|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4683/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Trảng Bom Đồng Nai 2019
Số hiệu:
|
4683/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4683/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1623/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng
Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong
năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
1,76
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,40
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
535,79
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
85,00
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
22,69
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
18
|
17,20
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
69
|
414,54
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
3,75
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
2,65
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
27
|
23,94
|
|
- Đất giao thông
|
27
|
365,13
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
7
|
7,36
|
|
- Đất chợ
|
2
|
1,37
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
482,80
|
11
|
Đất ở tại đô thị
|
10
|
55,90
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8
|
1,90
|
14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
38
|
28,31
|
15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
3,00
|
16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
5,00
|
17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4
|
0,28
|
18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,06
|
|
Tổng
cộng
|
177
|
1.686,93
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom
được Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom ký xác nhận
ngày 26 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của bộ gia đình, cá nhân:
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 209,0 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn là 40 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng
sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh là 07 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép) 60 ha;
- Chuyển mục đích từ đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp sang đất ở 2 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
1,76
|
0,39
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,40
|
0,40
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
535,79
|
457,07
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
85,00
|
85,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
46
|
393,73
|
387,20
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
2,00
|
2,00
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
2,65
|
0,65
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
13
|
12,47
|
11,74
|
|
- Đất giao thông
|
22
|
361,88
|
359,76
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
10,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
3,89
|
2,21
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,50
|
0,50
|
6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
3,70
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
28,60
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
8
|
482,72
|
415,83
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
26,75
|
26,75
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
0,59
|
0,59
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30
|
18,94
|
18,73
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
3,00
|
3,00
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3
|
0,21
|
0,21
|
14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,06
|
0,06
|
|
Tổng
cộng
|
111
|
1.581,25
|
1.427,53
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
481,36
|
26,50
|
2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8
|
315,51
|
3,36
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4
|
9,81
|
2,03
|
|
- Đất giao thông
|
2
|
304,40
|
1,05
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,30
|
0,28
|
3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
0,05
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
5,30
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
6
|
382,25
|
53,86
|
6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
5,00
|
0,82
|
|
Tổng
cộng
|
19
|
1.216,42
|
89,89
|
5. Dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
0,30
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4
|
1,62
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7
|
21,48
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,30
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
1,87
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
0,20
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
1
|
19,10
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
56,30
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
0,19
|
7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4
|
0,25
|
|
Tổng
cộng
|
23
|
130,14
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
24.430,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.330,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
549,76
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
3.322,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17.074,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,52
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.180,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
957,54
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
549,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.110,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
59,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
7,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.717,82
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
138,08
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
97,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
506,23
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.827,48
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
18,50
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
9,34
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
155,32
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
141,09
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,86
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
48,32
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.123,38
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
195,52
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,12
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
73,64
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
84,96
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
65,46
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,94
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
45,80
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
245,17
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
848,15
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.246,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
88,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
12,88
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
75,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
259,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
641,15
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
206,01
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
50,91
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
181,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,01
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
28,08
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
0,02
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,79
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,56
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
78,21
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
8,12
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1,30
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6,49
|
|
- Đất giao thông
|
59,39
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,59
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
0,05
|
|
- Đất chợ
|
2,27
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,49
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
52,33
|
2.9
|
Đất ở tại đô
thị
|
6,08
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,47
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,34
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,21
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,03
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,08
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,56
|
|
Tổng
|
1.427,53
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.317,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
97,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
12,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
183,50
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
715,32
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
267,05
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
53,42
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,32
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
33,05
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
5,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
5,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
13,05
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
31,14
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng
các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng
nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện
pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các
thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng
Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Các dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo
|
Sông
Trầu
|
0,10
|
2
|
Mở rộng trụ sở
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
TT.Trảng
Bom
|
1,51
|
3
|
Trung đội dân
quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai
|
Bắc
Sơn
|
0,15
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
4
|
Đồn Công an KCN Bàu Xéo
|
Sông
Trầu
|
0,40
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
5
|
KCN Sông Mây giai đoạn 1
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
43,00
|
6
|
KCN Sông Mây giai đoạn 2
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
165,40
|
7
|
KCN Bàu Xéo (Đợt 1)
|
Sông
Trầu, Tây Hòa, Đồi 61
|
20,00
|
8
|
KCN Bàu Xéo (Đợt 2)
|
Các
xã
|
34,43
|
9
|
KCN Hố Nai (đợt
1)
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
218,50
|
10
|
KCN Hố Nai (đợt
2)
|
Hố Nai
3, Bắc Sơn
|
54,46
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
11
|
Cụm CN Đồi 61
|
Xã Đồi
61
|
50,00
|
12
|
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
|
Hưng
Thịnh
|
35,00
|
13
|
Xưởng SX và
dán Veneer
|
Hố Nai 3
|
0,35
|
14
|
Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng
|
Hố Nai
3
|
0,20
|
|
5. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
15
|
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)
|
Sông
Trầu
|
19,80
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
16
|
Kho chứa sắt thép
|
Hưng
Thịnh
|
1,10
|
17
|
Kho chứa hàng
|
Bình
Minh
|
1,12
|
18
|
Kho chứa gỗ
thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (1)
|
Hố
Nai 3
|
0,19
|
19
|
Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc
hợp pháp (2)
|
Hố Nai 3
|
1,10
|
20
|
Điểm giết mổ tập trung
|
Bình
Minh
|
2,48
|
21
|
Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng
|
Hố
Nai 3
|
0,45
|
22
|
Kho chứa
nguyên liệu gỗ
|
Hố
Nai 3
|
0,74
|
23
|
Kho và sân phơi phục vụ sản xuất
|
Cây
Gáo
|
4,11
|
24
|
Kho chứa hàng
|
Hố
Nai 3
|
0,74
|
25
|
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Nguyễn Văn quý)
|
Cây Gáo
|
0,20
|
26
|
Kho chứa hàng nông sản
|
Bình
Minh
|
0,97
|
27
|
Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ
Đan Vy)
|
Hố
Nai 3
|
0,69
|
28
|
Kho chứa hàng
gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh)
|
Hố Nai 3
|
0,71
|
29
|
Xưởng cắt xén
giấy từ giấy carton thành phẩm (Trần
Kim chung)
|
Sông
Trầu
|
0,28
|
|
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
30
|
Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2)
|
Sông
Trầu
|
5,00
|
|
8. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
31
|
Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện
|
TT.Trảng Bom
|
2,00
|
32
|
Công viên văn
hóa Hùng Vương
|
TT.Trảng Bom
|
1,10
|
33
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
xã Hưng Thịnh
|
Hưng
Thịnh
|
0,65
|
|
8.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
34
|
Trung tâm y tế huyện Trảng Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
2,65
|
|
8.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
35
|
Trường TH Nam Cao và đường vào
|
Trung
Hòa
|
0,83
|
36
|
Đường giao thông vào trường và trường MN Bình Minh
|
Hố
Nai 3
|
0,50
|
37
|
Trường MN Giang Điền
|
Giang
Điền
|
0,30
|
38
|
Trường Mầm non
Tuổi Thần Tiên
|
Bắc
Sơn
|
0,18
|
39
|
Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn
|
Bắc
Sơn
|
1,60
|
40
|
Trường TH Lasan
|
Bắc
Sơn
|
1,98
|
41
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Bình Minh
|
0,12
|
42
|
Trường Mẫu
giáo Sao Mai
|
Đông
Hòa
|
0,32
|
43
|
Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng
|
Hố Nai 3
|
6,56
|
44
|
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở
rộng)
|
Hưng
Thịnh
|
0,66
|
45
|
Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)
|
Hưng
Thịnh
|
0,34
|
46
|
Trường MN Ánh
Dương (mở rộng)
|
Xã Đồi
61
|
0,70
|
47
|
Trường Mn An Viễn
|
An
Viễn
|
0,05
|
48
|
Trường MN Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,25
|
49
|
Trường TH Trần Phú
|
Hố Nai 3
|
0,70
|
50
|
Trường Mẫu
Giáo Hoa Lan
|
Sông
Trầu
|
0,29
|
51
|
Mở rộng trường TH Nguyễn Khuyến
|
Trung
Hòa
|
0,25
|
52
|
Trường MN Sông Mây (mở rộng)
|
Bắc
Sơn
|
0,15
|
53
|
Trường TH Lý Thường Kiệt (mở
rộng)
|
Hố
Nai 3
|
0,20
|
54
|
Trường TH An Bình (mở rộng)
|
Trung
Hòa
|
0,82
|
55
|
Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung
Hòa
|
Trung
Hòa
|
0,90
|
56
|
Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức
|
Quảng
Tiến
|
0,24
|
57
|
Mở rộng trường
TH Phân hiệu Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,30
|
58
|
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn
Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
1,30
|
|
8.4. Đất giao thông
|
|
|
59
|
Đường nội bộ khu tái định cư 1,45
ha
|
TT.Trảng
Bom
|
0,46
|
60
|
Đường Lê Hồng Phong
|
TT.Trảng
Bom
|
1,78
|
61
|
Tổng kho trung chuyển miền Đông
|
Các
xã
|
300,55
|
62
|
Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa
Hưng (bao gồm ga Trảng Bom mới)
|
Bình
Minh, Quảng Tiến
|
30,05
|
63
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến đường Hùng Vương)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,50
|
64
|
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam
Đế đến đường Hùng Vương)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,50
|
65
|
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,40
|
66
|
Đường Đinh Quang Ân
|
TT.Trảng
Bom
|
0,38
|
67
|
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom
|
Cây
Gáo
|
1,25
|
68
|
Ga Trảng Bom (mở rộng)
|
Quảng
Tiến
|
0,19
|
69
|
Đường Lê Quang Định
|
TT.Trảng Bom
|
0,21
|
70
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh
Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo
|
TT.Trảng
Bom
|
0,73
|
71
|
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến
đường Nam Kỳ Khởi nghĩa)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,30
|
72
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri
Phương đến QL1A)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,09
|
73
|
Đường D6
|
TT.Trảng
Bom
|
0,40
|
74
|
Đường N1
|
TT.Trảng Bom
|
0,60
|
75
|
Đường D6 nối
dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)
|
TT.Trảng Bom
|
1,10
|
76
|
Đường Lương Thế Vinh
|
TT.Trảng Bom
|
0,30
|
77
|
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Linh)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,50
|
78
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,60
|
79
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,55
|
80
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,80
|
81
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
TT.Trảng Bom
|
9,05
|
|
8.5. Đất thủy lợi
|
|
|
82
|
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến
Suối Đá
|
TT.Trảng
Bom
|
0,44
|
83
|
Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn
2
|
Các
xã
|
9,90
|
|
8.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
84
|
Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước
|
Bình Minh
|
0,07
|
85
|
Đường dây 110kV
Định Quán 2 - Vĩnh An
|
Thanh
Bình
|
0,67
|
86
|
Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối
|
Giang
Điền
|
3,47
|
87
|
Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ
Sông Mây - Tân Uyên
|
Các
xã
|
0,67
|
88
|
Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên
|
Bắc
Sơn
|
1,81
|
89
|
Cải tạo tăng
công suất tải đường dây 110kV từ
TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc
Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa
|
Bắc
Sơn
|
0,03
|
|
8.7. Đất chợ
|
|
|
90
|
Chợ đồi 61
|
Xã Đồi
61
|
0,50
|
91
|
Chợ An Viễn
|
An
Viễn
|
0,87
|
|
9. Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
92
|
Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)
|
Thanh
Bình
|
3,70
|
|
10. Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
|
|
93
|
Khu xử lý chất thải nguy hại và chất
thải sinh hoạt (giai đoạn 3)
|
Sông
Thao, Tây Hòa
|
28,60
|
|
11. Đất ở
|
|
|
94
|
Khu tái định
cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
TT.Trảng
Bom
|
1,45
|
95
|
Khu tái định cư
|
TT.Trảng
Bom
|
5,00
|
96
|
Quỹ đất tạo vốn
đầu tư dự án Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường
Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn
Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT
|
TT.Trảng
Bom
|
8,50
|
97
|
Khu dân cư Lê Hương Sơn
|
TT.Trảng Bom
|
7,00
|
98
|
Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở
công nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai
|
Hố Nai 3
|
72,00
|
99
|
Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuần sang)
|
Hố Nai 3
|
40,03
|
100
|
Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP
DL Giang Điền)
|
Các
xã
|
50,00
|
101
|
Khu dân cư Hưng Thuận 2
|
TT.Trảng Bom
|
9,80
|
102
|
Khu dân cư
|
TT.Trảng
Bom
|
21,32
|
103
|
Khu dân cư mật độ thấp
|
Sông
Trầu
|
97,99
|
104
|
Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)
|
Hố Nai 3
|
2,48
|
105
|
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu
A)
|
Giang
Điền
|
97,00
|
106
|
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu
B)
|
Giang
Điền
|
105,00
|
|
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
107
|
Trụ sở UBND xã
Đông Hòa
|
Đông
Hòa
|
0,40
|
108
|
Trụ sở UBND xã Bắc Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,50
|
109
|
Trụ sở UBND thị trấn
|
TT.Trảng
Bom
|
0,35
|
110
|
Trụ sở công an xã Trung Hòa
|
Trung
Hòa
|
0,06
|
111
|
Trụ sở công an xã Giang Điền
|
Giang
Điền
|
0,14
|
112
|
Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện
|
TT.Trảng
Bom
|
0,10
|
113
|
Trụ sở công an xã Bình Minh
|
Bình
Minh
|
0,20
|
114
|
Trụ sở công an xã Hố Nai 3
|
Hố
Nai 3
|
0,15
|
|
13. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
115
|
Chùa Phổ Hiền
|
An
Viễn
|
0,50
|
116
|
Giáo xứ Trà Cổ
|
Bình
Minh
|
1,17
|
117
|
Cộng đoàn Dòng đòng công
|
Giang
Điền
|
0,48
|
118
|
Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)
|
Bắc
Sơn
|
1,33
|
119
|
Chùa Phổ Quang
|
Cây
Gáo
|
0,05
|
120
|
Nhà nguyện Sông Mây
|
Bình Minh
|
2,26
|
121
|
Giáo xứ Lợi hà (Vị trí mới)
|
Thanh
Bình
|
1,86
|
122
|
Tu xá thánh Phanxico
|
Thanh
Bình
|
0,55
|
123
|
Đan Viện Đa Minh
|
Hố
Nai 3
|
1,20
|
124
|
Chùa Long Hưng
|
Hưng
Thịnh
|
1,00
|
|
14. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
125
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Bàu
Hàm
|
3,00
|
|
15. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
126
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
khu phố 4
|
TT.Trảng
Bom
|
0,10
|
127
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc Tân Phát
|
Xã Đồi
61
|
0,07
|
128
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình
|
Đông
Hòa
|
0,04
|
129
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Quảng Đà
|
Đông
Hòa
|
0,07
|
|
16. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
130
|
Miếu Thần Hoàng
|
Tây
Hòa
|
0,06
|
|
17. Các công trình đấu giá
|
|
|
131
|
Khu đất đấu
giá
|
TT.Trảng
Bom
|
2,15
|
132
|
Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất
Công ty Minh Huệ)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,08
|
133
|
Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,30
|
134
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
TT.Trảng Bom
|
1,20
|
135
|
Đấu giá đất ở
|
TT.Trảng
Bom
|
0,02
|
136
|
Trụ sở, cửa hàng trưng bày và sân bãi
|
Bàu
Hàm
|
0,14
|
137
|
Điều chỉnh đất sản xuất kinh doanh
sang đất ở
|
Trung
Hòa
|
0,08
|
138
|
Đấu giá bến xe thị trấn
|
TT.Trảng Bom
|
0,31
|
|
B. Các dự án đăng ký mới trong
năm 2019
|
|
|
|
*Các dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
139
|
Trạm chiếc nạp gas Long Hải
|
Hố Nai
3
|
0,69
|
|
2. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
2.1. Đất giáo dục
|
|
|
140
|
Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ
trường TC nghề)
|
Hố
Nai 3
|
2,51
|
141
|
Trường tiểu học Sông Mây
|
Bắc
Sơn
|
1,72
|
142
|
Mở rộng trường
tiểu học thị trấn Trảng Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,17
|
|
2.2. Đất giao thông
|
|
|
143
|
Đường U1 Tân
Thành đi xã Sông Thao
|
Thanh
Bình
|
5,70
|
144
|
Đường Hà Huy Tập
|
TT.Trảng
Bom
|
0,45
|
145
|
Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ
Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,84
|
146
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo
|
Các
xã
|
3,85
|
|
2.3.
Đất công trình năng lượng
|
|
|
147
|
Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú
Mỹ - Sông Mây
|
Các
xã
|
0,64
|
|
3. Đất ở
|
|
|
148
|
Khu dân cư Tân
Thịnh
|
Xã Đồi
61
|
18,22
|
|
4. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
149
|
Chùa Liên Phước
|
Xã Đồi
61
|
0,37
|
150
|
Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
1,00
|
151
|
Giáo Xứ Mân
Côi
|
Hưng
Thịnh
|
0,39
|
152
|
Công đoàn LaSan Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,47
|
153
|
Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2
|
Bắc
Sơn
|
3,17
|
154
|
Giáo xứ Bàu Hàm
|
Bàu
Hàm
|
0,19
|
155
|
Giáo xứ Tân Hương
|
Bình
Minh
|
0,11
|
156
|
Dòng Mến Thánh
Giá Tân Lập
|
Đông
Hòa
|
0,16
|
157
|
Cộng đoàn Tâm Hòa trực thuộc Dòng mến thánh giá Thủ Đức
|
Đông
Hòa
|
0,49
|
158
|
Tu Đoàn tình
thương
|
Đông
Hòa
|
0,99
|
159
|
Tòa Giám Mục Xuân Lộc
|
Đông
Hòa
|
1,14
|
160
|
Nhà thờ giáo xứ
Ngô Xá (Giáo xứ Ngô Xá)
|
Hố
Nai 3
|
0,49
|
161
|
Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập
|
Hưng
Thịnh
|
0,16
|
162
|
Tu Viện Đa Minh Thái Bình
|
Tây
Hòa
|
0,28
|
163
|
Giáo Xứ Hiển Linh (nay là Giáo xứ
Cây Gáo)
|
Thanh
Bình
|
1,13
|
164
|
Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà
|
Thanh
Bình
|
0,57
|
165
|
Mến thánh giá Gò vấp
|
Trung
Hòa
|
0,14
|
166
|
Viên Giác Thiền Tự
|
Giang
Điền
|
1,75
|
167
|
Chùa Pháp Lạc
|
Giang
Điền
|
0,30
|
168
|
Tu viện Toàn Giác
|
Giang
Điền
|
1,16
|
169
|
Tịnh xá Ngọc Tâm
|
Sông
Trầu
|
1,16
|
170
|
Chùa Phật Đạo
|
Trung
Hòa
|
0,34
|
171
|
Chùa Đà La Ni
|
TT.Trảng Bom
|
0,38
|
172
|
Chùa Phước Huệ
|
TT.Trảng Bom
|
0,08
|
173
|
Tịnh Xá Ngọc Nhẫn
|
TT.Trảng Bom
|
0,38
|
174
|
Chùa Từ Quang
|
TT.Trảng Bom
|
0,08
|
175
|
Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Vô Nhiễm)
|
An
Viễn
|
0,92
|
176
|
Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền)
|
Giang
Điền
|
0,11
|
|
*Các dự án chưa phù hợp quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Công trình đấu giá
|
|
|
177
|
Khu đất đấu giá
|
Bình
Minh
|
0,60
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2019
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
40,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
7,00
|
2
|
Chuyển mục
đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình
cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
60,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất
trồng lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
11,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
30,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
7,00
|
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
6
|
Chuyển mục đích
sang đất trồng cây lâu năm trong trường hợp không phải xin phép của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
60,00
|
7
|
Chuyển mục
đích từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã
|
Sông
Trầu
|
0,20
|
2
|
Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,10
|
|
2. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
3
|
Cụm Công nghiệp An Viễn
|
An
Viễn
|
50,00
|
|
3. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
4
|
Xưởng gia công cơ khí
|
Hố
Nai 3
|
0,02
|
5
|
Kho chứa hàng
|
Quảng
Tiến
|
0,20
|
6
|
Cơ sở giết mổ
tập trung ấp 6
|
Sông
Trầu
|
1,30
|
7
|
Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu
(Công ty TNHH Thảo Thành Phát)
|
Sông
Trầu
|
0,10
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
4.1. Đất cơ sở y tế
|
|
|
8
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
Hưng
Thịnh
|
0,30
|
|
4.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
9
|
Trường MN Bắc Sơn
|
Bắc
Sơn
|
1,50
|
10
|
Mở rộng trường
MN Giang Điền
|
Giang
Điền
|
0,07
|
11
|
Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức)
|
Hố Nai 3
|
0,30
|
|
4.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
12
|
Sân thể thao ấp 2
|
Sông
Trầu
|
0,20
|
|
4.4. Đất giao thông
|
|
|
13
|
Đường Bắc Sơn - Long Thành
|
An
Viễn
|
19,10
|
|
4.5. Đất khoa học công nghệ
|
|
|
14
|
Giếng khoan số hiệu NB23A, NB23B
|
Tây
Hòa
|
0,01
|
|
5. Đất ở
|
|
|
15
|
Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha
(Long Điền)
|
Giang
Điền
|
19,00
|
16
|
Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền)
|
Xã Đồi
61
|
23,50
|
17
|
Khu nhà ở công nhân cho thuê (3
khu)
|
Bắc
Sơn
|
13,80
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
18
|
Trạm bảo vệ thực vật
|
TT.Trảng
Bom
|
0,10
|
19
|
Trạm Khuyến
Nông
|
TT.Trảng
Bom
|
0,09
|
|
7. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
20
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thuận Trường
|
Sông
Thao
|
0,05
|
21
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thuận An
|
Sông
Thao
|
0,05
|
22
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
Sông
Trầu
|
0,10
|
23
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
Sông
Trầu
|
0,05
|
Quyết định 4683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4683/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
1.693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|