BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1354/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU, CÔNG CỤ ĐO LƯỜNG KINH TẾ SỐ
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia
phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT
ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề
án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc
gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản
lý doanh nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu,
công cụ đo lường kinh tế số gồm các nội dung cụ thể như sau:
1. Bộ Chỉ
tiêu đo lường Kinh tế số gồm 23 chỉ tiêu, được phân thành 03 cấp độ, cụ thể như
sau:
1.1. Bộ chỉ tiêu đo lường Kinh tế số
cấp quốc gia: gồm 06 chỉ tiêu
1.2. Bộ chỉ tiêu đo lường Kinh tế số
bộ/ngành: gồm 05 chỉ tiêu
1.3. Bộ chỉ tiêu đo lường Kinh tế số
cấp tỉnh: gồm 12 chỉ tiêu.
Chi tiết tại phụ lục I kèm theo.
2. Hướng
dẫn đo lường các chỉ tiêu kinh tế số:
Chi tiết tại phụ lục II kèm theo.
3. Danh mục
và mã ngành các ngành nghề trong các lĩnh vực kinh tế số.
Chi tiết tại phụ lục III kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Quản lý doanh nghiệp: Hướng dẫn
các bộ, ngành, địa phương sử dụng Bộ chỉ tiêu đo lường kinh tế số để xác định
chỉ số phát triển kinh tế số; Chủ trì phối hợp cùng các cơ quan liên quan triển
khai khảo sát, thống kê, phân tích, đo lường các chỉ tiêu kinh tế số quốc gia
và một số chỉ tiêu kinh tế số của các bộ, tỉnh có thể đo lường tập trung; Theo
dõi, thu thập, đánh giá các chỉ số kinh tế số trong Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp
bộ, cấp tỉnh và quốc gia DTI.
2. Cục Tin học hóa: Phối hợp với Vụ
Quản lý doanh nghiệp trong việc thu thập, thống kê, phân tích, đo lường các chỉ
tiêu kinh tế số và phân tích, đánh giá các chỉ số kinh tế số trong Bộ chỉ số
chuyển đổi số cấp bộ, cấp tỉnh và quốc gia DTI.
3. Các cơ quan, đơn vị liên quan: Phối
hợp với Vụ Quản lý doanh nghiệp trong việc thu thập, thống kê, phân tích, đo lường
các chỉ tiêu kinh tế số.
4. Đơn vị chuyên trách về công nghệ
thông tin của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Thông tin
và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tham mưu, đề xuất, sử
dụng Bộ chỉ tiêu đo lường kinh tế số ban hành kèm theo Quyết định này để đo lường
kinh tế số trong lĩnh vực, địa bàn được giao quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp,
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học hóa, và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các Vụ: Kế hoạch Tài chính; Công nghệ thông tin;
- Các Cục: Tin học hóa; Viễn thông;
- Trung tâm Thông tin;
- Đơn vị chuyên trác CNTT, CĐS các bộ, cơ quan TW;
- Sở TTTT các tỉnh, TP;
- Lưu: VT, QLDN(5b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Huy Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KINH TẾ SỐ
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Chỉ
tiêu đo lường kinh tế số
|
I
|
Bộ chỉ tiêu đo lường Kinh tế số
cấp quốc gia
|
1
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh
tế số trong GDP
|
2
|
Tỷ trọng thương mại điện tử trong tổng
mức bán lẻ
|
3
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử
|
4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
5
|
Tỷ lệ lao động kinh tế số trong tổng
số lao động (KTS chung)
|
6
|
Tỷ lệ nhân lực công nghệ thông tin,
công nghệ số trong lực lượng lao động
|
II
|
Bộ chỉ tiêu đo lường Kinh tế số
bộ/ngành
|
7
|
Tỷ trọng kinh tế số trong từng
ngành, lĩnh vực (KTS ngành)
|
8
|
Số lượng doanh nghiệp khai thác, sử
dụng dữ liệu mở trên cổng dữ liệu mở của bộ/ngành để phục vụ hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
9
|
Số lượng nền tảng số chuyên ngành,
nền tảng quản trị và kinh doanh theo từng lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
đã được triển khai
|
III
|
Bộ chỉ tiêu đo lường Kinh tế số
cấp tỉnh
|
10
|
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP
|
11
|
Số doanh nghiệp công nghệ số
(Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
12
|
Số lượng doanh nghiệp nền tảng số
|
13
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận, tham gia chương trình SMEdx
|
14
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số
|
15
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử
|
16
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
17
|
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
18
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương
mại điện tử Vỏ sò và Postmart
|
19
|
Số lượng tên miền .vn
|
20
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách
nhà nước cho kinh tế số
|
21
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
22
|
Tỷ lệ các cơ sở đào tạo đại học, cao
đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình
quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở)
|
23
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học
đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản
trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở).
|
PHỤ LỤC II
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO LƯỜNG CÁC CHỈ TIÊU KINH
TẾ SỐ
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
A. CÁC CHỈ TIÊU
KINH TẾ SỐ CẤP QUỐC GIA
I. Tỷ trọng giá
trị tăng thêm của kinh tế số trong GDP
1. Khái niệm, phương pháp tính:
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế
số trong tổng sản phẩm trong nước là tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị tăng thêm
do kinh tế số tạo ra so với tổng sản phẩm trong nước trong kỳ báo cáo.
Công thức tính:
Tỷ
trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trong nước (%)
|
=
|
Giá
trị tăng thêm của kinh tế số
|
x
|
100
|
Tổng
sản phẩm trong nước
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Từ Tổng cục Thống
kê;
- Kỳ lấy số liệu: Theo quý.
II. Tỷ trọng
thương mại điện tử trong tổng mức bán lẻ
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ trọng thương mại điện tử trong tổng
mức bán lẻ là tỷ lệ phần trăm giữa tổng doanh thu từ thương mại điện tử so với
tổng mức bán lẻ trong nước trong kỳ báo cáo
Công thức tính:
Tỷ
trọng thương mại điện tử trong tổng mức bán lẻ (%)
|
=
|
Tổng
doanh thu từ thương mại điện tử
|
x
|
100
|
Tổng
mức bán lẻ
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Từ Bộ Công
Thương;
- Kỳ lấy số liệu: Theo quý.
III. Tỷ lệ doanh
nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
so với tổng số doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
Tỷ lệ
doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử (%)
|
|
Số
lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử
|
x
|
100
|
Tổng
số Doanh nghiệp
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Khảo sát từ các
doanh nghiệp cung cấp nền tảng hợp đồng điện tử;
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
IV. Tỷ lệ doanh
nghiệp nộp thuế điện tử
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử so với tổng số
doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
Tỷ lệ
doanh nghiệp nộp thuế điện tử (%)
|
=
|
Số
lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
x
|
100
|
Tổng
số Doanh nghiệp
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Tổng cục Thuế
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
V. Tỷ lệ lao động
kinh tế số trong tổng số lao động
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ lao động kinh tế số trong tổng
số lao động là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng lao động trong lĩnh vực Kinh tế số
so với tổng số lao động trong độ tuổi lao động trong kỳ báo cáo.
Tỷ lệ
lao động kinh tế số trong tổng số lao động (%)
|
=
|
Số
lượng lao động trong lĩnh vực Kinh tế số
|
x
|
100
|
Tổng
số lao động trong độ tuổi lao động
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Tổng cục Thống
kê
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
VI. Tỷ lệ nhân lực
công nghệ thông tin, công nghệ số trong lực lượng lao động
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ nhân lực công nghệ thông tin,
công nghệ số trong lực lượng lao động là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng lao động
công nghệ thông tin, công nghệ số so với tổng số lao động trong độ tuổi lao động
trong kỳ báo cáo
Tỷ lệ
nhân lực công nghệ thông tin, công nghệ số trong lực lượng lao động (%)
|
=
|
Số lượng
lao động công nghệ thông tin, công nghệ số
|
x
|
100
|
Tổng
số lao động trong độ tuổi lao động
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Tổng cục Thống
kê
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
B. CÁC CHỈ TIÊU
KINH TẾ SỐ CẤP BỘ/NGÀNH
VII. Tỷ trọng kinh
tế số trong từng ngành, lĩnh vực
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành,
lĩnh vực là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị tăng thêm của kinh tế số trong từng
ngành, lĩnh vực so với giá trị tăng thêm của ngành, lĩnh vực đó trong kỳ báo
cáo
Tỷ
trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực (%)
|
=
|
Giá
trị tăng thêm của kinh tế số trong ngành, lĩnh vực
|
x
|
100
|
Giá
trị tăng thêm của ngành, lĩnh vực
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Tổng cục Thống kê
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
VIII. Số lượng
doanh nghiệp khai thác, sử dụng dữ liệu mở trên cổng dữ liệu mở của bộ/ngành để
phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
1. Khái niệm và phương pháp tính
Số lượng doanh nghiệp khai thác, sử dụng
dữ liệu mở trên cổng dữ liệu mở của bộ/ngành để phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh là số lượng doanh nghiệp có truy cập thông tin vào cổng dữ liệu mở của bộ/ngành.
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Các bộ/ngành
cung cấp.
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
IX. Số lượng nền tảng
số chuyên ngành, nền tảng quản trị và kinh doanh theo từng lĩnh vực thuộc thẩm
quyền quản lý đã được triển khai
1. Khái niệm và phương pháp tính
Số lượng nền tảng số chuyên ngành, nền
tảng quản trị và kinh doanh theo từng lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý đã được
triển khai là số lượng các nền tảng số chuyên ngành, nền tảng quản trị và kinh
doanh được triển khai theo các lĩnh vực do bộ, ngành đó quản lý.
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Các bộ/ngành
cung cấp.
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
C. CÁC CHỈ TIÊU
KINH TẾ SỐ CẤP TỈNH
X. Tỷ trọng kinh
tế số trong GRDP
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP là tỷ
lệ phần trăm giữa giá trị tăng thêm do kinh tế số tạo ra so với GRDP của địa
bàn trong kỳ báo cáo.
Tỷ
trọng kinh tế số trong GRDP (%)
|
=
|
Giá
trị tăng thêm của kinh tế số
|
x
|
100
|
Giá
trị GRDP của địa bàn
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Tổng cục Thống
kê
- Kỳ lấy số liệu: Theo quý.
XI. Số doanh nghiệp
công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
1. Khái niệm: Doanh nghiệp công nghệ
số là Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh chính thuộc mục I Danh sách các
ngành kinh tế số tại Phụ lục kèm theo.
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
- Kỳ lấy số liệu: Theo tháng.
XII. Số lượng
doanh nghiệp nền tảng số
1. Khái niệm: Doanh nghiệp công nghệ
số là Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh chính thuộc mục II Danh sách các
ngành kinh tế tại Phụ lục kèm theo.
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
- Kỳ lấy số liệu: Theo tháng.
XIII. Số lượng
doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx
1. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Chương trình SMEdx
của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Kỳ lấy số liệu: Theo tháng.
XIV. Tỷ lệ doanh
nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số là tỷ lệ phần trăm số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng
số trên địa bàn so với tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn trong kỳ
báo cáo
Tỷ lệ
doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số (%)
|
=
|
Số
lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn
|
x
|
100
|
Tổng
số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Khảo sát các
doanh nghiệp cung cấp nền tảng số trên địa bàn
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm
XV. Tỷ lệ doanh
nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử là tỷ lệ phần trăm số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử so với
tổng số doanh nghiệp trên địa bàn trong kỳ báo cáo
Tỷ lệ
doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử (%)
|
=
|
Số
lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn
|
x
|
100
|
Tổng
số Doanh nghiệp trên địa bàn
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Khảo sát các doanh
nghiệp cung cấp nền tảng số (Hợp đồng điện tử) trên địa bàn
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm
XVI. Tỷ lệ doanh
nghiệp nộp thuế điện tử
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
là tỷ lệ phần trăm số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử so với tổng số doanh
nghiệp trên địa bàn trong kỳ báo cáo
Tỷ lệ
doanh nghiệp nộp thuế điện tử (%)
|
=
|
Số
lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
x
|
100
|
Tổng
số Doanh nghiệp trên địa bàn
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Chi cục thuế các
tỉnh
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm
XVII. Số điểm phục
vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
1. Khái niệm
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng (của Bưu điện Việt Nam) có kết nối internet tốc độ cao
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Vụ Bưu chính
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
XVIII. Số lượng
giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart
1. Khái niệm
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại
điện tử Vỏ sò và Postmart là số lượng các giao dịch thành công trên sàn thương
mại điện tử Vỏ sò và Postmart
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Vụ Bưu chính
- Kỳ lấy số liệu: Theo tháng.
XIX. Số lượng tên
miền .vn
Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Trung tâm
Internet Việt Nam
- Kỳ lấy số liệu: Theo tháng.
XX. Tổng kinh phí
đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Chi cho Kinh tế số bao gồm:
- Chi cho Kinh tế số ICT (Công nghiệp
CNTT và Viễn Thông)
- Chi cho Kinh tế số nền tảng gồm:
chi phát triển và sử dụng các nền tảng số (Quyết định 186) + chi hỗ trợ các
Doanh nghiệp chuyển đổi số, sử dụng các nền tảng số, chi hỗ trợ phát triển các
doanh nghiệp nền tảng số + chi phát triển nền tảng số phục vụ doanh nghiệp.
- Chi Kinh tế số ngành, lĩnh vực (chi
chuyển đổi số trong các ngành, lĩnh vực kinh tế).
- Chi triển khai nhiệm vụ phát triển
kinh tế số trong chiến lược kinh tế số và xã hội số.
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Sở Kế hoạch và Đầu
tư
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
XXI. Tổng kinh
phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Chi cho Kinh tế số bao gồm:
- Chi cho Kinh tế số ICT (Công nghiệp
CNTT và Viễn Thông)
- Chi cho Kinh tế số nền tảng gồm:
chi phát triển và sử dụng các nền tảng số (Quyết định 186) + chi hỗ trợ các
Doanh nghiệp chuyển đổi số, sử dụng các nền tảng số, chi hỗ trợ phát triển các
doanh nghiệp nền tảng số + chi phát triển nền tảng số phục vụ doanh nghiệp.
- Chi Kinh tế số ngành, lĩnh vực (chi
chuyển đổi số trong các ngành, lĩnh vực kinh tế).
- Chi triển khai nhiệm vụ phát triển
kinh tế số trong chiến lược kinh tế số và xã hội số.
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Sở Tài chính
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
XXII. Tỷ lệ các
cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số
(hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học
liệu số mở)
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ các cơ sở đào tạo đại học,
cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô
hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở) (%)
|
=
|
Số
lượng các cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện
chuyển đổi số trên địa bàn
|
x
|
100
|
Tổng
số cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Sở Giáo dục và
Đào tạo và Sở Lao động - Thương binh và xã hội
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
XXIII. Tỷ lệ các
cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số
(hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học
liệu số mở)
1. Khái niệm và phương pháp tính:
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học
đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản
trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở) (%)
|
=
|
Số lượng
các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số
trên địa bàn
|
x
|
100
|
Tổng
số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn
|
2. Nguồn số liệu và kỳ lấy số liệu
- Nguồn lấy số liệu: Sở Giáo dục và
Đào tạo và Sở Lao động - Thương binh và xã hội
- Kỳ lấy số liệu: Theo năm.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ MÃ NGÀNH CÁC NGÀNH NGHỀ TRONG
KINH TẾ SỐ
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên
ngành
|
Mã
ngành*1
|
I. NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ SỐ
ICT
|
1. Hoạt động sản xuất phần cứng
|
|
Sản xuất linh kiện điện tử
|
C
26100
|
Sản xuất máy vi tính và thiết bị
ngoại vi của máy vi tính
|
C
26200
|
Sản xuất thiết bị truyền thông
|
C
26300
|
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
|
C
26400
|
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm
tra, định hướng và điều khiển
|
C
26510
|
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị
điện tử trong y học, điện liệu pháp
|
C
26600
|
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang
học
|
C
26800
|
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang
học
|
C
26700
|
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang
học
|
C
26800
|
Sản xuất pin và ắc quy
|
C
27200
|
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
|
C
27310
|
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử
khác
|
C
27320
|
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các
loại
|
C
27330
|
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng
chiết lưu
|
C
28120
|
Sản xuất máy móc và thiết bị văn
phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
|
C
28170
|
2. Hoạt động sản xuất phần mềm
|
|
Lập trình máy vi tính
|
J
62010
|
Xuất bản phần mềm
|
J
58200
|
3. Hoạt động dịch vụ công nghệ
thông tin
|
|
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ
thống máy vi tính
|
J
62020
|
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông
tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
|
J
62090
|
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang
học
|
C
33130
|
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị
ngoại vi
|
S
95110
|
Sửa chữa thiết bị liên lạc
|
S
95120
|
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử
gia dụng
|
S
95210
|
4. Hoạt động bán buôn, bán lẻ và
phân phối công nghệ thông tin
|
|
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại
vi và phần mềm
|
G
46510
|
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện
tử, viễn thông
|
G
46520
|
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin
liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại
vi, phần mềm và thiết bị viễn thông, thiết bị nghe nhìn)
|
G 474
(4741, 4742)
|
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin
liên lạc lưu động hoặc tại chợ
|
G
47830
|
Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu
ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
G
47737
|
5. Hoạt động Viễn thông
|
|
Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ
viễn thông có dây
|
J
61101
|
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn
thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
|
J
61102
|
Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ
viễn thông không dây
|
J61201
|
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông
không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
|
J
61202
|
Hoạt động viễn thông vệ tinh
|
J
61300
|
Hoạt động của các điểm truy cập
internet
|
J
61901
|
Hoạt động viễn thông khác chưa được
phân vào đâu
|
J
61909
|
II. NGÀNH, LĨNH VỰC LIÊN QUAN
KINH TẾ SỐ NỀN TẢNG
|
|
1. Hoạt động dịch vụ thông tin
|
|
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt
động liên quan
|
J
63110
|
Cổng thông tin
|
J
63120
|
Hoạt động thông tấn
|
J
63910
|
Dịch vụ thông tin khác chưa được
phân vào đâu
|
J
63990
|
2. Hoạt động xuất bản trực tuyến
|
|
Xuất bản sách trực tuyến
|
J
58111
|
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa
chỉ trực tuyến (bao gồm hoạt động cung cấp bản đồ số)
|
J
58121
|
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm
định kỳ trực tuyến
|
J
58131
|
Hoạt động xuất bản trực tuyến khác
|
J
58191
|
3. Hoạt động sản xuất phim,
video, audio, phát thanh, truyền hình trực tuyến
|
|
Hoạt động sản xuất phim video
|
J
59112
|
Hoạt động phát hành phim điện ảnh,
phim video và chương trình truyền hình
|
J
59130
|
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
J
59200
|
Hoạt động cung cấp chương trình
truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh và các chương trình truyền hình thuê bao
khác
|
J
60220
|
4. Hoạt động dịch vụ qua mạng
internet
|
|
4.1 Hoạt động thương mại điện
tử
|
|
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua
bưu điện hoặc internet
|
G
47910
|
Bán lẻ hình thức khác chưa được
phân vào đâu
|
G
47990
|
4.2 Hoạt động quảng cáo và
nghiên cứu thị trường
|
|
Quảng cáo
|
M
73100
|
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư
luận
|
M
73200
|
4.3 Dịch vụ qua internet
trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
|
|
Hoạt động trung gian tiền tệ khác
|
K
64190
|
Hoạt động cấp tín dụng khác
|
K
64920
|
Hoạt động dịch vụ tài chính khác
chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
K64990
|
Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng
khoán
|
K
66120
|
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính
chưa được phân vào đâu
|
K
66190
|
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo
hiểm
|
K
66220
|
Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm
và bảo hiểm xã hội
|
K
66290
|
5. Hoạt động nghiên cứu về kỹ
thuật và công nghệ
|
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
|
M
72110
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
M
72120
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
M
74909
|
6. Dịch vụ nền tảng và dịch vụ số
khác trên mạng internet
|
|
*1 Các mã ngành kinh tế
được nêu tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam