Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
40/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Y Vinh Tơr
Ngày ban hành:
20/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 40/NQ-HĐND
Đắk Lắk, ngày 20
tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số
2311/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành
Nghị quyết dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 của
tỉnh Đắk Lắk và Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND
tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo
thẩm tra số 198/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự
toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ
thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn năm 2022:
a) Tổng thu cân đối NSNN là 8.200.000
triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí:
- Thu biện pháp tài
chính:
- Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết:
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu:
4.570.000
triệu đồng
2.794.000
triệu đồng
130.000
triệu đồng
706.000
triệu đồng
b) Ghi thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2022:
a) Tổng chi ngân sách địa
phương năm 2022:
- Chi cân đối ngân sách:
Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển:
+ Chi thường xuyên:
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
+ Dự phòng ngân sách:
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
- Chi từ nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu:
b) Ghi chi tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất:
17.962.552
triệu đồng, gồm:
16.387.941
triệu đồng
3.646.789
triệu đồng
12.363.904
triệu đồng
1.440
triệu đồng
325.808
triệu đồng
50.000
triệu đồng
1.574.611
triệu đồng
20.000
triệu đồng
3. Dự toán chi tiết về thu,
chi ngân sách tại các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
Những khoản chi chưa phân bổ
chi tiết (chờ phân bổ sau), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự
toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp tục rà soát các nguồn thu, trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp tiếp
theo để điều chỉnh dự toán thu cho phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh và
đảm bảo cân đối các nhiệm vụ chi năm 2022.
3. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp, giám sát việc triển khai,
thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ
TOÁN THU NSNN NĂM 2022 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán thu TW giao năm 2022
Trong đó
SS% DT HĐND với DT TW giao
Dự toán thu NSNN năm 20221
Khối tỉnh quản lý thu2
Khối huyện quản lý thu
A
Tổng thu cân đối NSNN
(I+II)
6.668.000
8.200.000
5.360.030
2.839.970
123.0
I
Thu nội địa (1+2+3)
6.318.000
7.494.000
4.654.030
2.839.970
118.6
1
Thu thuế và phí
4.456.000
4.570.000
2.927.000
1.643.000
102.6
a
Thu từ khu vực doanh nghiệp
685.000
693.311
652.431
40.880
101.2
a1
DNNN Trung ương
520.000
520.761
508.991
11.770
100.1
Thuế GTGT
344.000
344.840
334.200
10.640
100.2
Thuế TNDN
26.000
17.861
16.751
1.110
68.7
Thuế Tài nguyên
150.000
158.060
158.040
20
105.4
Thu khác
a2
DNNN địa phương
85.000
88.980
60.420
28.560
104.7
Thuế GTGT
50.000
55.482
34.920
20.562
111.0
Thuế TNDN
34.500
32.048
25.200
6.848
92.9
Thuế TTĐB
500
300
300
60.0
Thuế Tài nguyên
1.150
1.150
Thu khác
-
a3
DN có vốn đầu tư nước ngoài
80.000
83.570
83.020
550
104.5
Thuế GTGT
22.000
16.010
15.460
550
72.8
Thuế TNDN
58.000
67.560
67.560
116.5
Thu thuê đất
Thu khác
b
Thu từ khu vực CTN ngoài QD
1.948.000
2.009.830
1.276.659
733.171
103.2
Thuế GTGT
1.118.000
1.184.871
578.730
606.141
106.0
Thuế TNDN
180.000
187.999
108.999
79.000
104.4
Thuế TTĐB
510.000
500.140
498.930
1.210
98.1
Thuế Tài nguyên
140.000
136.820
90.000
46.820
97.7
Thu khác
-
c
Lệ phí trước bạ
370.000
387.530
30
387.500
104.7
d
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
300
300
e
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
13.000
13.000
260
12.740
100.0
f
Thuế thu nhập cá nhân
470.000
470.000
172.710
297.290
100.0
g
Thu phí, lệ phí
145.000
145.000
66.800
78.200
100.0
g.1
Lệ phí môn bài
24.900
27.000
3.200
23.800
108.4
g.2
Các loại phí, lệ phí
khác
120.100
118.000
63.600
54.400
98.3
- Trung ương
42.000
42.000
24.319
17.681
100.0
- Địa phương
78.100
76.000
39.281
36.719
97.3
h
Thu khác do CQ thuế thực
hiện
30.000
46.600
4.370
42.230
i
Tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
105.000
108.330
71.310
37.020
103.2
j
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
50.000
50.099
37.430
12.669
100.2
k
Thu cổ tức
-
-
l
Thuế bảo vệ môi trường
640.000
646.000
645.000
1.000
100.9
2
Thu biện pháp tài chính
1.732.000
2.794.000
1.597.030
1.196.970
161.3
Thu tiền sử dụng đất
1.500.000
2.500.000
1.373.000
1.127.000
166.7
Thu tiền bán nhà
10.000
72.000
72.000
720.0
Thu tại xã
2.000
2.000
2.000
100.0
Thu khác ngân sách
220.000
220.000
152.030
67.970
100.0
Trong đó: Thu xử phạt VPHC
ATGT
58.000
58.000
23.000
35.000
100.0
3
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
130.000
130.000
130.000
100.0
II
Thuế từ hoạt động XNK
350.000
706.000
706.000
201.7
B
Ghi tiền thuê đất, thuê
mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng
trước
20.000
20.000
C
Tổng số vay trong năm
77.000
77.000
77.000
1
Vay để bù đắp bội chi
66.800
66.800
66.800
2
Vay để trả nợ gốc
10.200
10.200
10.200
(1) Chi tiết tại Phụ lục
VIII
(2) Chi tiết tại Phụ lục IX
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán TW giao năm 2022
Dự toán chi NSĐP năm 2022
Trong đó
SS DT HĐND/ DTTW giao (%)
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
1
2
3
4=5+6
5
6
7=4/3
A
Tổng chi NS địa phương
quản lý
16.776.793
17.962.552
(1)
9.502.621
(2)
8.459.931
107.1
I
Chi cân đối ngân sách địa
phương
15.202.182
16.387.941
7.928.010
8.459.931
107.8
2
Chi đầu tư phát triển
2.558.430
3.646.789
2.745.189
901.600
142.5
a
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân
đối vốn trong nước
861.630
861.630
861.630
100.0
b
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
1.500.000
2.500.000
1.598.400
901.600
166.7
c
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
130.000
130.000
130.000
100.0
d
Chi đầu tư từ tiền bán nhà
50.000
50.000
g
Chi đầu tư từ nguồn năm trước
chuyển sang
38.359
38.359
h
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
NSĐP
66.800
66.800
66.800
3
Chi thường xuyên
12.339.604
12.363.904
4.989.272
7.374.632
100.20
Trong đó:
a
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
6.079.073
6.079.073
1.423.149
4.655.924
100.0
b
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
25.518
33.418
25.418
8.000
131.0
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.440
1.440
1.440
100.0
5
Chi trả nợ lãi
-
6
Dự phòng
302.708
325.808
142.109
183.699
107.6
7
Chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
50.000
50.000
II
Chi từ nguồn TW bổ sung có
mục tiêu
1.574.611
1.574.611
1.574.611
-
100.0
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
1.469.162
1.469.162
1.469.162
100.0
2
Chi thực hiện các chế độ,
chính sách
105.449
105.449
105.449
100.0
B
Ghi chi tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB.
20.000
20.000
C
Tổng số vay trong năm
77.000
77.000
77.000
Trong đó:
-
Vay để bù đắp bội chi
66.800
66.800
66.800
Vay để trả nợ gốc
10.200
10.200
10.200
(1) Bao gồm số bổ sung có
mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối và
nguồn CCTL cho NS cấp dưới; chi tiết tại Phụ lục số III.
(2) Đã bao gồm chi bổ sung
cân đối, chế độ chính sách và mục tiêu nhiệm vụ từ NS tỉnh cho NS huyện; chi
tiết tại Phụ lục số X.
PHỤ LỤC SỐ III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
CHỈ TIÊU
Dự toán chi NS tỉnh năm 2022
Tổng chi ngân sách tỉnh
quản lý (A+B)
9.502.621
A
Chi cân đối ngân sách tỉnh
(I+II+III+IV+V+VI+VII)
7.928.010
I
Chi đầu tư phát triển
2.745.189
1
Chi ĐT XDCB từ nguồn TW
cân đối vốn trong nước
861.630
2
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
1.598.400
- Chi thực hiện dự án đo
đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
250.000
- Bổ sung Quỹ phát triển
đất
250.000
- Chi đầu tư các dự án,
công trình
1.098.400
3
Chi đầu tư từ nguồn thu
XSKT
130.000
4
Chi đầu tư từ nguồn tiền
bán nhà
50.000
5
Chi đầu tư từ nguồn năm
trước chuyển sang
38.359
6
Chi đầu tư từ nguồn bội
chi NSĐP
66.800
II
Chi thường xuyên (1)
3.084.023
1
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
25.418
2
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo, dạy nghề
898.572
3
Chi sự nghiệp y tế và dân số
KHHGĐ
836.794
4
QLHC - Đảng - Đoàn thể
561.012
5
Chi sự nghiệp văn hoá - thông
tin
77.734
6
Chi sự nghiệp phát thanh
truyền hình
32.940
7
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể
thao
57.613
8
Chi bảo đảm xã hội.
115.809
9
Chi quốc phòng địa phương
127.961
10
Chi an ninh địa phương
30.351
11
Chi sự nghiệp kinh tế.
215.286
12
Chi sự nghiệp bảo vệ môi
trường
64.059
13
Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC
và đối tượng chính sách
20.000
14
Chi khác ngân sách
20.474
III
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
1.440
IV
Chi trả lãi
0
V
Chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
50.000
VI
Chi BS từ ngân sách tỉnh
để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)
1.905.249
VII
Dự phòng ngân sách
142.109
B
Chi thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT
1.574.611
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
1.469.162
2
Chi thực hiện các chế độ,
chính sách (3)
105.449
C
Ghi chi tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB.
20.000
(1) Chi tiết theo Phụ lục
số IV
(2) Chi tiết theo Phụ lục
số V
(3) Chi tiết theo Phụ lục
số VI
PHỤ LỤC SỐ IV
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
TỔNG
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
3.084.023
898.572
25.418
127.961
30.351
836.794
77.734
32.940
57.613
64.059
215.286
561.012
115.809
40.474
I
KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG
162.319
-
-
127.961
30.351
-
-
-
-
1.992
2.015
-
-
-
1
Bộ
Chỉ huy bộ đội biên phòng
29.032
-
-
27.225
-
-
-
-
-
1.792
15
-
-
-
Chi quốc phòng
27.225
27.225
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng
1.807
1.792
15
2
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
91.916
-
-
91.716
-
-
-
-
-
200
-
-
-
-
Chi quốc phòng
91.716
91.716
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng
200
200
3
Công
an tỉnh
32.351
30.351
2.000
4
Trung
đoàn 584
9.020
9.020
II
KHỐI ĐẢNG
104.813
-
-
-
-
3.500
-
-
-
-
-
101.313
-
-
1
Văn
phòng Tỉnh ủy
100.311
3.500
96.811
2
Ban
Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)
4.502
4.502
III
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
2.643.604
898.572
25.418
-
-
833.294
77.734
32.940
57.613
42.992
172.714
411.518
90.809
-
1
Ban
an toàn giao thông tỉnh
3.034
1.790
1.244
2
Ban
Dân tộc tỉnh
8.261
8.261
3
Ban
quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
6.157
3.170
2.987
4
Đài
Phát thanh và Truyền hình
32.940
32.940
5
Sở
Công thương
19.566
8.436
11.130
6
Sở
Giáo dục và Đào tạo
805.392
793.413
11.979
7
Sở
Giao thông và vận tải
18.186
18.186
8
Sở
Kế hoạch và đầu tư
11.898
1.986
9.912
9
Sở
khoa học và công nghệ
32.219
25.418
6.801
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
560
560
10
Sở
Lao Động - Thương binh và Xã hội
121.380
13.664
3.763
13.144
90.809
11
Sở
Ngoại vụ
8.160
8.160
12
Sở
Nội vụ
44.727
9.370
35.357
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
6.000
6.000
13
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
241.868
-
-
-
-
-
-
-
-
38.842
89.087
113.939
-
-
Kinh
phí quản lý bảo vệ rừng
51.571
38.842
12.729
Quản
lý hành chính
113.939
113.939
Sự
nghiệp kinh tế
76.358
76.358
14
Sở
Tài chính
15.690
15.690
15
Sở
Tài nguyên và Môi trường
33.583
4.150
16.588
12.845
16
Sở
Thông tin và truyền thông
41.698
27.092
14.606
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
3.350
3.350
17
Sở
Tư pháp
16.417
6.509
9.908
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
221
221
18
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
159.758
15.999
74.735
57.613
11.411
19
Sở
Xây dựng
14.268
811
13.457
20
Sở
Y tế
850.189
833.294
16.895
21
Thanh
tra tỉnh
12.464
12.464
22
Tỉnh
đoàn Thanh niên
16.486
1.207
2.999
12.280
23
Trường
cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên
26.341
26.341
24
Trường
cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
11.340
11.340
25
Trường
cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật
18.546
18.546
26
Trường
cao đẳng Y tế Đắk Lắk
4.884
4.884
27
Trường
Chính trị
13.178
13.178
28
Ủy
ban mặt trận tổ quốc Việt Nam
5.819
5.819
29
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
16.936
16.936
30
Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
32.219
4.112
28.107
Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
3.550
3.550
IV
CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI
48.181
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
48.181
-
-
1
Đoàn
luật sư
281
281
2
Hiệp
hội Cà phê Buôn Ma Thuột
350
350
3
Hiệp
hội Doanh nghiệp tỉnh
265
265
4
Hội
Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi
406
406
5
Hội
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
462
462
6
Hội
bảo vệ thiên nhiên môi trường
392
392
7
Hội
Chữ thập đỏ
3.671
3.671
8
Hội
Cựu chiến binh
3.943
3.943
9
Hội
Cựu giáo chức
50
50
10
Hội
cựu thanh niên xung phong
332
332
11
Hội
Đông y tỉnh
1.205
1.205
12
Hội
hữu nghị Việt Nam - Campuchia
362
362
13
Hội
hữu nghị Việt Nam - Lào
338
338
14
Hội
hữu nghị Việt Nam - Nhật bản
70
70
15
Hội
hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc
50
50
16
Hội
người mù tỉnh
432
432
17
Hội
Kế hoạch hóa và gia đình
244
244
18
Hội
Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp
30
30
19
Hội
Khuyến học
361
361
20
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
5.870
5.870
21
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
271
271
22
Hội
Luật gia
514
514
23
Hội
nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
1.004
1.004
24
Hội
người cao tuổi
636
636
25
Hội
người tù yêu nước
272
272
26
Hội
Nhà báo
3.255
3.255
27
Hội
Nông dân
8.930
8.930
Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân
1.000
1.000
28
Hội
văn học nghệ thuật
2.566
2.566
29
Liên
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
3.370
3.370
30
Liên
hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
2.017
2.017
31
Liên
minh hợp tác xã tỉnh
5.922
5.922
32
Ủy
ban đoàn kết công giáo
310
310
V
CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY
57.132
-
-
-
-
-
-
-
-
19.075
38.057
-
-
-
1
Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng
43.827
-
-
-
-
-
-
-
-
19.075
24.752
-
-
-
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk
2.953
300
2.653
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông
4.885
600
4.285
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk
4.338
1.638
2.700
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar
3.421
250
3.171
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy
3.506
1.846
1.660
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả
7.107
3.298
3.809
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo
555
555
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn
3.107
607
2.500
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing
3.091
513
2.578
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm
2.704
1.404
1.300
Công
ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk
6.513
6.417
96
Công
ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk
1.647
1.647
2
Công
ty TNHH MTV quản lý công trình thuỷ lợi
13.305
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13.305
-
-
-
Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3.000
3.000
Sửa chữa Công trình thủy lợi hồ chứa nước Ea Tla xã Dray Băng, huyện
Cư Kuin
1.305
1.305
Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
5.000
5.000
Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ
nguồn sự nghiệp thủy lợi
4.000
4.000
VI
MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
67.974
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.500
-
25.000
40.474
1
Ban
chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
2.500
2.500
2
Ban
chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)
474
474
3
Vốn
ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk để cho vay hộ nghèo và
các đối tượng chính sách khác
25.000
25.000
4
Hỗ
trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách
20.000
20.000
5
Chi
khác ngân sách
20.000
20.000
PHỤ LỤC SỐ V
CHI
TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Số tiền
Ghi chú
Tổng cộng
1.905.249
1
Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí
81.969
a
Bổ sung dự toán cho các
đơn vị
17.570
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
1.086
Bổ sung dự toán
Sở giáo dục và đào tạo
10.032
Bổ sung dự toán
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk
Lắk
3.385
Bổ sung dự toán
Trường Cao đẳng văn hóa nghệ
thuật tỉnh
929
Bổ sung dự toán
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
314
Bổ sung dự toán
Trường Cao đẳng công nghệ Tây
nguyên
1.824
Bổ sung dự toán
b
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
64.399
Thành phố Buôn Ma Thuột
-
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
-
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
9.087
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
8.458
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
1.503
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
7.934
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
1.193
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
9.012
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
10.142
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
443
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
1.372
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
8.854
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
3.879
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
546
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
1.976
BSMT cho huyện
2
Chính sách hỗ trợ học sinh
và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
89.036
a
Bổ sung dự toán cho đơn vị
35.829
Sở giáo dục và đào tạo
35.829
Bổ sung dự toán
b
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
53.207
Thành phố Buôn Ma Thuột
-
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
1.629
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
7.557
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
11.164
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
47
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
2.655
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
-
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
1.106
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
15.547
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
7.737
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
3.445
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
7
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
2.313
BSMT cho huyện
3
Chính sách học sinh dân
tộc nội trú
49.262
a
Bổ sung dự toán cho đơn vị
8.443
Sở giáo dục và đào tạo
8.443
Bổ sung dự toán
b
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
40.819
Thành phố Buôn Ma Thuột
2.460
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
2.804
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
2.824
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
2.594
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
2.824
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
2.759
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
2.824
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
2.824
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
2.824
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
2.480
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
2.419
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
2.805
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
2.730
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
2.824
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
2.824
BSMT cho huyện
4
Chính sách phát triển giáo
dục mầm non
54.836
Thành phố Buôn Ma Thuột
138
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
2.650
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
6.920
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
4.497
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
551
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
5.210
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
1.431
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
4.719
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
5.431
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
3.536
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
1.947
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
5.428
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
7.422
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
2.627
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
2.329
BSMT cho huyện
5
Kinh phí hỗ trợ học bổng,
chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
10.093
a
Bổ sung dự toán cho đơn vị
1.380
Sở giáo dục và đào tạo
1.380
Bổ sung dự toán
b
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
8.713
Thành phố Buôn Ma Thuột
59
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
844
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
740
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
1.108
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
134
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
821
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
451
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
554
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
434
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
281
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
569
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
1.665
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
525
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
176
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
352
BSMT cho huyện
6
Kinh phí hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người theo NĐ 57/2017
2.885
a
Bổ sung dự toán cho đơn vị
458
Sở giáo dục và đào tạo
458
Bổ sung dự toán
b
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
2.427
Thành phố Buôn Ma Thuột
7
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
191
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
615
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
1.466
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
27
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
-
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
7
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
14
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
14
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
-
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
-
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
86
BSMT cho huyện
7
Hỗ trợ chi phí học tập cho
sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg
650
Sở giáo dục và đào tạo
150
Bổ sung dự toán
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
500
Bổ sung dự toán
8
Chính sách nội trú đối với
học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo QĐ 53/2015/QĐ-TTG
8.387
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk
Lắk
1.046
Bổ sung dự toán
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ
thuật
925
Bổ sung dự toán
Trường Cao đẳng Công nghệ Tây
nguyên
2.916
Bổ sung dự toán
Trường Cao đẳng Y tế
1.400
Bổ sung dự toán
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
2.100
Bổ sung dự toán
9
Kinh phí mua thẻ BHYT và
hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng
626.688
Kinh phí mua thẻ BHYT
619.688
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk
619.688
Hỗ trợ cho đơn vị
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH
tự nguyện
7.000
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk
7.000
Hỗ trợ cho đơn vị
10
Kinh phí xua đuổi voi
360
Huyện Buôn Đôn
40
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
200
BSMT cho huyện
Huyện Ea Hleo
120
BSMT cho huyện
11
Hỗ trợ thực hiện chính
sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội
509.124
Thành phố Buôn Ma Thuột
74.812
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
23.798
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
24.342
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
36.898
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
22.783
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
29.513
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'Gar
41.202
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
31.558
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
22.369
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
64.724
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
26.196
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
49.261
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
22.375
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
21.873
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
17.420
BSMT cho huyện
12
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo,
hộ chính sách xã hội
41.519
Thành phố Buôn Ma Thuột
912
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
3.464
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
3.696
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
3.109
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
1.186
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
3.473
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
2.207
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
2.697
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
3.018
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
3.215
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
1.795
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
5.028
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
4.197
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
1.715
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
1.807
BSMT cho huyện
13
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử
dụng lao động là người DTTS
5.078
Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk
1.410
Hỗ trợ cho đơn vị
Công ty TNHH Hai thành viên
lâm nghiệp Phước An
94
Hỗ trợ cho đơn vị
Công ty TNHH cao su và lâm
nghiệp Phước Hòa
418
Hỗ trợ cho đơn vị
Công ty cổ phần ca cao Tây
nguyên
-
Hỗ trợ cho đơn vị
Công ty Cổ phần kinh doanh
Green Farm
643
Hỗ trợ cho đơn vị
Công ty TNHH MTV Cao su Ea
H'Leo
2.251
Hỗ trợ cho đơn vị
Công ty TNHH MTV Cao su Krông
Búk
262
Hỗ trợ cho đơn vị
14
Kinh phí hỗ trợ giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
109.876
Công ty TNHH MTV quản lý công
trình thủy lợi
73.700
Hỗ trợ cho đơn vị
Thành phố Buôn Ma Thuột
327
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
105
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
4.829
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
1.603
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
549
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
437
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
3.694
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
1.126
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
1.042
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
12.547
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
2.068
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
4.736
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
1.566
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
1.547
BSMT cho huyện
15
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ- CP
60.746
Thành phố Buôn Ma Thuột
1.500
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
973
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
7.646
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
2.600
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
1.400
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
3.400
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
2.606
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
6.240
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
3.218
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
8.824
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
6.098
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
4.493
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
8.106
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
3.400
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
242
BSMT cho huyện
16
Kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên
đán năm 2022 cho đối tượng người có công
7.227
Thành phố Buôn Ma Thuột
1.636
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
357
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
179
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
425
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
312
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
194
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
572
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
558
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
307
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
1.005
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
360
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
466
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
281
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
347
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
228
BSMT cho huyện
17
Kinh phí hỗ trợ UBND cấp
xã tổ chức QLBVR tại cơ sở theo QĐ 07/2012/QĐ- TTg
182
Thành phố Buôn Ma Thuột
2
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
-
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
3
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
-
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
-
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
-
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
20
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
11
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
146
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
-
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
-
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
-
BSMT cho huyện
18
Hỗ trợ thực hiện một số
mục tiêu, nhiệm vụ
193.800
Thành phố Buôn Ma Thuột
1.100
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
16.700
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
15.000
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
13.900
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
13.900
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
14.500
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
14.100
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
12.800
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
14.100
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
11.000
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
12.700
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
13.900
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
12.300
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
12.500
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
15.300
BSMT cho huyện
19
Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ
30.000
Phân bổ sau
20
Kinh phí mua xe ô tô
22.580
Phân bổ sau
21
Kinh phí cấp bù giá nước
sinh hoạt nông thôn cho các tổ nước sinh hoạt thuộc huyện Krông Bông
951
BSMT cho huyện
PHỤ LỤC SỐ VI
PHÂN
BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022 CHO TỪNG CƠ QUAN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Số tiền
Ghi chú
Tổng cộng
105.449
I
VỐN NGOÀI NƯỚC
2.950
Phân bổ sau
II
VỐN TRONG NƯỚC
102.499
1
Kinh phí thực hiện Đề án
bồi dưỡng cán bộ, công chức HLHPN các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
231
Hội Liên hiệp phụ nữ
231
Hỗ trợ cho đơn vị
2
Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
36.500
a
Bổ sung dự toán cho đơn vị
29.965
Công an tỉnh
29.965
Bổ sung dự toán
b
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
6.535
Thành phố Buôn Ma Thuột
808
BSMT cho thành phố
Huyện Ea H'Leo
648
BSMT cho huyện
Huyện Ea Súp
270
BSMT cho huyện
Huyện Krông Năng
476
BSMT cho huyện
Thị xã Buôn Hồ
319
BSMT cho thị xã
Huyện Buôn Đôn
286
BSMT cho huyện
Huyện Cư M'gar
643
BSMT cho huyện
Huyện Ea Kar
388
BSMT cho huyện
Huyện M'Đrắk
262
BSMT cho huyện
Huyện Krông Pắc
706
BSMT cho huyện
Huyện Krông Ana
853
BSMT cho huyện
Huyện Krông Bông
191
BSMT cho huyện
Huyện Lắk
289
BSMT cho huyện
Huyện Cư Kuin
274
BSMT cho huyện
Huyện Krông Búk
122
BSMT cho huyện
3
Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ
64.268
Phân bổ sau
4
Kinh phí phân giới cắm
mốc tuyến Việt Nam - Campuchia
1.500
Sở Ngoại vụ
1.500
Bổ sung dự toán
PHỤ LỤC SỐ VII
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
Huyện, thị xã, thành phố
Tổng chi ngân sách năm 2022
Trong đó:
Chi cân đối NS
Chi tiết của chi cân đối gồm:
Chi bổ sung có mục tiêu năm 2022
Bao gồm
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất
Chi thường xuyên
Dự phòng ngân sách
Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số V)
Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số
VI)
Tổng cộng
Chi đầu tư dự án, công trình
Tổng cộng
Trong đó
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
Chi sự KH- CN
Chi thường xuyên còn lại
1
TP.
Buôn Ma Thuột
1.714.265
1.630.504
640.000
640.000
966.370
527.511
1.000
437.859
24.134
83.761
82.953
808
2
Huyện
Ea H'Leo
588.828
534.545
16.000
16.000
505.910
331.530
500
173.880
12.635
54.283
53.635
648
3
Huyện
Ea Súp
523.354
444.278
4.000
4.000
429.552
278.124
500
150.928
10.726
79.076
78.806
270
4
Huyện
Krông Năng
610.473
518.946
9.600
9.600
496.935
325.717
500
170.718
12.411
91.527
91.051
476
5
Thị
xã Buôn Hồ
479.837
433.248
28.800
28.800
394.596
241.854
500
152.242
9.852
46.589
46.270
319
6
Huyện
Buôn Đôn
436.079
364.745
9.600
9.600
346.495
218.497
500
127.498
8.650
71.334
71.048
286
7
Huyện
Cư M'gar
724.287
656.614
16.000
16.000
625.001
406.633
500
217.868
15.613
67.673
67.030
643
8
Huyện
Ea Kar
693.730
617.546
49.600
49.600
554.106
347.354
500
206.252
13.840
76.184
75.796
388
9
Huyện
M'Drắk
491.479
412.701
12.000
12.000
391.223
225.394
500
165.329
9.478
78.778
78.516
262
10
Huyện
Krông Pắc
933.695
836.425
40.000
40.000
777.100
552.905
500
223.695
19.325
97.270
96.564
706
11
Huyện
Krông Ana
464.810
397.943
16.800
16.800
371.859
238.835
500
132.524
9.284
66.867
66.014
853
12
Huyện
Krông Bông
588.224
485.231
7.200
7.200
466.384
300.064
500
165.820
11.647
102.993
102.802
191
13
Huyện
Lắk
450.041
379.756
4.000
4.000
366.603
220.130
500
145.973
9.153
70.285
69.996
289
14
Huyện
Cư Kuin
500.364
452.509
32.000
32.000
410.349
282.031
500
127.818
10.160
47.855
47.581
274
15
Huyện
Krông Búk
341.486
294.940
16.000
16.000
272.149
159.345
500
112.304
6.791
46.546
46.424
122
Tổng cộng
9.540.952
8.459.931
901.600
901.600
7.374.632
4.655.924
8.000
2.710.708
183.699
1.081.021
1.074.486
6.535
PHỤ LỤC SỐ VIII
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Khối tỉnh quản lý thu
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Đơn vị
Tổng
Thu thuế, phí
Trong đó
Thu biện pháp tài chính
Trong đó
Thu từ XSKT
Thu từ hoạt động XNK
QD Trung ương
QD Địa phương
Đầu tư nước ngoài
Ngoài quốc doanh
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)
Tiền thuê đất
Lệ phí trước bạ
Phí, lệ phí
Trong đó
Thuế thu nhập cá nhân
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
Thu phạt do ngành thuế thực hiện
Tiền sử dụng đất
Thu tiền bán nhà
Thu khác ngân sách
Trong đó
Lệ phí môn bài
Phí, lệ phí khác
Thu xử phạt VPHC ATGT
A.
Cấp tỉnh
2.407.030
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.597.030
1.373.000
72.000
152.030
23.000
130.000
680.000
B.
Huyện, thị xã, thành phố
2.927.000
2.927.000
508.991
60.420
83.020
1.276.659
645.000
260
71.310
30
66.800
3.200
63.600
172.710
37.430
4.370
0
1
TP.
Buôn Ma Thuột
2.661.447
2.661.447
471.068
54.417
83.020
1.203.375
540.639
260
41.360
23
64.518
3.200
61.318
163.100
36.970
2.697
2
Huyện
Ea H'Leo
26.590
26.590
12.719
0
-
5.669
0
7.000
58
58
192
8
945
3
Huyện
Ea Súp
750
750
617
0
-
0
0
30
34
34
65
4
4
Huyện
Krông Năng
10.667
10.667
3.602
-
-
0
7.000
23
23
12
7
23
5
Thị
xã Buôn Hồ
6.114
6.114
1.954
0
-
677
2.214
138
138
1.086
11
33
6
Huyện
Buôn Đôn
21.093
21.093
400
0
-
18.038
0
82
52
52
2.173
315
34
7
Huyện
Cư M'gar
3.567
3.567
571
0
-
595
0
1.500
81
81
700
120
8
Huyện
Ea Kar
81.927
81.927
15.667
-
-
45.263
12.771
3.000
1.323
1.323
3.570
334
9
Huyện
M'Drắk
53.497
53.497
74
0
-
567
52.245
35
18
18
543
15
10
Huyện
Krông Pắc
54.109
54.109
-
6.003
-
0
39.345
0
8.076
7
20
0
20
621
-
38
11
Huyện
Krông Ana
950
950
614
0
-
0
103
27
27
192
14
12
Huyện
Krông Bông
550
550
408
0
-
0
95
17
17
30
13
Huyện
Lắk
700
700
529
-
-
0
0
15
1
1
155
14
Huyện
Cư Kuin
2.900
2.900
568
-
-
1.172
800
40
40
100
120
100
15
Huyện
Krông Búk
2.140
2.140
200
-
-
1.304
451
451
171
14
Tổng cộng
5.334.030
2.927.000
508.991
60.420
83.020
1.276.659
645.000
260
71.310
30
66.800
3.200
63.600
172.710
37.430
4.370
1.597.030
1.373.000
72.000
152.030
23.000
130.000
680.000
PHỤ LỤC SỐ IX
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý thu
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Huyện, thị xã, thành phố
Tổng thu NSNN
Thu thuế, phí
Trong đó
Thu biện pháp tài chính
Trong đó
QD Trung ương
QD Địa phương
Đầu tư nước ngoài
Ngoài quốc doanh
Thuế SD đất NN
Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)
Tiền thuê đất
Lệ phí trước bạ
Phí, lệ phí
Trong đó
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế bảo vệ môi trường
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
Thu phạt do ngành thuế thực hiện
Tiền sử dụng đất
Tại xã
Thu Khác
Lệ phí môn bài
Phí, lệ phí khác
1
TP.
Buôn Ma Thuột
1.699.300
880.000
9.400
24.200
350
387.280
11.500
21.270
218.000
30.500
12.700
17.800
142.000
1.000
3.500
31.000
819.300
800.000
500
18.800
2
Huyện
Ea H'Leo
78.090
53.000
150
200
-
19.250
0
400
14.000
4.000
1.000
3.000
14.000
200
800
25.090
20.000
40
5.050
3
Huyện
Ea Súp
36.890
28.000
100
60
-
15.771
30
1.000
6.000
1.300
400
900
3.200
39
500
8.890
5.000
40
3.850
4
Huyện
Krông Năng
61.390
45.000
-
720
-
15.730
50
100
12.000
3.800
1.200
2.600
12.000
600
16.390
12.000
40
4.350
5
Thị
xã Buôn Hồ
96.790
56.000
-
600
-
22.350
100
50
13.500
5.200
1.200
4.000
13.200
1.000
40.790
36.000
40
4.750
6
Huyện
Buôn Đôn
44.790
30.000
-
720
-
8.170
0
10
100
8.000
2.100
400
1.700
10.000
400
500
14.790
12.000
40
2.750
7
Huyện
Cư M'gar
135.000
110.000
300
200
-
45.850
150
1.300
24.000
7.000
1.200
5.800
29.300
400
1.500
25.000
20.000
200
4.800
8
Huyện
Ea Kar
157.400
90.000
600
800
200
38.900
500
6.500
19.000
4.800
1.500
3.300
16.500
500
1.700
67.400
62.000
100
5.300
9
Huyện
M'Drắk
86.590
70.000
850
320
-
52.480
300
50
2.200
6.000
2.000
450
1.550
5.000
300
500
16.590
15.000
40
1.550
10
Huyện
Krông Pắc
144.500
90.000
70
20
-
41.480
200
1.200
25.500
5.500
1.000
4.500
14.000
830
1.200
54.500
50.000
150
4.350
11
Huyện
Krông Ana
69.790
45.000
-
0
-
21.150
50
100
9.000
3.200
600
2.600
8.500
2.500
500
24.790
21.000
60
3.730
12
Huyện
Krông Bông
56.100
45.000
300
630
-
28.030
10
100
6.500
2.000
450
1.550
4.000
2.500
930
11.100
9.000
250
1.850
13
Huyện
Lắk
24.290
17.000
-
50
-
6.210
40
500
5.000
1.500
350
1.150
3.400
-
300
7.290
5.000
60
2.230
14
Huyện
Cư Kuin
90.800
48.000
-
-
-
15.150
50
2.000
13.500
3.300
750
2.550
12.000
1.500
500
42.800
40.000
400
2.400
15
Huyện
Krông Búk
58.250
36.000
-
40
-
15.370
0
200
7.500
2.000
600
1.400
10.190
-
700
22.250
20.000
40
2.210
Tổng
cộng
2.839.970
1.643.000
11.770
28.560
550
733.171
300
12.740
37.020
387.500
78.200
23.800
54.400
297.290
1.000
12.669
42.230
1.196.970
1.127.000
2.000
67.970
PHỤ LỤC SỐ X
BIỂU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Huyện, thị xã, thành phố
Tổng nguồn năm 2022
Bao gồm
Tổng dự toán chi năm 2022
Bao gồm
Tổng nguồn thu cân đối
Bao gồm
Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu
Chi cân đối ngân sách
Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục
tiêu
Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện
hưởng
Trong đó
Nguồn thu Cục Thuế quản lý thu ngân
sách huyện hưởng
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân
sách
Nguồn hưởng 100%
Nguồn hưởng phân chia
1
TP.
Buôn Ma Thuột
1.714.265
1.630.504
1.318.370
20.849
1.297.521
254.332
57.802
83.761
1.714.265
1.630.504
83.761
2
Huyện
Ea H'Leo
588.828
534.545
69.770
4.770
65.000
5.110
459.665
54.283
588.828
534.545
54.283
3
Huyện
Ea Súp
523.354
444.278
33.488
2.927
30.561
142
410.648
79.076
523.354
444.278
79.076
4
Huyện
Krông Năng
610.473
518.946
54.592
3.192
51.400
2.122
462.232
91.527
610.473
518.946
91.527
5
Thị
xã Buôn Hồ
479.837
433.248
83.663
3.863
79.800
1.051
348.534
46.589
479.837
433.248
46.589
6
Huyện
Buôn Đôn
436.079
364.745
39.276
2.276
37.000
3.995
321.474
71.334
436.079
364.745
71.334
7
Huyện
Cư M'gar
724.287
656.614
123.432
5.132
118.300
673
532.509
67.673
724.287
656.614
67.673
8
Huyện
Ea Kar
693.730
617.546
138.616
4.516
134.100
13.279
465.651
76.184
693.730
617.546
76.184
9
Huyện
M'Đrắk
491.479
412.701
81.213
1.563
79.650
244
331.244
78.778
491.479
412.701
78.778
10
Huyện
Krông Pắc
933.695
836.425
127.938
4.468
123.470
2.940
705.547
97.270
933.695
836.425
97.270
11
Huyện
Krông Ana
464.810
397.943
58.905
2.705
56.200
182
338.856
66.867
464.810
397.943
66.867
12
Huyện
Krông Bông
588.224
485.231
49.392
2.172
47.220
107
435.732
102.993
588.224
485.231
102.993
13
Huyện
Lắk
450.041
379.756
21.115
1.565
19.550
140
358.501
70.285
450.041
379.756
70.285
14
Huyện
Cư Kuin
500.364
452.509
78.297
2.847
75.450
518
373.694
47.855
500.364
452.509
47.855
15
Huyện
Krông Búk
341.486
294.940
51.915
2.015
49.900
335
242.690
46.546
341.486
294.940
46.546
Tổng cộng
9.540.952
8.459.931
2.329.982
64.860
2.265.122
285.170
5.844.779
1.081.021
9.540.952
8.459.931
1.081.021
PHỤ LỤC SỐ XI
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Số tiền
A. Cân đối NS địa phương
I
Tổng nguồn thu ngân sách
17.907.752
1
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
6.980.000
2
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
10.889.393
- Thu bổ sung cân đối
9.314.782
- Thu bổ sung có mục tiêu
1.574.611
3
Thu chuyển nguồn
38.359
II
Tổng chi ngân sách
17.895.752
1
Chi cân đối ngân sách theo
phân cấp
16.321.141
- Chi đầu tư XDCB (không bao
gồm chi ĐT từ nguồn bội chi NSĐP
3.579.989
- Thường xuyên
12.363.904
- Dự trữ tài chính
1.440
- Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
50.000
- Dự phòng
325.808
2
Chi bổ sung có mục tiêu của
NSTW
1.574.611
III
Bội thu ngân sách (tổng
thu - tổng chi)
12.000
B. Cân đối NS cấp tỉnh
I
Tổng nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
15.292.601
1
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
4.364.849
2
Thu bổ sung từ NSTW
10.889.393
- Thu bổ sung cân đối
9.314.782
- Thu bổ sung có mục tiêu
1.574.611
3
Thu chuyển nguồn
38.359
II
Tổng chi ngân sách cấp
tỉnh (*)
15.280.601
1
Chi ngân sách cấp tỉnh
9.435.821
a
Chi cân đối ngân sách theo
phân cấp
7.861.210
- Chi đầu tư (không kể bội
chi ngân sách)
2.678.389
- Thường xuyên
4.989.272
- Dự trữ tài chính
1.440
- Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
50.000
- Dự phòng
142.109
b
Chi bổ sung có mục tiêu của
NSTW
1.574.611
2
Chỉ bổ sung ngân sách cấp
dưới
5.844.780
- Bổ sung cân đối
5.844.780
III
Bội chi ngân sách (tổng
thu - tổng chi)
12.000
(*) Không bao gồm chi đầu tư
từ nguồn bội chi ngân sách địa phương số tiền 66.800 triệu đồng
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Đắk Lắk
5.404
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng