Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
533/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:
04/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 533/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN,
NGÀNH CẤP TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải
quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả (bao gồm
danh mục TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế) (Có phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết TTHC, công bố tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh và trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định đã ban hành trái với nội
dung tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh,
Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP, các CV;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP
TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên cơ quan, đơn vị
Số TTHC đưa vào TPVHCC
Số TTHC thực hiện “4 tại chỗ”
1.
Sở Công Thương tại Phụ lục I
131/131
30
2.
Sở Du lịch tại Phụ lục II
26/26
06
3.
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ
lục III
114/114
35
4.
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Phụ lục IV
115/126
27
5.
Sở Thông tin và Truyền thông
tại Phụ lục V
37/37
10
6.
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Phụ lục VI
114/116
26
7.
Sở Tư pháp tại Phụ lục VII
123/131
32
8.
Sở Tài chính tại Phụ lục VIII
04/04
01
9.
Sở Khoa học và Công nghệ tại
Phụ lục IX
52/52
11
10.
Sở Y tế tại Phụ lục X
104/143
22
11.
Sở Văn hóa và Thể thao tại
Phụ lục XI
96/96
20
12.
Sở Nội vụ tại Phụ lục XII
93/113
20
13.
Sở Ngoại vụ tại Phụ lục XIII
04/04
01
14.
Sở Giao thông vận tải tại Phụ
lục XIV
128/136
31
15.
Sở Xây dựng tại Phụ lục XV
59/59
12
16.
Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Phụ lục XVI
106/108
23
17.
Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Phụ lục số XVII
77/77
22
18.
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh tại Phụ lục XVIII
64/64
13
Tổng cộng
1.448/1.537
342
* Ghi chú:
1. Danh mục này không áp dụng
đối với hai 02 đơn vị: Ban Dân tộc (03 TTHC) và Thanh tra tỉnh (06 TTHC).
2. Có 1.448/1.537 TTHC đủ điều
kiện đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
89/1.537 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP của Chính phủ; 341/1.448 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp
nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(đạt 23,6%).
3. Trong quá trình thực hiện,
nếu các danh mục TTHC đã được phê duyệt để áp dụng trong Quyết định này được
sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các danh mục TTHC được
phê duyệt áp dụng theo các văn bản mới đó./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại (6 TTHC)
1
Thông báo hoạt động khuyến mại
2.000033
x
Sở Công Thương
2
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
2.001474
x
Sở Công Thương
3
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2.000004
x
Sở Công Thương
4
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2.000002
x
Sở Công Thương
5
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
2.000131
Sở Công Thương
6
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
2.000001
Sở Công Thương
II
Lĩnh vực Dịch vụ thương
mại (02 TTHC)
7
Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
1.005190
x
Sở Công Thương
8
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
2.000110
x
Sở Công Thương
III
Lĩnh vực Thương mại quốc
tế (21 TTHC)
9
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000063
Sở Công Thương
10
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000450
Sở Công Thương
11
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000347
Sở Công Thương
12
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000327
Sở Công Thương
13
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000314
Sở Công Thương
14
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
2.000255
Sở Công Thương
15
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
2.000370
Sở Công Thương
16
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí
2.000362
Sở Công Thương
17
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
2.000351
Sở Công Thương
18
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
2.000340
Sở Công Thương
19
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
2.000330
Sở Công Thương
20
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
2.000272
Sở Công Thương
21
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
2.000361
Sở Công Thương
22
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
1.000774
Sở Công Thương
23
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
2.000339
Sở Công Thương
24
Điều chỉnh tăng điện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
2.000334
Sở Công Thương
25
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại
2.000322
Sở Công Thương
26
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini
2.002166
Sở Công Thương
27
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
2.000665
Sở Công Thương
28
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
1.001441
Sở Công Thương
29
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
2.000662
Sở Công Thương
IV
Lĩnh vực Điện lực (11 TTHC)
30
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
2.001561
Sở Công Thương
31
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
2.001632
Sở Công Thương
32
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
2.001617
Sở Công Thương
33
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương
2.001549
Sở Công Thương
34
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
2.001535
Sở Công Thương
35
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
2.001266
Sở Công Thương
36
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
2.001249
Sở Công Thương
37
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
2.001724
Sở Công Thương
38
Cấp lại thẻ an toàn điện
2.000643
Sở Công Thương
39
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
2.000621
Sở Công Thương
40
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
2.000638
Sở Công Thương
V
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương (01 TTHC)
41
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
2.000331
- Cơ quan thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
VI
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp (07 TTHC)
42
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
2.000229
Sở Công Thương
43
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
2.000210
Sở Công Thương
44
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
2.000221
x
Sở Công Thương
45
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
2.000172
x
Sở Công Thương
46
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.001434
Sở Công Thương
47
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
2.001433
Sở Công Thương
48
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
1.003401
Sở Công Thương
VII
Lĩnh vực Quản lý an toàn
đập, hồ chứa thủy điện (8 TTHC)
49
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
2.001640
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
50
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
2.001587
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
51
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
2.001322
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
52
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001292
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
53
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001313
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
54
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001300
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
55
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
2.001607
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
56
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
2.001384
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
VIII
Lĩnh vực Hóa chất (10 TTHC)
57
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
1.011506
Sở Công Thương
58
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
1.011507
Sở Công Thương
59
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
1.011508
Sở Công Thương
60
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001547
Sở Công Thương
61
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2.001175
Sở Công Thương
62
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
2.001172
Sở Công Thương
63
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
1.002758
Sở Công Thương
64
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
2.001161
Sở Công Thương
65
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
2.000652
Sở Công Thương
66
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
2.000179
Sở Công Thương
IX
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
(02TTHC)
67
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
2.000591
Sở Công Thương
68
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
2.000535
Sở Công Thương
X
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng (02 TTHC)
69
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
2.000446
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương - Cơ quan thường trực Hội
đồng cấp tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ
70
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
1.010947
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương - Cơ quan thường trực Hội
đồng cấp tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ
XI
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa (27 TTHC)
71
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000637
x
Sở Công Thương
72
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000197
x
Sở Công Thương
73
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000640
x
Sở Công Thương
74
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
2.000626
x
Sở Công Thương
75
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
2.000204
x
Sở Công Thương
76
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
2.000622
x
Sở Công Thương
77
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
2.000190
Sở Công Thương
78
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
2.000176
Sở Công Thương
79
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
2.000167
Sở Công Thương
80
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001624
Sở Công Thương
81
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001619
Sở Công Thương
82
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000636
Sở Công Thương
83
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001646
Sở Công Thương
84
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001630
Sở Công Thương
85
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001636
Sở Công Thương
86
Cấp giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.
1.010696
Sở Công Thương
87
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương
2.000666
x
Sở Công Thương
88
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
2.000664
x
Sở Công Thương
89
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000669
Sở Công Thương
90
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000672
Sở Công Thương
91
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
2.000674
Sở Công Thương
92
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000648
Sở Công Thương
93
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000673
Sở Công Thương
94
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000645
Sở Công Thương
95
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000647
Sở Công Thương
96
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
1.001005
x
Sở Công Thương
97
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.000459
x
Sở Công Thương
XII
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (03 TTHC)
98
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1.009972
Sở Công Thương
99
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
1.009973
Sở Công Thương
100
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
1.009794
Sở Công Thương
XIII
Lĩnh vực Kinh doanh khí
(24 TTHC)
101
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2.000142
Sở Công Thương
102
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2.000136
Sở Công Thương
103
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2.000078
Sở Công Thương
104
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
2.000073
Sở Công Thương
105
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
2.000207
Sở Công Thương
106
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
2.000201
Sở Công Thương
107
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
2.000194
Sở Công Thương
108
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
2.000187
Sở Công Thương
109
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
2.000175
Sở Công Thương
110
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
2.000196
Sở Công Thương
111
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
1.000425
Sở Công Thương
112
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
2.000180
Sở Công Thương
113
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
2.000166
x
Sở Công Thương
114
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
2.000156
x
Sở Công Thương
115
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
2.000390
x
Sở Công Thương
116
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
2.000387
x
Sở Công Thương
117
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
2.000376
x
Sở Công Thương
118
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
2.000371
x
Sở Công Thương
119
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
2.000354
x
Sở Công Thương
120
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
2.000279
x
Sở Công Thương
121
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
1.000481
x
Sở Công Thương
122
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
2.000163
x
Sở Công Thương
123
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
1.000444
x
Sở Công Thương
124
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
2.000211
x
Sở Công Thương
XIV
Lĩnh vực Thương mại biên
giới (01 TTHC)
125
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
2.001272
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương
XV
Lĩnh vực Quản lý bán hàng
đa cấp (04 TTHC)
126
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
2.000309
Sở Công Thương
127
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2.000631
Sở Công Thương
128
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
2.000619
Sở Công Thương
129
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
2.000609
Sở Công Thương
XVI
Lĩnh vực quản lý cạnh
tranh (01 TTHC)
130
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
2.000191
Sở Công Thương
XVII
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ (01 TTHC)
131
Cấp Thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
2.000046
Sở Công Thương
* Ghi chú:
- 131/131 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt tỷ lệ 100%).
- 30/131 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 23%).
- 12/131 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Công thương lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 533/ QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Lữ hành
1.
Thủ tục Cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001628
Sở Du lịch
2.
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001616
x
Sở Du lịch
3.
Thủ tục Cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001622
x
Sở Du lịch
4.
Thủ tục Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
2.001611
x
Sở Du lịch
5.
Thủ tục Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
2.001589
Sở Du lịch
6.
Thủ tục Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
1.003742
Sở Du lịch
7.
Thủ tục Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
1.003717
Sở Du lịch
8.
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
1.003240
x
Sở Du lịch
9.
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
1.003275
x
Sở Du lịch
10.
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
1.005161
Sở Du lịch
11.
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
1.003002
Sở Du lịch
12.
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
1.001837
x
Sở Du lịch
13.
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
1.001440
Sở Du lịch
14.
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
1.004605
Sở Du lịch
15.
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
1.004628
Sở Du lịch
16.
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
1.004623
Sở Du lịch
17.
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
1.001432
Sở Du lịch
18.
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
1.004614
Sở Du lịch
II
Lĩnh vực du lịch - dịch vụ
khác
19.
Thủ tục Công nhận điểm du lịch
1.004528
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan tham mưu và giải quyết TTHC: Sở Du lịch
20.
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004551
Sở Du lịch
21.
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004503
Sở Du lịch
22.
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.001455
Sở Du lịch
23.
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004580
Sở Du lịch
24.
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004572
Sở Du lịch
25.
Thủ tục Công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
1.004594
Sở Du lịch
26.
Thủ tục Công nhận Khu du lịch
cấp tỉnh
1.003490
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan tham mưu và giải quyết TTHC: Sở Du lịch
* Ghi chú:
- 26/26 TTHC đưa vào tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt tỷ lệ 100%).
- 06/26 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 23%).
- 02/26 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Du lịch lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp (48 TTHC)
(Đối với các TTHC nộp
trực tuyến tại Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp)
1.
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp.
1.010010
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
2.
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
1.010023
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
3.
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
2.001610
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
4.
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
2.001583
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
5.
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
2.001199
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
6.
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
2.002043
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
7.
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
2.002042
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
8.
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002041
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
9.
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
1.005169
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
10.
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
2.002011
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
11.
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.002010
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
12.
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
2.002009
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
13.
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.002008
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
14.
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1.005114
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
15.
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
2.002000
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
16.
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
2.001996
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
17.
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
2.001993
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
18.
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
2.002044
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
19.
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
2.001992
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
20.
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
2.001954
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
21.
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
2.002069
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
22.
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002070
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
23.
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
2.002031
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
24.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
2.002075
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
25.
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
2.002072
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
26.
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002045
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
27.
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
1.005176
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
28.
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
1.010026
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
29.
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
2.002085
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
30.
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
2.002083
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
31.
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002059
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
32.
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002060
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
33.
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
2.002057
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
34.
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
2.002034
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
35.
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.002032
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
36.
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
2.002033
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
37.
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
1.010027
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
38.
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
2.002018
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
39.
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
2.002017
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
40.
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
2.002015
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
41.
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
42.
Giải thể doanh nghiệp
2.002023
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
43.
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
2.002022
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
44.
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002020
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
45.
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
2.002016
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
46.
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
1.010029
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
47.
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
1.010030
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
48.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
1.010031
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
II
Lĩnh vực thành lập và sắp
xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (05 TTHC)
49.
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
2.000529
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan chủ trì thẩm định: Bộ KHĐT.
- UBND tỉnh ra quyết định thành lập.
50.
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
2.001061
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
51.
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
2.001025
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
52.
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
1.002395
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng đăng ký kinh doanh;
- Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
53.
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý).
2.001021
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
III
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp xã hội (03 TTHC)
54.
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.
2.000375
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
55.
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
2.000416
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
56.
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
2.000368
X
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (15 TTHC)
57.
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
1.005125
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
58.
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
2.002013
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
59.
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
1.005003
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
60.
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
1.005047
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
61.
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
1.005122
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
62.
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
2.001979
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
63.
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
2.001957
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
64.
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
1.005056
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
65.
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
1.005072
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
66.
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
2.001962
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
67.
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
1.005064
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
68.
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
1.005124
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
69.
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
1.005046
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
70.
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1.005283
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
71.
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
2.002125
X
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT
IV
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam (21 TTHC)
72.
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND tỉnh
1.009642
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
73.
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
1.009644
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
74.
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh
1.009645
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
75.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
1.009646
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
76.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
1.009647
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
77.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
1.009649
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
78.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh.
1.009650
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ
chức thẩm định .
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
79.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
1.009652
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ
chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
80.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
1.009653
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ
chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
81.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
1.009654
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ
chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
82.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
1.009656
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
83.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009657
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
84.
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009659
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan
và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối
với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định gia hạn thời hoạt động của dự án đầu
tư (đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư)
85.
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
1.009661
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của
dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
86.
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
1.009662
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (nếu có)
87.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
1.009664
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
88.
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009665
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
89.
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
1.009671
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
90.
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài.
1.009729
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, thông báo về việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
91.
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
1.009731
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
92.
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
1.009736
Sở Kế hoạch và Đầu tư thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành.
V
Lĩnh vực đấu thầu (01 TTHC)
93.
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
2.002283
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
VI
Lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư (04 TTHC)
94.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
1.009491
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh.
95.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
1.009492
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh.
96.
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
1.009493
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh.
97.
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất.
1.009494
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh.
VII
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức (08 TTHC)
98.
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
2.002333
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
99.
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
2.002334
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
100
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
1.008423
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
101
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
2.002053
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
102
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng nguồn vốn ODA
viện trợ không hoàn lại
2.001991
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
103
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm (cấp tỉnh).
2.002050
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
104
Xác nhận chuyên gia
2.002058
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
105
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.002335
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
VIII
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn (01 TTHC)
106
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ.
2.000765
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
IX
Lĩnh vực hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa (07 TTHC)
107
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
2.000024
X
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư .
108
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
1.000016
X
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư .
109
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
2.000005
X
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư .
110
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
2.002005
X
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư .
111
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
2.002004
X
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
112
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
2.001999
X
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
113
Hướng dẫn hỗ trợ tư vấn, công
nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành,
chuỗi giá trị
2.002418
X
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
X
Lĩnh vực quản lý xuất nhập
khẩu về cấp phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (01 TTHC)
114
Cấp văn bản cho phép sử dụng
thẻ ABTC tại địa phương
2.000024
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh;
- Cục Hải quan tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
* Ghi chú:
- 114/114 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt tỷ lệ 100%).
- 35/114 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 30.7%).
- 30/114 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Kế hoạch và Đầu tư lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(10/11 TTHC)
1
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
2.000286
Phối hợp thực hiện: UBND cấp
xã, cấp huyện, phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
Quyết định: Cơ sở TGXH
2
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000282
Phối hợp thực hiện: UBND cấp
xã, cấp huyện, phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
Quyết định: Cơ sở TGXH
3
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
2.000141
Sở Lao động - TB&XH
4
Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
2.000135
X
Sở Lao động - TB&XH
5
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
2.000062
Sở Lao động - TB&XH
6
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
2.000056
Sở Lao động - TB&XH
7
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
2.000051
Sở Lao động - TB&XH
8
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
1.001806
Sở Lao động - TB&XH
9
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000477
X
UBND cấp huyện; Cơ sở TGXH
II
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP (23/23 TTHC)
10
Thẩm định xếp hạng các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp thuộc quyền của UBND tỉnh (“Thẩm định xếp hạng các cơ sở
dạy nghề”)
1.000602
X
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
11
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
1.000482
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
12
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000243
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
13
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000530
UBND tỉnh
14
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000099
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
15
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000234
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
16
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
1.000266
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
17
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000031
X
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
18
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
2.000189
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
19
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
1.000389
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
20
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
1.000160
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
21
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000138
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
22
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
1.000167
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
23
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000154
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
24
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000553
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
25
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
2.002284
Các trường trung cấp, cao
đẳng công lập trực thuộc tỉnh
26
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
1.010593
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
27
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
1.010594
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
28
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
1.010595
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
29
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
1.010596
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
30
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
1.010927
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh
31
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
1.010928
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
32
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.000509
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
III
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (17/17
TTHC)
33
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000205
Sở Lao động - TB&XH.
34
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000192
Sở Lao động - TB&XH.
35
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
1.000459
Sở Lao động - TB&XH.
36
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
1.000105
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
37
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001865
X
Sở Lao động - TB&XH.
38
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001853
X
Sở Lao động - TB&XH.
39
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001823
X
Sở Lao động - TB&XH.
40
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
1.001881
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
41
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
2.002105
Sở Lao động - TB&XH.
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
42
Đăng ký hợp đồng cá nhân
2.002028
X
Sở Lao động - TB&XH
43
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
1.000502
Sở Lao động - TB&XH.
44
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
2.000219
Phối hợp thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
Quyết định: UBND tỉnh
45
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
1.009811
Sở Lao động - TB&XH.
46
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009873
Sở Lao động - TB&XH.
47
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009874
X
Sở Lao động - TB&XH.
48
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
1.005132
X
Sở Lao động - TB&XH
49
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
2.002028
X
Sở Lao động - TB&XH
IV
LĨNH VỰC VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
(39/39 TTHC)
50
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
2.001157
X
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
51
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
2.001396
X
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
52
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
1.011382
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Cục chính sách/Tổng cục Chính trị
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
53
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
1.010826
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Lao động - TB&XH; Cơ quan có thẩm quyền.
54
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
1.004964
X
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
UBND cấp xã, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
55
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
1.001257
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
56
“Đề nghị tặng, truy tặng danh
hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
1.008135
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
57
Thủ tục "Đề nghị tặng
hoặc truy tặng Huân chương độc lập”
1.008134
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp xã, UBND cấp huyện,
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
58
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
2.002308
Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan phối hợp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
59
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
1.010801
Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan phối hợp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
60
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
1.010802
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan phối hợp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
61
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
1.010803
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
62
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
1.010804
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
63
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
1.010805
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
64
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
1.010806
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương; Sở Lao động - TB&XH;
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh (Sở Y tế).
65
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
1.010807
Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Lao động - TB&XH; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh (Sở Y tế).
66
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
1.010808
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - TB&XH;
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, Cục tổ chức
cán bộ - Bộ Công an
67
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
1.010809
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Lao động - TB&XH; Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, Cục tổ chức
cán bộ - Bộ Công an
68
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
1.010810
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Hội đồng giám định y khoa (Sở
Y tế); Sở Lao động - TB&XH.
69
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
1.010811
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Phòng Lao động - TB&XH; Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có
công; Sở Lao động - TB&XH.
70
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
1.010812
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
71
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
1.010785
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công; Sở Lao động - TB&XH.
72
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - TB&XH quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ
1.010814
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; Sở Lao động - TB&XH.
73
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
1.010788
- Cơ quan quyết định: Ban
Thường vụ Tỉnh ủy, thành ủy; Sở Lao động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ;
Sở Lao động - TB&XH.
74
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1.010816
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Hội đồng Giám định y khoa tỉnh
(Sở Y tế); Sở Lao động - TB&XH.
75
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1.010817
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thực hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Hội đồng Giám định y khoa
tỉnh (Sở Y tế); Sở Lao động - TB&XH.
76
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
1.010818
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
77
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
1.010819
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thực hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
78
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
1.010820
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
79
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
1.010821
a) Trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý:
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
Sở Lao động - TB&XH; Phòng Lao động - TB&XH.
b) Trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý:
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Lao động -TB&XH; Phòng Lao động - TB&XH; UBND cấp xã.
80
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
1.010822
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
81
Hưởng lại chế độ ưu đãi
1.010823
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
82
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
1.010824
a) Đối với trợ cấp một lần và
mai táng phí:
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
b) Đối với trợ cấp tuất hằng tháng,
trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Hội đồng Giám định y khoa
tỉnh (Sở Y tế); Sở Lao động - TB&XH.
83
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
1.010825
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
84
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
1.010826
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Lao động - TB&XH; Cơ quan có thẩm quyền.
85
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
1.010827
Cơ quan thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH.
86
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
1.010828
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
87
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010829
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
88
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
1.010830
- Cơ quan quyết định: Sở Lao
động - TB&XH;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH.
V
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (08/08 TTHC)
89
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
2.000025
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
90
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2.000027
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
91
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2.000032
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
92
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2.000036
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
93
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
1.000091
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
94
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
1.010935
X
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
95
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
1.010936
X
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
96
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
1.010937
X
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
IV
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG (10/10 TTHC)
97
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
2.001955
X
Cơ quan trực tiếp thực hiện và
quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
98
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
1.004949
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
99
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
2.001949
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
100
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
1.000479
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
101
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
1.000448
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
102
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
1.000464
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
103
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
1.000436
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
104
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
1.000414
X
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
105
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
1.009466
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
106
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
1.009467
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
VII
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
(01/01 TTHC)
107
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
1.005218
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan Quyết định: UBND
tỉnh.
VIII
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG (06/06/ TTHC)
108
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
1.005449
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
109
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập)
1.005450
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
110
Giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao
động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
2.002341
Phối hợp thực hiện: Bảo hiểm
xã hội; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
111
Hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
2.002343
Phối hợp thực hiện: Bảo hiểm
xã hội; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
112
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
2.000111
Phối hợp thực hiện: Bảo hiểm
xã hội; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
113
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
2.000134
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
IX
LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
( 01/01 TTHC)
114
Xét, cấp học bổng chính sách
1.002407
Cơ quan trực tiếp thực hiện
và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
IX
LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP ( 01/10 TTHC)
115
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
1.001978
Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Trung tâm Dịch vụ Việc làm Cơ quan quyết định: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
Stt
Tên thủ tục hành chính
Mã số TTHC
Cơ quan giải quyết
Lý do không đưa vào
I
LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP (10/10 TTHC)
1
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
1.001973
Trực tiếp thực hiện: TT DVVL;
Quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
Hàng năm, số lượng hồ sơ phải
thực hiện khoảng 5.000-7.000 hồ sơ và để thực hiện các công việc tiếp nhận,
tư vấn, giới thiệu việc làm, hỗ trợ học nghề, theo dõi công tác tìm kiếm việc
làm của người thất nghiệp, … thì Sở có bộ máy chuyên thực hiện công tác này là
35 người và được bố trí tại 03 cơ sở: cơ sở 1. 12 Phan Chu Trinh; cơ sở 2. 63
Đặng Tất và cơ sở 3. 1003 Nguyễn Tất Thành (phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy). Do tính chất công việc phức tạp và đòi hỏi số nhân lực lớn, vì vậy
không thể đưa vào thực hiện tại TT HCC tỉnh.
2
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
1.001966
Trực tiếp thực hiện: TT DVVL;
Quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
3
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
2.001953
Trực tiếp thực hiện: TT DVVL;
Quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
4
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
2.000178
TT DVVL
5
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
1.000401
TT DVVL
6
Giải quyết hỗ trợ học nghề
2.000839
Trực tiếp thực hiện: TT DVVL;
Quyết định: Sở Lao động - TB&XH.
7
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
2.000148
TT DVVL
8
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
1.000362
TT DVVL
9
Đề nghị không hưởng trợ cấp
thất nghiệp
TT DVVL
II
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(02/11 TTHC)
10
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
1.001310
Phối hợp thực hiện: UBND cấp
xã, cấp huyện;
Quyết định: Trung tâm CTXH và
Quỹ BTTE
Đây là những thủ tục thực
hiện ngay khi có đơn hoặc giải quyết trong 01 ngày
11
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
1.001305
Phối hợp thực hiện: UBND cấp
xã;
Quyết định: Trung tâm Công
tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em.
* Ghi chú:
- 115/126 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 11/126 TTHC
thuộc trường hợp quy định tại
Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
của Chính phủ.
- 27/115 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 23.4%).
- 39/115 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC V
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Báo chí
1
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
1.009374
Sở Thông tin và Truyền thông
2
Cho phép họp báo nước ngoài
2.001173
Sở Thông tin và Truyền thông
3
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
1.003888
Sở Thông tin và Truyền thông
4
Cho phép họp báo (trong nước)
2.001171
X
Sở Thông tin và Truyền thông
5
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
1.009386
X
Sở Thông tin và Truyền thông
II
Lĩnh vực xuất bản, in và
phát hành
6
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
1.003729
Sở Thông tin và Truyền thông
7
Cấp giấy phép hoạt động In
1.004153
Sở Thông tin và Truyền thông
8
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
2.001594
Sở Thông tin và Truyền thông
9
Cấp giấy phép In gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
2.001564
Sở Thông tin và Truyền thông
10
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
1.003868
Sở Thông tin và Truyền thông
11
Cấp lại giấy phép hoạt động in
2.001744
Sở Thông tin và Truyền thông
12
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
2.001584
Sở Thông tin và Truyền thông
13
Cấp lại giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1.008201
Sở Thông tin và Truyền thông
14
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
2.001740
Sở Thông tin và Truyền thông
15
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1.003114
Sở Thông tin và Truyền thông
16
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
2.001737
Sở Thông tin và Truyền thông
17
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
1.003725
Sở Thông tin và Truyền thông
18
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
1.003483
X
Sở Thông tin và Truyền thông
III
Lĩnh vực phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
19
Cấp giấy phép thiết lập trang
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
2.001098
Sở Thông tin và Truyền thông
20
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001087
Sở Thông tin và Truyền thông
21
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
1.005452
Sở Thông tin và Truyền thông
22
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001091
Sở Thông tin và Truyền thông
23
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001766
Sở Thông tin và Truyền thông
24
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
2.001765
X
Sở Thông tin và Truyền thông
25
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
1.003384
X
Sở Thông tin và Truyền thông
26
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
2.001684
X
Sở Thông tin và Truyền thông
27
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
1.000073
X
Sở Thông tin và Truyền thông
28
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
2.001681
X
Sở Thông tin và Truyền thông
29
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
2.001666
X
Sở Thông tin và Truyền thông
30
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
1.000067
X
Sở Thông tin và Truyền thông
IV
Lĩnh vực bưu chính
31
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
1.003687
Sở Thông tin và Truyền thông
32
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
1.003659
Sở Thông tin và Truyền thông
33
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
1.004379
Sở Thông tin và Truyền thông
34
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
1.003633
Sở Thông tin và Truyền thông
35
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
1.005442
Sở Thông tin và Truyền thông
36
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
1.004470
Sở Thông tin và Truyền thông
37
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
1.010902
Sở Thông tin và Truyền thông
V
Lĩnh vực Viễn thông
37
Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn
cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng
1.011829
Sở Thông tin và Truyền thông
* Ghi chú:
- 37/37 TTHC đưa vào tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt tỷ lệ 100%).
- 10/37 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 27%).
- 02/37 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Thông tin và Truyền thông lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC VI
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Thủy lợi (20)
(6)
1.
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
1.004427
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
2.
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
2.001796
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
3.
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001795
x
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
4.
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh.
2.001793
x
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
5.
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.004385
x
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
6.
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
2.001791
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
7.
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003880
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
8.
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
1.003870
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
9.
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001426
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
10.
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001401
x
(1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi
cục Thủy lợi
11.
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003921
x
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
12.
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003893
x
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
13.
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
1.003867
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
14.
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý.
2.001804
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
15.
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
1.003232
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
16.
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
1.003221
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
17.
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003211
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
18.
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003203
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
19.
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003188
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
20.
Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý
nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng.
1.011830
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
(3) Sở Tài chính, Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
II
Lĩnh vực phòng chống thiên
tai (3)
21.
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.008408
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
(3) Các cơ quan đơn vị liên
quan.
22.
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
1.008409
(1) UBND tỉnh;
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
(3) Các cơ quan đơn vị liên
quan.
23.
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
1.008410
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi
(3) Các cơ quan đơn vị liên
quan
III
Lĩnh vực quản lý công sản
(1)
24.
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
1.011769
(1) UBND tỉnh.
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Thủy lợi.
(3) Sở tài chính.
IV
Lĩnh vực Thuỷ sản (20)
(1)
25.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
1.004918
Chi cục Thủy sản
26.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
1.004915
Chi cục Thủy sản
27.
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
1.004684
Chi cục Thủy sản
28.
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
1.004692
Chi cục Thủy sản
29.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
1.004913
Chi cục Thủy sản
30.
Xóa đăng ký tàu cá
1.003681
x
Chi cục Thủy sản
31.
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
1.003650
Chi cục Thủy sản
32.
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
1.003634
Chi cục Thủy sản
33.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
1.003586
Chi cục Thủy sản
34.
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
1.004344
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Thủy sản
35.
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
1.004697
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp
và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Thủy sản
36.
Công bố mở cảng cá loại 2
1.004694
- Cơ quan phê duyệt: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT/Chi cục Thủy sản
37.
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
1.004680
Chi cục Thủy sản
38.
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
1.004656
Chi cục Thủy sản
39.
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
1.004359
Chi cục Thủy sản
40.
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
1.003666
Chi cục Thủy sản
41.
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
1.004056
- Cơ quan phê duyệt: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT/Chi cục Thủy sản
42.
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
1.004923
- Cơ quan phê duyệt: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT/Chi cục Thủy sản
43.
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
1.004921
- Cơ quan phê duyệt: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT/Chi cục Thủy sản
44.
Xác nhận nguồn nguyên liệu thủy
sản khai thác theo yêu cầu
1.003593
BQL Cảng cá TT Huế
V
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng (4)
(2)
45.
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
2.001827
04 Chi cục trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
46.
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn
2.001823
04 Chi cục trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
47.
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
2.001241
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
48.
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
2.001838
x
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
VI
Lĩnh vực Chăn nuôi (4)
(2)
49.
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
1.008127
x
Cơ quan Quyết định: Sở Nông
nghiệp và PTNT Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
50.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008129
x
Cơ quan Quyết định: Sở Nông
nghiệp và PTNT Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
51.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.008126
Cơ quan Quyết định: Sở Nông
nghiệp và PTNT
52.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008128
Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
VII
Lĩnh vực Thú y (12)
(3)
53.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
1.004839
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
54.
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
1.011477
x
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
55.
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
1.011479
x
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
56.
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
1.004022
x
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
57.
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
2.001064
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
58.
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
1.005319
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
59.
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
2.002132
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
60.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
1.001686
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
61.
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
1.011475
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
62.
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
1.002338
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
63.
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
1.011478
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
64.
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
2.000873
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
VIII
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
(7)
(3)
65.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004363
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
66.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004346
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
67.
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
1.004509
x
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
68.
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
1.004493
x
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
69.
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
1.007931
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
70.
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
1.007932
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
71.
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
1.007933
x
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
72.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
1.003984
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Phù hợp với quy định tại
khoản 2 điều 8 Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn “Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký
cho cơ quan kiểm dịch thực vật nơi gần nhất” và khoản 5 điều 8 “Cơ quan kiểm
dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và
vận chuyển nội địa cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì cơ
quan kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết.” -Phù hợp với điểm a,b
khoản 5 điều 14 Nghị định 61/2018NĐ-CP ngày 23/4/2018: Là hoạt động tác nghiệp
trong vòng 24 giờ và tại nơi cất giữ lô vật thể.
IX
Lĩnh vực Trồng trọt (7)
73.
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
1.008003
Ủy ban nhân dân tỉnh
74.
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt
1.011999
Ủy ban nhân dân tỉnh
75.
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1.012000
Ủy ban nhân dân tỉnh
76.
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
1.012001
Ủy ban nhân dân tỉnh
77.
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
1.012002
Ủy ban nhân dân tỉnh
78.
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
1.012003
Ủy ban nhân dân tỉnh
79.
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
1.012004
Ủy ban nhân dân tỉnh
X
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường (2)
(2)
80.
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.009478
x
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
81.
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
1.011647
x
Ủy ban nhân dân tỉnh
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn (9)
(2)
82.
Công nhận làng nghề truyền
thống
1.003727
- Cơ quan quyết định: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT/Chi cục PTNT
83.
Công nhận nghề truyền thống
1.003712
- Cơ quan quyết định: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT/Chi cục PTNT
84.
Công nhận làng nghề
1.003695
- Cơ quan quyết định: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT/Chi cục PTNT
85.
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
1.003524
x
Chi cục PTNT
86.
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
1.003486
x
Chi cục PTNT
87.
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
1.003397
- Cơ quan quyết định: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT/Chi cục PTNT
Thủ tục hành chính do
UBND tỉnh ban hành
88.
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất
lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
1.010571
- Cơ quan phê duyệt: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT
89.
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ
tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
1.010573
- Cơ quan phê duyệt: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT
90.
Hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác.
1.012123
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh triển khai thực hiện:
+ Cơ quan trực tiếp thực
hiện: cơ quan chủ quản từng chương trình
+ Cơ quan/Người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết do cơ quan, đơn vị cấp huyện triển khai thực hiện:
+ Cơ quan thực hiện: Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP
Huế
+ Cơ quan/Người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
XII
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông) (3)
(3)
91.
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
1.003618
x
Ủy ban nhân dân tỉnh
92.
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
1.003388
x
Ủy ban nhân dân tỉnh
93.
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
1.003371
x
Ủy ban nhân dân tỉnh
XIII
Lĩnh vực Đầu tư vào Nông
nghiệp, nông thôn (1)
(1)
94.
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
2.000746
x
Sở Nông nghiệp và PTNT
XIV
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng (3)
95.
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
1.009788
- Cơ quan phê duyệt: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT.
96.
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
1.009791
- Cơ quan phê duyệt: UBND
tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT.
97.
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
1.009794
Sở Nông nghiệp và PTNT
XV
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (2)
98.
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1.009972
Sở Nông nghiệp và PTNT
99.
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
1.009973
Sở Nông nghiệp và PTNT
XVI
Lĩnh vực Lâm nghiệp (15)
2
100.
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
1.000025
(1) UBND tỉnh (Sau khi có
QĐ phê duyệt Phương án của TTCP)
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
101.
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
1.000065
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
102.
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
3.000198
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp
và PTNT
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Kiểm lâm
103.
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
1.000058
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
104.
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
1.000084
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
105.
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
1.000081
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
106.
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
1.000055
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
107.
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
1.004815
x
Chi cục Kiểm lâm
108.
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000.152
- Cơ quan phê duyệt: Quốc
hội/ Thủ tướng Chính phủ/ HĐND cấp tỉnh
- Cơ quan thực hiện: UBND
tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
109.
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
1.007918
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
110.
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
3.000160
x
Chi cục Kiểm lâm
111.
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
1.007916
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
112.
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
1.007917
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục
Kiểm lâm
113.
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
1.011470
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Chi cục Kiểm lâm;
- Cơ quan thẩm quyền phê
duyệt: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
114.
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
1.000071
(1) UBND tỉnh
(2) Qũy Bảo vệ và PTR tỉnh.
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã TTHC
Cơ quan giải quyết
Lý do không đưa vào
I
Lĩnh vực Thuỷ sản (2)
1
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
1.003590
Cơ sở đăng kiểm tàu cá
- Theo quy định tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/08/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan khác.
- Phù hợp với điểm a, b,
khoản 5, điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018: Là hoạt động tác
nghiệp kỹ thuật tại cơ sở (nơi tàu cá neo đậu), thời gian không xác định cụ
thể.
2
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
1.003563
Cơ sở đăng kiểm tàu cá
* Ghi chú:
- 114/116 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 02/116 TTHC
thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của
Chính phủ.
- 26/114 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 22.8%).
- 51/114 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC VII
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Quốc tịch (05
TTHC)
1.
Nhập quốc tịch Việt Nam
2.002039
Sở Tư pháp UBND tỉnh Bộ Tư pháp Chủ tịch nước
2.
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
2.002038
Sở Tư pháp UBND tỉnh Bộ Tư pháp Chủ tịch nước
3.
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
1.005136
Sở Tư pháp Bộ Tư pháp
4.
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
2.002036
Sở Tư pháp UBND tỉnh Bộ Tư pháp Chủ tịch nước
5.
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
2.001895
Sở Tư pháp
II
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (05
TTHC)
6.
Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
2.002349
x
Sở Tư pháp
7.
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
1.003160
Sở Tư pháp UBND tỉnh
8.
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
1.003179
Sở Tư pháp UBND tỉnh
9.
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
1.003976
Bộ Tư pháp UBND tỉnh Sở Tư pháp
10
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
1.004878
Bộ Tư pháp UBND tỉnh Sở Tư pháp
III
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
(03 TTHC)
11
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2.000488
Sở Tư pháp
12
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
2.000505
Sở Tư pháp
13
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
2.001417
Sở Tư pháp
IV
Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC)
14
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
2.000635
Sở Tư pháp
15
Xác nhận thông tin hộ tịch
2.002516
Sở Tư pháp
V
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước (03 TTHC)
16
Thủ tục phục hồi danh dự
2.002191
x
Sở Tư pháp
17
Thủ tục xác định cơ quan giải
quyết bồi thường
2.002193
x
Sở Tư pháp
18
Thủ tục giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
2.002192
x
Sở Tư pháp
VI
Lĩnh vực Luật sư (18 TTHC)
19
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
1.008709
x
Sở Tư pháp
20
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
1.008624
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
21
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý
1.008628
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
22
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
1.002153
Sở Tư pháp
23
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
1.002384
x
Sở Tư pháp
24
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002368
Sở Tư pháp
25
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
1.002010
Sở Tư pháp
26
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
1.002032
Sở Tư pháp
27
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
1.002055
Sở Tư pháp
28
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
1.002079
Sở Tư pháp
29
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
1.002099
Sở Tư pháp
30
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002181
x
Sở Tư pháp
31
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002198
x
Sở Tư pháp
32
Hợp nhất công ty luật
1.002218
x
Sở Tư pháp
33
Sáp nhập công ty luật
1.002234
x
Sở Tư pháp
34
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
1.002398
x
Sở Tư pháp
35
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
1.000828
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
36
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
1.000688
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
VII
Lĩnh vực công chứng (24
TTHC)
37
Bổ nhiệm công chứng viên
1.000112
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
38
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
1.000075
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
39
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
1.001071
Sở Tư pháp
40
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.001125
Sở Tư pháp
41
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
1.001153
Sở Tư pháp
42
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
1.001438
Sở Tư pháp
43
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
1.001446
Sở Tư pháp
44
Hợp nhất Văn phòng công chứng
1.001688
UBND tỉnh Sở Tư pháp
45
Sáp nhập Văn phòng công chứng
1.001665
UBND tỉnh Sở Tư pháp
46
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
1.001647
UBND tỉnh Sở Tư pháp
47
Thành lập Hội công chứng viên
1.003118
UBND tỉnh Sở Tư pháp
48
Bổ nhiệm lại công chứng viên
1.000100
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
49
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
1.001721
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
50
Cấp lại Thẻ công chứng viên
1.001799
Sở Tư pháp
51
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
2.000789
Sở Tư pháp
52
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
2.000766
Sở Tư pháp
53
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
2.000758
Sở Tư pháp
54
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
1.001756
Sở Tư pháp
55
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
2.000743
Sở Tư pháp
56
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
2.000778
Sở Tư pháp
57
Thành lập Văn phòng công chứng
1.001877
UBND tỉnh Sở Tư pháp
58
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
2.002387
Sở Tư pháp
59
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
2.000743
Sở Tư pháp
60
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
1.012019
Sở Tư pháp
VIII
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
(05 TTHC)
61
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
2.000970
Sở Tư pháp
62
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
2.000954
Sở Tư pháp
63
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
2.000840
Sở Tư pháp
64
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
2.000596
Sở Tư pháp
65
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
1.001233
Sở Tư pháp
IX
Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC)
66
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
1.002626
Sở Tư pháp
67
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
1.008727
x
Sở Tư pháp
68
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1.001842
x
Sở Tư pháp
69
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
1.001633
Sở Tư pháp
70
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1.001600
x
Sở Tư pháp
X
Lĩnh vực trọng tài thương
mại (06 TTHC)
71
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
1.001248
x
Sở Tư pháp
72
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
1.008889
x
Sở Tư pháp
73
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
1.008890
x
Sở Tư pháp
74
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
1.008904
x
Sở Tư pháp
75
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
1.008905
x
Sở Tư pháp
76
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
1.008906
x
Sở Tư pháp
XI
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
(06 TTHC)
77
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
1.000426
Sở Tư pháp
78
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
1.000404
Sở Tư pháp
79
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
1.000390
Sở Tư pháp
80
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
1.000588
Sở Tư pháp
81
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
1.000627
Sở Tư pháp
82
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
1.000614
Sở Tư pháp
XII
Lĩnh vực giám định tư pháp
(07 TTHC)
83
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
2.000890
UBND tỉnh Sở Tư pháp
84
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
2.000823
x
Sở Tư pháp
85
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
2.000568
UBND tỉnh Sở Tư pháp
86
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
1.001216
UBND tỉnh Sở Tư pháp
87
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng
2.000555
x
Sở Tư pháp
88
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
1.001117
x
Sở Tư pháp
89
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
1.009832
UBND tỉnh Sở Tư pháp
XIII
Lĩnh vực đấu giá tài sản
(09 TTHC)
90
Cấp Thẻ đấu giá viên
2.001815
Sở Tư pháp
91
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
2.001807
Sở Tư pháp
92
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
2.001395
Sở Tư pháp
93
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
2.001258
Sở Tư pháp
94
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
2.001247
Sở Tư pháp
95
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
2.001225
Sở Tư pháp
96
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
2.002139
Sở Tư pháp
97
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
2.001333
Sở Tư pháp
98
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề
đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng
1.008726
x
Sở Tư pháp
XIV
Lĩnh vực hòa giải thương
mại (09 TTHC)
99
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
2.002047
x
Sở Tư pháp
100.
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
1.009284
Sở Tư pháp
101.
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
1.008913
x
Sở Tư pháp
102.
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
2.001716
x
Sở Tư pháp
103.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
1.008914
x
Sở Tư pháp
104.
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động (cấp tỉnh)
2.002052
x
Sở Tư pháp
105.
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
1.008915
x
Sở Tư pháp
106.
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
1.008916
x
Sở Tư pháp
107.
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
1.009283
x
Sở Tư pháp
XV
Lĩnh vực thừa phát lại (16
TTHC)
108.
Bổ nhiệm Thừa phát lại
1.008922
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
109.
Miễn nhiệm Thừa phát lại
(trường hợp được miễn nhiệm
1.008923
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
110.
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
1.008924
Bộ Tư pháp Sở Tư pháp
111.
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
1.008925
Sở Tư pháp
112.
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
1.008926
Sở Tư pháp
113.
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
1.008927
Sở Tư pháp
114.
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
1.008928
Sở Tư pháp
115.
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
1.008929
UBND tỉnh Sở Tư pháp
116.
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
1.008930
Sở Tư pháp
117.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
1.008931
Sở Tư pháp
118.
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
1.008932
UBND tỉnh Sở Tư pháp
119.
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
1.008933
Sở Tư pháp
120.
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
1.008934
UBND tỉnh Sở Tư pháp
121.
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
1.008935
Sở Tư pháp
122.
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
1.008936
UBND tỉnh Sở Tư pháp
123.
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
1.008937
Sở Tư pháp
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
Cơ quan giải quyết
Lý do không đưa vào TTPVHCC
I
CHỨNG THỰC
1.
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
2.000815
Phòng Công chứng
Thực hiện theo Luật Công
chứng, do Công chức viên chứng thực trực tiếp nên tiếp nhận, giải quyết theo
cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Phòng Công chứng
II
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
2.
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
2.000977
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
Thực hiện theo Luật Trợ giúp
pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ
chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
3.
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
2.000587
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
Thực hiện theo Luật Trợ giúp
pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ
chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
4.
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
2.000518
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
Thực hiện theo Luật Trợ giúp
pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ
chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
5.
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
2.001687
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
Thực hiện theo Luật Trợ giúp
pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ
chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
6.
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
2.000829
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
Thực hiện theo Luật Trợ giúp
pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ
chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
7.
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
2.000592
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
Thực hiện theo Luật Trợ giúp
pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ
chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
8.
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
2.001680
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
Thực hiện theo Luật Trợ giúp
pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ
chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
* Ghi chú:
- 123/131 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 08/131 TTHC
thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của
Chính phủ.
- 32/123 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 28.5%).
- 13/123 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Tư pháp lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC VIII
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
A
Cấp tỉnh
I
Lĩnh vực Tin học - Thống kê
1
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
2.002206
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài chính.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài chính
II
Lĩnh vực Quản lý Công sản
2
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
1.005429
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài chính.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài chính
3
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
2.002173
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính
III
Lĩnh vực Quản lý Giá
4
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
2.002217
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính
* Ghi chú:
- 04/04 TTHC đưa vào tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 01/04 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 20.3%).
- 02/04 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Tài chính lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC IX
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và Công nghệ
30/30
04
1.
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
1.011816
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
2.
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.011819
X
Sở KH&CN
3.
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
1.011818
Sở KH&CN
4.
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
1.011820
X
Sở KH&CN
5.
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (cấp tỉnh).
1.011812
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
6.
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
1.011815
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
7.
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
1.006427
Sở KH&CN
8.
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002548
Sở KH&CN
9.
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002546
Sở KH&CN
10.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002544
Sở KH&CN
11.
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
2.000079
Sở KH&CN
12.
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
2.002144
Sở KH&CN
13.
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
2.000058
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
14.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
2.002278
Sở KH&CN
15.
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
2.001525
Sở KH&CN
16.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
1.001786
Sở KH&CN
17.
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001770
X
Sở KH&CN
18.
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001747
Sở KH&CN
19.
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001716
Sở KH&CN
20.
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001693
X
Sở KH&CN
21.
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
1.001677
Sở KH&CN
22.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
2.002248
Sở KH&CN
23.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002249
Sở KH&CN
24.
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu.
1.011814
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
25.
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
2.001143
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
26.
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
2.001137
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
27.
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
1.002690
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
28.
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ.
2.001643
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
29.
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
2.001179
Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
II
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ hạt nhân
07/07
04
30.
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
2.002385
X
Sở KH&CN
31.
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
2.002383
Sở KH&CN
32.
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
2.002380
X
Sở KH&CN
33.
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
2.002381
X
Sở KH&CN
34.
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
2.002382
Sở KH&CN
35.
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
2.002384
X
Sở KH&CN
36.
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
2.002379
Sở KH&CN
III
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường, Chất lượng
16/16
03
37.
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
2.000212
Sở KH&CN
38.
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
1.000449
Sở KH&CN
39.
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
1.000438
Sở KH&CN
40.
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân.
2.002253
Sở KH&CN
41.
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
2.001209
Sở KH&CN
42.
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
2.001207
Sở KH&CN
43.
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
2.001277
Sở KH&CN
44.
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
2.001268
Sở KH&CN
45.
Kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
2.002118
Sở KH&CN
46.
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp
tỉnh)
2.001208
X
Sở KH&CN
47.
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
2.001100
X
Sở KH&CN
48.
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
2.001501
X
Sở KH&CN
49.
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
2.001269
Sở KH&CN
50.
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
2.001259
Sở KH&CN
51.
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
1.001392
Sở KH&CN
52.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
Sở KH&CN
* Ghi chú:
- 52/52 TTHC đưa vào tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 11/52 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 21.1%).
- 13/52 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Khoa học và Công nghệ lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC X
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh (41TTHC)
1
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
2.000980
x
Sở Y tế
2
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
2.000968
x
Sở Y tế
3
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
1.001086
Sở Y tế
4
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
1.001077
Sở Y tế
5
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
1.001138
Sở Y tế
6
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
2.000559
x
Sở Y tế
7
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
2.000552
Sở Y tế
8
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
1.006780
x
Sở Y tế
9
Cấp Giấy chứng nhận lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT .
1.001552
Sở Y tế
10
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
1.001538
Sở Y tế
11
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
1.001532
Sở Y tế
12
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
1.001398
Sở Y tế
13
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.001393
Sở Y tế
14
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.002464
Sở Y tế
15
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
1.000562
x
Sở Y tế
16
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo.
1.000511
Sở Y tế
17
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
1.001750
Sở Y tế
18
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế.
1.001734
Sở Y tế
19
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
1.012256
Sở Y tế
20
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012259
Sở Y tế
21
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012265
Sở Y tế
22
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012269
Sở Y tế
23
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
1.012270
Sở Y tế
24
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012271
Sở Y tế
25
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012272
x
Sở Y tế
26
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012273
Sở Y tế
27
Đăng ký hành nghề
1.012275
Sở Y tế
28
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
1.012276
Sở Y tế
29
Cấp mới giấy phép hoạt động
1.012278
Sở Y tế
30
Cấp lại giấy phép hoạt động
1.012279
Sở Y tế
31
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
1.012280
Sở Y tế
32
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
1.012281
Sở Y tế
33
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
1.012257
Sở Y tế
34
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
1.012258
Sở Y tế
35
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012260
Sở Y tế
36
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012261
Sở Y tế
37
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
1.012262
Sở Y tế
38
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012289
Sở Y tế
39
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012290
Sở Y tế
40
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012291
Sở Y tế
41
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012292
Sở Y tế
II
42
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo
hình thức xét hồ sơ.
1.004616
Sở Y tế
43
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược.
1.004604
Sở Y tế
44
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).
1.004599
Sở Y tế
45
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
1.004596
Sở Y tế
46
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
1.004593
Sở Y tế
47
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
1.004585
Sở Y tế
48
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
1.004576
Sở Y tế
49
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
1.004571
Sở Y tế
50
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động.
1.004557
x
Sở Y tế
51
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế.
1.004532
Sở Y tế
52
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.004529
Sở Y tế
53
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
1.004516
x
Sở Y tế
54
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
1.004459
x
Sở Y tế
55
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
1.004449
Sở Y tế
56
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh.
1.004087
Sở Y tế
57
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
1.003963
Sở Y tế
58
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước.
1.003613
Sở Y tế
59
Công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược.
1.001908
Sở Y tế
60
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc.
1.001893
x
Sở Y tế
61
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
1.002399
Sở Y tế
62
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
1.002952
Sở Y tế
63
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
1.003001
Sở Y tế
64
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT .
1.002934
x
Sở Y tế
65
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
1.002258
Sở Y tế
66
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại.
1.002339
Sở Y tế
67
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
1.002292
Sở Y tế
68
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT .
1.002235
x
Sở Y tế
69
Kiểm tra và công nhận thành
thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược.
1.002035
Sở Y tế
70
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế.
1.009407
Sở Y tế
III
Lĩnh vực Mỹ phẩm (9 TTHC)
71
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
1.003055
Sở Y tế
72
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
1.003064
Sở Y tế
73
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
1.003073
Sở Y tế
74
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm.
1.002483
Sở Y tế
75
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
1.000990
x
Sở Y tế
76
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21
Thông tư số 09/2015/TT- BYT.
1.000793
Sở Y tế
77
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
1.000662
x
Sở Y tế
78
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
1.002600
Sở Y tế
79
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.
1.009566
Sở Y tế
IV
Lĩnh vực Y tế dự phòng (13
TTHC)
80
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
1.012096
x
Sở Y tế
81
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
1.012097
x
Sở Y tế
82
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
1.000844
x
Sở Y tế
83
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
1.003468
x
Sở Y tế
84
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
1.004606
x
Sở Y tế
85
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.
1.004477
Sở Y tế
86
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.
1.004471
Sở Y tế
87
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.
1.004461
Sở Y tế
88
Công bố đủ điều kiện thực
hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.003958
Sở Y tế
89
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
2.000655
x
Sở Y tế
90
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
1.001386
Sở Y tế
91
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II.
1.003580
x
Sở Y tế
92
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt.
2.000972
Sở Y tế
V
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế (3 TTHC)
93
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế.
1.003006
Sở Y tế
94
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.
1.003029
Sở Y tế
95
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
1.003039
Sở Y tế
VI
Lĩnh vực Quản lý môi
trường y tế (2 TTHC)
96
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế.
1.002944
Sở Y tế
97
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm.
1.002467
Sở Y tế
VII
Lĩnh vực tổ chức cán bộ (2
TTHC)
98
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
1.001523
Sở Y tế
99
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
1.001514
Sở Y tế
VIII
Lĩnh vực Đào tạo (1 TTHC)
100
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố.
1.004539
Sở Y tế
IX
101
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
1.003348
Sở Y tế
102
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
1.003332
Sở Y tế
103
Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
1.003108
x
Sở Y tế
104
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.002425
Sở Y tế
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
Cơ quan giải quyết
Lý do không đưa vào
I
Lĩnh vực Giám định Y khoa
(21 TTHC)
1
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng.
1.003691
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
2
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
1.003662
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
3
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động.
1.002706
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
4
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp.
1.002694
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
5
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động.
1.002671
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
6
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất.
1.002208
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
7
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
1.002190
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
8
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần.
1.002168
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
9
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
1.002146
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
10
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát.
1.002136
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
11
Khám giám định tổng hợp.
1.002118
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
12
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật.
1.000281
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
13
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người
khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
1.011798
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
14
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
1.011799
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
15
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định .
1.011800
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
16
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện.
1.002360
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
17
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện.
2.001022
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
18
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện.
1.002392
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
19
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện.
1.002405
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
20
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện.
1.002412
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
21
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
1.010078
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
II
Lĩnh vực Y tế Dự phòng (13
TTHC)
22
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng.
1.004568
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
23
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng.
1.004541
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
24
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng.
1.003481
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
25
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng.
1.004612
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
26
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý.
1.004600
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
27
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện.
1.004488
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
28
Cấp giấy chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
2.000997
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
29
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải.
2.000993
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
30
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa.
2.000981
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
31
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
1.002204
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
32
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
1.006422
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
33
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
1.006425
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
34
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
1.006431
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
III
Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe
sinh sản (05 TTHC)
35
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
thụ tinh trong ống nghiệm.
1.008681
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
36
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
1.008685
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
37
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh.
1.003564
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
38
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
1.002150
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
39
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
1.003943
Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương
TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện
* Ghi chú:
- 104/143 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 39/143 TTHC
thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của
Chính phủ.
- 22/104 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 21.1%).
PHỤ LỤC XI
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Gia đình
1
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
1.012080
x
Sở Văn hóa và Thể thao
2
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
1.012081
x
Sở Văn hóa và Thể thao
3
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
1.012082
x
Sở Văn hóa và Thể thao
II
Lĩnh vực Di sản văn hóa
4
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
2.001631
x
Sở Văn hóa và Thể thao
5
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
1.003838
Sở Văn hóa và Thể thao
6
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
2.001613
Sở Văn hóa và Thể thao
7
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
1.003793
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
8
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
2.001591
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
9
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
1.003738
Sở Văn hóa và Thể thao
10
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
1.003646
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thủ tướng Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
11
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
1.003835
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thủ tướng Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
12
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001106
Sở Văn hóa và Thể thao
13
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001123
Sở Văn hóa và Thể thao
14
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
1.001822
Sở Văn hóa và Thể thao
15
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
1.002003
Sở Văn hóa và Thể thao
16
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
1.003901
Sở Văn hóa và Thể thao
17
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
2.001641
Sở Văn hóa và Thể thao
III
Lĩnh vực Điện ảnh
18
Thủ tục cấp Giấy phép phân
loại phim
1.011451
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
IV
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
19
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
1.001833
Sở Văn hóa và Thể thao
20
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001809
Sở Văn hóa và Thể thao
21
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
1.001778
Sở Văn hóa và Thể thao
22
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
1.001755
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
23
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001738
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
24
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001704
Sở Văn hóa và Thể thao
25
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
1.001671
Sở Văn hóa và Thể thao
26
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
1.001229
Sở Văn hóa và Thể thao
27
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
1.001211
Sở Văn hóa và Thể thao
28
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
1.001191
Sở Văn hóa và Thể thao
29
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
1.001182
Sở Văn hóa và Thể thao
30
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
1.001147
Sở Văn hóa và Thể thao
V
Lĩnh vực Biểu diễn Nghệ
thuật
31
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
1.009397
Sở Văn hóa và Thể thao.
32
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
1.009398
Sở Văn hóa và Thể thao
33
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
1.009399
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
34
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
1.009403
Sở Văn hóa và Thể thao
VI
Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
35
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa
và Thể thao
1.003784
Sở Văn hóa và Thể thao.
36
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
1.003743
Sở Văn hóa và Thể thao.
37
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
2.001496
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
38
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
1.003560
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
VII
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
39
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
1.003676
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
40
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
1.003654
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
41
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
1.001029
Sở Văn hóa và Thể thao.
42
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.001008
Sở Văn hóa và Thể thao.
43
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
1.000963
Sở Văn hóa và Thể thao.
44
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.000922
Sở Văn hóa và Thể thao.
45
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
1.004650
Sở Văn hóa và Thể thao.
46
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
1.004645
Sở Văn hóa và Thể thao.
47
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1.004639
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
48
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
1.004666
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
49
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
1.004662
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
50
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1.006412
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
51
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
1.001082
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
52
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
1.001091
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
VIII
Lĩnh vực Thi đua Khen
thưởng
53
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
1.001376
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch nước
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
54
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
1.001108
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch nước
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
55
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
1.001032
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch nước
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
56
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
1.000971
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch nước
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
57
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
1.000871
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch nước
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
58
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
1.000564
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch nước
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
IX
Lĩnh vực Thư viện
59
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
1.008895
x
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
60
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
1.008896
x
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
61
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
1.008897
x
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
X
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
62
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
1.000830
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
63
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
1.000814
Sở Văn hóa và Thể thao.
64
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
1.002445
Sở Văn hóa và Thể thao.
65
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
1.002396
Sở Văn hóa và Thể thao.
66
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
1.003441
Sở Văn hóa và Thể thao.
67
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
1.000983
Sở Văn hóa và Thể thao.
68
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
1.002022
x
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
69
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
1.002013
x
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
70
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.001782
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa và Thể thao.
71
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
1.000953
Sở Văn hóa và Thể thao.
72
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
1.000936
Sở Văn hóa và Thể thao.
73
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
1.000920
Sở Văn hóa và Thể thao.
74
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
1.001195
Sở Văn hóa và Thể thao.
75
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
1.000904
Sở Văn hóa và Thể thao.
76
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
1.000883
Sở Văn hóa và Thể thao.
77
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
1.000863
Sở Văn hóa và Thể thao.
78
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
1.000847
Sở Văn hóa và Thể thao.
79
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
1.000644
Sở Văn hóa và Thể thao.
80
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
1.000842
Sở Văn hóa và Thể thao.
81
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
1.005163
Sở Văn hóa và Thể thao.
82
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
2.002188
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
83
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
1.000594
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
84
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
1.00056
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
85
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
1.000544
Sở Văn hóa và Thể thao.
86
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
1.001213
Sở Văn hóa và Thể thao.
87
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
1.000518
Sở Văn hóa và Thể thao.
88
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
1.000501
Sở Văn hóa và Thể thao.
89
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
1.000485
Sở Văn hóa và Thể thao.
90
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
1.005357
Sở Văn hóa và Thể thao.
91
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
1.001801
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
92
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
1.001500
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
93
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
1.005162
Sở Văn hóa và Thể thao.
94
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
1.001517
Sở Văn hóa và Thể thao.
95
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
1.001527
Sở Văn hóa và Thể thao.
96
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
1.001056
x
Sở Văn hóa và Thể thao.
* Ghi chú:
- 96/96 TTHC đủ điều kiện đưa
vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (100%);
- 20/96 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt 20.8%).
- 20/96 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Văn hóa và Thể thao lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XII
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
TT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế
12/12
1.
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009319
Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
2.
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009320
3.
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009321
4.
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009331
5.
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009332
6.
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009333
7.
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
1.009339
8.
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND
cấp tỉnh
1.009340
9.
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND cấp tỉnh
1.009352
10.
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009353
Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
11.
Thủ tục thẩm định số lượng
người làm việc, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009354
12.
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
1.009355
II
Lĩnh vực hội, tổ chức phi
chính phủ
16/17
07
13.
Thủ tục Thành lập hội
2.001481
Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
14.
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
1.003960
X
15.
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
2.001688
16.
Thủ tục Đổi tên hội
2.001678
17.
Thủ tục Hội tự giải thể
1.003918
X
18.
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
1.003900
X
19.
Thủ tục Cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
1.003866
X
20.
Thủ tục Cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
1.003822
21.
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
2.001590
22.
Thủ tục Công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
2.001567
23.
Thủ tục Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
1.003621
24.
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
1.003916
25.
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh)
1.003950
26.
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
1.003920
X
27.
Thủ tục Đổi tên quỹ
1.003879
X
28.
Thủ tục Quỹ tự giải thể
1.003866
X
III
Lĩnh vực Công tác thanh
niên
03/03
03
29.
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
2.001683
X
Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
30.
Thủ tục Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
1.003999
X
31.
Thủ tục Thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
2.001717
X
IV
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
02/02
32.
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
2.000465
Sở Nội vụ; UBND tỉnh; HĐND tỉnh
33.
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
1.000989
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh
V
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
24/35
08
34.
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001886
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
35.
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
1.001854
36.
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
1.001843
37.
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.001832
38.
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.001818
39.
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
1.001807
40.
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.001797
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
41.
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
2.002167
X
42.
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
2.000713
43.
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến
chương của tổ chức
1.001550
44.
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức.
1.000788
X
45.
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000638
X
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
46.
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000604
X
47.
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.000587
X
48.
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000535
49.
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000415
X
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
50.
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
1.000517
51.
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.001640
X
52.
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001637
X
53.
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
2.000456
54.
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
1.001628
55.
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001626
56.
Thủ tục thông báo tổ chức Hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001624
57.
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.001589
VI
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng
15/15
01
58.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
2.000449
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh
59.
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh
1.000934
60.
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
1.000924
61.
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập
thể lao động xuất sắc"
2.000287
62.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
2.000437
63.
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
1.000898
64.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
2.000422
65.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình
2.000418
66.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
1.000681
67.
Thủ tục Khen thưởng doanh
nghiệp, doanh nhân
68.
Thủ tục tặng danh hiệu “Công
dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
69.
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
thành tích đối với người có công trong kháng chiến
X
70.
Thủ tục Đề nghị tặng hoặc
truy tặng Huân chương độc lập
1.008134
71.
Thủ tục Đề nghị tặng, truy
tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
1.008135
72.
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
1.010947
VII
Lĩnh vực Lưu trữ nhà nước
03/03
01
73.
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
1.010194
74.
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ
1.010195
Trung tâm Lưu trữ, Sở Nội vụ; UBND tỉnh.
75.
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
1.010196
X
Sở Nội vụ
VIII
Lĩnh vực Người có công
02/02
76.
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
2.001157
Sở Nội vụ; Sở Lao động, TBXH; Chủ tịch UBND tỉnh.
77.
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
2.001396
IX
Lĩnh vực Giáo dục thường
xuyên
04/04
78.
Thủ tục thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên
1.005065
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh.
79.
Thủ tục cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
1.005062
80.
Thủ tục sáp nhập, chia tách
trung tâm giáo dục thường xuyên
1.000744
81.
Thủ tục giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên
1.005057
X
Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
04/04
82.
Thủ tục thành lập trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
1.005466
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh.
83.
Thủ tục tổ chức lại, cho phép
tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
1.004712
84.
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
2.001805
85.
Thủ tục Xét, cấp học bổng
chính sách
1.002407
Sở Nội vụ
XI
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
02/02
86.
Thủ tục Thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh
2.000216
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh.
87.
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND
cấp tỉnh
2.000144
XII
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
06/06
88.
Thủ tục Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.010587
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh.
89.
Thủ tục Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
1.010588
90.
Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
1.010589
91.
Thủ tục Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
1.010590
92.
Thủ tục Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
1.010591
93.
Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
1.010592
* Ghi chú:
- 93/113 TTHC đủ điều kiện đưa
vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; 20/113 TTHC
thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính
phủ.
- 20/93 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt 22%).
- 67/93 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Nội vụ lên UBND tỉnh.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
TT
Tên TTHC
Mã số TTHC
Cơ quan giải quyết
Lý do không đưa vào
I
Lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ
01/17
1.
Thủ tục công nhận Ban Vận
động thành lập hội
1.003503
Các sở chuyên ngành
Các sở quản lý chuyên ngành
về lĩnh vực hoạt động của hội thẩm định và quyết định công nhận. Mỗi hội có
cơ quan quản lý chuyên ngành khác nhau
II
Lĩnh vực Công chức viên
chức
08/08
2.
Thủ tục Thi tuyển công chức
1.005384
Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh
tổ chức kỳ thi, xét tuyển công chức; kiểm tra hồ sơ của người dự tuyển dụng
công chức; hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND tỉnh xem xét.
Đây là những thủ tục có thành
phần hồ sơ phức tạp, cần phải đối chiếu hồ sơ gốc, lưu trữ tại cơ quan. Quy
trình thực hiện khó trong tiếp nhận và giải quyết. Quá trình thực hiện thủ
tục cần phải phối hợp với nhiều cơ quan, ban, ngành và địa phương, ý kiến chỉ
đạo của các cơ quan cấp trên. Thời gian thực hiện phụ thuộc vào nhiều yếu tố
khách quan. Vì vậy, nhiều quy trình không thể quy định thời gian phải thực
hiện. Do đó, đề nghị không đưa vào Trung tâm HCC tỉnh
3.
Thủ tục Xét tuyển công chức
2.002156
4.
Thủ tục Tiếp nhận vào công
chức
1.005385
Sở Nội vụ là cơ quan thường
trực của Hội đồng kiểm tra, sát hạch tỉnh; tham mưu UBND tỉnh tổ chức kiểm
tra, sát hạch để tiếp nhận vào công chức; sau khi có kết quả kiểm tra, sát
hạch, Hội đồng sẽ trình UBND tỉnh công nhận kết quả.
5.
Thủ tục Thi nâng ngạch công
chức
2.002157
Sở Nội vụ tham mưu giúp UBND
tỉnh tổ chức kỳ thi nâng ngạch; kiểm tra hồ sơ của người dự thi; hoàn thiện
hồ sơ báo cáo UBND tỉnh xem xét.
6.
Thủ tục Thi tuyển viên chức
1.005388
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; -
UBND cấp huyện.
7.
Thủ tục Xét tuyển viên chức
1.005392
8.
Thủ tục Thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
1.005394
9.
Thủ tục Tiếp nhận vào làm
viên chức
1.005393
Sở Nội vụ
III
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo
11/35
10.
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001894
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
Đối với 04 thủ tục thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, do có những vấn đề nhạy cảm
11.
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
1.001875
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo, Sở Nội vụ.
trong quá trình giải quyết
cũng như cần sự phối hợp của nhiều cơ quan, ban, ngành, các địa phương có
liên quan nên Ban Tôn giáo đề xuất không đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh. Ban Tôn giáo sẽ trực tiếp tiếp nhận và giải quyết
tại Bộ phận TN&TKQ của Ban.
12.
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
1.001775
13.
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
1.000780
14.
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.000766
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nội vụ.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo, Sở Nội vụ.
Đối với 07 thủ tục thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo), do có những vấn đề nhạy cảm trong
quá trình giải quyết cũng như cần sự phối hợp của nhiều cơ quan, ban, ngành,
các địa phương có liên quan nên Ban Tôn giáo đề xuất không đưa vào tiếp nhận
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Ban Tôn giáo sẽ trực tiếp tiếp
nhận và giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban.
15.
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000654
16.
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
2.000269
17.
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
2.000264
18.
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
1.001642
19.
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001610
20.
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.001604
* Ghi chú: 20/113 TTHC thuộc
trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính
phủ.
PHỤ LỤC XIII
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Hội nghị, hội
thảo có yếu tố nước ngoài
1
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
2.002311
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thủ tướng Chính Phủ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Ngoại vụ
2
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
2.002312
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Ngoại vụ
3
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
2.002313
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thủ tướng Chính phủ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Ngoại vụ
4
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
2.002314
x
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Ngoại vụ
* Ghi chú:
- 04/04 TTHC đủ điều kiện đưa
vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- 01/04 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt 25%).
PHỤ LỤC XIV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực đường bộ (72 TTHC)
20 TTHC
1.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
1.002030
Sở Giao thông vận tải
2.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
2.000872
Sở Giao thông vận tải
3.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
1.001919
×
Sở Giao thông vận tải
4.
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001896
Sở Giao thông vận tải
5.
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
2.000847
Sở Giao thông vận tải
6.
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
2.000881
Sở Giao thông vận tải
7.
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.002007
Sở Giao thông vận tải
8.
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
1.001994
Sở Giao thông vận tải
9.
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001826
×
Sở Giao thông vận tải
10.
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
1.000703
Sở Giao thông vận tải
11.
Đăng ký khai thác tuyến
2.002285
Sở Giao thông vận tải
12.
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
2.002286
Sở Giao thông vận tải
13.
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
2.002287
Sở Giao thông vận tải
14.
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002288
×
Sở Giao thông vận tải
15.
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002289
×
Sở Giao thông vận tải
16.
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
1.000660
Sở Giao thông vận tải
17.
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
1.000672
Sở Giao thông vận tải
18.
Cấp giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
1.002829
×
Sở Giao thông vận tải
19.
Cấp lại giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
1.002823
×
Sở Giao thông vận tải
20.
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật,
phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao
thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
Sở Giao thông vận tải
21.
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
Sở Giao thông vận tải
22.
Thỏa thuận xây dựng điểm đấu
nối với đường bộ
Sở Giao thông vận tải
23.
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
1.004995
Sở Giao thông vận tải
24.
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
1.002793
Sở Giao thông vận tải
25.
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1.009794
Sở Giao thông vận tải
26.
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
1.001001
Sở Giao thông vận tải
27.
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
1.010707
×
Sở Giao thông vận tải
28.
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010708
Sở Giao thông vận tải
29.
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
1.010709
Sở Giao thông vận tải
30.
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010710
Sở Giao thông vận tải
31.
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
1.002063
×
Sở Giao thông vận tải
32.
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
1.002046
×
Sở Giao thông vận tải
33.
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
1.001577
×
Sở Giao thông vận tải
34.
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1.002286
×
Sở Giao thông vận tải
35.
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268
Sở Giao thông vận tải
36.
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861
Sở Giao thông vận tải
37.
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859
Sở Giao thông vận tải
38.
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002877
×
Sở Giao thông vận tải
39.
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002869
×
Sở Giao thông vận tải
40.
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
1.001023
×
Sở Giao thông vận tải
41.
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
1.010711
×
Sở Giao thông vận tải
42.
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
1.002856
×
Sở Giao thông vận tải
43.
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
1.002852
×
Sở Giao thông vận tải
44.
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001963
Sở Giao thông vận tải
45.
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001915
Sở Giao thông vận tải
46.
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
2.001919
Sở Giao thông vận tải
47.
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
1.001061
Sở Giao thông vận tải
48.
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
1.004987
Sở Giao thông vận tải
49.
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe ô tô
1.001765
Sở Giao thông vận tải
50.
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
1.004993
×
Sở Giao thông vận tải
51.
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
1.001777
Sở Giao thông vận tải
52.
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
1.001623
Sở Giao thông vận tải
53.
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
1.005210
×
Sở Giao thông vận tải
54.
Cấp Giấy phép xe tập lái
1.001735
Sở Giao thông vận tải
55.
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
1.001751
×
Sở Giao thông vận tải
56.
Cấp mới Giấy phép lái xe
1.002835
Sở Giao thông vận tải
57.
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
1.002796
Sở Giao thông vận tải
58.
Cấp lại Giấy phép lái xe
1.002820
Sở Giao thông vận tải
59.
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
1.002809
Sở Giao thông vận tải
60.
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
1.002804
Sở Giao thông vận tải
61.
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
1.002801
Sở Giao thông vận tải
62.
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
1.000314
Cục Đường bộ Việt Nam, UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
63.
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
1.001046
Sở Giao thông vận tải
64.
Gia
hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
1.000583
Sở Giao thông vận tải
65.
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
1.002798
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
66.
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
1.002556
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
67.
Chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống
quốc lộ đang khai thác
1.001075
Sở Giao thông vận tải
68.
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
1.001035
Sở Giao thông vận tải
69.
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
1.001087
Sở Giao thông vận tải
70.
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
1.002889
Sở Giao thông vận tải
71.
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
1.002883
Sở Giao thông vận tải
72.
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
1.000028
Sở Giao thông vận tải
II.
Lĩnh vực đường thủy nội
địa (46 TTHC)
06 TTHC
73.
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
1.009442
Sở Giao thông vận tải
74.
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
1.009443
Sở Giao thông vận tải
75.
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
1.009444
Sở Giao thông vận tải
76.
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
1.009445
Sở Giao thông vận tải
77.
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
1.009446
Sở Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải
78.
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
1.009447
Sở Giao thông vận tải
79.
Thiết lập khu neo đậu
1.009448
Sở Giao thông vận tải
80.
Công bố hoạt động khu neo đậu
1.009449
Sở Giao thông vận tải
81.
Công bố đóng khu neo đậu
1.009450
Sở Giao thông vận tải
82.
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
1.009451
Sở Giao thông vận tải
83.
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
1.009454
Sở Giao thông vận tải
84.
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1.009455
Sở Giao thông vận tải
85.
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
1.003658
Sở Giao thông vận tải
86.
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
1.004248
Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải
87.
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
1.004242
×
Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải
88.
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
1.009452
Sở Giao thông vận tải
89.
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
1.009453
Sở Giao thông vận tải
90.
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
1.009458
Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải
91.
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
1.009459
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải
92.
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
1.009460
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải
93.
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
1.009461
Sở Giao thông vận tải
94.
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
1.009462
Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải
95.
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
1.009463
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải
96.
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
1.009464
Sở Giao thông vận tải
97.
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
1.009465
Sở Giao thông vận tải
98.
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa
2.001219
Sở Giao thông vận tải
99.
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
2.001218
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh
100.
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
2.001217
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh
101.
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
2.001215
Sở Giao thông vận tải
102.
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001214
Sở Giao thông vận tải
103.
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001212
Sở Giao thông vận tải
104.
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001211
×
Sở Giao thông vận tải
105.
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
1.000344
×
Sở Giao thông vận tải
106.
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
1.005021
×
Sở Giao thông vận tải
107.
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
1.004088
Sở Giao thông vận tải
108.
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
1.004047
Sở Giao thông vận tải
109.
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
2.001711
Sở Giao thông vận tải
110.
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
1.004002
×
Sở Giao thông vận tải
111.
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
1.003970
Sở Giao thông vận tải
112.
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
1.006391
Sở Giao thông vận tải
113.
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
1.003930
Sở Giao thông vận tải
114.
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
2.001659
×
Sở Giao thông vận tải
115.
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
1.004036
Sở Giao thông vận tải
116.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
2.002001
Sở Giao thông vận tải
117.
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
2.001998
Sở Giao thông vận tải
118.
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1.003135
Sở Giao thông vận tải
III.
Lĩnh vực du lịch (03 TTHC)
03 TTHC
119.
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
1.008027
×
Sở Giao thông vận tải
120.
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
1.008028
×
Sở Giao thông vận tải
121.
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
1.008029
×
Sở Giao thông vận tải
IV.
Lĩnh vực đường sắt (04
TTHC)
122.
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt
1.004691
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
123.
Cấp Giấy phép kết nối các
tuyến đường sắt
1.000294
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
124.
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
1.004681
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
125.
Chấp thuận chủ trương xây
dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
1.004883
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải
V.
Lĩnh vực thuế (05 TTHC)
01 TTHC
126.
Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
3.000252
Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
127.
Thủ tục đề nghị trả lại phù
hiệu, biển hiệu
3.000254
×
Sở Giao thông vận tải
128.
Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông
đường bộ
3.000255
Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
Cơ quan giải quyết
Lý do không đưa vào
I.
Lĩnh vực đường bộ:
1.
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
1.005018
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
Thủ tục hành chính phải tiến hành kiểm tra thực tế phương tiện bằng các
thiết bị chuyên dùng để đối chiếu với hồ sơ và được thực hiện bởi Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới (đơn vị trực thuộc Sở)
2.
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
1.001261
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
3.
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
1.005005
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
4.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
1.005103
Chi cục Đăng kiểm số 13
II.
Lĩnh vực đường thủy nội
địa:
5.
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng
mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám
sát của đăng kiểm
1.001284
Chi cục Đăng kiểm số 13
Theo quy định, các tổ chức,
cá nhân có thể liên hệ kiểm tra phương tiện để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường PTTNĐ theo các hình thức: trực tiếp, qua điện
thoại, qua đường bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Để kiểm tra phương
tiện phải hẹn thời gian, địa điểm (phụ thuộc vào điều kiện của chủ phương
tiện).
6.
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang
khai thác
1.001284
Chi cục Đăng kiểm số 13
III.
Lĩnh vực thuế
7.
Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
3.000251
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
TTHC được thực hiện bởi Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (đơn vị trực
thuộc Sở), thời gian giải quyết là 01 ngày làm việc
8.
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại
Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
3.000253
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
* Ghi chú:
- 128/136 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 08/136 TTHC
thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của
Chính phủ.
- 31/128 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 24.2%).
- 12/128 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Giao thông vận tải lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
TT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
A
CẤP TỈNH
59
12
I
Hoạt động xây dựng
23
02
1.
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
1.009974
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
2.
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009975
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
3.
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009976
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
4.
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009977
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
5.
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009978
X
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
6.
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009979
X
Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
7.
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
1.011976
Sở Xây dựng
8.
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
1.011977
Sở Xây dựng
9.
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
1.009982
Sở Xây dựng
10
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009983
Sở Xây dựng
11
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
1.009984
Sở Xây dựng
12
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
1.009985
Sở Xây dựng
13
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009986
Sở Xây dựng
14
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
1.009987
Sở Xây dựng
15
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009928
Sở Xây dựng
16
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
1.009988
Sở Xây dựng
17
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng)
1.009989
Sở Xây dựng
18
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
1.009990
Sở Xây dựng
19
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009991
Sở Xây dựng
20
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009936
Sở Xây dựng
21
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1.009972
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
22
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
1.009973
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
23
Công bố sản phẩm, hàng hoá
vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
1.006871
Sở Xây dựng
II
Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc
9
00
24
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1.002701
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng
25
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1.003011
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng
26
Cung cấp thông tin về Quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
1.008432
Sở Xây dựng
27
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
1.008891
Sở Xây dựng
28
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
1.008989
Sở Xây dựng
29
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
1.008990
Sở Xây dựng
30
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
1.008991
Sở Xây dựng
31
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
1.008992
Sở Xây dựng
32
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
1.008993
Sở Xây dựng
III
Kinh doanh bất động sản
03
02
33
Cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
1.002572
X
Sở Xây dựng
34
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
1.002625
X
Sở Xây dựng
35
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
1.010747
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Cơ quan phối hợp: Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh
IV
Nhà ở
12
06
36
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
1.007750
Sở Xây dựng
37
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã
được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14
trên phạm vi địa bàn
1.007762
Sở Xây dựng
38
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
1.007763
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
39
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
1.007764
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
40
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
1.007766
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
41
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
1.007767
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
42
Công nhận hạng/ công nhận lại
hạng nhà chung cư
1.006873
X
Sở Xây dựng
43
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
1.006876
X
Sở Xây dựng
44
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
1.010005
X
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng
45
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1.010006
X
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng
46
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1.010007
X
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng
47
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
1.010009
X
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng
V
Giám định xây dựng
02
02
48
Bổ nhiệm và cấp thể giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
2.001116
X
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng
49
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
1.011675
X
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở Xây dựng
VI
Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
03
00
50
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
1.009788
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
51
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
1.009791
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
52
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1.009794
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
VII
Thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng
04
00
53
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động
1.011705
Sở Xây dựng
54
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
1.011708
Sở Xây dựng
55
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
1.011710
Sở Xây dựng
56
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
1.011711
Sở Xây dựng
VIII
Hải quan
01
00
57
Thủ tục xác nhận vật tư,
thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật
liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10
triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22
1.011662
Sở: Xây dựng
IX
Quản lý công sản
01
00
58
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
1.011769
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở: Xây dựng, Sở Tài chính
X
Bảo trợ xã hội
01
00
59
Xóa nhà tạm cho hộ nghèo
1.011831
Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết:
Sở: Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
* Ghi chú:
- 59/59 TTHC đưa vào tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 12/59 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 20.3%).
- 17/59 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Xây dựng lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XVI
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Đất đai
1.
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
1.010200
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Công
thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Tổ
chức đang quản lý quỹ đất, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ
BTGPMB,...
2.
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
2.000962
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
3.
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
1.002040
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Công
thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Tổ
chức đang quản lý quỹ đất, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ
BTGPMB,...
4.
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
1.004688
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Các bộ, ngành có liên quan; Thủ tướng Chính phủ.
5.
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.001007
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ BTGPMB,...
6.
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
1.001039
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Cơ quan ban hành quyết định giải thể, phá sản, Tổ chức phát triển quỹ đất, Sở
Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải
phóng mặt bằng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã,...
7.
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
1.000964
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục:
+ Cơ quan có thẩm quyền kiểm
tra, xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi
hiện tượng thiên tai khác.
+ Sở Tài nguyên và Môi
trường.
+ Cơ quan có thẩm quyền thực hiện
việc bố trí nơi ở tạm, tái định cư.
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức
phát triển quỹ đất, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
cấp xã, lực lượng thực hiện cưỡng chế thi hành quyết định cưỡng chế.
8.
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
1.002253
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Công
thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Tổ
chức đang quản lý quỹ đất, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ
BTGPMB,...
9.
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
1.003010
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ
chức làm nhiệm vụ BTGPMB…
10.
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
1.004257
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Sở Công thương,
UBND cấp huyện, UBND xã,...
11.
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
1.001991
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao bán
tài sản gắn liền với đất thuê.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là
hộ gia đình, cá nhân bán tài sản gắn liền với đất thuê.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
đối với trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà cấp mới Giấy
chứng nhận.
+ Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê mà xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường (đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao).
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc.
12.
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
1.001990
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và
Môi trường, UBND cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc....
13.
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
1.004217
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Sở Công thương,
UBND cấp huyện, UBND xã,...
14.
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
1.005398
- Cơ quan giải quyết: Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã.
15.
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
1.004238
- Cơ quan giải quyết: Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
cấp xã.
16.
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
1.004227
- Cơ quan giải quyết: Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp,
thuế, kho bạc.
17.
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
1.004221
- Cơ quan giải quyết: Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã.
18.
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
1.004203
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
19.
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1.004199
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã.
20.
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
1.004193
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu: UBND cấp tỉnh
+ Đối hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn
liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam được cấp Giấy chứng nhận lần đầu:
UBND cấp huyện.
+ Đối với các trường hợp đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: Sở
Tài nguyên và Môi trường.
+ Đối với các trường hợp đính
chính do Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đã
thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP: Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao).
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
21.
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
1.011616
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây
dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
nguyên và Môi trường.
22.
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
2.000983
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây
dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
nguyên và Môi trường.
23.
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
1.002255
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây
dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
nguyên và Môi trường.
24.
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
2.000976
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Đối với Tổ chức, cơ sở tôn
giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Văn
phòng đăng ký đất đai.
+ Đối với Hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây
dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường.
25.
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
1.002273
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng,
thuế, kho bạc.
26.
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
1.002993
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng đăng ký đất đai đối với Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư
+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây
dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
nguyên và Môi trường.
27.
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
2.000889
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai
đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai đối với trường hợp Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc.
28.
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
2.000880
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với trường hợp phải ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê
đất khi thực hiện chuyển đổi công ty; chia, tách doanh nghiệp; hợp nhất, sáp
nhập doanh nghiệp.
+ Văn phòng đăng ký đất đai
đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận của Tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận của Hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc.
29.
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
1.001134
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ tục hành chính là tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ tục hành chính là Hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở tại Việt Nam.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp,
thuế, kho bạc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường.
30.
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
1.005194
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai
đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai đối với trường hợp Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ủy ban nhân dân cấp xã.
31.
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1.001045
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
32.
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
1.001009
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
+ Văn phòng đăng ký đất đai
đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không
33.
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
2.001938
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không
34.
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
1.004177
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở tại Việt Nam.
+ Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận và thực
hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất mà
phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất và cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận.
- Cơ quan được ủy quyền: Sở
Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Cơ quan thanh tra.
II
Lĩnh vực Tài nguyên nước
35.
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
1.009669
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
36.
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
2.001770
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
37.
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
1.004283
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
38.
Thủ tục cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
39.
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm
1.004232
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
40.
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3 /ngày đêm
1.004228
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
41.
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm
1.004223
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
42.
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
nước dưới 3.000m3 /ngày đêm
1.004211
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
43.
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm;
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày đêm
1.004179
* Trường hợp cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Trường hợp cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
44.
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /
ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /
ngày đêm
1.004167
* Trường hợp gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Trường hợp gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
45.
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
2.001738
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
46.
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
1.000824
X
* Trường hợp giấy phép khai
thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Trường hợp giấy phép khai
thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi
trường:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
47.
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004253
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
48.
Thủ tục Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m3/giây trở lên.
1.001740
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
49.
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
2.001850
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
50.
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước
-
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
51.
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
1.011516
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường..
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
52.
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
1.011517
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường..
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và
53.
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
1.011518
* Trường hợp giấy phép khai
thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Trường hợp giấy phép khai
thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi
trường:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
III
Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản
54.
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
1.004446
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: các Sở,
Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh.
55.
Thủ tục đăng ký khai thác
khoáng sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
1.004132
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
56.
Thủ tục chấp thuận tiến hành
khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
1.004083
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
57.
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản);
Sở Tài nguyên và Môi trường.
58.
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
1.004433
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản);
Sở Tài nguyên và Môi trường.
59.
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
1.000778
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
60.
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản
1.004481
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
61.
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
2.001814
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
62.
Thủ tục trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
1.005408
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
63.
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
2.001787
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Các Sở
ban ngành tham gia hội đồng phê duyệt trữ lượng.
64.
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
2.001783
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
65.
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
1.004345
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
66.
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
1.004135
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
67.
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
2.001781
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
68.
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
1.004343
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
69.
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
2.001777
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
70.
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
1.004367
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Chi cục
Bảo vệ môi trường trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
IV
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
71.
Công nhận Khu vực biển
1.009481
- Cơ quan quản lý nhà nước
hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
- Cơ quan phối hợp: Các bộ,
ngành và sở, ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị có liên quan.
72.
Giao khu vực biển
1.005401
- Cơ quan quản lý nhà nước
hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn
vị có liên quan.
- Cơ quan phối hợp: Các bộ,
ngành và sở, ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị có liên quan.
73.
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
1.004935
- Cơ quan quản lý nhà nước
hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên
quan.
- Cơ quan phối hợp: Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quân
đội, công an tỉnh, cơ quan, tổ chức có liên quan.
74.
Trả lại khu vực biển
1.005399
- Cơ quan quản lý nhà nước
hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND tỉnh, Sở TNMT và các đơn vị có liên quan.
- Cơ quan phối hợp: Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quân
đội, công an tỉnh, cơ quan, tổ chức có liên quan.
75.
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
1.005400
- Cơ quan quản lý nhà nước
hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND tỉnh, Sở TNMT và các đơn vị có liên quan.
- Cơ quan phối hợp: Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quân
đội, công an tỉnh, cơ quan, tổ chức có liên quan.
76.
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
1.005189
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan có liên quan.
77.
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
2.000472
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan có liên quan.
78.
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển
1.000969
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan có liên quan.
79.
Trả lại giấy phép nhận chìm
1.000942
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan có liên quan.
80.
Cấp lại giấy phép nhận chìm
2.000444
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan có liên quan.
81.
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
1.005181
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
82.
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
1.000705
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
V
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
83.
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000987
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức,
cá nhân có liên quan (nếu cần).
84.
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000970
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức,
cá nhân có liên quan (nếu cần).
85.
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000943
X
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức,
cá nhân có liên quan (nếu cần).
VI
Lĩnh vực Môi trường
86.
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
1.008675
X
- Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
87.
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
1.008682
X
- Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
88.
Cấp giấy phép môi trường (cấp
tỉnh)
1.010727
- Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
89.
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
1.010728
- Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
90.
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
1.010729
- Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
91.
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
1.010730
- Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
92.
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (Cấp tỉnh)
1.010733
- Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
93.
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh).
1.010735
- Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
VII
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi
trường
94.
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
1.008603
- Cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
các Sở, ban, ngành có liên quan.
VIII
Lĩnh vực giao dịch đảm bảo
95.
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1.011441
Cơ quan giải quyết: Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
96.
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1.011442
Cơ quan giải quyết: Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
97.
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1.011443
Cơ quan giải quyết: Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
98.
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1.011444
Cơ quan giải quyết: Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
99.
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
1.011445
Cơ quan giải quyết: Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
IX
Lĩnh vực Nhà ở
100.
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
1.007763
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp: Trung tâm
Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) và cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý
người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ.
101.
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
1.007764
- Cơ quan quyết định: UBND
tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT).
102.
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
1.007766
- Cơ quan quyết định: UBND
tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT).
103.
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
1.007767
- Cơ quan quyết định: UBND
tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT).
X
Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ
104.
Thủ tục cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ
1.001923
X
- Cơ quan quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
105.
Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia
hạn) chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.000049
Cơ quan giải quyết: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
XI
106.
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1.004237
X
- Cơ quan quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
Cơ quan giải quyết
Lý do không đưa vào
I
Lĩnh vực đất đai
1
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
1.004267
Do Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh giao trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết
Tại Điều 89 Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai
2
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
1.004269
Văn phòng Đăng ký đất đai
Tại điểm a, Khoản 1 Điều 12
Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về xây dựng, quản lý khai thác hệ thống thông tin đất đai
* Ghi chú:
- 106/110 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 02/110 TTHC
thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của
Chính phủ.
- 23/106 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 21.7%).
- 67/106 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Tài nguyên và Môi trường lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XVII
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I
Lĩnh vực Giáo dục trung
học (10 TTHC)
1
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
1.006388
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
2
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
1.005074
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
3
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
1.005070
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
4
Xin học tại lại trường khác
đối với học sinh trung học
1.001088
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
5
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
1.006389
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
6
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
2.002480
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
7
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
2.002479
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
8
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
1.006389
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
9
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
1.005067
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
10
Tuyển sinh trung học phổ thông
3.000181
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
II
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(08 TTHC)
11
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
1.005069
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
12
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
1.005073
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
13
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
1.005088
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
14
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
1.005082
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
15
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
1.005354
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
16
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
2.001989
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
17
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
2.001988
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
18
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
1.005076
X
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
III
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
(04 TTHC)
19
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
1.005084
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
20
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
1.005079
X
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
21
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
1.005081
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
22
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
1.005076
X
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
IV
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 TTHC)
23
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
1.005015
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
24
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
1.005008
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
25
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
1.004999
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
26
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
1.005017
X
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
27
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005053
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
28
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
1.005195
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
29
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
1.005061
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
30
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại 2.001987
2.001987
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
31
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
1.005359
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
32
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
1.005049
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
33
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
2.001985
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
34
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.000181
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
35
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
1.004991
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
36
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
1.004988
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
37
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
1.005036
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
38
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
1.005025
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
39
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
1.005043
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
40
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.001000
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
V
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục (04 TTHC)
41
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000715
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
42
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000713
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
43
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000711
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
44
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
1.000259
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
VI
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13 TTHC)
45
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Cộng đồng học tập” cấp huyện
2.002597
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
46
Đề nghị đánh giá, công nhận
Đơn vị học tập cấp tỉnh
2.002593
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
47
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
1.000288
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
48
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
1.000280
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
49
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
1.000691
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
50
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
2.000011
X
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
51
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
1.005143
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
52
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
1.004435
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
53
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
1.004436
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
54
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
1.005144
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
55
Xét, cấp học bổng chính sách
1.002407
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
56
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
1.001714
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
57
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
1.000729
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
VII
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài (12 TTHC)
58
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
1.001492
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
59
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
1.001497
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
60
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000939
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
61
Phê duyệt liên kết giáo dục
1.001496
62
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.006446
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
63
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
1.000718
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
64
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
1.001496
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
65
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001493
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
66
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1000716
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
67
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1008722
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
68
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
1008723
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
69
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1001495
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
VIII
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
(05 TTHC)
70
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
1005095
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
71
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
1005098
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
72
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
1.005142
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
73
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
1.005090
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
74
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
1.009394
- Người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
IX
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ (03 TTHC)
75
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
1.004889
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
76
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
1.005092
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
77
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
2.001914
X
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
* Ghi chú:
- 77/77 TTHC đưa vào tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 22/77 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 28.5%).
- 28/77 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Sở Giáo dục và Đào tạo lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XVIII
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ,
CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
STT
Tên TTHC
Mã số TTHC
4 tại chỗ
Cơ quan giải quyết
I.
Lĩnh vực Đầu tư
03
1.
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
(1.009742)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2.
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
(1.009748)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
3.
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
(1.009755)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
4.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(1.009756)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
5.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
(1.009757)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
6.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
(1.009759)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
7.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009760)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
8.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009762)
-Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
9.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009763)
-Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
10.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
(1.009764)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
11.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009765)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
12.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009766)
-Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
13.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009767)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
14.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP)
(1.009768)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
15.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
(1.009769)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
16.
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009770)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
17.
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc BQL
(1.009771)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
18.
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
(1.009772)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
19.
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(1.009774)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
20.
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
(1.009773)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
21.
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
(1.009775)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
22.
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(1.009776)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
23.
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(1.009777)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
II
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
05
24.
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(2.000063)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
25.
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(2.000450)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
26.
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(2.000347)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
27.
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện
(2.000327)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
28.
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép
(2.000314)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
III
Lĩnh vực Lao động Tiền
lương
01
29.
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
(2.001955)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
IV
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
01
30.
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
(1.005132)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
V
Lĩnh vực Quy hoạch, kiến
trúc
31.
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
(1.002701)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
32.
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
(1.003011)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
VI
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
33.
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(1.009972)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
34.
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
(1.009973)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
35.
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009974)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
36.
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009975)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
37.
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009976)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
38.
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009977)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
39.
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009978)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
40.
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009979)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
41.
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009994)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
42.
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009995)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
43.
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009996)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
44.
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009997)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
45.
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009998)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
46.
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009999)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
VII
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
01
47.
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
(1.009794)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
VIII
Kinh doanh bất động sản
48.
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư)
(1.010747)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
IX
Lĩnh vực đất đai
01
49.
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
(1.002040)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
50.
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
(1.002253)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
51.
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(1.001039)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
52.
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
(1.003010)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
53.
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(1.001991)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
X
Lĩnh vực Môi trường
54.
Cấp giấy phép môi trường (cấp
tỉnh).
(1.010727)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
55.
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
(1.010728)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
56.
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
(1.010729)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
57.
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
(1.010730)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
58.
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (Cấp tỉnh)
(1.010733)
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
XI
Lĩnh vực quản lý công sản
59.
Khấu trừ tiền bồi thường,
giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
(1.001991)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
60.
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
(3.000019)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
61.
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
(3.000020)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
XII
Lĩnh vực hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
01
62.
Thủ tục hỗ trợ mặt bằng sản
xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư
sản xuất, kinh doanh tại các Khu công nghiệp.
(1.008116)
x
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
XIII
Lĩnh vực Vận tải biển
63.
Hỗ trợ các hãng tàu biển, đại
lý hãng tàu mở tuyến vận chuyển container đi, đến cảng Chân Mây, tỉnh Thừa
Thiên Huế
(1.011191)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
64.
Hỗ trợ các doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến Cảng Chân Mây,
tỉnh Thừa Thiên Huế
(1.011192)
Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh
* Ghi chú:
- 64/64 TTHC đưa vào tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 13/64 TTHC thực hiện toàn bộ
quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (đạt tỷ lệ 20.3%).
- 16/64 TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa liên thông từ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh lên UBND
tỉnh.
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
317
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng