|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/CV-ĐTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Đỗ Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
|
Căn cứ Luật thanh tra số 11/2022/QH15 ngày
14/11/2022; thực hiện Quyết định số 762/QĐ-TTCP ngày 29/12/2023 của Tổng Thanh
tra Chính phủ về thanh tra trách nhiệm việc thực hiện công vụ của cán bộ, công
chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công cho
người dân và doanh nghiệp tại Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và UBND tỉnh
Bắc Ninh.
Để phục vụ nội dung thanh tra, Đoàn thanh tra đề
nghị Bộ Tài chính, Bộ KH&ĐT, UBND tỉnh Bắc Ninh, chỉ đạo việc báo cáo theo
đề cương, tổng hợp số liệu theo 01 Phụ lục và 07 mẫu biểu (gửi kèm văn bản này)
gửi Đoàn thanh tra trước ngày 04/3/2024 tại trụ sở cơ quan Thanh tra Chính phủ:
số 20 Hoàng Quán Chi, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội (Người tiếp nhận
thông tin, tài liệu: Ông Nguyễn Đức Lợi, thành viên Đoàn thanh tra; SĐT:
098.580.1111).
Văn bản, báo cáo (gửi kèm theo file mềm), đề nghị
Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
trung thực, chính xác của nội dung thông tin, tài liệu, báo cáo đã cung cấp cho
Đoàn thanh tra.
Đoàn thanh tra đề nghị Lãnh đạo Bộ Tài chính, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và UBND tỉnh Bắc Ninh, chỉ đạo các đơn vị liên quan, thực hiện nghiêm
túc, đúng nội dung, thời hạn theo yêu cầu để không làm ảnh hưởng đến tiến độ cuộc
thanh tra./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Tổng TTCP Bùi Ngọc Lam (để b/c);
- Vụ trưởng Vụ II (để b/c);
- Ông Nguyễn Đức Lợi (để t/h);
- Lưu: hồ sơ ĐTT.
|
TRƯỞNG ĐOÀN THANH
TRA
Đỗ Mạnh Hùng
|
ĐỀ
CƯƠNG YÊU CẦU BÁO CÁO, CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU
(Kèm theo Văn bản số 01/CV-ĐTT ngày 19/02/2024 của Đoàn thanh tra theo
QĐ 762)
I. NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Trách nhiệm quản lý nhà nước về việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công cho người dân và doanh nghiệp
- Việc lãnh đạo, chỉ đạo, ban hành, triển khai thực
hiện các quy định của Nhà nước, của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh về trách nhiệm công
vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC),
cung cấp dịch vụ công (DVC) cho người dân và doanh nghiệp trong giai đoạn từ
15/6/2021 đến 30/11/2023 (theo thời kỳ thanh tra).
- Việc kiểm soát, kiến nghị hoặc ban bành theo thẩm
quyền để loại bỏ hoặc sửa đổi TTHC không phù hợp, phiền hà; bổ sung TTHC cần
thiết; việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC, đồng thời báo cáo số liệu
đối với những TTHC, DVC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh
và đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh, cụ thể:
+ Danh mục TTHC, DVC của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh ban
hành, áp dụng tại thời điểm 15/6/2021, thời điểm 30/11/2023 và ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong thời kỳ thanh tra.
+ Danh mục quy trình nội bộ giải quyết TTHC do các
đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành, áp dụng tại thời điểm 15/6/2021,
thời điểm 30/11/2023 và ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong thời kỳ
thanh tra.
- Việc tổ chức vận hành bộ phận một cửa và việc thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông để giải quyết TTHC theo quy định; việc ứng
dụng phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.
- Việc công bố, công khai TTHC theo quy định; việc
số hóa bồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; việc giải quyết TTHC trên môi trường điện
tử; việc kết nối, chia sẻ dữ liệu phục vụ giải quyết TTHC.
- Việc kiểm tra, đôn đốc, xử lý đối với cán bộ,
công chức trong việc giải quyết TTHC và cung cấp DVC cho người dân và doanh
nghiệp.
- Báo cáo kết quả thực hiện quản lý nhà nước về việc
giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp trong thời kỳ thanh
tra theo Phụ lục số 01 đính kèm.
2. Việc giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người
dân và doanh nghiệp
2.1. Báo cáo, đánh giá tình hình, số liệu tiếp
nhận, giải quyết TTHC
- Báo cáo số liệu tổng hợp, chi tiết về tình hình
tiếp nhận, giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp trong thời
kỳ thanh tra tại các đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh theo Biểu số 01,02, 04a, 04b đính kèm;
- Báo cáo số liệu chi tiết về tình hình tiếp nhận,
giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp trong thời kỳ thanh
tra đối với một số TTHC tại một số đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh theo Biểu số 03,05
đính kèm;
2.2. Báo cáo, đánh giá tình hình, số liệu tiếp
nhận, xử lý PAKN
Báo cáo số liệu tổng hợp, chi tiết việc tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) theo Biểu số 06
đính kèm.
3. Nhận xét, đánh giá chung
Nhận xét, đánh giá về công tác quản lý nhà nước và
việc thực hiện giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân và doanh nghiệp
trong thời kỳ thanh tra: Ưu điểm, kết quả đạt được; tồn tại, hạn chế, khó khăn
vướng mắc; nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế; các biện pháp khắc phục; đề
xuất, kiến nghị; việc thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh tra, kiểm tra, kiểm
toán (nếu có).
II. TÀI LIỆU ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP
1. Tài liệu về cải cách hành chính, gồm:
- Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn; Kế hoạch
cải cách hành chính năm 2021, 2022, 2023;
- Báo cáo công tác cải cách hành chính năm 2021,
2022, 2023; Báo cáo công tác cải cách hành chính Quý III, Quý IV năm 2021; Báo cáo
công tác cải cách hành chính Quý IV năm 2023;
- Các Kết luận, văn bản liên quan của Ban Chỉ đạo cải
cách hành chính của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh trong giai đoạn từ 15/6/2021 đến
30/11/2023;
- Các Kế hoạch, Báo cáo việc tự đánh giá, chấm điểm
Chỉ số cải cách hành chính năm 2021, năm 2022, năm 2023.
2. Tài liệu về kiểm soát thủ tục hành chính, gồm:
- Kế hoạch kiểm soát, rà soát, đánh giá TTHC năm
2021, 2022, 2023;
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế
một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử năm 2021,
2022, 2023; Quý III và Quý IV của năm 2021; Quý IV của năm 2023.
3. Tài liệu liên quan đến triển khai thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông (MCLT), gồm:
- Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số
468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quy chế tổ chức và hoạt động cửa bộ phận một cửa
(BPMC) và MCLT;
- Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh;
- Văn bản về danh mục và quy trình nội bộ đối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh thực hiện tại BPMC
và MCLT;
- Danh sách nhân sự được cử làm việc tại BPMC và
MCLT;
- Danh mục các TTHC được tiếp nhận, không tiếp nhận
tại BPMC và MCLT.
4. Các Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ từ 15/6/2021 đến 30/11/2023;
5. Các quy trình nội bộ giải quyết TTHC, quy trình
điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ,
UBND tỉnh Bắc Ninh;
6. Các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quy
chế hoạt động của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh và đơn vị thuộc Bộ, UBND tỉnh Bắc
Ninh.
7. Tài liệu liên quan đến thực hiện Nghị quyết số
68/NQ-CP ngày 12/5/2020, gồm:
- Quyết định phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản
hoá quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ,
UBND tỉnh;
- Kế hoạch cắt giảm, đơn giản hoá quy định liên
quan đến hoạt động kinh doanh năm 2021, 2022, 2023 của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh;
- Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết số
68/NQ-CP năm 2021, 2022, 2023.
8. Kế hoạch và các báo cáo có liên quan đến việc thực
hiện TTHC trên môi trường điện tử của Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh theo Nghị định số
45/2020/NĐ-CP , Quyết định danh mục TTHC ưu tiên thực hiện trên môi trường điện
tử, Kế hoạch truyền thông việc thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
9. Kế hoạch, Báo cáo về việc thực hiện Quyết định số
406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục DVCTT
tích hợp, cung cấp trên CDVC quốc gia năm 2021, 2022, 2023; Kế hoạch số hoá kết
quả giải quyết TTHC.
10. Kế hoạch triển khai và Báo cáo việc thực hiện
Phương án phân cấp trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ, UBND tỉnh
Bắc Ninh theo Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Kế hoạch rà soát, đơn giản hòa TTHC nội bộ theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
11. Các văn bản (biên bản, thông báo, kết luận,...)
của các cơ quan chức năng (gồm: thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,... ) có nội
dung liên quan đến việc thực hiện giải quyết TTHC, cung cấp DVC cho người dân
và doanh nghiệp tại Bộ, UBND tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ thanh tra./.
Lưu ý:
- Tài liệu đề nghị cung cấp là file mềm (định dạng
pdf), riêng các mục 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11 cung cấp cả file mềm (định dạng
pdf) và văn bản giấy có dấu.
- Tài liệu giao nhận phải lập thành danh mục bàn
giao theo quy định.
Phụ
lục số 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG CHO NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP TẠI BỘ... (hoặc
UBND tỉnh...) (GIAI ĐOẠN TỪ 15/6/2021 ĐẾN 30/11/2023)
(Ban hành kèm theo Đề cương yêu cầu báo cáo theo Công văn số 01/CV-ĐTT
ngày 19/02/2024 của Đoàn thanh tra theo QĐ 762)
STT
|
Lĩnh vực/tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Tình hình thực
hiện
|
Kết quả đã thực
hiện
|
Ghi chú
|
Chưa hoặc Không thực
hiện
|
Thực hiện chưa đầy
đủ
|
Đã thực hiện đầy đủ
|
Tổng số thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện so
với quy định hoặc chỉ tiêu
|
Kết quả cụ thể
(Ghi rõ số, ngày/tháng/năm
văn bản được ban hành, tên TTHC, nội dung cụ thể hoặc kèm theo danh mục)
|
I
|
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo, ban hành, triển
khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Việc ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính giai đoạn
5 năm hoặc giai đoạn 2021 -2030 theo Nghị quyết số 76/NQ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Việc ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính hàng
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban hành Kế hoạch và các văn bản triển khai thực hiện
nhiệm vụ kiểm soát, rà soát, đánh giá TTHC theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Việc thực hiện đánh giá tác động TTHC; việc
tham gia ý kiến và thẩm định đối với quy định TTHC trong dự thảo văn bản pháp
luật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng văn bản pháp luật có quy định TTHC do Bộ
(UBND tỉnh) chủ trì soạn thảo có thực hiện đánh giá tác động
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo báo cáo
đánh giá tác động và dự thảo
|
2
|
Số lượng văn bản pháp luật có quy định TTHC được
Văn phòng Bộ, UBND tỉnh có tham gia ý kiến và thẩm định đối với quy định TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo văn bản
góp ý, thẩm định và dự thảo, báo cáo giải trình, tiếp thu
|
III
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả rà soát, đánh giá TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC được tiến hành rà soát đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC đã sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC quy định mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC bãi bỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC dự kiến sửa đổi, bổ sung, quy định
mới theo thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cắt giảm, đơn giản hoá các quy định liên
quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý cửa Bộ theo Nghị
quyết số 62/NQ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Phương
án cắt giảm, đơn giản hoá quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban
hành văn bản để thực thi phương án cắt giảm các quy định bảo đảm chỉ tiêu
theo phương án được giao
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC, quy định được cắt giảm, đơn giản
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phương án phân cấp trong giải quyết TTHC
thuộc phạm vi quản lý của Bộ, UBND tỉnh theo Quyết định số 1015/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc ban hành Kế hoạch triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng văn bản đã được ban hành để thực thi
phương án phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC đã thực thi phương án phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc hoàn thành theo lộ trình thực hiện của
Phương án phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rà soát, đơn giản hoá TTHC nội bộ theo Quyết
định số 1085/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC
nội bộ giai đoạn 2022-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng, tỷ lệ % TTHC nội bộ được thống kê về
công bố lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng, tỷ lệ % TTHC nội bộ giữa các cơ quan HCNN
được công khai trên CSDL quốc gia về TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Rà soát trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
phương án cắt giảm, đơn giản TTHC nội bộ trên lĩnh vực trọng tâm ưu tiên (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Việc triển khai DVC trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng DVCTT thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước
của Bộ, UBND tỉnh được kết nối với Cổng DVC quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng DVCTT thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ,
UBND tỉnh được kết nối với Cổng DVC quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng DVCTT mức độ 3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lượng DVCTT mức độ 4
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công bố, công khai TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng QĐ công bố TTHC được ban hành đúng thời
hạn (ban hành chậm nhất trước 20 ngày tính đến ngày văn bản VBQP có hiệu lực...)
|
|
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ trên số
TTHC đã công bố trong kỳ
|
-
|
Số lượng QĐ công bố TTHC được ban hành không đúng
thời hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập, đăng tải công khai TTHC vào CSDL quốc
gia về TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC đã nhập, đăng tải
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC được cập nhật, công khai đúng hạn (công
bố cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC sau 10 ngày/5 ngày làm việc kể từ ngày
ký quyết định công bố)
|
|
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
TTHC nhập đúng hạn so với
|
-
|
Số lượng TTHC được công bố quá hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ,
UBND tỉnh đã công bố quy trình nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công khai TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC được công khai tại trụ sở cơ quan,
đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết TTHC (niêm yết hoặc sử dụng hình thức
điện tử)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC được đăng tải trên Cổng thông tin
điện tử của Bộ, UBND tỉnh trên cơ sở kết nối, tích hợp với CSDL quốc gia về
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Việc ban hành các văn bản triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kế hoạch thực hiện các nhiệm vụ, chỉ tiêu, nội
dung, giải pháp đổi mới theo Đề án 468
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC được tạo thành trên cơ sở Cổng DVC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc phê duyệt Danh sách nhân sự được cử làm việc
tại BPMC (gồm nhân sự chính thức, nhân sự dự phòng, nhiệm vụ cụ thể, thời
gian dự kiến)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC tiếp nhận tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng TTHC không tiếp nhận tại BPMC (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng quy trình nội bộ giải quyết TTHC được
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại
phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ, UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổ chức và hoạt động của BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc công khai danh mục TTHC tiếp nhận tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng, tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng, tỷ lệ hồ sơ được trả kết quả tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Việc thực hiện trách nhiệm của người đứng đầu
BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo, đề xuất Bộ trưởng có biện pháp xử lý đối
với những trường hợp giải quyết TTHC không đảm bảo thời gian, chất lượng theo
quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp định kỳ với cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC được tiếp nhận giải quyết tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quản lý thời gian làm việc, tiến độ xử lý công việc
của người được cử đến làm việc tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có ý kiến đối với việc cử người đến làm việc tại
BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc thực hiện công khai trên trụ sở và trang
thông tin điện tử của BPMC họ tên, chức danh, điện thoại của người đứng đầu
BPMC; họ tên, chức danh, lĩnh vực công tác, số điện thoại của người được cử đến
làm việc tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Việc thực hiện trách nhiệm của cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền cử CBCC tham gia tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc cử người làm việc tại BPMC có đáp ứng đúng
tiêu chuẩn quy định (đã được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương,
có thâm niên công tác tối thiểu 03 năm trong ngành, lĩnh vực được phân công)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc thông báo bằng văn bản đến BPMC vì lý do chậm
giải quyết hồ sơ TTHC kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời
gian trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
- Số hồ sơ thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
- Số hồ sơ không thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Việc thông báo, cập nhật kịp thời những thay đổi
của các TTHC được công khai bằng văn bản hoặc bằng điện tử tại BPMC
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Việc bố trí trụ sở, trang thiết bị của BPMC
có đáp ứng theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 61 (đã được sửa đổi, bổ
sung)
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Việc thực hiện TTHC trên môi trường điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Việc ban hành Quyết định danh mục TTHC ưu tiên thực
hiện trên môi trường điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Việc công khai danh mục TTHC thực hiện trên môi
trường điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Việc ban hành Kế hoạch truyền thông về việc thực
hiện TTHC trên môi trường điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Việc ban hành Kế hoạch số hóa kết quả giải quyết
TTHC để đảm bảo việc kết nối chia sẻ dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng, tỷ lệ hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC được
số hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Việc kiểm tra, đôn đốc CBCCVC giải quyết TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
…., ngày.....
tháng …. năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
LĨNH VỰC
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
Đvt: Hồ sơ TTHC
TT
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị (Cục, vụ,
sở, ngành,...) thực hiện
|
Số lượng hồ sơ
tiếp nhận
|
Số lượng hồ sơ
đã giải quyết
|
Tổng số hồ sơ từ
chối giải quyết
|
Số lượng hồ sơ
đang giải quyết đến thời điểm 30/11/2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong
|
Tiếp nhận trước
15/6/2021 chuyển qua
|
Tổng số
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Giải quyết quá
hạn
|
Tổng số
|
Trong hạn
|
Quá hạn giải
quyết
|
Trực tuyến
|
Trực tiếp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
Đvt: Hồ sơ TTHC
TT
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị (Cục, vụ,
sở, ngành,...) thực hiện
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng hồ sơ
tiếp nhận
|
Số lượng hồ sơ
đã giải quyết
|
Tổng số hồ sơ từ
chối giải quyết
|
Số lượng hồ sơ
đang giải quyết đến thời điểm 30/11/2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong kỳ
|
Tiếp nhận trước
15/6/2021 chuyển qua
|
Tổng số
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Giải quyết quá
hạn
|
Tổng số
|
Trong hạn
|
Quá hạn giải
quyết
|
Trực tuyến
|
Trực tiếp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUÁ HẠN
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
TT
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị (Cục, vụ,
sở, ngành,...) thực hiện
|
Tên TTHC
|
Mã hồ sơ
|
Tên đối tượng đề
nghị thực hiện TTHC
|
Tên sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, … đề nghị giải quyết TTHC (cấp phép, xác nhận, chứng thực,…)
|
Ngày tiếp nhận
|
Ngày trả kết quả
|
Số ngày quá hạn
giải quyết
|
Lý do quá hạn
(Nêu cụ thể các
vướng mắc, bất cập về cơ chế chính sách, nguồn lực con người, cơ sở hạ tầng,
tài chính,… hoặc do nguyên nhân chủ quan của cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện đối với từng hồ sơ)
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp hồ sơ quá hạn nhưng đến thời điểm
ngày 30/11/2023 đang giải quyết thì để trống Cột số 8 “Ngày trả kết quả”
Người lập
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
|
TỔNG HỢP HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỪ CHỐI NHẬN HỒ SƠ
TRƯỚC KHI THẨM ĐỊNH
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
TT
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị (Cục, vụ,
sở, ngành,...) thực hiện
|
Tên TTHC
|
Mã hồ sơ
|
Tên đối tượng đề
nghị thực hiện TTHC
|
Tên sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, … đề nghị giải quyết TTHC (cấp phép, xác nhận, chứng thực,…)
|
Ngày tiếp nhận
|
Ngày thông báo
từ chối nhận hồ sơ
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỪ CHỐI GIẢI QUYẾT
SAU KHI THẨM ĐỊNH
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
TT
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị (Cục, vụ,
sở, ngành,...) thực hiện
|
Tên TTHC
|
Mã hồ sơ
|
Tên đối tượng đề
nghị thực hiện TTHC
|
Tên sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, … đề nghị giải quyết TTHC (cấp phép, xác nhận, chứng thực,…)
|
Ngày tiếp nhận
|
Ngày thông báo
từ chối giải quyết
|
Lý do từ chối
giải quyết
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Hà Nội, ngày.....
tháng …. năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
BIỂU KÊ CHI TIẾT KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
MÃ TTHC: ……; TÊN TTHC: ………...
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
TT
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị (Cục, vụ,
sở, ngành,...) thực hiện
|
Tên TTHC
|
Mã hồ sơ
|
Tên đối tượng đề
nghị thực hiện TTHC
|
Tên sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, … đề nghị giải quyết TTHC (cấp phép, xác nhận, chứng thực,…)
|
Ngày tiếp nhận
hồ sơ lần đầu
|
Ngày trả kết quả
|
Hồ sơ quá hạn
|
Số ngày quá hạn
giải quyết (ngày)
|
Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Số lần yêu cầu
báo cáo giải trình (lần)
|
Việc gửi văn bản
xin lỗi đối với hồ sơ quá hạn giải quyết
|
Ghi chú
|
Số lần yêu cầu
(lần)
|
Hình thức yêu cầu
|
Số lần tiếp nhận
hồ sơ, tài liệu bổ sung có giấy biên nhận (lần)
|
Văn bản
|
Thư điện tử
|
Trực tiếp
|
Khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trường hợp hồ đến thời điểm ngày
30/11/2023 đang giải quyết thì để trống Cột số 8 “Ngày trả kết quả”
(2) Các cột thứ: 9, 12, 13, 14, 15, 18 tích dấu “X”
nếu có, để trống nếu không có.
Người lập
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT PHẢN ÁNH, KIẾN
NGHỊ
(Từ ngày 15/6/2021 đến 30/11/2023)
TT
|
Lĩnh vực TTHC
có PAKN
|
Tên TTHC có
PAKN
|
Đơn vị (Cục, vụ,
sở, ngành) tham mưu, giải quyết PAKN
|
Số lượng PAKN
tiếp nhận
|
Số lượng PAKN
giải quyết
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong kỳ
|
Tiếp nhận trước
15/6/2021 chuyển qua
|
Số lượng PAKN đã
giải quyết trong kỳ báo cáo
|
Số lượng PAKN từ
chối giải quyết trong kỳ báo cáo
|
Số lượng PAKN đang
giải quyết đến thời điểm 30/11/2023
|
Trực tuyến
|
Trực tiếp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
PAKN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
DOANH THEO NQ 97/NQ-CP NGÀY 08/7/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
PAKN VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, HÀNH VI HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Hà Nội,
ngày..... tháng …. năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
Công văn 01/CV-ĐTT năm 2024 yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 01/CV-ĐTT ngày 19/02/2024 yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|