
4684/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4684/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Tờ trình số 1617/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định
Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
3
|
22,11
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
12,23
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1
|
4,00
|
4
|
Đất an ninh
|
3
|
18,51
|
5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
1
|
48,33
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
14
|
64,51
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9
|
17,85
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
64
|
341,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
4,72
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
23
|
19,80
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,15
|
|
- Đất giao thông
|
15
|
258,24
|
|
- Đất thủy lợi
|
11
|
53,98
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3
|
2,63
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
2
|
0,09
|
|
- Đất chợ
|
4
|
2,02
|
9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
1
|
9,80
|
10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
13
|
10,66
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
|
26
|
11,66
|
12
|
Đất ở tại đô thị
|
14
|
31,25
|
13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10
|
6,79
|
14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
30
|
19,26
|
15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3
|
14,30
|
16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
2
|
46,80
|
17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
100
|
9,09
|
18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1
|
0,20
|
19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
2
|
260,50
|
Tổng
cộng
|
298
|
949,48
|
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán được Ủy ban nhân dân huyện Định Quán ký
xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
là 15 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 3 ha.
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 145 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất
trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 15 ha.
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép để chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo
phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện) là 130 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản là 1 ha.
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang
đất trồng cây lâu năm là 5 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở của hộ gia đình cá nhân là 3 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 1 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
4,00
|
4,00
|
2
|
Đất an ninh
|
3
|
18,51
|
18,37
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4833
|
4833
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,30
|
-
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,12
|
0,12
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
39
|
300,09
|
171,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
3,94
|
3,41
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
12
|
10,12
|
8,07
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,15
|
0,03
|
|
- Đất giao thông
|
14
|
256,14
|
130,79
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
28,03
|
27,38
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
1,51
|
1,51
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
0,20
|
7
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
1
|
9,80
|
9,75
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
11
|
10,56
|
8,06
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
8
|
2,51
|
2,51
|
10
|
Đất ở tại đô thị
|
12
|
31,21
|
31,21
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
6
|
6,14
|
5,57
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
17
|
10,11
|
7,77
|
13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
10,00
|
6,00
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
93
|
8,72
|
8,40
|
15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
260,50
|
260,50
|
Tổng cộng
|
197
|
720,90
|
581,98
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
48,33
|
0,51
|
-
|
-
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
39,00
|
2,17
|
30,47
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
1
|
2,64
|
0,03
|
-
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
25
|
302,04
|
27,04
|
1,75
|
0,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
2,91
|
1,40
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
8,72
|
3,26
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
242,96
|
9,91
|
1,75
|
0,49
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
45,50
|
12,03
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,95
|
0,44
|
-
|
-
|
5
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
1
|
9,80
|
0,02
|
-
|
-
|
6
|
Đất ở tại đô
thị
|
4
|
30,45
|
21,47
|
-
|
-
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
5,32
|
2,58
|
-
|
-
|
8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
10,00
|
0,16
|
-
|
-
|
9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
2
|
46,80
|
0,26
|
20,75
|
-
|
10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7
|
0,67
|
0,33
|
0,03
|
-
|
11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
174,00
|
23,62
|
-
|
7,66
|
12
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
12,23
|
6,47
|
-
|
-
|
Tổng
cộng
|
48
|
681,28
|
84,66
|
53,00
|
8,15
|
5. Dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử
dụng đất 2019
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
36
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
1,22
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
2,32
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2
|
1,2
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16
|
13,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,1
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
10
|
12,29
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,23
|
|
- Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1
|
0,03
|
|
- Đất chợ
|
2
|
1,07
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
1,66
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
0,01
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,13
|
9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
2,8
|
10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4
|
0,36
|
Tổng cộng
|
39
|
59,53
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 02)
6. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
74.491,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.092,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.286,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.465,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
31.775,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
15.299,33
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
18.067,26
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
549,60
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
241,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
22.639,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
25,72
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
56,76
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
92,78
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
89,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
82,77
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
|
1.714,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
18,18
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
6,94
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
91,33
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
13,97
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,24
|
2.9
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
9,85
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
17,62
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1.140,95
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
111,75
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
20,68
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4,21
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
64,36
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
75,22
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
54,30
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,96
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
7,34
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
4,36
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.193,54
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
17.853,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
4,47
|
4
|
Đất đô thị*
|
999,12
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
537,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
66,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
38,90
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
27,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
64,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
296,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,78
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
91,76
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,29
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
44,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4,59
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,08
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,88
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12,41
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,93
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,38
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,26
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,80
|
|
- Đất giao thông
|
5,14
|
|
- Đất thủy lợi
|
2,48
|
|
- Đất chợ
|
0,41
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
12,20
|
2.6
|
Đất ở tại đô
thị
|
2,74
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,91
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,59
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,55
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,32
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,06
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7,73
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
703,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
85,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
49,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
51,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
400,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
53,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
110,72
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,27
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,06
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
22,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
10,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,64
|
9. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất phi nông
nghiệp
|
0,02
|
1.1
|
Đất an ninh
|
0,02
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định nảy, Ủy ban nhân
dân huyện Định Quán có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian
thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm rà soát
tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện
trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ
đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm lập kế
hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo
hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các
tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỊNH
QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4684/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích dự án (ha)
|
|
A. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
Phú
Vinh
|
4,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở
rộng
|
TT.Định
Quán
|
0,41
|
3
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực
phía Nam
|
Thanh
Sơn
|
17,10
|
4
|
Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực
trọng điểm về an ninh, trật tự
|
Phú
Túc
|
1,00
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
5
|
Cụm công nghiệp
Phú Túc
|
Phú
Túc
|
48,33
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
6
|
Trạm dừng chân La Ngà
|
La
Ngà
|
0,30
|
7
|
Khu nghỉ dưỡng
và vui chơi giải trí Phú Cường
|
Phú
Cường
|
19,20
|
8
|
Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi
|
Gia
Canh
|
14,00
|
9
|
Điểm du lịch sinh thái Thác Mai
|
Gia
Canh
|
25,00
|
10
|
Điểm trưng bày
sản phẩm ca cao
|
Phú
Hòa
|
0,40
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa
|
Túc
Trưng
|
0,04
|
12
|
Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng)
|
TT.Định
Quán
|
0,08
|
13
|
Trạm xăng dầu tại ấp 6 xã Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
0,09
|
14
|
Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2)
|
Thanh
Sơn
|
0,14
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
15
|
Cơ sở chế biến ca cao
|
Phú
Hòa
|
1,68
|
16
|
Làng nghề mây tre đan Gia Canh (sản
xuất hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát tết bện thủ công)
|
Gia
Canh
|
2,64
|
17
|
Công ty May Đồng Nai (mở rộng)
|
Phú
Lợi
|
5,98
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
18
|
Nhà cộng đồng dân tộc Mường
|
Phú
Túc
|
0,47
|
19
|
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
0,97
|
20
|
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Phú Lợi
|
Phú
Lợi
|
0,41
|
21
|
Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định
|
Ngọc
Định
|
2,50
|
22
|
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Suối Nho
|
Suối
Nho
|
0,37
|
|
6.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
23
|
Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng)
|
La
Ngà
|
0,37
|
24
|
Trường -MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở
rộng)
|
Ngọc
Định
|
0,64
|
25
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
Phú
Cường
|
1,24
|
26
|
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
|
Phú
Hòa
|
0,80
|
27
|
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở
rộng)
|
Suối
Nho
|
1,17
|
28
|
Trường TH Kim Đồng
|
Gia
Canh
|
1,25
|
29
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)
|
La
Ngà
|
0,62
|
30
|
Trường TH La Ngà
|
La
Ngà
|
1,10
|
31
|
Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính)
|
Ngọc
Định
|
0,48
|
32
|
Trường MN Phú Hòa ấp 3
|
Phú Hòa
|
0,40
|
33
|
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)
|
Phú Tân
|
0,47
|
34
|
Trường MN Hướng Dương ấp 3
|
Thanh
Sơn
|
0,50
|
35
|
Trường MN Sen Hồng ấp 6
|
Suối
Nho
|
0,33
|
36
|
Trường MN Sen Hồng điểm chính
|
Suối
Nho
|
0,15
|
37
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân
hiệu 1)
|
Thanh
Sơn
|
1,40
|
38
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân
hiệu 2)
|
Thanh
Sơn
|
0,54
|
39
|
Trường THCS Suối Nho
|
Suối
Nho
|
2,00
|
40
|
Trường TH Suối Nho (mở rộng)
|
Suối
Nho
|
1,01
|
41
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Minh Khai
|
TT.Định
Quán
|
1,10
|
42
|
Trường THPT Định Quán (mở rộng)
|
TT.Định
Quán
|
132
|
43
|
Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây
Sao
|
Thanh
Sơn
|
1,10
|
|
63. Đất giao thông
|
|
|
44
|
Bến xe Phú Túc (mở rộng)
|
Phú
Túc
|
1,30
|
45
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-763 đoạn
từ km0+000 đến km29+500
|
Phú
Túc, Suối Nho
|
27,61
|
46
|
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
Phú
Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn
|
130,16
|
47
|
Đường giao thông đấu nối đường Lý
Thái Tổ với đường Trần Phú
|
TT.Định
Quán
|
0,40
|
48
|
Cầu Suối Cạn
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
49
|
Đường vào khu dân cư ấp 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi)
|
Phú
Lợi
|
2,10
|
50
|
Đường 11B
|
Túc
Trưng
|
0,07
|
51
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
TT.Định
Quán
|
2,61
|
52
|
Đường Cao Cang
đoạn 3
|
Gia
Canh
|
47,04
|
53
|
Đường nối cụm công
nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)
|
Phú
Túc
|
9,00
|
54
|
Đường liên xã Gia Canh - Thị trấn Định
Quán (đường Hiệp Lực thị trấn Định Quán đi ấp 9 xã Gia Canh)
|
TT.Định
Quán, Gia Canh
|
3,55
|
|
6.4. Đất thủy lợi
|
|
|
55
|
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống
kênh
|
Thanh
Sơn
|
6,40
|
56
|
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định
Quán
|
Gia
Canh, Phú Hòa
|
11,50
|
57
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lợi
|
Phú
Tân
|
0,25
|
58
|
Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân
|
Phú
Tân
|
4,00
|
59
|
Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu
Kiên
|
Thanh
Sơn
|
25,00
|
60
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
Suối
Nho
|
0,10
|
61
|
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc
- Ngọc Định - La Ngà
|
Ngọc
Định
|
0,68
|
62
|
Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống
kênh tưới
|
Phú
Vinh
|
5,00
|
63
|
Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị
trấn Định Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,55
|
64
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập
trung tại ấp Bến Nôm 2
|
Phú
Cường
|
0,30
|
65
|
Hệ thống cấp nước tập trung Phú
Điền
|
Phú Hòa
|
0,20
|
|
6.5. Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
66
|
Trung tâm viễn thông Viettel cấp
huyện
|
TT.Định
Quán
|
0,04
|
|
6.6. Đất chợ
|
|
|
67
|
Chợ Phú Túc
|
Phú
Túc
|
0,34
|
68
|
Chợ Suối Nho
|
Suối
Nho
|
0,48
|
69
|
Chợ Túc Trưng
|
Túc
Trưng
|
1,00
|
70
|
Chợ Phú Vinh
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
|
6.7. Đất năng lượng
|
|
|
71
|
Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ
nhánh Sông Mây - Tân Uyên
|
Phú
Túc, Suối Nho
|
0,44
|
72
|
Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường
dây đấu nối
|
La
Ngà
|
0,68
|
73
|
Đường dây 110 kV một mạch Định Quán
2 - Vĩnh An
|
La
Ngà, Túc Trưng, Phú Cường
|
1,51
|
|
6.8. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
74
|
Giếng khoan quan trắc
|
Các
xã
|
0,15
|
|
7. Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
75
|
Di tích danh thắng đá Ba Chồng
|
TT.Định
Quán
|
9,80
|
|
8. Đất ở tại đô thị
|
|
|
76
|
Khu tái định cư 3
|
TT.Định
Quán
|
9,75
|
77
|
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã
ba Gia Canh
|
TT.Định
Quán
|
19,68
|
78
|
Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ
|
TT.Định
Quán
|
1,00
|
79
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn
|
TT.Định
Quán
|
0,52
|
|
9. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
80
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn
|
Gia
Canh
|
1,93
|
81
|
Giao đất cho các hộ bị ảnh hưởng bởi hoạt động của dự án nhà máy xử lý rác Định Quán
|
La
Ngà
|
0,27
|
82
|
Đường và khu tái định cư ấp 3 xã
Phú Lợi
|
Phú
Lợi
|
3,62
|
83
|
Khu tái định cư chợ Suối Nho
|
Suối
Nho
|
0,24
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
84
|
Trụ sở công an xã Phú Vinh
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
85
|
Trụ sở công an xã
|
Thanh
Sơn
|
0,22
|
86
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc
Trưng
|
Túc
Trưng
|
0,15
|
87
|
Trụ sở Ban CHQS xã
|
Ngọc
Định
|
0,32
|
88
|
Trụ sở Công an xã
|
Suối
Nho
|
0,23
|
89
|
Trụ sở kho bạc
|
TT.Định
Quán
|
0,13
|
90
|
Trụ sở phòng giáo dục (xây mới)
|
TT.Định Quán
|
0,22
|
91
|
Trung tâm hành chính xã Ngọc Định
|
Ngọc
Định
|
5,00
|
92
|
Trụ sở công an xã Phú Cường
|
Phú
Cường
|
0,20
|
93
|
Trụ sở Ban quản lý dự án huyện
|
TT.Định
Quán
|
0,12
|
|
11. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
94
|
Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng)
|
Túc
Trưng
|
9,50
|
95
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Phú
Hòa
|
0,60
|
96
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Túc
Trưng
|
0,06
|
97
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Ngọc
Định
|
0,05
|
98
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Phú
Cường
|
0,05
|
99
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
100
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
101
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Suối
Nho
|
0,05
|
102
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
La
Ngà
|
0,05
|
103
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 1
|
Thanh
Sơn
|
0,05
|
104
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 3
|
Gia
Canh
|
0,05
|
105
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 7
|
Thanh
Sơn
|
0,05
|
106
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 9
|
Gia
Canh
|
0,05
|
|
12. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
107
|
Chùa Tịnh Quang
|
Ngọc
Định
|
0,40
|
108
|
Chùa Pháp Độ
|
Phú
Túc
|
0,76
|
109
|
Chùa Từ Thiện (mở rộng)
|
Túc
Trưng
|
0,17
|
110
|
Chùa Trúc Lâm
|
Phú
Cường
|
1,25
|
111
|
Giáo xứ Phú Dòng
|
Phú
Cường
|
1,02
|
112
|
Chi hội Tin Lành Phú Tân
|
Phú
Tân
|
0,10
|
113
|
Chùa Huyền Quang
|
La
Ngà
|
0,31
|
114
|
Chùa Phước Lộc
|
Ngọc
Định
|
1,14
|
115
|
Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng)
|
Phú Vinh
|
2,96
|
116
|
Giáo xứ Xuân Kiên
|
Thanh
Sơn
|
0,47
|
117
|
Chi hội Tin Lành Túc Trưng
|
Túc
Trưng
|
0,30
|
|
13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
118
|
Nghĩa trang xã Phú Ngọc
|
Phú
Ngọc
|
10,00
|
119
|
Nghĩa trang Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
2,40
|
120
|
Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang
|
Phú
Ngọc
|
1,90
|
|
14. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
|
|
121
|
Mở rộng mỏ đá xây dựng Gia Canh Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2)
|
Gia
Canh
|
46,00
|
|
15. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
122
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng
|
Ngọc
Định
|
0,03
|
123
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Thành
|
Ngọc
Định
|
0,10
|
124
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Lợi
|
0,08
|
125
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Phú
Lợi
|
0,10
|
126
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
127
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Gia
Canh
|
0,05
|
128
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Gia
Canh
|
0,07
|
129
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao
2/97
|
La
Ngà
|
0,37
|
130
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
La
Ngà
|
0,25
|
131
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Mít Nài
|
La
Ngà
|
0,07
|
132
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Quý 1
|
La
Ngà
|
0,19
|
133
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận
|
Ngọc
Định
|
0,07
|
134
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1
|
Phú
Cường
|
0,18
|
135
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Bến Nôm 2
|
Phú
Cường
|
0,07
|
136
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Tam Bung
|
Phú
Cường
|
0,07
|
137
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Phú
Hòa
|
0,10
|
138
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 1
|
Phú
Hòa
|
0,10
|
139
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
140
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Phú
Lợi
|
0,16
|
141
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Phú
Ngọc
|
0,08
|
142
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Phú
Tân
|
0,06
|
143
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 6
|
Phú
Tân
|
0,18
|
144
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 7
|
Phú
Tân
|
0,06
|
145
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Tân
|
0,05
|
146
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Phú
Tân
|
0,04
|
147
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Phú
Tân
|
0,07
|
148
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 8
|
Phú
Tân
|
0,05
|
149
|
Nhà văn hóa ấp
Chợ
|
Phú
Túc
|
0,04
|
150
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Son
|
Phú
Túc
|
0,30
|
151
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao
Tam Bung
|
Phú
Túc
|
0,05
|
152
|
Nhà văn hóa ấp
Thái Hòa 1
|
Phú
Túc
|
0,03
|
153
|
Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2
|
Phú
Túc
|
0,03
|
154
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Phú
Vinh
|
0,09
|
155
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Suối
Nho
|
0,06
|
156
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Suối
Nho
|
0,03
|
157
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Suối
Nho
|
0,04
|
158
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
94
|
Túc
Trưng
|
0,36
|
159
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồn Điền 3
|
Túc
Trưng
|
0,15
|
160
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồng Xoài
|
Túc
Trưng
|
0,07
|
161
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đức Thắng 2
|
Túc
Trưng
|
0,12
|
162
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Hòa Bình
|
Túc
Trưng
|
0,10
|
163
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Dzui
|
Túc
Trưng
|
0,03
|
164
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 1
|
Túc
Trưng
|
0,04
|
165
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đức Thắng 1
|
Túc
Trưng
|
0,05
|
166
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Gia
Canh
|
0,05
|
167
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
168
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Suối Soong 1
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
169
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Soong 2
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
170
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ba Tầng
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
171
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Gia Canh
|
0,05
|
172
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
10
|
Gia
Canh
|
0,11
|
173
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Gia
Canh
|
0,05
|
174
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Gia
Canh
|
0,06
|
175
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
|
Gia
Canh
|
0,18
|
176
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
|
Gia
Canh
|
0,05
|
177
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 9
|
Gia
Canh
|
0,10
|
178
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
La
Ngà
|
0,03
|
179
|
Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng
|
La
Ngà
|
0,04
|
180
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Vĩnh An
|
La
Ngà
|
0,09
|
181
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Trung
|
Ngọc
Định
|
0,05
|
182
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp
|
Ngọc
Định
|
0,03
|
183
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Dòng
|
Phú
Cường
|
0,08
|
184
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Tân
|
Phú
Cường
|
0,06
|
185
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm
|
Phú
Cường
|
0,04
|
186
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thọ
|
Phú
Cường
|
0,03
|
187
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Thống Nhất
|
Phú
Cường
|
0,03
|
188
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Phú
Hòa
|
0,03
|
189
|
Nhà văn hóa ấp
3
|
Phú
Hòa
|
0,03
|
190
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
191
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
Phú
Ngọc
|
0,03
|
192
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
193
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Cầu Ván
|
Phú
Túc
|
0,06
|
194
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Cây Xăng
|
Phú
Túc
|
0,14
|
195
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp
Bình Hòa
|
Phú
Túc
|
0,05
|
196
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Suối Rút
|
Phú Túc
|
0,07
|
197
|
Nhà văn hóa ấp Tân Lập
|
Phú
Túc
|
0,03
|
198
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
Phú
Vinh
|
0,05
|
199
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Phú
Vinh
|
0,02
|
200
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
Phú
Vinh
|
0,03
|
201
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Suối
Nho
|
0,07
|
202
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Suối
Nho
|
0,05
|
203
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Chợ
|
Suối
Nho
|
0,05
|
204
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương
|
TT.Định
Quán
|
0,03
|
205
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2
|
TT.Định
Quán
|
0,06
|
206
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi
|
TT.Định
Quán
|
0,15
|
207
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực
|
TT.Định Quán
|
0,03
|
208
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng
|
TT.Định
Quán
|
0,10
|
209
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Thanh
Sơn
|
0,03
|
210
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1
|
Thanh
Sơn
|
0,10
|
211
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Thanh
Sơn
|
0,24
|
212
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Thanh
Sơn
|
0,28
|
213
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Thanh
Sơn
|
0,21
|
214
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Thanh
Sơn
|
0,54
|
215
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
216
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
217
|
Nhà văn hóa ấp
5
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
|
16. Đất khu vui chơi, giải trí
|
|
|
218
|
Khu vui chơi, giải trí (mở rộng)
|
Túc
Trưng
|
0,20
|
|
17. Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
174,00
|
219
|
Hồ chứa nước Cà Ròn
|
Gia
Canh
|
|
220
|
Hồ Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
86,50
|
|
18. Dự án đưa vào kế hoạch để thực hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai
|
|
|
221
|
Thửa đất số 1030 tờ bản đồ số 14 TT Định Quán (Trung tâm thương mại dịch vụ tại công viên 17/3)
|
TT.Định
Quán
|
0,60
|
222
|
Thửa đất 246 tờ 56 (Khu đất trường
Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1)
|
Túc
Trưng
|
0,05
|
|
19. Dự án UBND huyện đưa vào kế hoạch để đề xuất đấu giá
|
|
|
223
|
Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà
|
La
Ngà
|
0,01
|
224
|
Khu đất làm trường mẫu giáo tại ấp 1
|
La
Ngà
|
0,02
|
225
|
Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà
|
La
Ngà
|
0,02
|
226
|
Khu đất ấp 3, xã La Ngà
|
La
Ngà
|
0,02
|
227
|
Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5
|
La
Ngà
|
0,05
|
228
|
Khu đất ấp 5, xã La Ngà
|
La
Ngà
|
0,01
|
229
|
Khu đất trạm y tế xã Ngọc Định cũ
|
Ngọc
Định
|
0,30
|
230
|
Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
231
|
Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
232
|
Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
233
|
Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa
Cao Lập Thắng)
|
Gia
Canh
|
0,07
|
234
|
Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích thuê)
|
Phú
Hòa
|
0,04
|
235
|
Khu đất tại ấp 3
|
Phú
Vinh
|
0,04
|
236
|
Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114)
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
237
|
Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) (KP
Hiệp Tâm 2)
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
238
|
Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn TTĐQ
|
TT.Định
Quán
|
0,03
|
239
|
32 lô đất khu tái định cư ấp 3
|
La
Ngà
|
0,63
|
240
|
Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp
Bến Nôm 1
|
Phú
Cường
|
0,10
|
241
|
Khu đất điểm lẻ trường mầm non Tuổi
Ngọc
|
TT.Định
Quán
|
0,06
|
242
|
Khu đất trường mầm non Hoa Sen
|
TT.Định
Quán
|
0,09
|
243
|
Khu đất 7 ki ốt cho thuê
|
Phú
Hòa
|
0,03
|
244
|
Khu đất đội thuế cũ
|
Phú
Hòa
|
0,04
|
245
|
Khu đất văn phòng ấp 5
|
Phú
Ngọc
|
0,02
|
246
|
Khu đất văn phòng ấp Phú Tân
|
Phú
Cường
|
0,01
|
247
|
Khu đất tờ 48 thửa 70a cho ông Huỳnh
Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC
|
Phú
Vinh
|
0,12
|
|
19. Công trình giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án
|
|
|
248
|
Bãi tập lái xe
|
Ngọc
Định
|
1,35
|
249
|
Trạm xăng dầu của Cty xăng dầu Đồng
Nai (mở rộng)
|
Phú
Túc
|
0,30
|
250
|
Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định
|
Ngọc
Định
|
1,00
|
251
|
Khu đất sau trung tâm thương mại -
chợ La Ngà
|
La
Ngà
|
0,04
|
252
|
Đấu giá khu đất công trồng cao su tại
xã Túc Trưng
|
Túc
Trưng
|
5,61
|
253
|
Giao đất cho bà Đường Quốc Bội
|
Phú
Tân
|
0,05
|
254
|
Mỏ đá Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3)
|
Gia
Canh
|
0,80
|
255
|
Giao đất nông
nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân khu nhận bàn giao
|
Gia
Canh
|
8,00
|
256
|
Khu đất UBND xã Túc Trưng cũ
|
Túc
Trưng
|
0,20
|
257
|
Xưởng sơ chế hạt Điều Phúc Lợi
|
Phú
Cường
|
0,31
|
258
|
Xưởng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát
|
Túc
Trưng
|
1,15
|
259
|
Chuyển mục đích Công ty TNHH TM-SX
Thuận Hưng
|
Phú
Túc
|
1,40
|
260
|
Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt
lở đồi 112
|
TT.Định
Quán
|
8,50
|
|
B. Công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất trong năm
2019
|
|
|
|
1. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
261
|
Khu du lịch
sinh thái Thác Ba Giọt
|
Phú
Vinh
|
2,71
|
|
2. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
2.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
262
|
Trường Mầm non Hoa Cúc
|
Phú
Tân
|
0,51
|
263
|
Trường Tiểu học Phù Đổng
|
Phú
Cường
|
1,30
|
|
2.2.
Đất giao thông
|
|
|
264
|
Cầu Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn, Ngọc Định
|
4,75
|
265
|
Đường Tà Lài - Trà Cổ
|
Phú
Hòa
|
5,74
|
266
|
Đường Cao Cang đoạn 1, 2
|
Gia
Canh, TT. Định Quán
|
19,26
|
267
|
Mở rộng đường Lý Thái Tổ
|
TT.Định
Quán
|
4,45
|
|
3. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
26S
|
Khu tái định
cư phố chợ Suối Nho
|
Suối
Nho
|
0,07
|
269
|
Khu nhà ở và dịch vụ phục vụ công
nhân Cụm CN Phú Cường
|
Phú
Cường
|
4,00
|
|
4. Đất xây dựng cơ sở tôn giáo
|
|
|
270
|
Chùa Từ Phổ
|
Gia
Canh
|
0,25
|
271
|
Phước Nghiêm Bửu Tự
|
La
Ngà
|
0,12
|
272
|
Tịnh xá Đa Bảo
|
La
Ngà
|
0,12
|
273
|
Giáo xứ Hiệp Nhất
|
Phú
Cường
|
0,38
|
274
|
Giáo xứ La Ngà
|
Phú
Ngọc
|
1,83
|
275
|
Dòng Thánh gia
|
Phú
Túc
|
2,29
|
276
|
Giáo xứ Xuân
Trường
|
Thanh
Sơn
|
0,69
|
277
|
Giáo xứ Tam Phú
|
Túc
Trưng
|
0,30
|
278
|
Giáo Xứ Xuân
Sơn
|
Thanh
Sơn
|
0,85
|
279
|
Tu viện Thánh Gioan Granda
|
Suối
Nho
|
0,45
|
280
|
Chi hội Tin Lành Suối Dzui
|
Túc
Trưng
|
0,23
|
281
|
Tịnh xá Bửu Sơn
|
Ngọc
Định
|
1,25
|
282
|
Thiền tự Châu Nguyên
|
Phú
Ngọc
|
0,02
|
283
|
Tịnh thất Linh Ứng
|
Phú
Ngọc
|
0,01
|
284
|
Tịnh thất Lộc Huệ
|
Phú
Ngọc
|
0,02
|
285
|
Chùa Tịnh Quảng Xá
|
TT.Định
Quán
|
0,29
|
286
|
Tịnh xá Ngọc Hiệp
|
TT.Định
Quán
|
0,35
|
287
|
Tu hội Nữ tử Bác
Ái Vinh sơn
|
TT.Định
Quán
|
0,19
|
288
|
Giáo xứ Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,74
|
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
289
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Phú
Ngọc
|
0,03
|
290
|
Nhà văn hóa
Khu phố Hiệp Cường
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
291
|
Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Nhất
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
292
|
Nhà văn hóa Khu phố 114
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
|
6. Dự án đưa vào kế hoạch
để thực hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai
|
|
|
293
|
Thửa đất 338 tờ bản đồ số 55 (Hội
trường UBND xã Túc Trưng cũ)
|
Túc
Trưng
|
0,05
|
|
7. Dự án UBND huyện đưa vào kế hoạch để đề xuất đấu giá
|
|
|
294
|
Khu đất thu hồi của ông Hồ Say
Sương (tờ 4 thửa 41)
|
TT.Định
Quán
|
0,01
|
295
|
Thửa đất của bà Bùi Thị Thanh Nga
(dọc đường số 16)
|
TT.Định
Quán
|
0,01
|
296
|
Khu đất bãi rác sau chợ Suối Nho (tờ
46 thửa 140)
|
Suối
Nho
|
0,08
|
297
|
Khu đất nông nghiệp tại ấp 5 (tờ 11
các thửa 52, 53a)
|
Suối
Nho
|
3,57
|
|
8. Dự án trong vùng phát triển chăn nuôi
|
|
|
298
|
Trang trại chăn nuôi (Công ty TNHH
MTV Nguyên Toàn Tâm Hai)
|
Phú Hòa
|
12,23
|
|
III. Chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của
các xã, thị trấn
|
Các
xã, thị trấn
|
15,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh
trong năm
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông
nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của
các xã) cho toàn huyện
|
Các
xã
|
145,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi
của các xã)
|
Các
xã
|
15,00
|
3
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)
|
Các
xã, thị trấn
|
130,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm các xã
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
6
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
7
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
8
|
Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất
sang đất trồng cây
lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Ngọc
Định
|
3,00
|
2
|
Thao trường huấn
luyện
|
Phú
Tân
|
15,00
|
3
|
Thao trường huấn luyện cho LLVT
|
Phú
Tân
|
18,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
4
|
Trạm CSGT QL20 (mở rộng)
|
Túc
Trưng
|
1,22
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
5
|
Điểm du lịch nghỉ dưỡng Tân Nhật Quang
|
Phú
Vinh
|
1,92
|
6
|
Khu đất -K’Giao (khu phố Hiệp
Nghĩa)
|
TT.
Định Quán
|
0,05
|
7
|
Trạm xăng dầu Sơn Sang
|
Ngọc
Định
|
0,13
|
8
|
Trạm xăng dầu 18 (mở rộng )
|
Ngọc
Định
|
0,22
|
|
4. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
|
|
|
9
|
Công ty TNHH dược phẩm Tam Thịnh
|
Phú
Cường
|
0,30
|
10
|
Sản xuất ván ép, gỗ dán, gỗ lạng
(Công ty Hoàng Thạch)
|
Phú
Cường
|
0,90
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
11
|
Trung tâm VH-TT, HTCĐ TT.Định Quán
|
TT.Định Quán
|
0,10
|
|
5.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
12
|
Trường MN Phú Ngọc (Ấp 3)
|
Phú
Ngọc
|
0,11
|
|
5.3. Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
13
|
Sân thể thao ấp Mít Nài
|
La
Ngà
|
0,08
|
14
|
Sân thể thao ấp Phú Quý 1
|
La
Ngà
|
0,10
|
15
|
Sân thể thao ấp 5
|
La
Ngà
|
0,30
|
16
|
Sân thể thao ấp 2/97
|
La
Ngà
|
0,33
|
17
|
Trung tâm thể dục thể thao của xã (ấp
Bến Nôm 1)
|
Phú
Cường
|
0,15
|
18
|
Sân thể thao ấp
6
|
Phú
Lợi
|
0,16
|
19
|
Sân thể thao ấp 5
|
Phú
Lợi
|
0,17
|
20
|
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở
các ấp
|
Phú
Túc
|
3,00
|
21
|
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới
ở các ấp
|
Phú
Vinh
|
4,00
|
22
|
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp
|
Suối
Nho
|
4,00
|
|
5.4. Đất thủy lợi
|
|
|
23
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Cường
|
Phú
Cường
|
0,23
|
|
5.5. Đất chợ
|
|
|
24
|
Chợ 105 Phú Ngọc
|
Phú
Ngọc
|
0,50
|
25
|
Chợ Phú Hòa (mở rộng)
|
Phú
Hòa
|
0,57
|
|
5.6. Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
26
|
Mở rộng trạm viễn thông
|
Túc
Trưng
|
0,03
|
|
6. Đất ở tại đô thị
|
|
|
27
|
Lô đất Kiốt chợ Cầu Trắng (khu phố Hiệp Đồng)
|
TT.
Định Quán
|
0,01
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
28
|
Khu ao cá Ấp 3
|
Gia Canh
|
0,30
|
29
|
Khu đất tại ấp 5 (đối diện văn
phòng ấp 5)
|
Gia
Canh
|
0,36
|
30
|
Khu đất rừng
tràm do hội người cao tuổi sử dụng (ấp 10)
|
Gia
Canh
|
0,40
|
31
|
Khu đất ông Bính và ông Minh thuê
|
Gia
Canh
|
0,40
|
32
|
Khu đất thu hồi của ông Phan Văn
Tân
|
Phú
Lợi
|
0,20
|
|
8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
33
|
Nghĩa trang La Ngà
|
La
Ngà
|
2,80
|
|
9. Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
34
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Quý 2
|
La
Ngà
|
0,05
|
35
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Phú Tân
|
0,18
|
36
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Suối
Nho
|
0,03
|
37
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Đồn Điền 2
|
Túc
Trưng
|
0,10
|
|
10. Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
|
|
38
|
Trạm kiểm lâm La Ngà
|
Phú
Ngọc
|
0,03
|
39
|
Trạm kiểm lâm Cao cang
|
TT.Định
Quán
|
0,10
|
Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
1.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|