|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 153/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước Lâm Đồng
Số hiệu:
|
153/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 153/NQ-HĐND
|
Lâm
Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật ngân sách nhà nước; Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017
của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 7804/TTr-UBND ngày
27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán
ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2020
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn là 9.295.000 triệu đồng; gồm:
1. Thu nội địa:
|
8.845.000
triệu đồng
|
a) Thu từ thuế, phí và lệ phí:
|
5.985.000
triệu đồng
|
b) Thu từ đất, nhà:
|
1.295.000
triệu đồng
|
c) Thu khác ngân sách:
|
415.000
triệu đồng
|
d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
|
1.150.000
triệu đồng
|
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
450.000
triệu đồng
|
Điều 2. Dự toán thu,
chi ngân sách địa phương năm 2020
1. Tổng thu ngân sách địa phương là
14.395.900 triệu đồng; gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp:
|
8.305.845
triệu đồng
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương:
|
5.999.288
triệu đồng
|
c) Thu chuyển nguồn:
|
60.766
triệu đồng
|
d) Thu kết dư:
|
30.000
triệu đồng
|
2. Tổng chi ngân sách địa phương là
14.433.500 triệu đồng; gồm:
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
340.304
triệu đồng
|
b) Chi đầu tư phát triển:
|
3.337.243
triệu đồng
|
Trong đó
- Chi từ nguồn vốn vay của ngân
sách địa phương:
|
37.600
triệu đồng
|
- Chi trả nợ gốc vay của ngân sách
địa phương:
|
27.000
triệu đồng
|
c) Chi thường xuyên:
|
8.863.510
triệu đồng
|
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề:
|
3.963.113
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ:
|
30.520
triệu đồng
|
d) Chi trả nợ
lãi
|
1.900
triệu đồng
|
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
triệu đồng
|
e) Dự phòng ngân sách
|
268.687
triệu đồng
|
g) Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia:
|
405.267
triệu đồng
|
h) Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ:
|
1.215.289
triệu đồng
|
Điều 3. Dự toán
thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020
1. Tổng thu ngân sách nhà nước do cấp
tỉnh quản lý là 5.851.700 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh là
7.263.540 triệu đồng
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
306.739
triệu đồng
|
b) Chi đầu tư phát triển:
|
2.793.777
triệu đồng
|
Trong đó:
- Chi từ nguồn vốn vay của ngân
sách địa phương:
|
37.600
triệu đồng
|
- Chi trả nợ gốc vay của ngân sách
địa phương:
|
27.000
triệu đồng
|
c) Chi thường xuyên:
|
2.424.003
triệu đồng
|
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề:
|
743.154
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ:
|
30.520
triệu đồng
|
d) Chi trả nợ lãi
|
1.900
triệu đồng
|
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
triệu đồng
|
e) Dự phòng ngân sách
|
115.265
triệu đồng
|
g) Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia:
|
405.267
triệu đồng
|
h) Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ:
|
1.215.289
triệu đồng
|
Điều 4. Dự toán
thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2020:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước do huyện,
thành phố quản lý là 3.343.300 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách huyện, thành phố
là 7.169.960 triệu đồng; gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp:
|
3.391.206
triệu đồng
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh:
|
3.717.988
triệu đồng
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách:
|
2.416.446
triệu đồng
|
- Thu bổ sung có mục tiêu:
|
1.301.542
triệu đồng
|
c) Thu chuyển nguồn:
|
60.766
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố
là 7.169.960 triệu đồng; gồm:
a) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách
tiền lương:
|
33.565
triệu đồng
|
b) Chi đầu tư phát triển:
|
543.466
triệu đồng
|
- Nguồn vốn tỉnh phân cấp:
|
170.023
triệu đồng
|
- Nguồn vốn huyện, xã:
|
373.443
triệu đồng
|
c) Chi thường xuyên:
|
6.447.002
triệu đồng
|
Trong đó
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề:
|
3.219.959
triệu đồng
|
d) Dự phòng ngân sách:
|
145.927
triệu đồng
|
4. Mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho
ngân sách huyện, thành phố là 3.717.988 triệu đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu số: 15, 16,
17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41 và 42)
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi
ngân sách và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị,
tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định
của Luật ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan,
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai
giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 đến từng đơn vị sử
dụng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2019; thực hiện
công khai và báo cáo kết quả công khai kết quả phân bổ,
giao dự toán theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
c) Trình Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa
phương trong trường hợp dự kiến sổ thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một
số khoản chi và các trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của đơn vị dự toán
cấp I và địa phương cấp dưới.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH,VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Đức Quận
|
Biểu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
Quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
12.628.600
|
14.395.900
|
1.341.709
|
113.99%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
6.963.351
|
8.305.846
|
1.342.495
|
119.28%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.556.051
|
4.265.186
|
709.135
|
119.94%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
3.407.300
|
4.040.660
|
633.360
|
118.59%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.438.249
|
5999.288
|
561.039
|
110.32%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.292.732
|
4.378.732
|
86.000
|
102.00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.145.517
|
1.620.556
|
475.039
|
141.47%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
27.000
|
30.000
|
3.000
|
111.11%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
200.000
|
60.766
|
-139.234
|
30.38%
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.719.800
|
14.433.500
|
1.824.949
|
113.47%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
11.574.283
|
12.812.944
|
1.238.661
|
110.70%
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
2.959.485
|
3.337.243
|
377.758
|
112.76%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.205.262
|
8.871.005
|
665.743
|
108.11%
|
3
|
Chi trả nợ lãi
vay
|
10.000
|
1.900
|
-8.100
|
19.00%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
100.00%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
235.848
|
261.192
|
25.344
|
110.75%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
162.388
|
340.304
|
177.916
|
209.56%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.145.517
|
1.620.556
|
586.288
|
141.47%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
307.647
|
405.267
|
109.926
|
131.73%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
837.870
|
1.215.289
|
476.362
|
145.05%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
91.200
|
37.600
|
-53.600
|
41.23%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1.379.670
|
1.661.169
|
281.499
|
120.40%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
Biểu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
TH năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng
thu NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng thu NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
8.298.500
|
7.898.500
|
9.295.000
|
8.305.846
|
112.01%
|
105.16%
|
I
|
Thu nội địa
|
7.898.500
|
7.898.500
|
8.845.000
|
8.305.846
|
111.98%
|
105.16%
|
I
|
Thu thuế, phí, lệ phí
|
5.250.000
|
5.250.000
|
5.985.000
|
5.597.040
|
114.00%
|
106.61%
|
1
|
Thu từ DNNN trung ương
|
1.077.015
|
1.077.015
|
1.063.800
|
1.063.800
|
98.77%
|
98.77%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
495.747
|
495.747
|
493.400
|
493.400
|
99.53%
|
99.53%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
109.968
|
109.968
|
85.700
|
85.700
|
77.93%
|
77.93%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
471.300
|
471.300
|
484.700
|
484.700
|
102.84%
|
102.84%
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
349.650
|
349.650
|
649.100
|
649.100
|
185.64%
|
185.64%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
80.975
|
80.975
|
125.400
|
125.400
|
154.86%
|
154.86%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
43.290
|
43.290
|
49.220
|
49.220
|
113.70%
|
113.70%
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
220.820
|
220.820
|
469.500
|
469.500
|
212.62%
|
212.62%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.565
|
4.565
|
4.980
|
4.980
|
109.09%
|
109.09%
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
76.692
|
76.692
|
88.300
|
88.300
|
115.14%
|
115.14%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
33.132
|
33.132
|
39.600
|
39.600
|
119.52%
|
119.52%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
42.510
|
42.510
|
47.950
|
47.950
|
112.80%
|
112.80%
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong
nước
|
1.050
|
1.050
|
750
|
750
|
71.43%
|
71.43%
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.767.800
|
1.767.800
|
110.49%
|
110.49%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.046.342
|
1.046.342
|
1.152.200
|
1.152.200
|
110.12%
|
110.12%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
330.510
|
330.510
|
367.300
|
367.300
|
111.13%
|
111.13%
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong
nước
|
65.780
|
65.780
|
72.600
|
72.600
|
110.37%
|
110.37%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
157.368
|
157.368
|
175.700
|
175.700
|
111.65%
|
111.65%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
820.488
|
820.488
|
925.000
|
925.000
|
112.74%
|
112.74%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
14.970
|
14.970
|
12.700
|
12.700
|
84.84%
|
84.84%
|
7
|
Tiền thuê đất doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
20.770
|
20.770
|
22.000
|
22.000
|
105.92%
|
105.92%
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
547.100
|
547.100
|
632.000
|
632.000
|
115.52%
|
115.52%
|
9
|
Phí, lệ phí
|
220.315
|
220.315
|
254.300
|
224.300
|
115.43%
|
101.81%
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
|
|
224.300
|
224.300
|
|
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
523.000
|
523.000
|
570.000
|
212.040
|
108.99%
|
40.54%
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
357.960
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
|
|
212.040
|
212.040
|
|
|
II
|
Thu từ đất, nhà
|
1.165.000
|
1.165.000
|
1.295.000
|
1.295.000
|
111.16%
|
111.16%
|
1
|
Thu tiền sử dụng đất
|
850.000
|
850.000
|
919.000
|
919.000
|
108.12%
|
108.12%
|
2
|
Thu tiền bán, cho thuê nhà thuộc
SHNN
|
40.000
|
40.000
|
46.000
|
46.000
|
115.00%
|
115.00%
|
3
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
275.000
|
275.000
|
330.000
|
330.000
|
120.00%
|
120.00%
|
III
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
130.500
|
130.500
|
136.000
|
80.000
|
104.21%
|
61.30%
|
|
- Cơ quan trung ương cấp
|
|
|
80.000
|
24.000
|
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
|
IV
|
Thu khác ngân sách
|
253.000
|
253.000
|
279.000
|
183.806
|
110.28%
|
72.65%
|
|
Trong đó, thu khác trung ương
|
|
|
95.194
|
|
|
|
V
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.100.000
|
1.100.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
104.55%
|
104.55%
|
B
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
400.000
|
|
450.000
|
|
112.50%
|
|
Biểu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.719.800
|
14.433.500
|
1.713.700
|
113.47%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.574.283
|
12.812.944
|
1.238.661
|
110.70%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.959.485
|
3.337.243
|
377.758
|
112.76%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
2.802.485
|
3.276.043
|
473.558
|
116.90%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập
trung
|
702.000
|
750.000
|
48.000
|
106.84%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã
|
279.285
|
373.443
|
94.158
|
133.71%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
740.000
|
919.000
|
179.000
|
124.19%
|
|
- Chi đầu tư từ tiền bán, cho thuê nhà thuộc SHNN
|
40.000
|
46.000
|
6.000
|
115.00%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
950.000
|
1.150.000
|
200.000
|
121.05%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
|
91.200
|
37.600
|
-53.600
|
41.23%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
2.000
|
2.000
|
|
100.00%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
155.000
|
59.200
|
-95.800
|
38.19%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
8.205.262
|
8.871.005
|
665.743
|
108.11%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
3.741.346
|
3.963.113
|
221.767
|
105.93%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
32.440
|
30.520
|
-1.920
|
94.08%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
10.000
|
1.900
|
-8.100
|
19.00%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
100.00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
235.848
|
261.192
|
25.344
|
110.75%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
162.388
|
340.304
|
177.916
|
209.56%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.145.517
|
1.620.556
|
475039
|
141.47%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
307.647
|
405.267
|
97.620
|
131.73%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
837.870
|
1.215.289
|
377.419
|
145.05%
|
Biểu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
Chênh
lệch
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.628.600
|
14.395.900
|
1.767.300
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.574.283
|
12.812.944
|
1.238.661
|
C
|
BỘI
CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
D
|
HẠN
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
1.379.670
|
1.661.169
|
281.499
|
E
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
778.000
|
720.090
|
-57.910
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
56.39%
|
43.35%
|
-13.04%
|
1
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước
ngoài
|
|
13.090
|
13.090
|
|
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập
|
|
2.164
|
|
|
+ Chương trình mở rộng quy mô
VS và NSNT dựa trên kết quả
|
|
10.926
|
|
3
|
Vay trong nước
khác
|
778.000
|
707.000
|
-71.000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
71.000
|
27.000
|
-44.000
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
71.000
|
27.000
|
-44.000
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước
ngoài
|
|
|
|
|
- Vay trong nước khác
|
71.000
|
27.000
|
-44.000
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
71.000
|
27.000
|
-44.000
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ
|
|
27.000
|
27.000
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương
|
71.000
|
|
-71.000
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng
mức vay trong năm
|
91.200
|
64.600
|
-26.600
|
1
|
Theo mục đích vay
|
91.200
|
64.600
|
-26.600
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
91.200
|
37.600
|
-53.600
|
|
- Vay trả nợ gốc
|
|
27.000
|
-27.000
|
2
|
Theo nguồn vay
|
91.200
|
64.600
|
-26.600
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
91.200
|
64.600
|
-26.600
|
|
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
|
10.500
|
|
|
+ Chương trình mở rộng quy mô
VS và NSNT dựa trên kết quả
|
|
2.500
|
|
|
+ Dự án tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
8.753
|
|
|
+ Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng
nhằm phát triển nông nghiệp
|
|
42.847
|
|
|
- Vay trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng
dư nợ cuối năm
|
798.200
|
757.690
|
-40.510
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
57.85%
|
45.61%
|
-12.24%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
91.200
|
77.690
|
-35.100
|
3
|
Vay trong nước khác
|
707.000
|
680.000
|
-27.000
|
G
|
TRẢ NỢ
LÃI, PHÍ
|
10.000
|
1.900
|
-8.100
|
Biểu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.315.658
|
10.943.928
|
1.628.270
|
117.48%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
3.650.409
|
4.914.640
|
1.264.231
|
134.63%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.438.249
|
5.999.288
|
561.039
|
110.32%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.292.732
|
4.378.732
|
86.000
|
102.00%
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.145.517
|
1.620.556
|
475.039
|
141.47%
|
3
|
Thu kết dư
|
27.000
|
30.000
|
3.000
|
111.11%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
200.000
|
|
-200.000
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.406.858
|
10.981.528
|
1.574.670
|
116.74%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
6.094.829
|
7.263.540
|
1.168.711
|
119.18%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.312.029
|
3.717.988
|
405.959
|
112.26%
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.416.446
|
2.416.446
|
|
100.00%
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
895.583
|
1.301.542
|
405.959
|
145.33%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi/Bội thu ngân sách địa phương
|
91.200
|
37.600
|
-53.600
|
41.23%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.624.971
|
7.169.960
|
544.989
|
108.23%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
3.312.942
|
3.391.206
|
78.264
|
102.36%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.312.029
|
3.717.988
|
405.959
|
112.26%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.416.446
|
2.416.446
|
|
100.00%
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
895.583
|
1.301.542
|
405.959
|
145.33%
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
60.766
|
60.766
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện
|
6.624.971
|
7.169.960
|
544.989
|
108.23%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
6.624.971
|
7.169.960
|
544.989
|
108.23%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I. Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II.
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1. Thu từ DNNN trung ương
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
5.
Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thuế sử
dụng đất
phi nông nghiệp
|
7. Lệ phí
trước bạ
|
8. Phí, lệ phí
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
10, Tiền thuê đất
các DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
11. Tiền sử dụng đất
|
12. Tiền bán, cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
13. Tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
14. Tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
15.
Thu cổ tức lợi nhuận được chia
|
16. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
17. Thu khác ngân sách
|
18. Thu phạt an toàn giao thông
|
19. Thu tại xã
|
A
|
B
|
1=2+22
|
2=Σ(3:21)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
9.295.000
|
8.845.000
|
1.063.800
|
649.100
|
88.300
|
1.767.800
|
925.000
|
12.700
|
632.000
|
254.300
|
570.000
|
22.000
|
919.000
|
46.090
|
330.000
|
136.000
|
14.000
|
1.150.000
|
19.900
|
53.300
|
191.800
|
450.000
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
4.949.600
|
4.499.600
|
233.830
|
72.300
|
54.300
|
808.200
|
554.100
|
9.000
|
292.000
|
71.270
|
451.800
|
18.000
|
329.000
|
45.000
|
206.500
|
12.000
|
10.000
|
1.150.000
|
11.500
|
28.500
|
142.300
|
450.000
|
2
|
Huyện Lạc
Dương
|
122.800
|
122.800
|
170
|
1.600
|
|
66.200
|
10.000
|
|
12.000
|
2.030
|
|
|
19.000
|
1.000
|
5000
|
2.000
|
|
|
|
1.300
|
2.500
|
|
3
|
Huyện Đơn
Dương
|
150.510
|
150.510
|
600
|
1.430
|
4.720
|
33.410
|
27.600
|
150
|
27.000
|
4.870
|
|
530
|
28.000
|
|
10.300
|
5.400
|
|
|
400
|
2.300
|
3.800
|
|
4
|
Huyện Đức
Trọng
|
963.990
|
963.990
|
146.880
|
2.600
|
13.000
|
291.830
|
81.000
|
1.100
|
98.000
|
13.150
|
80.000
|
530
|
175.000
|
|
17.300
|
19.600
|
|
|
3.500
|
5.500
|
15.000
|
|
5
|
Huyện Lâm
Hà
|
213.130
|
213.130
|
650
|
20
|
800
|
42.200
|
34.000
|
|
40.000
|
5.360
|
|
300
|
77.000
|
|
2.550
|
1.750
|
|
|
1.000
|
4.000
|
3.500
|
|
6
|
Huyện Đam
Rông
|
54.900
|
54.900
|
220
|
40
|
|
25.620
|
5.900
|
|
6.200
|
1.320
|
|
|
12.000
|
|
300
|
500
|
|
|
|
800
|
2.000
|
|
7
|
Huyện Di
Linh
|
328.270
|
328.270
|
750
|
6.850
|
80
|
152.400
|
40.100
|
450
|
27.300
|
7.000
|
19.200
|
640
|
50.000
|
|
6.000
|
9.500
|
1.500
|
|
|
2.300
|
4.200
|
|
8
|
Huyện Bảo
Lâm
|
788.870
|
788.870
|
420.170
|
3.500
|
4.900
|
55.100
|
33.650
|
|
20.000
|
125.700
|
8.000
|
|
25.000
|
|
23.400
|
59.450
|
|
|
|
2.500
|
7.500
|
|
9
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
1.547.400
|
1.547.400
|
259.700
|
558.500
|
10.250
|
232.150
|
117.200
|
2.000
|
90.000
|
17.000
|
|
2.000
|
170.000
|
|
54.200
|
20.900
|
2.500
|
|
3.500
|
3.000
|
4.500
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
99.420
|
99.420
|
380
|
2.010
|
|
31.590
|
12.700
|
|
8.500
|
2.240
|
11.000
|
|
23.000
|
|
3.000
|
2.350
|
|
|
|
850
|
1.800
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
48.250
|
48.250
|
200
|
|
|
18.100
|
4.950
|
|
7.000
|
2.650
|
|
|
7.000
|
|
1.150
|
2.550
|
|
|
|
1.450
|
3.200
|
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
27.860
|
27.860
|
250
|
250
|
250
|
11.000
|
3.800
|
|
4.000
|
1.710
|
|
|
4.000
|
|
300
|
|
|
|
|
800
|
1.500
|
|
Biểu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.433.500
|
7.263.540
|
7.169.960
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.812.944
|
5.642.984
|
7.169.960
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.337.243
|
2.793.777
|
543.466
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.276.043
|
2.732.577
|
543.466
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách
tập trung
|
750.000
|
579.977
|
170.023
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã
|
373.443
|
|
373.443
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
919.000
|
919.000
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bán, cho
thuê nhà thuộc SHNN
|
46.000
|
46.000
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách
|
37.600
|
37.600
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
59.200
|
59.200
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.871.005
|
2.424.003
|
6.447.002
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
3.963.113
|
743.154
|
3.219.959
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.520
|
30.520
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.900
|
1.900
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
261.192
|
115.265
|
145.927
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
340.304
|
306.739
|
33.565
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.620.556
|
1.620.556
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
405.267
|
405.267
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
299.190
|
299.190
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
106.077
|
106.077
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Dự án 1: Chương trình 30a
|
54.465
|
54.465
|
|
|
- Dự án 2: Chương trình 135
|
41.260
|
41.260
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.215.289
|
1.215.289
|
|
1
|
Chi đầu tư để
thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
883.458
|
883.458
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
224.600
|
224.600
|
|
|
- Vốn
trong nước
|
658.858
|
658.858
|
|
2
|
Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
|
331.831
|
331.831
|
|
|
- Vốn ngoài nước
|
68.520
|
68.520
|
|
|
- Vốn trong nước (chi tiết theo
Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020)
|
263.311
|
263.311
|
|
Biểu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.360.972
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.717.988
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.642.984
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.793.777
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.732.577
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
2.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
59.200
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.424.003
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
743.154
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.520
|
3
|
Chi quốc phòng
|
54.248
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
9.270
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
755.253
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
28.471
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
21.278
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
24.331
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
16.786
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
235.105
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
415.009
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
22.701
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
67.876
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.900
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
115.265
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
306.739
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
A
|
B
|
1=Σ(2:9)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
CỘNG
|
10.981.528
|
2.793.777
|
6.141.991
|
1.900
|
1.300
|
115.265
|
306.739
|
1.620.556
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
2.424.003
|
|
2.424.003
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
40.330
|
|
40.330
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
Công báo - Tin học tỉnh
|
1.464
|
|
1.464
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý
Trung tâm Hành chính tỉnh
|
14.118
|
|
14.118
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
419
|
|
419
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
2.820
|
|
2.820
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
80.483
|
|
80.483
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Văn phòng
Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
977
|
|
977
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí
phòng, chống lụt bão
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà
|
17.999
|
|
17.999
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Tà Nung
|
2.558
|
|
2.558
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí
phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2019 - 2020
|
5.670
|
|
5.670
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí quản
lý, bảo vệ rừng
|
44.600
|
|
44.600
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí cấp
bù do miễn thu thủy lợi phí
|
21.604
|
|
21.604
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí
duy tu, sửa chữa đường bộ
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
6.910
|
|
6.910
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
6.326
|
|
6.326
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phòng Công
chứng số 4
|
633
|
|
633
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phòng Công
chứng số 5
|
762
|
|
762
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh
|
3.177
|
|
3.177
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm Dịch
vụ ban đầu giá tài sản tỉnh
|
728
|
|
728
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Công
Thương
|
10.862
|
|
10.862
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm
Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh
|
3.998
|
|
3.998
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
26.139
|
|
26.139
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban quản lý
Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt
|
463
|
|
463
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Tài
chính
|
10.730
|
|
10.730
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Xây dựng
|
9.189
|
|
9.189
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Quản lý
Khu ký túc xá sinh viên Đà Lạt
|
222
|
|
222
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Giao
thông vận tải
|
15.457
|
|
15.457
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
689.601
|
|
689.601
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Y tế
|
434.612
|
|
434.612
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Kinh phí bảo vệ,
chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
4.178
|
|
4.178
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và người nghèo
|
328.658
|
|
328.658
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Cao
đẳng Y tế Lâm Đồng
|
9.733
|
|
9.733
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
42.543
|
|
42.543
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Kinh phí
chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
|
1.530
|
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Cao
đẳng Nghề Đà Lạt
|
13.137
|
|
13.137
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
13.202
|
|
13.202
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Kinh phí thực
hiện Đề án đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực
|
6.279
|
|
6.279
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
60.239
|
|
60.239
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình Lâm Đồng
|
21.278
|
|
21.278
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
16.573
|
|
16.573
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
2.558
|
|
2.558
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh
|
1.852
|
|
1.852
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Kinh phí đặt
hàng hoạt động xử lý nước thải
|
9.400
|
|
9.400
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh
|
1.219
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
13.620
|
|
13.620
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh
|
1.083
|
|
1.083
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trung tâm
Quản lý cổng thông tin điện tử tỉnh
|
2.940
|
|
2.940
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Sở Nội vụ
|
5.540
|
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban Tôn
giáo tỉnh
|
3.508
|
|
3.508
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng tỉnh
|
13.376
|
|
13.376
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chi cục Văn
thư, Lưu trữ
|
819
|
|
819
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Thanh tra tỉnh
|
9.834
|
|
9.834
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
9.975
|
|
9.975
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh
|
2.914
|
|
2.914
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh
|
9.971
|
|
9.971
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban Quản lý
Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm
|
2.827
|
|
2.827
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công ty
Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội
|
2.963
|
|
2.963
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng Khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
1.267
|
|
1.267
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Kinh phí
đoàn ra, đoàn vào
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Kinh phí phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
6.957
|
|
6.957
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Tỉnh Đoàn
|
5.101
|
|
5.101
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên tỉnh
|
4.817
|
|
4.817
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
6.950
|
|
6.950
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
5.438
|
|
5.438
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
|
168
|
|
168
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.141
|
|
2.141
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
2.961
|
|
2.961
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
1.456
|
|
1.456
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Hội Nhà báo
tỉnh
|
973
|
|
973
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
738
|
|
738
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Hội Chữ thập
đỏ tỉnh
|
1.757
|
|
1.757
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
399
|
|
399
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/điôxin tỉnh
|
406
|
|
406
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Hội Người
mù tỉnh
|
533
|
|
533
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Hội Bảo trợ
bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
399
|
|
399
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong tỉnh
|
195
|
|
195
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
380
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Hội Kiến
trúc sư tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Hội Đông y
tỉnh
|
175
|
|
175
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
118.561
|
|
118.561
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Kinh phí hoạt
động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Công an tỉnh
|
9.720
|
|
9.720
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
54.248
|
|
54.248
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Kinh phí
mua sắm, sửa chữa lớn
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Kinh phí tổ
chức Đại hội Đảng bộ tỉnh, huyện
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Kinh phí tổ
chức kỷ niệm các ngày lễ lớn
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Kinh phí hỗ
trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và một số nhiệm
vụ khác phát sinh khác
|
17.876
|
|
17.876
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Kinh phí hỗ
trợ lao động dân tộc làm việc tại các doanh nghiệp
|
1.886
|
|
1.886
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Kinh phí hỗ
trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
261.192
|
|
|
|
|
261.192
|
|
|
|
V
|
CHI
TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
340.304
|
|
|
|
|
|
340.304
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.717.988
|
|
3.717.988
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tin
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1=Σ(2:16)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.424.003
|
743.154
|
30.520
|
54.248
|
9.270
|
755.253
|
28.471
|
21.278
|
24.331
|
16.787
|
235.105
|
30.558
|
133.804
|
415.009
|
22.701
|
67.876
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
40.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.330
|
|
|
2
|
Trung tâm
Công báo - Tin học tỉnh
|
1.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.464
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý
Trung tâm Hành chính tỉnh
|
14.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.118
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
2.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.820
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
80.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
51.600
|
|
51.600
|
28.478
|
|
|
7
|
Văn phòng
Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
977
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí
phòng, chống lụt bão
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
9
|
Vườn Quốc gia
Bidoup - Núi Bà
|
17.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
7.772
|
|
7.772
|
9.957
|
|
|
10
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tà Nung
|
2.558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.558
|
|
2.558
|
|
|
|
11
|
Kinh phí phòng
cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2019 - 2020
|
5.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.670
|
|
5.670
|
|
|
|
12
|
Kinh phí quản lý, bảo
vệ rừng
|
44.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.600
|
|
44.600
|
|
|
|
13
|
Kinh phí cấp
bù do miễn thu thủy lợi phí
|
21.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.604
|
|
21.604
|
|
|
|
14
|
Kinh phí duy tu, sửa
chữa đường bộ
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.910
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
6.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.326
|
|
|
17
|
Phòng Công
chứng số 4
|
633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633
|
|
|
|
|
|
18
|
Phòng Công chứng số
5
|
762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
762
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh
|
3.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.177
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài sản tỉnh
|
728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
728
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Công
Thương
|
10.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
2.538
|
|
|
8.135
|
|
|
22
|
Trung tâm
Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh
|
3.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.998
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
26.139
|
|
20.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.266
|
|
|
24
|
Ban quản lý
Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Đà Lạt
|
463
|
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Tài chính
|
10.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.730
|
|
|
26
|
Sở Xây dựng
|
9.189
|
|
1.558
|
|
|
|
|
|
|
|
1.558
|
1.558
|
|
6.073
|
|
|
27
|
Ban Quản lý Khu
ký túc xá sinh viên Đà Lạt
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Giao
thông vận tải
|
15.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.457
|
|
|
29
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
689.601
|
682.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.139
|
|
|
30
|
Sở Y tế
|
434.612
|
3.803
|
|
|
|
422.417
|
|
|
|
|
|
|
|
8.392
|
|
|
31
|
Kinh phí bảo
vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
4.178
|
|
|
|
|
4.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và người nghèo
|
328.658
|
|
|
|
|
328.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Cao
đẳng Y tế Lâm Đồng
|
9.733
|
9.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
42.543
|
14.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.835
|
21.171
|
|
35
|
Kinh phí
chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.530
|
|
36
|
Trường Cao
đẳng Nghề Đà Lạt
|
13.137
|
13.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
13.202
|
13.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Kinh phí thực
hiện Đề án đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực
|
6.279
|
6.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
60.239
|
|
|
|
|
|
28.471
|
|
24.331
|
|
|
|
|
7.437
|
|
|
40
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình Lâm Đồng
|
21.278
|
|
|
|
|
|
|
21.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
16.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.521
|
8.051
|
|
|
7.001
|
|
|
42
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
2.558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
1.658
|
|
|
43
|
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh
|
1.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.852
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Quỹ bảo vệ
môi trường tỉnh
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Kinh phí
đặt hàng hoạt động xử lý nước thải
|
9.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.400
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
47
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
13.620
|
|
7.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.330
|
|
|
48
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh
|
1.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.083
|
|
|
|
|
|
49
|
Trung tâm
Quản lý cổng thông tin điện tử tỉnh
|
2.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.940
|
|
|
|
|
|
50
|
Sở Nội vụ
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.540
|
|
|
51
|
Ban Tôn
giáo tỉnh
|
3.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.508
|
|
|
52
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng tỉnh
|
13.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.376
|
|
|
53
|
Chi cục Văn
thư, Lưu trữ
|
819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
819
|
|
|
54
|
Thanh tra tỉnh
|
9.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.834
|
|
|
55
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
9.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.975
|
|
|
56
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh
|
2.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.914
|
|
|
57
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh
|
9.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.971
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban Quản lý
Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm
|
2.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.827
|
|
|
|
|
|
59
|
Công ty Phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú
Hội
|
2.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.963
|
|
|
|
|
|
60
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng Khu văn hóa thể thao tỉnh
|
1.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
|
|
|
|
|
61
|
Kinh phí
đoàn ra, đoàn vào
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
62
|
Kinh phí phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
63
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
6.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.957
|
|
|
64
|
Tỉnh Đoàn
|
5.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.101
|
|
|
65
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên tỉnh
|
4.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.817
|
|
|
66
|
Hôi Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
6.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.950
|
|
|
67
|
Hội Nông dân
tỉnh
|
5.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.438
|
|
|
68
|
Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
|
168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
|
|
69
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.141
|
|
|
70
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
2.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.961
|
|
|
71
|
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
1.456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.456
|
|
|
72
|
Hội Nhà
báo tỉnh
|
973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
973
|
|
|
73
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
738
|
|
337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
|
|
74
|
Hội Chữ
thập đỏ tỉnh
|
1.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.757
|
|
|
75
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
|
|
76
|
Hội Nạn nhân
chất độc da cam/điôxin tỉnh
|
406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
|
77
|
Hội Người
mù tỉnh
|
533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533
|
|
|
78
|
Hội Bảo trợ
bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
|
|
79
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong tỉnh
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
|
|
80
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
81
|
Hội Kiến
trúc sư tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
82
|
Hội Đông y tỉnh
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
|
|
83
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
118.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.561
|
|
|
84
|
Kinh phí hoạt
động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
85
|
Công an tỉnh
|
9.720
|
|
|
|
9.270
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
54.248
|
|
|
54.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Kinh phí
mua sắm, sửa chữa lớn
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
88
|
Kinh phí tổ
chức Đại hội Đảng bộ tỉnh, huyện
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
89
|
Kinh phí tổ
chức kỷ niệm các ngày lễ lớn
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
90
|
Kinh phí hỗ
trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và một số nhiệm
vụ khác phát sinh khác
|
17.876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
17.876
|
91
|
Kinh phí hỗ
trợ lao động dân tộc làm việc tại các doanh nghiệp
|
1.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.886
|
|
|
|
|
|
92
|
Kinh phí hỗ trợ
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Biểu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó, phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
9.295.000
|
3.391.206
|
|
|
|
2.416.446
|
1.301.542
|
60.766
|
7.169.960
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
4.949.600
|
865.051
|
|
|
|
|
66.442
|
|
931.493
|
2
|
Huyện Lạc
Dương
|
122.800
|
93.310
|
|
|
|
124.447
|
118.147
|
|
335.904
|
3
|
Huyện Đơn
Dương
|
150.510
|
103.620
|
|
|
|
306.323
|
174.627
|
|
584.570
|
4
|
Huyện Đức
Trọng
|
963.990
|
655.900
|
|
|
|
47.478
|
1.177
|
22.056
|
726.611
|
5
|
Huyện Lâm
Hà
|
213.130
|
123.770
|
|
|
|
479.047
|
160.039
|
|
762.856
|
6
|
Huyện Đam
Rông
|
54.900
|
41.300
|
|
|
|
269.412
|
130.514
|
|
441.226
|
7
|
Huyện Di
Linh
|
328.270
|
238.300
|
|
|
|
390.183
|
152.769
|
|
781.252
|
8
|
Huyện Bảo
Lâm
|
788.870
|
548.915
|
|
|
|
59.770
|
136.143
|
15.405
|
760.233
|
9
|
Thành phố Bảo Lộc
|
1.547.400
|
602.820
|
|
|
|
|
38.151
|
23.305
|
664.276
|
10
|
Huyện Đạ
Huoai
|
99.420
|
58.935
|
|
|
|
200.239
|
98.216
|
|
357.390
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
48.250
|
36.525
|
|
|
|
277.683
|
120.714
|
|
434.922
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
27.860
|
22.760
|
|
|
|
261.864
|
104.603
|
|
389.227
|
Biểu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+Σ(9:12)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
7.169.960
|
7.169.960
|
543.466
|
|
|
6.447.002
|
3.219.959
|
|
145.927
|
33.565
|
|
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
931.493
|
931.493
|
127.841
|
|
|
751.087
|
296.091
|
|
19.000
|
33.565
|
|
|
2
|
Huyện Lạc
Dương
|
335.904
|
335.904
|
45.588
|
|
|
283.616
|
119.510
|
|
6.700
|
|
|
|
3
|
Huyện Đơn
Dương
|
584.570
|
584.570
|
33.705
|
|
|
538.865
|
304.632
|
|
12.000
|
|
|
|
4
|
Huyện Đức
Trọng
|
726.611
|
726.611
|
72.549
|
|
|
638.015
|
366.669
|
|
16.047
|
|
|
|
5
|
Huyện Lâm
Hà
|
762.856
|
762.856
|
30.961
|
|
|
716.595
|
403.173
|
|
15.300
|
|
|
|
6
|
Huyện Đam
Rông
|
441.226
|
441.226
|
18.217
|
|
|
414.009
|
214.688
|
|
9.000
|
|
|
|
7
|
Huyện Di
Linh
|
781.252
|
781.252
|
27.267
|
|
|
738.355
|
410.684
|
|
15.630
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo
Lâm
|
760.233
|
760.233
|
45.235
|
|
|
699.788
|
337.349
|
|
15.210
|
|
|
|
9
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
664.276
|
664.276
|
52.200
|
|
|
598.776
|
287 027
|
|
13.300
|
|
|
|
8
|
Huyện Đạ
Huoai
|
357.390
|
357.390
|
34.008
|
|
|
316.222
|
139.178
|
|
7.160
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Tẻh
|
434.922
|
434.922
|
19.789
|
|
|
406.403
|
185.637
|
|
8.730
|
|
|
|
10
|
Huyện Cát
Tiên
|
389.227
|
389.227
|
36.106
|
|
|
345.271
|
155.321
|
|
7.850
|
|
|
|
Biểu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Địa
bàn
|
Tổng
cộng
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.717.988
|
2.416.446
|
1.301.542
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
66.442
|
|
66.442
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
242.594
|
124.447
|
118.147
|
3
|
Huyện Đơn Dương
|
480.950
|
306.323
|
174.627
|
4
|
Huyện Đức Trọng
|
48.655
|
47.478
|
1.177
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
639.086
|
479.047
|
160.039
|
6
|
Huyện Đam Rông
|
399.926
|
269.412
|
130.514
|
7
|
Huyện Di Linh
|
542.952
|
390.183
|
152.769
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
195.913
|
59.770
|
136.143
|
9
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
38.151
|
|
38.151
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
298.455
|
200.239
|
98.216
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
398.397
|
277.683
|
120.714
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
366.467
|
261.864
|
104.603
|
Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 153/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|