THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3208 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Lao động-Tiền lương-Bảo hiểm xã hội
|
01
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012.
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
tỉnh.
|
02
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
10 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
03
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
07 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
04
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
05
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ
chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
06
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữa hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành
phố làm chủ sở hữu
|
Không quy định
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
07
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II
và hạng III)
|
Không quy định
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Thông tư số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
31/8/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Nghị định số 52/2016/NĐ- CP ngày 13/6/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. Lĩnh vực Việc làm
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012.
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014.
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP
ngày 23/5/2014 của Chính phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
03
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
04
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
12 ngày, cụ thể:
- Sở Nội vụ: 08 ngày
- UBND tỉnh: 04 ngày
|
- Sở Nội vụ tỉnh (số 268, Trưng Nữ Vương, Tp. Tam
Kỳ).
- UBND tỉnh.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày18/6/2012.
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 196/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Nghị định số 55/2012/NĐ- CP ngày 28/6/2012.
- Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
05
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
15 ngày, cụ thể:
- Sở Nội vụ: 11 ngày
- UBND tỉnh: 04 ngày
|
- Sở Nội vụ tỉnh (số 268, Trưng Nữ Vương, Tp. Tam
Kỳ).
- UBND tỉnh.
|
Không
|
06
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
600.000 đồng
|
- Bộ luật Lao động năm 2012 (từ Điều 169 đến Điều
175), có hiệu lực từ ngày 01/5/2013.
- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Điều 13 Nghị Quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 4771/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
07
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
450.000 đồng
|
- Bộ luật Lao động năm 2012 (từ Điều 169 đến Điều
175), có hiệu lực từ ngày 01/5/2013.
- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Điều 13 Nghị Quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 4771/QĐ-UBND ngày 30/12/2016.
|
08
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
15 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 23/3/2018của UBND
tỉnh.
|
9
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí
công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
|
60 ngày, Chủ tịch UBND cấp tỉnh chỉ đạo các cơ quan,
tổ chức của địa phương giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu.
* Trong thời hạn tối đa 02 tháng, kể từ ngày nhận
được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
* Trong thời hạn 01 tháng, kể từ ngày nhận được đề
nghị tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam.
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Theo quy định của BHXH
|
Bảo hiểm xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính Phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
12
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
13
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính Phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
15
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
16
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính Phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
17
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
18
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính Phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
20
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
30 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp.
Tam Kỳ)
|
Không
|
21
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
20 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012 (từ Điều 169 đến Điều
175), có hiệu lực từ ngày 01/5/2013.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
01
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của
Chính phủ.
- Thông tư số 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2007
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN
ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.& Ngân hàng Nhà
nước.
- Quyết định số 1632/QĐ- LĐTBXH ngày 06/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Đăng ký Hợp đồng cá nhân
|
03 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của
Chính phủ.
-Thông tư số 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
IV. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động
|
01
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an
toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012.
-Thông tư số 27/2013/TT- BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
02
|
Khai báo với Sở Lao động- Thương binh và Xã hội địa
phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 16/2017/TT- BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
03
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
03 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của
Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa.
- Quyết định số 1275/QĐ- LĐTBXH ngày 07/9/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
04
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300
giờ trong một năm
|
07 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 4312/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
05
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15
tuổi vào làm việc
|
10 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 4312/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
06
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động
|
Không quy định
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Điều 36 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015.
- Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
15 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Có
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập. doanh nghiệp, đơn vị do
địa phương quản lý
|
15 ngày
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Theo quy định tại
Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
|
09
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập. doanh nghiệp, đơn vị do
địa phương quản lý
|
15 ngày
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Theo quy định tại
Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
10
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan
Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C
|
30 ngày
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
11
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người
sử dụng lao động
|
03 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Điều 81 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015.
- Điều 10 Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
12
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao
động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng (Thanh
tra phụ trách)
|
Theo quy định của pháp
luật chuyên ngành
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015.
- Điều 26 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Khai báo tai nạn lao động (Thanh tra phụ trách)
|
Không quy định
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Điều 34 và Điểm c Khoản 2 Điều 67 Luật An toàn, vệ
sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Điều 10 và Điểm b Khoản 2 Điều 19 Nghị định số
39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều
tra tai nạn lao động cấp cơ sở (Thanh tra phụ trách)
|
Không quy định
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Khoản 8 Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015.
- Khoản 9 Điều 13 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn
lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (Thanh
tra phụ trách)
|
Theo thời hạn điều tra
tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Điều 67 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015.
- Điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
V. Lĩnh vực Người có công
|
01
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
17 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động-TBXH: 05 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 07 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
02
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ
|
* TH 1 (không qua giám định y khoa): 20ngày cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 05 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 10 ngày
* TH 2 (qua giám định y khoa): 65ngày, cụ thể:
- UBNDcấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 05ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra
HĐGĐYK cấp tỉnh: 15 ngày
- HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định trợ
cấp hàng tháng trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y
khoa.
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
- Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
03
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và
thân nhân
|
30 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 15 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 25/2016/TT- BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
04
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
20 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động-TBXH: 05 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 10 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
55 ngày, cụ thể:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra
HĐGĐYK cấp tỉnh: 15 ngày
- HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định cấp
giấy chứng nhận trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y
khoa.
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
- Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày
25/11/2014.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
06
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
90ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 10 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra
HĐGĐYK: 10 ngày
- HĐGĐYK cấp tỉnh: 40ngày
- Sở Y tế cấp giấy chứng nhận bệnh tật trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận biên bản giám định bệnh, tật của HĐGĐYK cấp tỉnh
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra Quyết định
trợ cấp, phụ cấp trong thời hạn 10 ngày kể từ tiếp nhận hồ sơ do Sở y tế
chuyển đến.
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
- Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính
phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT- BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 30/6/2016.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
07
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
30 ngày, cụ thể:
- UBNDcấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 15 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT- BLĐTBXHcủa Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
08
|
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
22 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 07 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT
tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
09
|
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người có
công giúp đỡ cách mạng
|
22 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- THXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 07 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
10 ngày
|
- Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
20 ngày, cụ thể:
- Phòng Lao động- TBXH hoặc Trung tâm: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 10 ngày
|
- Phòng Lao động-TBXH cấp huyện, thành phố hoặc
Trung tâm
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của
UBND tỉnh
|
12
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
15 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
10 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp
hành xong hình phạt tù.
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về
nước cư trú.
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra.
|
10 ngày
- Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của
cơ quan điều tra: Không quy định thời gian giải quyết.
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
10 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
55 ngày, cụ thể:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra
HĐGĐYK cấp tỉnh: 15 ngày
- HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộira Quyết định
trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y khoa.
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT
tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
- Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày
25/11/2014.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
17
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con
đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
90ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 10 ngày
- Phòng Lao động- THXH: 10 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra
HĐGĐYK: 10 ngày - HĐGĐYK cấp tỉnh: 40ngày
- Sở Y tế cấp giấy chứng nhận bệnh tật trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận biên bản giám định bệnh, tật của HĐGĐYK cấp tỉnh
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra Quyết định
trợ cấp, phụ cấp trong thời hạn 10 ngày kể từ tiếp nhận hồ sơ do Sở y tế
chuyển đến.
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
- Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 30/6/2016.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
30 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- THXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 15 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
22 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- THXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 07 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 16/2014/TT- BLĐTBXHcủa Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
20
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. và Bộ Quốc phòng.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
21
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt
sĩ
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lê, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: không quy định ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư 16/2014/TT- BLĐTBXHcủa Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
22
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện: 05 ngày
- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hộixét duyệt, thẩm định, tổng hợp trình UBND cấp tỉnh ra
Quyết định hưởng chế độ trợ cấp 1 lần: 10 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộitổng hợp danh
sách kèm công văn đề nghị Bộ Lao động-TBXH cấp kinh phí chi trợ cấp: 05 ngày
(Chưa tính thời gian giải quyết của Bộ Lao động-TBXH).
|
- Sở Nội vụ tỉnh (Số 268 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ).
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (số 11
Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CPngày 09/4/2013 của Chính
phủ.
- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ
tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012
của Bộ LĐTB&XH-Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
23
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
20 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện: 05 ngày
- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội xét duyệt, thẩm định, tổng hợp trình UBND cấp tỉnh ra
Quyết định hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng: 10 ngày
|
- Sở Nội vụ tỉnh (Số 268 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ).
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (số 11
Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ
tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012
của Bộ LĐTB&XH-Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
24
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
35 ngày, cụ thể:
- Sở Lao động-THXH nơi quản lý mộ xác minh thông
tin: 10 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộinơi quản lý hồ sơ gốc: 05
ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộinơi quản lý mộ
đính chính thông tin: 20 ngày
|
- Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
25
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen
của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
22 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động-THXH: 07 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 10 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định số 24/2016/QĐ- TTgngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
26
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần
|
25 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- THXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 10 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
27
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho
thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
*TH 1 (không qua giám định y khoa): 25ngày cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động-THXH: 10 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 10 ngày
*TH 2 (qua giám định y khoa): 65 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 05 ngày
- Phòng Lao động- THXH: 10 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội giới thiệu ra
HĐGĐYK cấp tỉnh: 10 ngày
- HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định trợ
cấp hàng tháng trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y
khoa.
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).
- Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
28
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
|
20 ngày
|
- Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
29
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ
|
80 ngày, cụ thể:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộibáo cáo UBND
tỉnh đề nghị Bộ Lao động-TBXH thẩm định (Cục Người có công): 15 ngày
- Bộ Lao động-TBXH thẩm định: 15 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra
HĐGĐYK cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định của Bộ Lao động-TBXH.
- HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra Quyết định
điều chỉnh chế độ ưu đãi trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản
giám định y khoa.
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
- Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày
25/11/2014.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
30
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào
tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
13 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày
- Phòng Lao động- THXH: 05 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 05 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Không quy định
|
- Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày
03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
VI. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
15 ngày
|
- Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ.
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10 ngày
|
- Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ.
- Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
03
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
04
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
06
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc
thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
07
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp
|
15 ngày
|
- Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
08
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không
có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 01 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 01 ngày
- Sở Lao động-TBXH: 01 ngày
|
Các cơ sở trợ giúp xã
hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 101/QĐ- LĐTBXH ngày 22/01/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
09
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Không quy định
|
Cơ sở trợ giúp trẻ em
các cấp
|
Không
|
- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
32 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã. 15 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày
- UBND cấp huyện: 03 ngày
- Cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động-
TBXH: 07 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
Các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay các đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện
trong 10 ngày Trường hợp kéo dài quá 10 ngày, phải do cơ quan quản lý cấp
trên xem xét quyết định
|
Các cơ sở trợ giúp xã
hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận
|
Các cơ sở trợ giúp xã
hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
07 ngày
|
Các cơ sở trợ giúp xã
hội trực thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
35 ngày, cụ thể:
- Sở Nội vụ: 15 ngày
- UBND tỉnh ra Quyết định thành lập cơ sở trong thời
hạn: 20 ngày
|
- Sở Nội vụ tỉnh (Số 268 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ).
- UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
40 ngày, cụ thể:
- Sở Nội vụ: 15 ngày
- UBND tỉnh ra Quyết định tổ chức lại, giải thể
trong thời hạn: 25 ngày
|
- Sở Nội vụ tỉnh (Số 268 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ).
- UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
VII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
08 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 42/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 03/2017/TT- BLĐTBXH ngày 01/3/2017của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 07/2017/TT- BLĐTBXH ngày 10/3/2017của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
* TH 1: 08 ngày đối với trường hợp đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại các điểm 10.1, 10.2, 10.3,
10.4, 10.5, 10.6, 10.7.
* TH 2: 05 ngày đối với trường hợp đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại điểm 10.8.
* TH 3: 10 ngày đối với trường hợp đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại điểm 10.9 trong thời hạn.
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 42/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 03/2017/TT- BLĐTBXH ngày 01/3/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 04/2017/TT- BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
03
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
20 ngày
|
- UBND tỉnh.
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)..
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
|
04
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày
|
- UBND tỉnh.
-Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)..
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
|
05
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày
|
- UBND tỉnh.
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Trung tâm
HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)..
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
|
06
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp. chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp.
|
20 ngày
|
- UBND tỉnh.
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT
tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)..
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
|
07
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
05 ngày
|
- UBND tỉnh.
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT
tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)..
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
08
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày
|
- UBND tỉnh
- Các Sở, Ban, ngành.
- UBND cấp huyện, thành phố.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
09
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
15 ngày
|
- UBND tỉnh
- Các Sở, Ban, ngành.
- UBND cấp huyện, thành phố.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
15 ngày
|
- UBND tỉnh
- Các Sở, Ban, ngành.
- UBND cấp huyện, thành phố.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
15 ngày
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ).
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
12
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội
đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội
đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
17
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
18
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư
thục
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường
trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
20
|
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 158/QĐ- LĐTBXH ngày 01/02/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
21
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 158/QĐ- LĐTBXH ngày 01/02/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
22
|
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố. trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư
thục
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
-Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
-Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
23
|
Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
VIII. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
01
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
20 ngày
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
02
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
12 ngày
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
03
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
10 ngày
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, TP. Tam Kỳ)
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
04
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
13 ngày
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
05
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
23 ngày
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam
Kỳ).
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
tỉnh.
|
IX. Lĩnh vực Trẻ em
|
01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ
khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại
nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm.
|
- Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Nam thuộc Sở
Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh (Khối phố 8, phường An Mỹ, Tp. Tam Kỳ).
- Công an tỉnh.
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
TH1: Không quy định.
TH2: 05 ngày
|
Giám đốc các cơ sở trợ
giúp xã hội thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
06 ngày, cụ thể: UBND cấp xã: 03 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 03 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng LĐTBXH cấp huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 740/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
08ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 05 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 740/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
03
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
(được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
05ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 02 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 03 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 740/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
04
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng bảo trợ xã hội
|
28ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 18 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày
-UBND cấp huyện: 03 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 740/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo
trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
28ngày cụ thể:
- UBND cấp xã: 18 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày
- UBND cấp huyện: 03 ngày
|
- UBND cấp xã: 03 ngày
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
06
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
07
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
02 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
08
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người
khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
28ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 18 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày
- UBND cấp huyện: 03 ngày
|
- UBND cấp xã: 03 ngày
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
09
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng
|
28ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 18 ngày
- Phòng Lao động-TBXH: 07 ngày
-UBND cấp huyện: 03 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết,
mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn
người thân thích chăm sóc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
05 ngày
|
Phòng LĐ-TB&XH cấp
huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải
quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
05 ngày
|
Phòng LĐ-TB&XH cấp
huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
Phòng LĐ-TB&XH cấp
huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
Phòng LĐ-TB&XH cấp
huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động Phòng Lao động – Thương binh và Xã
hội cấp
|
15 ngày
|
Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
28 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 18 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày
- UBND cấp huyện: 03 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố.
- UBND cấp huyện hoặc cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
17
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay đối
tượng và hoàn thiện hồ sơ trong vòng 10 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
18
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Người đứng đầu cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
07 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã
hội
|
01
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của
doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về lao động cấp huyện
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012.
-Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02 G
|
iải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
05 ngày, kể từ ngày
nhận đơn.
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012.
- Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III. Lĩnh vực Người có công
|
01
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ
trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
03 ngày
|
Phòng LĐ-TB&XH cấp
huyện, thành phố.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC.
-Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ
giúp chỉnh hình. đi điều trị phục hồi chức năng
|
Không quy định
|
Phòng LĐ-TB&XH cấp
huyện, thành phố.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC.
-Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
IV. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
01
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban
đầu cho nạn nhân
|
11 ngày, cụ thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 05 ngày
- UBND cấp huyện:03 ngày
|
- UBND cấp xã.
- Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.
- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý
sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
07 ngày, cụ thể:
- Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: 02 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 03 ngày
- UBND cấp huyện: 02 ngày
|
- Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam.
- Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện, thành phố.
- Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2010/TT- BLĐTBXH ngày 01/11/2010
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
03
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý
sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
07 ngày, cụ thể:
- Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: 02 ngày
- Phòng Lao động- TBXH: 03 ngày - UBND cấp huyện: 02
ngày
|
- Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam.
- Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố.
- Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
V. Lĩnh vực Trẻ em
|
01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được
xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm.
|
- Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố.
- Công an cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 847/QĐ-
LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
TH1: Không quy định.
TH2: 05 ngày
|
Giám đốc các cơ sở trợ
giúp xã hội thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|