|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 493/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ cấp tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
493/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 493/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
311/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2258/SNV-HCTH ngày 31 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà
nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum, trong đó: 88 quy trình cấp
tỉnh, 30 quy trình cấp huyện (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan
có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
273/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3 (t/h);
- Bộ Nội vụ (để báo cáo)
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để báo cáo);
- Văn phòng UBND tỉnh (t/h);
- Sở Nội vụ (t/h);
- UBND các huyện, thành phố (t/h);
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC. VTH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (LIÊN THÔNG): 44 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực Công chức, viên chức: 02 TTHC
|
01
|
2.002157.000.00.00.H34
|
Thủ tục thi nâng ngạch
công chức
|
02
|
1.005385.000.00.00.H34
|
Thủ tục tiếp nhận
vào làm công chức
|
II
|
Lĩnh
vực Công tác thanh niên: 03 TTHC
|
03
|
1.003999.000.00.00.H34
|
Thủ tục Giải thể tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
04
|
2.001717.000.00.00.H34
|
Thủ tục Thành lập tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
05
|
2.001683.000.00.00.H34
|
Thủ tục Xác nhận
phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh
vực Tổ chức Phi chính phủ: 16 TTHC
|
06
|
1.003879.000.00.00.H34
|
Thủ tục Đổi tên quỹ
|
07
|
1.003950.000.00.00.H34
|
Thủ tục cho phép quỹ
hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
08
|
1.003916.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
09
|
1.003621.000.00.00.H34
|
Thủ tục thay đổi giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
10
|
2.001678.000.00.00.H34
|
Thủ tục Đổi tên hội
|
11
|
1.003960.000.00.00.H34
|
Thủ tục Phê duyệt
điều lệ hội
|
12
|
1.003900.000.00.00.H34
|
Thủ tục Báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
13
|
2.001590.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
14
|
1.003866.000.00.00.H34
|
Thủ tục tự giải thể
quỹ
|
15
|
1.003920.000.00.00.H34
|
Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
16
|
2.001567.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
17
|
1.003822.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
18
|
1.003858.000.00.00.H34
|
Thủ tục cho phép hội
đặt văn phòng đại diện
|
19
|
1.003918.000.00.00.H34
|
Thủ tục Hội tự giải
thể
|
20
|
2.001688.000.00.00.H34
|
Thủ tục chia, tách;
sáp nhập; hợp nhất hội
|
21
|
2.001481.000.00.00.H34
|
Thủ tục thành lập hội
|
IV
|
Lĩnh
vực chính quyền địa phương: 02 TTHC
|
22
|
1.000989.000.00.00.H34
|
Thủ tục phân loại
đơn vị hành chính cấp xã
|
23
|
2.000465.000.00.00.H34
|
Thủ tục thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
V
|
Lĩnh
vực Tổ chức - Biên chế: 06 TTHC
|
24
|
1.009339.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định đề
án vị trí việc làm
|
25
|
1.009340.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm
|
26
|
1.009352.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định đề
án vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập)
|
27
|
1.009353.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập)
|
28
|
1.009354.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường
xuyên
|
29
|
1.009355.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một
phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm
bảo chi thường xuyên
|
VI
|
Lĩnh
vực Tôn giáo: 07 TTHC
|
30
|
1.001854.000.00.00.H34
|
Thủ tục Đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
chưa được xoá án tích
|
31
|
1.001807.000.00.00.H34
|
Thủ tục Đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
32
|
1.001797.000.00.00.H34
|
Thủ tục Đề nghị
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
33
|
1.001775.000.00.00.H34
|
Thủ tục Đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
34
|
2.000713.000.00.00.H34
|
Thủ tục Đề nghị tự
giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
35
|
1.001550.000.00.00.H34
|
Thủ tục Đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
36
|
1.001886.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
VII
|
Lĩnh
vực Thi đua - Khen thưởng: 08 TTHC
|
37
|
2.000437.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
38
|
2.000422.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đột xuất
|
39
|
2.000449.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
40
|
2.000287.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh
hiệu "Tập thể lao động xuất sắc"
|
41
|
1.000934.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
42
|
1.000924.000.00.00.H34
|
Thủ tục Tặng danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
43
|
2.000418.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương cho gia đình
|
44
|
1.000681.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đối ngoại
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH (Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị theo phân cấp):
44 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực Công chức, viên chức: 06 TTHC
|
01
|
1.005388.000.00.00.H34
|
Thủ
tục thi tuyển viên chức
|
02
|
1.005392.000.00.00.H34
|
Thủ
tục xét tuyển viên chức
|
03
|
1.005384.000.00.00.H34
|
Thủ tục thi tuyển
công chức
|
04
|
2.002156.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tuyển
công chức
|
05
|
1.005393.000.00.00.H34
|
Thủ
tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
06
|
1.005394.000.00.00.H34
|
Thủ tục thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
II
|
Lĩnh
vực Tổ chức - Biên chế: 06 TTHC
|
07
|
1.003735.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
08
|
2.001941.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
09
|
2.001946.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
10
|
1.009331.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
thành lập tổ chức hành chính
|
11
|
1.009332.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính
|
12
|
1.009333.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
giải thể tổ chức hành chính
|
III
|
Lĩnh
vực Tổ chức Phi chính phủ: 01 TTHC
|
13
|
1.003503.000.00.00.H34
|
Thủ
tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
IV
|
Lĩnh
vực Tôn giáo: 28 TTHC
|
14
|
1.001894.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị
công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
15
|
1.001875.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
16
|
1.001843.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
17
|
1.001832.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
18
|
1.001818.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
19
|
1.000766.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
20
|
1.001610.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
21
|
2.002167.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
22
|
1.000788.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo về
việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
23
|
1.000780.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
24
|
1.000654.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
25
|
1.000638.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo hủy
kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
26
|
2.000269.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
27
|
2.000264.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
28
|
1.000604.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
29
|
1.000587.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
1.000535.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
31
|
1.000517.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
32
|
1.000415.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
33
|
1.001642.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
34
|
1.001640.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
35
|
1.001637.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
36
|
2.000456.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
37
|
1.001628.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
38
|
1.001626.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
39
|
1.001624.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
40
|
1.001604.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
41
|
1.001589.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
V
|
Lĩnh
vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước: 03 TTHC
|
42
|
2.001540.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
43
|
1.003657.000.00.00.H34
|
Thủ tục phục vụ việc
sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
44
|
1.003649.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp bản sao
và chứng thực lưu trữ cấp tỉnh
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN: 30 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực Tổ chức Phi chính phủ: 09 TTHC
|
01
|
2.002100.000.00.00.H34
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
02
|
1.003732.000.00.00.H34
|
Thủ tục hội tự giải
thể
|
03
|
1.003757.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi tên hội
|
04
|
1.003783.000.00.00.H34
|
Thủ tục chia, tách;
sáp nhập; hợp nhất hội
|
05
|
1.003807.000.00.00.H34
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ hội
|
06
|
1.003827.000.00.00.H34
|
Thủ tục thành lập hội
|
07
|
1.003841.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội
|
08
|
1.005358.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định hồ
sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt
hại về sức khỏe
|
09
|
1.005201.000.00.00.H34
|
Thủ tục xem xét,
chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai
nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
II
|
Lĩnh
vực Tổ chức - Biên chế: 06 TTHC
|
10
|
1.003817.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
11
|
1.003693.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
12
|
1.003719.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
13
|
1.009334.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
thành lập tổ chức hành chính
|
14
|
1.009335.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính
|
15
|
1.009336.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định
giải thể tổ chức hành chính
|
III
|
Lĩnh
vực Tôn giáo: 08 TTHC
|
16
|
1.001228.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
17
|
2.000267.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
18
|
1.000316.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
19
|
1.001220.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
20
|
1.001212.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
21
|
1.001204.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
22
|
1.001199.000.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
23
|
1.001180.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
IV
|
Lĩnh
vực Thi đua - Khen thưởng: 07 TTHC
|
24
|
2.000374.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
25
|
1.000804.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
26
|
2.000385.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến
|
27
|
1.000843.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
28
|
2.000402.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
29
|
2.000356.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
30
|
2.000364.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 493/QĐ-UBND ngày 10/09/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
946
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|